- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description

-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác
(Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác. |
Model-demonstration/ Titanium dummy for holder... (mã hs modeldemonstra/ mã hs của modeldemons) |
1148-8 Khớp gối mô hình |
4132.10 Bộ dụng cụ chứng minh đệm không khí |
4861.19 Bộ Vali giáo cụ thí nghiệm Cơ học 1 |
4861.29 Bộ Vali giáo cụ thí nghiệm Cơ học 2 |
4866.29 Bộ Vali giáo cụ thí nghiệm Điện 2 |
5100 Bộ xương mô hình |
7620.01 Bộ Vali giáo cụ thí nghiệm Điện Hóa |
7810.01 Bộ Vali giáo cụ thí nghiệm Sinh Vật |
Bài thí nghiệm khảo sát sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở ghép nối máy tính. Model: P7.2.2, hãng sx: LD Didactic (Đức). hàng mới 100% |
Bài thí nghiệm từ trễ của sắt, từ ghép nối máy tính Model: P7.3.2, hãng sx: LD Didactic (Đức). hàng mới 100% |
Bài thí nghiệm xác định mật độ và độ linh động của các hạt mang điện trong n-Germanium ghép nối máy tính/ Model: P7.2.1.3, hãng sx: LD Didactic (Đức). hàng mới 100% |
Băng kiểm tra pin năng lượng mặt trời, model: 8805-05 |
Bộ đào tạo an toàn điện XKAQYD1, điện áp: 3pha/380V, +/-10%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x750(W)x1500(H), hàng mới 100% |
Bộ đào tạo truyền động động cơ trợ lực DC XKMMT1A, điện áp: 220V, +/-10%, 50Hz, kích thước (mm): 520 (L)x290(W)x115(H), hàng mới 100% |
Bộ dây cắm chuyên dụng cho board cắm thử KS-350 mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Bộ duỗi chân IC-ICS-01 mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Bộ giảng dạy thiết kế mạch điện NI EL VIS II, Dùg để trưng bày cho sinh viên học và thực tập. Hiệu " National Istruments", Mới 100% |
Bộ giao tiếp thu nhập dữ liệu kèm chức năng điều khiển, model: 9063-E0 |
Bộ mô hình ngực đa chức năng chụp phổi X quang - chụp cắt lớp vi tính N1 Lung Man PH1, hãng Kyoto kagaku sản xuất dùng để giảng dạy trong trường Y, hàng mới 100% |
Bộ mô hình thí nghiệm bức xạ nhiệt TD-8855. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm khảo sát lực hướng tâm ME-9837. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm trên đệm không khí. Hãng sx: Pasco /US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm về động lực học 2.2m ME-6954. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm về hệ quang phổ kế Giáo dục OS-8539. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ nguồn chuyên dụng cho board cắm thử PSB-01, mô hình thiết bị dùng trong giáo giục, Hsx: K&H |
Bộ nhổ IC-DIP PB-16 mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Bộ nhổ IC-PLCC GX-8 mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Bộ phận đồng bộ mô hình bộ thí nghiệm mạch điện dùng trong giáo dục ELVISII+: Bộ thiết kế dùng cho thiết kế mạch điện NI ELVIS II+ Circuit Design Bundle (For Academic Use Only |
Bộ phụ kiện thay thế miêu tả tai nạn trên người .Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Bộ tháo IC-ICP -20 mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Bộ thí nghiệm cảm biến dùng trong đào tạo KMD-1001. Hãng sản xuất Korea Digital Co.,ltd. Hàng mới 100% |
Bộ thí nghiệm về điện tử cơ bản Model: XPO-CT (mô hình dùng cho giảng dạy) bao gồm 2 khối chính và 6 panel thí nghiệm. Hãng SX: Anshuman. Hàng mới 100% |
Bộ thiết bị thí nghiệm thực hành Cảm biến lân cận dùng để giảng dạy - [hiệu Festo Didactic] - Hàng mới 100% |
Bộ thực hành điện tử đi kèm bộ giảng dạy thiết kế mạch điện NI EL VIS II, Dùg để trưng bày cho sinh viên học và thực tập. Hiệu " National Istruments", Mới 100% |
Bộ thực hành động cơ lồng sóc và máy phát điện 1 chiều, model: MG-5212, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành khí nén, model: ED-7860, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành kỹ thuật số (loại TTL và CMOS), model: ED-1400A, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành lắp ráp các mạch điện tử số OLS-2000, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Board cắm thử AD-13, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Boộ thực hành lắp ráp các mạch điện tử tương tự OLS-1000, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Cặp mẫu mô hình giới thiệu công tắc điện dòng 44 |
Chân đế kèm nguồn ghép nối với máy tính, model: 91000-55 |
Đầu đo logic LP-2800, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Đầu nối kiểm tra IC-ITC-14A mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Đầu nối kiểm tra IC-ITC-16A mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Đầu nối kiểm tra IC-ITC-8A mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Giáo cụ dùng để giảng dạy và học tập : Mô hình hệ mặt trời thu nhỏ.OWIMSK679 THE SOLAR SYSTEM-MINI SOLAR KIT. Hàng mới 100% |
Giáo cụ: Bộ 2 bảng mạch DL 3155M31 giảng dạy về điện thoại di động và phần mềm CAI DL 3155M31SW - Hàng mới 100%. |
Giáo cụ: DL 3155M62A bảng mạch phụ trợ cho DL 3155M62 - Hàng mới 100%. |
Giáo cụ: DL TC72 Các giao thức truyền thông: HDLC, SDLC, X.25, khung rơ le, ATM - Hàng mới 100%. |
Giáo cụ: DL TC74 Mạng vùng cục bộ và mạng Intranet - Hàng mới 100%. |
Giáo cụ: DL TC75 Mạng diện rộng và mạng Internet - Hàng mới 100%. |
Giáo cụ: Giá đỡ module DL 3155AL2 có nguồn điện và giao diện ghép nối PC - Hàng mới 100%. |
hành điện tử công suất gồm; lab Card IK5 gồm bộ biến đổi AD/AD model: ELE 102225 . Hàng mới 100% |
Hệ đào tạo mô phỏng điện tử trong ngành giáo dục, gồm như sau: |
Hệ mô phỏng đào tạo về các nguồn năng lượng tái sinh trong ngành giáo dục, gồm như sau: |
Hệ thống khảo sát pin nhiên liệu 50W Instructor Training System bao gồm: 01 kit nối H2, dùng trong giáo dục cho giảng dạy và học tập. Item No: K00-0694. Hàng mới 100% |
Hệ thống mô phỏng đào tạo phẫu thuật nội soi dùng trong giảng dạy gồm các Module: các kỹ năng cơ bản quy trình cắt túi mật, thắt chỉ cơ bản và nâng cao, các bài tập thiết yếu, phụ khoa, cắt trực tràng, cắt thận, hãng sx simbionix, mới 100% |
Hệ thống mô phỏng thực hành can thiệp tim mạch dùng trong giảng dạy y tế gồm hệ thống máy chính và các module can thiệp động mạch cảnh, mạch thận, vùng xương chậu, mạch vành, hãng sx Simbionix, hàng mới 100% |
Học cụ dùng trong trường học : Bộ tiêu bản kính hiển vi cho THPT. Bộ cơ sở Vic-Mip-2 ( 22 tiêu bản) hàng mới 100% hãng sản xuất Cornelsen |
Hộp thí nghiệm công nghệ chíp đơn và giao diện loại XKDP1, điện áp: 220V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 500 (L)x340(W)x165(H), hàng mới 100%. |
Lệ phí thi chứng chỉ lập trình NI của nhân viên DBM. (Nhà XK đã tổ chức thi online để cấp chứng chỉ về lập trình NI cho học viên, tuy nhiên nhân viên của DBM thi rớt, nên không có chứng chỉ nào hết, đây chỉ là lệ phí thi nhà XK thu từ DBM) |
Máy ảnh mô hình màu bạc Q08365 BK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu bạc Q11065 SL MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu đen có hoa văn chìm Q10095 FBK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu hồng Q08375 PK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu hồng Q10025 PK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu tím PURPLE Q08365 PP MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q08365 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q08405 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q10025 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu xanh lá cây Q08375 GR MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu xanh Q08365 BL MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Miếng tiêu bản nhân thể dùng để soi dưới kính hiển vi (7 miếng/ hộp). Kích thước (76x26)mm. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Miếng tiêu bản thực vật dùng để soi dưới kính hiển vi, 10 miếng/ hộp, kích thước 76mm x 26mm (±2mm). Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
MÔ HI`NH Bộ XƯƠNG NGƯờI THáO RờI (tha´o lă´p đươ?c) Disarticulated Skeleton (LA00185U)" |
MÔ HI`NH Bộ XƯƠNG NGƯờI TOàN THÂN PLASTIC (tha´o lă´p đươ?c)Hanging Skeleton (LA00174U) |
MÔ HI`NH CấU TạO PHế NANG Và CA´C TIểU PHế QUảN Respiratory System Model (LA00217U) |
MÔ HI`NH CƠ MạCH THầN KINH ĐầU, MặT, Cổ Head/Neck Musculature MDL (LA00145U) |
MÔ HI`NH CƠ THể NGƯờI TOàN THÂN PLASTIC (THáO LắP ĐƯợC)Muscular Figure/30 Parts (LA00275U) |
MÔ HI`NH ĐáY CHậU Nữ Female Pelvis Model/3 PTS (LA00247U) |
MÔ HI`NH GAN MậT Và LIÊN QUAN Liver Model W/ Gallbladder (LA00273U) |
MÔ HI`NH HàM RĂNG TRÊN GIá Permanent Teeth Model (LA00167U) |
MÔ HI`NH Hệ THốNG CƠ CHI DƯớI THáO LắP ĐƯợC Leg Muscle/Life SZ/13PTS (LA00131U) |
MÔ HI`NH Hệ THốNG CƠ CHI TRÊN THáO LắP ĐƯợC Arm Muscle/Fill SZ/7 Parts (LA00129U) |
MÔ HI`NH Hệ THốNG SINH DụC NAMPathological Model of the Male Urogenital System (LA00287U) |
MÔ HI`NH Hệ THốNG SINH DụC Nữ Female Genital Model/4 PTS (LA00255U) |
MÔ HI`NH HìNHTHể NGOàI ĐạI NãO (1 BáN CầU THáO RờI) Regionl Brain MDL/2 Parts (LA00236U) |
MÔ HI`NH MộT NữA THÂN NGƯờI Có PHủ TạNG NAMMale Sex Torso, 25-Parts (LA001505U) |
MÔ HI`NH NHãN CầU TRÊN GIá Giant Eye Life Size (SB31473M) |
MÔ HI`NH QUả TIM TRÊN GIá Heart Model/2 Parts (LA00200U) |
MÔ HI`NH SƠ Đồ 2 VòNG TUầN HOàN ĐIệN Fnctnl HRT/CIRC SYS Model (SB40165U) |
MÔ HI`NH THậN, NIệU QUảN, BàNG QUANG, NIệU ĐạO Urinary Sys MDL/5 Parts (LA00229U) |
MÔ HI`NH THANH QUảN, KHí QUảN Larynx Model/ 5 Parts (LA00222U) |
MÔ HI`NH TIM, PHổI Và LIÊN QUAN Respiratory Model/ 7 Parts (LA00223U) |
MÔ HI`NH TINH HOàN, DƯƠNG VậT, TUYếN TIềN LIệT (bô? do?c) Male Genital Model/4 PTS (LA00254U) |
MÔ HI`NHĐáY CHậU NAM Male Pelvis Model/4 PTS (LA00248U) |
MÔ HI`NHTHậN (HìNH THể NGOàI) Life-Size Kidney with Adrenal Gland Model (LA00228U) |
MÔ HI`NHTử CUNG, BUồNG TRứNG Bổ DọC Internal Female Reprod MOD (LA00251U) |
Mô hình 1 phần cánh tay tiêm bắp thịt nông (INTRAMUSCULAR INJECTN SIM) Code:SB40228U hàng mới 100% |
Mô hình bài thí nhiệm về phát điện sức gió model WG/EV (hiệu Elettronica Veneta) và các thiết bị đi kèm Hàng mới 100% |
