- Phần XX: CÁC MẶT HÀNG KHÁC
-
- Chương 94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
- 9401 - Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.
- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
Ngôn ngữ mô tả HS:
Chú giải phần
Part description
Chú giải chương
1. Chương này không bao gồm:(a) Đệm, gối hoặc nệm, bằng hơi hoặc nước, thuộc Chương 39, 40 hoặc 63;
(b) Gương được thiết kế để đặt trên sàn hoặc nền (ví dụ, gương đứng ngả được (gương quay)) thuộc nhóm 70.09;
(c) Các mặt hàng thuộc Chương 71;
(d) Các bộ phận có công dụng chung như đã định nghĩa trong Chú giải 2 của Phần XV, bằng kim loại cơ bản (Phần XV), hoặc các loại hàng hóa tương tự bằng plastic (Chương 39), hoặc két an toàn thuộc nhóm 83.03;
(e) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị làm lạnh hoặc kết đông thuộc nhóm 84.18; đồ nội thất được thiết kế đặc biệt dùng cho máy khâu (nhóm 84.52);
(f) Đèn hoặc các bộ đèn thuộc Chương 85;
(g) Đồ nội thất được thiết kế đặc biệt như bộ phận của các thiết bị thuộc nhóm 85.18 (nhóm 85.18), thuộc nhóm 85.19 hoặc 85.21 (nhóm 85.22) hoặc thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28 (nhóm 85.29);
(h) Các mặt hàng thuộc nhóm 87.14;
(ij) Ghế nha khoa có gắn kèm các dụng cụ chữa răng thuộc nhóm 90.18 hoặc ống nhổ dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
(k) Các mặt hàng thuộc Chương 91 (ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian);
(l) Đồ nội thất có tính chất đồ chơi hoặc đèn hoặc bộ đèn đồ chơi (nhóm 95.03), bàn bi-a hoặc đồ nội thất khác được cấu tạo đặc biệt dùng cho các trò chơi (nhóm 95.04), đồ nội thất cho trò ảo thuật hoặc để trang trí (trừ các loại vòng hoa điện) như đèn lồng Trung Quốc (nhóm 95.05); hoặc
(m) Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự (nhóm 96.20).
2. Các mặt hàng (trừ các bộ phận) thuộc các nhóm từ 94.01 đến 94.03 được phân loại trong các nhóm này chỉ khi chúng được thiết kế để đặt trên nền hoặc sàn.
Tuy nhiên, các đồ vật sau đây được phân loại vào các nhóm kể trên dù là chúng được thiết kế để treo, gắn vào tường hoặc để đứng trên 1 đồ vật khác:
(a) Tủ có ngăn, giá sách, đồ nội thất có ngăn (bao gồm kệ đơn với các bộ phận phụ trợ để cố định chúng trên tường) và đồ nội thất một khối;
(b) Ghế và giường.
3. (A) Bộ phận của hàng hóa trong các nhóm từ 94.01 đến 94.03 không bao gồm các dạng tấm hoặc phiến (đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu nhưng không kết hợp với các bộ phận khác) bằng thủy tinh (kể cả gương), bằng đá hoa (marble) hoặc đá khác hoặc bằng loại vật liệu bất kỳ khác thuộc Chương 68 hoặc 69.
(B) Hàng hóa mô tả trong nhóm 94.04, dưới hình thức tách biệt, thì không phân loại như bộ phận của các hàng hóa trong nhóm 94.01, 94.02 hoặc 94.03.
4. Theo mục đích của nhóm 94.06, khái niệm “nhà lắp ghép” có nghĩa là nhà đã hoàn chỉnh trong nhà máy hoặc đóng gói như các bộ phận nhà đi kèm với nhau, để lắp ghép tại chỗ, như nhà ở hoặc nhà làm việc, văn phòng, trường học, cửa hàng, lán trại, gara hoặc các loại nhà tương tự.
Chapter description
1. This Chapter does not cover:(a) Pneumatic or water mattresses, pillows or cushions, of Chapter 39, 40 or 63;
(b) Mirrors designed for placing on the floor or ground (for example, cheval-glasses (swing- mirrors)) of heading 70.09;
(c) Articles of Chapter 71;
(d) Parts of general use as defined in Note 2 to Section XV, of base metal (Section XV), or similar goods of plastics (Chapter 39), or safes of heading 83.03;
(e) Furniture specially designed as parts of refrigerating or freezing equipment of heading 84.18; furniture specially designed for sewing machines (heading 84.52);
(f) Lamps or lighting fittings of Chapter 85;
(g) Furniture specially designed as parts of apparatus of heading 85.18 (heading 85.18), of heading 85.19 or 85.21 (heading 85.22) or of headings 85.25 to 85.28 (heading 85.29);
(h) Articles of heading 87.14;
(ij) Dentists’ chairs incorporating dental appliances of heading 90.18 or dentists’ spittoons (heading 90.18);
(k) Articles of Chapter 91 (for example, clocks and clock cases);
(l) Toy furniture or toy lamps or lighting fittings (heading 95.03), billiard tables or other furniture specially constructed for games (heading 95.04), furniture for conjuring tricks or decorations (other than electric garlands) such as Chinese lanterns (heading 95.05); or
(m) Monopods, bipods, tripods and similar articles (heading 96.20).
