- Phần XVII: XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP
-
- Chương 86: Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại
- 8607 - Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện.
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
1.
Phần này không bao gồm các mặt hàng thuộc các nhóm 95.03 hoặc 95.08, hoặc xe
trượt băng, xe trượt tuyết hoặc loại tương tự thuộc nhóm 95.06.
2. Khái niệm “bộ phận” và “bộ phận và phụ kiện” không áp dụng cho các sản
phẩm sau đây, dù chúng có hoặc không được nhận biết như những bộ phận dùng
cho hàng hóa thuộc Phần này:
(a) Tấm đệm, vòng đệm hoặc loại tương tự bằng vật liệu bất kỳ (được phân
loại theo vật liệu cấu thành hoặc được xếp vào nhóm 84.84) hoặc các sản phẩm
khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16);
(b) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa tại Chú giải 2 của
Phần XV, làm bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các mặt hàng tương tự làm
bằng plastic (Chương 39);
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 82 (dụng cụ các loại);
(d) Các mặt hàng thuộc nhóm 83.06;
(e) Máy móc hoặc thiết bị thuộc nhóm 84.01 đến 84.79, hoặc các bộ phận của
chúng, trừ các bộ tản nhiệt dùng cho các mặt hàng thuộc Phần này; các mặt
hàng thuộc nhóm 84.81 hoặc 84.82 hoặc, các mặt hàng thuộc nhóm 84.83 với điều
kiên là chúng cấu thành các bộ phận bên trong của động cơ hay mô tơ;
(f) Máy điện hoặc thiết bị điện (Chương 85);
(g) Các mặt hàng thuộc Chương 90;
(h) Các mặt hàng thuộc Chương 91;
(ij) Vũ khí (Chương 93);
(k) Đèn hoặc bộ đèn thuộc nhóm 94.05; hoặc
(l) Bàn chải loại được sử dụng như là bộ phận của các phương tiện (nhóm
96.03).
3. Khi đề cập đến các Chương từ 86 đến Chương 88 khái niệm “bộ phận” hoặc
“phụ kiện” không áp dụng cho loại bộ phận hoặc phụ kiện không phù hợp để chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các mặt hàng thuộc các Chương này. Một loại bộ
phận hoặc phụ kiện đáp ứng mô tả trong hai hay nhiều nhóm thuộc các Chương
này phải phân loại vào nhóm tương ứng với công dụng chủ yếu của loại bộ phận
hay phụ kiện ấy.
4. Theo mục đích của Phần này:
(a) Các phương tiện được thiết kế đặc biệt để chạy cả trên đường bộ và
đường ray được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 87;
(b) Xe lội nước có động cơ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương
87;
(c) Phương tiện bay được thiết kế đặc biệt để cũng có thể sử dụng như loại
phương tiện đường bộ được phân loại vào nhóm thích hợp của Chương 88.
5. Các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân loại trong Phần này
cùng với các phương tiện giống chúng nhất cụ thể như sau:
(a) Xếp vào Chương 86 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đường ray dẫn
(tàu hỏa chạy trên đệm không khí);
(b) Xếp vào Chương 87 nếu chúng được thiết kế để chạy trên đất hoặc trên cả
đất và nước;
(c) Xếp vào Chương 89 nếu chúng được thiết kế để chạy trên nước, có hoặc
không có khả năng đỗ xuống bờ hoặc bến tàu hoặc cũng có thể chạy trên
băng.
Bộ phận và phụ kiện của các phương tiện chạy trên đệm không khí được phân
loại theo cách phân loại các phương tiện chạy trên đệm không khí đã quy định
trên đây.
Các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu chạy đệm không khí được
phân loại như các bộ phận cố định và ghép nối của đường ray tàu hỏa, và thiết
bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông dùng cho hệ thống vận tải
trên đệm không khí, được phân loại như thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông của đường sắt.
Part description
1.