Mô hình bài thí nhiệm về pin năng lượng mặt trời (hiệu Elettronica Veneta) model PM/EV và các thiết bị đi kèm. Hàng mới 100% |
Mô hình bán cầu đại não Code: SMD1115 |
Mô hình bán cầu đại não dùng trong giảng dạy ngành y, C20, hàng mới 100% |
Mô hình bán thân có thân mình dùng trong giảng dạy ngành y, B32, hàng mới 100% |
Mô hình bán thân mặt sau model B19 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình bán thân mặt trước model B32 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình bán thân người Code: SMD004A |
Mô hình biểu đồ tay Q99 - 3B Scientific. |
Mô hình bình ắc quy, model: 8802 |
Mô hình bộ cắt bổ các thành phần hệ thống lạnh (Bộ 7 bảng), model: RIA-SAC, hãng SX: Labtech International LTD, mới 100% |
Mô hình bộ công cụ lắp ráp máy tính TCA-PCH-I , dùng trong lĩnh vực giáo dục, hàng mới 100% |
Mô hình bộ đào tạo về khắc phục sự cố máy tính xách tay TCR-PCH-L, dùng trong lĩnh vực giáo dục, hàng mới 100% |
Mô hình bộ dụng cụ đặt nội khí quản (LARYNGOSCOPE SET) Code:SB23518U hàng mới 100% |
MÔ HìNH Bộ KHớP KHUỷA TAY Elbow Joint W/ Ligaments (SB37694U) " |
Mô hình bộ máy sinh dục nữ cắt ngang SMF0126 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ phận sinh dục nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh SMD062 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ phận sinh dục nữ: âm đạo, âm hộ SMD066 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ thí nhiệm về ăng ten và các đặc tính của ăng ten model MATS-1000(hiệu Man&Tel). Hàng mới 100% |
Mô hình bộ thiết bị bảo trì và khắc phục sự cố màn hình máy tính LCD TCR-S-LCD ,dùng trong lĩnh vực giáo dục, hàng mới 100% |
Mô hình bộ thiết bị đào tạo bảo trì và khắc phục sự cố máy in kim TCR-P-DMP, dùng trong lĩnh vực giáo dục, hàng mới 100% |
Mô hình bộ thiết bị đào tạo khắc phục sự cố ổ đĩa cứng máy tính TCR-HD ,dùng trong lĩnh vực giáo dục, hàng mới 100% |
Mô hình bộ thực hành mạch điện tử tương tự ASLKv2010, dùng cho giáo dục, Nhãn hiệu -quot; Texas Instruments-quot;, Mới 100% |
Mô hình bộ xử lý phát triển. Ký mã hiệu: Electronic Explorer. (dùng trong ngành giáo dục và đào tạo giảng dạy). HàNG MớI 100% |
Mô hình bộ xương code:A05/1; hàng mới 100% |
Mô hình bộ xương dùng trong giảng dạy ngành y, A10, hàng mới 100% |
Mô hình bộ xương người GD/A11101/1 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
MÔ HìNH Bộ XƯƠNG NGƯờI NAM Male Skeleton W/ Ligaments (SB39012U) |
Mô hình bộ xương người toàn thân cao 170 cm dùng trong giảng dạy ngành y, A10, hàng mới 100% |
Mô hình buồng não II-IV SMD112 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình các buồng não nhất ( Model W19027) Thiết bị giáo dục y khoa mới 100%. |
Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi, giai đoạn 3.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco- Mỹ |
Mô hình các mạch khuếch đại công suất dùng transistor, model: 91007-20 |
Mô hình cách li dòng/áp, model: 9056-15 |
Mô hình cánh tay GD/HS2 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình cánh tay tiêm người lớn (AUSCULT TRAINER W/SCOPE) Code:LF01121U hàng mới 100% |
Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch KAR/S1 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình cánh tay tiêm trẻ em (PALS IV ARM) Code:LF03637U hàng mới 100% |
Mô hình cấp cứu ban đầu SMF003 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấp cứu tim ngừng thở GD/CPR168 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình cắt bổ động cơ 3 pha cuốn dây EM-3350-3B |
Mô hình cắt bổ động cơ điện một chiều EM-3350-3A, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Mô hình cắt bổ động cơ điện xoay chiều 3 pha EM-3350-3C, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Mô hình cắt bổ động cơ một chiều kích từ hỗn hợp EM-3350-1F, mô hình thiết bị dùng cho giáo dục, Hsx: K&H |
Mô hình cắt bổ hệ thống ly hợp. Model: FXB-B03001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn SMF032 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cắt may tầng sinh môn, W44096, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình cấu tạo của da và nang lông SMO012 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo lưỡi SMD057 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo mũi SMD0491 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo phế nang và các tiểu phế quản SMO004 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo tai SMD102 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu 26cm. Hàng mới 100% |
Mô hình châm cứu 50cm. Hàng mới 100% |
Mô hình châm cứu bàn chân SMA15 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu bàn tay SMA08 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu chân SMA15 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu đầu SMA14 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu phát quang đa phương tiện trên cơ thể người, dùng để giảng dạy ( mô hình gồm: mô hình phát quang, phần mềm). Model MAW-170E. Hàng mới 100%. Hãng Flying - Hawk |
Mô hình châm cứu tai SMA06 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu tay SMA07 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu tay,bàn chân,đầu tay W14307, W14308, N15 b- 3B Scientific. |
Mô hình châm cứu tòan thân có huyệt N30 - 3B Scientific. |
Mô hình châm cứu toàn thân có huyệt SMA02 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện nam SMF037 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện nữ SMF037 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện vết thương SMF0371 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chậu hông nam bổ dọc dùng trong giảng dạy ngành y, H11, hàng mới 100% |
Mô hình chậu hơng nam cắt đứng dọc Code: SMD018 |
Mô hình chậu hông nữ bổ dọc dùng trong giảng dạy ngành y, H10, hàng mới 100% |
Mô hình chậu hông nữ cắt đứng dọc Code: SMD017 |
Mô hình cho ăn (ADV LARRY MANIKIN) Code:LF03686U hàng mới 100% |
Mô hình cho ăn qua đường mũi miệng SMF95 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
MÔ HìNH CHọC Dò MàN BụNG DPL Trainer Limbs & Things (60290) |
Mô hình chọc dò màng bụng 60290 Diagnostic Peritoneal Lavage(dùng trong giảng dạy y khoa)(bộ/cái). Hãng Sx: Limbs& Things. Hàng mới 100% |
MÔ HìNH CHọC Dò MàNG PHổI Pneumothorax Model (PP01800U) |
Mô hình chọc dò tủy sống (SPINAL INJECTION SIMUL) Code:LF01036U hàng mới 100% |
MÔ HìNH CHọC Dò TủY SốNG Spinal Injection Simulator (LF01036U) |
Mô hình chuồng bò bằng giấy |
Mô hình chuồng gia súc bằng giấy |
Mô hình chuồng heo bằng giấy |
Mô hình chuyển dạ SMF0271 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cơ chi trên kèm theo mạch máu chủ thần kinh dùng trong giảng dạy ngành y GD/A11305 |
Mô hình cơ đầu mặt cổ GD/A18212 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình cơ mạch thần kinh bàn tay M33/1 - 3B Scientific. |
Mô hình cơ mạch thần kinh đầu mặt cổ SMD1301(hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô Hình Cơ Thể Bản Thân -Mã Hàng B32 -Hàng Mới 100% |
Mô hình cơ vùng mông, cơ đùi SMD042 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình của bộ điều hướng dùng cho mô hình tubin gió, thiết bị dùng trong đào tạo nghề. Code: 8216-00 HSX: LAB VOLT Mới 100% |
Mô hình cửa hàng thịt bằng giấy |
Mô hình dạ dày Code: SMD0501 |
Mô hình dạ dày GD/A12002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình dạ dày kèm tá tụy code: K16; hàng mới 100% |
Mô hình dạ dày model K16 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình dạ dày tháo lắp K15 - 3B Scientific. |
Mô hình da GD/A41002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình dành cho việc giảng dạy và học tập: Bộ đào tạo điện và khí nén cơ bản Model Y-0055 ; Hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo điện tử kỹ thuật số XKSZDZ1, điện áp: 220V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x700(W)x1400(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo hệ cơ điện tử FMS. Mới 100% |
Mô hình đào tạo kiểm tra an toàn công trình thông minh XKLYAF1A, điện áp: nguồn AC và DC, kích thước (mm): 1500 (L)x720(W)x1450(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu cánh tay dùng để giảng dạy ( mô hình gồm: Cánh tay, Torch, Kim châm). Model: TY-ZJ 002. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Tellyes |
Mô hình đào tạo thực hành công nghệ điển tử học công suất XKDLDZ1, điện áp: 380V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x700(W)x1400(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo trạm đệm điều khiển với PLC( FMPS-B), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm ép thuỷ lực điều khiển với PLC( FMPS-PR), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm lưu kho AS/RS điều khiển với PLC( FMPS-A), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm Robot điều khiển với PLC( FMPS-R), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm sắp xếp điều khiển với PLC( FMPS-S), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm tay gắp điều khiển với PLC( FMPS-H), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đặt dụng cụ tử cung (FEMALE PELVIC ORGANS IUD) Code:SB40534U hàng mới 100% |
Mô hình đặt nội khí quản (AIRWAY LARRY W/STAND) Code:LF03699U hàng mới 100% |
Mô hình đặt nội khí quản dùng trong giảng dạy ngành y, W45156, hàng mới 100% |
Mô hình đặt Sond bàng quang SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đáy chậu nam code:A60; hàng mới 100% |
Mô hình đáy chậu nam model H11 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình đáy chậu nữ code:H20/4; hàng mới 100% |
Mô hình dạy học về ăng ten với động cơ quay, model: ST2261A |
Mô hình dạy học về ăng ten, model: ST2261 |
Mô hình dạy học về điện thoại di động, model: ST2132 |
Mô hình dạy học về điều chế và giải điều chế PAM-PPM-PWM, model: ST2110 |
Mô hình dạy học về điều chế xung mã TDM trong bộ truyền, model: ST2153 |
Mô hình dạy học về định dạng dữ liệu và điều chế sóng mang trong bộ truyền, model: ST2156 |
Mô hình dạy học về giải điều chế xung mã TDM trong bộ nhận, model: ST2154 |