2. The articles (other than parts) referred to in headings 94.01 to 94.03 are to be classified in those headings only if they are designed for placing on the floor or ground.
The following are, however, to be classified in the above-mentioned headings even if they are designed to be hung, to be fixed to the wall or to stand one on the other:
(a) Cupboards, bookcases, other shelved furniture (including single shelves presented with supports for fixing them to the wall) and unit furniture;
(b) Seats and beds.
3. (A) In headings 94.01 to 94.03 references to parts of goods do not include references to sheets or slabs (whether or not cut to shape but not combined with other parts) of glass (including mirrors), marble or other stone or of any other material referred to in Chapter 68 or 69.
(B) Goods described in heading 94.04, presented separately, are not to be classified in heading 94.01, 94.02 or 94.03 as parts of goods.
4. For the purposes of heading 94.06, the expression “prefabricated buildings” means buildings which are finished in the factory or put up as elements, presented together, to be assembled on site, such as housing or worksite accommodation, offices, schools, shops, sheds, garages or similar buildings.
Chú giải SEN
SEN description
-
Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/06/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Về hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định 69/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương
Xem chi tiết -
Quyết định số 3950/QĐ-TCHQ ngày 30/11/2015 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Về Danh mục hàng hóa xuất khẩu rủi ro về trị giá, Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá và mức giá tham chiếu kèm theo
Xem chi tiết
-
Tải dữ liệu mã HS
Thông báo
Vui lòng đăng nhập để tải dữ liệu.
- Lưu xem sau
- Chia sẻ
Mô tả khác (Mẹo: Bấm Ctrl F để tìm nhanh mô tả)
Đã nhồi đệm |
Sofa da (2+3+đôn), kích thước (180x72x100),(200x72x100), (75x45x60)CM. |
Sofa da góc, kích thước 188x75x99; 110x75x152 cm |
Sofa da góc, kích thước 187x78x100; 114x78x153 cm |
Sofa da, kích thước: 122x94x87; 179x94x87; 218x94x87 cm |
Sofa da góc 3L, kích thước: 227x79x93, 102x79x153 cm |
Sofa da, kích thước 206x70x110; 226x70x110; 90x43x70 cm |
Sofa da góc 3L, kích thước 192x71X106, 114x71x179 cm |
Bộ sofa giả da hàng mới 100% gồm 01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế phụ, 02 ghế ngắn |
Đồ nội thất dùng trong văn phòng hiệu Rockworth, hàng mới 100% Ghế ngồi,khung kim loại, đã nhồi nệm, bọc giả da không có điều chỉnh độ cao model 71-PT-SKCT-AFA-CP1 kích thước 790x570x600mm |
Ghế (bọc nỉ, chân bằng sắt) (40x42x50)cm |
Ghế (Chân sắt xi, bọc simili) (36x45x50)cm |
Ghế (khung bằng sắt, bọc simili) (45x45x45)cm |
Ghế 4 chỗ ngồi khung sắt+ mặt nhựa dùng trong phòng chờ, có đệm mút, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ghế ăn giả da chân sắt không gỉ, mới 100% (460*560*980)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt mạ , mới 100% (450*550*750)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt ma, mới 100% (430*450*700)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt mạ, mới 100% (430*470*800)mm |
Ghế ăn giả da, khung inox kích thước 140*80*75, model KY 839, hàng mới 100% |
Ghế ăn HC-510GR chân kim loại bọc nệm, (445x500x950)mm. Hàng mới 100%. |
Ghế ăn HC-534GR chân kim loại bọc nệm, (600x450x970)mm. Hàng mới 100%. |
Ghế ăn khung inox, phần ngồi giả da kích thước 44x53x92cm, model Y77, hàng mới 100% |
Ghế ăn Zarra 1470 khung kim loại bọc da gồm 2 cái/ bộ, (90/48x48x58)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế B183 (36x42x68)cm,chân Sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế bằng gỗ công nghiệp đã qua xử lý nhiệt,công nghiệp bọc vải giả da chân bằng kim loại cỡ(600L x 600W x 400H)mm RBKGB-200100 Hiệu REBOOK ; mới 100% |
Ghế băng khung bằng kim loại đệm mút bọc giả da có gác tay, có tựa lưng, không xoay, không nâng hạ, kích thước (2,0 x 0,6)m, không hiệu |
Ghế café giả da chân sắt mạ , mới 100% (480*520*850)mm |
Ghế căn tin MSCTRD0001-Manifesto GRAPHITE -160x40x40 cm (gồm mặt, chân, nối chân). |
Ghế da 1x0.5x0.5 m ( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế đã bọc niệm có khung bằng thép(CH-1-1003 ) 490mm x 445mm x 885mm. |
