- Chương 26 Quặng, xỉ và tro
- 2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.
- 26011110 Hematite và tinh quặng hematite (SEN)
- 26011190 Loại khác
- 26011210 Hematite và tinh quặng hematite (SEN)
- 26011290 Loại khác
- 26012000 Pirit sắt đã nung
- 2612 Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.
- 2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden.
- 2614 Quặng titan và tinh quặng titan.
- 2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.
- 2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.
- 2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.
- 2620 Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng.
- 26201100 Kẽm tạp chất cứng (sten tráng kẽm)
- 26201900 Loại khác
- 26202100 Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
- 26202900 Loại khác
- 26203000 Chứa chủ yếu là đồng
- 26204000 Chứa chủ yếu là nhôm
- 26206000 Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
- 26209100 Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
- 26209910 Xỉ và phần chưa cháy hết (hardhead) của thiếc(SEN)
- 26209990 Loại khác
- 2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.
Hướng dẫn tra cứu mã HS
Nhập bất kỳ mã HS hoặc thông tin mô tả của mã HS tại trang chủ https://caselaw.vn/ hoặc ô tìm kiếm tại https://casel...Xem thêm
Xem gần đây
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã xem
Mã HS đã lưu trữ
Đăng nhập để theo dõi mã HS đã lưu trữ