Mô hình dạy học về giải định dạng dữ liệu và giải điều chế sóng mang trong bộ nhận, model: ST2157 |
Mô hình dạy học về lấy mẫu và tạo lại tín hiệu, model: ST2151 |
Mô hình dạy học về thông tin vệ tinh, model: ST2272 |
Mô hình điện thoại dùng cho trưng bày Model: GT-C3312,METALLIC SILVER,W/W |
Mô hình điện tử đa phương tiện, xoa bóp và châm cứu dùng để giảng dạy. ( Mô hình gồm: Mô hình đa phương tiện xoa bóp và châm cứu, phần mềm). ModelMAW-170A. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Flying-Hawk |
Mô hình điện tử hệ thống hô hấp ở người lớn dùng trong giảng dạy ngành y GD/A13015 |
Mô hình điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, P10 hàng mới 100%, hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình điều dưỡng đa năng cao cấp chăm sóc các loại vết thương dùng trong giảng dạy ngành y GD/H111 |
Mô hình điều dưỡng đa năng GD/H100S bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình điều dưỡng đa năng nữ giới (Advanced Geri™ Manikin) Code:LF04030U hàng mới 100% |
Mô hình điều dưỡng nhi khoa GD/H130 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình điều khiển bộ đảo, model: 9029-00 |
Mô hình điều khiển điện động cơ xăng với MCU. Model: FXB-A01002. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình điều khiển hệ thống điện thuỷ lực model: HF-202, hãng sx: Festech Co., Ltd mới 100% |
Mô hình điều khiển Thyristor, model: 9030-30 |
Mô hình Diode công suất, model: 8842-15 |
Mô hình đỡ đẻ SMF024 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đỡ đẻ tự động (Maternal and Neonatal Birthing Simulator) Code:SB32878U hàng mới 100% |
Mô hình đo huyết áp hệ thống loa ngoài, W44675, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình đồi não SMD120 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình động lực kế kèm nguồn có điều khiển, model: 8960-D5 |
Mô hình đốt sống cổ số 7 SMD0154 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đốt sống GD/A18105 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình đốt sống, đĩa nệm dùng trong giảng dạy ngành y, W47500, hàng mới 100% |
Mô hình đường dẫn truyền thần kinh C30 - 3B Scientific. |
Mô hình đường ray qua sông bằng giấy |
Mô hình đường ray qua thành phố bằng giấy |
Mô hình dương vật SMF013 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình ép tim GD/CPR175S bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình gan dùng trong giảng dạy ngành y, K25, hàng mới 100% |
Mô hình gan GD/A12009 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình gan mật và liên quan SMD053 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu ( đầu thân mình ) GD/A18212 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu bán thân 20 phần dùng trong giảng dạy ngành y, B32, hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu bán thân bằng nhựa 32 phần, 1/2 cơ + lưng mỡ (GD/A10003), Dùng trong giảng dạy Y khoa, hàng mới 100%. |
Mô hình giải phẫu bộ não(2 phần).Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu bò SMRL10.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu bộ sọ não 2 phần dùng trong giảng dạy ngành y GD/A18201 |
Mô hình giải phẫu cây phế quản dùng trong giảng dạy ngành y GD/A13006 |
Mô hình giải phẫu chi trên (7 phần) .Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẩu chi trên 6 phần, ms : M10,( mô hình dùng trong giảng dạy) |
Mô hình giải phẫu cơ bàn tay có các mạch dùng trong giảng dạy ngành y GD/A11307 |
Mô hình giải phẫu cơ chi dưới gồm cơ đùi và cơ cẳng chân code:M20 ; hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu cơ thể gà .Model : SMRL 80 . Mới 100% |
Mô hình giải phẫu cơ thể lợn.Model : SMRL 20.Mới 100% |
Mô hình giải phẫu cơ toàn thân GD/A11302/2 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu cột sống xương chậu dùng trong giảng dạy ngành y GD/A11104 |
Mô hình giải phẫu dạ dày tháo lắp Code: SMD050 |
Mô hình giải phẫu đốt sống cổ dùng trong giảng dạy ngành y GD/A18104 |
Mô hình giải phẫu đốt sống với 2 đĩa đệm.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu gà SMRL80.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu gan .Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu gan dùng trong giảng dạy ngành y GD/A12008 |
Mô hình giải phẫu hàm răng dùng trong giảng dạy ngành y GD/B10016 |
Mô hình giải phẫu hệ cơ chi trên GD/A11305 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu hệ cơ xương chi dưới GD/A11308 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẩu hệ cơ xương ms : C05,( mô hình dùng trong giảng dạy) |
Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ SMD063 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh SMD083 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu hệ tiết liệu dùng trong giảng dạy ngành y GD/A14001 |
Mô Hình Giải Phẫu Hệ Tiêt Liệu -Mã Hàng K32 -Hàng Mới 100% |
Mô hình giải phẫu hệ tiết liệu, K32, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa, K21, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn SMD081 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu họng SMD056 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu khung chậu nam.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu khung xương người có bánh xe code:A10 ; hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu lợn SMRL20.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu mắt có giá đỡ code:F10 ; hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu não và động mạch 9 phần dùng trong giảng dạy ngành y GD/A18220 |
Mô hình giải phẫu não với động mạch(9 phần).Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu ổ bụng SMD073 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu ruột Code: SMD051 |
Mô hình giải phẫu sọ và các dây thần kinh 3 phần dùng trong giảng dạy ngành y GD/A11112 |
Mô hình giải phẫu tai có giá đỡ code:E10 ; hàng mới 100% |
Mô hình giải phẩu tai,mũi,họng,thanh quản C12 - 3B Scientific. |
Mô hình giải phẫu thận có giá đỡ code:K12 ; hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu thận dùng trong giảng dạy ngành y GD/A14005 |
Mô hình giải phẫu thận lớn model K09 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình giải phẫu tim (lớn), VD251, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific. |
Mô hình giải phẫu tim 4 phần dùng trong giảng dạy ngành y GD/A16007 |
Mô hình giải phẫu toàn thân GD/A11301/2 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu tụy lá lách dùng trong giảng dạy ngành y GD/A12004 |
Mô hình giải phẩu tụy Pancreas/ Gallbladder/ Spleen .Model (GPI) Model: GP3330 |
Mô hình giải phẫu tuyến giáp dùng trong giảng dạy ngành y GD/A13004 |
Mô hình giảng dạy dùng trong giáo dục :bộ thực hành bảo vệ phân phối MV 1610-2. Hàng mới 100% |
Mo hình Giảng dạy về bài Thí Nghiệm Điện-Điện tử và Hệ thống điều khiển tự động Model: YL-209 (Thiết bị giáo dục) |
Mô hình giao diện lưới AC, model: 8622-05 |
Mô hình giáo dục cá SMRL 83, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục dạ dày bò SMRL 13, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục ếch M1, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục gà SRML 80, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục lợn SMRL 20, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục tử cung bò SMRL 12, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục xương bò SRML 10, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục xương chó SMRL 03, Hàng mới 100% |
Mô hình giáo dục xương lợn SRML 04, Hàng mới 100% |
Mô hình giường cấp cứu YXZ-D-1 dùng trong giáo dục để giảng dạy và học tập, mới 100% |
Mô hình hệ hô hấp (phổi ) 7 phần dùng trong giảng dạy ngành y, G15, hàng mới 100% |
Mô hình hệ hô hấp dùng trong giảng dạy ngành y, G15, hàng mới 100% |
Mô hình hệ hô hấp GD/A13012 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ hô hấp và tuần hoàn .Model :SMD089 . Mới 100% |
Mô hình hệ sinh dục nam GD/A15102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ sinh dục nữ GD/A15105 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ thần kinh GD/A18101 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ thần kinh.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình hệ thống cơ tòan thân tháo lắp được B59 - 3B Scientific. |
Mô hình hệ thống cơ toàn thân tháo lắp được SMD029 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí tự động. Model: FXB-C03001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hệ thống động mạch,tĩnh mạch tòan thân G30- 3B Scientific. |
Mô hình hệ thống động tĩnh mạch toàn thân SMD0811 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ thống máy tiện CNC loại nhỏ dùng trong giáo dục kèm phụ kiện đồng bộ, Hãng SX: LUCAS, mới 100% |
Mô hình hệ thống phân phối điện, model: IDLE/3 hãng sx: Electron(italy), hàng mới 100% |
Mô hình hệ thống phanh ABS dùng trong giảng dạy model ART.820 , mới 100% |
Mô hình hệ thống phanh ABS với MCU. Model: FXB-B16006. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hệ thống thiết bị điện ô tô. Model: FXB-C24001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hệ tiết liệu GD/A14004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết liệu nam GD/A14003 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết liệu nữ GD/A14002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết niệu nam GD/A14003 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết niệu nữ GD/A14002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiêu hoá . Model :SMD 0331 . Mới 100% |
Mô hình hệ tiêu hoá GD/A12001 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tuần hoàn cho đào tạo giải phẫu code: G30. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình hệ tuần hoàn GD/A16001 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ xương gà . Model :SMRL01. Mới 100% |
Mô hình hệ xương lợn . Model : SMRL04.Mới 100% |
Mô hình hình thể ngoài đại não SMD1221 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hình thể rỗng hồi tràng và kết tràng SMD0332 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hình thể trong đại não SMD12612 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hô hấp nhân tạo(AIRWAY MGT TRAINER MANIKIN) Code:LF03602U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sinh tim phổi Code: SMF001 |
Mô hình hồi sức cấp cứu bán thân có đèn hiển thị (Advanced Breast Exam Simulator) Code:LF03714U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sức cấp cứu KAR/CPR300S dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình hồi sức cấp cứu toàn thân (CPARLENEđ Torso with Light Controller - White) Code:LF03671U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sức sơ sinh ngạt(INTERMEDIATE INFANT CRISIS) Code:LF03700U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sức toàn thân có kết nối máy in. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh SMF006 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô Hình Hộp Sọ 3 Phần -Mã Hàng A20-Hàng Mới 100% |
Mô Hình Hộp Sọ 4 Phần -Mã Hàng A20/1-Hàng Mới 100% |
Mô hình hộp thí nghiệm mạch điều hòa không khí tự động. Model: FXB-C27009. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình huấn luyện cấp cứu CPR và chăm sóc vết thương cao cấp.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su cho nam, L42, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình hướng dẫn về các biện pháp tránh thai.Fermale organ model type I.Model: LM-030.Hàng mới 100% |
Mô hình IMS 5 hệ thống đào tạo về xử lý cơ điện tử dùng trong giáo dục , Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình IMS 6 hệ thống đào tạo kiểm tra cơ điện tử dùng trong giáo dục , Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình IMS 8 hệ thống đào tạo về kho lưu trữ cơ điện tử dùng trong giáo dục , Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình IMS hệ thống đào tạo về điều khiển hệ thống dạng PLC dùng trong giáo dục, Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình IMS3 hệ thống đào tạo về sắp xếp phân loại dùng trong giáo dục, Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình IMS4 hệ thống đào tạo về lắp ráp cơ điện tử dùng trong giáo dục , Hiệu: Lucas , mới 100% |
Mô hình khám chuyển dạ, W43045, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám hậu môn trực tràng .( Hiệu Adam , Rouilly ; Model AR321 , dùng để phục vụ việc giảng dạy nghành Y học ) |
Mô hình khám phổi điện tử (Auscultation Trainer and Smartscope™) Code:LF01142U hàng mới 100% |
Mô hình khám phụ khoa (ARM,IV,ADVANCED,WHITE) Code:LF01060U hàng mới 100% |
mô hình khám phụ khoa (SB22442 EVA/GYNE TRAIN MAN) Code:PP01900U |
Mô hình khám phụ khoa SMF011 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khám phụ khoa, W45024, Hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám tai trong dùng trong giảng giạy ngành y, W43045, Hàng mới 100%. |
Mô hình khám thai (ABDOMINAL PALPATION MODEL) Code:SB23476U hàng mới 100% |
Mô hình khám thai có tiếng tim(PELVIC EXAM NORMAL) Code:SB37714U hàng mới 100% |
Mô hình khám thai SMF033 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khám thai, nghe tim thai điện tử dùng trong giảng dạy ngành y GD/FW2 |
Mô hình khám thai, W45043, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám thai.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình khám tim phổi(yêu cầu có các tiếng thường và tiếng bệnh lý) NOELLE BIRTHING TORSO) Code:LF01142U hàng mới 100% |
Mô hình khám vú (Full Body “Airway Larry” Airway Management Manikin without Electronic Connections) Code:LF00980U hàng mới 100% |
Mô hình khoang mũi GD/A18108 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình khung chậu nam bổ dọc SMD017 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khung chậu nữ A61 - 3B Scientific. |
Mô hình khung chậu nữ bổ dọc SMD018 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khung chậu và bộ phận sinh dục nữ dùng trong giảng dạy ngành y, L31, hàng mới 100% |
Mô hình khung chậu và đầu thai nhi dùng trong giảng dạy ngành y, VG393, hàng mới 100% |
Mô hình khung xương chậu với 2 đốt sống KAR/11129-2 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình láng trại bằng giấy |
Mô hình lều chăn gia súc bằng giấy |
Mô hình lọc cuộn cảm/tụ điện, model: 8325-A5 |
Mô hình mạch máu bán thân GD/A10005 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình mạch máu thận SMD0641 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình mạch máu tuần hoàn nội tạng GD/A16010 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình màng não, mạch máu não dùng trong giảng dạy ngành y, A283, hàng mới 100% |
Mô hình mắt GD/A17102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình mắt GD/A17104 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình mắt model F10 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình mẫu dùng để quảng cáo : Model : Generation WH8668EP (F.O.C) |
Mô hình máy đun nước nóng trực tiếp bằng nhựa chỉ dùng để trưng bày. Hàng mới 100%. Hàng FOC. |
Mô hình máy phát hàm, model: 9033 |
Mô hình máy xúc đào R210LC-9 ( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:50. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình máy xúc đào R210W-9 ( Quà luu niệm dùng để trưng bày) .Tỷ lệ 1:50. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình máy xúc đào R800LC-7A ( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:50. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình máy xúc lật HL770-9 ( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:50 . Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình miếng tiêm tĩnh mạch cánh tay GD/HS14E bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình miếng tiêm tĩnh mạch dùng cho đào tạo code: W30501/1. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình một phần tiêm tĩnh mạch (INJECTABLE TRAINING ARM) Code:LF00698U hàng mới 100% |
Mô hình mũi miệng họng SMD0393 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình não GD/A18220 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình nghe tim phổi người lớn (AUSCULTATION TRAINING STN) Code:LF01191(EX)U hàng mới 100% |
Mô hình người dùng cho sơ cứu nạn nhân, Model: KAR/230S, hàng mới 100%. Mô hình được sử dụng trong công tác giảng dạy sơ cứu nạn nhân với các tính năng và thông số kỹ thuật như sau: Mô tả đường khí tiêu chuẩn, ép ngực, hô hấp nhân tạo, điện áp: 24V |
Mô hình người lái xe motô mới 100% |
Mô hình nhà dùng trong dự án xây dựng công viên Yên Sở |
Mô hình nhà ga bằng giấy |
Mô hình nhà khách bằng giấy |
Mô hình nhà thờ bằng giấy |
Mô hình nhãn cầu trên giá SMD103 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình nhu mô phổi model G60 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình nội tạng bán thân GD/A10004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình nông thôn bằng giấy |
MÔ HìNH NữA THÂN Có PHủ TạNG Nữ Female Sex Torso, 25-Parts (LA001505U)" |
Mô hình ống lượn cầu thận SMD0649 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình phân xưởng bằng giấy |
Mô hình phát triển trứng và bào thai Code: SMF0202 |
Mô hình phế nang (thùy phổi) dùng trong giảng dạy ngành y, G60. hàng mới 100% |
Mô hình phổi - hình thể ngoài model VC243 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình phổi - hình thể trong model G23/1 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình phổi GD/A13012 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
MÔ HìNH PHổI THáO LắP ĐƯợC Lung Model (LA00219U) |
Mô hình phổi tháo rời Code: SMD059 |
Mô hình phóng lớn tai Code: SMD0982 |
Mô hình pin năng lượng mặt trời Silicon, model: 8806 |
Mô hình quầy hàng nhỏ bằng giấy |
Mô hình quy trình sinh sản KAR/5A dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình răng GD/B10004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình răng trên giá SMD034 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình răng trên giá VE298 - 3B Scientific. |
Mô hình rửa dạ dày (NG TUBE&TRACH SKILLS SIM) Code:LF01174U |
Mô hình rửa dạ dày SMF009 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình rửa dạ dày và cho ăn bằng ống thông (GERI HEAD) Code:LF04088U hàng mới 100% |
Mô hình ruột kết và ruột non GD/A12006 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình sản khoa GD/F20 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình sản khoa. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình sinh dục nữ GD/A15105 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình súc rửa bàng quang nam giới (CATH ED 1) Code:LF01025U hàng mới 100% |
Mô hình súc rửa bàng quang nữ giới CATH ED 2) Code:LF01026U hàng mới 100% |
Mô hình súc rửa dạ dầy trong suốt dùng trong giáo dục, hãng sản xuất Orich |
Mô hình tá tràng tuỵ tạng SMD0541 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tá tràng,tụy tạng,và liên quan VE315 - 3B Scientific. |
Mô hình tải điện dung, model: 8331-05 |
Mô hình tai GD/A17201 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tai GD/A17202 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tai người dùng cho giảng dạy y tế, nhãn hiệu Denoyer-Geppert, model A34, hàng mới 100% |
Mô hình tải thuần cảm, model: 8321-05 |
Mô hình tải thuần trở, model: 8311-05 |
Mô hình tai trong trên giá Ear Labyrinth Model (Nasco) Model: SF644 |
Mô hình tai trong trên giá SMD098 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tầng sinh môn đáy chậu nữ SMD067 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tầu đệm khí hiệu Zhida, model J2125-1, bằng nhôm, dài 1,2m. Thiết bị trường học, dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng do TQ sx, mới 100% |
Mô hình thai nhi đủ tháng Code: SMF0141 |
Mô hình thai nhi phát triển qua các tháng SMF0201 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thai nhi SMF014 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thận bò . Model :SMRL11. Mới 100% |
Mô hình thận bổ dọc Kidney Model (GPI)Model: GP3250 |
Mô hình thận bổ nửa code: K29; hàng mới 100% |
