Công văn số 5098-TC/NSNN ngày 06/12/2000 Về việc hướng dẫn, bổ sung công tác khoá sổ cuối năm và lập TQT NSNN năm 2000 (Tình trạng hiệu lực không xác định)
- Số hiệu văn bản: 5098-TC/NSNN
- Loại văn bản: Công văn
- Cơ quan ban hành: Bộ Tài chính
- Ngày ban hành: 06-12-2000
- Ngày có hiệu lực: 06-12-2000
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SỐ 5098 TC/NSNN | Hà nội ngày 06 tháng 12 năm 2006 |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 5098 TC/NSNN NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2000 VỀ VIỆC "HƯỚNG DẪN, BỔ SUNG CÔNG TÁC KHOÁ SỔ CUỐI NĂM VÀ LẬP TQT NSNN NĂM 2000"
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Đảng, đoàn thể Trung ương. |
Công tác khoá sổ và lập báo cáo tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2000 vẫn thực hiện như quy định tại phần V Thông tư 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1998. Trong năm 2000 có thay đổi về tổ chức của một số cơ quan và cơ chế cấp phát vốn chương trình, mục tiêu theo quyết định của Chính phủ... Bộ Tài chính hướng dẫn thêm một số điểm như sau:
I. CÔNG TÁC KHOÁ SỔ KẾ TOÁN CUỐI NĂM 2000:
1. Hai ngày 30 và 31/12/2000 là hai ngày nghỉ theo chế độ quy định, do đó thời gian khoá sổ kế toán của năm 2000 sẽ thực hiện vào cuối giờ làm việc ngày 29/12/2000, sớm hơn 2 ngày so với thời gian quy định tại điểm 3, 4 phần V Thông tư 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1998 của Bộ Tài chính (riêng chứng từ thu ngân sách phát sinh trong ngày 30 và 31/12/2000 vẫn được hạch toán vào thu ngân sách Nhà nước năm 2000). Các đơn vị dự toán cấp I, cơ quan tài chính và KBNN có trách nhiệm hướng dẫn và thông báo cho các đơn vị trực thuộc biết và thực hiện đúng thời gian quy định nói trên.
2. Đơn vị dự toán, cơ quan tài chính, KBNN và các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền thực hiện giải quyết các khoản thu, chi NSNN có liên quan theo kết luận của cơ quan Thanh tra, cơ quan Kiểm toán Nhà nước và cơ quan Nhà nước có thẩm quyền khác trước khi khoá sổ kế toán cuối năm.
3. Một số chương trình, mục tiêu năm 2000 NSTW đã cấp bằng hình thức uỷ quyền trong quý I/2000 cho địa phương, Bộ Tài chính có Công văn chỉ đạo KBNN trung ương thực hiện điều chỉnh sang chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương;
Căn cứ vào số liệu điều chỉnh của Bộ Tài chính, KBNN trung ương chỉ đạo KBNN các tỉnh, thành phố phối hợp với Sở Tài chính - Vật giá, thực hiện điều chỉnh giảm cấp phát kinh phí uỷ quyền của NSTW ở C.K.L.M.TM đã cấp phát và hạch toán tăng chi bổ sung có mục tiêu cho NSĐP theo Chương 160A.L10.K06.M125.TM05. Đồng thời, Sở Tài chính - Vật giá thực hiện điều chỉnh kinh phí đã cấp phát cho các đơn vị trực tiếp sử dụng ở tài khoản kinh phí uỷ quyền sang chi NSĐP theo C.L.K.M.TM tương ứng của Mục lục NSNN hiện hành và quyết toán vào chi NSĐP năm 2000, chương trình, mục tiêu của ngành nào được tổng hợp quyết toán vào chỉ tiêu chi của sự nghiệp đó.
4. Cơ quan tài chính và KBNN đồng cấp thực hiện hạch toán điều chỉnh các khoản thu, chi NSNN đã phát sinh từ 1/1/2000 đến 29/12/2000 theo Thông tư 67/2000/TT-BTC ngày 13/7/2000 của Bộ Tài chính (riêng chứng từ thu thực hiện như điểm 1 phần I) và tiến hành đối chiếu, xác định tồn quỹ ngân sách các cấp đến cuối ngày 31/12/2000 tại KBNN. Có biên bản đối chiếu số liệu để làm cơ sở báo cáo UBND đồng cấp và cơ quan tài chính, KBNN cấp trên theo chế độ quy định.
