- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9019 - Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.
- 901910 - Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
THIẾT BỊ HỖ TRỢ NGƯỜI ĐAU ĐẦU, MẤT NGỦ,PLATOWORK HEADSET... (mã hs thiết bị hỗ trợ/ mã hs của thiết bị hỗ) |
Thiết bị trị liệu cơ học; Hệ thống kéo dãn cột sống và phụ kiện đi kèm. Model: F.23/29-E; Hãng sản xuất: Ortotecsa S.L. Hàng mới 100%... (mã hs thiết bị trị li/ mã hs của thiết bị trị) |
Bút làm sạch vùng mắt,nhãn hiệu:ABS,mã hàng:TB-1980K,hãng sản xuất:Touchbeauty Beauty and Health(ShenZhen) Co.,ltd,mới 100%... (mã hs bút làm sạch vù/ mã hs của bút làm sạch) |
Thiết bị tập cưỡng bức cổ chân, mắt cá chân (Điều trị bệnh đa xơ cứng cơ,khớp, tai biến.).Model: KINETEC BREVA,Hãng sx: Kinetec, xuất sứ;Pháp,Mới 100%... (mã hs thiết bị tập cư/ mã hs của thiết bị tập) |
Máy tập phục hồi chức năng cho tay và chân cưỡng bức tự động (Điều trị bệnh đa xơ cứng cơ,khớp, tai biến.).Model: KINEVIA DUO,Hãng sx: Kinetec SAS, xuất sứ;Pháp,Mới 100%... (mã hs máy tập phục hồ/ mã hs của máy tập phục) |
Thết bị tập phục hồi chức năng cưỡng bức tự động cho chi trên(Điều trị bệnh đa xơ cứng cơ,khớp, tai biến.).Model: KINETEC CENTURA,Hãng sx: Kinetec SAS, xuất sứ;Pháp,Mới 100%... (mã hs thết bị tập phụ/ mã hs của thết bị tập) |
Dụng cụ masage lưng bằng gỗ Beech sấy khô, kt 2.4 x 12 x 53cm... (mã hs dụng cụ masage/ mã hs của dụng cụ masa) |
MÁY XÔNG TINH DẦU... (mã hs máy xông tinh d/ mã hs của máy xông tin) |
MÁY TRIỆT LÔNG... (mã hs máy triệt lông/ mã hs của máy triệt lô) |
MÁY KHUẾCH TÁN... (mã hs máy khuếch tán/ mã hs của máy khuếch t) |
DỤNG CỤ MÁT XA CẦM TAY... (mã hs dụng cụ mát xa/ mã hs của dụng cụ mát) |
Máy rửa mắt di động Haws 7501... (mã hs máy rửa mắt di/ mã hs của máy rửa mắt) |
Bàn tập phục hồi chức năng cho người bại liệt. Model: Elite 3- Section/T8714. Hàng mới 100%. |
BioBeam 940 : Máy trị Viêm khớp bằng ánh sáng dùng cho cá nhân, hàng mới 100%) |
Bộ kéo dãn cơ cổ và vai (dùng để điều trị cơ) mã: 7040, hàng mới 100%, hsx DJO,LLC |
Bọc điện cực cho máy loại 4 x 6 cm |
Bọc điện cực cho máy loại 6 x 8 cm |
Bơm oxy của bồn tắm. (Hàng mới 100%) |
Bồn mát xa chân trị liệu WBM , hãng Medisana , mới 100% |
Bồn mát xa chân trị liệu WBW , hãng Medisana , mới 100% |
Bóng giúp thở dùng trong y tế mới 100% |
Chất dẻo tập bóp tay, cho người tai biến mạch máu não |
Dải đệm massage PS-D012 chạy điện hàng mới 100% |
Đai kéo cổ cột sống của thiết bị kéo cổ cột sống trị liệu -model: Saunders clinical cervical trc (PN:7040) |
Đai lưng không cấy ghép vào cơ thể, dùng đỡ cột sống, không dùng thuốc, Lumbamed Basic |
đai massage đa năng hiệu Black & White; Model: SF-630 (hàng mới 100%) |
Đầu matsa Royal 08 hiệu Royal (công suất 80W), mới 100% |
Dây đai Massage (back massage-CHOYANG), (0.79cm x 0.8cm), họat động độc lập không bằng điện (hàng mới 100%) |
