- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902780 - Dụng cụ và thiết bị khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác, không hoạt động bằng điện |
thiết bị dùng trong hồ bơi: Vợt rác, hàng mới 100%... (mã hs thiết bị dùng t/ mã hs của thiết bị dùn) |
Dụng cụ đo lực căng dây chun, mã 173170.0300 hiệu PESOLA/Thụy sỹ, mới 100%.... (mã hs dụng cụ đo lực/ mã hs của dụng cụ đo l) |
Đồng hồ đo nhiệt độ D100... (mã hs đồng hồ đo nhiệ/ mã hs của đồng hồ đo n) |
Bút đo độ PH... (mã hs bút đo độ ph/ mã hs của bút đo độ ph) |
Kit KTN thuốc trừ sâu... (mã hs kit ktn thuốc t/ mã hs của kit ktn thuố) |
Kit KTN Chất tạo nạc Salbutamon... (mã hs kit ktn chất tạ/ mã hs của kit ktn chất) |
147040 Bộ dụng cụ kiểm tra nhanh hàm lượng chlorine trong nước thải ( range: 0.1 - 2 MG/L , dùng trong phòng thí nghiệm |
56609-203 Dụng cụ xử lý sự cố tràn thủy ngân trong phòng thí nghiệm . Hàng mới 100% |
AS-K1-104 Dụng cụ dùng đo nhanh hàm lượng nước trong dầu nhớt ( khoảng đo : 0-2.5%.).Trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
AS-K1-107 Dụng cụ dùng đo nhanh tạp chất không hòa tan trong dầu nhớt , Dùng trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Bảng màu kiểm tra màu sơn, Model: RAL-K5 (hàng mới 100%) |
Bộ cảm biến GP-146GD-2A8 của máy báo dò khí gas, hiệu Riken keiki, hàng mới 100% (1 cái/ bộ) |
Bộ cảm biến nhiệt / 2616849 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Bộ điều chỉnh chlorine: Nexus 2000 Cloro 96X96 90+265 VAC (hàng mới 100%) |
Bộ điều chỉnh FLOW METER: Nexus 2000 FL 96X96 100:240 VAC (hàng mới 100%) |
Bộ điều chỉnh PH: Nexus 1000 Flusso 96X96 0+14, RX+/-1000MV, 90-265 VAC (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ đo độ bôi trơn của dầu Diesel (Tấm lót và viên cầu ma sát)bộ 2 hộp - hôp 100 cái HERR Standard spesiments for diesel fuel lubricity set of 2 packs pack of 100 Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ kiểm tra axit trong dầu lạnh Code:ACID -DETECTOR- POE. Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ axit trong dầu Code:13400. Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ chảy của bê tông, hãng : Humboldt-Mỹ, model : H3652 |
Bộ dụng cụ kiểm tra đông kết vữa xi măng, hãng : Humboldt - Mỹ, model : H4134, Hàng mới 100% |
Bộ dụng cụ xác định khả năng cô đặc của bê tông, hãng : Humboldt - Mỹ, model : HC - 3666, Hàng mới 100% |
Bộ kiểm tra cảnh báo cháy Viking OSYSU-1 mới 100% (đường kính 50mm - 300mm) |
Bộ KIT đo độ bám dính và độ dày màng film ướt. Item. PA-2311 |
Bộ màu chuẩn hiệu chỉnh cho máy quang phổ (13 miếng /bộ). Mới 100% |
Bộ Test Kit Sixpack dùng kiểm tra trị só tách nước của nhiên liệu phản lực gồm bộ lọc nhiên liệu,ống kiểm tra mẫu, nước cất, xy lanh |
Bộ test kit sixpack xác định trị số tách nước cho nhiên liệu phản lực |
Bộ thử IQ2000TM IHHNV- Bộ thử dùng trong phòng thí nghiệm cho trại nuôi tôm giống |
Bộ thử IQ2000TM WSSV - Bộ thử dùng trong phòng thí nghiệm cho trại nuôi tôm giống |
Bộ thử IQ2000TM WSSV : Bộ thử dùng trong phòng thí nghiệm cho trại nuôi tôm giống |
Bộ thử IQ2000TM YHV/GAV- Bộ thử dùng trong phòng thí nghiệm cho trại nuôi tôm giống |
