- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8302 - Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.
- 830220 - Bánh xe đẩy (castor):
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
CASTORS- Bánh xe bằng sắt đường kính 5 cm, chiều rộng bánh xe: 4 cm, Dùng cho ghế không xoay, không điều chỉnh độ cao được, mới 100%... (mã hs castors bánh x/ mã hs của castors bán) |
Bánh xe đôi cửa đi, màu bạc- ST308, mới 100%.... (mã hs bánh xe đôi cửa/ mã hs của bánh xe đôi) |
Bánh xe đẩy hàng (bánh hơi) 20cm... (mã hs bánh xe đẩy hàn/ mã hs của bánh xe đẩy) |
Bánh xe PU fi 100 xoay có khóa, lắp vào xe đẩy, chất liệu bằng thép.... (mã hs bánh xe pu fi 1/ mã hs của bánh xe pu f) |
Cụm bánh tì phía trước bên phải: 3BE041100000, bằng sắt, 150*30mm, dạng bánh xe dùng cho dàn con lăn chuyển gạch trong dây chuyền sx gạch men. Mới 100%... (mã hs cụm bánh tì phí/ mã hs của cụm bánh tì) |
Bánh xe HB50-X-K,hàng mới 100%... (mã hs bánh xe hb50x/ mã hs của bánh xe hb50) |
Bánh xe đẩy kiểu xoay, đường kính D50... (mã hs bánh xe đẩy kiể/ mã hs của bánh xe đẩy) |
Con lăn dùng cho cửa kho lạnh công nghiệp, hiệu Doorhan. Model 25010G (hàng mới 100%)... (mã hs con lăn dùng ch/ mã hs của con lăn dùng) |
Bánh xe chân vịt máy may- WHEEL WIRE SET MIDDLE MS-119803-1... (mã hs bánh xe chân vị/ mã hs của bánh xe chân) |
Dải bánh xe bằng sắt dùng cho thang cuốn, model: BH1000, hiệu: THYSSENKRUPP, hàng mới 100%... (mã hs dải bánh xe bằn/ mã hs của dải bánh xe) |
Guide ruller Bánh xe kim loại kích thước 338mm, thành phần chính là thép dùng cho đồ nội thất, hàng mới 100%... (mã hs guide ruller bá/ mã hs của guide ruller) |
Bánh xe đẩy (tải trọng 20kg, đường kính 38mm, hàng mới 100%) CASTER SKC-38EM... (mã hs bánh xe đẩy tả/ mã hs của bánh xe đẩy) |
Bánh xe phi 100 mm... (mã hs bánh xe phi 100/ mã hs của bánh xe phi) |
Giá treo tivi thả trần- bằng sắt. Mới 100%... (mã hs giá treo tivi t/ mã hs của giá treo tiv) |
Bánh xe lùa máy may- Small roller presser assy J1213-0A (đường kính 26 mmm)(hàng mới 100%)... (mã hs bánh xe lùa máy/ mã hs của bánh xe lùa) |
Bánh xe của máy may công nghiệp (hàng mới 100%)- FEED WHEEL ASSY MS-119737-4... (mã hs bánh xe của máy/ mã hs của bánh xe của) |
Bánh xe CGAN75-P, chất liệu nhựa, của máy đục lỗ panel. Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe cgan75/ mã hs của bánh xe cgan) |
Bánh xe xoay đa chiều,710030240601... (mã hs bánh xe xoay đa/ mã hs của bánh xe xoay) |
Phụ kiện dùng cho tời điện: Bánh xe nối ray (L)(MS-CC2-01), hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện dùng c/ mã hs của phụ kiện dùn) |
Bánh xe PU D125... (mã hs bánh xe pu d125/ mã hs của bánh xe pu d) |
Bánh xe PU D150... (mã hs bánh xe pu d150/ mã hs của bánh xe pu d) |
Bánh xe PU có khóa D125... (mã hs bánh xe pu có k/ mã hs của bánh xe pu c) |
Bánh xe Hammer (không khóa) 420-8EX-R75, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe hammer/ mã hs của bánh xe hamm) |
Bánh xe (bộ phận của đường rãnh), hàng mới 100%.... (mã hs bánh xe bộ phậ/ mã hs của bánh xe bộ) |
Bánh xe PU càng cố định, đường kính 100mm, dày 51mm. Hàng mới 100%(03.03.2684)... (mã hs bánh xe pu càng/ mã hs của bánh xe pu c) |
Bánh xe đường kính 10cm, rộng 5cm, cao 13.5cm-MDM00285. Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe đường k/ mã hs của bánh xe đườn) |
