Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương
- Số hiệu văn bản: 61/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Ngày ban hành: 10-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 02-08-2019
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 05-08-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 946 ngày (2 năm 7 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 05-08-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 61/2016/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Xét Tờ trình số 2317/TTr-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 509/BC-HĐND ngày 02/12/2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn vốn Ngân sách địa phương với những nội dung sau:
1. Nguyên tắc phân bổ vốn:
a) Việc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn nhằm thực hiện các mục tiêu, định hướng phát triển theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, các quy hoạch ngành, lĩnh vực, sản phẩm, quy hoạch phát triển KT-XH cấp huyện; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020; ưu tiên bố trí vốn thực hiện các Nghị quyết, Quyết định của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh, Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Chương trình, đề án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
b) Việc phân bổ vốn tuân thủ các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước, các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020 được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
c) Phù hợp với khả năng cân đối nguồn vốn đầu tư công và thu hút các nguồn vốn đầu tư của các thành phần kinh tế khác, cũng như của từng ngành, lĩnh vực và địa phương.
d) Bố trí vốn đầu tư tập trung, khắc phục tình trạng phân tán, dàn trải, bảo đảm hiệu quả sử dụng vốn đầu tư. Chỉ phân bổ vốn chi tiết cho các dự án đã đủ thủ tục theo đúng quy định của Luật Đầu tư công và các văn bản pháp luật có liên quan. Các dự án khởi công mới sẽ phân bổ chi tiết kế hoạch hàng năm khi có đủ thủ tục theo quy định.
e) Bảo đảm công khai, minh bạch trong việc phân bổ vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
g) Bảo đảm quản lý tập trung, thống nhất về mục tiêu, cơ chế, chính sách; thực hiện phân cấp trong quản lý đầu tư theo quy định của pháp luật, tạo quyền chủ động cho các cấp, các ngành và nâng cao hiệu quả đầu tư.
h) Thứ tự ưu tiên bố trí vốn như sau:
- Trả nợ vay Ngân hàng Phát triển theo khế ước vay và cam kết trả nợ hàng năm; trả nợ vay Kho bạc Nhà nước (nếu có); bố trí vốn đầu tư cho lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo và Khoa học - Công nghệ theo mức vốn Trung ương giao.
Trong từng lĩnh vực bố trí vốn cho các dự án theo thứ tự ưu tiên: Trả nợ xây dựng cơ bản, các công trình quyết toán hoàn thành, chuyển tiếp theo tiến độ dự án, các dự án khởi công mới có đủ thủ tục theo quy định.
- Số vốn còn lại phân bổ theo tỷ lệ: ngân sách tỉnh 70%, ngân sách huyện, thành phố 30%.
- Ngân sách tỉnh phân bổ để đầu tư các công trình do tỉnh quản lý cho các mục tiêu sau:
+ Hỗ trợ đầu tư theo chính sách và các nhiệm vụ khác của tỉnh.
+ Bố trí một phần vốn chuẩn bị đầu tư.
+ Bố trí vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương, vốn ODA và các nguồn vốn khác mà tỉnh có cam kết đối ứng.
+ Bố trí vốn cho các dự án theo thứ tự ưu tiên: Trả nợ xây dựng cơ bản, các công trình quyết toán, hoàn thành, chuyển tiếp theo tiến độ dự án, các dự án khởi công mới.
i) Đối với nguồn thu xổ số kiến thiết: Chỉ thực hiện đầu tư xây dựng trạm y tế xã hoặc trường mầm non, tiểu học. Mức vốn mỗi năm phân bổ cho mỗi huyện, thành phố là 03 (ba) tỷ đồng. Số còn lại do ngân sách tỉnh quyết định theo quy định.
k) Mức vốn bố trí cho từng dự án:
- Đối với các dự án hoàn thành đã bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án đã quyết toán bố trí đủ kế hoạch vốn cho từng dự án theo số đã quyết toán hoặc khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu, nhưng không vượt quá tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Đối với các dự án dở dang và các dự án khởi công mới, thực hiện tiết kiệm 10% trên tổng mức đầu tư được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Riêng đối với các dự án thực hiện Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu sản xuất nông nghiệp hàng hóa tập trung giai đoạn 2016-2020 bố trí đủ 100% mức hỗ trợ từ NSNN.
2. Tổng nguồn vốn và phương án phân bổ
Tổng vốn Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, nguồn Ngân sách địa phương là: 3.645.886 triệu đồng, để lại dự phòng chưa phân bổ: 363.284 triệu đồng, số vốn phân bổ: 3.282.602 triệu đồng, cụ thể:
a) Vốn trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định:
Số vốn được phân bổ: 3.045.102 triệu đồng.
- Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm chi để tạo nguồn thu trả nợ gốc theo quy định: 503.000 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 495.066 triệu đồng.
- Phân bổ cho lĩnh vực khoa học công nghệ: 89.346 triệu đồng.
- Số còn lại phân bổ ngân sách tỉnh 70%, cấp huyện 30%:
+ Thực hiện các dự án ngân sách tỉnh quản lý: 1.376.665 triệu đồng.
