- Phần XV: KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN
-
- Chương 83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
- 8309 - Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.
- 830990 - Loại khác:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Chú
giải.
1. Phần này không bao gồm:
(a) Sơn, mực hoặc các sản phẩm khác đã được pha chế với chất cơ bản là vảy
hoặc bột kim loại (các nhóm từ 32.07 đến 32.10, 32.12, 32.13 hoặc
32.15);
(b) Hợp kim ferro-xeri hoặc các hợp kim tự cháy khác (nhóm 36.06);
(c) Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của chúng thuộc nhóm 65.06
hoặc 65.07;
(d) Khung ô hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 66.03;
(e) Hàng hóa thuộc Chương 71 (ví dụ, hợp kim kim loại quý, kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý, đồ trang sức làm bằng chất liệu khác);
(f) Các sản phẩm thuộc Phần XVI (máy móc, các thiết bị cơ khí và đồ
điện);
(g) Đường ray xe lửa hoặc tàu điện đã được lắp ráp (nhóm 86.08) hoặc các
sản phẩm khác thuộc Phần XVII (xe, tàu và thuyền, phương tiện bay);
(h) Dụng cụ hoặc thiết bị phụ tùng thuộc Phần XVIII, kể cả dây cót của đồng
hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác;
(ij) Các viên chì nhỏ được chế tạo để sản xuất đạn dược (nhóm 93.06) hoặc
các sản phẩm khác thuộc Phần XIX (vũ khí và đạn dược);
(k) Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, lót đệm giường, đèn
và bộ đèn, biển hộp được chiếu sáng, nhà lắp ghép);
(l) Các sản phẩm thuộc Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi, dụng
cụ, thiết bị thể thao);
(m) Giần, sàng bằng tay, khuy, bút máy, quản bút chì, ngòi bút, chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm
tương tự hoặc các sản phẩm khác thuộc Chương 96 (các mặt hàng khác); hoặc
(n) Các sản phẩm thuộc Chương 97 (ví dụ, tác phẩm nghệ thuật).
2. Trong Danh mục này, khái niệm “các bộ phận có công dụng chung” có
nghĩa:
(a) Các sản phẩm thuộc nhóm 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 hoặc 73.18 và các
sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác;
(b) Lò xo và lá lò xo, bằng kim loại cơ bản, trừ dây cót dùng cho đồng hồ
cá nhân hoặc đồng hồ thời gian khác (nhóm 91.14); và
(c) Sản phẩm thuộc các nhóm 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 và khung và gương,
bằng kim loại cơ bản, thuộc nhóm 83.06.
Từ Chương 73 đến Chương 76 và từ Chương 78 đến Chương 82 (nhưng trừ nhóm
73.15) các bộ phận của hàng hóa thuộc các chương này không bao gồm các bộ
phận có công dụng chung như đã nêu ở trên.
Theo nội dung trên và theo Chú giải 1 của Chương 83, các sản phẩm thuộc
Chương 82 hoặc 83 được loại trừ khỏi các Chương từ Chương 72 đến Chương 76 và
từ Chương 78 đến Chương 81.
3. Trong Danh mục này, khái niệm “kim loại cơ bản” có nghĩa là: sắt và
thép, đồng, niken, nhôm, chì, kẽm, thiếc, vonfram, molypđen, tantan, magie,
coban, bismut, cađimi, titan, zircon, antimon, mangan, berili, crôm, gemani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), rheni và tali.
4. Trong Danh mục này, khái niệm “gốm kim loại” chỉ các sản phẩm có sự kết
hợp dị thể của một thành phần kim loại và một thành phần gốm trong cấu trúc
tế vi. Khái niệm “gốm kim loại” cũng kể cả cacbua kim loại thiêu kết (cacbua
kim loại thiêu kết với một kim loại).