Bánh xe loại không phanh dùng cho xe đẩy hàng, model: GSAD-110-ASF-HUD, chất liệu nhôm và nhựa tổng hợp, đường kính 190mm, rộng 110mm, nsx: G-DOK IND, mới 100%... (mã hs bánh xe loại kh/ mã hs của bánh xe loại) |
Bánh xe mẫu Q,A (5cm) bằng kim loại cơ bản, (bộ phận của loa)- Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe mẫu qa/ mã hs của bánh xe mẫu) |
Phụ kiện tủ điện công nghiệp: Bánh xe hỗ trợ vỏ tủ điện dùng cho điện áp dưới 1000v,PS4538 SUPPORT WHEEL FOR PS/ES, Art.No.,4538000, Hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện tủ điệ/ mã hs của phụ kiện tủ) |
Bánh xe (dùng cho đồ dùng trang trí nội thất)-Wheel... (mã hs bánh xe dùng c/ mã hs của bánh xe dùn) |
Bánh xe mẫu H15 (5cm) bằng kim loại cơ bản, (bộ phận của loa)- Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe mẫu h15/ mã hs của bánh xe mẫu) |
Bánh xe nâng dạng đơn bằng nhựa nylon đã được lắp ráp với tay đòn, KT: (100x50)mm, phụ kiện thiết bị nâng pallet bằng tay, loại HPT-A 540X1150, mới 100%... (mã hs bánh xe nâng dạ/ mã hs của bánh xe nâng) |
Bánh xe treo cửa Plus, mã: PL05, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe treo cử/ mã hs của bánh xe treo) |
Bánh xe: Model KC50 (Bằng thép,đường kính ngoài 50mm, nhãn hiệu Ito-Chuko, hàng mới 100%)... (mã hs bánh xe model/ mã hs của bánh xe mod) |
Bánh xe phi 100mm, vỏ cao su, khung bằng kim loại, GFN-502... (mã hs bánh xe phi 100/ mã hs của bánh xe phi) |
Bánh xe tự do phi 100mm vỏ cao su, khung bằng kim loại, GFN-504... (mã hs bánh xe tự do p/ mã hs của bánh xe tự d) |
Bánh xe nhựa PP phi 50, cọc vít xoay có khóa. Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe nhựa pp/ mã hs của bánh xe nhựa) |
Bánh xe- E-3-SA3228101-Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe e3sa/ mã hs của bánh xe e3) |
Bánh xe bằng thép4.6x9.5x15.8 cm thô... (mã hs bánh xe bằng th/ mã hs của bánh xe bằng) |
Thanh trượt-OPPExpdPedstlRndDiningTb WhtLq Adjusting glide 20-ODT-WWWB... (mã hs thanh trượtopp/ mã hs của thanh trượt) |
Thanh trượt- RosaCeravolo ET NS Wd/ Dsr 6Drw/Cnsl68V2Med Lg Wd Esp/NS/6D Drsr Grey Mist/ Media Std L Yellow Adjusting glide... (mã hs thanh trượt ro/ mã hs của thanh trượt) |
Bánh xe- CATALINA TRUNDLE SIMPLY WHITE CASTER 35-TD-SW... (mã hs bánh xe catali/ mã hs của bánh xe cat) |
Tay nắm- LilcBedsd/Bdsd SLm/Wide Dresser/Vanity Cnt Drw/Desk VSWWB knob+screw(1 bộ 2 cái)... (mã hs tay nắm lilcbe/ mã hs của tay nắm lil) |
Bánh xe PU phi 100... (mã hs bánh xe pu phi/ mã hs của bánh xe pu p) |
Bánh xe chịu tải cổ xoay D70(G50)... (mã hs bánh xe chịu tả/ mã hs của bánh xe chịu) |
Bánh xe ghế xoanh thường BX-6011, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe ghế xoa/ mã hs của bánh xe ghế) |
Khung bằng kim loại 62-000052AA/AMP520,SHIELD_COVER/SUS(T0.15T),29.6x34.50x1.00(H),ENTER_EMBO3.5PI,SIDE_EMBO là NLSX bản mạch điện tử. Hàng trả lại của tk:102807379841, mục số 1... (mã hs khung bằng kim/ mã hs của khung bằng k) |
Bánh xe bằng nhựa có giá đỡ bằng sắt của kệ- 002-11-1383... (mã hs bánh xe bằng nh/ mã hs của bánh xe bằng) |
Bánh trượt (130*42*13)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh trượt 130/ mã hs của bánh trượt) |
Bánh trượt (67*45*16.3)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh trượt 67*/ mã hs của bánh trượt) |
Bánh trượt (124*23.2*13)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh trượt 124/ mã hs của bánh trượt) |