Ghế đã nhồi nệm (không tay), code: 5-H-CV01-00-V01CHPL-NA, size: H80xW52xD43 cm, mới 100% |
Ghế đẩu M21-LTR002 (450*340*430mm) bằng ván MDF, có phủ Melamine. |
Ghế đẩu M22-LTR002(450*340*430mm) bằng ván MDF, có phủ Melamine. |
Ghế đơn bọc da mới 100% chân kim loại không nâng hạ (45 cm x 36 cm x 100 cm) |
Ghế đơn đệm mút bọc giả da, có khung và chân bằng kim loại, không xoay không nâng hạ, hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế đơn đệm mút bọc PU giả da, có khung và chân bằng kim loại, không xoay không nâng hạ, kích thước:(0.86*0.65*0.69) hiệu chữ Trung quốc |
Ghế giả da dùng trong phòng họp |
Ghế giám đốc loại có tay điều chỉnh & tựa lưng, đệm bọc nỉ. (Q955YV-889) Mới 100% |
Ghế HEDERA (43x53x89cm) CHROMIUM/PVC BLACK = crôm(1 kiện/bộ)-hàng mới 100% |
Ghế HENNA (46x50x88,5) CHROMIUM PU BLACK = Crôm(1 kiện/bộ)-hàng mới 100% |
Ghế hội trường TC06 khung bằng thép đã nhồi đệm (8 chỗ /dãy) |
Ghế họp 8033, chân kim loại, có tay vịn, nệm bọc giả da, mới 100% |
Ghế họp D-402, chân kim loại, có tay vịn, nệm bọc giả da, mới 100% |
Ghế họp KM-B02E, chân kim loại, có tay vịn, nệm bọc giả da, mới 100% |
Ghế Imola 8510 bọc nệm da chân kim loại, (110x95x99)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế Imola 8510 chân kim loại bọc da, (110x95x99)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế Imola 8510 chân kim loại, (110x95x99)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế Imola 8515 chân kim loại, (110x95x99)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế KLNFF1HF402F4061LC khung bằng kim loại (680x645x1026)mm, hàng mới 100% |
Ghế KLNKH2WPX722S1C khung bằng kim loại (665x645x1035)mm, hàng mới 100% |
Ghế lái thuyền trưởng bằng nhôm/da-Pilot Chair with pedestal Swivel/ Up |
Ghế làm việc 1540 Ferrara bọc da màu đen, chân kim loại, (99/50x50/45x50)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế massage thư giãn, (không xoay, không nâng hạ) khung sắt đệm mút bọc vải giả da, dùng điện 220V, không dùng trong vật lý trị liệu, hiệu chữ Trung Quốc, mới 100% |
Ghế NAMGDGKUX722C khung bằng kim loại, (736x736x787)mm, hàng mới 100% |
Ghế NCOUNYQSL1041C9 khung bằng kim loại, không có tựa đầu (700x700x1086)mm, hàng mới 100% |
Ghế NCOUYYQSL1041C9 khung bằng kim loại (27.5"x27.5"x51"), hàng mới 100% |
Ghế NCSY1HDFBH1FBF11C9 khung bằng kim loại (27"x27"x59"), hàng mới 100% |
Ghế NCSY1HSFBH11C9 khung bằng kim loại (686x610x1500)mm, hàng mới 100% |
Ghế ngoài trời nhựa khung hợp kim nhôm, mới 100% 530*560*850)mm |
Ghế ngồi cho thuyền trưởng bằng thép không gỉ bọc da (cao:1.25m, rộng:0.64m, sâu:0.65m)- Fixed Pilot chair |
Ghế ngồi có khung bằng kim loại đã nhồi đệm (CFL02BAL.MR), size:(610x585x980)mm, hàng mới 100% ,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế ngồi có khung kim loại đã nhồi đệm 2MV2530-U1 (0.57x0.58x0.88m) mới 100% |
Ghế ngồi của tổng giám đốc có khung bằng kim loại, có đệm bằng da, màu đen có thể điều chỉnh được độ cao Model: AE212AWC.PJ.G1.BB.BK.3D.01 |
Ghế ngồi đã nhồi đệm ( hàng mới 100%) ( 3m x 1m x 50cm) |
Ghế ngồi dạng xoay, chân ghế bằng inox, bọc nỉ, cao 580mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Ghế ngồi khung bằng kim loại, đã nhồi đệm (CGL09BA.PU), size:(610x690x950)mm, múi bọc giả da |
Ghế ngồi khung kim loại đã nhồi nệm 1MV2014-U1 mới 100%(0.68x0.68x0.95m) |
Ghế ngồi thử giày(800 classis stool with DNA Ribbon/800). Hàng mới 100% |
Ghế ngồi trong rạp chiếu phim , khung sẳt gác tay bằng nhựa mềm , đệm mút, bọc nỉ, mã LS-655 , mới100%, KT 60*60 |
Ghế nhân viên khung bằng sắt đệm mút bọc nỉ , không xoay không nâng hạ KT : 40x40x92 cm (±10 cm), mới 100% do TQSX |
Ghế NHDSNN7E7ECNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7F7FCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7L7LCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7Y7YCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NSAYF1QPX722S1E khung bằng kim loại (730x667x800)mm, hàng mới 100% |
Ghế quầy ba. Mã BY 541, mặt gỗ bọc PU, chân sắt, KT: 500x240x500mm. Mới 100%. |
Ghế sofa A043 (1 bộ gồm 1 ghế dài 192x90x85 cm & 02 ghế ngắn 106x90x85cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa BARCELONA (ZY-001 Black) -82x47x78cm.Chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa BARCELONA (ZY-001)-Black (82x17x78) cm, chân Inox., mặt mút bọc si mi ly. Hàng mới 100% |