5. Việc phân loại các hợp kim (trừ hợp kim fero và các hợp kim chủ như đã
được xác định trong Chương 72 và 74):
(a) Một hợp kim cấu thành từ các kim loại cơ bản được phân loại vào nhóm
hợp kim của kim loại có hàm lượng trội hơn so với từng kim loại khác có trong
hợp kim;
(b) Một hợp kim mà thành phần gồm các kim loại cơ bản thuộc Phần này và các
nguyên tố không thuộc Phần này thì hợp kim đó sẽ được coi như hợp kim của các
kim loại thuộc phần này nếu tổng trọng lượng của các kim loại cơ bản đó bằng
hoặc lớn hơn tổng trọng lượng của các thành phần khác có mặt trong hợp
kim;
(c) Trong Phần này khái niệm “hợp kim” kể cả hỗn hợp bột kim loại thiêu
kết, hỗn hợp dị thể trộn kỹ thu được bằng cách nung chảy (trừ gốm kim loại),
và hợp chất liên kết kim loại (thường gọi là hợp chất liên kim).
6. Trừ khi có những yêu cầu khác, khi việc xem xét có liên quan đến bất cứ
một kim loại cơ bản nào trong Danh mục này, cũng cần phải xem xét những hợp
kim mà chúng được phân loại như những hợp kim của kim loại đó theo Chú giải 5
ở trên.
7. Việc phân loại các sản phẩm hỗn hợp:
Trừ khi có yêu cầu khác, các sản phẩm bằng kim loại cơ bản (kể cả các sản
phẩm bằng nguyên vật liệu pha trộn được coi như sản phẩm bằng kim loại cơ bản
theo các nguyên tắc giải thích) gồm hai hoặc nhiều kim loại cơ bản thì được
coi như sản phẩm của kim loại cơ bản nào có hàm lượng trội hơn so với từng
kim loại khác.
Theo mục đích này:
(a) Sắt và thép, hoặc các dạng khác của sắt hoặc thép, được coi như là một
và là cùng một kim loại;
(b) Một hợp kim được coi như chứa toàn bộ một loại kim loại khi mà hợp kim
của kim loại đó được phân loại theo Chú giải 5; và
(c) Gốm kim loại của nhóm 81.13 được coi như một loại kim loại cơ
bản.
8. Trong Phần này, các khái niệm sau đây có nghĩa::
(a) Phế liệu và mảnh vụn
Phế liệu và mảnh vụn kim loại từ quá trình sản xuất hoặc gia công kim loại
bằng phương pháp cơ khí, và các sản phẩm bằng kim loại chắc chắn không thể sử
dụng được vì nguyên nhân bị gãy, cắt ra, bị mài mòn hoặc các nguyên nhân
khác.
(b) Bột
Là sản phẩm có hàm lượng từ 90% trở lên tính theo trọng lượng lọt qua được
rây (sàng) có đường kính mắt rây bằng 1 mm.
Part description
1.
This Section does not cover:
(a) Prepared paints, inks or other products with a basis of metallic flakes
or powder (headings 32.07 to 32.10, 32.12, 32.13 or 32.15);
(b) Ferro-cerium or other pyrophoric alloys (heading 36.06);
(c) Headgear or parts thereof of heading 65.06 or 65.07;
(d) Umbrella frames or other articles of heading 66.03;
(e) Goods of Chapter 71 (for example, precious metal alloys, base metal
clad with precious metal, imitation jewellery);
(f) Articles of Section XVI (machinery, mechanical appliances and
electrical goods);
(g) Assembled railway or tramway track (heading 86.08) or other articles of
Section XVII (vehicles, ships and boats, aircraft);
(h) Instruments or apparatus of Section XVIII, including clock or watch
springs;
(ij) Lead shot prepared for ammunition (heading 93.06) or other articles of
Section XIX (arms and ammunition);
(k) Articles of Chapter 94 (for example, furniture, mattress supports,
lamps and lighting fittings, illuminated signs, prefabricated
buildings);
(l) Articles of Chapter 95 (for example, toys, games, sports
requisites);
(m) Hand sieves, buttons, pens, pencil-holders, pen nibs, monopods, bipods,
tripods and similar articles or other articles of Chapter 96 (miscellaneous
manufactured articles); or
(n) Articles of Chapter 97 (for example, works of art).
2. Throughout the Nomenclature, the expression “parts of general use”
means:
(a) Articles of heading 73.07, 73.12, 73.15, 73.17 or 73.18 and similar
articles of other base metal;
(b) Springs and leaves for springs, of base metal, other than clock or
watch springs (heading 91.14); and
(c) Articles of headings 83.01, 83.02, 83.08, 83.10 and frames and mirrors,
of base metal, of heading 83.06.