+ Cân đối ngân sách huyện, thành phố: 581.025 triệu đồng.
b) Vốn thu xổ số kiến thiết
Tổng số vốn phân bổ: 125.000 triệu đồng.
c) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất
Tổng số vốn phân bổ: 112.500 triệu đồng. Các huyện, thành phố quyết định chi đầu tư vào các nhiệm vụ chi khác theo quy định của pháp luật từ nguồn thu tiền sử dụng đất, sau khi đã trích nộp về ngân sách tỉnh theo tỷ lệ quy định và đảm bảo kinh phí đo đạc địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập cơ sở dữ liệu đất đai.
(Có Phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện.
Hàng năm trên cơ sở danh mục các dự án dự kiến khởi công mới trong kế hoạch đầu tư công trung hạn và khả năng cân đối nguồn vốn, UBND tỉnh đề xuất danh mục các dự án chuẩn bị đầu tư để khởi công mới trong năm, thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện các bước tiếp theo. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có vấn đề phát sinh, giao Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để xem xét, điều chỉnh theo quy định của Chính phủ và phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XIV, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch 5 năm 2016-2020 | Chủ Đầu tư | Ghi chú | |||||
KC | HT | Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Trong đó NSĐP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSĐP cấp tỉnh quản lý | |||||||
Tổng số | KH 2016 đã giao | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
| 3.353.423 | 495.055 | 4.128.076 | 3.282.602 | 579.200 |
|
|
A | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định |
|
|
|
|
| 3.353.423 | 313.223 | 3.865.579 | 3.045.102 | 554.200 |
|
|
I | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi, giảm chi để tạo nguồn thu trả nợ gốc theo quy định |
|
|
|
|
|
|
| 503.000 | 503.000 | 111.000 |
|
|
II | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
| 610.380 | 234.190 | 682.387 | 495.066 | 95.066 |
|
|
(1) | Các dự án đã phê duyệt QT |
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 20.000 | 2.511 |
| Phân bổ chi tiết sau |
(2) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 535.280 | 159.090 | 294.679 | 107.358 | 72.355 |
|
|
1 | Trường Tiểu học trung tâm Trung Chải | Nậm Nhùn | 10 phòng học, bán trú HS | 2014 | 2016 | 1112/21.10.13 | 10.000 | 10.000 | 1.345 | 1.345 | 1.345 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
2 | Trường mầm non trung tâm xã Trung Chải | Nậm Nhùn | 03 phòng học, nhà hiệu bộ, nhà công vụ | 2015 | 2017 | 1364/28.10.14 | 13.500 | 13.500 | 7.025 | 7.025 | 4.400 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
3 | Trường THCS xã Tá Bạ huyện Mường Tè | Mường Tè | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015 | 2017 | 1366/28.10.14 | 13.280 | 13.280 | 7.304 | 7.304 | 4.300 | UBND huyện Mường Tè |
|
4 | Nhà lớp học trường THPT Quyết Thắng, thị xã Lai Châu | TP Lai Châu | 10 P học + 1 P.bộ môn | 2014 | 2015 | 1182/24.10.13 | 7.500 | 1.726 | 1.420 | 1.420 | 1.420 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 | Nhà lớp học bộ môn trường THPT Phong Thổ, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 2 P. bộ môn | 2014 | 2015 | 1180/24.10.13 | 2.850 | 799 | 524 | 524 | 524 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 | Nhà lớp học trường THPT Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 6 P học + 1 P.bộ môn | 2014 | 2015 | 1181/24.10.13 | 5.600 | 1.527 | 1.015 | 1.015 | 1.015 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
7 | Trường THCS xã Vàng San | Mường Tè | 8 phòng học, hiệu bộ, bán trú HS, công vụ GV | 2014 | 2016 | 1113/21.10.13 | 14.000 | 14.000 | 3.600 | 3.600 | 3.600 | UBND huyện Mường Tè |
|
8 | Trường tiểu học xã Khun Há, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 phòng học, hiệu bộ, phụ trợ | 2014 | 2016 | 1319a/24.10.14 | 14.250 | 14.250 | 3.343 | 3.343 | 3.009 | UBND huyện Tam Đường |
|
9 | Nhà lớp học bộ môn trường THCS thị trấn Mường Tè | Mường Tè | Nhà 3 tầng, phụ trợ | 2015 | 2016 | 1377/29.10.14 | 6.000 | 3.900 | 3.510 | 3.510 | 3.510 | UBND huyện Mường Tè |
|
10 | Trường mầm non Quyết Thắng 2 (Giai đoạn II), thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 04 P.học, 01 P.CN, Hiệu bộ, phụ trợ | 2015 | 2016 | 1365/28.10.14 | 9.500 | 9.500 | 6.175 | 6.175 | 5.558 | UBND TP Lai Châu |
|
11 | Trường dạy nghề giai đoạn III | TP Lai Châu | Nhà nội trú hs, nhà đa năng, nhà xưởng, phụ trợ | 2011 | 2015 | 605/19.5.10 | 30.000 | 3.808 | 3.808 | 3.808 | 3.330 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
12 | Trường THCS xã Nậm Pì huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 08 phòng học, nhà hiệu bộ | 2015 | 2017 | 1363/28.10.14 | 17.000 | 17.000 | 9.350 | 9.350 | 5.344 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