Bộ xác định hàm lượng bọt khí của bê tông Model HM30, hàng mới 100 |
Bút đo PH model Pal + |
Bút thử độ PH |
Bút thử độ PH (CConsumable Abbey PH Pens) |
Bút thử độ PH (PH PENS) |
Bút thử độ PH. Hàng mới 100% |
Cảm biến (118-5091) -Phụ tùng máy thủy trên 75HP - Hàng mới: 100% |
Cảm biến (126-7896) -Phụ tùng máy thủy trên 75HP - Hàng mới: 100% |
Cảm biến (185-2648) -Phụ tùng máy thủy trên 75HP - Hàng mới: 100% |
Cảm biến D-A67,dùng cảm biến nhiệt trong máy gia công ,hàng mới 100% |
Cảm biến D-B54,dùng cảm biến nhiệt trong máy gia công kim loại,hàng mới 100% |
Cảm biến đo độ dẫn điện: COND INLAD 741-ISM. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo độ dẫn diện: COND SENSOR, 200/2000, 1.5TRI. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo ion: ISE DX219-F. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo ion: ISE DX226-CN. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo ion: ISEDX262-NO3. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo nồng độ oxi hòa tan: EASYSENSE 02 21. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo nồng độ Oxi: MEMBARANE KEYPAD. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-P-PA-K19/120/3M. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-SC-P-PA-K19/120/3M. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-T-PA-S8/120. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 465-50-SC-P-S7/250/9848. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: COND INLAB 731. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: DOUBLE PT SENSOR DM143-SC. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: EASY SENSEN PH32. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: EASYSENSE PH32. Hàng mới 100% |
Cảm biến độ PH: INLAB 731 |
Cảm biến độ PH: INLAB EXPERT PRO |
Cảm biến đo PH: INLAB PURE PRO |
Cảm biến độ PH: INLAB VISCOUS PRO |
Cảm biến độ PH:INLAB EXPERT PRO . Hàng mới 100% |
Cảm biến độ PH:INLAB PURE PRO . Hàng mới 100% |
Cảm biến độ PH:PH ELECTRODE . Hàng mới 100% |
Cảm biến độ PH:SEN,SM RS 1.5 TRI 0.1C SS 3.1B.hàng mới 100% |
Cảm biến đo tỉ lệ Oxi: EASY SENSE 02 21. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo tỉ lệ Oxi: O2 MEMBRANE KIT T-96 3.1. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo tỷ lệ Oxi: O2 MEMBRAN-KIT T 6900 3.1B. Hàng mới 100% |
Cảm biến EE-1006,dùng cảm biến nhiệt trong máy gia công,hàng mới 100% |
Cảm biến EE-SX672A,dùng cảm biến hình ảnh sử dụng bức xạ quang không có chức năng ghi hình,trong máy gia công,hàng mới 100% |
Cảm biến khí ga (Dùng trong hệ thống khí nồi hơI công nghiệp) Code HSG1010, Hàng mới 100% |
Cảm biến lực đo PH: DGI116-SOVENT PH ELECTRODE |
Cảm biến lực đo PH: DMI141-SC SILVER RING ELECTRODE |
Cảm biến máy đo nồng độ cồn, hàng mới 100% |
Cảm biến ngọn lửa IG5 lò nung không dùng điện (phụ kiện lò Tunnel) |
Cảm biến nhiệt / 7N8532 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ / 1457028 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ / 2979314X - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Cảm biến nhiệt GP-H,hiệu ULVAC,dùng trong máy gia công ,hàng mới 100% |
Cây lấy mẫu đo nhiệt độ thép SAR1200 (hàng mới 100%) |