II. CÔNG TÁC QUYẾT TOÁN NSNN NĂM 2000:
1. Thực hiện Quyết định 102/2000/QĐ-TTg ngày 24/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển giao Cục Dự trữ quốc gia về Bộ Tài chính.
Bộ Tài chính vẫn cấp kinh phí NSTW năm 2000 cho Cục Dữ trữ quốc gia theo dự toán chi được Chính phủ giao, vì vậy Cục Dữ trữ quốc gia chịu trách nhiệm quyết toán gửi Bộ Tài chính theo chế độ quy định, không tổng hợp vào báo cáo quyết toán chi năm 2000 của cơ quan Bộ Tài chính.
2. Quyết toán các chương trình mục tiêu năm 2000 vẫn thực hiện theo quy định tại Thông tư 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1998 và Thông tư 41/2000/TT-BTC ngày 19/5/2000 của Bộ Tài chính. Ngoài ra, cần lưu ý và thực hiện tốt các điểm sau:
2.1. Kinh phí chương trình phủ sóng phát thanh và chương trình phủ sóng truyền hình, Đài Tiếng nói Việt Nam và Đài Truyền hình Việt Nam có trách nhiệm quyết toán và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán năm của đơn vị mình để gửi Bộ Tài chính theo chế độ quy định;
2.2. Kinh phí chương trình 135, chương trình xây dựng trung tâm cụm xã, đường ra biên giới năm 1999 do NSTW cấp trong kế hoạch năm 1999 được cấp có thẩm quyền quyết định cho chuyển sang năm 2000 tiếp tục cấp phát, được quyết toán vào NSTW năm 2000 theo cơ chế hướng dẫn tại Thông tư số 47/1999/TT-BTC ngày 5/5/1999 của Bộ Tài chính và Công văn 2863 TC/NSNN ngày 18/7/2000 của Bộ Tài chính.
3. Báo cáo thuyết minh quyết toán:
Để có cơ sở phân tích quyết toán năm 2000 trình Chính phủ và Quốc hội, Bộ Tài chính yêu cầu các đơn vị sử dụng ngân sách và cơ quan tài chính các cấp giải trình rõ, chi tiết các khoản thu, chi ngân sách có liên quan, cụ thể như sau:
3.1. Phân tích nguyên nhân tăng, giảm các chỉ tiêu thu, chi NSNN so với dự toán được giao:
- Nguyên nhân khách quan, chủ quan làm tăng, giảm số thu, chi ngân sách?
- Nhiệm vụ được chi bổ sung ngoài dự toán (cấp quyết định? mức bổ sung? nguồn bổ sung?).
3.2. Giải trình chi tiết kinh phí đã được cấp phát, nhưng chưa quyết toán năm 2000, được cấp có thẩm quyền cho phép chuyển sang năm 2001 để chi tiếp, trong đó chia ra cấp phát từ nguồn NSNN, nguồn kinh phí khác.
- Tiền mặt đang tồn quỹ;
- Kinh phí còn trên tài khoản tiền gửi;
- Kinh phí đã tạm ứng để chi, nhưng chưa đủ thủ tục thanh quyết toán.
3.3. Giải trình rõ tồn kho vật tư, hàng hoá cuối ngày 29/12, phân loại vật tư, hàng hoá tồn kho và các kiến nghị (nếu có).
3.4. Báo cáo tình hình giải quyết các khoản thu, chi NSNN theo kết luận của cơ quan Thanh tra, Kiểm toán Nhà nước và các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền khác (những khoản đã thực hiện được, khoản chưa thực hiện được? lý do không thực hiện được?).
3.5. Thuyết minh các khoản chi hỗ trợ cho các đơn vị thuộc ngân sách cấp khác đóng trên địa bàn (theo từng đơn vị và nội dung chi).
3.6. Thuyết minh nguồn và sử dụng kinh phí của ngân sách các cấp để chi khắc phục hậu quả thiên tai (kể cả chi ủng hộ khắc phục hậu quả bão lụt cho các tỉnh khác) để chi thường xuyên, chi đầu tư.
3.7. Thuyết minh nguồn sử dụng nguồn kết dư năm trước chuyển sang năm 2000 và kết dư năm nay chuyển sang năm sau và chuyển vào quỹ dự trữ tài chính theo quyết định của HĐND cùng cấp.