13 | Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng, huyện Tam Đường | Tam Đường | 06 P.học, Hiệu bộ + CN, phụ trợ | 2015 | 2017 | 1367/28.10.14 | 13.400 | 13.400 | 9.060 | 7.839 | 5.000 | UBND huyện Tam Đường | NS huyện: 4,690 tỷ đồng |
14 | Trường chuyên Lê Quý Đôn | TP Lai Châu |
| 2015 | 2019 | 1409/30.10.14 | 285.000 | 30.400 | 216.100 | 30.000 | 30.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
15 | Nhà ở dành cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 1400 SV | 2014 | 2018 | 1129/17.9.14 | 72.000 | 12.000 | 10.000 | 10.000 |
| Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN | Đầu tư các hạng mục thiết yếu: Cấp điện, cấp nước, cổng, tường rào, sân đường nội bộ,… |
16 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Than Uyên | Than Uyên | 06p bộ môn, 3p chức năng + phụ trợ | 2015 | 2016 | 1340/27.10.14 | 9.200 |
| 4.600 | 4.600 |
| Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
17 | Nhà lớp học bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường PTDTNT huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 06p bộ môn, 3p chức năng; 06 p CV + phụ trợ | 2015 | 2016 | 1361/28.10.14 | 12.200 |
| 6.500 | 6.500 |
| Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
(3) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 75.100 | 75.100 | 367.708 | 367.708 | 20.200 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 75.100 | 75.100 | 67.590 | 67.590 | 20.200 |
|
|
1 | Trường THCS thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 7 P học bộ môn + nhà đa năng + phụ trợ | 2016 | 2018 | 37/30.3.2016 | 19.000 | 19.000 | 17.100 | 17.100 | 5.130 | UBND huyện Tân Uyên |
|
2 | Trường mầm non Hoa Hồng thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 10 phòng học + phụ trợ | 2016 | 2018 | 34/30.3.2016 | 17.800 | 17.800 | 16.020 | 16.020 | 4.800 | UBND TP Lai Châu |
|
3 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải | Nậm Nhùn | 08 phòng | 2016 | 2018 | 41/30,3,2016 | 17.000 | 17.000 | 15.300 | 15.300 | 4.570 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
4 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Khun Há | Tam Đường | 6p học +15p bán trú + phụ trợ | 2016 | 2018 | 38/30.3.2016 | 13.800 | 13.800 | 12.420 | 12.420 | 3.700 | UBND huyện Tam Đường |
|
5 | Nhà lớp học bộ môn trường PTDTNT huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 750m2 sàn | 2016 | 2018 | 19/22.3.2016 | 7.500 | 7.500 | 6.750 | 6.750 | 2.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
| 300.118 | 300.118 |
|
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
III | Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
| 79.033 | 79.033 | 89.346 | 89.346 | 14.533 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 39.500 | 39.500 | 20.750 | 20.750 | 8.000 |
|
|
| Nâng cao năng lực của Trung tâm Ứng dụng và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu | Tam Đường |
| 2014 | 2018 | 1301/30.10.13 | 39.500 | 39.500 | 20.750 | 20.750 | 8.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
(2) | Các dự án khởi công mới 2016-2020 |
|
|
|
|
| 39.533 | 39.533 | 68.596 | 68.596 | 6.533 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 39.533 | 39.533 | 35.738 | 35.738 | 6.533 |
|
|
1 | Phát triển thị trường công nghệ tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2016 | 2016 | 28/30.3.2016 | 2.533 | 2.533 | 2.438 | 2.438 | 2.438 | Sở Khoa học và công nghệ |
|
2 | Mua sắm thiết bị nâng cao năng lực của Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2016 | 2018 | 29/30.3.2016 | 37.000 | 37.000 | 33.300 | 33.300 | 4.095 | Sở Khoa học và công nghệ |
|
b | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
| 32.858 | 32.858 |
|
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
IV | Cân đối ngân sách huyện, thành phố |
|
|
|
|
| - |
| 581.025 | 581.025 | 93.800 |
|
|
1 | TP. Lai Châu |
|
|
|
|
|
|
| 71.650 | 71.650 | 11.567 |
|
|
2 | Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
|
|
| 56.597 | 56.597 | 9.137 |
|
|
3 | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
|
|
| 86.100 | 86.100 | 13.900 |
|
|
4 | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
|
|
| 89.111 | 89.111 | 14.386 |
|
|
5 | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
|
|
| 78.272 | 78.272 | 12.636 |
|
|
6 | Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
|
|
| 83.089 | 83.089 | 13.414 |
|
|
7 | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
|
|
| 54.189 | 54.189 | 8.748 |
|
|
8 | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
|
|
| 62.017 | 62.017 | 10.012 |
|
|
V | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
|
|
|
|
| 2.664.010 |
| 2.009.821 | 1.376.665 | 239.801 |
|
|
(1) | Lập, thẩm định chủ trương đầu tư, chuẩn bị đầu tư dự án |
|
|
|
|
|
|
| 6.000 | 6.000 |