Mô hình thân não code: C17; hàng mới 100% |
Mô hình thanh quản (sụn) model VC219 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình thanh quản SMD055 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa, dùng trong giáo dục) |
Mô hình thể trong của đại não Brain, Normal Half Model (GPI) Model: GP2900 |
Mô hình thí nghiệm bộ dao động cơ học ME-8750. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm bộ quang đường động lực học OS-8471A. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm dãn nở nhiệt thu gọn TD-8578. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm định thời cổng quang ME-9251B. Hãng sx: Pasco/TW. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm động lực học ME-9430. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm vật lý về dao động điều hòa (dùng cho giảng dạy). Hãng SX: LD Didactic GmbH. Hàng mới 100% |
Mô hình thí nghiệm về bảo vệ và điều khiển máy phát động cơ đồng bộ dùng trong giảng dạy Model:GCB-2/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về các linh kiện bán dẫn, model: 91005-20 |
Mô hình thí nghiệm về các mạch khuếch đại dùng Transistor, model: 91006-20 |
Mô hình thí nghiệm về chuyển đổi năng lượng ET-8499. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về điện tử (bán dẫn)dùng trong giảng dạy Model:MCM4/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện đồng bồ gồm: |
Mô hình thí nghiệm về định luật Hook SE-8759. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về đo giao thoa chính xác -hệ giao thoa kế trọn bộ Laze OS-9258B. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hệ động lực học 1.2m. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hệ quang học mở đầu OS-8500. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hiệu ứng quang điện AP-8209. Hãng sx: Pasco/HK. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản và DSP dùng trong giảng dạy Model:MCM33/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện đồng bộ gồm |
Mô hình thí nghiệm về lực ma sát ME-9807. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về mạch điện tử (đặc tính và định điểm của transistor) dùng trong giảng dạy Model:MCM4/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện kèm theo |
Mô hình thí nghiệm về máy phát động cơ đồng bộ dùng trong giảng dạy Model:MGS-1/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về năng lượng gió dùng trong giảng dạy Model:WG/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về nhiệt lượng cơ bản TD-8557A. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về tảI điện trở dùng trong giảng dạy Model:RL-2A/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về tảI trở kháng dùng trong giảng dạy Model:IL-2/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thiết đồ cắt dọc bộ máy sinh dục nữ SMD070 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thổi ngạt sơ sinh, W44685, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thông đỡ đẻ thai nhi (ADVANCE BIRTH SIMULATOR) Code: SB22438U hàng mới 100% |
Mô hình thông tiểu nam (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam (MALE CATH SIMULATOR code:LF00855U hàng mới 100% |
Mô hình thông tiểu nam cao su Silic SMF71 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam điện tử SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam nhựa trong suốt SMF0132 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam, W19315, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thông tiểu nữ (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ cao su Silic SMF72 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ nhựa trong suốt SMF0133 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ(FEMALE CATH SIMULATOR) Code:LF00856U hàng mới 100% |
Mô hình thông tiểu nữ, W19352, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thực hành hồi sức tim phổi người lớn. Code PP-JTM-100. Dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất Prestan Product LLC. Hàng mới 100% |
Mô hình thực hành quang cơ điện XKJD3A, điện áp: 3pha/380V, +/-10%, 50Hz, kích thước (mm): 1200 (L)x720(W)x750(H), hàng mới 100% |
Mô hình thực tập các kỹ năng điều dưỡng đa năng. Item no : W44046. Mới 100%.Dụng cụ dùng để giảng dạy. |
Mô hình thực tập CPR bán thân người lớn bằng nhựa , (GD/CPR180S(H). Dùng trong giảng dạy Y khoa, hàng mới 100%. |
Mô hình thực tập CPR toàn thân trẻ em bằng nhựa , (GD/CPR160. Dùng trong giảng dạy Y khoa, hàng mới 100%. |
Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng cao cấp nam dùng trong giảng dạy ngành y GD/H120A |
Mô hình thực tập đỡ đẻ, hàng mới 100%, hãng sx: GAUMARD- USA |
MÔ HìNH THựC TậP Hà HƠI THổI NGạT XOA BóP TIM NGOàI LồNG NGựC Adam CPR (PP02000U) |
MÔ HìNH THựC TậP HÔ HấP NHÂN TạO BáN THÂN Adam CPR W/ Electrn (PP02300U) |
MÔ HìNH THựC TậP KHÂU Và CắT CHỉ CáC VếT THƯƠNG ở TAY Suture Arm Simulator (LF01028U) |
Mô hình thực tập lấy máu và tiêm tĩnh mạch, hàng mới 100%, hãng sx: KYOTO KAGAKU- Nhật |
MÔ HìNH THựC TậP THÔNG TIểU NAM Male Cath Simulator (LF00855U) |
MÔ HìNH THựC TậP THÔNG TIểU Nữ Female Cath Simulator (LF00856U) |
Mô hình thực tập thụt tháo . Hàng mới 100% . Hãng SX : Nasco- Mỹ |
MÔ HìNH THựC TậP THụT THáO Enema Simulator (LF00957U) |
Mô hình thực tập tiêm dưới da, hàng mới 100%, hãng sản xuất: KYOTO KAGAKU- Nhật |
Mô hình thực tập tiêm mông dùng trong giảng dạy ngành y GD/HS10C |
MÔ HìNH THựC TậP TIÊM MÔNG Intramuscular INJ Sim (LF00961U) |
MÔ HìNH THựC TậP TIÊM TĩNH MạCH Và TIÊM BắP CáNH TAY TRẻ EM Pediatric Arm (LF00958U) |
Mô hình thực tập tiêm trong cơ, hàng mới 100%, hãng sx: KYOTO KAGAKU- Nhật |
Mô hình thụt tháo (Enema Administration Simulator) Code:LF00957U hàng mới 100% |
Mô hình thụt tháo (ENEMA SIMULATOR) Code:LF00957U hàng mới 100% |
Mô hình thụt tháo nam, W44005, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thụt tháo nữ, W44006, hàng mới 100%.hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thụt tháo SMF026 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm bắp SMF0163 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm bắp thịt sâu(UINTRAMUSCULAR INJ SIM) Code:LF00961U hàng mới 100% |
Mô Hình Tiêm Bắp Tĩnh Mạch Cánh Tay -Mã Hàng W44216 -Hàng Mới 100% |
Mô hình tiêm đầu trẻ em, W19563, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình tiêm dưới da SMF092 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm mông cao cấp SMF082 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm mông SMF015 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm tĩnh mạch đầu trẻ em (INFANT INJECTABLE HEAD) Code:LF00999U hàng mới 100% |
Mô hình tiêm tĩnh mạch điện cánh tay, W30501/1, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
MÔ HìNH TIÊM TRUYềN CáNH TAY ĐA NĂNG CAO CấP Arm, IV, Advanced, White (LF01121U) |
Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch SMF0166 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
MÔ HìNH TIểU NãO, HàNH NãO (THáO LắP ĐƯợC) Brain W/Arteries MDL/9 PTS (LA00239U) |
Mô hình tiểu não, hành não SMD119 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô Hình Tim 2 Phần -Mã Hàng G08-Hàng Mới 100% |
Mô Hình Tim 3 Phần -Mã Hàng G08/1-Hàng Mới 100% |
Mô hình tim GD/A16006 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tim GD/A16007 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tim hai phần cho đào tạo giải phẫu code: G08. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình tim lớn model VD251 dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất 3B Scientific. Hàng mới 100% |
Mô hình tim tháo lắp được Anatomical Heart Model, 2-part (GPI) Model: GP 2500 |
Mô hình tim trẻ em SMD0882A (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tinh hoàn , dương vật, tuyến tiền liệt bổ dọc SMD0692 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình toàn thân điều dưỡng nữ KAR/2200 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE INTERNATIONAL TRADE CO.LTD |
Mô hình toàn thân gắn kết nam (173cm) Code: SMD002 |
Mô hình toàn thân gắn kết nữ (173cm) Code: SMD001 |
Mô hình tổng hợp động mạch,tĩnh mạch tòan thân G30 - 3B Scientific. |
Mô hình tổng thể nhà mẫu trưng bày bằng nhựa, tỷ lệ:1:750, QC: (2 x1.15)m |
Mô hình trạm gia súc bằng giấy |
Mô hình trang trại bằng giấy |
Mô hình trẻ sơ sinh code:W43038 ; hàng mới 100% |
Mô hình trẻ sơ sinh dùng trong giảng dạy ngành y, W17002, hàng mới 100% |
Mô hình trẻ sơ sinh GD/CPR140 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình trẻ sơ sinh, W17002, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình trình diễn bơm định lượng dạng va li, hiệu Grundfos (mới 100%) |
Mô hình tử cung buồng trứng trên giá SMD068 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tử cung cắt đứng dọc Code: SMD0683 |
Mô hình tử cung, buồng trứng bổ dọc SMD0681 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng SMD0661 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tử cung,buồng trứng trên giá Uterus /Ovary with Pathologies (GPI) Model:GP 3480 |
Mô hình tuỷ sống cắt ngang Code: SMD108 |
Mô hình tuỷ sống cắt ngang SMD108 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tủy sống cắt ngang(có các rể thần kinh)W42505 - 3B Scientific. |
Mô hình tuỷ sống với ống cột sống GD/A18102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình văn phong trường học bằng giấy |
Mô hình vườn rau bằng giấy |
Mô hình xe loại MPV mới 100%(loại 1/18) |
Mô hình xe nâng 30D-7( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:40. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình xe ô tô đào tạo hệ thống điện của xe TOYOTA VIOS ( đồng bộ ) , model : YL-603-TQ-VIOS ( không hoạt động khi tham gia giao thông ) , hàng mới 100% . |
Mô hình xe ô tô đào tạo và kiểm tra hệ thống điện của xe ô tô ( đồng bộ ) , Model : YL-636B ( không hoạt động khi tham gia giao thông ) , hàng mới 100% . |
Mô hình xe ô tô loại SUV mới 100%(loại 1/18) |
