- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902790 - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Hoạt động bằng điện |
Đầu dò PH: Model: 08362A2000 (1pc) + Bộ điều khiển hiển thị đo nồng độ PH: Model: 9500.99.00704 (4pc), hãng Hach, hàng mới 100%... (mã hs đầu dò ph mode/ mã hs của đầu dò ph m) |
Cảm biến đo nhiệt độ và độ điểm sương; Model: HTY7903T4P00, hãng Azbil, hàng mới 100%... (mã hs cảm biến đo nhi/ mã hs của cảm biến đo) |
Cột phân tích Roc C18, 5um, 250x4.6mm dùng cho máy sắc ký lỏng, dùng trong phòng thí nghiệm (code: 9534575). Hàng mới 100%.Hãng sản xuất: Restek... (mã hs cột phân tích r/ mã hs của cột phân tíc) |
Gương cách tử cho máy sắc kí, 206-31011-46... (mã hs gương cách tử c/ mã hs của gương cách t) |
Wet Cell Windows And Viton Seals (2-Off)-Cửa sổ đo mẫu ướt, bộ phận của máy đo hạt. P/N: MAZ2011. Hàng mới 100%... (mã hs wet cell window/ mã hs của wet cell win) |
Sensor cảm biến khí ô xy, một bộ phận kiểm tra phân tích lượng ô xy trong khí thải của xe có động cơ... (mã hs sensor cảm biến/ mã hs của sensor cảm b) |
Tháp plasma 1-slot dùng cho máy quang phổ, code: N0780130, HSX: Perkinelmer, hàng mới 100%, dùng trong phòng thí nghiệm... (mã hs tháp plasma 1s/ mã hs của tháp plasma) |
( Thiết bị sử dụng trong phòng thí nghiệm ) Phụ kiện của máy phân tích nguyên tố độc JSX3100RII. Bộ ống X-ray. P/N: 781161991. SX: Jeol/ Nhật Bản. Hàng mới 100% |
12777-836 Máy đo tiếng ồn dùng phòng thí nhiệm . Hàng mới 100% |
399129-901SMART Manometer Thiết bị kiểm tra áp lực hoạt động của máy phân tích miễn dịch Davinci quattro.Mới 100%. Phụ tùng đi kèm máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro. |
45688563 Calibration Plate,Module. Bộ hiệu chuẩn đễ hiệu chuẩn máy.Phụ tùng đi kèm của máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro.Mới 100%. |
45688564 Collar Alignment Plate Carrier Tấm điều chỉnh giá khay mẩu, dùng để điều chỉnh các giá đựng khay mẩu trong máy.Phụ tùng đi kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quatro,Mới 100%. |
45688565 Cleaning Reamer, Pipette (6x) Pipette dùng để vệ sinh máy.(hộp/6cái).Mới 100%.Phụ tùng của máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro. |
45688566 Fixture, Pipette alignment Bộ điều chỉnh Pipette của máy.Mới 100%.Phụ tùng đi kèm máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
45688567 Fixture, Workspace Calibration Bộ điểu chỉnh vùng làm việc của máy.Mới 100%.Phụ tùng kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
45688568 Reader Verification Plate Thanh kiểm tra đầu đọc. Mới 100%.Phụ tùng kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
45688569 Fixture, Washer Alignment Bộ điều chỉnh đầu rửa của máy. Mới 100%.Phụ tùng kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
45688571 Wire, Cleaning, ASP Needles Cây kim dùng vệ sinh đầu hút ASP.Mới 100%.Phụ tùng đi kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
45688572 Wire, Cleaning, DISP Needles Cây kim dùng vệ sinh đầu xã DISP.Mới 100%.Phụ tùng kèm theo máy phân tích miễn dịch Davinci Quattro |
8103061 ống đo khí Drager, đo hơi nước 20/a-P, 20-100 mg H2O/m3 |