Bánh trượt (145*43.8*22)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh trượt 145/ mã hs của bánh trượt) |
Bánh trượt (128.5*40.8*16)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh trượt 128/ mã hs của bánh trượt) |
Bánh xe trượt, sử dụng cho đồ nội thất (54*31.7*16.1)mm (được làm từ thép)... (mã hs bánh xe trượt/ mã hs của bánh xe trượ) |
Bánh xe ghế văn phòng... (mã hs bánh xe ghế văn/ mã hs của bánh xe ghế) |
Bánh xe nâng 13 1/2*5 1/2*8 (hàng mới 100%)... (mã hs bánh xe nâng 13/ mã hs của bánh xe nâng) |
BÁNH XE(HỘC GIƯỜNG):... (mã hs bánh xehộc giư/ mã hs của bánh xehộc) |
Bánh xe 75 có bạc đạn nâu bằng cao su, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe 75 có b/ mã hs của bánh xe 75 c) |
Bánh xe lưỡi búa cố định L75 bằng cao su, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe lưỡi bú/ mã hs của bánh xe lưỡi) |
Bánh xe giáo phi 100... (mã hs bánh xe giáo ph/ mã hs của bánh xe giáo) |
Bánh xe cánh cửa-PO11857V00... (mã hs bánh xe cánh cử/ mã hs của bánh xe cánh) |
Bánh xe (WHEEL), chất liệu: nhựa PA, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe wheel/ mã hs của bánh xe whe) |
Bánh xe xoay #100mm, chưa có lốp... (mã hs bánh xe xoay #1/ mã hs của bánh xe xoay) |
Bánh xe cố định #100mm, chưa có lốp... (mã hs bánh xe cố định/ mã hs của bánh xe cố đ) |
Bánh xe phi75 màu đỏ, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe phi75 m/ mã hs của bánh xe phi7) |
Bánh xe vạn hướng 3"*1", hàng mới 100%... (mã hs bánh xe vạn hướ/ mã hs của bánh xe vạn) |
Bánh xe bằng đồng dùng cho ghế... (mã hs bánh xe bằng đồ/ mã hs của bánh xe bằng) |
Bánh xe nhỏ, đương kinh 31.5, dai 32, côt 4 li (mm), dùng cho xe đẩy hàng.Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe nhỏ đư/ mã hs của bánh xe nhỏ) |
Bánh xe lớn, đường kinh 41.5, dai 46, côt (truc) 5 li (mm), dùng cho xe đẩy hàng.Hàng mới 100%... (mã hs bánh xe lớn đư/ mã hs của bánh xe lớn) |
Bánh xe bằng sắt dùng trong trang trí nội thất QC: 39mm x H53mm, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe bằng sắ/ mã hs của bánh xe bằng) |
Bánh xe. Fixed Weel Bánh tĩnh. Đk 125mm, tĩnh điện, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe fixed/ mã hs của bánh xe fix) |
Bánh xe. Rotated Weel Bánh động. Có khóa.Đk 125mm, tĩnh điện, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe rotate/ mã hs của bánh xe rot) |
2202384 Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 đế, PU nâu - đường kính 1ẵ inch, rộng 17mm |
2202385 Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 cố định, PU nâu - đường kính 1ẵ inch, rộng 17mm |
3303406A Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 đế, PA trắng, phanh đơn - đường kính 1ẵ inch, rộng 25mm |
Bánh cửa đI lùa mã số 2110 |
Bánh đà 140x35x25 của máy bào(Steel Wheel 140x35x25)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Bánh đà 140x35x50 của máy bào (Steel Wheel 140x35x50)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Bánh đà 140x35x50của máy bào (Steel Wheel 140x35x50)dùng trong công nghiệp chế biến gỗ ,hàng mới 100% |
Bánh lăn dây hàn : FEED ROLLER 1.0 MDR 00052 |
Bánh răng nhựa / PP gear ( mới 100%) |
Bánh xe (dùng cho máy cắt MS-202) |
Bánh xe (dùng cho máy trò chơi): cỡ 60mmx48mm - Hàng không nhãn hiệu |
Bánh xe (SF40) . Hàng mới 100% |
bánh xe (Windlass Wheel) (linh kiện của máy rửa ốc) mới 100% 1bộ/1cái |