Mô hình xương chi dưới KAR/11130 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương chi trên KAR/11123 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương chi trên, bên trái ( Model A46L). Thiết bị giáo dục y khoa mới 100%. |
Mô hình xương người dùng cho đào tạo giải phẫu code: A11. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình xương người gắn kết (cao 170cm) KAR/1102-2.dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương người GD/A11101/1 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình xương rời bằng nhựa .(GD/A11103) Dùng trong giảng dạy Y khoa, hàng mới 100%. |
Mô hình xương sọ mặt, các lỗ của dây V dùng trong giảng dạy ngành y, A27, hàng mới 100% |
Mô hình xương toàn thân nam bằng nhựa có sơn màu, (GD/A1102/1). Dùng trong giảng dạy Y khoa hàng mới 100%. |
Mô hình xương toàn thân nữ có sơn màu bằng nhựa , (GD/A1102/2). Dùng trong giảng dạy Y khoa hàng mới 100%. |
Mô hìnhđốt sống liên quan đến đoạn tủy code:A76; hàng mới 100% |
Mô phỏng module bãi đỗ xe. Model: PLCE-CP; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module băng tải . Model: PLCE-CONV; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module các ứng dụng cảm biến và tiệm cận . Model: PLCE-P; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module các ứng dụng nước và lưu lượng . Model: PLCE-NC; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module điều khiển ảnh . Model: PLCE-PHOT; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module điều khiển đèn tín hiệu giao thông. Model: PLCE-TSGM; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module điều khiển nhiệt độ. Model: PLCE-T; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module điều khiển quá trình nạp và dỡ hàng. Model: PLCE-FEED; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module hệ thống chuông điện. Model: PLCE-AN; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module máy bán nước tự động. Model: PLCE-DM; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module máy cán . Model: PLCE-MILL; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module máy giặt tự động. Model: PLCE-AWHM; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module mô hình đóng gói và đóng hộp sản phẩm. Model: PLCE-PLBP; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module thang máy. Model: PLCE-ET1; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module ứng dụng điều khiển động cơ . Model: PLCE-M; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module ứng dụng kiểm hàng . Model: PLCE-WCA; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Mô phỏng module xác định vị trí và đếm số lượng. Model: PLCE-POSI; Hãng SX: Edibon; Mới 100%. |
Module nguồn cung cấp, model: 8821-25 |
Nguồn cung cấp, model: 8840-05 |
Phổi mô phỏng của mô hình trẻ em. Code PP-CLB-50. Dùng trong giảng dạy y tế. Hãng SX Prestan Product LLC. Hàng mới 100% |
Tài liệu hướng dẫn tiếng Việt và tiếng Anh |
Trạm thí nghiệm, model: 8134 |
5100 Bộ xương mô hình |
Bộ đào tạo an toàn điện XKAQYD1, điện áp: 3pha/380V, +/-10%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x750(W)x1500(H), hàng mới 100% |
Bộ mô hình thí nghiệm bức xạ nhiệt TD-8855. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm khảo sát lực hướng tâm ME-9837. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm trên đệm không khí. Hãng sx: Pasco /US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm về động lực học 2.2m ME-6954. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ mô hình thí nghiệm về hệ quang phổ kế Giáo dục OS-8539. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Bộ phụ kiện thay thế miêu tả tai nạn trên người .Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Bộ thí nghiệm cảm biến dùng trong đào tạo KMD-1001. Hãng sản xuất Korea Digital Co.,ltd. Hàng mới 100% |
Bộ thực hành động cơ lồng sóc và máy phát điện 1 chiều, model: MG-5212, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành khí nén, model: ED-7860, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành kỹ thuật số (loại TTL và CMOS), model: ED-1400A, hiệu ED, hàng mới 100% (Bộ thực hành sử dụng trong giảng dạy) |
Bộ thực hành lắp ráp các mạch điện tử số OLS-2000, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Boộ thực hành lắp ráp các mạch điện tử tương tự OLS-1000, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Đầu đo logic LP-2800, mô hình thiết bị dùng trong giáo dục, Hsx: K&H |
Hệ thống khảo sát pin nhiên liệu 50W Instructor Training System bao gồm: 01 kit nối H2, dùng trong giáo dục cho giảng dạy và học tập. Item No: K00-0694. Hàng mới 100% |
Học cụ dùng trong trường học : Bộ tiêu bản kính hiển vi cho THPT. Bộ cơ sở Vic-Mip-2 ( 22 tiêu bản) hàng mới 100% hãng sản xuất Cornelsen |
Hộp thí nghiệm công nghệ chíp đơn và giao diện loại XKDP1, điện áp: 220V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 500 (L)x340(W)x165(H), hàng mới 100%. |
Máy ảnh mô hình màu bạc Q08365 BK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu bạc Q11065 SL MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu đen có hoa văn chìm Q10095 FBK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu hồng Q08375 PK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu hồng Q10025 PK MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu tím PURPLE Q08365 PP MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q08365 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q08405 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu trắng Q10025 WH MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu xanh lá cây Q08375 GR MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
Máy ảnh mô hình màu xanh Q08365 BL MOCKUP- hàng mới 100%(dùng để trưng bày) |
MÔ HI`NH CƠ THể NGƯờI TOàN THÂN PLASTIC (THáO LắP ĐƯợC)Muscular Figure/30 Parts (LA00275U) |
Mô hình bộ máy sinh dục nữ cắt ngang SMF0126 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ phận sinh dục nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh SMD062 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ phận sinh dục nữ: âm đạo, âm hộ SMD066 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình bộ thí nhiệm về ăng ten và các đặc tính của ăng ten model MATS-1000(hiệu Man&Tel). Hàng mới 100% |
Mô hình buồng não II-IV SMD112 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi, giai đoạn 3.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco- Mỹ |
Mô hình cánh tay tiêm tĩnh mạch KAR/S1 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình cấp cứu ban đầu SMF003 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cắt khâu tầng sinh môn SMF032 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cắt may tầng sinh môn, W44096, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình cấu tạo của da và nang lông SMO012 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo lưỡi SMD057 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo mũi SMD0491 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo phế nang và các tiểu phế quản SMO004 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cấu tạo tai SMD102 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu bàn chân SMA15 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu bàn tay SMA08 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu chân SMA15 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu đầu SMA14 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu phát quang đa phương tiện trên cơ thể người, dùng để giảng dạy ( mô hình gồm: mô hình phát quang, phần mềm). Model MAW-170E. Hàng mới 100%. Hãng Flying - Hawk |
Mô hình châm cứu tai SMA06 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu tay SMA07 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu tay,bàn chân,đầu tay W14307, W14308, N15 b- 3B Scientific. |
Mô hình châm cứu tòan thân có huyệt N30 - 3B Scientific. |
Mô hình châm cứu toàn thân có huyệt SMA02 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện nam SMF037 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện nữ SMF037 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chăm sóc toàn diện vết thương SMF0371 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cho ăn qua đường mũi miệng SMF95 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chuyển dạ SMF0271 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cơ mạch thần kinh đầu mặt cổ SMD1301(hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cơ vùng mông, cơ đùi SMD042 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình của bộ điều hướng dùng cho mô hình tubin gió, thiết bị dùng trong đào tạo nghề. Code: 8216-00 HSX: LAB VOLT Mới 100% |
Mô hình dạ dày GD/A12002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình da GD/A41002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình dành cho việc giảng dạy và học tập: Bộ đào tạo điện và khí nén cơ bản Model Y-0055 ; Hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo điện tử kỹ thuật số XKSZDZ1, điện áp: 220V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x700(W)x1400(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo kiểm tra an toàn công trình thông minh XKLYAF1A, điện áp: nguồn AC và DC, kích thước (mm): 1500 (L)x720(W)x1450(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo kỹ thuật châm cứu cánh tay dùng để giảng dạy ( mô hình gồm: Cánh tay, Torch, Kim châm). Model: TY-ZJ 002. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Tellyes |
Mô hình đào tạo thực hành công nghệ điển tử học công suất XKDLDZ1, điện áp: 380V, +/-5%, 50Hz, kích thước (mm): 1700 (L)x700(W)x1400(H), hàng mới 100% |
Mô hình đào tạo trạm đệm điều khiển với PLC( FMPS-B), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm ép thuỷ lực điều khiển với PLC( FMPS-PR), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm lưu kho AS/RS điều khiển với PLC( FMPS-A), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm Robot điều khiển với PLC( FMPS-R), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm sắp xếp điều khiển với PLC( FMPS-S), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đào tạo trạm tay gắp điều khiển với PLC( FMPS-H), mới 100% nhãn hiệu FESTECH, dùng trong đào tạo (Bộ= 1 chiếc) |