3.8. Thuyết minh chi tiết các khoản ghi thu, ghi chi vào NSNN qua KBNN (nếu có).
3.9. Thuyết minh các khoản tự thu để chi tại xã (không được Bộ Tài chính giao đầu năm) đã tổng hợp vào các chỉ tiêu thu, chi NSĐP theo mẫu biểu đính kèm.
3.10. Thuyết minh chi tiết các khoản thu khác và chi khác của ngân sách các cấp.
3.11. Về quyết toán chi XDCB cần thuyết minh chi tiết theo nguồn vốn: nguồn tập trung, nguồn để lại theo Nghị quyết Quốc hội, nguồn huy động và đóng góp; nguồn chi thường xuyên (chi XDCB của các chương trình, mục tiêu) đã được hạch toán và quyết toán vào các Mục 147, 148, 149 và 150 của Mục lục NSNN (trong đó kinh phí cấp phát để thanh toán khối lượng được bố trí vào dự toán năm trước kéo dài sang năm 2000).
3.12. Các khoản kinh phí NSTW cấp bổ sung cho NSĐP để chi XDCB và khắc phục hậu quả lũ lụt cho các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long sẽ thực hiện hạch toán và quyết toán theo quy định của Bộ Tài chính.
3.13. Những kiến nghị khác (nếu có).
4. Mẫu biểu báo cáo quyết toán ngân sách:
4.1. Đối với các đơn vị HCSN:
Thực hiện theo mẫu biểu báo cáo quyết toán quy định tại chế độ kế toán hành chính sự nghiệp hiện hành và Thông tư 21/2000/TT-BTC ngày 16/3/2000 của Bộ Tài chính.
4.2. Đối với cơ quan tài chính các cấp:
Để có cơ sở thuyết minh và giải trình Tổng quyết toán thu - chi NSNN với Chính phủ và trình Quốc hội, từ năm 2000, báo cáo quyết toán thu NSNN và báo cáo quyết toán thu - chi ngân sách địa phương do Sở Tài chính - Vật giá lập gửi Bộ Tài chính quy định như sau:
4.2.1. Báo cáo quyết toán mẫu số 1/QTNS, 2/QTNS, 3/QTNS ban hành tại Công văn này sẽ thay thế mẫu số 01, 02 và 03/QTNS quy định trong phụ lục số 8 Thông tư 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1998 và Công văn 6001 TC/NSNN ngày 30/11/1999 của Bộ Tài chính.
4.2.2. Biểu mẫu số 4, 5, 6, 7, 8, 9 và 10/QTNS vẫn thực hiện như quy định trong phụ lục số 8 Thông tư 103/1998/TT-BTC ngày 18/7/1998 của Bộ Tài chính.
4.2.3. Từ năm 2000, báo cáo quyết toán thu NSNN và chi NSĐP kèm theo các Phụ lục sau đây:
- Phụ lục số 01/QTNS "Báo cáo quyết toán chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể NSĐP năm...";
- Phụ lục số 02/QTNS "Quyết toán chi chương trình, mục tiêu do địa phương quản lý năm...";
- Phụ lục 03/QTNS "Báo cáo tình hình nguồn và sử dụng nguồn kinh phí khắc phục hậu quả thiên tai của NSĐP năm...";
- Phụ lục số 04/QTNS "Phân tích chênh lệch thu - chi năm...";
- Phụ lục số 05/QTNS "Quyết toán thu NS xã năm...";
- Phụ lục số 06/QTNS "Quyết toán chi NS xã năm...";
4.3. Đối với KBNN các cấp: trên mẫu số 01/QTNS, 02/QTNS và 03/QTNS, KBNN đồng cấp chỉ cần xác nhận tổng số thu NSNN chia ra các cấp, tổng số chi NSĐP chia ra các cấp. Việc tổng hợp quyết toán theo các chỉ tiêu của dự toán do cơ quan tài chính báo cáo, KBNN báo cáo quyết toán thu, chi theo Mục lục NSNN gửi cơ quan tài chính đồng cấp và KBNN cấp trên.
Trên đây là một số nội dung Bộ Tài chính hướng dẫn và bổ sung thêm về công tác khoá sổ cuối năm và lập báo cáo quyết toán năm 2000 đề nghị các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương; cơ quan tài chính và KBNN các cấp khẩn trương hướng dẫn các đơn vị trực thuộc làm tốt công tác khoá sổ và lập báo cáo quyết toán năm đảm bảo chất lượng và gửi đúng thời gian quy định.