Đầu đo nhiệt độ PT100 loại dài 80mm (P/N 1373.319) (hàng mới 100%) |
Dây cảm ứng nhiệt cho lò thấm các bon, hoạt động không bằng điện.S3.2-310S TYPE:K, L:900, CLASS 1 |
DO Meter ( Máy đo DO, loại xách tay Bộ = Cái ) |
Đo sức căng dây đai-Belt tension tester |
Đồng hồ chỉ thị độ bẩn lọc gió (7S-0687() Phụ tùng máy xây dựng hiệu Caterpillar |
đồng hồ đo độ dãn nở biên, hàng mới 100% |
Đồng hồ đo hiển thị số chuyên dụng - digital indicator 543-470B MITUTOYO, hàng mới 100% |
ĐồNG Hồ ĐO HƠI NóNG MớI 100% (PHụ TùNG THAY THế CủA NồI HƠI )- STEAM FLOWMETER FLOMAX 100A-4" X JIS 10K |
Đồng hồ đo nhiệt độ chuyên dụng - Thermo Cencer SK-SATO, MC-K7102, hàng mới 100%. |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát 28886-040000 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt code 405/4, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt code 406/4, hàng mới 100%, phụ kiện kèm theo 01 cái giá đỡ |
Dụng cụ đo độ ph-1-4451-01(40box/case) |
Dụng cụ đo độ sâu mục nước ngầm , model 1900, kèm đầu dò và cáp nối 50m , hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Dụng cụ đo kiểm tra nhiệt độ trong sản xuất thép (hàng mới 100%). Cây đo nhiệt độ thép TC1200S-FE (length 1200mm) |
Dụng cụ đo nhiệt độ hồng ngoại - Model: D501. Hàng mới 100% |
Dụng cụ đo thời gian khô của sơn, bộ 6 cái, hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra nhiệt độ QT34 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra nhiệt độ QT46 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra rò rỉ nước hiệu Horobin loại 110mm. MH PHR110 |
Dụng cụ trọng lượng hiệu chuẩn máy đo độ ma sát của sơn, Model: TW-500, hàng mới 100% |
Hộp kiểm tra nồng độ Clo và pH |
Hộp sensor đo độ dẫn điện và PH của dung dịch phân bón (33000-003320). Hàng mới 100% |
Khúc xạ kế cầm tay dùng trong phòng thí nghiệm, Code: HR-150. Mới 100%. Hãng sx: Optika – ý |
Khúc xạ kế, Model : MASTER-BR. xuất xứ : ATAGO - JAPAN hàng mới 100% (bộ = 1 cái hoàn chỉnh) |
Kính hiển vi phân tích khúc xạ .Model:2WAJ . Mới 100%. Thiết bị dùng trong phòng thí nghiệm. |
Kít kiểm tra cholorine trong nước thải công nghiệp dùng cho phòng thí nghiệm, hiệu:chemetrics, Part:R-2500, hàng mới 100%.( hộp = 30 cái ) |
Kít kiểm tra nhanh CHLORINE trong nước Part: R-2505, hiệu: chemetrics, dùng cho phòng thí nghiệm. hàng mới 100% (kiểm tra nguồn nước thải công nghiệp, hộp = 30 cái) |
Kít kiểm tra nhanh oxy hòa tan trong nước Part: R-7540, hiệu: chemetrics, dùng cho phòng thí nghiệm. hàng mới 100% (kiểm tra nguồn nước thải công nghiệp, hộp = 30 cái) |
Kít kiểm tra Oxygen hòa tan trong nước thải công nghiệp dùng cho phòng thí nghiệm, hiệu:chemetrics, Part: R-7540, hàng mới 100% ( hộp = 30 cái ) |
Máy đo ánh sáng đa năng. model: 775. Mới 100%. |
Máy đo bụi. model: 3432. Mới 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng 7002, dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Máy đo cường độ ánh sáng model Walklab |