|
|
|
(2) | Các dự án đã phê duyệt QT |
|
|
|
|
|
|
| 68.880 | 68.880 | 17.954 |
|
|
(3) | Các dự án hoàn thành trước 31/12/2015 và chuyển tiếp hoàn thành trong giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
|
| 2.638.460 |
| 1.014.875 | 381.719 | 210.358 |
|
|
(3.1) | Các dự án sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
|
|
| 752.606 |
| 109.068 | 109.068 | 29.291 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
| 125.116 |
| 15.320 | 15.320 | 15.320 |
|
|
1 | Đường đến trung tâm xã Nậm Ban | Sìn Hồ |
| 2012 | 2014 | 1707/30.12.11 | 54.000 |
| 9.209 | 9.209 | 9.209 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
2 | Trụ sở làm việc tòa soạn Báo Lai Châu | T.x Lai Châu | 1359 m2 sàn | 2013 | 2015 | 668/20.6.12 | 15.510 |
| 648 | 648 | 648 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
3 | San gạt mặt bằng và HTKT khu 2B mở rộng thị xã Lai Châu | T.x Lai Châu | 1,33ha | 2013 | 2015 | 1266/25.10.12 | 15.000 |
| 1.205 | 1.205 | 1.205 | UBND TP Lai Châu |
|
4 | Đường Co Cóc - Nậm Tăm | Sìn Hồ |
| 2009 | 2012 | 1765/03.11.09; | 33.606 |
| 2.674 | 2.674 | 2.674 | Ban QLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT |
|
5 | Nâng cấp và mở rộng Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ và điều dưỡng người có công với cách mạng tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | Nhà 2 tầng, phụ trợ | 2014 | 2015 | 934/19.8.14 | 7.000 | 2.000 | 1.584 | 1.584 | 1.584 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
b | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 627.490 | 472.053 | 93.748 | 93.748 | 13.971 |
|
|
1 | Đường Thèn Thầu xã Khun Há - Nậm Cung xã Mường Khoa | Tam Đường |
| 2015 | 2017 | 1393/29.10.14 | 35.100 | 35.100 | 19.305 | 19.305 | 13.971 | UBND huyện Tam Đường |
|
2 | Đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà xã Mường Mô | Nậm Nhùn | 32,5 km | 2013 | 2017 | 1231/25.10.12 | 190.000 | 190.000 | 54.543 | 54.543 |
| UBND huyện Nậm Nhùn |
|
3 | Nâng cấp, cải tạo đường Dào San - Sì Lở Lầu (phân đoạn Sì Lờ Lầu - Mồ Sì San) | Phong Thổ | 43 km |
|
| 293/20/3/06; 1376/28.10.10 | 301.400 | 145.963 | 13.000 | 13.000 |
| UBND huyện Phong Thổ |
|
4 | Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm huyện Tam Đường | Tam Đường | 512ha |
|
| 1279/25.10.12 | 86.000 | 86.000 | 3.150 | 3.150 |
| UBND huyện Tam Đường |
|
7 | Đường nối từ đường Thân Thuộc - Nậm Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng -Nậm Cuổi,huyện Sìn hồ | Sìn Hồ | 5,34 km; Bnt | 2014 | 2016 | 988/21/8/2014 | 14.990 | 14.990 | 3.750 | 3.750 |
| UBND huyện Sìn Hồ |
|
(3.2) | Đối ứng các dự án ODA |
|
|
|
|
| 815.108 |
| 564.691 | 48.703 | 13.905 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
| 124.454 |
| 27.645 | 6.685 | 3.850 |
|
|
1 | Đường trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng | Tam Đường | 11,7km | 2012 | 2014 | 178/17.02.12; 612/23.6.2015 | 41.187 | 6.015 | 9.515 | 5.015 | 2.180 | UBND huyện Tam Đường |
|
2 | Nâng cấp, cải tạo đường Thèn Sin - Mường So | Tam Đường | 13km | 2010 | 2013 | 1870/12.11.09; 792/16.2.11; 1361/1.11.12; 268/02.4.2015; 1513/17.12.2015 | 83.267 |
| 18.130 | 1.670 | 1.670 | UBND huyện Tam Đường |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 690.654 | 53.613 | 537.046 | 42.018 | 10.055 |
|
|
1 | Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn bền vững các tỉnh miền núi phía Bắc | Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đường |
| 2011 | 2016 | 1029/19.5.11 | 203.565 | 25.547 | 71.735 | 14.047 | 7.200 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Dự án giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2 - Khoản vay bổ sung (2015-2018) tỉnh Lai Châu | Các huyện |
| 2015 | 2018 | 1772/30.12.14 | 269.139 | 2.124 | 266.456 | 2.124 | 1.000 | Ban QLDA giảm nghèo tỉnh và các huyện |
|
3 | Trồng rừng và bảo vệ rừng phòng hộ đầu nguồn và kết hợp xây dựng CSHT đồng bộ phòng chống lũ, sạt lở đất gia tăng trong bối cảnh biến đổi khí hậu, bảo vệ dân cư một số khu vực trọng điểm huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
| 2015 | 2019 | 869/12.8.15 | 200.000 | 23.681 | 185.000 | 23.681 | 1.000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
4 | Trạm y tế xã Bản Lang huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 12 P.chức năng | 2015 | 2016 | 482/18.5.15 | 4.950 | 950 | 855 | 855 | 855 | Sở Y tế | Sử dụng vốn EU |
5 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2015 | 2016 | 1613/31.12.15 | 13.000 | 1.311 | 13.000 | 1.311 |
| Sở Y tế | Dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện (vay vốn WB) |
(3.3) | Các dự án đối ứng NSTW |
|
|
|
|
| 671.211 | 157.417 | 151.585 | 48.217 | 45.383 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
| 411.755 | 92.855 | 33.430 | 22.953 | 21.953 |