Ghế sofa BARCELONA-(ZY-001 Black)-82x47x78cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B1SS PU LYW9100, (85x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B2SS PU LYW9100, (137x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B3SS PU LYW9100, (184x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế Sofa có khung inox bọc da màu đen B019 ( gồm 1 ghế kích thước 180x90x92cm). Hàng mới 100% |
Ghế Sofa có khung inox bọc vải polyes màu nâu GC2305 ( gồm 1ghế, kích thước: 194x88x86cm) . Hàng mới 100% |
Ghế sofa da cao 1.4x0.5x0.5 m( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế sofa da thấp 1.2x0.5x0.5 m( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế Sofa giường có khung inox bọc da màu tím nhạt GC2306 ( gồm 1 ghế kích thước 180x90x92cm). Hàng mới 100% |
Ghế Sofa gỗ bọc vải màu cam, code: 5-M-COFF-SF-COF1-F143, size: 65W X 62.5D X 75H cm, mới 100% |
Ghế Sofa gỗ bọc vải màu xám, code: 5-M-COFF-SF-COF1-F165, size: 65W X 62.5D X 75H cm, mới 100% |
Ghế Sofa khung bằng kim loại nhồi đệm bọc giả da. KT: (198 x 82 x 64)cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Ghế sofa MLM-207082-black (223x88x84)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa MLM-211761 -Red (180x83.5x81)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa MLM-212982 -black (177x99x38.5)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa MLM-261355 -Black (180x90x82)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa MLM-290152 -Black& white (179x90x80)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa NDNBNDWE521R14452 khung bằng kim loại (736x990x660)mm, hàng mới 100% |
Ghế sofa NDNBTLDWE521R144E521N7N52 khung bằng kim loại (736x1320x660)mm, hàng mới 100% |
Ghế sofa NDNBTRDWE521R144E521N7N52 khung bằng kim loại (736x1320x660)mm, hàng mới 100% |
Ghế sofa Seca 20 bọc da màu đen chân kim loại, (86x198x107/128)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế thư giãn giả da chân sắt mạ (2 chiếc/bộ), mới 100% (520*560*980; 380*400*400)mm |
Ghế thư giãn YUMA (56x102x91,5cm) CHROMIIM/PVC BLACK = Crôm(1 kiện/bộ)-hàng mới 100% |
Ghế thư giãn. Mã D020, bằng gỗ bọc PU, chân sắt, KT: 1140x750x800mm. Mới 100%. |
Ghế thư Giãn. Mã: D017, bằng gỗ bọc PU, chân sắt. KT: 1140x650x880mm. Mới 100%. |
Ghế tựa điều chỉnh không tay, bọc nệm, có tựa lưng bọc nỉ. (Q933ZV-889) Mới 100% |
Ghế tựa đơn khung bằng kim loại đệm mút bọc giả da có gác tay, không xoay, không nâng hạ, không hiệu |
Ghế tựa don khung, chân bằng kim loại, đệm mút bọc giả da,có gác tay (không xoay ,không nâng hạ ). hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế tựa lưng cao C059TYC07P PU Black PU (63x50x113)cm, chân sắt, mặt nhồi đệm bọc si mi ly. |
Ghế tựa lưng trung 491NAA49S VY-Black-(60x47x100)cm,chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng |
ghế văn phòng ,Khung bằng nhựa kết hợp kim loại chất liệu da bọc đệm mút KT: 95x 65x 61 cm. hàng mới 100% |
Ghế văn phòng 191GNAAOOH-BL408KHAKI, (60x47x1chân plastic, mặt nhồi đệm.. |
Ghế văn phòng 48DNAA00H BURGUNDY Plastic (50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng 48YNAA00H Yellow Plastic (50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng 48YNAA00H-Yellow plasticVY-(50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng 645FDA64H4 BL418-Black (58x63x91.5)cm,chân sắt, mặt mút . |
Ghế văn phòng 671NAA05B,S-BL418,,B-Mesh31-(56x46x88)cm, chân sắt, mặt mút,chất liệu Mesh31. |
Ghế văn phòng A686-Black (68x59x41.5)cm, chân aluminium, mặt si mi ly. |
Ghế văn phòng A887-White (57.5x51x46)cm, chân sắt, mặt ABS. |
Ghế văn phòng C382NAC34C6,S-YL09,B-BLK Mesh (59x47x110)cm, chân sắt, mặt mút, chất liệu Mesh. |
Ghế văn phòng C736TCA53M3;S-YL09.B-BLK Mesh (49x57.2x88.9)cm, chân plastic, mặt nhồi đệm bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng chân cố định đệm vải, khung sắt CA 2115TN, hàng mới 100% |
