- Phần XVIII: DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG
-
- Chương 90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
- 9027 - Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
- 902790 - Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
- Loại khác:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Các mặt hàng sử dụng trong máy, thiết bị hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng (nhóm 40.16), bằng da thuộc hoặc da tổng hợp (nhóm 42.05) hoặc bằng vật liệu dệt (nhóm 59.11);
(b) Băng, đai hoặc các sản phẩm trợ giúp khác bằng vật liệu dệt, có tính đàn hồi được dùng làm dụng cụ để nâng hoặc giữ bộ phận cơ thể (ví dụ, đai nâng dùng cho phụ nữ có thai, băng nâng ngực, băng giữ bụng, băng nẹp khớp hoặc cơ) (Phần XI);
(c) Hàng hóa chịu lửa của nhóm 69.03; đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, cho ngành hóa chất hoặc các mục đích kỹ thuật khác, thuộc nhóm 69.09;
(d) Gương thủy tinh, chưa gia công quang học, thuộc nhóm 70.09, hoặc gương bằng kim loại cơ bản hoặc gương bằng kim loại quý, không phải là bộ phận quang học (nhóm 83.06 hoặc Chương 71);
(e) Hàng hóa thuộc nhóm 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 hoặc 70.17;
(f) Các bộ phận có công dụng chung, như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV) hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39);
(g) Bơm có gắn các thiết bị đo lường, thuộc nhóm 84.13; máy đếm hoặc máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân, hoặc cân thăng bằng (nhóm 84.23); máy nâng hoặc hạ (từ nhóm 84.25 đến 84.28); các loại máy cắt xén giấy hoặc bìa (nhóm 84.41); bộ phận điều chỉnh hoặc dụng cụ lắp trên máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước, thuộc nhóm 84.66, bao gồm các bộ phận có lắp các dụng cụ quang học để đọc thang đo (ví dụ, đầu chia độ “quang học”) nhưng thực tế chúng không phải là dụng cụ quang học (ví dụ, kính thiên văn thẳng); máy tính (nhóm 84.70); van hoặc các thiết bị khác thuộc nhóm 84.81; máy và các thiết bị (kể cả các thiết bị dùng để chiếu hoặc vẽ mạch điện lên vật liệu bán dẫn có độ nhạy) thuộc nhóm 84.86;
(h) Đèn pha hoặc đèn rọi loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ (nhóm 85.12); đèn điện xách tay thuộc nhóm 85.13; máy ghi âm, máy tái tạo âm thanh hoặc máy ghi lại âm thanh dùng trong điện ảnh (nhóm 85.19); đầu từ ghi âm (nhóm 85.22); camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh (nhóm 85.25); thiết bị ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến hoặc các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến (nhóm 85.26); đầu nối sợi quang, bó hoặc cáp sợi quang (nhóm 85.36); các thiết bị điều khiển số thuộc nhóm 85.37; đèn pha gắn kín của nhóm 85.39; cáp sợi quang thuộc nhóm 85.44;
(ij) Đèn pha hoặc đèn rọi thuộc nhóm 94.05;
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 95;
(l) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự của nhóm 96.20;
(m) Dụng cụ đo dung tích, được phân loại theo vật liệu cấu thành chúng; hoặc
(n) Suốt chỉ, ống hoặc các loại lõi tương tự (được phân loại theo vật liệu cấu thành của chúng, ví dụ, nhóm 39.23 hoặc Phần XV).
2. Theo Chú giải 1 ở trên, các bộ phận và phụ kiện cho các máy, thiết bị, dụng cụ hoặc các mặt hàng của Chương này được phân loại theo các nguyên tắc sau:
a) Các bộ phận và phụ kiện là hàng hóa thuộc nhóm bất kỳ trong Chương này hoặc Chương 84, 85 hoặc 91 (trừ các nhóm 84.87, 85.48 hoặc 90.33) trong mọi trường hợp được phân loại vào các nhóm riêng của chúng;
b) Các bộ phận và phụ kiện khác, nếu chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho một loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ riêng biệt, hoặc với một số loại máy, thiết bị hoặc dụng cụ trong cùng một nhóm (kể cả máy, thiết bị hoặc dụng cụ của nhóm 90.10, 90.13 hoặc 90.31) được phân loại theo máy, thiết bị hoặc dụng cụ cùng loại đó;
c) Tất cả các bộ phận và phụ kiện khác được phân loại trong nhóm 90.33.
3. Các quy định trong Chú giải 3 và 4 của Phần XVI cũng áp dụng đối với Chương này.
4. Nhóm 90.05 không áp dụng cho kính ngắm dùng để lắp vào vũ khí, kính ngắm tiềm vọng để lắp vào tàu ngầm hoặc xe tăng, hoặc kính viễn vọng dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng của Chương này hoặc của Phần XVI; kính ngắm và kính viễn vọng như vậy được phân loại vào nhóm 90.13.
5. Tuy nhiên, theo Chú giải này, những dụng cụ, thiết bị hoặc máy quang học dùng để đo hoặc kiểm tra, có thể phân loại ở cả 2 nhóm 90.13 và 90.31 thì phải xếp vào nhóm 90.31.
6. Theo mục đích của nhóm 90.21, thuật ngữ “các dụng cụ chỉnh hình” được hiểu là các dụng cụ dùng để:
- Ngăn ngừa hoặc điều chỉnh một số biến dạng của cơ thể; hoặc
- Trợ giúp hoặc nẹp giữ các bộ phận cơ thể sau khi bị bệnh, phẫu thuật hoặc bị thương.
Các dụng cụ chỉnh hình bao gồm cả giày, dép và các đế đặc biệt bên trong của giày, dép được thiết kế để cố định tình trạng sau khi chỉnh hình, với điều kiện là chúng hoặc (1) được làm theo số đo hoặc (2) được sản xuất hàng loạt, dưới hình thức độc dạng và không theo đôi và được thiết kế để dùng cho cả hai chân.