|
|
1 | Biểu tượng văn hóa Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2013 | 2014 | 1323/30.10.13; | 25.500 | 8.500 | 6.177 | 677 | 677 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
2 | Cấp nước thị xã Lai Châu | TP Lai Châu |
| 2009 | 2014 | 1003/18.7.08; | 130.000 | 39.127 | 5.000 | 5.000 | 4.000 | Công ty TNHH Cấp nước Lai Châu |
|
3 | Hạ tầng giao thông khu du lịch thị trấn Sìn Hồ | Sìn Hồ | 0,918km | 2013 | 2015 | 1251/25.10.12; 323/07.4.14 | 36.000 | 19.441 | 6.928 | 1.951 | 1.951 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
4 | Đường du lịch Vàng Pheo - Nà Củng, xã Mường So - Phong Thổ | Phong Thổ | 4,3 km | 2014 | 2015 | 1356/31.10.13 | 14.980 | 5.922 | 2.460 | 2.460 | 2.460 | UBND huyện Phong Thổ |
|
5 | San gạt mặt bằng khu trung tâm hành chính huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 14,1 ha | 2010 | 2014 | 843/30.6.10; 1258/6.9.10; 403/1.4.11 | 159.104 | 9.294 | 2.294 | 2.294 | 2.294 | UBND huyện Tân Uyên |
|
6 | San gạt mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 3 (lô 2, 3) | TP Lai Châu |
| 2010 | 2014 | 1405/29.10.10; | 46.171 | 10.571 | 10.571 | 10.571 | 10.571 | UBND TP Lai Châu |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 259.456 | 64.562 | 118.155 | 25.264 | 23.430 |
|
|
1 | Trung tâm lưu trữ tỉnh | T.x Lai Châu | 3525m2 | 2012 | 2015 | 1281/25.10.12 | 56.326 | 16.898 | 26.144 | 5.702 | 5.132 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
2 | Nâng cấp, sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Mường So, huyện Phong Thổ | Phong Thổ |
| 2015 | 2016 | 1351/28.10.14 | 8.000 | 3.342 | 4.740 | 3.342 | 3.008 | UBND huyện Phong Thổ |
|
3 | Sửa chữa, nâng cấp phòng khám đa khoa khu vực Pa Tần, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ |
| 2015 | 2016 | 1353/28.10.14 | 3.130 | 1.024 | 1.680 | 922 | 922 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
4 | Phòng khám đa khoa khu vực Ka Lăng, huyện Mường Tè | Mường Tè |
| 2015 | 2016 | 1352/28.10.14 | 11.000 | 4.871 | 6.710 | 4.871 | 4.384 | UBND huyện Mường Tè |
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp | T.x Lai Châu |
| 2015 | 2016 | 1423/30.10.14 | 11.000 | 4.427 | 5.327 | 4.427 | 3.984 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
6 | Trụ sở hợp khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh | TP Lai Châu |
| 2013 | 2017 | 1276/25.10.12 | 170.000 | 34.000 | 73.554 | 6.000 | 6.000 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
(3.4) | Các dự án chuyển từ chương trình hỗ trợ có mục tiêu từ NSTW sang sử dụng nguồn NSĐP |
|
|
|
|
| 399.535 | 226.233 | 189.531 | 175.731 | 121.779 |
|
|
a | Các dự án hoàn thành, bàn giao, đi vào sử dụng trước ngày 31/12/2015 |
|
|
|
|
| 45.735 | 9.860 | 9.860 | 9.860 | 9.860 |
|
|
1 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hà Kho, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè | Mường Tè | 30 hộ | 2014 | 2015 | 1374/31.10.13 | 18.000 | 3.115 | 3.115 | 3.115 | 3.115 | UBND huyện Mường Tè |
|
2 | Bố trí sắp xếp dân cư Bản Thu Lũm 2 xã Thu Lũm | Mường Tè | 40 hộ | 2014 | 2015 | 1375/31.10.13 | 15.000 | 1.728 | 1.728 | 1.728 | 1.728 | UBND huyện Mường Tè |
|
3 | Trụ sở Trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công tỉnh. | T.x Lai Châu | 3161 | 2014 | 2016 | 1359.31.10.13; | 12.735 | 5.017 | 5.017 | 5.017 | 5.017 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN |
|
b | Các dự án dự kiến hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 353.800 | 216.373 | 179.671 | 165.871 | 111.919 |
|
|
1 | Đường trung tâm xã Thu Lũm (km19) - A Chè | Mường Tè | 1,935 km | 2014 | 2016 | 1154/23.10.13 | 9.200 | 882 | 882 | 882 | 882 | UBND huyện Mường Tè |
|
2 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới Việt - Trung, điểm Lồng Thàng (Nậm Tần Mông II), xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 50 hộ | 2014 | 2016 | 1372/31.10.13 | 32.000 | 13.000 | 12.150 | 12.150 | 12.150 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
3 | Bố trí dân cư tập trung sát biên giới điểm Hua Pảng mới, điểm Nậm Chẻ xã Nậm Ban, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 78 hộ | 2014 | 2016 | 1373/31.10.13 | 34.000 | 13.249 | 13.249 | 11.249 | 9.496 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
4 | Rà phá bom mìn, vật nổ các xã biên giới thực hiện bố trí dân cư tỉnh Lai Châu | Mường Tè; Nậm Nhùn; Sìn Hồ | 210 ha | 2015 | 2016 | 500/22.5.14; | 8.200 | 8.200 | 2.700 | 2.700 | 2.700 | BCH Quân sự tỉnh |
|
5 | Bố trí sắp xếp dân cư bản Phu Xùy xã Hua Bum | Nậm Nhùn | 31 hộ | 2015 | 2017 | 1355/28.10.14 | 23.500 | 16.100 | 13.990 | 13.990 | 8.855 | UBND huyện Nậm Nhùn | Vốn SN 2.400 triệu đồng |