This Section does not cover articles of heading 95.03 or 95.08, or
bobsleighs, toboggans or the like of heading 95.06.
2. The expressions “parts” and “parts and accessories” do not apply to the
following articles, whether or not they are identifiable as for the goods of
this Section:
(a) Joints, washers or the like of any material (classified according to
their constituent material or in heading 84.84) or other articles of
vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16);
(b) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal
(Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39);
(c) Articles of Chapter 82 (tools);
(d) Articles of heading 83.06;
(e) Machines or apparatus of headings 84.01 to 84.79, or parts thereof,
other than the radiators for the articles of this Section; articles of
heading 84.81 or 84.82 or, provided they constitute integral parts of engines
or motors, articles of heading 84.83;
(f) Electrical machinery or equipment (Chapter 85);
(g) Articles of Chapter 90;
(h) Articles of Chapter 91;
(ij) Arms (Chapter 93);
(k) Lamps or lighting fittings of heading 94.05; or
(l) Brushes of a kind used as parts of vehicles (heading 96.03).
3. References in Chapters 86 to 88 to “parts” or “accessories” do not apply
to parts or accessories which are not suitable for use solely or principally
with the articles of those Chapters. A part or accessory which answers to a description
in two or more of the headings of those Chapters is to be classified under
that heading which corresponds to the principal use of that part or
accessory.
4. For the purposes of this Section:
(a) Vehicles specially constructed to travel on both road and rail are
classified under the appropriate heading of Chapter 87;
(b) Amphibious motor vehicles are classified under the appropriate heading
of Chapter 87;
(c) Aircraft specially constructed so that they can also be used as road
vehicles are classified under the appropriate heading of Chapter 88.
5. Air-cushion vehicles are to be classified within this Section with the
vehicles to which they are most akin as follows:
(a) In Chapter 86 if designed to travel on a guide- track
(hovertrains);
(b) In Chapter 87 if designed to travel over land or over both land and
water;
(c) In Chapter 89 if designed to travel over water, whether or not able to
land on beaches or landing- stages or also able to travel over ice.
Parts and accessories of air-cushion vehicles are to be classified in the
same way as those of vehicles of the heading in which the air-cushion
vehicles are classified under the above provisions.
Hovertrain track fixtures and fittings are to be classified as railway
track fixtures and fittings, and signalling, safety or traffic control
equipment for hovertrain transport systems as signalling, safety or traffic
control equipment for railways.
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Tà vẹt đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng gỗ hoặc bằng bê tông, hoặc đường ray dẫn bằng bê tông của tàu chạy trên đệm không khí (nhóm 44.06 hoặc 68.10);
(b) Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.02; hoặc
(c) Thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng điện thuộc nhóm 85.30.
2. Nhóm 86.07, ngoài các đề cập khác, áp dụng cho:
(a) Trục, bánh xe, bộ trục bánh xe (1) (bánh răng truyền động), đai bánh xe (1), mâm bánh và moay ơ và các bộ phận khác của bánh xe;
(b) Khung, bệ xe (1), giá chuyển hướng và trục bitxen;
(c) Hộp trục (1); cơ cấu hãm (1);
(d) Bộ giảm chấn đầu đấm cho các phương tiện di chuyển trên đường ray; móc và các bộ phận ghép nối khác và các phần nối ở hành lang toa xe;
(e) Thân toa.
3. Theo các quy định của Chú giải 1 trên đây, ngoài các đề cập khác, nhóm 86.08 áp dụng cho:
(a) Đường ray đã lắp ghép, bàn quay, thanh đệm chắn va ở bậc thềm đường sắt, khổ giới hạn vận dụng;
(b) Cột tín hiệu, đĩa tín hiệu cơ, thiết bị điều khiển chỗ chắn tàu, dụng cụ chỉ đường và đánh tín hiệu, và các thiết bị điều khiển giao thông, tín hiệu hoặc an toàn bằng cơ học (kể cả cơ điện) khác, đã hoặc chưa lắp đặt cho hệ thống điện chiếu sáng, cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, bến đỗ, cảng hoặc sân bay.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Railway or tramway sleepers of wood or of concrete, or concrete guide-track sections for hovertrains (heading 44.06 or 68.10);
(b) Railway or tramway track construction material of iron or steel of heading 73.02; or
(c) Electrical signalling, safety or traffic control equipment of heading 85.30.