Máy đo đa chỉ tiêu pH/Oxi/độ dẫn cầm tay Multi 350i SET 1, dùng cho máy quang phổ, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ cồn 0 - 5% vol DIN 12803, part No.2580, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 10 - 15% vol DIN 12803, part No.2582, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 15 - 20% vol DIN 12803, part No.2583, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 98 - 103% vol DIN 12803, part No.2599, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cứng |
Máy đo độ dẫn điện (Máy phân tUch nước, dùng trong phòng thU nghiệm) |
Máy đo độ đục cầm tay Turb 430 IR/SET, hàng dùng trong phòng thí nghiệm ,mới 100% |
Máy đo độ đục cầm tay Turb 555 , hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ mặn model TI-SA0100A |
Máy đo độ mặn nước biển |
Máy đo độ ngọt model TI-RBX0032A |
Máy đo độ ngọt model TI-RBX0090A |
Máy đo độ ồn - CR306 (hàng mới 100%) (nhà sản xuất: Cirrus) |
Máy đo độ Oxi cầm tay Oxi 3205 SET 1, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ PH (CLOCK METER AR-5D) / (01Bộ = 01Cái) |
Máy đo độ pH cầm tay pH 3110 SET 2, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy đo độ PH model BP3001 |
Máy đo độ PH model TI9000 |
Máy đo nhiệt FLUKE. Model: TI32. 01 bộ = 01 cái. Hàng mới: 100% |
Máy đo nồng độ cồn trong khí thở, Model: Alcolizer 5 series, hàng mới 100% |
Máy đo Oxy hòa tan (Máy phân tUch nước) |
Máy đo oxy hoà tan model HD3030 |
Máy đo oxy hoà tan model Walklab |
Máy đo pH (Máy phân tUch nước) |
Máy đo tiếng ồn. Model: DSL-330. Mới 100% |
Máy đo tốc độ gió. model: AVM-712. Mới 100%. |
Máy kióm tra áp lùc buồng đèt của đéng cơ.Phô kiện gồm cã mắt thần cảm biõn .Míi 100% |
Máy thử nghiệm độ biến màu ( Model: GT-7034-B, mới 100%, kiểm tra độ biến màu của nguyên vật liệu làm giầy) |
pH Meter ( Máy đo độ pH, loại xách tay Bộ = Cái ) |
Que thử nhiệt (bằng giấy) |
Thang đánh giá độ bám bẩn của vải |
Thang kiểm tra màu tương phản. Mới 100% |
Thang màu 9 bước đo độ lệch màu của vải |
Thang màu xám đo của vải (tiêu chuẩn Nhật) |
Thang màu xám đo độ lệch màu của vải (tiêu chuẩn AATCC) |
Thang màu xám đo độ lem màu của vải (tiêu chuẩn AATCC) |
Thiết bị bảng màu kiểm tra màu sơn. Model RAL-K5, hàng mới 100% |
Thiết bị cầm tay phân tích hàm lượng chất béo trong dung dịch dầu, mỡ thực vật - Model: ELG III 1855 - Hiệu: Bioanalogic - USA |
Thiết bị cho giáo dục: Bộ thí nghiệm vicat chuẩn (dụng cụ để phân tích để thử độ đông kết của xi măng), model: D4. Hãng SX: Unit Test. Hàng mới 100%. |
Thiết bị cho giáo dục: Dụng cụ thí nghiệm độ sụt vữa bê tông, model: C1. Hãng SX: Unit Test. Hàng mới 100%. |
Thiết bị chuẩn độ điện thế: EXCELLENCE TITRATOR T50M TERMINAL. Hàng mới 100% |
Thiết bị chuẩn đo điện thế: EXCELLENCE TITRATOR T90 TERMINAL. Hàng mới 100% |
Thiết bị chuẩn độ KF: KF COMPACT TITRATOR V30. Hàng mới 100% |
Thiết bị chuẩn độ KF: KF CONPACT TITRATOR V30. Hàng mới 100% |
Thiết bị chuẩn độ KF: V30KF TITRATOR |
Thiết bị chuẩn nồng độ dùng trong phòng thí nghiệm model:1690001 (hàng mới 100%-hãng sản xuất Hach) |
Thiết bị đo ánh sáng-Model :407026 (LIGHT METER) |
Thiết bị đo bề mặt - Surf Test SJ-210 178-560-01 |
Thiết bị đo chuyên dụng - Dial Gauge Stand 7002-10 MITUTOYO, hàng mới 100% |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng(model : C6080-13, range : 0.1 ~ 99.9 Lux, power : 220v, battery(aa) )Hàng mới 100% |