6 | Đường giao thông đến bản Nhóm Pố xã Tá Bạ | Mường Tè | 50 hộ | 2015 | 2019 | 1395/29.10.14 | 66.500 | 53.200 | 46.550 | 46.550 | 18.629 | UBND huyện Mường Tè |
|
7 | Sắp xếp ổn định dân cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cả | Mường Tè | 35 hộ | 2015 | 2017 | 1354/28.10.14 | 27.000 | 19.510 | 17.019 | 17.019 | 9.707 | UBND huyện Mường Tè | Vốn SN 2.090 triệu đồng |
8 | Đường giao thông đến bản Là Pê 1, 2 | Xã Tá Pạ | 20 km | 2014 | 2017 | 1188/24.10.13 | 55.000 | 34.603 | 30.800 | 19.000 | 19.000 | UBND huyện Mường Tè |
|
9 | Đường giao thông đến bản Nậm Tần Xá | Sìn Hồ | 10 km | 2015 | 2017 | 1396/29.10.14 | 31.400 | 20.400 | 17.260 | 17.260 | 11.000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
10 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Nậm Kha Á (Tia Sùng Cái) xã Tà Tổng | xã Tà Tổng | 1,5 km | 2015 | 2017 | 1332/27.10.14 | 35.000 | 20.229 | 11.271 | 11.271 | 10.000 | UBND huyện Mường Tè |
|
11 | Đường giao thông Cao Chải đến điểm ĐCĐC Tia Ma Mủ xã Tà Tổng | xã Tà Tổng | 10 km | 2015 | 2017 | 1330/27.10.14 | 32.000 | 17.000 | 13.800 | 13.800 | 9.500 | UBND huyện Mường Tè |
|
(4) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 25.550 | 25.550 | 920.066 | 920.066 | 11.489 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 25.550 | 25.550 | 23.255 | 23.255 | 11.489 |
|
|
1 | Cấp NSH bản Nà Sài, bản Hà Giang, bản Nà Bỏ xã Bản Giang huyện Tam Đường | Tam Đường | 3 bản/252 hộ | 2016 | 2016 | 1160/12.10.2015 | 3.250 | 3.250 | 3.185 | 3.185 | 3.185 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
2 | Trụ sở xã Tá Bạ, huyện Mường Tè | Mường Tè | 546m2 sàn | 2016 | 2018 | 30/30.3.2016 | 7.800 | 7.800 | 7.020 | 7.020 | 2.905 | UBND huyện Mường Tè |
|
3 | Kè suối Nậm Bắc, thị trấn Nậm Nhùn | Nậm Nhùn |
| 2016 | 2017 | 42/30.3.2016 | 14.500 | 14.500 | 13.050 | 13.050 | 5.399 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
|
|
| 896.811 | 896.811 |
|
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
B | Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
| 181.832 | 149.997 | 125.000 | 25.000 | - |
|
I | Thành phố Lai Châu |
|
|
|
|
| 38.566 | 38.566 | 29.405 | 15.000 | 3.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 11.400 | 11.400 | 4.955 | 3.275 | 3.000 | - |
|
1 | Trạm y tế phường Quyết Tiến, thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1411/30.10.14 | 5.400 | 5.400 | 1.655 | 1.000 | 1.000 | UBND TP Lai Châu |
|
2 | Trạm y tế phường Đông Phong | TP Lai Châu | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1437/31.10.14 | 6.000 | 6.000 | 3.300 | 2.275 | 2.000 | UBND TP Lai Châu |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 27.166 | 27.166 | 24.450 | 11.725 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
II | Huyện Tam Đường |
|
|
|
|
| 25.067 | 25.067 | 19.700 | 15.000 | 3.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 5.400 | 5.400 | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1337/27.10.14 | 5.400 | 5.400 | 2.000 | 2.000 | 2.000 | UBND huyện Tam Đường |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 19.667 | 19.667 | 17.700 | 13.000 | 1.000 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 4.500 | 2.820 | 1.000 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Tam Đường | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2016 | 2018 | 40/30.3.2016 | 5.000 | 5.000 | 4.500 | 2.820 | 1.000 | UBND huyện Tam Đường |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 14.667 | 14.667 | 13.200 | 10.180 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
III | Huyện Phong Thổ |
|
|
|
|
| 18.500 | 18.500 | 16.680 | 15.000 | 3.000 | - |
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 18.500 | 18.500 | 16.680 | 15.000 | 3.000 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 8.500 | 8.500 | 7.680 | 6.000 | 3.000 |
|
|
| Trường Mầm non xã Lản Nhì Thàng, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | Nhà lớp học 2 tầng, phụ trợ | 2016 | 2018 | 33/30.3.2016 | 8.500 | 8.500 | 7.680 | 6.000 | 3.000 | UBND huyện Phong Thổ |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 | 9.000 | 9.000 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
IV | Huyện Sìn Hồ |
|
|
|
|
| 5.400 | 5.400 | 10.050 | 15.000 | 3.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 5.400 | 5.400 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Trạm y tế xã Chăn Nưa | Sìn Hồ | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1438/31.10.14 | 5.400 | 5.400 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
| 7.050 | 12.000 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
V | Huyện Mường Tè |
|
|
|
|
| 18.333 | 18.333 | 16.680 | 15.000 | 3.000 |
|
|
| Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 18.333 | 18.333 | 16.680 | 15.000 | 3.000 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 | 4.680 | 3.000 | 3.000 |