Mô hình đặt Sond bàng quang SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình điện tử đa phương tiện, xoa bóp và châm cứu dùng để giảng dạy. ( Mô hình gồm: Mô hình đa phương tiện xoa bóp và châm cứu, phần mềm). ModelMAW-170A. Hàng mới 100%. Hãng sản xuất: Flying-Hawk |
Mô hình điều dưỡng chăm sóc bệnh nhân, P10 hàng mới 100%, hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình điều dưỡng đa năng GD/H100S bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình điều dưỡng đa năng nữ giới (Advanced Geri™ Manikin) Code:LF04030U hàng mới 100% |
Mô hình điều dưỡng nhi khoa GD/H130 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình điều khiển điện động cơ xăng với MCU. Model: FXB-A01002. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình đỡ đẻ SMF024 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đo huyết áp hệ thống loa ngoài, W44675, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình đồi não SMD120 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đốt sống cổ số 7 SMD0154 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đốt sống, đĩa nệm dùng trong giảng dạy ngành y, W47500, hàng mới 100% |
Mô hình đường dẫn truyền thần kinh C30 - 3B Scientific. |
Mô hình dương vật SMF013 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình gan GD/A12009 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình gan mật và liên quan SMD053 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu bán thân bằng nhựa 32 phần, 1/2 cơ + lưng mỡ (GD/A10003), Dùng trong giảng dạy Y khoa, hàng mới 100%. |
Mô hình giải phẫu bộ não(2 phần).Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu bò SMRL10.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu chi trên (7 phần) .Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu cơ toàn thân GD/A11302/2 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu đốt sống với 2 đĩa đệm.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu gà SMRL80.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu gan .Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu hệ cơ chi trên GD/A11305 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu hệ cơ xương chi dưới GD/A11308 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình giải phẫu hệ sinh dục nữ SMD063 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu hệ thần kinh SMD083 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu hệ tiết liệu, K32, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa, K21, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn SMD081 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu họng SMD056 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu khung chậu nam.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu lợn SMRL20.dùng trong giảng dậy y khoa.hàng mới 100%.hãng sx China Suzhou Medical Teaching Model Made Co.,ltd |
Mô hình giải phẫu não với động mạch(9 phần).Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình giải phẫu ổ bụng SMD073 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình giải phẫu tim (lớn), VD251, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific. |
Mô hình giải phẫu toàn thân GD/A11301/2 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ hô hấp GD/A13012 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ thần kinh.Hàng mới 100%. Hãng SX : Altay - ý |
Mô hình hệ thống cơ toàn thân tháo lắp được SMD029 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ thống động mạch,tĩnh mạch tòan thân G30- 3B Scientific. |
Mô hình hệ thống động tĩnh mạch toàn thân SMD0811 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ thống phanh ABS với MCU. Model: FXB-B16006. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hệ thống thiết bị điện ô tô. Model: FXB-C24001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hệ tiết liệu GD/A14004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết liệu nam GD/A14003 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết liệu nữ GD/A14002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết niệu nam GD/A14003 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiết niệu nữ GD/A14002 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tiêu hoá GD/A12001 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ tuần hoàn cho đào tạo giải phẫu code: G30. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình hệ tuần hoàn GD/A16001 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hình thể ngoài đại não SMD1221 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hình thể rỗng hồi tràng và kết tràng SMD0332 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hình thể trong đại não SMD12612 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hồi sức sơ sinh ngạt(INTERMEDIATE INFANT CRISIS) Code:LF03700U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sức toàn thân có kết nối máy in. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh SMF006 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình hộp thí nghiệm mạch điều hòa không khí tự động. Model: FXB-C27009. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình huấn luyện cấp cứu CPR và chăm sóc vết thương cao cấp.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình hướng dẫn sử dụng bao cao su cho nam, L42, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình hướng dẫn về các biện pháp tránh thai.Fermale organ model type I.Model: LM-030.Hàng mới 100% |
Mô hình khám chuyển dạ, W43045, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám phụ khoa SMF011 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khám phụ khoa, W45024, Hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám tai trong dùng trong giảng giạy ngành y, W43045, Hàng mới 100%. |
Mô hình khám thai SMF033 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khám thai, W45043, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám thai.Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình khám vú (Full Body “Airway Larry” Airway Management Manikin without Electronic Connections) Code:LF00980U hàng mới 100% |
Mô hình khung chậu nam bổ dọc SMD017 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khung chậu nữ bổ dọc SMD018 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình khung xương chậu với 2 đốt sống KAR/11129-2 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình mạch máu bán thân GD/A10005 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình mạch máu thận SMD0641 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình máy đun nước nóng trực tiếp bằng nhựa chỉ dùng để trưng bày. Hàng mới 100%. Hàng FOC. |
Mô hình máy xúc đào R800LC-7A ( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:50. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình miếng tiêm tĩnh mạch dùng cho đào tạo code: W30501/1. Hãng 3B/ Đức. mới 100% |
Mô hình một phần tiêm tĩnh mạch (INJECTABLE TRAINING ARM) Code:LF00698U hàng mới 100% |
Mô hình mũi miệng họng SMD0393 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình người dùng cho sơ cứu nạn nhân, Model: KAR/230S, hàng mới 100%. Mô hình được sử dụng trong công tác giảng dạy sơ cứu nạn nhân với các tính năng và thông số kỹ thuật như sau: Mô tả đường khí tiêu chuẩn, ép ngực, hô hấp nhân tạo, điện áp: 24V |
Mô hình nhãn cầu trên giá SMD103 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình nội tạng bán thân GD/A10004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình ống lượn cầu thận SMD0649 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình phổi GD/A13012 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình quy trình sinh sản KAR/5A dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình răng GD/B10004 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình răng trên giá SMD034 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình rửa dạ dày SMF009 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình ruột kết và ruột non GD/A12006 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình sản khoa. Hàng mới 100%. Hãng SX : Nasco - Mỹ |
Mô hình tá tràng tuỵ tạng SMD0541 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tai trong trên giá SMD098 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tầng sinh môn đáy chậu nữ SMD067 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thai nhi phát triển qua các tháng SMF0201 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thai nhi SMF014 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thanh quản SMD055 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa, dùng trong giáo dục) |
Mô hình thí nghiệm bộ dao động cơ học ME-8750. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm bộ quang đường động lực học OS-8471A. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm dãn nở nhiệt thu gọn TD-8578. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm định thời cổng quang ME-9251B. Hãng sx: Pasco/TW. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm động lực học ME-9430. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về bảo vệ và điều khiển máy phát động cơ đồng bộ dùng trong giảng dạy Model:GCB-2/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về chuyển đổi năng lượng ET-8499. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về điện tử (bán dẫn)dùng trong giảng dạy Model:MCM4/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện đồng bồ gồm: |
Mô hình thí nghiệm về định luật Hook SE-8759. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về đo giao thoa chính xác -hệ giao thoa kế trọn bộ Laze OS-9258B. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hệ động lực học 1.2m. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hệ quang học mở đầu OS-8500. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về hiệu ứng quang điện AP-8209. Hãng sx: Pasco/HK. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về kỹ thuật truyền băng thông cơ bản và DSP dùng trong giảng dạy Model:MCM33/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện đồng bộ gồm |