Trong quá trình thực hiện nếu còn điểm nào chưa rõ cần phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết
| Phạm Văn Trọng ( Đã ký) |
UBND tỉnh, thành phố,……..
Mẫu số 1/QTNS (Dùng cho Sở Tài chính - Vật giá)
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
Đơn vị: triệu đồng
Phần thu | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã | Phần chi | Chi NS tỉnh | Chi NS huyện | Chi NS xã |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Tổng số thu |
|
|
| Tổng số chi |
|
|
|
A Tổng thu cân đối ngân sách |
|
|
| A Tổng số chi cân đối ngân sách |
|
|
|
1 Các khoản thu NSĐP hưỏng 100% |
|
|
| 1 Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
| - Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
- Nguồn thu được để lại đầu tư theo quy định |
|
|
| Trong đó: Chi từ nguồn vốn vay |
|
|
|
2 Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
|
|
| - Chi bằng các nguồn thu để lại đầu tư theo quy định |
|
|
|
3 Thu tiền vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
| - Chi hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp Nhà nước |
|
|
|
4 Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 2 Chi trả nợ gốc tiền vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
5 Thu kết dư năm trước |
|
|
| 3 Chi thường xuyên |
|
|
|
6 Thu viện trợ |
|
|
| 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
7 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| 5 Chi trả tỷ lệ % điều tiết chi ngân sách cấp xã (*) |
|
|
|
|
|
|
| 6 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
Kết dư ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
B Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
| B Chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN |
|
|
|
Ngày tháng năm Chủ tịch UBND tỉnh (TP) (Ký tên và đóng dấu)
| Ngày tháng năm Giám đốc KBNN tỉnh (TP) (Ký tên và đóng dấu) |
Trưởng phòng Ngân sách (ký và ghi rõ họ tên) | ..., ngày tháng năm Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá (ký tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(*) - Chỉ tiêu này chỉ sử dụng để quyết toán số chi của NS cấp trên cho NS xã đối với các tỉnh chưa tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã vào quyết toán chi ngân sách địa phương; các tỉnh đã tổng hợp chi NS xã vào chi NSĐP thì chỉ tiêu này sẽ không tổng hợp vào chi NS cấp trên
UBND tỉnh, thành phố..........
Mẫu số 2/QTNS
QUYẾT TOÁN THU NSNN NĂM...
(Dùng cho Sở Tài chính- Vật giá)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán thu NSNN | Quyết toán thu NSNN | Quyết toán thu phân chia theo từng cấp ngân sách | So sánh QT/DT (%) | |||
|
|
| Thu NS TW | Thu NS tỉnh | Thu NS huyện | Thu NS xã |
|
(1) | (2) | (3)=(4)+(5)+(6)+(7) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
A- Thu cân đối NSNN trên địa bàn (I->VIII) |
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ xí nghiệp quốc doanh trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:- Thu từ các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế TTĐB NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
- Tài nguyên nước thuỷ điện |
|
|
|
|
|
|
|
1.6. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 Thuế sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
1.8. Thu hồi vốn và thu khác từ XNQD TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ xí nghiệp quốc doanh địa phương (*) |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế TTĐB NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
2.5. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
2.6. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
2.7. Thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.8. Thu hồi vốn và thu khác từ XNQD ĐP |
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
3.1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
3.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
3.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế TTĐB NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
3.4. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
3.5. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
3.6. Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ hoạt động dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
3.8. Thu về dầu khí |
|
|
|
|
|
|
|
3.9. Thu khác từ XN có vốn ĐTNN |
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực CTN và d.vụ ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
4.3. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế TTĐB NSĐP hưởng 100% |
|
|
|
|
|
|
|
4.4. Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Tài nguyên rừng |
|
|
|
|
|
|
|
4.5. Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
4.6. Thu khác từ khu vực CTN và dịch vụ NQD |
|
|
|
|
|
|
|
5. Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
7. Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
8. Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
|
|
|
|
|
12. Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
13. Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
14. Thu tiền thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
15. Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
16. Thu khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bán cây đứng |
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản tiền phạt |
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản tịch thu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bán tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bán hàng hoá vật tư dự trữ |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu bán cổ phần các doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu thanh lý nhà làm việc |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi các khoản chi năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu NS các cấp trả các khoản thu năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu lãi các khoản cho vay |
|
|
|
|
|
|
|
- Thu khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