Thiết bị đo đa chỉ tiêu PH/TDS/nhiệt độ/ độ dẫn- model : EC500 -(EXSTIK II COMBINATION COND/PH/TDS) |
Thiết bị đo độ dẫn điện: CONDSEVENGO SG3-FK2. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ dẫn điện: M200 EASY 1/4DIN DUAL CHANNEL. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ dẫn điện: M300 MULTI 2 CHANNEL 1/2DIN. Hàng mới 100%. |
Thiết bị đo độ dẫn điện: SEVENCOMPACT CONDUCT S230,KIT. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ đục: M800 2 CHANEL WATER. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ nhớt số 4 của sơn. Model Ford Cup No.4. hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ nhớt số 4, Model: 343, (Zahn cup No. 4), hàng mới 100% |
Thiết bị dò khí Honeywell: CH4, O2, CO, H2S đi kèm: đầu dò cảm biến, pin sạc, đế sạc, dây đeo, bao da (hoạt động không bằng điện) - 2302B10009BE. Mới 100% |
Thiết bị đo lực căng dây , Pulse Servo PTA-S250-G |
Thiết bị đo lực căng dây servo .Model :T-101-02-00 |
Thiết bị đo mức ánh sáng AR823, hsx: SUNWOR, mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ - Solar Digital Thermo meter SK-SATO PC-5200TRH |
Thiết bị đo nhiệt độ nóng chảy:MP50 APPARATUS FOR AUTOMATIC.hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: DO SEVENGO PRO SG6-FK2. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: M200 EASY 1/4 DIN SINGLE CHANNEL. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: M300 ISM 1 CHANEL MULTI 1/4DIN. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: M300 MULTI 2 CHANNEL 1/2DIN. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: PH SEVENGO SG2-FK. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH: S220-KIT SEVENCOMPACT PH/ION |
Thiết bị đo PH: SEVENCOMPACT PH/ION S220, BASIC. Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH:METER, 770MAX 8A0 4M LCD AC.hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH:SENVEN COMPACT PH/ION S220, KIT . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH:SEVENGO PH . Hàng mới 100% |
Thiết bị đo PH:SG2-ELK SEVENGO PH.hàng mới 100% |
Thiết bị dùng để đo tia cực tím, tia uv của phim dán kính xe ôtô.Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra chất lượng nước : Để đo TDS ( Đo tổng lượng chất rắn hòa tan trong nước ) - Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ bám dính của sơn độ dày 11x1mm. Model 295/V. hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ dày của sơn ướt, dãy đo 0-50 microns. Model 234R/II. hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ dày sơn. Model: Coating Drill Complete with microscope bore (2x5,71 deg) hiệu Obijectra |
THIếT Bị KIểM TRA Độ DốC Tự NHIÊN,MODEL : QR-1 (KHÔNG ĐộNG CƠ) (HàNG MớI 100%) |
Thiết bị kiểm tra độ mài mòn của sơn, Model: 5155, hàng mới 100%. |
Thiết bị kiểm tra độ nhớt của sơn, Model: 321 (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra độ phủ của sơn, Model: K Long Bar, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ phủ số 7 của sơn, Model: K Long Bar No. 7, hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra nhiệt lượng |
Thiết bị lấy mẫu nước theo phương ngang, mã hàng: 05488-00 |