Mô hình thí nghiệm về lực ma sát ME-9807. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về mạch điện tử (đặc tính và định điểm của transistor) dùng trong giảng dạy Model:MCM4/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) và phụ kiện kèm theo |
Mô hình thí nghiệm về máy phát động cơ đồng bộ dùng trong giảng dạy Model:MGS-1/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về năng lượng gió dùng trong giảng dạy Model:WG/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về nhiệt lượng cơ bản TD-8557A. Hãng sx: Pasco. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thí nghiệm về tảI điện trở dùng trong giảng dạy Model:RL-2A/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thí nghiệm về tảI trở kháng dùng trong giảng dạy Model:IL-2/EV (hàng mới 100%-hãng sản xuất eletronica veneta) |
Mô hình thiết đồ cắt dọc bộ máy sinh dục nữ SMD070 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thổi ngạt sơ sinh, W44685, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thông tiểu nam (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam (MALE CATH SIMULATOR code:LF00855U hàng mới 100% |
Mô hình thông tiểu nam cao su Silic SMF71 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam điện tử SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam nhựa trong suốt SMF0132 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nam, W19315, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thông tiểu nữ (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ cao su Silic SMF72 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ nhựa trong suốt SMF0133 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thông tiểu nữ(FEMALE CATH SIMULATOR) Code:LF00856U hàng mới 100% |
Mô hình thông tiểu nữ, W19352, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thực hành hồi sức tim phổi người lớn. Code PP-JTM-100. Dùng trong giảng dạy y tế. Hãng sản xuất Prestan Product LLC. Hàng mới 100% |
Mô hình thực hành quang cơ điện XKJD3A, điện áp: 3pha/380V, +/-10%, 50Hz, kích thước (mm): 1200 (L)x720(W)x750(H), hàng mới 100% |
Mô hình thực tập các kỹ năng điều dưỡng đa năng. Item no : W44046. Mới 100%.Dụng cụ dùng để giảng dạy. |
Mô hình thực tập đỡ đẻ, hàng mới 100%, hãng sx: GAUMARD- USA |
Mô hình thực tập lấy máu và tiêm tĩnh mạch, hàng mới 100%, hãng sx: KYOTO KAGAKU- Nhật |
Mô hình thực tập thụt tháo . Hàng mới 100% . Hãng SX : Nasco- Mỹ |
Mô hình thực tập tiêm dưới da, hàng mới 100%, hãng sản xuất: KYOTO KAGAKU- Nhật |
Mô hình thực tập tiêm trong cơ, hàng mới 100%, hãng sx: KYOTO KAGAKU- Nhật |
Mô hình thụt tháo (Enema Administration Simulator) Code:LF00957U hàng mới 100% |
Mô hình thụt tháo (ENEMA SIMULATOR) Code:LF00957U hàng mới 100% |
Mô hình thụt tháo nam, W44005, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thụt tháo nữ, W44006, hàng mới 100%.hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình thụt tháo SMF026 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm bắp SMF0163 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm bắp thịt sâu(UINTRAMUSCULAR INJ SIM) Code:LF00961U hàng mới 100% |
Mô hình tiêm đầu trẻ em, W19563, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình tiêm dưới da SMF092 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm mông cao cấp SMF082 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm mông SMF015 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm tĩnh mạch đầu trẻ em (INFANT INJECTABLE HEAD) Code:LF00999U hàng mới 100% |
Mô hình tiêm tĩnh mạch điện cánh tay, W30501/1, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình tiêm truyền tĩnh mạch SMF0166 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiểu não, hành não SMD119 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tim GD/A16006 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tim GD/A16007 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình tim trẻ em SMD0882A (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tinh hoàn , dương vật, tuyến tiền liệt bổ dọc SMD0692 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình toàn thân điều dưỡng nữ KAR/2200 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE INTERNATIONAL TRADE CO.LTD |
Mô hình tổng hợp động mạch,tĩnh mạch tòan thân G30 - 3B Scientific. |
Mô hình trẻ sơ sinh code:W43038 ; hàng mới 100% |
Mô hình trẻ sơ sinh dùng trong giảng dạy ngành y, W17002, hàng mới 100% |
Mô hình trẻ sơ sinh, W17002, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình tử cung buồng trứng trên giá SMD068 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tử cung, buồng trứng bổ dọc SMD0681 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tử cung, buồng trứng, ống dẫn trứng SMD0661 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tuỷ sống cắt ngang SMD108 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình xe loại MPV mới 100%(loại 1/18) |
Mô hình xe nâng 30D-7( Quà luu niệm dùng để trưng bày).Tỷ lệ 1:40. Hãng Sx: Hyundai. Hàng mới 100% |
Mô hình xe ô tô đào tạo hệ thống điện của xe TOYOTA VIOS ( đồng bộ ) , model : YL-603-TQ-VIOS ( không hoạt động khi tham gia giao thông ) , hàng mới 100% . |
Mô hình xe ô tô đào tạo và kiểm tra hệ thống điện của xe ô tô ( đồng bộ ) , Model : YL-636B ( không hoạt động khi tham gia giao thông ) , hàng mới 100% . |
Mô hình xe ô tô loại SUV mới 100%(loại 1/18) |
Mô hình xương chi dưới KAR/11130 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương chi trên KAR/11123 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương người gắn kết (cao 170cm) KAR/1102-2.dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
hành điện tử công suất gồm; lab Card IK5 gồm bộ biến đổi AD/AD model: ELE 102225 . Hàng mới 100% |
Mô hình 1 phần cánh tay tiêm bắp thịt nông (INTRAMUSCULAR INJECTN SIM) Code:SB40228U hàng mới 100% |
Mô hình các buồng não nhất ( Model W19027) Thiết bị giáo dục y khoa mới 100%. |
Mô hình cắt bổ hệ thống ly hợp. Model: FXB-B03001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình cấu tạo tai SMD102 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình châm cứu toàn thân có huyệt SMA02 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình chọc dò màng bụng 60290 Diagnostic Peritoneal Lavage(dùng trong giảng dạy y khoa)(bộ/cái). Hãng Sx: Limbs& Things. Hàng mới 100% |
Mô hình chuyển dạ SMF0271 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình cơ mạch thần kinh đầu mặt cổ SMD1301(hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình đặt Sond bàng quang SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình điều khiển hệ thống điện thuỷ lực model: HF-202, hãng sx: Festech Co., Ltd mới 100% |
Mô hình đỡ đẻ SMF024 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ sinh dục nam GD/A15102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình hệ thống cơ toàn thân tháo lắp được SMD029 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí tự động. Model: FXB-C03001. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100%. Dùng cho dạy nghề ngành cơ khí. Hiệu: FXB |
Mô hình hô hấp nhân tạo(AIRWAY MGT TRAINER MANIKIN) Code:LF03602U hàng mới 100% |
Mô hình hồi sức cấp cứu KAR/CPR300S dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình khám chuyển dạ, W43045, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình khám phụ khoa, W45024, Hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình mắt GD/A17102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình người dùng cho sơ cứu nạn nhân, Model: KAR/230S, hàng mới 100%. Mô hình được sử dụng trong công tác giảng dạy sơ cứu nạn nhân với các tính năng và thông số kỹ thuật như sau: Mô tả đường khí tiêu chuẩn, ép ngực, hô hấp nhân tạo, điện áp: 24V |
Mô hình súc rửa bàng quang nam giới (CATH ED 1) Code:LF01025U hàng mới 100% |
Mô hình súc rửa bàng quang nữ giới CATH ED 2) Code:LF01026U hàng mới 100% |
Mô hình tai GD/A17202 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình thai nhi phát triển qua các tháng SMF0201 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thí nghiệm động lực học ME-9430. Hãng sx: Pasco/US. Mới 100% (dùng cho giảng dạy) |
Mô hình thông tiểu nam điện tử SMF026 (hàng mới 100% do TQSX bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình thụt tháo SMF026 (hàng mới 100% bằng chất liệu nhựa dùng trong giáo dục) |
Mô hình tiêm tĩnh mạch điện cánh tay, W30501/1, hàng mới 100%. hãng sản xuất 3B Scientific |
Mô hình tuỷ sống với ống cột sống GD/A18102 bằng nhựa (dùng trong giảng dạy y khoa), mới 100% |
Mô hình xương chi dưới KAR/11130 dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương người gắn kết (cao 170cm) KAR/1102-2.dùng trong giảng dạy y khoa ,hàng mới 100% ,hãng sản xuất SHANGHAI BRIGHT SHINE |
Mô hình xương toàn thân nam bằng nhựa có sơn màu, (GD/A1102/1). Dùng trong giảng dạy Y khoa hàng mới 100%. |
Mô hình xương toàn thân nữ có sơn màu bằng nhựa , (GD/A1102/2). Dùng trong giảng dạy Y khoa hàng mới 100%. |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |

Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90230000 vào Việt Nam:





















Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2025 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90230000
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90230000
Bạn đang xem mã HS 90230000: Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90230000: Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90230000: Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.
Đang cập nhật...
Đang cập nhật chính sách áp dụng đối với mặt hàng này.
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.