8103560 ống đo khí Drager, đo hơi dầu Oil-Impactor, 0.1-1 mg/m3 |
Bàn phím cho bơm của sắc ký lỏng L-7100 (code: Hisco-810-1037), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ bảo vệ Cột Sắc ký Ion AG15-9um (2 x 250 mm) Hàng mới 100% |
Bộ bảo vệ Cột Sắc ký Ion AG16 (2 x 250 mm) Hàng mới 100% |
Bộ bảo vệ Cột Sắc ký Ion AG19 (2 x 250 mm) Hàng mới 100% |
Bộ cảm biến đo nồng độ oxy trong nước loại 9408712, mới 100% |
Bộ cảm biến đo nồng độ PH của nước loại AP203/01101101/STD, mới 100% |
Bộ cảm biến nhiệt độ của máy nhân gen |
Bộ chia mẫu Tự Động dùng cho hệ thống sắc ký Ion Model : AS-AP Autosampler Hàng mới 100% |
Bộ dây can nhiệt đo nhiệt độ lò nung nhôm, ký hiệu: SK4.8*700*IIXSY-4P |
Bộ đo cho thiết bị đo góc mở của van loại V14436A, hàng mới 100% |
Bộ đo của thiết bị đo nồng độ PH của nước loại TB82PH .1.0.1.0.3.0.0, mới 100% |
Bộ đo dự phòng Silicat. Consumable (SIL). Mới 100% |
Bộ đo góc mở của van loại TZIDC, V18345, mới 100% |
Bộ lấy mẫu đo trị số tách nước Mã 840-99-5944, đóng gói một hộp gồm 6 bộ ( mỗi bộ gồm xy lanh, đầu lọc, ống thủy tinh) |
Bo mạch Đã lắp ráp của máy Phân Tích Khí Model GX 2003 Part no: 2905-0748-00 (Phụ tùng máy) |
Bo mạch nguồn cho thiết bị đo độ nhớt TV4000 (06T0375 Print Gem TMC50 & oven for TV40000 S/N 07T277) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
Bộ nhân điện dùng cho máy sắc khí , P/N : 1R76022-14633 . Hàng mới 100% |
Bộ nhu động 3 kênh cho Máy phát xạ plasma- hàng mới 100% |
Bộ phận chia dòng áp suất thấp của máy sắc ký- Hàng mới 100% |
Bộ phản hồi điện cực dương dùng cho bộ nhân điện của máy sắc khí , P/N : 120252-0001 . Hàng mới 100% |
Bộ phận ngăn tạo dòng của Máy sắc ký- Hàng mới 100% |
Bộ phụ kiện bảo trì sắc ký Ion, bao gồm: Bộ ống dẫn, Bộ đầu nối, Bộ lọc dung môi, Bộ ống chứa mẫu với nắp đậy và đệm kín, Bộ chất chuẩn. Hàng Mới 100% |
Bộ tạo plasma cho máy phát xạ nguyên tử - hàng mới 100% |
Bột làm giàu mẫu C18 phân tích sắc ký, hộp 100gm - Hàng mới 100% |
Bột làm giàu mẫu PSA phân tích sắc ký, hộp 100gm - Hàng mới 100% |
Buồng phun mẫu cho máy phát xạ plasma - Hàng mới 100% |
Cảm biến của thiết bị đo nồng độ PH của nước loại TB557.J.1.E.7.4.T.20, mới 100% |
cảm biến đo khí OXY OS-BM2 của máy Phân tích khí model: GX 2001/2009 Part no: 4080-82 |
Cảm biền đo nồng độ hydro. D.O Sensor. Mới 100% |
Cảm biền đo nồng độ oxy trong nước.. Oxygen Sensor. Mới 100 |
Cảm biến đo nồng độ Silicat. Ph Electrode. Mới 100% |
Cảm biến khí gas dùng cho đầu dò KD-5B-N, model: E-M5-C2A10, hàng mới 100%, |
Cảm biến khí oxy GPR 12-1200 MS của máy phân tích khí GPR 1200 MS |
Cảm biến quang học - Hàng mới 100% |
Cắt đuôi plasma hình côn cho Máy phát xạ plasma - hàng mới 100% |
Cột Aftatest P xác định độc tố nấm (phụ kiện máy sắc ký lỏng cao áp) dùng trong phòng thí nghiệm loại 25 cột/hộp, Hàng mới 100% |
Cột điện di mao dẫn 4 x 50cm |
Cột phân tích RTX-1 cap 30mx0.53mm ID x1um, dùng cho máy sắc ký khí, dùng trong phòng thí nghiệm (code:10155). Hãng sản xuất Restek. Hàng mới 100%. |
Cột phân tích Rtx-5MS (code: 12623) dùng cho máy sắc ký khí. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích Rtx-Wax (code: 12423) dùng cho máy sắc ký khí. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích Rxi-1MS (code: 13323) dùng cho máy sắc ký khí. Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích SPE Florisil 3ml/500 mg dùng cho máy sắc ký khí, dùng trong phòng thí nghiệm (code: 24031) (50c/hộp). Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích Stabilwax cap 15m x0.53 um x1um.dùng cho máy sắc ký khí, dùng trong phòng thí nghiệm (code:10652). Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Cột phân tích TSKgel G2000 SWXL, 7.8x300mm dùng cho máy sắc ký, dùng trong phòng thí nghiệm (code: 008540). Hãng sản xuất: Tosoh. Hàng mới 100% |
Cột Sắc ký Ion AS16 (2 x 250 mm) Hàng mới 100% |
Cột Sắc ký Ion AS19 (2 x 250 mm) Hàng mới 100% |
Cột sắc ký khí, mã hàng: 12624 |
Cửa sổ buồng bơm mẫu của máy hồng ngoại iS10, P/N : 714-012900 . Hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo DO code ECDOHANDYNEW. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo oxy hoà tan code EC620SSP. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo pH Code 01X211266. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo pH Code ECARTSO05B. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo pH Code ECFG7350401B. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy đo tổng chất rắn hoà tan code ECHTPTTSO05B. Thiết bị phòng thí nghiệm, hàng mới 100% |
Đầu dò của máy quang phổ. Mới 100% |
Đầu dò đo độ nhớt của xăng dầu model "XL7-150B-IEC-2" ANSI, hàng mới 100% |
Đầu đo khí SO2 của máy đo và phân tích khí đa năng MX2100 Hãng OLDHAM- Pháp Code :63138/22 Hàng mới 100% |
Đầu đo lưu lượng của máy phân tích CO2 Code: 109S-91 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Kimoto) |
Đầu Đo Nồng Độ Khí CO -Mã Hàng 63132 -Hàng Mỡi 100% |
Đầu Đo Nồng Độ KHí No -Mã hàng 63058 -Hàng Mỡi 100% |
Đầu Đo Nồng Đọ Khí No2- Mã Hàng 63059 -Hàng Mới 100% |
Đầu Đo Nồng Độ Khí S02 -Mã Hàng 63060 -Hàng Mới 100% |
Đầu đo xác định vị trí đóng/mở nắp đậy lấy mẫu của thiết đo mưa axit Code:EE-SX472 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Kimoto) |
Đầu sắc ký khối phổ |
Dây cam nhiệt đo nhiệt độ lò nung nhôm có vỏ bảo vệ |
Dây can nhiệt đo nhiệt độ lò nung nhôm, ký hiệu: T90-1000G2K9D02/CF4T8070 |
Disposable Pressure Transducer. Bộ phận chuyển đổi áp suất dùng cho máy sắc ký. Mới 100%. Hộp 4 cái. |
Dụng cụ dò âm thanh, Part no: 021643067000010 (Hàng mới 100%) |
Dụng cụ đo độ sáng của phòng TES1330A, mới 100% |
Dung dịch xác định mấm Aflatest (phụ kiện máy sắc ký lỏng cao áp) loại 25ml/lọ dùng trong phòng thí nghiệm.Hàng mới 100% |
Laser Distance-Gauge AMS 200/120-11 ThiOt b~ đo khoảng cách bằng tia laser |
Máy cắt lạnh vi phẫu Cryotome F.S.E, điện áp 220-230V, 50/60Hz, P/n: A78900003, mới 100%,Hãng sx: Thermo Fisher Scientific |
Máy cắt vi phẩu ( mô ) ( MR 2258 ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy cắt vi phẫu Finesse 325 kèm gá gắn dao. dùng trong phòng xét nghiệm bệnh phẩm giải phẫu y tế Part No: A78100001, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Fisher Scientìic |
Máy cắt vi phẫu Finesse 325, Kèm gá gắn lưỡi dao và kẹp mẫu. Part No: A78100001, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Fisher Scientific- Anh. |