Thiết bị NMSX bột ngọt; Thiết bị đo nồng độ muối - digital salt meter Model: ES-421 |
Thiết bị phòng thí nghiệm: Nhớt kế 50103. Hàng mới 100%. |
Thiết bị thử độ PH/PH PENS |
Thiết bị thử nồng độ PH và Clo của nước hồ bơi - 5298BL. Hàng mới 100%. |
Thiết bị xác định tạp chất dạng hạt của nhiên liệu phản lực,Model: GTP-172 MARK II |
147040 Bộ dụng cụ kiểm tra nhanh hàm lượng chlorine trong nước thải ( range: 0.1 - 2 MG/L , dùng trong phòng thí nghiệm |
Bộ điều chỉnh FLOW METER: Nexus 2000 FL 96X96 100:240 VAC (hàng mới 100%) |
Bộ dụng cụ kiểm tra độ axit trong dầu Code:13400. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo nồng độ oxi hòa tan: EASYSENSE 02 21. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-P-PA-K19/120/3M. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-SC-P-PA-K19/120/3M. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo PH: 405-60-T-PA-S8/120. Hàng mới 100% |
Cảm biến đo tỉ lệ Oxi: EASY SENSE 02 21. Hàng mới 100% |
Cảm biến nhiệt độ / 1457028 - Phụ tùng máy thi công xây dựng hiệu Caterpillar, mới 100% |
Đồng hồ đo nhiệt độ chuyên dụng - Thermo Cencer SK-SATO, MC-K7102, hàng mới 100%. |
Đồng hồ đo nhiệt độ nước làm mát 28886-040000 của máy thuỷ 6LAAL-UTN(265KW/1200RPM), hãng sản xuất Yannar, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt code 405/4, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt code 406/4, hàng mới 100%, phụ kiện kèm theo 01 cái giá đỡ |
Kít kiểm tra nhanh oxy hòa tan trong nước Part: R-7540, hiệu: chemetrics, dùng cho phòng thí nghiệm. hàng mới 100% (kiểm tra nguồn nước thải công nghiệp, hộp = 30 cái) |
Kít kiểm tra Oxygen hòa tan trong nước thải công nghiệp dùng cho phòng thí nghiệm, hiệu:chemetrics, Part: R-7540, hàng mới 100% ( hộp = 30 cái ) |
Máy đo cường độ ánh sáng 7002, dùng cho máy gia công kim loại, hàng mới 100% |
Đầu đo nhiệt độ PT100 loại dài 80mm (P/N 1373.319) (hàng mới 100%) |
Máy đo độ cồn 0 - 5% vol DIN 12803, part No.2580, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 10 - 15% vol DIN 12803, part No.2582, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 15 - 20% vol DIN 12803, part No.2583, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Máy đo độ cồn 98 - 103% vol DIN 12803, part No.2599, không hoạt động bằng điện. Hsx: Funke, mới 100%. |
Thiết bị đo ánh sáng-Model :407026 (LIGHT METER) |
Thiết bị đo cường độ ánh sáng(model : C6080-13, range : 0.1 ~ 99.9 Lux, power : 220v, battery(aa) )Hàng mới 100% |
Thiết bị đo độ đục: M800 2 CHANEL WATER. Hàng mới 100% |
AS-K1-104 Dụng cụ dùng đo nhanh hàm lượng nước trong dầu nhớt ( khoảng đo : 0-2.5%.).Trong phòng thí nghiệm. Hàng mới 100% |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90278040 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90278040
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90278040
Bạn đang xem mã HS 90278040: Loại khác, không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90278040: Loại khác, không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90278040: Loại khác, không hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.