Dây đai Massage bụng dùng điện 12V Hiệu và model Vibro Action, mới 100% |
Dây điện cực điều trị |
Dây quấn massage bụng TW-SB04B (mới 100%) |
Đệm mát xa trị liệu lưng RBI , hãng Medisana , mới 100% |
Đệm xoa bóp hiệu Body Mitico KNEADING CUSHION TL-2007Z-C. Hàng mới 100%. |
Đệm xoa bóp hiệu Body Mitico MASSAGE CUSHION TL-2005Z-E. Hàng mới 100%. |
Điện cực cao su dùng cho máy điện xung loại 4 x 6 cm (Rubber Electrode) |
Điện cực cao su loại 4-6 dẻo, dùng cho điện trị liệu |
Dụng cụ hút chân không hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương - dạng bóp tay Manual Erection System - Mã: PZN 4605935 - S/N 10013-10015 - gồm 11 tp (ống xylanh, chóp hình nón, 2 vòng lắp, 4 vòng thắt, đầu bơm tay, catalogue, túi đựng). hàng mới 100% |
Dụng cụ massage toàn thân bằng tấm dán cao su hiệu DR- Hos (kích thước 7.8 x 7.8 x 1.9cm), mới 100% |
Dụng cụ tập đi chấn thương bàn chân G900, hàng mới 100% |
Dụng cụ tập đi cho người tàn tật HN-18924(hàng mới 100%) |
Dụng cụ tập phục hồi chức năng cho chi trên E-SZX-03 |
Dụng cụ tập vật lý trị liệu chân model HN-18960 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ trị liệu da: con lăn mát xa mặt (hiệu Dermaroller MC 902, 0.2mm), mới 100% |
Dụng cụ xoa bóp cầm tay - HANDY MASSAGER, NOT số: Not Required |
G5538.GO massage chân.OGAWA MASSAGE CHAIRT-KHAKI,mới 100% |
Ghế massage CM-188A bọc da điện áp 220V; hàng mới 100% |
Ghế massage DL-1TFA, hiệu: SUNTEX, mới 100% |
Ghế massage hiệu FUJIYAMA; Model: LM-918 (hàng mới 100%) |
Ghế massage JA-20B-W, (SUNTEX), mới 100% |
Ghế Massage JMG, I-SOFA sử dụng điện (Model: SF-710), mới 100% |
Ghế massage lưng cộng chân FTM 023 OG-3002 |
Ghế massage OGAWA - Coffee Brown (OG-6228) |
Ghế massage Ogawa-Grey (OG-7538) |
Ghế massage Ogawa-Red (OG 7538) |
Ghế massage RT-6150 OMA-KING 6150 (mới 100%) |
Ghế massage RT-6180 OMA-KING 6180 (mới 100%) |
Ghế massage RT-6520 OMA-KING 6520 (mới 100%) |
Ghế massage văn phòng OO-7328 |
Ghế xoa bóp hiệu Body Mitico MASSAGE CHAIR TL-601B. Hàng mới 100%. |
Giường mát xa (SL -F05 Massage bed complete set) hiệu IREST ,hàng mới 100% |
Giường mát xa (SL -F21 Massage bed complete set) hiệu IREST ,hàng mới 100% |
Giường Mát-xa HY-4000 ( 220V, 2x0.7x0.40m ), mới 100% |
Giường Mát-xa HY-7000 ( 220V, 2x0.7x0.43m ), mới 100% |
Gối massage - VERTEBRAL PILLOW, Hàng mới 100% |
Gối massage đa năng hiệu Black & White; Model: SF-611 (hàng mới 100%) |
Gối massage hiệu Happy Mom ( hoạt động bằng adaptor kèm theo :Input 100-140 VAC,50/60 Hz.0,8 A.Output 12,0 V=2,5 A ) |
Gối massage JMG sử dụng điện (Model: 938PH-B), mới 100% |
Hệ thống Laser Nd YAG và phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm ( dùng để điều trị da - dùng trong y tế). Model Qplus. Hãng sx: Quanta system. Hàng mới 100% |
Kệ trưng bày sản phẩm (F.O.C) (hàng mới 100%) |
KH-0240 ,Máy massege đầu ,Kimizen head massegerl ,mới 100% |
Khung tập đi cho bệnh nhân KY9144L (mới 100%) |