II. Thuế xuất nhập khẩu và TTĐB hàng NK |
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
V. Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng (**) |
|
|
|
|
|
|
|
VI. Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
VII. Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (**) |
|
|
|
|
|
|
|
1. Các khoản phụ thu |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ thu về giá lắp đặt điện thoại |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ thu về giá bán điện |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ thu về giá bán nước |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ thu về giá bán mặt hàng nhựa PVC |
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khoản huy động đóng góp XDCS hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
3. Các khoản huy động đóng góp XD trường, lớp |
|
|
|
|
|
|
|
4. Các khoản huy động đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
5. Học phí |
|
|
|
|
|
|
|
6. Viện phí |
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản phí và lệ phí khác |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
C. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
|
|
|
|
1. Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
2. BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
3. BS có MT bằng nguồn vốn vay nợ nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
4. BS có MT bằng nguồn vốn viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
5. BS các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
| ..., ngày tháng năm |
Chú thích:
(*) - Bao gồm cả doanh nghiệp của Đảng
(**) - Chỉ phản ánh các khoản vay đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN quy định
(***) - Phần B phản ánh các khoản thu đơn vị được để lại chi theo chế độ quy định và thực hiện ghi thu vào NSĐP
UBND tỉnh, thành phố...
Mẫu số 3/QTNS
QUYẾT TOÁN CHI NSĐP NĂM...
(Dùng cho Sở Tài chính - Vật giá)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán chi NSĐP | Quyết toán chi NSĐP | So sánh QT/DT (%) | ||||||
| Số Bộ TC giao | Số UBND tỉnh, TP giao | Tổng số Chi NSDP | Chi NS tỉnh, huyện | Chi NS xã | Số Bộ TC giao | Số UBND tỉnh, TP giao | ||
|
|
|
| Tổng số | NS tỉnh | NS huyện |
|
|
|
(1) | (2) | (3) | (4)= | (5)= | (6) | (7) | (8) | (9)= | (10)= |
A. Tổng chi cân đối NSĐP (I ->V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB bằng nguồn vốn tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: + Khắc phục hậu quả lũ lụt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bù giảm thu thuế sử dụng đất NN theo chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đầu tư KV lòng hồ từ nguồn thuế TN nước thuỷ điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi từ nguồn thu được để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp quyền sử dụng đất và tiền thuê đất (trừ dầu khí) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên rừng và tiền bán cây đứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Chi từ nguồn vay đầu tư XD cơ sở hạ tầng (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Từ nguồn vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Nguồn thưởng về thuế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi hỗ trợ vốn cho các DNNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Trả nợ gốc vay đầu tư XD cơ sở hạ tầng (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi khoa học, công nghệ và môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi văn hoá thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi cho xã (**) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Bổ sung cân đối cho xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu điều tiết của xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi trả các khoản thu năm trước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trả phí và lãi tiền vay trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trích trả kinh phí công đoàn (Mục 106.03-Loại 10) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các quỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ các đơn vị TƯ trên địa bàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ địa phương khác khắc phục thiên tai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hỗ trợ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi khác còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Dự phòng ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản chi bằng nguồn thu để lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi từ các khoản phụ thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Từ nguồn huy động, đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.......... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. BS có mục tiêu bằng nguồn vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. BS có MT bằng nguồn vốn vay nợ nươc ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. BS có MT bằng nguồn vốn v.trợ không hoàn lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. BS các chương trình, mục tiêu quốc gia và dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số (A+B+C) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày tháng năm | Ngày tháng năm |
| ..., ngày tháng năm |
Ghi chú:
(*) - Theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
(**) - Chỉ tiêu này chỉ sử dụng để quyết toán số chi của NS cấp trên cho NS xã đối với các tỉnh chưa tổng hợp quyết toán chi ngân sách xã vào quyết toán chi ngân sách địa phương; các tỉnh đã tổng hợp chi NS xã vào chi NSĐP thì chỉ tiêu này sẽ không tổng hợp vào chi của NS cấp trên
(***) - Phản ánh các khoản chi bằng nguồn thu đơn vị được để lại chi theo chế độ quy định và thực hiện ghi chi vào NSĐP qua KBNN
Cột 2, 3 - Bao gồm cả số dự toán Bộ Tài chính giao bổ sung
Cột 4, 5 - Bao gồm cả số quyết toán chương trình mục tiêu cân đối qua ngân sách địa phương
UBND tỉnh, thành phố
Phụ lục số 02/QTNS
Sở Tài chính - Vật giá
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ NĂM....