2. Heading 86.07 applies, inter alia, to:
(a) Axles, wheels, wheel sets (running gear), metal tyres, hoops and hubs and other parts of wheels;
(b) Frames, underframes, bogies and bissel-bogies;
(c) Axle boxes; brake gear;
(d) Buffers for rolling-stock; hooks and other coupling gear and corridor connections;
(e) Coachwork.
3. Subject to the provisions of Note 1 above, heading 86.08 applies, inter alia, to:
(a) Assembled track, turntables, platform buffers, loading gauges;
(b) Semaphores, mechanical signal discs, level crossing control gear, signal and point controls, and other mechanical (including electro- mechanical) signalling, safety or traffic control equipment, whether or not fitted for electric lighting, for railways, tramways, roads, inland waterways, parking facilities, port installations or airfields.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, kể cả các bộ phận |
Côn cup đúp bằng thép là bộ phận của bánh xe đầu máy xe lửa, ký hiệu: HM124646-90251, hãng sx: TIMKEN, hàng mới 100%... (mã hs côn cup đúp bằn/ mã hs của côn cup đúp) |
Bánh xe của xe nâng tay PA Wheels 70 x 80, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe của xe/ mã hs của bánh xe của) |
Bánh xe hàng (đường kính 838mm),bằng thép, trọng lượng 364 kg/cái, lắp cho toa xe hàng đường sắt, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe hàng đ/ mã hs của bánh xe hàng) |
Trục bánh xe hàng (đường kính 780mm),bằng thép, trọng lượng 976 kg/bộ, bao gồm trục và bánh đã lắp ghép hoàn chỉnh, dùng cho toa xe hàng đường sắt, hàng mới 100%... (mã hs trục bánh xe hà/ mã hs của trục bánh xe) |
Trục bánh xe Ru 89 (đường kính 780 mm), bằng thép, trọng lượng 823 kg/bộ, gồm trục và bánh đã lắp ghép hoàn chỉnh, dùng cho toa xe đường sắt, hàng mới 100%... (mã hs trục bánh xe ru/ mã hs của trục bánh xe) |
Tấm thép chịu nhiệt dùng làm khung xe goòng trong nhà máy gạch. Kích thước 200*22mm. Mới 100%... (mã hs tấm thép chịu n/ mã hs của tấm thép chị) |
Bánh xe goòng bằng thép chịu nhiệt bao gồm có trục và vòng bi. Đường kính bánh xe đoạn tiếp xúc đường ray 300mm, đường kính biên lớn nhất 340mm, chiều dài trục 300mm. Mới 100%... (mã hs bánh xe goòng b/ mã hs của bánh xe goòn) |
Bánh xe hàng phi 780 mm dùng cho đường sắt làm bằng thép hàng mới 100%... (mã hs bánh xe hàng ph/ mã hs của bánh xe hàng) |
Trục bánh xe hàng , gồm trục và bánh xe đã lắp ghép hoàn chỉnh đường kính 780mm, trọng lượng 823 kg/bộ, bằng thép,mới 100%... (mã hs trục bánh xe hà/ mã hs của trục bánh xe) |
Trục bánh Ru 89, gồm trục và bánh xe đã lắp ghép hoàn chỉnh đường kính 780mm, trọng lượng 976 kg/bộ, bằng thép,mới 100%... (mã hs trục bánh ru 89/ mã hs của trục bánh ru) |
Trục bánh Ru 1435, gồm trục và bánh xe đã lắp ghép hoàn chỉnh đường kính 780mm, trọng lượng 1065 kg/bộ, bằng thép,mới 100%... (mã hs trục bánh ru 14/ mã hs của trục bánh ru) |