bánh xe (Windlass Wheel) mới 100% 1bộ/1cái |
Bánh xe / WHEEL |
Bánh xe = kim loại 15mm -661.23.322 .Hàng mới 100% |
Bánh xe = kim loại -661.23.322 .Hàng mới 100% |
Bánh xe 100x25 mm 771511C, mới 100% |
Bánh xe 100x25 mm 773511C, mới 100% |
Bánh xe 100x25mm, 772511C, mới 100% |
Bánh xe 100x25mm, 774511C, mới 100% |
Bánh xe 100x30 mm 713152, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 710152C, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 712152, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 714151, mới 100% |
Bánh xe 100x85mm DY2007461, mới 100% |
Bánh xe 100x85mm DY2007521, mới 100% |
Bánh xe 25x13mm 790310, mới 100% |
Bánh xe 25x14mm 791120, mới 100% |
Bánh xe 3"(xe đẩy hàng) |
Bánh xe 30x14mm 790320, mới 100% |
Bánh xe 30x15mm 790120C, mới 100% |
Bánh xe 30x15mm 791130, mới 100% |
Bánh xe 35x50mm 761330, mới 100% |
Bánh xe 36x15mm, 790130C, mới 100% |
Bánh xe 40x12mm 761101, mới 100% |
Bánh xe 40x58mm 761100, mới 100% |
Bánh xe 45x17mm 790140C, mới 100% |
Bánh xe 45x17mm 791140, mới 100% |
Bánh xe 50x19 mm 770105, mới 100% |
Bánh xe 50x19 mm 770120, mới 100% |
Bánh xe 50x19mm 772120, mới 100% |
Bánh xe 50x19mm, 772105, mới 100% |
Bánh xe 50x64mm 761210, mới 100% |
Bánh xe 75x25 mm 771200C, mới 100% |
Bánh xe 75x25 mm 772200C, mới 100% |
Bánh xe 75x25mm, 774200C, mới 100% |
Bánh xe 8 mới 100% |
Bánh xe 80x25mm 711142, mới 100% |
Bánh xe 80x25mm 712142, mới 100% |
Bánh xe 80x25mm 713142, mới 100% |
Bánh xe bàn lừa của máy may - WHEEL FEED-KM-967-7KM967-7-F3 (Hàng mới 100%) |
Bánh xe bằng cao su - RUBBER WHEEL |
Bánh xe bằng nhựa có giá đỡ bằng sắt <6cm, (bộ/2 cái), mới 100% |
Bánh xe bằng nhựa phi ( 2 - <5) cm,có giá đỡ bằng sắt,có khóa , nút bấm, hiệu AOMEIDI và không hiệu,( 4cái /Bộ). |
Bánh xe bằng sắt (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Bánh xe bằng sắt 54*70 (pttt cho máy đóng gói) |
Bánh xe bằng sắt có giá đỡ bằng hợp kim (4 cái/ bộ)<3cm. Hàng mới 100% |
Bánh xe bằng sắt có rãnh phi 30mm, L35mm (pttt cho máy tự động tích bụi pha trộn và ép) |
Bánh xe bằng sắt đk 3" *4mm*28L (linh kiện của giường y tế, mới 100%) |
Bánh xe bằng sắt T10-44T (pttt cho máy đóng gói) |
Bánh xe bằng sắt T10-44T-1 (pttt cho máy đóng gói) |
Bánh xe bằng sắt, đk=200mm (dùng cho máy in lon nhôm, mới 100%) |
Bánh xe cao su (Oak Rubber Tire-Activty 6) (Hàng mới 100%) |
Bánh xe chân bàn = cao su, vỏ bọc = kim loại -660.18.282 .Hàng mới 100% |
Bánh xe chân bàn = cao su,vỏ bọc = kim loại -660.19.289 .Hàng mới 100% |
Bánh xe chân giàn giáo,dùng để di chuyển giàn giáo, size 6x2 (Hàng mới 100%, xuất xứ Thái Lan) |
Bánh xe cho chân bàn máy may công nghiệp(hàng mới 100% dùng cho ngành may công nghiệp) |
Bánh xe cho đẩy hàng-Wheel trolley |
Bánh xe cho xe đẩy hàng-Wheel trolley |
Bánh xe- CLAN75 -Hãng misumi |
Bánh xe cố định ( bánh không thể xoay vòng ) dùng cho xe đựng vải đẩy tay-FORGED WHEELS FIXED (8*60) (1bộ/ cái) |
bánh xe cố định 10" |
Bánh xe có giá đỡ sắt, loại có và không có nút hãm 4 cái/ bộ (phi 4-=<6cm). Hàng mới 100% |
Bánh xe có khóa - hàng mới 100% |
Bánh xe công nghiệp chuyên dùng cho xe đẩy tay trong nhà xưởng Model: UWJ-75, Đường kính750mm x bản rộng 32mm (Hiệu Sisiku) mới 100% |
Bánh xe cửa bằng kim loại Code=93004B. Mới 100% |
Bánh xe của chân bàn thao tác( phi 42mm) |
Bánh xe của chân tủ lạnh(4J03500A). Mới 100% |