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán | Quyết toán | So sánh | ||
|
| Tổng số | TX | XDCB | QT/DT (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=3:2 |
Tổng số |
|
|
|
|
|
1. Chương trình quốc gia xoá đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
2. Chương trình quốc gia dân số và KHH gia đình |
|
|
|
|
|
3. Chi chương trình thanh toán một số bệnh xã hội và bệnh dịch nguy hiểm |
|
|
|
|
|
4. Chi chương trình phòng chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
5. Chương trình quốc gia về nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
|
|
|
6. Chương trình quốc gia về thể thao |
|
|
|
|
|
7. Chi chương trình, mục tiêu quốc gia về việc làm đến năm 2000 |
|
|
|
|
|
8. Chương trình phòng chống tội phạm |
|
|
|
|
|
9. Các chương trình kinh tế kỹ thuật: công nghệ thông tin, công nghệ |
|
|
|
|
|
tự động hoá công nghệ vật liệu, công nghệ sinh học |
|
|
|
|
|
10. Chương trình phòng chống ma tuý |
|
|
|
|
|
11. Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
|
|
|
|
|
12. Chương trình khai thác, sử dụng đất hoang hoá, bãi bồi ven sông ven biển và mặt nước ở các vùng đồng bằng (chương trình 733) |
|
|
|
|
|
13. Chương trình phủ sóng phát thanh |
|
|
|
|
|
14. Chương trình phủ sóng truyền hình |
|
|
|
|
|
15. Chương trình giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
|
16. Chương trình văn hoá |
|
|
|
|
|
17. Chương trình chăm sóc trẻ em |
|
|
|
|
|
18. Chương trình phòng chống mại dâm |
|
|
|
|
|
19. Kế hoạch hành động dinh dưỡng quốc gia |
|
|
|
|
|
20. Mục tiêu nâng cấp trang thiết bị y tế |
|
|
|
|
|
21. Chương trình XD trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao |
|
|
|
|
|
22. Chi hỗ trợ ĐTPT ngành truyền hình bằng nguồn thu quảng cáo TH |
|
|
|
|
|
Trưởng phòng Ngân sách (ký, ghi rõ họ tên) | ..., ngày tháng năm Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá (ký tên và đóng dấu) |
UBND tỉnh, thành phố...
Phụ lục số 03/QTNS
Sở Tài chính - Vật giá
QUYẾT TOÁN NGUỒN VÀ SỬ DỤNG NGUỒN KINH PHÍ
KHẮC PHỤC HẬU QUẢ THIÊN TAI CỦA NSĐP NĂM.....
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Tổng số | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | |||
A. Tổng số nguồn đã phản ánh trong QT thu NSĐP |
|
|
|
| |||
I. Nguồn trong nước |
|
|
|
| |||
1. Trung ương bổ sung |
|
|
|
| |||
2. Các địa phương khác hỗ trợ |
|
|
|
| |||
3. Các tổ chức cá nhân trong nước ủng hộ |
|
|
|
| |||
4. Chi NSĐP |
|
|
|
| |||
II. Nguồn viện trợ |
|
|
|
| |||
B. Tổng kinh phí đã sử dụng và phản ánh trong QT chi NSĐP |
|
|
|
| |||
I. Chi đầu tư XDCB |
|
|
|
| |||
II. Chi thường xuyên cho các lĩnh vực (chi tiết theo từng lĩnh vực) |
|
|
|
| |||
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
| |||
2. Chi giáo dục |
|
|
|
| |||
3. Chi y tế |
|
|
|
| |||
4. Chi đảm bảo xã hội |
|
|
|
| |||
..... |
|
|
|
| |||
..... |
|
|
|
| |||
III. Chi ủng hộ các địa phương khác, các đơn vị thuộc cấp khác quản lý (nếu có) |
|
|
|
| |||
|
Trưởng phòng Ngân sách (ký, ghi rõ họ tên) | ..., ngày tháng năm Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá (ký tên và đóng dấu) |
| ||||
UBND tỉnh, thành phố...