Trục bánh Ru 78, gồm trục và bánh xe đã lắp ghép hoàn chỉnh đường kính 780mm, trọng lượng 1088 kg/bộ, bằng thép,mới 100%... (mã hs trục bánh ru 78/ mã hs của trục bánh ru) |
Trục bánh xe Ru 78, gồm trục và bánh đã láp ráp hoàn chỉnh, bằng thép, đường kính 780mm, trọng lượng 1088kg/bộ, mới 100%... (mã hs trục bánh xe ru/ mã hs của trục bánh xe) |
Trục thô Ấn Hàng, bằng thép, trọng lượng 288 kg/cái, mới 100%... (mã hs trục thô ấn hàn/ mã hs của trục thô ấn) |
Trục bánh xe Ru khách, đường kính 780mm, gồm trục và bánh xe đã lắp ghép hoàn chỉnh, bằng thép, trọng lượng 823 kg/bộ,mới 100%... (mã hs trục bánh xe ru/ mã hs của trục bánh xe) |
Trục bánh đường sơn 1435, đường kính 780mm, gồm trục và bánh đã láp ráp hoàn chỉnh, bằng thép, trọng lượng 1088 kg/bộ, mới 100%... (mã hs trục bánh đường/ mã hs của trục bánh đư) |
Trục bánh Ru 1435, đường kính 780mm, gồm trục và bánh đã láp ráp hoàn chỉnh, bằng thép, trọng lượng 1086 kg/bộ, mới 100%... (mã hs trục bánh ru 14/ mã hs của trục bánh ru) |
Trục bánh Ru 78, đường kính 780mm, gồm trục và bánh đã láp ráp hoàn chỉnh, bằng thép, trọng lượng 1088 kg/bộ, mới 100%... (mã hs trục bánh ru 78/ mã hs của trục bánh ru) |
Bánh xe chuyển động của đầu tàu monoray chạy trong hầm lò, hãng sản xuất Ferrit s.r.o, hàng mới 100%... (mã hs bánh xe chuyển/ mã hs của bánh xe chuy) |
Bánh xe bằng thép dùng cho xe goòng, phi 330mm(+-50mm) x 85mm(+-10mm), mới 100%... (mã hs bánh xe bằng th/ mã hs của bánh xe bằng) |
Phụ kiện xe nâng tay hàng hóa không tự hành Hand Pallet Truck- Nắp chụp lò xo, hàng mới 100%... (mã hs phụ kiện xe nân/ mã hs của phụ kiện xe) |
Bộ khung xe goòng bằng thép dùng trong nhà máy gạch gồm 4 tấm (2 tấm dài, 2 tấm ngắn), kích thước (275 x 30 x 12)cm, (86 x 31 x 20)cm+/-10%. Mới 100%... (mã hs bộ khung xe goò/ mã hs của bộ khung xe) |
Cơ cấu cân bằng cửa sổ toa xe lửa loại to, bằng thép, mới 100%, TQSX, quy cách: KC3-64-05-100mm. (2 chiếc = 1 bộ)... (mã hs cơ cấu cân bằng/ mã hs của cơ cấu cân b) |
Phụ tùng đầu máy xe lửa: Biên chuyển hướng trục bánh xe (ZJJ26-54-01-001) (Hàng mới 100%)... (mã hs phụ tùng đầu má/ mã hs của phụ tùng đầu) |
Bánh xe goong bằng thép: Nhà sản xuất GUANGXI, chất liệu bằng thép, đường kính trong 30cm, đường kính ngoài 30cm, hàng mới 100%,... (mã hs bánh xe goong b/ mã hs của bánh xe goon) |
Trục bánh xe QC dùng cho đường sắt làm bằng thép hàng mới 100% (01 bộ gồm có: 01 cái trục phi 120mm, 02 bánh phi 750mm)... (mã hs trục bánh xe qc/ mã hs của trục bánh xe) |
Bánh xe của xe chở thùng thép lỏng, đường kính 80cm, mới 100%/ IDLE WHEEL DWG 8.279216.T... (mã hs bánh xe của xe/ mã hs của bánh xe của) |
Lò xo giá chuyển hướng toa xe đường sắt ký hiệu 34B mác thép 60Si2MnA... (mã hs lò xo giá chuyể/ mã hs của lò xo giá ch) |