7. Nhóm 90.32 chỉ áp dụng với:
(a) Các thiết bị và dụng cụ dùng để điều khiển tự động dòng chảy, mức, áp suất hoặc các biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí, hoặc dùng để điều khiển tự động nhiệt độ, cho dù các hoạt động của chúng có hoặc không phụ thuộc vào sự biến đổi của một hiện tượng điện mà hiện tượng điện đó biến đổi theo yếu tố được điều khiển tự động, chúng được thiết kế để điều chỉnh, và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường, thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó; và
(b) Các thiết bị điều chỉnh tự động các đại lượng điện, và các thiết bị hoặc dụng cụ điều khiển tự động các đại lượng phi điện, mà hoạt động của chúng phụ thuộc vào một hiện tượng điện biến đổi theo yếu tố được điều khiển, chúng được thiết kế để điều chỉnh và duy trì yếu tố này ở một giá trị mong muốn, được thiết lập để chống lại các yếu tố bất thường thông qua việc định kỳ hoặc thường xuyên đo lường giá trị thực của nó.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Articles of a kind used in machines, appliances or for other technical uses, of vulcanised rubber other than hard rubber (heading 40.16), of leather or of composition leather (heading 42.05) or of textile material (heading 59.11);
(b) Supporting belts or other support articles of textile material, whose intended effect on the organ to be supported or held derives solely from their elasticity (for example, maternity belts, thoracic support bandages, abdominal support bandages, supports for joints or muscles) (Section XI);
(c) Refractory goods of heading 69.03; ceramic wares for laboratory, chemical or other technical uses, of heading 69.09;
(d) Glass mirrors, not optically worked, of heading 70.09, or mirrors of base metal or of precious metal, not being optical elements (heading 83.06 or Chapter 71);
(e) Goods of heading 70.07, 70.08, 70.11, 70.14, 70.15 or 70.17;
(f) Parts of general use, as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV) or similar goods of plastics (Chapter 39);
(g) Pumps incorporating measuring devices, of heading 84.13; weight-operated counting or checking machinery, or separately presented weights for balances (heading 84.23); lifting or handling machinery (headings 84.25 to 84.28); paper or paperboard cutting machines of all kinds (heading 84.41); fittings for adjusting work or tools on machine-tools or water-jet cutting machines, of heading 84.66, including fittings with optical devices for reading the scale (for example, “optical” dividing heads) but not those which are in themselves essentially optical instruments (for example, alignment telescopes); calculating machines (heading 84.70); valves or other appliances of heading 84.81; machines and apparatus (including apparatus for the projection or drawing of circuit patterns on sensitised semiconductor materials) of heading 84.86;
(h) Searchlights or spotlights of a kind used for cycles or motor vehicles (heading 85.12); portable electric lamps of heading 85.13; cinematographic sound recording, reproducing or re-recording apparatus (heading 85.19); sound-heads (heading 85.22); television cameras, digital cameras and video camera recorders (heading 85.25); radar apparatus, radio navigational aid apparatus or radio remote control apparatus (heading 85.26); connectors for optical fibres, optical fibre bundles or cables (heading 85.36); numerical control apparatus of heading 85.37; sealed beam lamp units of heading 85.39; optical fibre cables of heading 85.44;
(ij) Searchlights or spotlights of heading 94.05;
(k) Articles of Chapter 95;
(l) Monopods, bipods, tripods and similar articles, of heading 96.20;
(m) Capacity measures, which are to be classified according to their constituent material; or
(n) Spools, reels or similar supports (which are to be classified according to their constituent material, for example, in heading 39.23 or Section XV).
2. Subject to Note 1 above, parts and accessories for machines, apparatus, instruments or articles of this Chapter are to be classified according to the following rules:
(a) Parts and accessories which are goods included in any of the headings of this Chapter or of Chapter 84, 85 or 91 (other than heading 84.87, 85.48 or 90.33) are in all cases to be classified in their respective headings;
(b) Other parts and accessories, if suitable for use solely or principally with a particular kind of machine, instrument or apparatus, or with a number of machines, instruments or apparatus of the same heading (including a machine, instrument or apparatus of heading 90.10, 90.13 or 90.31) are to be classified with the machines, instruments or apparatus of that kind;
(c) All other parts and accessories are to be classified in heading 90.33.
3. The provisions of Notes 3 and 4 to Section XVI apply also to this Chapter.
4. Heading 90.05 does not apply to telescopic sights for fitting to arms, periscopic telescopes for fitting to submarines or tanks, or to telescopes for machines, appliances, instruments or apparatus of this Chapter or Section XVI; such telescopic sights and telescopes are to be classified in heading 90.13.
5. Measuring or checking optical instruments, appliances or machines which, but for this Note, could be classified both in heading 90.13 and in heading 90.31 are to be classified in heading 90.31.
6. For the purposes of heading 90.21, the expression “orthopaedic appliances” means appliances for:
- Preventing or correcting bodily deformities; or
- Supporting or holding parts of the body following an illness, operation or injury.
Orthopaedic appliances include footwear and special insoles designed to correct orthopaedic conditions, provided that they are either (1) made to measure or (2) mass-produced, presented singly and not in pairs and designed to fit either foot equally.
7. Heading 90.32 applies only to:
(a) Instruments and apparatus for automatically controlling the flow, level, pressure or other variables of liquids or gases, or for automatically controlling temperature, whether or not their operation depends on an electrical phenomenon which varies according to the factor to be automatically controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value; and
(b) Automatic regulators of electrical quantities, and instruments or apparatus for automatically controlling non-electrical quantities the operation of which depends on an electrical phenomenon varying according to the factor to be controlled, which are designed to bring this factor to, and maintain it at, a desired value, stabilised against disturbances, by constantly or periodically measuring its actual value.
Chú giải SEN
SEN description
Đang cập nhật...