Khung tập đi HN-18914L (hàng mới 100%) |
Khung tập đi HN-18966LH (hàng mới 100%) |
L138.gối massage văn phòng ,HEALTHCARE CUSHION-brown,mới 100% |
Lót đệm ghế xe ô tô có Massage |
Massage lưng (BACK MASSAGE) -hoạt động không bằng điện size:(0.75X0.25)m và linh kiện thay thế massage lưng(Hàng mới 100%) |
Máy châm cứu model HN-KWD-I (hàng mới 100%) |
Máy châm cứu model HN-KWD-II (hàng mới 100%) |
Máy chăm sóc làm đẹp da mặt sóng radio, MODEL ECM - 7600 FREX (DUET RF - Beauty Device) mới 100 % |
Máy điện châm 6 kênh có đầu dò huyệt (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: ES-160 |
Máy điều trị bằng điện trường cao áp (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: BIOS-9000 |
Máy điều trị bằng sóng siêu âm (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: US-750 |
Máy điều trị điện xung 4 kênh En-Stim4 dùng trong VLTL & PHCN và phụ kiện tiêu chuẩn Ser # 416 15 488 |
Máy điều trị sóng ngắn (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: SW-180 |
Máy điều trị sóng ngắn 100 kèm phụ kiện chuẩn, mã 1602, hàng mới 100%, hsx DJO,LLC |
Máy điều trị vi sóng (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: PM-820 |
Máy điều trị xung điện kèm phụ kiện chuẩn, mã 2777, hàng mới 100%, hsx DJO,LLC |
Máy điều trị xung kích, điều trị các chứng đau cơ, viêm gân vôi hóa, đau dây chằng gối, đau vai, kèm xe đẩy, dùng trong y tế, model: HYDRON-QT; hàng mới 100%; hãng SX: HNT Medical/ Hàn Quốc. |
Máy hút sữa ( bơm ) điều trị tắc tia sữa sản khoa loại Base, phụ kiện bình hút sữa, hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Medela |
Máy hút sữa (bơm) điều trị tắc tia sữa sản khoa loại Base, phụ kiện: bình hút sữa, HDSD: EN/FR/NL, mới 100%, Hãng SX: Medela |
Máy hút sữa Dew 350 điều trị tắc tia sữa, hoạt động bằng điện, nhà SX : Uzinmedicare, hàng mới 100% |
Máy hút sữa I- Spectra điều trị tắc tia sữa, hoạt động bằng điện , nhà SX : Uzinmedicare, hàng mới 100% |
Máy kéo dãn cổ, cột sống dùng trong điều trị phục hồi chức năng.Model: Accutrac.Hãng sản xuất: METRON-Australia. Hàng mới 100% dùng trong y tế |
Máy kéo dãn cột sống cổ, ngực và lưng (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: TM-400-1E |
Máy kích thích điện trị liệu (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: ES-320 |
Máy kích thích thần kinh cơ (điện trị liệu) 4 kênh, model: MODULO MEDICAL 4, cáp và phụ kiện hoàn chỉnh, card rehard và hướng dẫn sử dụng, S/N: 100611, hàng chuyên dùng cho y tế, hãng sản xuất: FISIOLINE SRL (Italia) |
Máy làm ốm & săn da bằng nhiệt loại lớn - (Nhãn hiệu : EndyMed ; Model : 3DEEP ). Hàng mới 100%. |
Máy massa làm ốm (RF Bella II Pro), 220-240V, 50-60hz, mới 100%(bộ/cái) |
Máy massa làm trẻ hóa da (THERMAGIC LIFT), 220V, 50hz, mới 100%(bộ/cái) |
Máy massa làm trẻ hóa da Model-HM30, 220V, 50hz, mới 100%(bộ/cái) |
Máy massage cầm tay JMG sử dụng điện 7 in 1, Model: JM128N, mới 100% |
Máy massage cầm tay Ogawa S300 HDM 020(OG-300) |
Máy massage chăm sóc da Model: SK8, 220V/50Hz, (mới 100%) |
Máy massage chân Ez-shape Butterfly OG-6020 |
Máy massage chân foot master OG-3006 |
Máy massage chân JMG, BWM929-A sử dụng điện (Model: 388PH-E), mới 100% |
Máy Massage dạng ghế JP2025 hiệu BOSS chạy bằng điện ) mới 100% |
Máy massage dạng ghế JP2108 hiệu BOSS ( chạy điện , hàng mới 100% ) |
Máy MASSAGE dạng ghế PS-A30 ,hiệu POONGSAN , công suất 200W , chạy điện 220V, mới 100% |
Máy massage dạng ghế PS-A30 mới 100% |
Máy Massage JP2023 dạng đứng ( tạo rung ,lắc, giảm béo ) hiệu BOSS chạy điện 220v, công suất 200w, mới 100% |
Máy massage loại cắm điện hiệu Beyond, mới 100% |
Máy massage lưng - Vivid Touch (OL-0912) |
Máy Massage mặt Biorhythmic drainer kèm cốc ( Dùng phương pháp mắt xoa , hút khí ) hàng mới 100% |
Máy massage mặt model Tua Spa (Tua Spa), mới 100% |
Máy massage tay hiệu FUJIYAMA; Model: SF-A30 (hàng mới 100%) |
Máy massage toàn thân PRW-Q8800-Hiệu PARAWELL (Máy không có chức năng chữa bệnh, dùng để xoa bóp AC90~260V, 50/60HZ, 24VA)-Hàng mới 100% |
Máy Massage toàn thân, một bộ gồm một cái.Hiệu Kang Fwu. Model: UC-995. Hàng mới 100%. |
Máy massager cầm tay PS-999B mới 100% |
Máy massager chân PS-Q001 mới 100% |
Máy massager điện tử dùng pin:HV-F128-C1 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy mát xa đấm lưng MPD , hãng Medisana , mới 100% |
Máy mát xa mặt 220-240V, 50Hz ;DxRxC 300 x 200 x 195mm |
Máy mát xa mặt mới 100% |
Máy mát xa trị liệu - Vibrating apparatus DM-8 (Hàng mới 100%). |
Máy mát xa trị liệu cổ gáy SMC , hãng Medisana , mới 100% |
Máy mát xa trị liệu cơ học - Middle Massager - SY-7A ( Hàng mới 100%) |
Máy mát-xa KRX-608-5 (220v ~ 50Hz), hiệu BTT sử dụng động cơ điện để rung, lắc tạo xung lực, xoa bóp các bộ phận trên cơ thể. Hàng mới 100%. |
Máy mát-xa KRX-668-1 (220v ~ 50Hz), hiệu BTT sử dụng động cơ điện để rung, lắc tạo xung lực, xoa bóp các bộ phận trên cơ thể. Hàng mới 100%. |
Máy nhiệt rung từ trị liệu (Thiết bị y tế - trị liệu cơ học dùng cho khoa phục hồi chức năng), Hàng mới 100%. Model: HM-2SC-A |
Máy soi da - Standing Cold-light Magnifying lens - M-1034 ( Hàng mới 100%) |
Máy tẩy lông bằng sáp model Depil Tua, mới 100% |
Máy Thẩm Mỹ Da ( CARESYS) Hàng Mới 100% |
Máy trị liệu 2 chức năng - Two function instrument T-920P (Hàng mới 100%). |
Máy trị liệu 3 chức năng - Three function instrument T-215A (Hàng mới 100%). |
Máy trị liệu 4 chức năng - Four function instrument T-898 (Hàng mới 100%). |
Máy trị liệu bằng ánh sáng Led - Led Soft Light Skin Care Device - HS-F6 ( Hàng mới 100%) |
Máy trị liệu bằng nguyên lý xung điện tử tần số cao thông qua 2 bản cực (dùng pin, không phải máy đo điện sinh lý) để trị các bệnh viêm khớp, teo cơ và các bệnh về tê liệt dây thần kinh HV-F128-C1 mới 100% do hãng OMRON sản xuất. |
Máy trị liệu cầm tay - Handle hold cool hammer TP-D028 (Hàng mới 100%). |
Máy trị liệu cơ học (tẩy da chết) - Bio Oxygen 220V (mới 100%) |
Máy trị liệu da - Face Cleaning Brush Machine - DE-1002 ( Hàng mới 100%) |
Máy trị liệu da - Galvanic Device - KS-1001 ( Hàng mới 100%) |
Máy trị liệu da - High Frequency Treatment - DE-805 ( Hàng mới 100%) |
Máy trị liệu dùng trong vật lý trị liệu và phục hồi chức năng CWM302 ( hàng mới 100%, xuất xứ Chungwoo- Korea) |
Máy trị liệu sóng ngắn, kiểu phát xung và liên tục, MODEL FISIOWAVE, cáp và phụ kiện hoàn chỉnh, đầu phát sóng tròn trên cánh tay, hướng dẫn sử dụng, S/N: 200411, hàng chuyên dùng cho y tế, hãng sản xuất: FISIOLINE SRL (Italia). |
Máy xoa bóp dùng trong trị liệu cơ học JK-866 ( refer 601626 ) |
Máy xoa bóp massage làm giảm béo cơ thể Model: GS-8.2G, 220V/50Hz, (mới 100%) |
Máy xoa bóp, trị liệu bằng nguyên lý xung điện tử dùng pin thông qua 2 bản cực:HV-F128-C1 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Máy xóa xăm hiệu : RENGUANG, model: RG-190, 220V±10%, 1 pha, 50Hz, mới 100% |
Máy xông trị liệu - Aroma facial steamer with 2 glass T-280 (Hàng mới 100%). |
Máy xông trị liệu - Supers onic cold steamer T-193B (Hàng mới 100%). |
Nệm massage JMG sử dụng điện (Model: I-Comfor II), mới 100% |
OG-5538 ,GO massage chân ,Ogawa massage chair-khaki ,mới 100% |
OG-6020 ,Dụng cụ massege ,EZ-shape butterfly hdl ,mới 100% |
OG6228 ,GO massage chân ,Ogawa massage chair-Grey ,mới 100% |
OG7528 ,GO massage chân ,Ogawa massage chair-Grey ,mới 100% |
OG7538 ,GO massage chân ,Ogawa massage chair-( coffee Brown ) ,mới 100% |
ống đựng sáp đầu lăn lớn, phụ kiện của máy tẩy lông bằng sáp Depil Tua, mới 100% |
ống đựng sáp đầu lăn nhỏ, phụ kiện của máy tẩy lông bằng sáp Depil Tua, mới 100% |
OO-7328 ,GO massage văn phòng ,Offlice massage chair ,mới 100% |
OZ-0918 ,Dụng cụ massege lưng và hông ,mobile seat XE ,mới 100% |
OZ-0928 ,Dụng cụ massege lưng và hông ,mobile seat XE ,mới 100% |
Qủa bóng nhựa để mát -xa tay TVE-001-CPK ( Hàng mới 100%) |
Tập tay GS-AB-E , SX: GIANT GOLDEN STAR, mới 100% |
Thiết bị chống loét Lifecare LC-04( kích thước nệm túi khí 1900mmx900mm) - hàng mới 100% |
Thiết bị kéo cột sống, lưng, cổ -model: Triton Traction INTL PKG (PN:4749) mới 100% |
Thiết bị kéo giãn cột sống, lưng, cổ model :Triton Traction INTL PKG (PN: 4749 ) phụ kiện kèm theo gồm : Đai kéo lưng 1cái , Đai kéo cổ 1cái, Bàn bệnh nhân 1cái (mới 100%) |
thiết bị lọc không khí PA-169 |
Thiết bị trị liệu bằng phương pháp xung điện. Model : Fisioline Mini . Hãng sx: Fisioline. Nước sx: ý ( Italy). Hàng mới 100% |
Thiết bị trị liệu cơ học , kiểu dáng xe đạp model: RE1-11700 WH |
thiết bị trị liệu cơ học AC-0101 |
Thiết bị trị liệu cơ học cho cơ đùi có trở kháng)- Model:Recumbent Bike R5 (PN:Z001) mới 100% |
Thiết bị trị liệu cơ học cho khớp gối Model: Optiflex 3 PKG INTL STD ( PN: 2090) |
Thiét bị trị liệu cơ học xoa bóp cầm tay tia hồng ngoại ITM |