Phụ lục số 04/QTNS
Sở Tài chính - Vật giá
PHÂN TÍCH CHÊNH LỆCH THU - CHI NSĐP NĂM...
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Trong đó | |||
| Tổng số | NS tỉnh | NS huyện | NS xã |
A. Tổng số chênh lệch thu - chi NSĐP |
|
|
|
|
I. Số tạm ứng chưa quyết toán |
|
|
|
|
1. Tạm ứng chi XDCB |
|
|
|
|
2. Tạm ứng chi thường xuyên |
|
|
|
|
3. Tạm ứng chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
II. Nhiệm vụ chi 1999 được chuyển sang năm 2000 chi tiếp |
|
|
|
|
1. Chi XDCB |
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên |
|
|
|
|
3. Chi chương trình mục tiêu |
|
|
|
|
III. Kết dư NSĐP |
|
|
|
|
1. Tồn quỹ tại kho bạc |
|
|
|
|
2. Tạm ứng chưa thu hồi |
|
|
|
|
Trưởng phòng Ngân sách (ký, ghi rõ họ tên) | ..., ngày tháng năm Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá (ký tên và đóng dấu) |
UBND tỉnh, TP... Phụ lục số 05/QTNS
Sở Tài chính - Vật giá
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM...
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT(%) |
Tổng thu |
|
|
|
I. Các khoản thu ngân sách xã hưởng 100% |
|
|
|
1. Các khoản chưa cân đối (kể cả vào Kho bạc nhưng chưa đưa vào CĐ) |
|
|
|
- Phí, lệ phí |
|
|
|
- Đóng góp của nhân dân |
|
|
|
- Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi của công sản |
|
|
|
- Thu từ hoạt động công quỹ và sự nghiệp |
|
|
|
- Đóng góp tự nguyện |
|
|
|
- Viện trợ trực tiếp của nước ngoài |
|
|
|
- Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
2. Các khoản đã nộp vào Kho bạc Nhà nước và đưa vào cân đối |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Phí, lệ phí |
|
|
|
- Thu khác |
|
|
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ cho xã: |
|
|
|
1. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % theo quy định chung |
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
- Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
- Thuế nhà đất |
|
|
|
- Tiền sử dụng đất |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
- Lệ phí trước bạ nhà, đất |
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá sản xuất trong nước |
|
|
|
2. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % theo quy định của tỉnh (nếu có) |
|
|
|
- Thuế VAT không kể VAT hàng nhập khẩu |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp không kể |
|
|
|
thu nhập của các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
- Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao |
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
- Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
- ... |
|
|
|
- ... |
|
|
|
III. Các khoản thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
|
- Trợ cấp cân đối |
|
|
|
- Trợ cấp có mục tiêu |
|
|
|
UBND tỉnh, TP... Phụ lục số 06/QTNS
Sở Tài chính - Vật giá
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM.....
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) |
Tổng chi |
|
|
|
I. Chi thường xuyên: |
|
|
|
1. Sự nghiệp xã hội |
|
|
|
- Hưu xã, thôi việc và trợ cấp khác |
|
|
|
- Già cô đơn, trẻ mồ côi, cứu tế |
|
|
|
2. Sự nghiệp giáo dục |
|
|
|
Trong đó: sinh hoạt phí, phụ cấp |
|
|
|
3. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
Trong đó: sinh hoạt phí, phụ cấp |
|
|
|
4. Sự nghiệp văn hoá, thông tin |
|
|
|
5. Sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
6. Sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
- SN giao thông |
|
|
|
- SN nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản |
|
|
|
- Sự nghiệp thị chính |
|
|
|
- Thương mại, dịch vụ |
|
|
|
- Các sự nghiệp khác |
|
|
|
7. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể, chuyên môn nghiệp vụ |
|
|
|
Trong đó: - Sinh hoạt phí, phụ cấp |
|
|
|
- BHXH |
|
|
|
- Hoạt động phí: |
|
|
|
+ Quản lý Nhà nước |
|
|
|
+ Đảng |
|
|
|
+ Mặt trận tổ quốc |
|
|
|
+ Đoàn Thanh niên CS HCM |
|
|
|
+ Hội Phụ nữ Việt Nam |
|
|
|
+ Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
|
|
|
+ Hội Nông dân Việt Nam |
|
|
|
8. Chi dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
9. Chi khác |
|
|
|
II. Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
|
|
|
III. Dự phòng |
|
|
|