Ghế văn phòng E321NAAOOB BL415-Royalblue (59x47x110)cm, chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng G02BNAAW1H BL402DEEPRED (50x42x83)cm.Chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng G056TNAA00H Taupe-plastic (48.5x46x81)cm,chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng G056YNAA00H Yellow-plastic (48.5x46x81)cm,chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng G07BBFDA27H4 BL402DEEPRED (48x42x83)cm.Chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng HD 9116SE-DB 26-21-Black(45x45x94)cm, chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng không nâng hạ xoay LOOK CHAIR,có code NRA158165R6Y928,mới 100%. |
Ghế văn phòng khung bằng kim loại, đệm mút bọc giả da, chân ghế bằng kim loại, Không có bộ phận nâng hạ.hiệu chữ Trung Quốc. Mới 100%. |
Ghế văn phòng P521NAA13B VY Black (59x47x110)cm, chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng TC-01 (ZY-878A3 Black)-(59x67x106)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01(ZY-878A3 Black)-59x67x106cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01L (ZY-879B3 Black Leather)-(59x67x102)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01L(ZY-879B3 Black) -59x67x102cm.Chân sắt, mặt nhồi đệm bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01M (ZY-880C3 Black) -(58x63x91.5) cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01M(ZY-880C3)-Black (58x63x91.5) cm, chân sắt., mặt mút bọc si mi ly.Hàng mới 100% |
Ghế văn phòng TC-02 (ZY-115BT Black)-(58.5x72x109)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-02(ZY-115BT Black)-58.5x72x98 cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-02M(ZY-115AT Black)-58.5x72x98 cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-03(ZY-1006B Black)-58x68x106cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-05 (ZY-878A1 Black) -59x67x106cm.Chân sắt, mặt nhồi đệm bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-05L(ZY-879B1 Black)-59x67x106cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-05M (58x63x91.5cm.Chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-05M (ZY-880C1 Black) - (58x63x91.5)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-Black (63x50x113cm.Chân alumnium, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng: Ghế chân quỳ, khung kim loại giả da P521NAA13B VY hàng mới 100% |
ghế xếp MAS sắt,yên nệm nhựa 44.0X47.0X79.0 CM,mới 100%(120011146) |
ghế xếp MOOD sắt,yên nệm nhựa,mới 100%44.0X47.0X79.0 CM,(120011145) |
Nội thất văn phòng - Ghế Escudo tựa lưng cao có tay điều chỉnh. Mới 100% |
Nội thất văn phòng - Ghế Swarru có tay điều chỉnh, mặt ghế bọc nỉ đen, tựa lưng màu xanh. Mới 100% |
Sofa 2 ghế Model FS 3102 A2L+G3PR (1 ghế 2chổ, 1 ghế 3chổ) (655x1055x1840)mm, (655x1055x2310)mm mới 100% |
Sofa 3 ghế Model S4004 (1ghế 1chổ, 1ghế 2chổ, 1ghế 3chổ), (725x835x855) mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2012 (1ghế 3chổ), (750x800x800) mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2013 (1ghế 3chổ), (710x800x800) mm mới 100% |
Sofa giường Model SB 1856 (240x785x1955)mm, (360x790x1975)mm mới 100% |
Bộ sofa giả da hàng mới 100% gồm 01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế phụ, 02 ghế ngắn |
Đồ nội thất dùng trong văn phòng hiệu Rockworth, hàng mới 100% Ghế ngồi,khung kim loại, đã nhồi nệm, bọc giả da không có điều chỉnh độ cao model 71-PT-SKCT-AFA-CP1 kích thước 790x570x600mm |
Ghế ăn giả da chân sắt không gỉ, mới 100% (460*560*980)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt mạ , mới 100% (450*550*750)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt ma, mới 100% (430*450*700)mm |
Ghế ăn giả da chân sắt mạ, mới 100% (430*470*800)mm |
Ghế ăn giả da, khung inox kích thước 140*80*75, model KY 839, hàng mới 100% |
Ghế ăn HC-510GR chân kim loại bọc nệm, (445x500x950)mm. Hàng mới 100%. |
Ghế ăn HC-534GR chân kim loại bọc nệm, (600x450x970)mm. Hàng mới 100%. |
Ghế bằng gỗ công nghiệp đã qua xử lý nhiệt,công nghiệp bọc vải giả da chân bằng kim loại cỡ(600L x 600W x 400H)mm RBKGB-200100 Hiệu REBOOK ; mới 100% |
Ghế café giả da chân sắt mạ , mới 100% (480*520*850)mm |
Ghế căn tin MSCTRD0001-Manifesto GRAPHITE -160x40x40 cm (gồm mặt, chân, nối chân). |
Ghế da 1x0.5x0.5 m ( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế đã bọc niệm có khung bằng thép(CH-1-1003 ) 490mm x 445mm x 885mm. |
Ghế đã nhồi nệm (không tay), code: 5-H-CV01-00-V01CHPL-NA, size: H80xW52xD43 cm, mới 100% |
Ghế đẩu M21-LTR002 (450*340*430mm) bằng ván MDF, có phủ Melamine. |
Ghế đơn bọc da mới 100% chân kim loại không nâng hạ (45 cm x 36 cm x 100 cm) |