Máy căt vi phẫu FINESSE 325. Part No: A78100001 |
Máy cắt vi phẫu FINESSE 325. Part No: A78100001 dùng trong y tế, hàng mới 100%. |
Máy đổ khuôn và vùi mô ( TEC 2900 ) ( bộ/ cái ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Máy hiển thị sóng rung. Model: OS-3040D ( 220V/65W) |
Máy lấy mẫu phân tích DYA1-30F , công suất 100W; 220V; 3~5 kg/h |
Máy phân tích điện giải Model: SINO 005 (Hàng mới 100%) |
Máy quang phổ tử ngoại khả biến dùng trong phòng thí nghiệm phục vụ trong giáo dục. Model: UVD3200 phụ kiện đồng bộ đi kèm.Mới 100% |
Máy xử lý mô ( ATP 700 ), hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Nguồn phát tia hồng ngoại của máy quang phổ iS10 , P/N : 714-016200 . Hàng mới 100% |
ống bơm nhu động 2ml/phút cho Máy phát xạ plasma- Hàng mới 100% |
ống bơm nhu động mã đen/đen cho Máy phát xạ plasma- Hàng mới 100% |
ống bơm nhu động mã tím/xanh cho Máy phát xạ plasma- hàng mới 100% |
ống dẫn khí cháy plasma - hàng mới 100% |
Phụ kiện máy phân tích thức ăn gia súc:đầu dò |
Phụ tùng của máy phân tích khí Multipro (tay bóp, ống hút khí, bộ thăm dò, bộ chuyển đổi ), hàng mới 100%. |
Phụ tùng máy hàn Laser ( Cảm biến ánh sáng 36V) |
Phụ tùng máy phân tích khí: Bo mạch nguồn Part No.: C65507A (mới 100%) |
Phụ tùng máy phân tích khí: Cảm biến khí SENSOR B2C dùng cho máy phân tích khí, Part No. C06689-B2C (Mới 100%) |
phụ tùng thay thế thiết bị đo , Bộ chuyển đổi PH - Model: FLXA21-D-S-D-AA-P1-NN-A-N-LA-N-NN/U |
Piston của bơm dung môi dùng cho máy sắc ký lỏng (code: 25458). Hãng sản xuất: Restek. Hàng mới 100% |
Sensor nhận diện đầu đốt của máy quang phổ hâp thụ nguyên tử (code: 111.306.12) |
Sensor nhiệt độ của hệ thống làm mát KM5 của máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (code: 403.451). Hãng sản xuất: Analytik Jena. Hàng mới 100% |
Thẻ phát hiện lazer |
Thiết bị đo nhiệt độ Sitrans TH 100 dùng cho PT 100, dảI đo từ 0 -50 độ C, 4- 20 mA: 7NG3211-0NN00, hãng Siemens sản xuất, mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ Oxy của nước loại AX48, mới 100% |
Thiết bị đo nồng độ pH của nước loại AX46, mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ sạch của không khí, mới 100% |
Tinh thể ngăn buồng mẫu bằng KBR , P/N: 470-101000 . Hàng mới 100% |
Đầu đo lưu lượng của máy phân tích CO2 Code: 109S-91 (hàng mới 100% - hãng sản xuất Kimoto) |
Đầu Đo Nồng Độ Khí S02 -Mã Hàng 63060 -Hàng Mới 100% |
Dụng cụ dò âm thanh, Part no: 021643067000010 (Hàng mới 100%) |
Bộ nhân điện dùng cho máy sắc khí , P/N : 1R76022-14633 . Hàng mới 100% |
Bộ phản hồi điện cực dương dùng cho bộ nhân điện của máy sắc khí , P/N : 120252-0001 . Hàng mới 100% |
cảm biến đo khí OXY OS-BM2 của máy Phân tích khí model: GX 2001/2009 Part no: 4080-82 |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90279091 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279091
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90279091
Bạn đang xem mã HS 90279091: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279091: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279091: Hoạt động bằng điện
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.