Bánh xe cửa đI lùa mã số 2105 |
Bánh xe của ghế ngồi có chốt 8cm x 5cm x 5cm( Caster with brake XG0221 mới 100% |
Bánh xe của ghế ngồi không chốt 8cm x 5cm x 5cmt( Caster no brake XG0220, mới 100% |
Bánh xe của giàn giáo mới 100% |
Bánh xe cửa lùa 2 cái/ bộ, hàng mới 100% |
Bánh xe cửa lùa DR2 |
Bánh xe cửa lùa -DR2 - bằng thép không gỉ |
Bánh xe cửa lùa SHL 80 |
Bánh xe cửa lùa -SHL80 - bằng thép không gỉ |
Bánh xe của máy dập, mới 100% |
Bánh xe của máy may - FEED WHEEL MS-119136-4 |
Bánh xe cửa tầng thang máy DYJO456BF1 - Hàng mới 100% |
Bánh xe cửa trượt bằng nhựa , RD-D-019 hàng mới 100% |
Bánh xe của xe đẩy (Fixing Caster) KVJF-150 |
Bánh xe của xe đẩy (Revolution Caster) KVJB-150 |
Bánh xe của xe đẩy máy nội soi có gắn khóa chống chạy,Hàng mới 100% |
Bánh xe cửa xếp bằng sắt phi ( 2 - 4 ) cm,hiệu AOMEDI và không hiệu,mới 100%. |
Bánh xe dẫn hướng |
Bánh xe đẩy - 3 WHEEL |
Bánh xe đẩy - 4 WHEEL |
Bánh xe đẩy - PU WHEEL PU-6" |
Bánh xe đẩy (đường kính 100mm) (hàng đã qua sử dụng) |
Bánh xe đẩy (phụ kiện của thiết bị chọn cửa) - Wheel with screw. Hàng mới 100% |
Bánh xe đấy 2" của máy may (DAESHIN) |
Bánh xe đẩy 3" |
Bánh xe đẩy 75mm x 32mm (hàng mới 100%) |
Bánh xe đẩy bằng cao su chuyên dụng-CASTER WHEELS |
Bánh xe đẩy bằng nhựa thuờng, phi (4-7,5)cm, có giá đỡ bằng sắt thường không có khóa, (4cái/bộ), không hiệu, mới. |
Bánh xe đẩy bằng sắt dùng cho bồn trộn hoá chất URETANE CASTER (4INCH, SWIVEL TYPE) |
Bánh xe đẩy bằng sắt kết hợp nhựa dùng để đẩy tủ,ghế cho S/P gỗ.Hàng mới 100% |
bánh xe đẩy bằng thép ( 4 chiếc/ bộ ; đường kính cả lốp : 5 cm ; DUW-3P ; DAIKI ) |
Bánh xe đẩy cố định dùng cho xưởng sơn (dk 5") mới 100% |
Bánh xe đẩy có giá đỡ (phi 40-60mm).Hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy có giá đỡ phi 40-60mm.Hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy có gờ 2 bên - 100173974 |
Bánh xe đẩy có thắng 50mm, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy cửa bằng sắt +nhựa , đường kính bánh xe (1-3)cm, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Bánh xe đẩy của giá để mũ |
Bánh xe đẩy dùng cho máy XQuang, Model: 31-SL403-PSE,hàng mới 100%. |
Bánh xe đẩy dùng trong công nghiệp đã qua sử dụng |
Bánh xe đẩy hàng loại nhỏ, qua sử dụng |
Bánh xe đẩy không có gờ (bánh trơn) - 100173977 |
Bánh xe đẩy không thắng 50mm, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy khung kim loại, BS-MOP 6" |
Bánh xe đẩy loại nhỏ |
Bánh xe đẩy loại nhỏ (đường kính bao gồm cả lốp - 75mm) hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 415-8EX-R75 (ĐK=75MM), hiệu Hammer, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 415G -R65 (ĐK=6,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 415G-R65 (ĐK=6,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420- 8EX-N65(ĐK=6,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420-8EX-R75 (ĐK=75MM), hiệu Hammer, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420S-N75 (ĐK=7,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 434M/430E, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ cho cửa nhôm 4 mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ cho máy hàn DJ-HM 802 |
Bánh xe đẩy loại nhỏ đường kính 5 CM, hàng đã qua sử dụng |
Bánh xe đẩy loại nhỏ HAL004, dùng cho máy hút bụi công nghiệp, hiệu Amano, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ HAL005, dùng cho máy hút bụi công nghiệp, hiệu Amano, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ HAL300, dùng cho máy hút bụi công nghiệp, hiệu Amano, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ(đã qua sử dụng) |
Bánh xe đẩy vải / KRP4280 W/ASSY |
Bánh xe đẩy vận chuyển hàng - CARRYING CAR WHEELS |
Bánh xe đẩy-WHEEL(Size:10mm & 15mm) Hàng mới 100% |
bánh xe di chuyển 10 " |
Bánh xe dùng cho dây chuyền sơn (KSD8270) (dày = 8mm, đường kính = 60mm) hàng mới 100% (01 bộ = 2 cái) |
Bánh xe dùng cho xe đẩy hàng, loại cọc, phi 75, không phanh, xoay, mới 100%, |
Bánh xe dùng làm kệ đẩy kính (đường kính: 200mm) |
Bánh xe hàng kim loại có giá đỡ bằng hợp kim phi < 3cm. Mới 100% |
Bánh xe khóa cửa tầng (3R69302A) |
Bánh xe không cố định (bánh có thể xoay vòng) dùng cho xe đựng vải đẩy tay-FORGED WHEELS ROTATE (8*60) (1bộ/ cái) |
bánh xe kim loại dùng để trượt, đẩy cửa kính, đường kính <=1,5cm hiệu chữ trung quốc mới 100% |
Bánh xe lắp cho cửa trượt |
Bánh xe loại nhỏ loại cố định Â137 dùng cho máy kéo sợi |
Bánh xe loại nhỏ loại xoay 5.5" dùng cho máy kéo sợi |
Bánh xe lùa cửa kính bằng kim loại thường, đường kính (>2,5 - 3,5)cm hiệu chữ trung Quốc. Mới 100% |
Bánh xe luà cưả tủ kính loại nhỏ phi <1.5 cm. Hàng mới 100% |
Bánh xe máy may (-7200C-405/X-7200C/G50) (Bộ/4 cái)/CASTER |
Bánh xe máy may (Bộ/ cái)/SMALL FRONT DISC SET |
Bánh xe máy may 18M/M ( CN-600-6155 )/SMALL FRONT DISC SET |
Bánh xe mở cửa buồng thang (1R50695B) |
Bánh xe mở cửa buồng thang (4R57226*A) |
Bánh xe mở khóa cửa (4R01913A) |
Bánh xe nâng tay WB. Kích thước 85 x 80mm.Hàng mới 100% |
Bánh xe nhỏ Bàn ,Tủ bằng Nhựa (1.5 - 2 ) Nguyên Liệu sản xuất Bàn , Tủ , Ghế văn phòng,mới 100% |
Bánh xe nhỏ bằng nhựa trong bằng gang (pttt cho máy chất dỡ hàng) |
Bánh xe phía sau của máy cào tro - END WHEEL FOR COAL MILLER |
Bánh xe PP dùng cho máy xi mạ/ PP gear ( mới 100%) |
Bánh xe ròng rọc bằng sắt mạ phi 2.5cm, 4bánh/cái, 40cái/thùng; hàng mới |
Bánh xe ròng rọc kéo bằng sắt, Phi (3-4)cm có giá đỡ bằng sắt mạ, (không hiệu), mới. |
Bánh xe sai tâm dùng để chống nhảy cửa cabin thang máy- UP THRUST ROLLER FOR CAR DOOR-CY414172 G02 ( Hàng mới 100%) |
Bánh xe sang chỉ của máy may - PRESSER FOOT ROLLER26MM (Hàng mới 100%) |
Bánh xe sang chỉ của máy may= thép - PRESSER FOOT ROLLER (Hàng mới 100%) |
Bánh xe tảI trọng 20kg,25mm = kim loại -661.23.304 .Hàng mới 100% |
Bánh xe thùng cúi FA201-3712 dùng cho máy kéo sợi |
Bánh xe treo cửa |
Bánh xe trượt cửa lùa, 4x2cm (S217-R) |
Bánh xe trượt lùn khe Bàn ,Tủ (1.5 - 2 ) Nguyên Liệu sản xuất Bàn , Tủ văn phòng,mới 100% |
Bánh xe truyền động bậc thang 70x25 màu đen (linh kiện thang cuốn, hàng mới 100%) |
Bánh xe tủ đông lạnh 215 lít. Hàng mới 100% |
Bánh xe và tay treo bên phải 24CPT600 00000 |
Bánh xe và tay treo bên trái 24CPT601 00000 |
Bánh xe xoay dùng cho xưởng sơn (dk 5") Mới 100% |
Bánh xe Z07-74292-00 |
Bánh xe Z90-54343-00 |
Bánh xe, gắn trong khung đẩy sợi ( Fix Wheeel 6" ) |
Bánh xe-Air blower wheel |
Bộ bánh xe nhỏ của chân bàn Castor-Plate-Brake ỉ75 |
Bộ phận của cửa tự động: con chạy bằng sắt cỡ nhỏ, hàng mới 100% |
Bracket Dia 85 .304 . Giá đỡ (kẹp đỡ của van, phi 65mm) |
Cấu kiện bằng nhôm - bánh xe cửa lùa 202.001,4 chiếc/túi |
Chặn an toàn bằng sắt ,KT(75x75x5)cm |
Chân tăng có bánh xe model: (CMP AN50-N) hàng mới 100%, hãng xản xuât :Misumi dùng cho thiết bị cơ khí |
Chi tiết lắp ráp tủ điện, bánh xe đỡ biến điện áp bằng kim loại (một bộ/ 4 chiếc) S44201054 |
Con lăn - hàng mới 100% |
Giá đỡ cho khóa điện. Model: LZNH500. Hàng mới 100%. |
Giá đỡ sản phẩm chất liệu bằng hợp kim nhôm KT(316*354*575)mm |
Khớp nối trục- Hàng mới 100% |
LKRSXLR máy hút bụi Bánh xe(AGG73062701),hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy nén- Bánh xe CLAN75- Hãng misumi |
Phụ kiện cửa cuốn cách nhiệt kho lạnh công nghiệp : con lăn ( 3 inche. tay cầm:17cm) |
PHụ KIệN DùNG CHO CửA Tự ĐộNG: BáNH XE D.100X20 Có GIá Đỡ BằNG KIM LOạI. Mã HàNG: RT1020VS. HàNG MớI 100% |
Phụ kiện máy nội soi do hảng Fujinon/Nhật Bản sản xuất; Bánh xe của xe đẩy máy nội soi ,Hàng mới 100% |
Phụ kiện sản xuất cửa: Bánh xe cửa trượt TLG124, mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe nâng: Bánh lái chất liệu bằng cao su lõi thép đường kính: (178 x 73))mm Model: 3621009200-04 hàng mới 100% |
Phụ tùng máy dệt : Bánh xe đẩy xi-lanh máy hấp sợi ( có pát ) ( hàng mới 100% ) |
Phụ tùng ô tô 05 chỗ, mới 100%: Gia đỡ bộ quạt giải nhiệt |
Phụ tùng thang máy OTIS, mới 100% : Bánh xe dẫn hướng của tầng thang máy |
Phụ tùng thang máy Schindler, mới 100% : Bánh xe dẫn hướng |
Phụ tùng thay thế, các mặt hàng mới 100% - Bánh xe, gắn trong khung đẩy sợi ( Rotary Wheeel 5" ) |
Phụ tùng xe nâng tay kèm theo gồm: Bánh xe của xe nâng (180x50mm)-Reel wheel NY (180x50mm) (Hàng mới 100%) |
PK cửa nhựa hiệu GQ: bộ bánh xe đẩy loại đôi = KL # 13mm/bánh cho cửa đi, model: ST308 kèm đế KL- kt (D65*R16xday12.3)mm |
Thiết bị cửa trượt tự động KS1000, 220V/50MHZ, 100W-150W, Ray 3.2M, Hãng sản xuất: KBB International Co., Ltd, Hàng mới 100%, 1 bộ gồm: 1 ray cửa, 1 môtơ, 1 điều khiển trung tâm, 1 bảng điều khiển, 2 mắt nhận radar. |
TIRE ASSY(CUSHION) (bánh xe đẩy)Phụ tùng của xe kéo |
Trụ chân vịt của máy may =thép - LOWERING LEVER SHAFT (hàng mới 100%) |
Vật tư lắp ráp cửa các lọai (con lăn màu bằng kim lọai,P/N:312566) hàng mới 100% |
WHEEL 5 - Bánh xe dây chuyền sơn |
2202384 Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 đế, PU nâu - đường kính 1ẵ inch, rộng 17mm |
2202385 Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 cố định, PU nâu - đường kính 1ẵ inch, rộng 17mm |
3303406A Bánh xe đẩy loại nhỏ D38 đế, PA trắng, phanh đơn - đường kính 1ẵ inch, rộng 25mm |
Bánh xe 100x30 mm 713152, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 710152C, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 712152, mới 100% |
Bánh xe 100x30mm 714151, mới 100% |
Bánh xe 100x85mm DY2007461, mới 100% |
Bánh xe 100x85mm DY2007521, mới 100% |
Bánh xe 25x14mm 791120, mới 100% |
Bánh xe 30x14mm 790320, mới 100% |
Bánh xe 30x15mm 790120C, mới 100% |
Bánh xe 30x15mm 791130, mới 100% |
Bánh xe 35x50mm 761330, mới 100% |
Bánh xe 36x15mm, 790130C, mới 100% |
Bánh xe 50x19 mm 770120, mới 100% |
Bánh xe 50x19mm 772120, mới 100% |
Bánh xe 75x25 mm 771200C, mới 100% |
Bánh xe 75x25 mm 772200C, mới 100% |
Bánh xe 75x25mm, 774200C, mới 100% |
Bánh xe bằng sắt có rãnh phi 30mm, L35mm (pttt cho máy tự động tích bụi pha trộn và ép) |
Bánh xe bằng sắt, đk=200mm (dùng cho máy in lon nhôm, mới 100%) |
Bánh xe cửa bằng kim loại Code=93004B. Mới 100% |