Ghế họp D-402, chân kim loại, có tay vịn, nệm bọc giả da, mới 100% |
Ghế KLNFF1HF402F4061LC khung bằng kim loại (680x645x1026)mm, hàng mới 100% |
Ghế làm việc 1540 Ferrara bọc da màu đen, chân kim loại, (99/50x50/45x50)cm. Hàng mới 100%. |
Ghế NCOUNYQSL1041C9 khung bằng kim loại, không có tựa đầu (700x700x1086)mm, hàng mới 100% |
Ghế NCSY1HSFBH11C9 khung bằng kim loại (686x610x1500)mm, hàng mới 100% |
Ghế ngoài trời nhựa khung hợp kim nhôm, mới 100% 530*560*850)mm |
Ghế ngồi có khung bằng kim loại đã nhồi đệm (CFL02BAL.MR), size:(610x585x980)mm, hàng mới 100% ,mút bọc vải polyester 70%,cotton 30%) |
Ghế ngồi đã nhồi đệm ( hàng mới 100%) ( 3m x 1m x 50cm) |
Ghế ngồi dạng xoay, chân ghế bằng inox, bọc nỉ, cao 580mm, mới 100% xuất xứ Italy |
Ghế ngồi thử giày(800 classis stool with DNA Ribbon/800). Hàng mới 100% |
Ghế ngồi trong rạp chiếu phim , khung sẳt gác tay bằng nhựa mềm , đệm mút, bọc nỉ, mã LS-655 , mới100%, KT 60*60 |
Ghế nhân viên khung bằng sắt đệm mút bọc nỉ , không xoay không nâng hạ KT : 40x40x92 cm (±10 cm), mới 100% do TQSX |
Ghế NHDSNN7E7ECNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7F7FCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7L7LCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NHDSNN7Y7YCNN khung bằng kim loại (500x545x830)mm, hàng mới 100% |
Ghế NSAYF1QPX722S1E khung bằng kim loại (730x667x800)mm, hàng mới 100% |
Ghế sofa BARCELONA (ZY-001 Black) -82x47x78cm.Chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa BARCELONA (ZY-001)-Black (82x17x78) cm, chân Inox., mặt mút bọc si mi ly. Hàng mới 100% |
Ghế sofa BARCELONA-(ZY-001 Black)-82x47x78cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B1SS PU LYW9100, (85x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B2SS PU LYW9100, (137x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B3SS PU LYW9100, (184x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa da cao 1.4x0.5x0.5 m( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế sofa da thấp 1.2x0.5x0.5 m( hàng mới 100% ) không thương hiệu |
Ghế Sofa khung bằng kim loại nhồi đệm bọc giả da. KT: (198 x 82 x 64)cm (±20cm), mới 100% do TQSX |
Ghế thư giãn giả da chân sắt mạ (2 chiếc/bộ), mới 100% (520*560*980; 380*400*400)mm |
Ghế thư Giãn. Mã: D017, bằng gỗ bọc PU, chân sắt. KT: 1140x650x880mm. Mới 100%. |
Ghế tựa lưng trung 491NAA49S VY-Black-(60x47x100)cm,chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng 191GNAAOOH-BL408KHAKI, (60x47x1chân plastic, mặt nhồi đệm.. |
Ghế văn phòng 48DNAA00H BURGUNDY Plastic (50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng 48YNAA00H Yellow Plastic (50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng 48YNAA00H-Yellow plasticVY-(50x42x83)cm, chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng G02BNAAW1H BL402DEEPRED (50x42x83)cm.Chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng G056TNAA00H Taupe-plastic (48.5x46x81)cm,chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng G056YNAA00H Yellow-plastic (48.5x46x81)cm,chân sắt, mặt plastic. |
Ghế văn phòng G07BBFDA27H4 BL402DEEPRED (48x42x83)cm.Chân sắt, mặt mút. |
Ghế văn phòng TC-03(ZY-1006B Black)-58x68x106cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
ghế xếp MOOD sắt,yên nệm nhựa,mới 100%44.0X47.0X79.0 CM,(120011145) |
Sofa 2 ghế Model FS 3102 A2L+G3PR (1 ghế 2chổ, 1 ghế 3chổ) (655x1055x1840)mm, (655x1055x2310)mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2012 (1ghế 3chổ), (750x800x800) mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2013 (1ghế 3chổ), (710x800x800) mm mới 100% |
Sofa giường Model SB 1856 (240x785x1955)mm, (360x790x1975)mm mới 100% |
Bộ sofa giả da hàng mới 100% gồm 01 bàn, 01 ghế dài, 02 ghế phụ, 02 ghế ngắn |
Ghế bằng gỗ công nghiệp đã qua xử lý nhiệt,công nghiệp bọc vải giả da chân bằng kim loại cỡ(600L x 600W x 400H)mm RBKGB-200100 Hiệu REBOOK ; mới 100% |
Ghế đẩu M21-LTR002 (450*340*430mm) bằng ván MDF, có phủ Melamine. |
Ghế đẩu M22-LTR002(450*340*430mm) bằng ván MDF, có phủ Melamine. |
Ghế ngồi khung kim loại đã nhồi nệm 1MV2014-U1 mới 100%(0.68x0.68x0.95m) |
Ghế nhân viên khung bằng sắt đệm mút bọc nỉ , không xoay không nâng hạ KT : 40x40x92 cm (±10 cm), mới 100% do TQSX |
Ghế quầy ba. Mã BY 541, mặt gỗ bọc PU, chân sắt, KT: 500x240x500mm. Mới 100%. |
