cơ sở dữ liệu pháp lý



Sắp xếp:

04/2014/KDTM-ST: Tranh chấp hợp đồng thuê mặt bằng Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 2140
  • 37

Tranh chấp hợp đồng thuê mặt bằng

16-01-2014
TAND cấp huyện

Ngày 20/8/2010 NĐ_Công Ty Cổ Phần Quốc Tế Liên Hoan (gọi tắt là NĐ_Công Ty Liên Hoan) đã ký hợp đồng thuê mặt bằng số 05/2010/CN.IDC với BĐ_Công Ty Cổ Phần Đầu Tư - Phát triển Lâm Hoàng (Chi nhánh Công Ty Cổ Phần Đầu Tư - Phát triển Lâm Hoàng) (gọi tắt là BĐ_Công Ty Lâm Hoàng), theo đó BĐ_Công Ty Cổ Phần Đầu Tư - Phát triển Lâm Hoàng thuê một phần căn nhà số 621 Quốc lộ 13, phường HBP, quận TĐ, thành phố HCM thuộc quyền sở hữu của NĐ_Công Ty Liên Hoan với mục đích sử dụng làm văn phòng chi nhánh, thời gian thuê là 01 năm, giá thuê là 12.000.000 đồng/tháng (giá trên chưa bao gồm thuế GTGT). Ngày 26/06/2012 hai bên ký hợp đồng phụ lục hợp đồng 05/PLHĐ/2010CN.IDC điều chỉnh thời gian thuê nhà từ ngày 01/9/2010 đến ngày 30/9/2012.


02/2014/KDTM- ST: Tranh chấp hợp đồng đại lý Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 4746
  • 221

Tranh chấp hợp đồng đại lý

14-01-2014
TAND cấp huyện

Tại đơn khởi kiện, đơn sửa đổi bổ sung đơn khởi kiện, bản tự khai và các biên bản hòa giải, nguyên đơn trình bày: Ngày 28/09/2012, BĐ_Công ty Cổ phần Công Nghệ Niêm Yến (sau đây gọi tắt là BĐ_Công ty Niêm Yến) và NĐ_Công ty Cổ phần đầu tư Thương mại Tân Đại (sau đây gọi tắt là NĐ_Công ty Tân Đại) cùng nhau thỏa thuận và ký kết “Hợp đồng kinh tế” số 0110/2012/HĐĐL-GM (sau đây gọi tắt là “hợp đồng”). Theo hợp đồng này, NĐ_Công ty Tân Đại là đại lý phân phối chính thức các sản phẩm mang thương hiệu GoodM! từ BĐ_Công ty Niêm Yến.


354/2015/KDTM-ST Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 2192
  • 57

Tranh chấp mua bán hàng hóa khác

28-12-2015
TAND cấp huyện

Ngày 02/5/2013, BĐ_Công ty cổ phần Xây dựng Vận tải Bình An (bên B) có ông Lê Văn Khoa là Phó Tổng Giám đốc Công ty đại diện ký hợp đồng cung cấp cát với NĐ_Công ty TNHH Một thành viên Xây dựng Thương mại Dịch vụ Thiên Ân (bên A) do ông Lê Hữu Công là Giám đốc đại diện ký, nội dung hợp đồng bên A cung cấp cát, đá cho bên B đúng mẫu và chất lượng, thời hạn thanh toán tính từ ngày giao hàng đầu tiên của hợp đồng, trong thời hạn 45 đến 60 ngày thì bên B sẽ thanh toán 100% giá trị khối lượng nghiệm thu từng đợt, nếu trễ hạn thanh toán từ ngày thứ 61 trở về sau, số tiền hàng thực nhận sẽ được tính lãi suất 0,07%/ngày cho đến khi bên B thanh toán hết số tiền còn nợ, hợp đồng coi như thanh lý. Vào cuối tháng bên A xuất hóa đơn giá trị gia tăng cho bên B theo đúng khối lượng và đơn giá giao nhận.


341/2015/KDTM-ST Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 1740
  • 30

Tranh chấp hợp đồng xây dựng

08-12-2015
TAND cấp huyện

Trong đơn khởi kiện, tại các buổi làm việc, đại diện Nguyên đơn, NĐ_Công ty cổ phần Silver Moon trình bày: Ngày 01/3/2008, Nguyên đơn, Bị đơn có thỏa thuận về việc Bị đơn giao cho Nguyên đơn thực hiện công trình xây dựng 15 tầng phần tầng hầm của chung cư cao tầng tại xã HP, huyện NT, tỉnh ĐN. Ngày 21/5/2009 Nguyên đơn và Bị đơn có ký Hợp đồng nhận thầu công trình số E0AAW08A01. Hợp đồng nhận thầu này là để bổ sung cho công việc đã thật sự phát sinh vào ngày 01/3/2008. Để thực hiện công trình này, ngay sau khi thỏa thuận với Bị đơn, Nguyên đơn đã giao cho Công ty TNHH Kiến Quốc thực hiện dự án công trình xây dựng trên. Sau khi ký hợp đồng với Bị đơn, vào năm 2009 Nguyên đơn và Công ty TNHH Kiến Quốc cũng ký Hợp đồng kinh tế số HPH01 – FPC/KQ/HDNT09 (không ghi ngày ký kết).


281/2015/KDTM-ST Sơ thẩm Kinh doanh thương mại

  • 6095
  • 191

Tranh chấp hợp đồng mua bán máy móc

22-09-2015
TAND cấp huyện

Ngày 09/9/2013 Nguyên đơn, NĐ_Công ty TNHH Cơ điện RPG và bị đơn, BĐ_Công ty TNHH Nhật Cao Chính Quang ký kết Hợp đồng kinh tế số 130901/HĐKT/APS-UL với nội dung nguyên đơn bán cho bị đơn 01 tổ máy phát điện KH440 và các phụ kiện đi kèm với tổng giá trị là 1.166.000.000đ. Phương thức thanh toán: đợt 1: thanh toán 30% trên tổng giá trị hợp đồng; đợt 2: thanh toán 60% trong thời hạn 30 ngày sau khi giao máy đến công trình; đợt 3: thanh toán 10% sau khi nghiệm thu máy. Ngày 02/11/2013 hai bên tiếp tục ký với nhau Hợp đồng kinh tế số 150913/HĐKT/APS-UL với nội dung nguyên đơn bán cho bị đơn 01 máy phát điện Kohler model 350Reozv và các phụ kiện theo miêu tả trong hợp đồng với tổng giá trị hợp đồng là 750.508.000đ. Phương thức thanh toán cũng chia làm 3 đợt như Hợp đồng 130901/HĐKT/APS-UL.