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Loại khác |
Đầu đo PH ST300, NSX: Ohaus cầm tay, phụ tùng cho máy đo PH, hàng dùng trong phòng thí nghiệm. Mới 100%... (mã hs đầu đo ph st300/ mã hs của đầu đo ph st) |
Dụng cụ lấy mẫu để phân tích- dạng phao kèm phụ kiện ống,P/N:8327654,hàng mới 100%... (mã hs dụng cụ lấy mẫu/ mã hs của dụng cụ lấy) |
Cảm biến nhiệt,AIRTAC/DMSH-N020,dùng để cảm biến nhiệt,làm bằng cao su, mới 100%... (mã hs cảm biến nhiệt/ mã hs của cảm biến nhi) |
Cảm biến;DMSG-020;10-28VDC, 2.8W, 3.5mA, 100Hz, 50g;Dùng để đo sự biến đổi về nhiệt độ của máy thành hình; Mới 100%... (mã hs cảm biến;dmsg0/ mã hs của cảm biến;dms) |
Dụng cụ phòng thí nghiệm, mới 100%: Dụng cụ lấy mẫu máu (hộp/ 200 cái, 4000 cái/ carton), Heinz code 1110101... (mã hs dụng cụ phòng t/ mã hs của dụng cụ phòn) |
Calibrator- Bộ phận của bộ đo nhiệt của hệ thống đo nhiệt (Bộ hiệu chuẩn) mới 100%... (mã hs calibrator bộ/ mã hs của calibrator) |
Cột bảo vệ 3UM 10 x 2.1mm dùng cho máy sắc ký, P/N: 35003-012101 HSX Thermo. hàng mới 100%... (mã hs cột bảo vệ 3um/ mã hs của cột bảo vệ 3) |
Cột sắc ký, C8 5 um 250 x 4.6mm dùng cho máy sắc ký, P/N: 28205-254630 HSX Thermo. Hàng mới 100%... (mã hs cột sắc ký c8/ mã hs của cột sắc ký) |
Cột sắc ký, C18 5 um 250 x 4.6mm dùng cho máy sắc ký, P/N: 28105-254630 HSX Thermo. Hàng mới 100%... (mã hs cột sắc ký c18/ mã hs của cột sắc ký) |
Linh kiện đai ốc thép không rỉ dành cho máy quang phổ (máy sắc ký), Kích thước 2.1-4.6mm, mới 100%... (mã hs linh kiện đai ố/ mã hs của linh kiện đa) |
Linh kiện đầu nối thép không rỉ dành cho máy quang phổ (máy sắc ký), kích thước 8.5*7.5mm, mới 100%... (mã hs linh kiện đầu n/ mã hs của linh kiện đầ) |
HÀNG BẢO HÀNH CỦA MÁY ĐO LƯU BIẾN TRỤC XOAY CỦA DĨA ĐO CONE SST ST 20MM 1DEG SMART-SW. BẰNG THÉP KHÔNG GỈ... (mã hs hàng bảo hành c/ mã hs của hàng bảo hàn) |
Cảm biến D-Z73... (mã hs cảm biến dz73/ mã hs của cảm biến dz) |
1250095 cột sắc ký dùng cho máy điện di: Aminex HPX-87C, 300x7.8mm hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
1250131 cột sắc ký dùng cho máy điện di: Guard Column Holder hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
1956003 cột sắc ký dùng cho máy điện di: RP Micro-Guard Refill Cartrdgs hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
1956033 cột sắc ký dùng cho máy điện di: HPLC Cat/met Analytical Column, 750 injection hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
63026150 Bộ chuẩn độ EXCH.UNIT 806 G/T 5 ML |
63032210 bộ chuẩn độ DOSING UNIT 807 GLASS 10 |
63032220 bộ chuẩn độ DOSING UNIT 807 CLASS 20 |
637071: Phụ kiện cho máy quang phổ: Thanh định vị cho cuvette |
Bàn đọc kết quả diện di UV bao gồm đèn dùng cho bàn đọc UV ( dùng trong phòng thí nghiệm ) Mới 100% |
Bộ cảm biến vị trí mẫu bệnh phẩm - PCB ASSY DETECT 3 130T (04492641001) |
Bộ chuẩn kiểm tra khí C/O Harvest Master Limited Code HM0002 dùng trong PTN.Hsx: Harvest |
Bộ chuyển mạch dầu Manifold (bộ phận trong máy phân tích khí) hàng mới 100% |
Bộ đuổi khí dung môi chạy qua dùng cho máy sắc ký lỏng (code: NST-890-0168) (gồm những ống thép không gỉ nối với nhau) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ giữ mẫu của máy quang phổ tử ngoại khả kiến 204-23118-01 (1 gói 1 cái) |
bộ kiểm sóat ATP- dương tính dùng để hiệu chuẩn máy kiểm tra độ sạch của bề mặt tiếp xúv thực phẩm |
Bộ kít lắp đặt A cho bộ bơm mẫu tự động L-2200 dùng cho máy sắc ký lỏng (code: NST-890-3083) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ kít lắp đặt A cho bơm L-2130 dùng cho máy sắc ký lỏng (code: NST-810-1172) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ kit lắp đặt cột phân tích AT33SP with T200 replacing T100C, dùng cho máy phân tích sắc ký lỏng, (P/N.0352-0033). Hàng mới 100%. |
Bộ làm mát chảo thí nghiệm lá thuốc |
Bộ lấy mẫu dạng si lanh , P/N : A4719-010 . Hàng mới 100% |
Bộ lọc ánh sáng cua thiết bị đo quang phổ DR5000 dùng trong phòng thí nhiệm (hiệu Hach) model LZV537 |
Bộ lọc dung môi của máy sắc ký lỏng 228-18872-84 (1 gói 5 cái) |
Bo mạch của máy điện di ABSOLUTE ENCODER |
Bo mạch của máy điện di BOOSTER BOARD |
Bo mạch của máy điện di MOTHER BOARD |
Bo mạch của máy điện di MOTOR BOARD |
Bo mạch của máy điện di PRESSURE SENSOR |
Bo mạch phân tích khí của thiết bị phân tích khí, mới 100%, P/N.: 2-3-2350-001. |
Bo mạch xữ lý 550 - PCB ECPU 550 ASSY(04343808001) |
Bộ nguồn máy điện di : peqPower E0 power Supply-230VAC . Dùng trong phòng thí nghiệm . Mới 100% |
Bộ ống cao su- C501 MAINTENANCE KIT (105521521001) |
Bộ ống cao su- KIT MAINTENANCE E2010 / E411 6 MONTH(05712971001) |
Bộ phận của máy quang phổ - Dụng cụ chứa mẫu NucleoCassette của máy quang phổ ( 1 hộp 100 cái ) dùng trong phòng thí nghiệm |
Bộ phận của thiết bị dò khí - Bo mạch giao tiếp 2302B1334. Mới 100% |
