- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9026 - Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32.
- 902610 - Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, hoạt động bằng điện |
Cảm biến áp lực nhớt-193-0244-99-Phụ tùng máy phát điện 200KVA-250KVA-Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến áp lực/ mã hs của cảm biến áp) |
Mẫu cảm biến mức lỏng để phát hiện mức chất lỏng, hiệu: Switch LLS 4000, mới 100%... (mã hs mẫu cảm biến mứ/ mã hs của mẫu cảm biến) |
Cảm biến của máy đọc thẻ, không model, không hiệu, mới 100%... (mã hs cảm biến của má/ mã hs của cảm biến của) |
Đồng hồ đo mức: Model: LV/E-S1-185-M12-A-C-N-N-N 1-C-1-A-2-0-0-A-0-0, hãng Giacomello, hàng mới 100%... (mã hs đồng hồ đo mức/ mã hs của đồng hồ đo m) |
Cảm biến ô-xy (3921003055), phụ tùng xe Hyundai ACC18, mới 100%... (mã hs cảm biến ôxy/ mã hs của cảm biến ôx) |
Phí hiệu chuẩn của thiết bị đo lưu lượng chất lỏng(hàng đã qua sử dụng).Hiệu: Endress Hauser, Endress Hauser Order code: 50P80-ECOA1AAOACAA Ser. No.: F4012520000... (mã hs phí hiệu chuẩn/ mã hs của phí hiệu chu) |
Thước đo dung tích bể (T2000-TSS-02 (30M);hàng mới 100%)... (mã hs thước đo dung t/ mã hs của thước đo dun) |
Công tắc lưu lượng FPS-5200(Dùng để điều khiển mức của chất lỏng, hoạt động bằng điện)Hàng mới 100%... (mã hs công tắc lưu lư/ mã hs của công tắc lưu) |
Dụng cụ đo, kiểm tra mức nước AG1100... (mã hs dụng cụ đo kiể/ mã hs của dụng cụ đo) |
Phao điện dùng để ngắt nước vào téc nước, hàng mới 100%... (mã hs phao điện dùng/ mã hs của phao điện dù) |
Thiết bị đo thành giếng bộ phận của thiết bị đo địa vật lý serial no: CNC-KA#138, part no: 100104232. (Hàng đã qua sử dụng) Trừ mục 8.1... (mã hs thiết bị đo thà/ mã hs của thiết bị đo) |
Thiết bị đo thành giếng bộ phận của thiết bị đo địa vật lý serial no: CNC-KA#138, part no: 100104232. Hàng đã qua sử dụng... (mã hs thiết bị đo thà/ mã hs của thiết bị đo) |
463863B000 Phụ tùng ô tô Hyundai: Cảm ứng nhiệt độ dầu xe 5 chỗ Tucson hàng mới 100% |
áp kế dùng cho xăng dầu Model: DG95-173 |
BảNG KIểM TRA NHIệT Lò NUNG P908-301 |
BảNG KIểM TRA NHIệT Lò NUNG XMZ-201 |
Bộ báo mức -FS-3 |
Bộ báo mức -JB-SD |
Bộ báo mức -JC7-SH-500MM |
Bộ báo mức -JC7-SL-200MM |
Bộ báo mức -JC7-SL-300MM |
Bộ báo mức -JF-32 |
Bộ cảm biến của máy đo lưu lượng nước loại D674A860U03 (là một phần của máy đo lưu lượng nước, hoạt động bằng điện, có chức năng cảm nhận lưu lượng để cho ra các thông số đo) |
Bộ chuyển đồi đo lưu lượng chất lỏng D674A896U01(hoạt động bằng điện) |
Bộ điều chỉnh áp suất không khí 2558133-0000;PRESSURE REGULATOR |
Bộ điều chỉnh dùng cho đồng hồ CO2(mới 100%) |
Bộ điều khiển của bộ đo mức 61F-GP-N AC220 Hãng Omron, mới 100% |
Bộ Điều Khiển Khống Chế Độ PH PC310 |
Bộ điều khiển lưu lượng nước, mã 860180115 |
Bộ điều khiển mức 61F-G1-2 AC100/220 mới 100% do hãng OMRON sản xuất |
Bộ điều khiển mức 61f-g-ap ac110/220 / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức cho chất lỏng dẫn điện (điện cực):BS-1 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển mức f03-60 has c electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức f03-60 sus304 electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức f03-60 titanium electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức nước f03-14 5p separator / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức ps-3s-ap / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức ps-5s / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức:61f-G1-AP AC110/220 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển mức:61F-GP-N AC220 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển mức:PS-3S-aP do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ điều khiển mức:SET-3a do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ đo lưu lượng nước dùng cho hệ thống kho (1055 Intellifaucet BC500 Batch Controller,1087 Flowmeter kit,20 GPM,BC500,10635 valve,spring check,bronze,3/4) |
Bộ đo lưu lượng nước, mã 870190208 |
Bộ đo mức chất lỏng (Level Controller) 61F-GH AC100/220 |
Bộ đo mức của chất lỏng 4-20mA,Tag: 13-LT-512, model 12427-51, Size: 2", Material: Carbon Steel, Connection:300# RF, Cv :14, hãng sx: Masoneilan |
Bộ đo mức của chất lỏng Tag: 13-LT-510, model 12421-51, Size: 2", Material: Carbon Steel, Connection:300# RF, Cv :14, hãng sx: Masoneilan |
Bộ đo sản lượng sữa MM27BC 20M, mới 100%. |
Bộ đo và điều khiển clo dùng cho hệ thống xử lý nước nhà máy điện. ( Model: V2030 wall, 230VAC, 450kg/day rotameter ), hàng mới 100% |
Bộ đo và điều khiển tưới nước tự động dùng trong cho đường ống nước phục vụ việc làm vườn nhãn hiệu Gardena, mới 100% (01283-20) |
Bộ ĐO Và TRUYềN TíN HIệU áP LựC |
Bộ ghi nhận tín hiệu bằng sóng radio Data XiLog, dùng đo lưu lượng và áp suất trong ngành nước, hiệu PRIMAYER (hoạt động bằng điện, hàng mới 100%) |
Bộ giữ điện cực cho thiết bị đo lưu lượng chất lỏng hoạt động bằng điện: BS-1 (Hàng mới 100%) |
Bộ hiển thị chuyên dùng cho thiết bị đo lưu lượng nước bằng điện từ MAG 6000 - 7ME6920-2CA30-1AA0 |
Bộ kiểm soát mức cho chất lỏng dẫn điện:61F-G3N AC110/220 do hãng OMRON sản xuất, mới 100% |
Bộ kiểm tra mức chất lỏng 61F-APN2 AC220V OMRON |
Bộ phận đo hiển thị và truyền tín hiệu thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 8800DF030SA1N1P1M5R20 |
bộ sưởi khí dùng cho đồng hồ CO2(mới 100%) |
Bộ thiết bị kiểm soát mức nước. 61F-G1-AP AC110/220 |
Bộ xác định hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu. Model SYP1021-I (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
Cảm biến áp lực nhớt 3408570 |
Cảm biến áp lực nhớt 4921517 |
Cảm biến áp lực- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất dùng cho máy lạnh York - TRANSDUCER 0-275 PSI-(025-29139-003)- ( 1 bộ=1 cái)- hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất Jumo dTRANS P 30 |
Cảm biến áp suất nhiên liệu hoạt động bằng điện p/n : L95F50-603 |