|
|
| Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè | Mường Tè | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2016 | 2017 | 33/30.3.2016 | 5.000 | 5.000 | 4.680 | 3.000 | 3.000 | UBND huyện Mường Tè |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 13.333 | 13.333 | 12.000 | 12.000 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
VI | Huyện Than Uyên |
|
|
|
|
| 18.533 | 18.533 | 16.680 | 15.000 | 3.000 |
|
|
| Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 18.533 | 18.533 | 16.680 | 15.000 | 3.000 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 5.800 | 5.800 | 5.220 | 3.540 | 3.000 |
|
|
| Trường tiểu học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm), huyện Than Uyên | Than Uyên | 8 P.học, phụ trợ | 2016 | 2018 | 32/30.3.2016 | 5.800 | 5.800 | 5.220 | 3.540 | 3.000 | UBND huyện Than Uyên |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 12.733 | 12.733 | 11.460 | 11.460 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
VII | Huyện Tân Uyên |
|
|
|
|
| 25.167 | 25.167 | 19.762 | 15.000 | 3.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 4.500 | 4.500 | 1.162 | 1.162 | 1.162 |
|
|
| Trường MN số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 03 P.học, hiệu bộ, phụ trợ | 2015 | 2017 | 1336/27.10.14 | 4.500 | 4.500 | 1.162 | 1.162 | 1.162 | UBND huyện Tân Uyên |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 20.667 | 20.667 | 18.600 | 13.838 | 1.838 |
|
|
a | Các dự án khởi công mới năm 2016 |
|
|
|
|
| 14.000 | 14.000 | 12.600 | 7.838 | 1.838 |
|
|
| Trường Mầm non số 1 thị trấn Tân Uyên | Tân Uyên | Nhà lớp học, hiệu bộ, phụ trợ | 2016 | 2018 | 36/30.3.2016 | 14.000 | 14.000 | 12.600 | 7.838 | 1.838 | UBND huyện Tân Uyên |
|
b | Các dự án khởi công giai đoạn 2017-2020 |
|
|
|
|
| 6.667 | 6.667 | 6.000 | 6.000 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
VIII | Huyện Nậm Nhùn |
|
|
|
|
| 32.266 | 32.266 | 21.040 | 15.000 | 3.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 20.600 | 20.600 | 10.540 | 6.000 | 3.000 |
|
|
1 | Trạm y tế xã Trung Chải | Nậm Nhùn | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1434/31.10.14 | 6.500 | 6.500 | 3.350 | 1.659 | 1.250 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
2 | Trạm y tế xã Nậm Chà | Nậm Nhùn | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1436/31.10.14 | 6.600 | 6.600 | 3.340 | 2.491 | 1.250 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
3 | Trạm y tế xã Nậm Ban | Nậm Nhùn | 12 P.chức năng + phụ trợ | 2015 | 2017 | 1435/31.10.14 | 7.500 | 7.500 | 3.850 | 1.850 | 500 | UBND huyện Nậm Nhùn |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
| 11.666 | 11.666 | 10.500 | 9.000 | - |
| Danh mục chi tiết tại phụ lục II |
IX | Ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 1.000 |
|
|
(1) | Các dự án chuyển tiếp hoàn thành giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
| - | 2.000 | 1.000 |
|
|
| Trạm y tế xã Nậm Ban |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 1.000 | UBND huyện Sìn Hồ |
|
(2) | Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | - |
|
|
C | Thu sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
| 112.500 | 112.500 |
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI GIAI ĐOẠN 2017-2020
(Kèm theo Nghị quyết số 61/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | TMĐT dự kiến | Dự kiến bố trí giai đoạn 2017-2020 | Ghi chú | |
Tổng số | Trong đó NSĐP | |||||
A | Trung ương cân đối theo thời kỳ ổn định |
| 2.688.384 | 1.813.436 | 1.229.787 |
|
I | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
| 385.070 | 345.070 | 300.118 |
|
a | Các dự án dự kiến KCM năm 2017 |
| 207.050 | 192.050 | 168.940 |
|
1 | Trường THCS xã Phúc Than huyện Than Uyên | Than Uyên | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
2 | Trường THCS số 1 Mường Kim (điểm bản Ngã Ba) huyện Than Uyên | Than Uyên | 5.600 | 5.600 | 5.040 |
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học xã Nậm Cần huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 14.950 | 14.950 | 13.455 |
|
4 | Trường Mầm non xã Hố Mít huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
5 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Bản Bo, huyện Tam Đường | Tam Đường | 7.500 | 7.500 | 6.750 |
|
6 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Tam Đường | 8.000 | 8.000 | 3.020 | Lồng ghép XSKT: 4.180 trđ |
7 | Trường mầm non Nậm Loỏng Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
8 | Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 15.500 | 15.500 | 11.225 | Lồng ghép XSKT: 2.275 trđ |
9 | Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 8.000 | 8.000 | 7.200 |
|
10 | Trường PTDT BT THCS xã Dào San, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