Bộ phận của thiết bị dò khí hiệu Honeywell: CH4, O2, H2S, CO2, (hoạt động không bằng điện): đầu dò cảm biến - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
Bộ phận đo THB và độ bão hòa oxy- THB/SO2 MODULE(04694767001) |
Bộ phân tích hydride bằng thạch anh- Hàng mới 100% |
Bộ phụ kiện của máy sắc khí bao gồm 4 cột sắc khí khí,và 6 cột sắc khí lỏng , P/N : LISBON-S . Hàng mới 100% |
Bộ phun mẫu của máy quang phổ hấp thu nguyên tử 206-52300-91 (1 gói 1 cái) dùng để hút mẫu và đẩy mẫu. |
Bộ que dùng để kiểm tra độ sạch của bề mặt tiếp xúc thực phẩm |
Bộ rửa bơm mẫu tự động dùng cho máy sắc ký lỏng (code:NST-890-0133) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ tạo áp suất thấp dùng cho máy sắc ký lỏng (code:NST-890-0173) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Bộ Test Kit phân tích Carbon dioxide, 100-1,000 ppm. Code: K-1920. Hàng mới 100% (dùng trong phòng thí nghiệm ngành dầu khí) |
Bộ Test Kit phân tích Sulfite, 2-20 ppm. Code: K-9602. Hàng mới 100% (dùng trong phòng thí nghiệm ngành dầu khí) |
Board mạch - PCB ASSY DIST 232 C (04683153001) |
Bột làm giàu mẫu phân tích sắc ký- Hàng mới 100% |
Cảm biến áp cho Máy đo hạt- Dùng trong PTN- Hàng mới 100% |
Cảm biến áp lực E3Z-T81 2M |
Cảm biến áp lực RUN20-M18K-AP8X-H1141 |
Cảm biến nhiệt ( đo nhiệt lượng ) 37952355 .Phụ tùng máy nén khí công nghiệp, hàng mới 100%, Hãng Sx Ingersoll Rand ( Mỹ) |
Cảm ứng khí CELL MDL 4020/4060 dùng cho máy phân tích khí . Part No.: B79154 (mới 100%) |
Cảm ứng khí SENSOR B1 dùng cho máy phân tích khí. Part No.: C06689-B1 (mới 100%) |
Cảm ứng khí SENSOR B2CXL dùng cho máy phân tích khí. Part No.: C06689-B2CXL (mới 100%) |
Cảm ứng khí SENSOR L2C dùng cho máy phân tích khí. Part No.: C06689-L2C (mới 100%) |
Cảm ứng khí SENSOR L2CXL dùng cho máy phân tích khí. Part No.: C06689-L2CXL (mới 100%) |
Cảm ứng khí SENSOR XTR-100 dùng cho máy phân tích khí. Part No.: S01267 (mới 100%) |
Cảm ứng nhiệt độ ( bộ phận của máy đóng chậu) |
Cang xữ lU mẫu phẩm - SPU (03755525001) |
Cáp phụ kiện cho đầu dò đo độ PH (pH CABLE 1m, S7-NO PLUG) - Dùng trong phòng thí nghiệm - Hàng mới 100%. |
CARSTM CONTINUOUS ANION REGENERATION SYSTEM COMPLETE SYSTEM SEQUANTTM hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
Cổ trụ buồng bơm mẫu,của máy quang phổ hồng ngoại, ARL 9800 P/N : S702771 . Hàng mới 100% |
Cóng đo - Cell Set cobas C311 (04555040001) |
Cóng xữ lý mẫu phẩm - SPU (03755525001) |
Cột phân tích Standard Lithium Cation-exchange Column 3.0x250mm&1700-0070 amino acid test mixture, dùng cho máy phân tích sắc ký lỏng, (P/N.0393250). Hàng mới 100%. |
Cột sắc khí , P/N : 25003-102130 . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 25203-102130 . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 260B142p . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 260E142p . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 260w142p . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 28103-104630 . Hàng mới 100% |
Cột sắc ký (Bộ phận của máy) dùng trong máy sắc ký lỏng 1701 0.32MMx30M DF=0.25UM(Dùng trong phòng thí nghiệm để phân tích hóa học) |
Cột sắc ký 12VE081E2J - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 1546WTYMC-Pack ODS-AM 12nm S-um 150 x 4.6 mmI.D dùng cho máy sắc ký khí.Hsx: YMC |
Cột sắc ký 15VE050E2J - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 15XE181ESJ - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 250 x 4.0 mm Hypersil 0DS C18, 10um, code: 250.4,0.6040.N - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 250 x 4.6 mm Hypersil 0DS C18, 5um, code: 250.4,6.6045.N - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 250 x 4.6mm Hypersil BDS C8, 5um, code: 28205-254630. Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 250 x 4.6mm Inertsil C8-3, 5um, code: 5020-01901. Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 250 x 4.6mm Supelcosil LC-18, 5um, code: 58298. Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 25VE181E2J. Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 25VE181E2N - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 25VE410ESJ - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 25WE181LSJ - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 300 x 7.8 mm, 9um Aminex HPX-87H code: 125-0140 - Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 60M x 0.53MM ID-BP1 3UM cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 054809. Hàng mới 100%. |
Cột sắc ký C18/17% 500mg/3ml cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm, 50 cái/hộp. P/N: SPC1800503-50. |
Cột sắc ký Holder for Guard Cartridge For 10 mm x 4.6 mm I.D. (with adaptor) dùng cho máy sắc ký khí . Hsx : SHINWA |
Cột sắc ký LICHROSPHER 100, RP-18 EC, 10um, 15cm x 0.46cm cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: CC-011645. |
Cột sắc ký ULTRON ES-OVM Guard Cartridge 10 mm x 4.6 mm I.D. (2pc./box) dùng cho máy sắc ký khí . Hsx : SHINWA |
Cột sắt ký lỏng 5020-01802 bên trong có chứa các hạt carbon C18, phụ tùng của máy sắt ký lỏng (1 gói 1 cái) |
Cụm máy phân tích so màu dùng cho thiết bị phân tích hàm lượng Silica trong nước, dòng 5000; Model: 4495400 |
Đầu cảm biến điện thế Model: DG113-SC |
Đầu cảm biến điện thế Model: Inlab Redox Pro |
Đầu cảm biến điện thế Redox Ag, Code: 51343205, mới 100% |
Đầu cảm biến độ dẫn- Code: SK22Y |
Đầu cảm biến độ dẫn Inlab 731, Code: 51344020, mới 100% |
Đầu cảm biến độ dẫn. dùng cho máy đo độ dẫn điện Model: InLab731-ISM |
Đầu cảm biến độ dẫn.dùng cho máy đo độ dẫn điện Model: InLab731 |
Đầu cảm biến đo pH - pH Electrode, Code: GST-2739C, mới 100% |
Đầu cảm biến nhiệt độ-Code: ST21Y |
Đầu cảm biến PH Inlab413 SG, Code: 51340288, mới 100% |
Đầu cảm biến PH Model: DGI111-SC |
Đầu cảm biến PH Model: Inlab 413-SG |
Đầu cảm biến ph-điện thế Model: DG111-SC |
Đầu dò cảm biến 4 loại khí : CH4, O2, CO2, H2S (hoạt động không bằng điện) - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
Đầu dò cảm biến 4 loại khí : O2, CH4, CO2, H2S (hoạt động không bằng điện) - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
Đầu dò cảm biến nhiệt độ của máy sắc ký )Thermo conductivity Detector (TCD Model 10-952-6890-DC-WX7 -Dùng trong phòng thí nghiệm Hàng mới 100% |
Đầu dò chỉ số khúc xạ L-2490 dùng cho máy sắc ký lỏng (code: NST-890-0494) dùng trong phòng thí nghiệm .Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Đầu đo chiều dày lớp phủ vật liệu Code:QSX 301 (hàng mới 100%-hãng sản xuất biolinscientific) |
Đầu dò cho Máy đo cỡ hạt - Dùng trong PTN- hàng mới 100% |
Đầu đo đa thông số pH, độ đục, ORP và nhiệt độ Sension+ 5048 dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model LZW5048.97.0002 |
Đầu đo DO của máy đo oxy hòa tan dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Cole-parmer) model 35201-58 |
Đầu đo độ dẫn điện (Phụ kiện máy phân tUch nước) |
Đầu đo độ dẫn điện dùng trong phòng thí nhiệm(hiệu Hach) model CDC40101 |
Đầu dò độ dẫn điện TetraCon 325, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Đầu đo đo oxy hòa tan dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model LDO10101 |
Đầu đo độ pH dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model 5191000 |
Đầu dò độ pH Sentix HW, hiệu WTW, phụ tùng máy đo pH, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
Đầu dò độ pH Sentix ORP, hiệu WTW, hàng dùng trong phòng thí nghiệm, mới 100% |
ĐầU Dò KHí CủA MáY ĐO KHí (S02) RECEIVER CELL,PART C79451-A3462-B599 DùNG TRONG PHòNG THí NGHIệM. |
Đầu dò L-2455 DAD dùng cho máy sắc ký lỏng (code:NST-890-0443) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Đầu đo nồng độ Canxi bằng phương pháp kết tủa trong thành phần thực phẩm dùng cho máy quang phổ phân tích Calcium Electrode Code: 51770 HSX: OMNION, INC-USA Mới 100% |
Đầu đo nồng độ Natri bằng phương pháp kết tủa trong thành phần thực phẩm dùng cho máy quang phổ phân tích Code: 51023 HSX: OMNION, INC-USA Mới 100% |
Đầu đo ORP (Phụ kiện máy phân tUch nước) |
Đầu đo PH dùng trong phòng thí nghiệm (hiệu Hach) model PHC10101 |
Đầu kim lấy mẫu N10-S-0.63 10uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm, 2 cái/hộp. P/N: 037747. Hàng mới 100% |
Đầu nối của đầu dò khí gas |
Đĩa NACL 32x3mm , P/N : 7000-451 . Hàng mới 100% |
Đĩa tinh thể 32x3MM bằng muối KBR dùng cho máy quang phổ hồng ngoại , P/N : 700-452 . Hàng mới 100% |
Điện cực của máy đo Oxy hoà tan. Model: OAKTON Indutrial DO probe. Hãng sản xuất: OAKTON, Mỹ |
Điện cực của máy đo pH, nhiệt độ. Model: OAKTONR pH Electrode. Hãng sản xuất OAKTON, Mỹ |
Điều áp cho Máy đo hạt- Dùng trong PTN- Hàng mới 100% |
Dụng cụ chứa mẫu 0.2ml cho máy diện di : PCR Tubes 0.2ml dùng trong phòng thí nghiệm . Mới 100% |
Dụng cụ chứa mẫu dùng cho máy điện di : Comb 1.0mm/20 Teeth .Dùng trong phòng thí nghiệm . Mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt của sơn dùng cho phòng thí nghiệm, hiệu ELCOMETER, Model : K0002210M002, hàng mới 100% |
Dụng cụ đo kiểm tra độ xốp, độ dày, độ giãn nở để khoan NF-61003 mới 100% |
Dụng cụ đựng mẫu vật(bộ phận của thiết bị đo nhiệt độ nóng chảy):MP ACCESSORY BOX COMPL.hàng mới 100% |
Dụng cụ hiệu chỉnh quang sắc dùng trong phòng thí nghiệm Mã hàng: GM27006980-KIT (hàng mới 100%) |
Dụng cụ hút mẫu của máy sinh hóa PIPETTE RANGE/RANGO 100 |
Dụng cụ kiểm tra độ lem màu của giấy dùng trong phòng thí nghiệm Mã hàng: 706-708 (hàng mới 100%) |
Dụng cụ kiểm tra độ ồn mã EA799-2, hãng sx ESCO, hàng mới 100% |
Dụng cụ kiểm tra khí TIF XP1A, mới 100% |
Dụng cụ lấy mẫu nước Pipette không dùng điện 0.5-10 Microlit ( dùng trong phòng thí nghiệm ) Mới 100% |
Dụng cụ thí nghiệm Máy đo độ pH cầm tay (Portable pH meter pH-009(I) - Hàng mới 100% |
EMPTY CELLS 16 MM BằNG MáY QUANG PHổ |
Erba Ca Electrode (FINELEMC0024) Bộ phận cảm biến đo Canxi chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba Cl- Electrode (FINELEMC0023) Bộ phận cảm biến đo Clo chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba K Electrode (FINELEMC0021) Bộ phận cảm biến đo Kali chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba Na Electrode (FINELEMC0022) Bộ phận cảm biến đo Natri chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba pH Electrode (FINELEMC0025) Bộ phận cảm biến đo pH chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Gá gắn lưỡi dao của máy cắt vi phẫu. Part No: 0321 dùng trong y tế, hàng mới 100%. |
HPLC-BOTTLE ADAPTER WITH 3 TUBE CONNECTIONS ID 3.2 MM, SOLVENTS SUPPLY BYhóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
Khúc xạ kế đo độ đường PR-32 an pha (dùng cho phòng thí nghiệm), mới 100% |
Khúc xạ kế đo độ đường, mật ong HHR-2N, mới 100%, dùng trong phòng thí nghiệm |
Khúc xạ kế đo độ muối PAL-ES2, mới 100%, dùng trong phòng thí nghiệm |
Khúc xạ kế đo độ ngọt RX-5000 an pha-Bev (S/N 128211N-128212N), mới 100%, dùng trong phòng thí nghiệm |
Kim lấy mẫu 10R-C/T-0.63C 10uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 002984. Hàng mới 100%. |
Kim lấy mẫu 10R-S-0.63 10uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 002898. Hàng mới 100%. |
Kim lấy mẫu 250D-CX-GT 250uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 006995. Hàng mới 100%. |
Kim lấy mẫu 50F-GT 50uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 004200. Hàng mới 100%. |
Kim lấy mẫu 5R-GP 5uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 001450. Hàng mới 100%. |
LICHROSPHERđ 100 RP-18 (5 MYM) LICHROCARTđ 250-4 HPLC CARTRIDGE húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
LICHROSPHERđ 60 RP-SELECT (5 MYM) LICHROCARTđ 125-4 HPLC CARTRIDGE húa chõt tinh khiết dựng trong phõn tớch |
LICHROSPHERđ 60 RP-SELECT B (5 MYM) LICHROCARTđ 4-4 HPLC GUARD COLUMN |
LICHROSPHERđ RP-8 ENDCAPPED (5MYM) LICHROCARTđ 250-4.6 HPLC CARTIDGE húa chõt tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Linh kiện của máy phay: đồng hồ so dùng cho máy phay DIAL TEST INDICATORS 1044S |
Lò cột L-2300 dùng cho máy sắc ký lỏng (code : NST-890-0304) dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
MANU-CART NT CARTRIDGE HOLDER FOR LICHROCART 2,3,4,4.6 MM I.D. HPLC CARTRIDGES |
Máy dàn tiêu bản, dùng trong y tế. Part No: 3120058, hàng mới 100%, hãng sản xuất Thermo Fisher Scientìic |
Máy đo độ ẩm Brabender |
Máy đo độ ẩm Hearson |
Máy đo độ mặn Model : Master-10alpha |
Máy đo nhiệt độ than và phụ kiện đính kèm(hàng mới 100%) |
Máy đo PH cầm tay Model: SevenGo-SG2-FK |
Máy đo PH để bàn S220 Kit SevenCompact PH/Lon S220 Kit.Model: Seven compact S220K, Code : 30019029, mới 100% |
Máy kiểm tra kích thước cọng Ro - Tap |
Máy kiểm tra mực in của chi tiết in trên sản phẩm vỏ điện thoại bàn bằng cồn, hàng mới 100% |
Máy kiểm tra tính chất vật lý cọng thuốc lá |
Máy phân tích độ ẩm trong phòng thí nghiệm Model: MB 23, độ nhạy 0.001g ( mới 100% , Hsx : Ohaus - Trung Quốc) |
Máy phân tích hàm lượng Nicotin |
Máy xét nghiệm HBA1C tự động dùng trong y tế (chẩn đoán bệnh tiểu đường), bao gồm máy chính và bộ chuyển mẫu. Model: ADAMS A1C HA-8180. Hãng sản xuất: AKRAY/ Nhật Bản. Hàng mới 100% |
Nắp đậy kim hút mẫu- NOZZLE COVER(04547314001) |
ống dẫn mẫu thử và thuốc thủ - Tube-K Box of 12x96/Cob.TaqMan (03137082001) |
ống hút mẫu - Tip-K 1,2 mm ID Box of 12 x36 (03287343001) |
ống mao quản máy phát xạ - Hàng mới 100% |
ống phân phối mẫu máy phát xạ plasma bằng silicon- Hàng mới 100% |
Phần mềm dùng cho máy quang phổ Halo VIS-10, dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sản xuất: Dynamica. Hàng mới 100% |
Phần mềm SEC/GPC dùng cho máy sắc ký lỏng (code: NST-890-0042) dùng trong phòng thí nghiệm .Hãng sản xuất: Hitachi. Hàng mới 100% |
Phụ kiện cho máy phân tích sắc ký Agilent: Đầu dò ECD (P/N.G2397AD), dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện cho máy sắc kí: Cột chiết tách của máy sắc kí lỏng cao áp dùng trong phòng thí nghiệm hiệu Dikma , (Proelut TM LLE+) - 62506 (100 Cột/10 Gói/Thùng) |
Phụ kiện máy phân tích sắc ký : Bộ bảo vệ 250ul cho lọ đựng mẫu 100pk, (P/N.5183-2085), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích sắc ký: Bảo vệ cột phân tích PL HI-PLEX H GUARD CARTRIDGES 5X3MM; (P/N.PL1670-0830); dùng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ bảo vệ 0.4mm; 200,250um ferrules 10/PK, (P/N.5062-3508), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ bay hơi mẫu HT PTV, (P/N.5188-5313), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ chỉ thị Big Hydrocarbon, 1/8", (P/N.BHT-2), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ chiết mẫu sau cột CRX400 (P/N.1100-3344), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Pickering Laboratories, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ chịu nhiệt cho khối phổ, (P/N.G3170-60050), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ gá cột bảo vệ, (P/N.820999-901), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ kiểm tra đầu dò ECD 6/pk, (P/N.8200504802), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ lấy mẫu cột trầm tích (P/N.209.41), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: AMS, Inc. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ lọc niken cho máy khối phổ, (P/N.G1820-65050), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ thoát khí cho khối phổ, (P/N.705-0925), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ tiêm mẫu 10ul đệm PTFE, 6pk, (P/N.5181-3361), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Cột bảo vệ Lithium 2.0 x 20 mm (P/N.392020), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Pickering Laboratories, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Cột chiết mẫu Bond Elut 1cc LRC-C18, 100mg, 50/pk, (P/N.12113001), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Cột phân tích DB-5MS 30m, 0.25mm, 0.25u, (P/N.122-5532), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
phụ tùng dùng cho máy phân tích khí (bo mạch chính) S4000901 |
Phụ tùng máy sắc ký: Cột sắc ký TRB-5, 30m x 0.32mm, 0.25um, code: TR-120233 |
Phụ tùng máy sắc ký: Cột SPE C18/17% 500mg/3ml (hộp/ 50 cái), code: TR-F034004. ứng dụng: dùng kết hợp với máy sằc ký (HPLC) để làm giàu mẫu cho phân tích |
Phụ tùng máy sắc ký: Cột SPE Florisil 1000mg/6ml (hộp/ 30 cái), code: TR-F034168. ứng dụng: dùng kết hợp với máy sằc ký (HPLC) để làm giàu mẫu cho phân tích |
Piston đẩy mẫu dùng cho máy sắc ký lỏng 228-35601-93 (1 gói 1 cái) |
Piston mạ Shapphire dùng cho máy sắc khí lỏng, P/N : A3102-010 . Hàng mới 100% |
PRE-COLUMN HOLDER FOR DIRECT COUPLING OF LICHROCART 4-4 PRE-COLUMNS WITH HIBAR RT COLUMNS |
PRESSURE CONE FOR MANU-CART CARTRIDGE HOLDER (2 PIECES) hóa chât tinh khiết dùng trong phân tích |
PUROSPHERđ STAR SI (5 MYM) LICHROCARTđ 125-4 HPLC CARTRIDGE húa ch?t tinh khi?t dựng trong phõn tớch |
Que thăm nhiệt 2 x PtRh-Pt NL = 500 mm (phụ kiện lò Tunnel) |
Que thăm nhiệt NiCr-Ni NL = 400 mm (phụ kiện lò Tunnel) |
Que thăm nhiệt PtRh-Pt NL=700 mm (phụ kiện lò Tunnel) |
Que thăm nhiệt PtRh-Pt NL=780 mm (phụ kiện lò Tunnel) |
Que thẻ nhiệt CR2- CR11 , 0 độ C~1500 độ C, bằng hợp kim thép, Crom, phi 0,5x800mm |
Rapidchem 744 Reference Sensor Fill Solution (02283180) Bộ phận đo chuẩn xét nghiệm cho máy y tế Bộ/Hộp |
SAMSTM ANION IC SUPPRESSOR STANDARD ANALYSIS SEQUANTTM hóa chất tinh khiết dùng trong phân tích |
SUPELCOSIL LC-PAH 5UM 25CMX4.6MM HPLC CO cột phi 5um chạy máy sắc khí dùng trong phòng thí nghiệm (chiếc) |
Thiết bị đo độ mềm của da dùng trong phòng thí nghiệm model: CPT-5039 (hàng mới 100%) |
Thiết bị đo độ xốp của lá model: SC-1. Serial number: LP2485; LP2491 |
Thiết bị đo hiển thị lực của dây cáp FB-50N |
Thiết bị đo kiểm tra độ giãn nở nhôm 1/100 mới 100% |
Thiết bị đo lực (Phụ tùng thay thế của máy đo độ bền thấu kính). Hàng mới 100% |
Thiết bị dò nhiệt đầu đốt A-1 |
Thiết bị dò nhiệt đầu đốt A-3 |
Thiết bị dò nhiệt đầu đốt A-3 hàng mới 100% |
Thiết bị đo nhiệt độ dùng để sản xuất các sản phẩm cao su |
Thiết bị đo nhiệt: Can nhiệt "K"L.600mm. Hàng mới 100% |
Thiết bị kiểm tra độ ma sát của da dùng trong phòng thí nghiệm model: CPT-12E (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra độ ma sát lem màu của da dùng trong phòng thí nghiệm model: CPT-1038 (hàng mới 100%) |
Thiết bị kiểm tra nhiệt độ- HA TC T CAL W O CERTIF, Code:214455 .Model : HA TC T, mới 100% |
Thiết bị phân tích độ ẩm dùng kiểm tra độ ẩm viên thuốc- HAL.MOISTURE ANALYZER. Code:11121800. Model : HB43-S,mới 100% |
Thiết bị phân tích hóa học đo dẫn EC |
Thiết bj kiểm tra phân tich và lưu mẫu Gel documentation System Easy Win32 ,Code : 28 09 408S.dùng trong PTN.Hsx: Herolab |
T-RAC SYSTEM JUNIOR ME+TRACJR Thiết bị lấy máu tự động. Hàng mới 100% |
1250095 cột sắc ký dùng cho máy điện di: Aminex HPX-87C, 300x7.8mm hộp 1 cái. Hàng mới 100%. |
63026150 Bộ chuẩn độ EXCH.UNIT 806 G/T 5 ML |
Bộ chuẩn kiểm tra khí C/O Harvest Master Limited Code HM0002 dùng trong PTN.Hsx: Harvest |
Bộ phận của thiết bị dò khí - Bo mạch giao tiếp 2302B1334. Mới 100% |
Bộ phận của thiết bị dò khí hiệu Honeywell: CH4, O2, H2S, CO2, (hoạt động không bằng điện): đầu dò cảm biến - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
Bộ Test Kit phân tích Sulfite, 2-20 ppm. Code: K-9602. Hàng mới 100% (dùng trong phòng thí nghiệm ngành dầu khí) |
Cảm ứng khí CELL MDL 4020/4060 dùng cho máy phân tích khí . Part No.: B79154 (mới 100%) |
Cổ trụ buồng bơm mẫu,của máy quang phổ hồng ngoại, ARL 9800 P/N : S702771 . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 25003-102130 . Hàng mới 100% |