Cảm biến báo mức bồn nước Model: VS0001. Hàng mới 100% |
Cảm biến báo mức nhiên liệu / 569-06-83410 / Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu KOMATSU, mới 100% |
Cảm biến báo mức SI-H2AS-WT, JIS 5K-65A, mới 100% |
Cảm biến báo mức, mới 100% |
Cảm biến chênh áp, mã sản phẩm P74AA-1C, hãng sx Johnson controls ( bộ / chiếc), hàng mới 100% |
Cảm biến đo áp lực buồng xoắn ống xả cho tua bin V6G77C2M1E0B0V0W1 |
Cảm biến đo áp lực nước bằng dây rung, dải đo 350kPa đi kèm 6 dây cáp tín hiệu (1x10m, 1x15m, 1x20m, 3x30m)- hiệu Geokon - model: 4500S-350 - hàng mới 100% |
Cảm biến đo áp suất bằng dây rung, đầu cái nối 1/4-18NPT, dải đo 70kPa đi kèm 2 dây cáp tín hiệu (1x10m, 1x15m) - hiệu Geokon - model: 4500B-350kPa - hàng mới 100% |
Cảm biến đo độ PH - Varied Sensor PH 1-14PH, inpro4260/mettler-toledo for 4 sinter palnt fgcs nh3 stripping tower, 0-13degc, L 120mm, temp:PT1000 |
Cảm biến đo lưu lượng nước (P/N : 220B) Hàng mới 100% |
Cảm biến đo lưu lượng nước TFS100 |
Cảm biến đo mức (bằng sóng siêu âm) 3RG6123-3GF00, Pepperl fuchs, hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức :FTL20-0020 dùng cho dây chuyền sản xuất sữa. Hàng mới 100%. |
Cảm biến đo mức chất lỏng VEGACAP 65. Type: CP65.XAKGSRAMX |
Cảm biến đo mức chất lỏng: model: 908479 |
Cảm biến đo mức chất rắn (Level Measurement instrument Sensor, Rotonivo Serie RN 3000, Order Code: RN3001-A011ED1A3R), hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức nhiên liệu hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức nhôm LEVEL SENSOR E3JM-1OM4-N. 2chiếc/bộ. Phụ tùng của lò ủ nhôm.Hàng mới 100%. |
Cảm biến đo mực nước, hàng do Trung Quốc sản xuất mới 100%. ( DC17V ) |
Cảm biến đo mức VEGAFLEX 65. Type: FX65.DXAGC1HDNAX |
Cảm biến đo mức VEGASWING 61. Type:SWING61.DANBVTURX |
Cảm biến đo mức VEGASWING61. Type:SWING61.DAGAVXMRL |
Cảm biến đo mức VEGASWING63. Type:SWING63.DAGAVXMR |
Cảm biến đo mức VEGAVIB 63. Type: VB63.UXCTRKNX |
Cảm biến đo mứcVEGAVIB 62. Type: VB62.XXTGDRKMX |
Cảm biến đo nhiệt độ nồi hơi loại C40027G |
Cảm biến đo ứng suất của đất bằng dây rung, dải đo 350kPa đi kèm dây cáp tín hiệu 8m - hiệu Geokon - model 4800-1-350 - hàng mới 100% |
Cảm biến dòng chảy, mã sản phẩm F61MB-5C, hãng sx Johnson controls (bộ/chiếc), hàng mới 100%. |
cảm biến đồng hồ áp lực dầu dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
cảm biến km dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
cảm biến lượng dầu dùng cho động cơ xe tải ben có TTLCTTĐ không quá 5 tấn (dùng cho xe tải ben 8tạ; 1.25 tấn; 1.5 tấn; 2.5 tấn; 3.5 tấn; 4.95 tấn ). Hàng mới 100% do Trung Quốc sản xuất |
Cảm biến lưu lượng chất lỏng FD-M50AY, hsx: Keyence |
cảm biến lưu lượng dùng cho máy lạnh York- Sensor,flow 1/4" NPT Conn |
Cảm biến lưu lượng Type: SS20.261 (dùng trong hệ thống gas) |
Cảm biến mức dạng phao nổi Model: LS0001 Float level sensor. Hàng mới 100% |
Cảm biến mức dầu trong lò nung nhôm, ký hiệu: LEVELSENSOR/ 20*100-350 |
Cảm biến mức dùng để kiểm tra lượng oxy của lò tôi sản phẩm hoạt động bằng điện, loại OS-650. Maker: ORIENTAL ENGINEERING |
Cảm biến mức FLOW SENSOR F-106AL-AGD-03-V hiệu BRONKHORST , hàng mới 100% |
Cảm biến mức hoạt động bằng điện PN: FACC05 |
Cảm biến mức M FTL50 |
Cảm biến mức M FTL51 250mm |
Cảm biến mức nước , PN: CS475-L20M |
Cảm biến mực nước, mã sphẩm F63BT-9101 ( bộ / chiếc), hãng sx Johnson controls, hàng mới 100%. |
Cảm biến mức nước, Microstart/C 20A, 10m cable (mới 100%) |
Cảm biến mực nước, Nhà sản xuất: Musasino - Japan, Type: LS-VA-C |
Cảm biến mức T FTL260 |
Cảm biến mức T FTW31 |
Cảm biến nhiệt độ FMI51-A1BTDJB2A1A |
Cảm biến nhiệt độ Model: RN-31-6NATD-LB-L0200 |
Cảm biến nhiệt độ model: RN-31-6NATD-LB-L0600 |
Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu (P/N: MS28034-1) |
Cảm biến nhiệt độ nước 3914081 |
Cảm biến nhiệt độ nước 3970911 |
Cảm biến nhiệt độ nước 3971106 |
Cảm biến nhiệt độ nước 4897224 |
Cảm biến nhiệt độ nước 4954905 |
Cảm biến nhiệt độ(20450695)/Pt máy xúc volvo L120E |
Cảm biến nước lẫn dầu. Model: wom-3, Hãng Hongming,. Hàng mới 100% |
Cảm biến siêu âm đo mức. E4PA-LS200-M1-N |
Cảm biến tiệm cận Inductive sensor II5742 ( 1 bộ gồm 1 cảm biến + 1 đầu nối E10136 + 1 Vòng đệm E10737 ) , hiệu IFM hàng mới 100% |
cảm biến tiệm cận mã 91098 |
Cảm biến tiệm cận SENSOR AF16-N + đầu nối cáp 1426-3131-0801-01 hiệu OPTEK , hàng mới 100% |
Cảm biến tiệm cận Type: NCB5-18GM60-B3B-V1 |
Cảm biến từ MAGNETIC SENSOR WK178L234 hàng mới 100% |
Cảm biõn 3mVA dung cho dien ap tren 1000 v |
Cảm ứng hơi nước- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Cây thăm nhiệt dùng cho máy đúc TEMPERATURE SENSOR F 3.2*1M |
Cụm đo nhiệt độ của máy dầu, MS:JSD-1796900, hàng mới 100% |
Đầu cảm biến ( IFRM18N1704/S14L) ( 11054144) |
Đầu dò áp suất nhớt- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- hàng mới 100% |
Đầu dò cảnh báo tràn dầu, Leakage alarm Type: LWG200, Nhà SX: GOK, P/N: 0900000063 (Mới 100%) |
Đầu đo của bộ đo mức F03-60 SUS304 Electrode set Hãng: Omron, mới 100% |
Đầu dò độ pH của nước ( dùng cho máy Q45H62 free chlorine) |
Đầu dò kiểm tra mực chất lỏng hoạt động bằng điện LH-10 |
Đầu dò mực nước (1 metre Analogue Level Transmitter) |
Đầu đo mức nước Model PTX 1830 kèm theo cáp đo 10 m. Hàng mới 100% |
Đầu dò vòng tua máy- Phụ tùng động cơ thủy công suất 76-1800HP- Hàng mới 100% |
Đèn Diệt Khuẩn UV |
Đèn kiểm tra lưu huỳnh trong xăng dầu. Model SYP1021-a (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
Đo lưu lượng nước FLOW METERVA20S-25 (100~1000L/H) 20oC G1 Phụ tùng thay thế dây truyền sơn nhựa |
Đồng hồ báo độ lún mỡ bôi trơn. Model SYP4100-IA-a (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
Đồng hồ đo áp lực của máy bơm bê tông, MS:JSG-909437, Phụ tùng máy bơm bê tông, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo chiều cao bia trong lon |
Đồng hồ đo công suất model: PMW2000, diện áp 220 V, 50W, 50-60 Hz (dùng cho tua bin hơi), hàng mới 100% |
Đồng hồ đo dầu OPG-AT-R1/4-60x16MPa do hãng ASK sản xuất, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo khối lượng gas. Model: TBX100/L nhãn hiệu Aichi. Hàng mới 100% |
ĐồNG Hồ ĐO LƯU LƯợNG - FLOWMETRE LC-A PHI 25mm (20-200) MPA-S 1.6MPA |
Đồng hồ đo lưu lượng (MGG14C-MR2A-1B1X-Y) |
Đồng hồ đo lưu lượng (MTG18A-050P11LSAAAJEX-22-X) |
Đồng hồ đo lưu lượng (P/N: 305449901S) |
Đồng hồ đo lưu lượng (Vortex Flow meter, Size: DN200). Hàng mới 100% |
đồng hồ đo lưu lượng chất lỏng - Model : AMF900-P0050-S4N80-NNN-N kèm với Converter AMC3100 (Size 50mm) mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng dầu (Oil Flow Meter-Auto Control) |
Đồng hồ đo lưu lượng dầu OMG 20.70 1.00 |
đồng hồ đo lưu lượng dầu và hóa chất - Model : AVF250-015-S4JBT-E-NN-D (Size 15mm) mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng điện từ Model: KTM-800, Size: 50A, TANTALU |
Đồng hồ đo lưu lượng dùng trong xăng dầu 4" Model: LR814-422-F114-0D0. Hàng mới 100% |
đồng hồ đo lưu lượng hơi nước - Model : AVF7000-F050-421-A1NN-N (Size 50mm) mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng hơi nước - VORTEX FLOW METER (BATTERY TYPE) |
Đồng hồ đo lưu lượng khí -7971200A (SCO-4-150H), HSX: Amad, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng khí Size DN100 Model: Fluxi 2000/TZ Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng nhiên liệu - Model : GMOO5A2R21-5 |
Đồng Hồ Đo Lưu Lượng Nước |
Đồng hồ đo lưu lượng nước AXF100G-E2AL1N-AA11-21B, lưu lượng 0-282m3/h, DN100mm, S1, 1.6Mpa max, 24VAC để đo lưu lượng nước làm mát súng oxy, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng nước kiểu từ dùng trong ngành công nghiệp sản xuất giấy DTI200-A14B1A |
Đồng hồ đo lưu lượng nước LDY-40SC, lưu lượng 25m3/h, 4 Mpa, 220VAC, DN40, PN16, hoạt động bằng điện dùng để đo lưu lượng nước cho máy đúc liên tục, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo lưu lượng nước thải ( Flow Meter For Waste Water, Model: ALMAGWP-F50-1A1-BA1-0T5-1NX-NN), hàng mới 100% |
đồng hồ do lưu lượng sữa - MM25, 20m cable spare part |
Đồng hồ đo lưu lượng sữa (MM27 20M Cable) |
Đồng hồ đo mức chất lỏng ; Tag: HT-LG-4011A/HT-LT-4011A ; HT-LG-4011B/HT-LT-4011B |
Đồng hồ đo mức chất lỏng. Model RMA-6-SSV. Hàng mới 100% |
Đồng hồ đo mức dầu 1614-8023-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Đồng hồ do mức nhiên liệu hàng mới 100% |
Đồng hồ đo mực vị chất lỏng - LEVEL METER |
Đồng hồ đo mùc vị chÊt láng - LEVEL METER |
Đồng hồ đo nhiệt độ, MS:JSE-54150D, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo PH - PH controller PH-10C (1 bộ = 1 cái) |
Đồng hồ đo tần số-Frequency counter fc-2002 |
Đồng hồ đo và kiểm tra lưu lượng chất lỏng ( Flow Meter For Steam, Model: ALVT-2-4-100-D-1-2-0-N-1-NNN) hàng mới 100% |
Đồng hồ lưu lượng 83F25, DN25 1" 83F25-E8H7/0, hàng mới 100% |
Đồng hồ lưu lượng gas EQZ Q160 + đế. Hàng mới 100% |
Đồng hồ lưu lượng gas EQZ Q25. Hàng mới 100% |
Đồng hồ lưu lượng gas EQZ Q40. Hàng mới 100% |
Đồng hồ lưu lượng gas G6 + đầu nối . Hàng mới 100% |
Đồng hồ máy ép chân không - Pressure gauge AE-A |
Đồng hồ nhiên liệu CKEC-2027B |
Đồng hồ nước 3/4" |
Dụng cụ cảm biến áp suất- Model LHC-M20-R1D1-G511-A1I2N-NA hàng mới 100% bộ/1 cái |
Dụng cụ định lượng hút mẫu Pipetter 8 kênh 20-200ul |
Dụng cụ đo dầu bôi trơn (Đồng hồ đo lượng dầu để bôi trơn) PGF35, hiệu Showa, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo dầu nhiên liệu của máy chính |
Dụng cụ đo lưu lượng chất lỏng (Measuring Instrument - Zonoscope). Phụ tùng máy chế biến sữa |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 6-31801 5194 2; Pressure gauge |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 6-990018 07; Pressure gauge |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90043-0034; Pressure gauge |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90243-0427;Flow meter |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90503-6554; Pressure gauge |
Dụng cụ đo lưu lượng khí của van ga / VT090 |
Dụng cụ đo mức 2968260-0000;Level Probe |
Dụng cụ đo mức chất lỏng hoạt động bằng điện - Level sensor model LFL1-BK-Z0-PVC5 |
Dụng cụ Đo Mức Chất Lỏng Type: FKSM-B32-U |
Dụng cụ đo mức dầu EDW 300 ( L1 = 1120mm,L2=1670mm,L3=2220mm ) Mới 100% |
Dụng cụ đo mức dầu trong bồn chứa. Hàng mới 100% |
dụng cụ đo mức nhiên liệu SAC-FL0015 |
Dụng cụ đo tính lưu biến của dung dịch khoan ở tốc độ quay thấp |
Dụng cụ kiểm luồng nước |
Dụng cụ kiểm mức 6-31801 9325 3; Level guard Kubler |
Dụng cụ kiểm tra áp suất: 1 ~ 10 kgf/cm2 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất: 5 ~ 20 kgf/cm2 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra áp suất: -50CmHg ~ 3 kgf/cm2 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra hơi |
Dụng cụ kiểm tra lưu lượng , mức chất lỏng của Van ( Model : Daniel 1500 ) Hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra lưu lượng chất lỏng BWFM-F30400P |
Dụng cụ kiểm tra lưu lượng HFS-15, dùng đo lưu lượng chất lỏng. Hàng mới 100%. (C/T 1-2) |
Dụng cụ kiểm tra lưu lượng nước - Level control PFG86 Camlogic V:100-220v (dùng cho máy ép gạch) |
ECO-STAR 6 PMP 230/50 PKD FOC - Bộ định lượng,dùng kiểm tra lưu lượng hóa chất - TL= 25kg/bộ |
FS-N11N.Photoelectric sensor.Cảm biến quang, dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa, mới 100%.Hiệu Keyence |
Hệ thống dò mức dầu, nước di động hoạt động bằng điện & phụ kiện -PORTABLE OIL/WATER INTERFACE DETECTOR (FOR ULLAGE, OIL/WATER INTERFACE & TEMPERATURE GAUGING) MODEL: T2000-TFC-02.... |
Hệ thống đo và kiểm tra lưu lượng chất lỏng hiệu Yamatake, model:MTG11A-025P11LSAAAA-X2-X. Hàng đã qua sử dụng |
Hệ thống thiết bị đo mức, nhiệt độ bể xăng dầu (Chi tiết như bảng kê đính kèm). Hàng mới 100%, do hãng Rosemount Tank Radar (Thuỵ Điển) sản xuất. |
ISE80-02L-A.Pressure sensor. Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa,mới 100%. Hiệu SMC |
ITV3051-314BS.Pressure sensor. Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa,mới 100%. Hiệu SMC |
KF730-150 Electromagnetiv Flometer 220V PN16 316L 65C,IP65 Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng (dùng điện) mới 100% |
KF730-80 Electromagnetiv Flometer 220V PN16 316L 65C,IP65 Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng (dùng điện) mới 100% |
Khối kiểm soát nhiên liệu của máy bay 3883240-6 (Phụ tùng máy bay thuộc phân nhóm 98200000) Hãng sx: Honeywell |
Kobold - Cảm biến đo lưu lượng chất lỏng (DOM-S05HR11Z30) |
Kobold - Lưu lượng kế (DMH-1A50T11A10) |
Kobold - Lưu lượng kế (DMH-1C1HT11A10) |
Kobold - Lưu lượng kế (DMH-1C80H11A10) - Hàng mới 100% |
Kobold - Thiết bị đo mức bằng chất lỏng sóng siêu âm (NUS-4004R8340) |
Linh kiện trong máy in Offset Manroland . Cảm biến mức nước trên đơn vị in . Mã C27A132992 |
Lưu lượng (đo lưu lượng nước.)FLOW VA20S-15FPhụ tùng thay thế dây truyền sơn nhựa |
Lưu lượng kế - FLOW METER |
Lưu lượng kế - FLOW METER (Bộ/cái) |
Lưu lượng kế - FLOWMETER (Bộ/cái) |
Lưu lượng kế - MAGNETIC FLOWMETER DC4-20mA (Bộ/cái) |
Lưu lượng kế - MASS FLOWMETER CORIOLIS DC4-20mA |
Lưu lượng kế - VARIABLE AREA FLOWMETER METAL TUBE TYPE 630L/H |
Lưu lượng kế (đồng hồ siêu âm đo lưu lượng chất lỏng), Model: PORTAFLOW 330 A&B, (Mới 100%) |
Lưu lượng kế (dùng dầu) 4976-430A |
Lưu lượng kế (Hàng mới 100%, Bộ/cái) - ALIA METAL TUBE VARIABLE AREA FLOWMETER |
Lưu lượng kế 10H22, DN25 1" |
Lưu lượng kế 10H26-UF0A1AA0A5AA |
Lưu lượng kế 10H50, DN50 2" |
Lưu lượng kế 50H15, DN15 1/2" |
Lưu lượng kế 53H08-UF0B1AC1ABAA |
Lưu lượng kế để đo chất lỏng dùng trong xây dựng- Low flow meters, SPX -057- hàng mới 100% |
Lưu lượng kế điện từ - Electromagnetic flowmeter WP-EMF-B(100)1A2AB10T53 (Mới 100%) |
Lưu lượng kế dùng trong phòng thí nghiệm Code:03229-01 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Coleparmer) |
Lưu lượng kế dùng trong xăng dầu 3" Model: LB291-422-F314-050 |
Lưu lượng kế hoạt động bằng điện |
Lưu lượng kế loại IMT25-IEATB11L-B |
Lưu lượng kế model DY040-EALBJ1-0D |
Lưu lượng kế tổng; nhãn hiệu Burket Germany. Lưu lượng : 5,4 - 180 m3/h |
Lưu lượng kế trục đứng; nhãn hiệu Blue white, USA, lưu lượng: 0-12m3/h |
Lưu lượng kế(đồng hồ đo lưu lượng nước bằng điện từ), bộ gồm: cảm biến lưu lượng, hộp hiển thị, chứng nhận chất lượng,model: MS2500-E300-B2A2B+20MT. DI CAVI/ML255-B7B7AcCO-CERT-A-300-3(hàng mới 100%) |
Lưu lượng kế(hiệu Cole-parmer) model 32460-44 |
Lưu lượng kế, hiệu Burket, Germany, hàng mới 100% |
Lưu lượng kế; nhãn hiệu Blue white, USA, F-451004LHN-24 Lưu lượng : 0,9 - 9,30 m3/h |
Máy đo cầm tay dùng điện: DO, nhiệt độ, nồng độ của nước, môi trường, hiệu: Aqualytic, model: AL15, Code:4724200, dùng cho nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy trường Đại Học Hoa Sen ( Bộ = Cái ) |
máy đo DO (Oxi hòa tan)model: winlab data line profi (code:610330020) dùng trong phòng thí nghiệm |
máy đo DO (oxy hòa tan) winlab, model: Data line oxygen-meter (610330020), dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo DO cầm tay model: DO 31P, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất DKK-TOA. Hàng mới 100% |
Máy đo độ dẫn cầm tay Sension+ EC5 (code: LPV3562.97.0002). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
máy đo độ dẫn trong nước. winlab model: Data line conductivity-meter (610320020) dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo độ nhớt động học ở 100 độ C ( bể đo độ nhớt ), model: SYD-265B, dùng trong nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy, hàng mới 100% |
Máy đo độ PH dùng điện, hiệu :WTW, model: Sen Tix 41, Code: 618121635, dùng cho nghiên cứu, thí nghiệm và giảng dạy trường Đại Học Bách Khoa ( Bộ = Cái ) |
Máy đo khí thải nhà kính trên gia súc; Model: Regular Greenhouse Gas Analyzer ( GGA); Mới 100% |
Máy đo lưu lượng nước cầm tay model Alsonic-HL. Hãng sản xuất: Smartmeasurement. Hàng mới 100% |
Máy đo lưu lượng nước dùng để đo lưu lượng nước chảy qua dây chuyền sơn AREA TYPE FLOW INDICATOR DPP50,hàng mới 100%,bo=cai |
Máy đo lưu lượng nước loại D10A11, hàng mới 100% |
Máy đo lưu lượng nước loại DN500, mới 100% |
Máy đo lưu lượng nước loại MM/GA, mới 100% |
Máy đo lưu lượng. Hoạt động bằng điện |
Máy đo mức dạng điện dung. Dùng để đo mức bụi của hệ thống lọc bụi tĩnh điện VEGACAP 62. hàng mới 100% |
Máy đo mức nước loại AT200, mới 100% |
Máy đo mực nước tự ghi dùng để đo và ghi lại sự thay mực nước của sông, hồ . Model : A04. Hãng SX: STEVENS - Mỹ. Hàng mới 100%. |
Máy đo nồng độ bột giấy ký hiệu: S990C 380V - 0.37Kw. Mới 100% do Trung Quốc sản xuất. |
Máy đo nước đa chỉ tiêu HQ40D (code: 8506000). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy đo nước đa chỉ tiêu model: WQC-22, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất DKK-TOA. Hàng mới 100% |
Máy đo oxy hòa tan cầm tay HQ40D kèm đầu đo LBOD10101 (code: 8505700). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy đo oxy hòa tan HQ40D với đầu đo LDO10105 (code: 8505200). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy đo pH cầm tay Sension+ pH1 (code: :PV2550T.97.002). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
máy đo PH model: winlab data line ph-meter (codel: 610310020) dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo pH, độ dẫn, oxy hòa tan cầm tay HQ40D kèm đầu đo LBOD10101 (code: 8505700), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy đo pH, DO, độ dẫn để bàn HQ440D (code: HQ440D). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy đo pH, tổng chất rắn hòa tan, đo độ dẫn cầm tay model MP-6P (code: HMP6P), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
máy đo PH. winlab model: Data line PH-meter (610310020) dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo tổng coliform MEL/MF (đo số lượng vi khuẩn coliform của mẫu) dùng trong phòng thí nghiệm (code: 2569700). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra áp lực nước hiệu htm-2222 công suất 1ph-220v-50hz (dùng trong ngành may công nghiệp), mới >85% |
Máy kiểm tra lưu lượng chất lỏng OTEC E050-03-004 |
Máy kiểm tra mức chiết cho chai sau khi thổi, nhãn hiệu:760-M2, công suất 20,000 chai/giờ, mới 100%, do Krones sản xuất. |
Máy quan trắc (đọc và hiển thị) chất hữu cơ ô nhiễm trong nước model OPM-410AD. Hãng sản xuất: TOA. Hàng mới 100% |
Máy thử áp lực nước W-4018 Hydraulic machinne, hàng mới 100% |
Máy thu thập dữ liệu đường ống trong ngành nước (Data logger LS42)(Bộ gồm: Cảm biến, pin, cáp nối và hộp chứa), (Hàng mới 100%) |
Megger OTS60SX Oil Test Set - Máy kiểm tra dầu |
NHIệT Kế LƯỡNG KIM |
Phao báo khô W6 dùng cho bơm chìm - 1019.496/0 (hàng mới 100%) |
Phao bình dầu(báo hiệu mức dầu trong bể dầu)TANK LEVEL ALARM WITH LEVEL SENSOR .Hàng mới 100% |
Phụ kiện của dụng cụ định lượng hút mẫu Pipetter : Đầu cố định thể tích 5000ul |
Phụ tùng cột bơm xăng : buồng đong (RT-DTJ4) .Mới 100% |
Phụ tùng dùng cho xe BMW dưới 5 chỗ: bộ cảm biến báo tiến Series 5 E60 (66 21 0 397 647), hàng mới 100% |
Phụ tùng máy chế biến, máy rót sữa: cảm biến đo mức 90459-0951, Level sensor, BTL7-A110-M0400-B-S32 |
Phụ tùng máy ép phun nhựa: Cảm biến áp suất 250kg/cm2 Dùng cho máy LGH 850M Hàng mới 100% |
Phụ tùng thay thế máy sản xuất thức ăn gia súc: Thiết bị báo mức hoạt động bằng điện. Mới 100%. |
Que dò mực nước (Low Level Probe) |
que kiểm tra lưu lượng 6mm*1.2m |
que kiểm tra lưu lượng 8*1450 |
Sensor - Cảm biến lưu lượng : BGN-S321BS000-0-T16-0-H |
Sensor đo mức than dùng cho nhà máy nhiệt điện - 10kHz Rangemaster Remote Transducer, standard temperature, including 10" cone (C10-10-4) and 10" ANSI flange (FA10A-4) |
SIEMENS - Cảm biến đo lưu lượng chất lỏng Sitrans F M Mag 1100 Food DN50 2 (có bộ chuyển đổi và hiển thị thông số) (7ME6140-2YG10-1HA1) |
SIEMENS - Cảm biến đo mức chất lỏng bằng sóng siêu âm (7ML1201-1EF00) |
SIEMENS - Thiết bị đo mức chất lỏng bằng sóng điện từ Pointek ULS 200 (7ML1510-1KA02) - Hoạt động bằng điện - hàng mới 100% |
SIEMENS -Cảm biến đo lưu lượng chất lỏng Sitrans F M Mag 8000 W DN200 8(7ME6810-4PB31-1AA0) - Hàng mới 100% |
SIEMENS -Cảm biến đo mức chất lỏng (UXA28589 /W3T109321) |
Thanh cảm ứng mực nước của máy sấy sơn E1 |
Thiết bị báo mức bồn nước MODEL: M Dài: 1.5m Hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bồn nước: Có tiếp điểm MODEL: MICROSTART/I Hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bồn nước: CONTRAPPESO Hàng mới 100% |
THiết bị báo mức bồn nước: MODEL: ELS104 SETTING POINT: 240 mm Hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bồn nước: Model: VH600M Hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bồn nướcMODEL: LR201W Hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bọt 7ML5630-0BB00-0JB0. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
Thiết bị báo mức chất lỏng, hoạt động bằng điện (Level probe EVR1/2-E, CTFE-L=100-HALAR). Phụ kiện của hệ thống máy sản xuất sữa chua. |
Thiết bị báo mực dầu và nước của tàu thủy , Hàng mới 100% . |
Thiết bị cảm biến mực dầu P/N: BM/14A (Dùng cho tổ máy phát điện) hàng mới 100%. |
Thiết bị cân chỉnh nhiên liệu bơm cao áp: Fuel Injection Pump Tester 12cylinders, 15 HP (11kW), Model: DND-103W (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo áp lực A6E60200528; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
Thiết bị đo áp suất chất lỏng (GTX31D-AAAAABD-AA2XHAX-A6R1T199) |
Thiết bị đo áp suất- Pressure gauge- Model :MCX5D60N12, mới 100% |
Thiết bi đo điểm sương ( điểm hóa hơi ) của oxy trong lò nung.DEW POINT. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo độ tiếp xúc - hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ tĩnh điện cho màn hình, camera, loa...của điện thoại(model: J1000, kích thước: 365*200*258mm, AC: 110V/220V, 50~60Hz)Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng - VARIABLE AREA FLOWMETER TUBE W/INDICATOR DC4-20mA |
Thiết bị đo lưu lượng 94F 00 06. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng 94F 00 25 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng 94F 00 30Hàng mới 100% |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng - 10W4H-UD0A1AN4A4AA (1) - RIA452-A112A11A (1) |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng (xăng dầu) model T-20 ( hsx FMC /Mỹ mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng , S/N: 725223 ,hàng mới 100% |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng 3051SFA1L060ZCUFH2RFC0R72KA1K3P1V1V2W1RHQ8G9Q4E1M5F6F0052 |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng code 3050-1-1, Hàng mới 100%. |
thiết bị đo lưu lượng chất lỏng Code::33175-50 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Coleparmer) |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng kiểu siêu âm |
Thiết bị đo lưu lượng của nước bằng sóng siêu âm, hoạt động bằng điện; Model: U53S030, LXV404.99.00302 |
Thiết bị đo lưu lượng dầu (cho đường ống dẫn dầu)/ROTAMETER - SINGLE OUTLET PURGING SYSTEM (400 x 400 x 200) mm /Material : 316L SS ( Wetted Parts), 304SS (Housing) 023-FG-048 ; 011-FG-151 |
Thiết bi đo lưu lượng dầu của máy bơm bê tông, MS:JSG-6042959, Phụ tùng máy bơm bê tông, hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng dầu/ROTAMETER (90 x 250 x 113) mm/Material : 316L SS ( Wetted Parts), 304SS (Housing) 011-FG-047 |
thiết bị đo lưu lượng dòng chảy, hiệu abb, điện 230vac, 50hz, |
Thiết bị đo lưu lượng dùng cho cột bơm xăng dầu model FM1 hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng dùng để đo khí dùng trong lĩnh vực công nghiệp-Code: 640S-ATEX-L06-M1-E2-P2-V4-DD-0 hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng Flow8550 (gồm: đầu đo dạng bánh xe, bộ xử lý và truyền tín hiệu,phụ kiện lắp ráp) |
Thiết bị đo lưu lượng hiệu Lutz, model VA I 230V. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng hoạt động bằng điện - UFM Flow Meter, Model: LL-BBPSB.5CMH-6LFTCS150RF-32V1.0- A2XR-ST-1D |
Thiết bị đo lưu lượng hơi (hàng mới 100%) / Emco Flowmeter PhD-92-S-DN200-F-PN16-LOC-TOT-RMT-220-T |
Thiết bị đo lưu lượng khí hóa lỏng DN25 ,Model :LWQ-D2-25-S-S-S-N dùng trong hệ thống lò nướng (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng kiểu Coriolis MODEL: RCCT39-AH1M10A1SL/HP/H1/P2 Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng kiểu dòng xoáy - model # DY040-EBLAA1-4D/KF1 - hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng kiểu từ tính - model # AXF040G-D1AL1S-BJ11-41B - hàng mới 100% |
Thiết bi đo lưu lượng kiểu từ tính Model AXF025G-E2UL1S-AA11-21B Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng nước (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng nước , hàng mới 100% |
thiết bị đo lưu lượng nước 6", Model 900-700 (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng nước bằng điện từ MAG 1100 W- DN50 - 7ME6140-2YG20-2HA1 |
Thiết bị đo lưu lượng nước có núm điều chỉnh lưu lượng loại từ 2-18lít/phút dùng trong công nghệ xử lý nước tinh khiết (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng nước của máy nén viên.(WATER METER PS-20A PT3/4"-90~900L/HR.) |
thiết bị đo lưu lượng nước DN65 (hàng mới 100%) |
thiết bị đo lưu lượng nước DN80 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng nước FV-100, mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng nước hoạt động bằng điện (hàng mới 100%) F61MB-1C |
Thiết bị đo lưu lượng nước loại DN300, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng nước MAG 3100 P, DN50, 2 INCH, EN 1092-1, PN40. (7ME6 340-2YF17-2AA1). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo lưu lượng nước PN: UF 322 CO 3 Chords. Hàng mới 100%. Hãng SX:Ultraflux. |
Thiết bị đo lưu lượng nước trong bồn chứa FM0001. Hàng mới 100%, Hiệu EMA |
Thiết bị đo lưu lượng nước. Mới 100% . WaterMaster FEV121 System (FEV121200V1S1S2B1D1A4A3A1A1A) |
Thiết bị đo lưu lượng Sitrans F M MAGFLO MAG 8000, đường kính ống DN 300: 7ME6810-5DB31-1EA0, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng, mới 100% FLOW CONTROL 017-505366 |
Thiết bị đo mức - Flow transmitter, Promag 53W40, Dn40 1-1/2" |
Thiết bị đo mức bia |
Thiết bị đo mức bồn nước Model: VR1000112S4. Hàng mới 100% |
thiết bị đo mức chất lỏng - 11375Z-RXG1A1A1 |
thiết bị đo mức chất lỏng - 52010124 |
thiết bị đo mức chất lỏng - FMG60-A2A1N1A1A (1) - FHX40-A1A (1) |
thiết bị đo mức chất lỏng - FTC262-AA12D1 |
Thiết bị đo mức chất lỏng - OCIO LV230V 50/60HZ RS OUT-NW, Code F0075510D. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng (chuyên dùng cho hóa chất) Model: 244-EH00-1001M-134 , hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng (level gauge with thermo Kukdong - kd - flg - c/400). Mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng (Part No. A1-16). Hàng mới 100%. Bộ/ 1 cái) |
thiết bị đo mực chất lỏng 3051L2AG0XD11AKM6I1F1Q4Q8 |
Thiết bị đo mức chất lỏng bằng siêu âm Model: SPA38N4M |
Thiết bị đo mức chất lỏng BNA-20/40/C-M 1000-V60x2-MRA-4/MT/2-ZVSS200R48H, dùng cho nhà máy sản xuất gỗ MDF, hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng loại KM26S/HSC/W9FEFEB9/WR21/WR51/M2G/1200mm, mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng LT-M-0100-S |
Thiết bị đo mức chất lỏng Model: CHR2072M |
Thiết bị đo mức chất lỏng NCS-11/PNP Code:90261021 hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng(chuyên dùng cho hóa chất) Model: X4M3-AA3A-AEAC-1A1A-DN4212A-120, hang moi 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng, model FLT93S-0A1A204C1D00000. |
Thiết bị đo mức chất lỏng,115 VAC,Mã Hiệu: 1-8401-1,Hàng Mới 100%,Phụ kiện bao gồm: cánh quạt 1-4135:1 cái;Lò xo co giãn 1-3335: 1 cái ;Mặt bích để gắn thiết bị 1-0113 :1 cái; Thanh nối dài 1 mét 1-1175-2-39: 2 cái; Khớp nối thanh nối dài 1-0038:1 cái |
Thiết bị đo mức chất lỏng,230 VAC,Mã Hiệu: 1-8311-1,Hàng Mới 100%,Phụ kiện bao gồm: cánh quạt 1-4135:1 cái; Mặt bích để gắn thiết bị 1-0112 :1 cái; Thanh nối dài 300mm 1-1175-2-12 : 1 cái ; ống bảo vệ cho thanh nối dài 300mm 1-1174-2-12 : 1 cái |
Thiết bị đo mức của chất lỏng(chuyên dùng cho hóa chất) Model: 705-510A-C21 , hang moi 100% |
Thiết bị đo mức dầu có trong nước biển hoạt động bằng điện 220v AC sử dụng trên giàn khoan.Model BA-200X |
Thiết bị đo mức dầu item 32 TR1942 phụ kiện cho nhà máy lọc dâu dung quất của hãng Aeren sản xuất . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức dầu item 56 TR1942 phụ kiện cho nhà máy lọc dâu dung quất của hãng Aeren sản xuất . Hàng mới 100% |
Thiết bị do mực dầu P/N: H/LL70-3-2290 (Dùng cho tổ máy phát điện) hàng mới 100%. |
Thiết bị do mực dầu P/N: Z2.102 T/LL70-2-1120 (Dùng cho tổ máy phát điện) hàng mới 100%. |
Thiết bị đo mức dầu YKJD220-340-60- dùng cho ngành dầu khí |
Thiết bị đo mức dầu YKJD220-400- dùng cho ngành dầu khí |
Thiết bị do mức dầu-Oil level gauge ( Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo mức liên tục 7ML5670-0AB00-0AB0-Z. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
thiết bị đo mức lỏng 3301HS1P1N4AM0150BAI1M1Q4Q8S3 |
thiết bị đo mức lỏng 3301HS1S1V4AM0143BAI1M1C1Q4 |
thiết bị đo mức lỏng 5402SH2E13HPEBAM1C1Q4Q8P1N2R5019 |
thiết bị đo mức lỏng 830SDS00000 |
Thiết bị đo mức lỏng LTC66TXAT**L32-MOD |
Thiết bị đo mức nước (Bộ phận của nồi hấp tiệt trùng ). |
Thiết bị đo mức nước 61F-G1-AP AC110/220. Hàng mới 100%, hãng SX: OMRON |
Thiết bị đo mức nước loại AT200/BW/L9/A/R1/M4A/X/CEX/1500mm, mới 100% |
Thiết bị đo mức nước OCM III, N4, CE (EN61326). (7ML1 002-0AA05). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo mức nước trong bồn chứa LS0001. Hàng mới 100%, Hiệu EMA |
Thiết bị đo mức nước TS2, 5 METERS. (7ML1 812-2AA1). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo mức nước tự động (Model:Meter SN 12111697 - SN 12111698 - SN 12111699 - SN 12111700 - SN 12111701 - SN 12111702 - SN 12111703 - SN 12111704) Hiệu Chemitec. |
Thiết bị đo mức nước XRS-5, 10 DEG, MIN. 0.3M (1FT), MAX. 8M (26FT). (7ML1 106-1AA20-0A). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo mức nước, X005. (6GK5 005-0BA00-1AA3). Hàng mới 100% , Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo mức siêu âm 7ML5221-2BA11. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
Thiết bị đo mức Sitran LR 460, dảI đo 100M kèm đầu lọc bụi và chịu nhiệt độ cao 200 độ C, đầu ra 4-20mA, nguồn 100-230 V AC: 7ML5426-0BF10-1AA0, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo mức và nhiệt độ chất lỏng hoạt động bằng điện ( xăng, dầu diesel) MGAMG1B11A5M03500S Serial No. 90393999/90394000, 1 bộ gồm: thiết bị đo mức và nhiệt độ (01 chiếc) và quả phao (02 chiếc) |
Thiết bị đo mực vị chất lỏng - LEVEL |
Thiết bị đo mức vị trí-StoneL ST315005 sensor-Model/PartNo: ST315005 |
Thiết bị đo nhiệt độ - 38053302 - GAUSE TEMP |
Thiết bị đo nhiệt độ- Bimetal thermometer- Model: TBI 100/222.164.22T, mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ cho tủ bày quầy hàng đông lạnh MODEL: ELIWELL - CODE: PTC(S) Hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ- Temperature Sensor , Loại R, single, mới 100% |
Thiết bị đo pH trong nước hiệu Seko - model PR40Q- code: SPR040QM0000 - Hàng mới 100% |
Thiết bị đo sản lượng sữa (Delaval milkmeterMM6 SSh) hàng mới 100% |
Thiết bị đo tỷ trọng - Density comporator |
Thiết bị đo,chuyển đổi nhiệt độ-Model KSD2-TI-EX , hàng mới 100% (bộ/cái) |
Thiết bị giám sát mức dầu SWJ-2, 220V, 4-20 mA |
Thiết bị kiểm soát mực nước lò hơi RS-1-BR-1 179524 . Hàng mới 100%, phụ tùng lò hơi công nghiệp |
Thiết bị kiểm soát mức nước. 61F-G1-AP AC110/220 |
Thiết bị kiểm tra lượng nước: Model: VHS 32M Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra mức chất lỏng Model A210-9170/10-11-11 |
Thiết bị phân tích nồng độ NH3-N Trong nước thải (Hàng mới 100%) - TN/TP POLYERS |
Thiết bị sử dụng cho máy chế biến thức ăn gia súc: Thiết bị đo liệu ( chiệu nhiệt CSE120BSSB0250-6 ) mới 100% |
Thiết bị xác định chưng cất nhiên liệu xăng dầu. Model SYP2001-III (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
ThiOt b~ đo lưu lượng nước kiểu điện tử, Model:CKB-5-32-A-A-1 |
Thước đo dầu FSK-254-2.4/C/-/12 (Hàng mới 100%) |
Thước đo dầu FSK-254-2.4/O/-/12 (Hàng mới 100%) |
Thước đo mức chất lỏng, hiệu Kanematsu, mdel Acrylic panel, (304x100)mm, mới 100% |
Thước đo mức chất lỏng, hiệu Nagano Keiki, model GV55-123, 0.1Mpa-0.2Mpa, mới 100% |
Thước đo mức hiệu Kanematsu, model Acrylic panel (304x100)mm, mới 100% |
Thước đo mức, hiệu Kanematsu, model Acrylic panel, (304x100)mm, mới 100% |
U001-0001: Cảm biến đo lưu lượng nước (Hàng mới 100%) |
U001-0011: Cảm biến đo lưu lượng nước (Hàng mới 100%) |
U001-0030: Cảm biến đo lưu lượng nước (Hàng mới 100%) |
Vật tư dùng cho cột bơm xăng dầu, mới 100%. Bộ đếm lưu lượng 120 L/P áp lực lớn nhất 3,5 Bar |
ZM071H-K6L.Pressure Sensor.Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa.Mới 100%.Hiệu SMC. |
ZSE30AF-C6L-N-M.Pressure Sensor.Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa.Mới 100%.Hiệu SMC. |
Bộ điều khiển mức f03-60 sus304 electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ đo mức của chất lỏng 4-20mA,Tag: 13-LT-512, model 12427-51, Size: 2", Material: Carbon Steel, Connection:300# RF, Cv :14, hãng sx: Masoneilan |
Bộ đo mức của chất lỏng Tag: 13-LT-510, model 12421-51, Size: 2", Material: Carbon Steel, Connection:300# RF, Cv :14, hãng sx: Masoneilan |
Bộ đo và điều khiển clo dùng cho hệ thống xử lý nước nhà máy điện. ( Model: V2030 wall, 230VAC, 450kg/day rotameter ), hàng mới 100% |
Bộ xác định hàm lượng lưu huỳnh trong xăng dầu. Model SYP1021-I (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
Cảm biến áp suất dùng cho máy lạnh York - TRANSDUCER 0-275 PSI-(025-29139-003)- ( 1 bộ=1 cái)- hàng mới 100% |
Cảm biến đo áp lực nước bằng dây rung, dải đo 350kPa đi kèm 6 dây cáp tín hiệu (1x10m, 1x15m, 1x20m, 3x30m)- hiệu Geokon - model: 4500S-350 - hàng mới 100% |
Cảm biến đo mức :FTL20-0020 dùng cho dây chuyền sản xuất sữa. Hàng mới 100%. |
Cảm biến đo mức chất rắn (Level Measurement instrument Sensor, Rotonivo Serie RN 3000, Order Code: RN3001-A011ED1A3R), hàng mới 100% |
Đầu đo của bộ đo mức F03-60 SUS304 Electrode set Hãng: Omron, mới 100% |
Đầu đo mức nước Model PTX 1830 kèm theo cáp đo 10 m. Hàng mới 100% |
Đèn kiểm tra lưu huỳnh trong xăng dầu. Model SYP1021-a (Dùng trong phòng thí nhiệm của xăng dầu) |
Đồng hồ đo mức dầu 1614-8023-00 , Phụ kiện máy nén khí, Hãng SX: Atlas; mới 100% |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90243-0427;Flow meter |
Dụng cụ đo mức dầu EDW 300 ( L1 = 1120mm,L2=1670mm,L3=2220mm ) Mới 100% |
ECO-STAR 6 PMP 230/50 PKD FOC - Bộ định lượng,dùng kiểm tra lưu lượng hóa chất - TL= 25kg/bộ |
Hệ thống đo và kiểm tra lưu lượng chất lỏng hiệu Yamatake, model:MTG11A-025P11LSAAAA-X2-X. Hàng đã qua sử dụng |
ISE80-02L-A.Pressure sensor. Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa,mới 100%. Hiệu SMC |
ITV3051-314BS.Pressure sensor. Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa,mới 100%. Hiệu SMC |
KF730-150 Electromagnetiv Flometer 220V PN16 316L 65C,IP65 Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng (dùng điện) mới 100% |
KF730-80 Electromagnetiv Flometer 220V PN16 316L 65C,IP65 Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng (dùng điện) mới 100% |
Lưu lượng kế (đồng hồ siêu âm đo lưu lượng chất lỏng), Model: PORTAFLOW 330 A&B, (Mới 100%) |
Lưu lượng kế(đồng hồ đo lưu lượng nước bằng điện từ), bộ gồm: cảm biến lưu lượng, hộp hiển thị, chứng nhận chất lượng,model: MS2500-E300-B2A2B+20MT. DI CAVI/ML255-B7B7AcCO-CERT-A-300-3(hàng mới 100%) |
Lưu lượng kế; nhãn hiệu Blue white, USA, F-451004LHN-24 Lưu lượng : 0,9 - 9,30 m3/h |