Bộ đệm bằng kim loại. Hàng mới 100%. Phụ tùng sửa chữa tàu biển.... (mã hs bộ đệm bằng kim/ mã hs của bộ đệm bằng) |
Bộ trục bánh xe lửa(một bộ gồm:trục gắn liền 02 bánh cũ và 02 bánh mới để tháo lắp thay thế)... (mã hs bộ trục bánh xe/ mã hs của bộ trục bánh) |
Bánh xe bằng sắt phi 30cm/phi 35cm, dày 12,5cm dùng cho xe goòng, hàng mới 100% do TQSX... (mã hs bánh xe bằng sắ/ mã hs của bánh xe bằng) |
Cánh quạt két làm mát gió máy ép V2,4/9(dùng cho máy nén khí trong đầu máy xe lửa) hàng mới 100% do Trung Quốc Sản xuất... (mã hs cánh quạt két l/ mã hs của cánh quạt ké) |
Khớp dẫn động máy nén gió RF 265-13-805.291.728 (dùng nối giửa máy phát và máy nén khí trong đầu máy xe lưa) hàng mới 100% do Trung Quốc Sản xuất... (mã hs khớp dẫn động m/ mã hs của khớp dẫn độn) |
Cảm báo nhiệt độ dầu thủy lực (BA1RO=46W)WZB-269 (dùng để báo nhiệt độ dầu thủy lực trong đầu máy xe lửa) hàng mới 100% do Trung Quốc Sản xuất... (mã hs cảm báo nhiệt đ/ mã hs của cảm báo nhiệ) |
Trục các đăng thủy tĩnh 11528- EQJ 26-49-00-000(dùng cho hệ thống thủy lực của đầu máy xe lửa). hàng mới 100% do Trung Quốc Sản xuất... (mã hs trục các đăng t/ mã hs của trục các đăn) |
Cụm giảm chấn thủy lực giá chuyển hướng CZ01-00-00A dùng để giảm chấn cho đầu máy khi chuyển hướng. hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất... (mã hs cụm giảm chấn t/ mã hs của cụm giảm chấ) |
Bộ khống chế cài số(dùng cho đầu máy xe lửa). hàng mới 100% do Trung Quốc Sản xuất... (mã hs bộ khống chế cà/ mã hs của bộ khống chế) |
Bánh xe đầu máy xe lửa đường kính 1032 mm |
Bánh xe đầu máy xe lửa đường kính 1032 mm Hàng mới 100 % |
Bánh xe phi 750, Bo phan dùng cho toa xe lửa không mui C31 thành cao khổ đường 1000mm. TQSX mới 100% |
Bánh xe đầu máy xe lửa đường kính 1032 mm Hàng mới 100 % |
Bánh xe phi 750, Bo phan dùng cho toa xe lửa không mui C31 thành cao khổ đường 1000mm. TQSX mới 100% |
Phần XVII:XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP |
Chương 86:Đầu máy xe lửa hoặc xe điện, toa xe lửa và các bộ phận của chúng; vật cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) các loại |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 86071900 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng | 26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2019 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2020 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2021 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
2022 | Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế suất VN-EAEU FTA tại thời điểm tương ứng |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 86071900
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 86071900
Bạn đang xem mã HS 86071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 86071900: Loại khác, kể cả các bộ phận
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.