Cột sắc khí , P/N : 25203-102130 . Hàng mới 100% |
Cột sắc ký 250 x 4.6mm Inertsil C8-3, 5um, code: 5020-01901. Phụ tùng máy sắc ký |
Cột sắc ký 60M x 0.53MM ID-BP1 3UM cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 054809. Hàng mới 100%. |
Cột sắt ký lỏng 5020-01802 bên trong có chứa các hạt carbon C18, phụ tùng của máy sắt ký lỏng (1 gói 1 cái) |
Đầu cảm biến độ dẫn Inlab 731, Code: 51344020, mới 100% |
Đầu cảm biến PH Inlab413 SG, Code: 51340288, mới 100% |
Đầu dò cảm biến 4 loại khí : CH4, O2, CO2, H2S (hoạt động không bằng điện) - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
Đầu dò cảm biến 4 loại khí : O2, CH4, CO2, H2S (hoạt động không bằng điện) - 2302BCD4OFCHE. Mới 100% |
ĐầU Dò KHí CủA MáY ĐO KHí (S02) RECEIVER CELL,PART C79451-A3462-B599 DùNG TRONG PHòNG THí NGHIệM. |
Đầu đo nồng độ Natri bằng phương pháp kết tủa trong thành phần thực phẩm dùng cho máy quang phổ phân tích Code: 51023 HSX: OMNION, INC-USA Mới 100% |
Dụng cụ đo độ nhớt của sơn dùng cho phòng thí nghiệm, hiệu ELCOMETER, Model : K0002210M002, hàng mới 100% |
Dụng cụ thí nghiệm Máy đo độ pH cầm tay (Portable pH meter pH-009(I) - Hàng mới 100% |
Erba Ca Electrode (FINELEMC0024) Bộ phận cảm biến đo Canxi chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba Cl- Electrode (FINELEMC0023) Bộ phận cảm biến đo Clo chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba K Electrode (FINELEMC0021) Bộ phận cảm biến đo Kali chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba Na Electrode (FINELEMC0022) Bộ phận cảm biến đo Natri chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Erba pH Electrode (FINELEMC0025) Bộ phận cảm biến đo pH chẩn đoán trong máy y tế Erba lyte |
Kim lấy mẫu 10R-C/T-0.63C 10uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 002984. Hàng mới 100%. |
Kim lấy mẫu 10R-S-0.63 10uL cho máy sắc ký dùng trong phòng thí nghiệm. P/N: 002898. Hàng mới 100%. |
Máy đo PH để bàn S220 Kit SevenCompact PH/Lon S220 Kit.Model: Seven compact S220K, Code : 30019029, mới 100% |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ gá cột bảo vệ, (P/N.820999-901), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ kiểm tra đầu dò ECD 6/pk, (P/N.8200504802), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ lấy mẫu cột trầm tích (P/N.209.41), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: AMS, Inc. Hàng mới 100% |
Phụ kiện máy phân tích: Bộ thoát khí cho khối phổ, (P/N.705-0925), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Agilent Technologies, hàng mới 100%. |
Phụ kiện máy phân tích: Cột bảo vệ Lithium 2.0 x 20 mm (P/N.392020), sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hãng sx: Pickering Laboratories, hàng mới 100%. |
Piston mạ Shapphire dùng cho máy sắc khí lỏng, P/N : A3102-010 . Hàng mới 100% |
Rapidchem 744 Reference Sensor Fill Solution (02283180) Bộ phận đo chuẩn xét nghiệm cho máy y tế Bộ/Hộp |
Thiết bj kiểm tra phân tich và lưu mẫu Gel documentation System Easy Win32 ,Code : 28 09 408S.dùng trong PTN.Hsx: Herolab |
Phần XVIII:DỤNG CỤ, THIẾT BỊ VÀ MÁY QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA ĐỘ CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN VÀ ĐỒNG HỒ THỜI GIAN KHÁC; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG |
Chương 90:Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng |
Đang cập nhật hình ảnh...
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 90279099 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VN-CU
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba |
20/05/2020 | 39/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 0 |
01/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-30/06/2020 | 0 |
01/07/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 0 |
01/04/2018-31/03/2019 | 0 |
01/04/2019-31/03/2020 | 0 |
01/04/2020-31/03/2021 | 0 |
01/04/2021-31/03/2022 | 0 |
01/04/2022-31/03/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 0 |
31/12/2018-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-30/12/2021 | 0 |
31/12/2021-30/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2011 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam - Cuba
Căn cứ pháp lý: 39/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/04/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
01/01/2023-31/12/2023 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 90279099
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 90279099
Bạn đang xem mã HS 90279099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279099: Loại khác
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 90279099: Loại khác
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh Mục máy móc, thiết bị trong nước đã sản xuất được (Phụ lục II) | 15/05/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.