Ghế sofa C101B1SS PU LYW9100, (85x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B2SS PU LYW9100, (137x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế sofa C101B3SS PU LYW9100, (184x54x93)cm, chân inox, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế Sofa có khung inox bọc da màu đen B019 ( gồm 1 ghế kích thước 180x90x92cm). Hàng mới 100% |
Ghế sofa MLM-290152 -Black& white (179x90x80)cm,chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế thư giãn. Mã D020, bằng gỗ bọc PU, chân sắt, KT: 1140x750x800mm. Mới 100%. |
Ghế thư Giãn. Mã: D017, bằng gỗ bọc PU, chân sắt. KT: 1140x650x880mm. Mới 100%. |
Ghế văn phòng TC-01 (ZY-878A3 Black)-(59x67x106)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01(ZY-878A3 Black)-59x67x106cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01L (ZY-879B3 Black Leather)-(59x67x102)cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01L(ZY-879B3 Black) -59x67x102cm.Chân sắt, mặt nhồi đệm bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01M (ZY-880C3 Black) -(58x63x91.5) cm, chân sắt, mặt mút bọc si mi ly. |
Ghế văn phòng TC-01M(ZY-880C3)-Black (58x63x91.5) cm, chân sắt., mặt mút bọc si mi ly.Hàng mới 100% |
Sofa 3 ghế Model S4004 (1ghế 1chổ, 1ghế 2chổ, 1ghế 3chổ), (725x835x855) mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2012 (1ghế 3chổ), (750x800x800) mm mới 100% |
Sofa đơn Model AC 2013 (1ghế 3chổ), (710x800x800) mm mới 100% |
Phần XX:CÁC MẶT HÀNG KHÁC |
Chương 94:Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép |
Mô tả thêm
Các loại thuế
Các loại thuế phải nộp khi nhập khẩu hàng hoá có mã 94017100 vào Việt Nam:
Chi tiết thuế suất
Loại thuế | Thuế suất | Ngày hiệu lực | Căn cứ pháp lý | Diễn biến thuế suất |
---|---|---|---|---|
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
10% | 08/10/2014 | 83/2014/TT-BTC | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu thông thường |
37.5% | 16/11/2017 | 45/2017/QĐ-TTg | Xem chi tiết |
Thuế nhập khẩu ưu đãi |
10/07/2020 | 57/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form E
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA) |
26/12/2017 | 153/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form D
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA) |
26/12/2017 | 156/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP) |
26/12/2017 | 160/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VJ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) |
26/12/2017 | 155/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA) |
26/12/2017 | 157/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AANZ
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA) |
26/12/2017 | 158/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AI
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA) |
26/12/2017 | 159/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA) |
26/12/2017 | 149/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form VC
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA) |
26/12/2017 | 154/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EAV
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA) |
26/12/2017 | 150/2017/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form CPTPP
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam) |
26/06/2019 | 57/2019/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form AHK
Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA) |
20/02/2020 | 07/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR1
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA) |
18/09/2020 | 111/2020/NĐ-CP | Xem chi tiết |
|
Form EUR.1 UK
Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland |
21/05/2021 | 53/2021/NĐ-CP | Xem chi tiết |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế giá trị gia tăng (VAT)
Căn cứ pháp lý: 83/2014/TT-BTC
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 10% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu thông thường
Căn cứ pháp lý: 45/2017/QĐ-TTg
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2024 | 37.5% |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi
Căn cứ pháp lý: 57/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/12/2018 | 25 |
01/01/2019-31/12/2019 | 25 |
01/01/2020-30/06/2020 | 25 |