Thiết bị trị liệu cơ học xoa bóp cầm tay tia hồng ngoại IVM |
Thiết bị trị liệu giảm đau xung điện tần số thấp BOB |
Thiết bị từ trường điều trị model R980 (BM/N BIOHELP Version) mới 100% |
THIếT Bị XOA BóP BằNG NƯớC MODEL 100858-001-001 HàNG MớI 100% |
Thiết bị y tế (dùng trong vật lý trị liệu phục hồi chức năng) gồm : Thiết bị từ trường điều trị model ELF (mới 100%) |
Thiết bị y tế mới 100% Thiết bị quang trị liệu (Đèn trị vàng da) Model: CHS-PU34 Korea |
Thiết bị y tế và phụ kiện (dùng trong vật lý trị liệu phục hồi chức năng) gồm : Thiết bị trị liệu cơ học cho khớp vai, khớp tay Model : CPM ARTOROMOT SHOULDER S3 (PN: 2024) mới 100% |
Thiết bị y tế: Bàn tập chỉnh thế dành cho người bại liệt , model: GR-9000- hàng mới 100% |
Thùng điều trị nhiệt nóng bằng chất liệu Parafin dùng giảm đau cơ và phục hồi sau chấn thương dùng trong y tế. Hàng mới 100%. Model: PARAFIN BATH(Bano de Parafina) do hãng Electromedicarin-Tây Ban Nha sản xuất |
Xe đa năng tại chỗ dùng phục hồi chức năng cho bệnh nhân hoạt động điện, Model: E-GLC-01, Hàng mới 100%.Nhà SX Changzhou |
Z0918.dụng cụ massage lung .MOBILE SEAT XE,mới 100% |
Ghế xoa bóp hiệu Body Mitico MASSAGE CHAIR TL-601B. Hàng mới 100%. |
Dụng cụ hút chân không hỗ trợ điều trị rối loạn cương dương - dạng bóp tay Manual Erection System - Mã: PZN 4605935 - S/N 10013-10015 - gồm 11 tp (ống xylanh, chóp hình nón, 2 vòng lắp, 4 vòng thắt, đầu bơm tay, catalogue, túi đựng). hàng mới 100% |
Máy massager chân PS-Q001 mới 100% |
Máy trị liệu da - Galvanic Device - KS-1001 ( Hàng mới 100%) |
Máy xoa bóp dùng trong trị liệu cơ học JK-866 ( refer 601626 ) |
OZ-0918 ,Dụng cụ massege lưng và hông ,mobile seat XE ,mới 100% |
OZ-0928 ,Dụng cụ massege lưng và hông ,mobile seat XE ,mới 100% |
Qủa bóng nhựa để mát -xa tay TVE-001-CPK ( Hàng mới 100%) |
Thiết bị trị liệu cơ học cho cơ đùi có trở kháng)- Model:Recumbent Bike R5 (PN:Z001) mới 100% |
THIếT Bị XOA BóP BằNG NƯớC MODEL 100858-001-001 HàNG MớI 100% |
Xe đa năng tại chỗ dùng phục hồi chức năng cho bệnh nhân hoạt động điện, Model: E-GLC-01, Hàng mới 100%.Nhà SX Changzhou |
Z0918.dụng cụ massage lung .MOBILE SEAT XE,mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90191090 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
5% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90191090
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90191090
Bạn đang xem mã HS 90191090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90191090: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90191090: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục Thiết bị y tế đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVI | Chương 85 | 85167990 | Loại khác |
2 | Phần XVI | Chương 85 | 85162900 | Loại khác |
3 | Phần XX | Chương 94 | 94017100 | Đã nhồi đệm |
4 | Phần XX | Chương 94 | 94018000 | Ghế khác |
5 | Phần XX | Chương 94 | 94049090 | Loại khác |