In Chapters 73 to 76 and 78 to 82 (but not in heading 73.15) references to
parts of goods do not include references to parts of general use as defined
above.
Subject to the preceding paragraph and to Note 1 to Chapter 83, the
articles of Chapter 82 or 83 are excluded from Chapters 72 to 76 and 78 to
81.
3. Throughout the Nomenclature, the expression “base metals” means: iron
and steel, copper, nickel, aluminium, lead, zinc, tin, tungsten (wolfram),
molybdenum, tantalum, magnesium, cobalt, bismuth, cadmium, titanium,
zirconium, antimony, manganese, beryllium, chromium, germanium, vanadium,
gallium, hafnium, indium, niobium (columbium), rhenium and thallium.
4. Throughout the Nomenclature, the term “cermets” means products
containing a microscopic heterogeneous combination of a metallic component
and a ceramic component. The term “cermets” includes sintered metal carbides
(metalcarbides sintered with a metal).
5. Classification of alloys (other than ferro-alloys and master alloys as
defined in Chapters 72 and 74):
(a) An alloy of base metals is to be classified as an alloy of the metal
which predominates by weight over each of the other metals;
(b) An alloy composed of base metals of this Section and of elements not
falling within this Section is to be treated as an alloy of base metals of
this Section if the total weight of such metals equals or exceeds the total
weight of the other elements present;
(c) In this Section the term “alloys” includes sintered mixtures of metal
powders, heterogeneous intimate mixtures obtained by melting (other than
cermets) and intermetallic compounds.
6. Unless the context otherwise requires, any reference in the Nomenclature
to a base metal includes a reference to alloys which, by virtue of Note 5
above, are to be classified as alloys of that metal.
7. Classification of composite articles:
Except where the headings otherwise require, articles of base metal
(including articles of mixed materials treated as articles of base metal
under the Interpretative Rules) containing two or more base metals are to be
treated as articles of the base metal predominating by weight over each of
the other metals.
For this purpose:
(a) Iron and steel, or different kinds of iron or steel, are regarded as
one and the same metal;
(b) An alloy is regarded as being entirely composed of that metal as an
alloy of which, by virtue of Note 5, it is classified; and
(c) A cermet of heading 81.13 is regarded as a single base metal.
8. In this Section, the following expressions have the meanings hereby
assigned to them
(a) Waste and scrap
Metal waste and scrap from the manufacture or mechanical working of metals,
and metal goods definitely not usable as such because of breakage,
cutting-up, wear or other reasons.
(b) Powders
Products of which 90 % or more by weight passes through a sieve having a
mesh aperture of 1 mm.
Chú giải chương
1. Theo mục đích của Chương này, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.2. Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)” có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Chapter description
1. For the purposes of this Chapter, parts of base metal are to be classified with their parent articles. However, articles of iron or steel of heading 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 or 73.20, or similar articles of other base metal (Chapters 74 to 76 and 78 to 81) are not to be taken as parts of articles of this Chapter.2. For the purposes of heading 83.02, the word “castors” means those having a diameter (including, where appropriate, tyres) not exceeding 75 mm, or those having a diameter (including, where appropriate, tyres) exceeding 75 mm provided that the width of the wheel or tyre fitted thereto is less than 30 mm.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Thông báo số 7547/TB-TCHQ ngày 18/08/2015 Về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là đáy thùng băng thép tráng thiếc 5L (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết -
Thông báo số 7545/TB-TCHQ ngày 18/08/2015 Về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Đáy thùng bằng thép tráng thiếc (Tình trạng hiệu lực không xác định)
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Nắp bình dầu A7-WG9925550003- phụ tùng cho xe tải trên 20 tấn, hiệu HOWO SINOTRUK, hàng mới 100%... (mã hs nắp bình dầu a7/ mã hs của nắp bình dầu) |
Nắp két nước làm mát bằng thép, 17A-03-42990, Phụ tùng thay thế máy công trình hiệu Komatsu, mới 100%... (mã hs nắp két nước là/ mã hs của nắp két nước) |
Nút bịt bằng thép, 07043-70211, Phụ tùng thay thế máy công trình hiệu Komatsu, mới 100%... (mã hs nút bịt bằng th/ mã hs của nút bịt bằng) |
Nắp đậy chai bằng kim loại dùng trong sx thực phẩm 38 RUP 467 PLAIN GOLD CAPS. Ng liệu NK tr.tiếp p. vụ sx. Thuộc diện miễn ktra theo k.7 đ.13 NĐ 15/2018/NĐ-CP... (mã hs nắp đậy chai bằ/ mã hs của nắp đậy chai) |
Nắp vặn bằng thép,dùng để sản xuất máy thu gom rác, hàng mới 100%... (mã hs nắp vặn bằng th/ mã hs của nắp vặn bằng) |
Nắp an toàn của máy Cosmic C65030 SAFETY COVER... (mã hs nắp an toàn của/ mã hs của nắp an toàn) |
Trục 90x50... (mã hs trục 90x50/ mã hs của trục 90x50) |
Trục 96x50... (mã hs trục 96x50/ mã hs của trục 96x50) |
Nắp đậy thùng bảo ôn chứa nước nóng bằng thép không gỉ (đường kính 350mm) (Hàng mới 100%)... (mã hs nắp đậy thùng b/ mã hs của nắp đậy thùn) |
Nắp đậy bằng sắt của thiết bị định hướng tín hiệu sóng... (mã hs nắp đậy bằng sắ/ mã hs của nắp đậy bằng) |
Nắp bảo vệ bằng sắt của thiết bị định hướng tín hiệu sóng... (mã hs nắp bảo vệ bằng/ mã hs của nắp bảo vệ b) |
Đáy hộp hình vòm phụ kiện lắp bình xịt phi 65mm- 209 DOME EXT.CLEARLAC,INT. PLAIN bằng thép mạ thiếc, mới 100%.NL SX bao bì Bình xịt... (mã hs đáy hộp hình vò/ mã hs của đáy hộp hình) |
Nắp chụp bóng thủy tinh bằng nhôm màu vàng 10#.... (mã hs nắp chụp bóng t/ mã hs của nắp chụp bón) |
Nắp lon sữa RCD (401D), đường kính ngoài 108.7mm, mặt trên bằng thiếc, mặt dưới tiếp xúc sản phẩm bằng nhôm. Dùng để sản xuất vỏ lon sữa. Hàng mới 100%.... (mã hs nắp lon sữa rcd/ mã hs của nắp lon sữa) |
Nắp che bằng kim loại-OP02A002,CAP,BYPS (NVL SX bơm dầu điện động xe ô tô,hàng mới 100%)... (mã hs nắp che bằng ki/ mã hs của nắp che bằng) |
NIÊM PHONG CÁP... (mã hs niêm phong cáp/ mã hs của niêm phong c) |
Móc sắt lớn (Dụng cụ niêm phong thùng phuy), mới 100%... (mã hs móc sắt lớn dụ/ mã hs của móc sắt lớn) |
Móc sắt nhỏ (Dụng cụ niêm phong thùng phuy), mới 100%... (mã hs móc sắt nhỏ dụ/ mã hs của móc sắt nhỏ) |
Nắp che ổ điện bằng inox (95*45*1.2)MM hàng mới 100%... (mã hs nắp che ổ điện/ mã hs của nắp che ổ đi) |
Nắp chụp bằng thép của xe nâng tay XN25115003(Mới 100%)... (mã hs nắp chụp bằng t/ mã hs của nắp chụp bằn) |
CHẶN ĐẦU DÂY BẰNG KIM LOẠI 1-3CM... (mã hs chặn đầu dây bằ/ mã hs của chặn đầu dây) |
Nắp đầu nối cáp quang, P/N:287224, (Dùng trong viễn thông, không có chức năng mật mã dân sự), Hàng mới 100%... (mã hs nắp đầu nối cáp/ mã hs của nắp đầu nối) |
Nắp (kim loại)... (mã hs nắp kim loại/ mã hs của nắp kim loạ) |
Nắp đậy kệ kèm thanh Beam (bằng thép, kt: D1800mm*R700mm)... (mã hs nắp đậy kệ kèm/ mã hs của nắp đậy kệ k) |
Chốt đai (Bọ sắt)... (mã hs chốt đai bọ sắ/ mã hs của chốt đai bọ) |
5L, Bottom LACQ |
5L, Bottom 2088 LACQ |
(Mục 15 tờ khai) Đáy thùng bằng thép tráng thiết - 5L Bottom LACQ Đáy thùng (bottom), bằng thép, hình tròn, có các vòng gờ tròn đồng tâm tăng cường độ cứng, bề mặt mạ thiếc và tráng lớp lacquer. Theo chu vi có viền gờ kết hợp với lớp vòng plastic làm kín dùng lắp ghép vào thân thùng. Kích thước: F185 mm, chiều dày 0,25mm. Tên thương mại: 5L, Bottom LACQ |
(Mục 17 tờ khai) Đáy thùng băng thép tráng thiếc 5L - Bottom 2088 Lacq Đáy thùng (bottom), bằng thép, hình tròn, có các vòng gờ tròn đồng tâm tăng cường độ cứng, bề mặt mạ thiếc và tráng lớp lacquer. Theo chu vi có viền gờ kết hợp với lớp vòng plastic làm kín dùng lắp ghép vào thân thùng. Kích thước: F290mm, chiều dày 0,25mm. Tên thương mại: 5L, Bottom 2088 LACQ |
(Nắp nhôm đường kính 28 mm màu vàng, dùng SX thuốc thú-Y hàng mới 100%) 28 MM ALUMINIUM SCREW CAPS GOLD |
1.5mm x 38mm x 1885mm SBNG Ring Screw & Nut 1/2 x 5" with washer (Metal Closing Ring) (Đai vòng và bulon) |
1.5mm x 38mm x 1902mm LACR Ring (Metal Closing Ring) (Đai vòng khóa) |
1.5mm x 38mm x1885mm LACR Ring (Metal Closing Ring) (Đai vòng khóa) |
1.5mm x 38mm x1885mm SBNG Ring Screw & Nut 1/2x5" with washer (Metal Closing Ring) (Đai vòng bulon) |
Bao bì sản xuất thuốc - Al.Cap - Nắp nhôm |
Bộ cổ nút có gioăng cao su dùng cho thùng phuy thép (kích cỡ 2" và 3/4", một bộ gồm nút và gioăng, hàng mới 100%) |
BP 37.5mm, size +/-0.1mm- Miếng niêm hiệu Bp |
BP 37.5mm, size +/-01.1mm- Miếng niêm hiệu Bp |
Chì niêm phong container bằng kim loại CAV26751-CAV35750, mới 100% |
Chụp chắn gió |
Cốc đựng mẫu bằng kim loại. 25 cái/gói. Mới 100% |
Đầu của chai chứa khí ( bằng đồng, có ren để vặn) mới 100%, 10,5 X 5 X 3.8 cm |
Dụng cụ niêm phong (Seal cối) Số từ B0922801 tới B0952800, hàng mới 100% |
Dụng cụ niêm phong bằng kim loại chưa in hình in chữ (FORTRIS CONTAINER BOLT LOCK SEAL) |
Dụng cụ phân tích lý hóa, Đĩa cân bằng nhôm 23ml (Disposable Aluminium dish 23ml), mới 100%, dùng trong PTN, hộp |
FLIP OFF SEAL 20mm, Nắp nhôm đã bồi nhựa dùng đóng nắp chai, lọ, đựng dược phẩm, 1PLT = 23 Cartons, |
G2 Tri-Sure(R) RDL 44 Lacq Steel Flange SW (Nắp vặn thùng phuy Flange 2") |
G3/4 Tri-Sure(R) RDL 44 Lacq Steel Flange SW (Nắp vặn thùng phuy Flange 3/4") |
Lá sắt đã in màu dùng sx vỏ hộp sơn mới 100% |
Linh kiện điện thoại di đông Sony Ericsson - Nắp kim loại(U10I) - 1213-7759.2 |
Lọ thủy tinh rỗng đựng thuốc tiêm thú y (mới 100%) |
Màng chắn bằng thép ko gỉ ( phụ kiện cho máy khoan đập) nhãn hiệu Jisung mới 100% |
Máy dán thùng carton EX01, hiệu KW-Trio, hàng mới 100% |
Miếng đậy nắp chai bằng nhôm ( Không dùng trong thực phẩm ) - Aluminium Foil Liner (37.0 mm) |
Nắp bằng kim loại, P/N: 1-229-52-147-0. Phụ tùng cho dây chuyền sản xuất bia. Hàng mới 100%, do hãng KRONES sản xuất. |
Nắp bảo vệ van xả dầu bằng hợp kim model 015 dùng cho phanh xe máy(60-41106-52041) |
nắp bình giữ nhiệt bằng inox, kích thước: phi 450mm, dùng trong sản xuất bình nước nóng năng lượng mặt trời. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Nắp bình năng lượng bằng Inox, phi 460mm, mới 100% |
Nắp bình năng lượng bằng sắt sơn tĩnh điện, phi 460mm, mới 100% |
Nắp bình nhiên liệu bằng kim loại/ 2B0176 - Phụ tùng máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, mới 100% |
Nắp bình nước tản nhiệt bằng kim loại / 0311119J - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Nắp bình nước tản nhiệt, 0311119. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
NắP cán dao cắt sợi/ CUTTER LEVER CAP hàng mới |
Nắp chai bằng kim loại - 30MM - PLAIN WHITE-METAL-BOTTLE-TWIST OFF CAP |
nắp chai bằng kim loại ( dùng cho chai thủy tinh các loại) |
Nắp chai bằng kim loại 22mm- UL |
Nắp chai bằng kim loại 33-400 CT UL |
Nắp chai lọ bằng thiếc chưa in hình in chữ Metal Lug Cap 66 RTO Red ( Mới 100%) |
Nắp chặn = kim loại / 56B-02-21722 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chặn = kim loại / 6217-11-8110 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chắn bằng thép ko gỉ ( phụ kiện cho máy khoan đập) nhãn hiệu Jisung mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 134-12-61112 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 205-30-71181 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 569-01-72111 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 56B-02-21724 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 6210-21-6410 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 6217-11-8110 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 6245-51-8210 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bằng kim loại / 707-88-45770 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bộ làm mát nhiên liệu (294-9052) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp cụm ly hợp bằng thép (7T-9989X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
nắp chụp cuối của thanh cái dẫn điện (nhôm) ex-way 630A 4W+GE AL-AL IP54 |
Nắp chụp kim loại (153-5557X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (1N-2914() Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nắp chụp kim loại (262-7103J) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (322-7485X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (6N-2985) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nắp chụp kim loại (8C-6354) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (8L-4282) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (8R-9685) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp chụp kim loại (91A2100020) phụ tùng xe nâng hiệu Mitsubishi Caterpillar Forklift |
Nắp chụp kim loại (9K-7951G) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nắp chụp kim loại( 107-7362) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Nắp chụp kim loại( 160-6310) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Nắp chụp kim loại( 164-6403) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Nắp chụp lọc gió(phụ tùng xe nâng hàng) mới 100% |
Nắp của két đựng tiền hiệu KAMI kích thước (C/DRAWER C4141B - COVER), hàng mới 100% |
Nắp dẫn hướng bằng kim loại / 14X-30-13164 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp dầu(phụ tùng xe nâng hàng) mới 100% |
Nắp đậy 456260-0000;COVER |
Nắp đậy bằng kim loạ 43 RTP (469) |
Nắp đậy bằng kim loại / 566-01-72120 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp đậy bằng kim loại / 6261-11-8340 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp đậy bằng kim loại / 707-88-45770 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp đậy bằng kim loại 3798302 |
Nắp đậy bằng kim loại 38 RUP (468) |
Nắp đậy bằng kim loại 43 RTP (469) |
Nắp đậy bằng kim loại 63 RSP (469) |
Nắp đậy bình chứa dầu bằng hợp kim của xi lanh chính phanh xe máy(60-41106-52040) |
Nắp đậy chai nước tương và nước mắm bằng nhôm 38RUP 468 Plain Gold Cap ( không nhãn hiệu ) |
Nắp đậy phốt nhớt máy bằng nhựa(Không hiệu - Hàng mới 100%) |
Nắp két nước = kim loại / 561-03-61512 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp két nước làm mát bằng kim loại / 2943342P - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Nắp lọ bằng sắt được tráng lớp cao su chống axit, dùng để nắp cho lọ đựng thực phẩm. Kích thước: phi 66 mm, in màu đỏ logo Trung Thành. Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Nắp ngoài - CONTROL OUT |
Nắp nhôm 48mm in logo Fucoidan |
Nắp nhôm 48mm in logo Sanest |
Nắp nhôm 48mm in logo Yến Sào Khánh Hoà |
Nắp nhôm 48mm in logo Yến sào khánh hòa |
nắp nhôm 48mm, in logo Yến Sào Khánh Hoà |
Nắp nhôm chai đựng si rô có in hình chữ MKP (viết tắt chữ Mekophar); Lô: K/40 |
Nắp nhôm đậy chai rượu, kích thước 28x18mm, vàng đen, nhãn hiệu "Saigon - Dong xuan beer, alcohol JSC*Vietnam*, hàng mới 100% |
Nắp nhôm đóng chai thuốc thú y (mới 100%) |
nắp nhôm E.O.E |
Nắp nhôm hộp yến có in logo Yến Sào Thiên Hoàng", đường kính 48mm |
Nắp nhôm hộp yến có in logo Yến Sào Thiên Hoàng, đường kính 48mm |
Nắp sắt để mở phi 73 dùng để ghép hộp đóng hàng nông sản |
nắp seal thùng phuy (tab seal) 1 bộ tab seal = 1 nắp lớn + 1 nắp nhỏ |
Nắp thùng dầu (phụ tùng máy nông nghiệp) (hàng mới 100%) |
Nắp thùng dầu / 1639361 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Nắp thùng dầu = kim loại / 209-03-71170 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu = kim loại / 20Y-04-11161 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu = kim loại / 6130-12-8610 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu bằng kim loại (153-5557X) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nắp thùng dầu bằng kim loại (7X-7700) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nắp thùng dầu bằng kim loại / 20Y-30-21151 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu bằng kim loại, 7X7700. Phụ tùng cho máy thi công xây dựng, hiệu Caterpillar. Mới 100% |
Nắp thùng dầu(phụ tùng máy nông nghiệp) (hàng mới 100%) |
Nấp thùng dầu,3EB-04-21130. Phu tùng xe nâng Komatsu , hàng mới 100%. |
NL-VT dùng trong ngành sản xuất bao bì - Nắp thùng bằng thép- T/H SCREW CAP, INNER SEAL & NOZZLE |
Nút bịt |
Nút bóp ổ - Socket (MAG201000) , bằng sắt, đường kính 15mm, dùng gắn lưỡi nón với nón bảo hiểm. |
Nút chai rượu Vốt-ka nhôm màu đỏ, có bộ phận tiết lưu nhựa in nhãn hiệu "3ZOKA" kích thước 30x40mm. Mới 100%. |
Nút chặn = kim loại / 07052-31217 / Phụ tùng máy xúc ủi hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nút chặn = kim loại / 6732-21-4150 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nút chặn kim loại (174-3016) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (370-2284) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (5B-9169) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nút chặn kim loại (5B-9169; 5B-9651) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (5B-9651) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (7T-8803) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (7X-7731; 8T-6761; 9S-9334) Phụ tùng máy đào, ủi. Hàng mới 100% |
Nút chặn kim loại (8E-1143; 8E-1142; 9W-6096) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại (8E-6051J) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Nút chặn kim loại( 0S-0519T) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
nút chặn kim loại( 4N-0932T) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
nút chặn kim loại( 8T-6762;7X-7731) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Nút thùng phuy 2" - Gaskets epdm for all flanges, nbr and pe gasket for all plug. Size: 2" and 3/4" per one set. |
Nút thùng phuy 3/4" - Standard rubber gasket (NBR) for steel drum plugs. Size: 2" and 3/4" per one set |
PC CASTROL SEAL 37.5mm- Niêm nắp chai hiệu Castrol |
Phụ kiện của bình nước nóng năng lượng mặt trời: Nắp bình giữ nhiệt bng Inox đường kính 450mm |
Phụ kiện để sản xuất bình nước nóng dùng năng lượng mặt trời: Nắp bình giữ nhiệt bằng inox đường kính 450mm |
Phụ kiện để sản xuất binh nước nóng dùng NLMT: Nắp bình giữ nhiệt bằng Inox đường kính 450mm |
PT máy xúc lật "TCM" , Model:L-20-3 ,mới 100% :Nắp két nước-26192-17151 |
seal cối |
Seal dây đai bằng nhôm 1.2cm |
seal lá (seal lá bằng thép) |
Seal nhựa bọc thép Unolock-UL807D, mới 100% |
Seal nút chai bằng nhôm chưa in size: 48.5mm (Induction Seal Cap Liner For HDPE Bottle (Code PAP-25L6), mới 100% |
Seal thép (nẹp) CP35 ( seal thép 5/8",1 thùng 3000cái, NW:28kg/thùng) |
Suzuki 37.5mm, size +/-01.1mm- Miếng niêm hiệu Suzuki |
SZD-20A PLASTIC ALUMINUM CAP GB5198.2-1996, Nắp nhôm đã bồi nhựa dùng đóng nắp lọ đựng dược phẩm, mới 100%, Batch No: 1202019, 3 Cartons, |
Tấm chắn kim loại (289-9115T) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Thùng rỗng bằng sắt dùng để đựng sơn 250ml (thùng + nắp) mới 100% |
Vỏ che cho Camera (POD9CW) bằng kim loại, hiệu Panasonic. Hàng mới 100% |
Vỏ che cho Camera (POD9CWA) bằng kim loại, Hiệu Panasonic, mới 100% |
Yamaha 35mm, size +/-0.1mm- Miếng niêm hiệu Bp |
Yamaha 35mm, size +/-01.1mm- Miếng niêm hiệu Yamaha |
1.5mm x 38mm x 1902mm LACR Ring (Metal Closing Ring) (Đai vòng khóa) |
Nắp chai bằng kim loại - 30MM - PLAIN WHITE-METAL-BOTTLE-TWIST OFF CAP |
Nắp chụp bằng kim loại / 205-30-71181 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp chụp bộ làm mát nhiên liệu (294-9052) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
nắp chụp cuối của thanh cái dẫn điện (nhôm) ex-way 630A 4W+GE AL-AL IP54 |
Nắp dẫn hướng bằng kim loại / 14X-30-13164 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu = kim loại / 6130-12-8610 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nắp thùng dầu bằng kim loại / 20Y-30-21151 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nấp thùng dầu,3EB-04-21130. Phu tùng xe nâng Komatsu , hàng mới 100%. |
Nút chai rượu Vốt-ka nhôm màu đỏ, có bộ phận tiết lưu nhựa in nhãn hiệu "3ZOKA" kích thước 30x40mm. Mới 100%. |
Nút chặn kim loại (174-3016) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
Seal thép (nẹp) CP35 ( seal thép 5/8",1 thùng 3000cái, NW:28kg/thùng) |
Dụng cụ niêm phong (Seal cối) Số từ B0922801 tới B0952800, hàng mới 100% |
Nắp thùng dầu = kim loại / 209-03-71170 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Nút chặn kim loại (8E-1143; 8E-1142; 9W-6096) Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
nút chặn kim loại( 4N-0932T) / Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar, hàng mới 100% |
Phần XV:KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN |
Chương 83:Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 83099099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
22.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 22.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 15 |
01/01/2019-31/12/2019 | 15 |
01/01/2020-30/06/2020 | 15 |
01/07/2020-31/12/2020 | 15 |
01/01/2021-31/12/2021 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 1 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 3 |
01/04/2018-31/03/2019 | 1 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 5 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 8 |
2019 | 7 |
2020 | 5 |
2021 | 4 |
2022 | 3 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 5 |
2019 | 2.5 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 11.2 |
01/01/2020-31/12/2020 | 7.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 3.7 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 7.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 3.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 12 |
01/01/2020-31/12/2020 | 12 |
01/01/2021-31/12/2011 | 9 |
01/01/2022-31/12/2022 | 9 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 12.5 |
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 83099099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 10 |
01/01/2022-31/12/2022 | 7.5 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 83099099
Bạn đang xem mã HS 83099099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83099099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 83099099: Loại khác
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.