01/07/2020-31/12/2020 | 25 |
01/01/2021-31/12/2021 | 25 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Trung Quốc (ACFTA)
Căn cứ pháp lý: 153/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean (ATIGA)
Căn cứ pháp lý: 156/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Nhật Bản (AJCEP)
Căn cứ pháp lý: 160/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 13 |
01/04/2018-31/03/2019 | 11 |
01/04/2019-31/03/2020 | 9 |
01/04/2020-31/03/2021 | 7 |
01/04/2021-31/03/2022 | 4 |
01/04/2022-31/03/2023 | 2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA)
Căn cứ pháp lý: 155/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-31/03/2018 | 15 |
01/04/2018-31/03/2019 | 13 |
01/04/2019-31/03/2020 | 11 |
01/04/2020-31/03/2021 | 9 |
01/04/2021-31/03/2022 | 7 |
01/04/2022-31/03/2023 | 4 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hàn Quốc (AKFTA)
Căn cứ pháp lý: 157/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Úc - New di lân (AANZFTA)
Căn cứ pháp lý: 158/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Ấn độ (AIFTA)
Căn cứ pháp lý: 159/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2018-30/12/2018 | 15 |
31/12/2018-31/12/2019 | 12.5 |
01/01/2020-31/12/2020 | 10 |
01/01/2021-30/12/2021 | 10 |
31/12/2021-30/12/2022 | 5 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Hàn Quốc (VKFTA)
Căn cứ pháp lý: 149/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 0 |
2019 | 0 |
2020 | 0 |
2021 | 0 |
2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Chi Lê (VCFTA)
Căn cứ pháp lý: 154/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 21 |
2019 | 19 |
2020 | 17 |
2021 | 16 |
2022 | 14 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
2018 | 15.9 |
2019 | 13.6 |
2020 | 11.4 |
2021 | 9.1 |
2022 | 6.8 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Việt Nam và Liên minh kinh tế Á - Âu và các nước thành viên (VN-EAEU FTA)
Căn cứ pháp lý: 150/2017/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Mexico)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt CPTPP (Australia, Canada, Japan, New Zealand, Singapore, Vietnam)
Căn cứ pháp lý: 57/2019/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
14/01/2019-31/12/2019 | 0 |
01/01/2020-31/12/2020 | 0 |
01/01/2021-31/12/2021 | 0 |
01/01/2022-31/12/2022 | 0 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
11/06/2019-31/12/2019 | 20 |
01/01/2020-31/12/2020 | 20 |
01/01/2021-31/12/2011 | 15 |
01/01/2022-31/12/2022 | 15 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt Asean - Hồng Kông, Trung Quốc (AHKFTA)
Căn cứ pháp lý: 07/2020/NĐ-CP
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên minh EU (EVFTA)
Căn cứ pháp lý: 111/2020/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/08/2020-31/12/2020 | 18.7 |
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
DIỄN BIẾN THUẾ SUẤT
Mã HS: 94017100
Loại thuế suất: Thuế nhập khẩu ưu đãi ưu đãi đặc biệt Việt Nam - Liên hiệp Vương quốc Anh - Bắc Ireland
Căn cứ pháp lý: 53/2021/NĐ-CP
Thời gian | Thuế suất |
---|---|
01/01/2021-31/12/2021 | 12.5 |
01/01/2022-31/12/2022 | 6.2 |
Diễn biến thuế suất
- 2018
- 2019
- 2020
- 2021
- 2022
- 2023
Tính thuế phải nộp khi nhập khẩu - Mã hàng 94017100
Bạn đang xem mã HS 94017100: Đã nhồi đệm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94017100: Đã nhồi đệm
Đang cập nhật...
Bạn đang xem mã HS 94017100: Đã nhồi đệm
Đang cập nhật...
Các chính sách áp dụng với mã HS này
STT | Chính sách | Ngày áp dụng | Tình trạng | Chi tiết |
---|---|---|---|---|
1 | Danh mục hàng tiêu dùng đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
2 | Danh mục Hàng hóa tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu (chỉ áp dụng đối với hàng hoá đã qua sử dụng) | 15/06/2018 | Đang áp dụng | Xem chi tiết |
3 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu rủi ro về trị giá | Xem chi tiết |
Đang cập nhật Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật áp dụng đối với mặt hàng này.
Mã HS tương tự
STT | Phần | Chương | Mã code | Mô tả |
---|---|---|---|---|
1 | Phần XVIII | Chương 90 | 90191010 | Hoạt động bằng điện |
2 | Phần XVIII | Chương 90 | 90191090 | Loại khác |
3 | Phần XX | Chương 94 | 94031000 | Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng |