- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902710 - Thiết bị phân tích khí hoặc khói:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Cảm biến ôxy xe ACCORD- 36532-5A2-A01- PT XE Ô TÔ HONDA. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến ôxy xe/ mã hs của cảm biến ôxy) |
Máy đo bụi dùng trong quan trắc môi trường không khí,model:APDA-372,nsx:HORIBA/GERMANY, mới 100%... (mã hs máy đo bụi dùng/ mã hs của máy đo bụi d) |
Máy phân tích khí CO dùng trong quan trắc môi trường không khí,model:APMA-370,nsx:HORIBA/JAPAN, mới 100%... (mã hs máy phân tích k/ mã hs của máy phân tíc) |
Cảm biến oxy- 36532-K01-611- PT XE MÁY HONDA SH. Hàng mới 100%... (mã hs cảm biến oxy 3/ mã hs của cảm biến oxy) |
1S7F9G444BB - Cảm biến khí thải |
3M519F472AC - Cảm biến khí thải |
3M519F472AC-Cảm biến khí thải, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
3M519F472CB-Cảm biến khí thải dưới 1.6 |
3M519G444AB - Cảm biến khí thải |
3M519G444AB-Cảm biến khí thải, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
3M519G444CB - Cảm biến khí thải xe 1.82.0L |
5L8Z9F472BA-Cảm biến hego-Escape |
6527149 Thiết bị phân tích khí Aerotest Simultan Alpha kèm theo phụ kiện đồng bộ |
6M5T10K936AB - Cảm biến nhiệt độ, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
6M5T10K936AB-Cảm biến nhiệt độ, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
AV615A955AA-Cảm biến gầm xe 2.0 |
Bộ cảm biến khí xả / 584344 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie, mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Bộ điều khiển báo thiếu hụt khí ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn), hàng mới 100% |
Bộ đo trọng lượng thực của bụi ( bao gồm: máy chính Microdust pro, bơm lấy mẫu bụi apex) |
Bộ kiểm tra và lấy mẫu khí Hãng Casella -Anh TUFF3 kèm Ông hấp thụ khí (P109050) ;Đầu lấy mẫu bụi (P109009A) Code : P303111 Hàng mới 100% |
Bộ ống thổi khí,dùng cho máy sắc khí lỏng , P/N : TS18784 . Hàng mới 100% |
Bộ phận của dụng cụ dò xì . Code: STARTEK-C-CASE rot. Hàng mới 100% |
Bộ phân tích khí PGA (hàng mới 100%) |
Bộ PHậN TíCH OXI TRONG KHóI THảI |
Bộ phát hiện khí Clo ACUTEC 35 Gas Detection System |
bộ thiết bị đo nồng độ cồn trong hơi thở . Hãng SX : ANDATECH , model : Prodigy 2. Gồm : Máy đo , thiết bị in , phiếu thở, ống thở (5pcs), pin , sạc pin , hộp đựng ) Mới 100% |
Bộ thiết bị và dụng cụ phân tích hóa học các thành phần kim loại, khoáng vật, hoạt động bằng điện 380V, ký hiệu HX-3. Hàng mới 100%. |
Bộ thổi khí N2 của máy sắc khí lỏng , P/N : TS18825 .Hàng mới 100% |
Cảm biến áp suất lốp (WOL 20)CR-V- Hàng mới 100% |
Cảm biến đo khí thải - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Air Blade KVGV 67 |
Cảm biến đo khí thảiCORD COMP, OXYGEN SENSOR Phụ tùng xe máy SH mới |
Cảm biến đo nồng độ khí thảI (gắn ống xả) / 584344 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO LX 125 ie |
Cảm biến đo nồng độ khí thải / 584344 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO ,LX 125 ie mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến khí thải -Focus-3M519F472AC |
Cảm biến khí thải xe -Mondeo-1S7F9F472AB |
Cảm biến khí thải, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
Cảm biến khí thải-Escape-AJ9318211 |
Cảm biến khí thải-Mondeo-1S7F9G444BB |
Cảm biến khí tràn của bộ lọc khí-ZL0113215-EV24FH1 |
Cảm biến khí xả / 584344 / Phụ tùng xe máy PIAGGIO , mới 100% phục vụ sx lắp ráp |
Cảm biến lùi, phát tín hiệu bíp |
Cảm biến nhiệt độ, bộ phận không tách rời của hệ thống điều khiển tự động |
Cảm biến ô xy - linh kiện lắp ráp xe máy Honda, Model: Air Blade KVGV 67 |
Cảm biến ô xySENSOR COMP,OXYGEN Phụ tùng xe máy SH Mới |
Đầu dò khí ga G82L&N-AC mới 100% (dùng để phân tích và kiểm tra khí trong nhà bếp) |
Đầu dò khí gas RGDGP5MP10SE ( thuộc hợp đồng 161111/PSE-ST) |
Đầu dò khí gas TS293 4-20mA |
Đầù dò khí gas, code: RGDGP5MP10SE |
đầu dò khí oxy (cố định) ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn trong ngành dược), hàng mới 100% |
đầu dò khí oxy (di định) ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn), hàng mới 100% |
đầu dò khí oxy (loại di động) ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn trong ngành dược), hàng mới 100% |
Đầu dò rỉ khí gas công nghiệp, model: PE-2DC-C2, hàng mới 100% |
Diod hạn dòng ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn), hàng mới 100% |
Dụng cụ dò xì Code: STARTEK. Hàng mới 100% |
Dụng cụ dò xì Code: STARTEK-C. Hàng mới 100% |
Dụng cụ dò xì Code: STARTEK-CASE. Hàng mới 100% |
Hệ thống máy phân tích khí bao gồm máy phân tích Carbon Monoxide và máy phân tích Oxygen, hoạt động bằng điện. Model S7500 (mới 100%) |
Hệ thống máy sẵc khí lỏng khối phổ , P/N : 2004378 . Hàng mới 100% |
Hệ thống phân tích và đo lường chất lượng không khí hiệu HORIBA . Model : AP370 hoạt động bằng điện 1 pha 220V- 50 Hz . Hàng mới 100%. |
Khớp trung gian ( bộ phận dùng để dò khí oxy trong bồn trộn máy trộn), hàng mới 100% |
Máy đo bụi Grimm Model: 180-D hoạt động bằng điện. Hàng mới 100%. |
Máy đo cường độ trao đổi chất CO2/H2O để phân tích mức độ quang hợp của cây Model: TPS200 Mới 100% HSX: PP SYSTEMS - US Gồm các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm |
Máy đo độ bụi. Hiệu: Haz-Dust. Model: HD-1100. Khoảng đo: 0.01 - 200 mg/m3. Bao gồm: 01 pin sạc và 01 hiệu chuẩn CS-111. Hàng mới 100%. |
Máy đo độ chịu dầu GT-7040-L , mới 100% |
Máy đo độ nhớt, model: VT-04F. Hãng SX: Rion. Hàng mới 100% |
Máy đo hàm lượng khí CO2 trong không khí Model AQ 200. Hàng mới 100%. |
Máy dò khí cầm tay có gắn đèn ion, dò được 4 khí. Model: MINIRAE LITE . NSX: Rae Systems Ltd. Mới 100% |
Máy dò khí cầm tay, dò được 1 khí, . Model: TOXIRAE II. NSX; Rae Systems Hong Kong Ltd. Mới 100% |
Máy dò khí cầm tay, dò được 4 khí. Model: VRAE. NSX; Rae Systems Hong Kong Ltd. Mới 100% |
Máy dò khí độc, Model: MX-6 dùng đo khí CO, NO2 và khí dễ bay hơi (Hàng mới 100%, trong thí nghiệm đo đạt môi trường không khí) |
Máy đo mật độ bụi khong khí Model : EPAM 5000 hàng mới 100% |
Máy đo nhiệt lượng XRY-1A (220V-50Hz), thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở - DO-59-899-X-X16-G04-01 |
Máy đo nồng độ khí Gas, MiniRAE Lite S/N 059-A126-000 MiniRAE Lite, ATEX.s/n: 595-000601. Hàng mới 100%, Xuất xứ USA. |
Máy đo nồng độ Oxy dùng trong công nghiệp Model M920. P/N: EC920 & 900 003. (1 bộ = 2 cái). Hàng mới 100% |
Máy kiểm tra dò rỉ khí ga,hàng mới 100%. |
Máy kiểm tra khí NH3, H2S Model 2938. Hàng mối 100%. |
Máy kiểm tra khí thải động cơ xăng MGT 5 Stand Alone (1Bộ=1cái). Hàng mới 100%. |
Máy phân khí Oxy dùng trong phòng thí nghiệm, model: Servotouch 1800, HSX: Servomex (UK) |
Máy phân quang PDA - 7000 (Hiệu : SHIMADZU - Mới 100%) Gồm : Máy phân quang , bộ xử lý dữ liệu , máy bơm hút chân không - Mục 29 danh mục hàng hoá nhập khẩu miễn thuế |
Máy phân tích các loại khí model KM9106 kèm phụ kiện chuẩn (giấy in, giấy lọc, phần mềm điều khiển) |
Máy phân tích độ ẩm khí hoạt động bằng điện, hiệu TELEDYNE . Model: 8800A (mới 100%) |
Máy phân tích hàm lượng lưu huỳnh (phân tích hàm lượng lưu huỳnh của than đá thông qua phương pháp nhiệt phân), ký mã hiệu:S-144DRPC, điện thế: 230V,50/60Hz, công suất: 4.5KW, hãng sản xuất: Leco-US,có phụ kiện đi kèm,mới 100% |
Máy phân tích khí CO dùng trong phòng thí nghiệm, model: Servoro 4900, HSX: Servomex (UK) |
Máy phân tích khí đa chỉ tiêu.Model : MX2100 (P/N : 6514837) kèm các đầu đo khí cháy nổ,O2,CO2,H2S và các phụ kiện.Hãng SX: Industrial Scientiific Oldham- Pháp. Hàng mới 100%. |
Máy phân tích khí dùng trong nhà máy công nghiệp hoạt động bằng điện. P/N: PCA3 225, 0024-8440. Hàng mới 100% |
Máy phân tích khí E-4000, hàng mới 100% |
Máy phân tích khí ga Model ZRJ2BA45-BECEY-YYYVYAC-A hàng mới 100% |
Máy phân tích khí hoạt động bằng điện dùng cho phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy phân tích khí IMPACT-PRO dùng trong nghành dấu khí,Code:2302B10009BE, hàng mới 100% |
Máy phân tích khí Model : GS212 hàng mới 100% |
Máy phân tích khí Model : IMR1400 |
Máy Phân Tích Khí Model: FI-21 (Type 53) |
Máy Phân Tích khí Model: GP-641A-A8-16 |
Máy phân tích khí oxi, khí độc, khí cháy gây cháy nổ ( dùng trong hàng hải), hiệu Multipro, hàng mới 100%. |
Máy phân tích khí phosphine, hoạt động bằng điện, dùng trong chế biến gỗ. Model: PortaSens II (Part 00-0999 C16-2). (Portable gas Detector, 220 VAC Charger). Hàng mới 100%. |
Máy phân tích khí Phosphine, hoạt động bằng điện. Part: 8318974. (Pac 7000 PH3, 0-20 ppm). Hàng mới 100%. |
Máy phân tích khí thải mã MEXA-584L do hãng Horiba sản xuất, hàng mới 100% |
Máy phân tích khí thải ôtô (Mexa-324L) và phụ kiện chuẩn đi kèm. hãng SX: Horiba, S/N: BW6P8B4N, EA2CP342, R3FKPNYO, K54DA2H4, Hàng mới 100% |
máy phân tích khí xách tay, model: FX - SMT mã 67-0024-05 |
Máy phân tích khí, hơi nước hoạt động bằng điện (dùng trong nghành khí Model: SADP-D, Range: -100 to -20 C) |
Máy phân tích khí, nhãn hiệu Alpha Omega, Series 1000 |
Máy phân tích khí. Model: LS-1842 (ELRGUX2.VE) CC8 (bao gồm điều khiển từ xa RC-12B). Nhà cung cấp Cosmowave Technology co., ltd. Hàng mới 100% |
Máy phân tích khói thuốc lá trong phòng thí nghiệm Model RM200A ( Hàng mới 100% ) |
Máy phân tích nồng độ khí ôxi AZ20, hàng mới 100% |
Máy so màu dùng cho sản phẩm dệt may Judge II-S (D65/TL84) (220V-240, 50/60Hz), Hiệu X-rite, S/N: C610920912, C610921012, C610921112 Hàng mới 100%, Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm |
Thiết Bị Cảm Biến Khí Gas Code: DDB-TCGDYWD5AA, hiệu Murco, hàng mới 100% |
Thiết bị dò báo khói - FLAME DETECTOR DC 24V (Bộ/cái) |
Thiết bị dò báo khói - PHOTOELECTRIC SMOKE DETECTOR SUFACE MOUNOHMI |
Thiết bị dò báo khói - RATE-OF-RISE SPOT DETECTOR SURFACE MOUNT |
Thiết bị dò báo khói - TEMPORATURE DETECTOR |
Thiết bị đo điểm sương dùng để đo nồng độ khí và áp suất trong các nhà Hidro trong các nhà máy nhiệt điện. Model MTS6-361-0, hàng mới 100%. |
Thiết bị đo khí CO 2 Testo 535 PN: 05605350, kèm cáp nối, vali đựng máy |
Thiết bị đo khí độc đa chỉ tiêu Code: 6514837 và phụ kiện đồng bộ kèm theo (hàng mới 100%- hãng sản xuất Industrial scientific asia pacific) |
Thiết bị đo khí HF trong môi trường ,model: Gasman HF, hàng mới 100% |
Thiết bị đo khí thải Testo 327-2, kèm ống lấy mẫu, lọc bụi, vali đựng máy, pin sạc |
Thiết bị đo khí thải Testo327-2 PN 06323202, kèm ống lấy mẫu khí, lọc bụi, vali đưng máy, pin sạc, 3 rone, 3 chấu kết nối. |
Thiết bị đo nồng độ cồn trong hơi thở . Hãng SX : ANDATECH , model : Prodigy 2. Gồm : Máy đo , thiết bị in , phiếu thở , ống thở , pin , sạc pin , hộp đựng ) Mới 100% |
Thiết bị đo rò khí máy lạnh ,testo 316-4 |
Thiết bị đo vận tốc gió. Model : A004. Hãng SX: Kanomax; xuất xứ : Japan ; hàng mới 100% |
Thiết bị dùng trong ngành khí LPG, MớI 100%. Thiết bị dùng đo mức khí hydrogen( H2) hoạt động bằng điện, ký hiệu: H2-1Y24A3D4111. |
Thiết Bị Kiểm Soát Khí Gas Code: MU-CI-IRCO2-66SG, hiệu Murco, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra nồng độ CO2. Item.6001. Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra rò rỉ gas , LS-838-1U, NSX: Longsin |
Thiết bị phân tích cơ động lực DMA 8000 kèm phụ kiện đồng bộ gồm: 01 Bình đựng niter, 01 Kẹp dữ mẫu cho DMA 8000(Set of 05)/ Hàng mới 100% dùng trong phòng thí nghiệm/ HSX: PE |
Thiết bị phân tích hàm lượng oxy - ZIRCONIA OXYGEN ANALYZER-MODEL CGA351-312 - Phụ tùng của hệ thống trùng hợp hoá chất |
Thiết bị phân tích khí |
Thiết bị phân tích khí - ANALYSER (Bộ/cái) |
Thiết bị phân tích khí - PORTABLE BEARING VIBRATION ANALYERAS SPEC (Bộ/cái) |
Thiết bị phân tích khí CO2 - G100, mới 100% |
Thiết bị phân tích khí hữu cơ model:TOXIC BTX ,hoạt động bằng điện, hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích khí Impact-Pro4 và phụ kiện bao gồm: - Máy phân tích khí - Đầu dò cảm biến - Bộ sạc - Dây đeo thiết bị |
Thiết bị phân tích khí model:E1100 (hàng mới 100% - hãng sản xuất E-INST) |
Thiết bị phân tích khí oxy - BIOCHEMICAL OXYGEN DEMAND ANALYZER (Bộ/cái) |
thiết bị phân tích khí thải động cơ (CO,HC,CO2,O2,NOx) model:9005 và phụ kiện đồng bộ gồm: phần mềm của thiết bị (hàng mới 100% - hãng sản xuất BRIDGE) |
Thiết bị phân tích khí thải Testo 327-1 kèm: Bộ nguồn, Ông lấy mẫu khí, bộ lọc, vali |
Thiết Bị Phân Tích Khí Thải(Model RASI 700)-Mã Hàng 410040 -Hàng Mới 100% |
Thiết bị phân tích khí và khói MAC 2040/G/TRI/1/D 6.539/01 No. 0005 |
Thiết bị phân tích khí và phụ kiện bao gồm: - Máy phân tích khí - Đầu dò cảm biến - Bộ sạc - Dây đeo thiết bị |
Thiết bị phân tích nồng độ bụi trong không khí dạng cầm tay. Model HD-1100 của hãng Environmental Devices-USA(phụ kiện gồm Pin sac+hộp dựng) Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích nồng độ hydro, dùng điện 380V, ký hiệu GPR2000, 01 chiếc/bộ |
Thiết bị phân tích nồng độ khí Oxy - Bàn phím , MODEL: K9358LJ, Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích tỷ trọng - model # DM8C-A 2*C/AP2 - hàng mới 100% |
Thiết bị phát hiện báo khói - TEMPORATURE DETECTOR |
Thiết bị phát hiện sự dò rỉ khí gas công nghiệp (loại di động, dùng điện), model: XP-3110, hàng mới 100%, |
Thiết bị phát hiện và báo động sự dò rỉ khí gas gia đình (loại cố định, dùng điện), model: XH-610F, hàng mới 100%, 1 bộ = 1 cái. |
Thiết bị thử nghiệm tính cháy màng Vinyl góc 45 độ M233V ,Item Code 106290., Hàng mới 100%., NSX: SDL ATLAS LTD |
W700121S403 - Đinh Stud |
XL3F9F472BA - Cảm biến khí thải - Transit |
ZL0113215 - Cảm biến khí tràn của bộ lọc khí |
Máy đo độ bụi. Hiệu: Haz-Dust. Model: HD-1100. Khoảng đo: 0.01 - 200 mg/m3. Bao gồm: 01 pin sạc và 01 hiệu chuẩn CS-111. Hàng mới 100%. |
Máy đo nồng độ khí Gas, MiniRAE Lite S/N 059-A126-000 MiniRAE Lite, ATEX.s/n: 595-000601. Hàng mới 100%, Xuất xứ USA. |
Máy phân tích khí dùng trong nhà máy công nghiệp hoạt động bằng điện. P/N: PCA3 225, 0024-8440. Hàng mới 100% |
Máy phân tích khí IMPACT-PRO dùng trong nghành dấu khí,Code:2302B10009BE, hàng mới 100% |
Máy so màu dùng cho sản phẩm dệt may Judge II-S (D65/TL84) (220V-240, 50/60Hz), Hiệu X-rite, S/N: C610920912, C610921012, C610921112 Hàng mới 100%, Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm |
Thiết bị đo khí thải Testo327-2 PN 06323202, kèm ống lấy mẫu khí, lọc bụi, vali đưng máy, pin sạc, 3 rone, 3 chấu kết nối. |
Thiết bị kiểm tra nồng độ CO2. Item.6001. Hàng mới 100% |
Thiết bị phân tích cơ động lực DMA 8000 kèm phụ kiện đồng bộ gồm: 01 Bình đựng niter, 01 Kẹp dữ mẫu cho DMA 8000(Set of 05)/ Hàng mới 100% dùng trong phòng thí nghiệm/ HSX: PE |
Thiết bị phân tích khí và khói MAC 2040/G/TRI/1/D 6.539/01 No. 0005 |
Thiết bị phân tích nồng độ hydro, dùng điện 380V, ký hiệu GPR2000, 01 chiếc/bộ |
ZL0113215 - Cảm biến khí tràn của bộ lọc khí |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90271010 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90271010
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90271010
Bạn đang xem mã HS 90271010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90271010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90271010: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.