Bánh xe của ghế ngồi không chốt 8cm x 5cm x 5cmt( Caster no brake XG0220, mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420- 8EX-N65(ĐK=6,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420-8EX-R75 (ĐK=75MM), hiệu Hammer, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 420S-N75 (ĐK=7,5CM), hàng mới 100%, hiệu Hammer |
Bánh xe đẩy loại nhỏ 434M/430E, hiệu Kostech, hàng mới 100% |
Bánh xe đẩy loại nhỏ HAL300, dùng cho máy hút bụi công nghiệp, hiệu Amano, hàng mới 100% |
Bánh xe máy may (-7200C-405/X-7200C/G50) (Bộ/4 cái)/CASTER |
Bánh xe tảI trọng 20kg,25mm = kim loại -661.23.304 .Hàng mới 100% |
Bánh xe thùng cúi FA201-3712 dùng cho máy kéo sợi |
Bracket Dia 85 .304 . Giá đỡ (kẹp đỡ của van, phi 65mm) |
Cấu kiện bằng nhôm - bánh xe cửa lùa 202.001,4 chiếc/túi |
LKRSXLR máy hút bụi Bánh xe(AGG73062701),hàng mới 100% |
PHụ KIệN DùNG CHO CửA Tự ĐộNG: BáNH XE D.100X20 Có GIá Đỡ BằNG KIM LOạI. Mã HàNG: RT1020VS. HàNG MớI 100% |
Phụ tùng dùng cho xe nâng: Bánh lái chất liệu bằng cao su lõi thép đường kính: (178 x 73))mm Model: 3621009200-04 hàng mới 100% |
PK cửa nhựa hiệu GQ: bộ bánh xe đẩy loại đôi = KL # 13mm/bánh cho cửa đi, model: ST308 kèm đế KL- kt (D65*R16xday12.3)mm |
Thiết bị cửa trượt tự động KS1000, 220V/50MHZ, 100W-150W, Ray 3.2M, Hãng sản xuất: KBB International Co., Ltd, Hàng mới 100%, 1 bộ gồm: 1 ray cửa, 1 môtơ, 1 điều khiển trung tâm, 1 bảng điều khiển, 2 mắt nhận radar. |
Bánh xe 30x14mm 790320, mới 100% |
Bánh xe 30x15mm 790120C, mới 100% |
Bánh xe của ghế ngồi có chốt 8cm x 5cm x 5cm( Caster with brake XG0221 mới 100% |
Bánh xe sai tâm dùng để chống nhảy cửa cabin thang máy- UP THRUST ROLLER FOR CAR DOOR-CY414172 G02 ( Hàng mới 100%) |
Bánh xe tảI trọng 20kg,25mm = kim loại -661.23.304 .Hàng mới 100% |
PHụ KIệN DùNG CHO CửA Tự ĐộNG: BáNH XE D.100X20 Có GIá Đỡ BằNG KIM LOạI. Mã HàNG: RT1020VS. HàNG MớI 100% |
Bánh xe 25x13mm 790310, mới 100% |
Bánh xe 45x17mm 790140C, mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83022090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 11 |
01/04/2018-31/03/2019 | 9 |
01/04/2019-31/03/2020 | 8 |
01/04/2020-31/03/2021 | 6 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 5.5 |
01/04/2018-31/03/2019 | 3 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2018-31/12/2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2020-31/12/2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
01/01/2021-30/12/2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
31/12/2021-30/12/2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất AIFTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 20 |
2019 | 20 |
2020 | 20 |
2021 | 5 |
2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 13 |
2019 | 10 |
2020 | 8 |
2021 | 6 |
2022 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 6.7 |
2019 | 3.3 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 17.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 11.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 5.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 5.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 16.6 |
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83022090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 13.3 |
01/01/2022-31/12/2022 | 10 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83022090
Bạn đang xem mã HS 83022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83022090: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.