Máy đo độ dẫn cầm tay Sension+ EC5 (code: LPV3562.97.0002). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
máy đo độ dẫn trong nước. winlab model: Data line conductivity-meter (610320020) dùng trong phòng thí nghiệm |
Máy đo pH cầm tay Sension+ pH1 (code: :PV2550T.97.002). Hãng sản xuất: Hach. Hàng mới 100% |
máy đo PH model: winlab data line ph-meter (codel: 610310020) dùng trong phòng thí nghiệm |
máy đo PH. winlab model: Data line PH-meter (610310020) dùng trong phòng thí nghiệm |
SIEMENS - Thiết bị đo mức chất lỏng bằng sóng điện từ Pointek ULS 200 (7ML1510-1KA02) - Hoạt động bằng điện - hàng mới 100% |
Thiết bị báo mức bọt 7ML5630-0BB00-0JB0. Hàng mới 100%, hãng SX: SIEMENS |
Thiết bị đo áp lực A6E60200528; Hàng mới 100% ( Thiết bị báo cháy của hãng Siemens ) |
Thiết bị đo lưu lượng 94F 00 30Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng chất lỏng code 3050-1-1, Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo lưu lượng của nước bằng sóng siêu âm, hoạt động bằng điện; Model: U53S030, LXV404.99.00302 |
Thiết bị đo lưu lượng dầu (cho đường ống dẫn dầu)/ROTAMETER - SINGLE OUTLET PURGING SYSTEM (400 x 400 x 200) mm /Material : 316L SS ( Wetted Parts), 304SS (Housing) 023-FG-048 ; 011-FG-151 |
Thiết bị đo lưu lượng dầu/ROTAMETER (90 x 250 x 113) mm/Material : 316L SS ( Wetted Parts), 304SS (Housing) 011-FG-047 |
thiết bị đo lưu lượng dòng chảy, hiệu abb, điện 230vac, 50hz, |
Thiết bị đo lưu lượng hiệu Lutz, model VA I 230V. Hàng mới 100% |
Thiết bi đo lưu lượng kiểu từ tính Model AXF025G-E2UL1S-AA11-21B Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng nước loại DN300, Hàng mới 100% |
Thiết bị đo lưu lượng Sitrans F M MAGFLO MAG 8000, đường kính ống DN 300: 7ME6810-5DB31-1EA0, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng - OCIO LV230V 50/60HZ RS OUT-NW, Code F0075510D. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng NCS-11/PNP Code:90261021 hàng mới 100% |
Thiết bị đo mức chất lỏng,230 VAC,Mã Hiệu: 1-8311-1,Hàng Mới 100%,Phụ kiện bao gồm: cánh quạt 1-4135:1 cái; Mặt bích để gắn thiết bị 1-0112 :1 cái; Thanh nối dài 300mm 1-1175-2-12 : 1 cái ; ống bảo vệ cho thanh nối dài 300mm 1-1174-2-12 : 1 cái |
Thiết bị do mực dầu P/N: Z2.102 T/LL70-2-1120 (Dùng cho tổ máy phát điện) hàng mới 100%. |
Thiết bị đo mức nước OCM III, N4, CE (EN61326). (7ML1 002-0AA05). Hàng mới 100%, Hiệu SIEMENS. |
Thiết bị đo mức nước tự động (Model:Meter SN 12111697 - SN 12111698 - SN 12111699 - SN 12111700 - SN 12111701 - SN 12111702 - SN 12111703 - SN 12111704) Hiệu Chemitec. |
Thiết bị đo mức Sitran LR 460, dảI đo 100M kèm đầu lọc bụi và chịu nhiệt độ cao 200 độ C, đầu ra 4-20mA, nguồn 100-230 V AC: 7ML5426-0BF10-1AA0, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo mức và nhiệt độ chất lỏng hoạt động bằng điện ( xăng, dầu diesel) MGAMG1B11A5M03500S Serial No. 90393999/90394000, 1 bộ gồm: thiết bị đo mức và nhiệt độ (01 chiếc) và quả phao (02 chiếc) |
Thiết bị sử dụng cho máy chế biến thức ăn gia súc: Thiết bị đo liệu ( chiệu nhiệt CSE120BSSB0250-6 ) mới 100% |
Thước đo mức chất lỏng, hiệu Kanematsu, mdel Acrylic panel, (304x100)mm, mới 100% |
Thước đo mức hiệu Kanematsu, model Acrylic panel (304x100)mm, mới 100% |
Thước đo mức, hiệu Kanematsu, model Acrylic panel, (304x100)mm, mới 100% |
U001-0030: Cảm biến đo lưu lượng nước (Hàng mới 100%) |
ZSE30AF-C6L-N-M.Pressure Sensor.Cảm biến áp suất dùng kiểm tra mức trong dây chuyền tự động hóa.Mới 100%.Hiệu SMC. |
Bộ cảm biến của máy đo lưu lượng nước loại D674A860U03 (là một phần của máy đo lưu lượng nước, hoạt động bằng điện, có chức năng cảm nhận lưu lượng để cho ra các thông số đo) |
Bộ điều khiển mức f03-60 has c electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức f03-60 sus304 electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức f03-60 titanium electrode set / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Bộ điều khiển mức nước f03-14 5p separator / Thiết bị TĐH của hãng OMRON |
Cảm biến mức FLOW SENSOR F-106AL-AGD-03-V hiệu BRONKHORST , hàng mới 100% |
Đầu đo của bộ đo mức F03-60 SUS304 Electrode set Hãng: Omron, mới 100% |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90043-0034; Pressure gauge |
Dụng cụ đo lưu lượng dòng 90503-6554; Pressure gauge |
Lưu lượng kế dùng trong phòng thí nghiệm Code:03229-01 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Coleparmer) |
Thiết bị cân chỉnh nhiên liệu bơm cao áp: Fuel Injection Pump Tester 12cylinders, 15 HP (11kW), Model: DND-103W (Hàng mới 100%) |
Thiết bị đo lưu lượng dầu (cho đường ống dẫn dầu)/ROTAMETER - SINGLE OUTLET PURGING SYSTEM (400 x 400 x 200) mm /Material : 316L SS ( Wetted Parts), 304SS (Housing) 023-FG-048 ; 011-FG-151 |
Thiết bị đo mức chất lỏng,115 VAC,Mã Hiệu: 1-8401-1,Hàng Mới 100%,Phụ kiện bao gồm: cánh quạt 1-4135:1 cái;Lò xo co giãn 1-3335: 1 cái ;Mặt bích để gắn thiết bị 1-0113 :1 cái; Thanh nối dài 1 mét 1-1175-2-39: 2 cái; Khớp nối thanh nối dài 1-0038:1 cái |
Thiết bị đo mức nước tự động (Model:Meter SN 12111697 - SN 12111698 - SN 12111699 - SN 12111700 - SN 12111701 - SN 12111702 - SN 12111703 - SN 12111704) Hiệu Chemitec. |
Thiết bị đo mức và nhiệt độ chất lỏng hoạt động bằng điện ( xăng, dầu diesel) MGAMG1B11A5M03500S Serial No. 90393999/90394000, 1 bộ gồm: thiết bị đo mức và nhiệt độ (01 chiếc) và quả phao (02 chiếc) |
Thiết bị đo nhiệt độ - 38053302 - GAUSE TEMP |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90261030 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90261030
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90261030
Bạn đang xem mã HS 90261030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90261030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90261030: Loại khác, hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục nguyên liệu, vật tư, linh kiện, phụ tùng thay thế trong nước đã sản xuất được (Phụ lục IV) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.