11 | Nhà lớp học trường PTDTBT THCS xã Lùng Thàng huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
12 | Trường mầm non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 9.500 | 9.500 | 8.550 |
|
13 | Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 15.500 | 15.500 | 13.950 |
|
14 | Trường Tiểu học số 1 xã Mù Cả huyện Mường Tè | Mường Tè | 6.000 | 6.000 | 5.400 |
|
15 | Trường Mầm non số 1 xã Tà Tổng huyện Mường Tè | Mường Tè | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
16 | Nhà Hiệu bộ Trường Chính trị tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 9.000 | 9.000 | 8.100 |
|
17 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 45.000 | 30.000 | 30.000 |
|
b | Các dự án dự kiến KCM giai đoạn 2018 - 2020 |
| 178.020 | 153.020 | 131.178 |
|
1 | Trường phổ thông DTNT THPT huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 45.000 | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Trường PTDTBT TH Bản Hon huyện Tam Đường | Tam Đường | 10.000 | 10.000 |
|
|
3 | Trường PTDTBT Tiểu học xã Tà Mung huyện Than Uyên | Than Uyên | 25.000 | 25.000 |
|
|
4 | Trường Tiểu học Tà Hử xã Hố Mít, điểm trường Mít Nọi huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 16.200 | 16.200 |
|
|
5 | Trường THCS Quyết Tiến thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 22.000 | 22.000 |
|
|
6 | Trường PTDTBTTHCS Pa Vây Sử huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 15.000 | 15.000 |
|
|
7 | Trường Tiểu học Tủa Sín Chải huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 12.000 | 12.000 |
|
|
8 | Trường PTDTBT THCS xã Pú Đao huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 15.000 | 15.000 |
|
|
9 | Trường Mầm non số 2 Tà Tổng, xã Tà Tổng, huyện Mường Tè | Mường Tè | 17.820 | 17.820 |
|
|
II | Lĩnh vực khoa học công nghệ |
| 36.509 | 36.509 | 32.858 | Dự kiến KCM các năm 2019-2020 |
1 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc các đơn vị trực thuộc sở KHCN | TP Lai Châu | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
2 | Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác QLNN về tiêu chuẩn đo lường chất lượng cho các huyện, TP trên địa bàn | Các huyện, TP | 31.509 | 31.509 | 28.358 |
|
III | Các dự án khác do tỉnh quản lý |
| 2.266.806 | 1.431.858 | 896.811 |
|
a | Các dự án dự kiến KCM năm 2017 |
| 422.821 | 367.847 | 344.539 |
|
1 | Nâng cấp Báo điện tử tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 2.196 | 2.196 | 1.976 |
|
2 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng huyện Mường Tè | Mường Tè | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
3 | Trạm y tế xã Mường Than huyện Than Uyên | Than Uyên | 4.000 | 4.000 | 3.600 |
|
4 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
5 | Trụ sở Thị trấn Mường Tè huyện Mường Tè | Mường Tè | 5.800 | 5.800 | 5.220 |
|
6 | Nhà công vụ tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 14.900 | 14.900 | 13.410 |
|
7 | Trụ sở làm việc ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh | TP Lai Châu | 14.900 | 14.900 | 13.410 |
|
8 | Cầu treo nối bản Nà Cà xã Bình Lư và bản Nà Tăm 2 xã Nà Tăm huyện Tam Đường | Tam Đường | 9.500 | 9.500 | 8.550 |
|
9 | Đường Giao thông bản Pá Chí Tấu đi Hua Chít xã Tà Hừa huyện Than Uyên | Than Uyên | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
10 | Cơ sở làm việc Đồn Công an Nậm Ngà, thuộc Công An huyện Mường Tè | Mường Tè | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
11 | Cầu Bê tông bản Nà Cúng xã Bản Lang huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 13.000 | 13.000 | 11.700 |
|
12 | Đường giao thông vào bản Tả Cu Tỷ xã Giang Ma huyện Tam Đường | Tam Đường | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
13 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan Đảng tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 17.280 | 17.280 | 15.552 |
|
14 | Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1 huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 20.000 | 10.000 | 9.000 | Lồng ghép vốn 30a: 10 tỷ |
15 | Tuyến giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả huyện Mường Tè | Mường Tè | 18.000 | 18.000 | 16.200 |
|
16 | Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2 huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 20.000 | 20.000 | 18.000 |
|
17 | Đường liên xã Sùng Phài - Thèn Sin huyện Tam Đường | Tam Đường | 25.000 | 25.000 | 22.500 |
|
18 | Đường GTNT đến bản mới chia tách Nậm Tảng, Nậm Cười huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 30.000 | 15.000 | 13.500 | Lồng ghép vốn 30a: 15 tỷ |
19 | Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào xã nậm Sỏ huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 35.000 | 20.000 | 18.000 | Lồng ghép vốn 30a: 15 tỷ |
20 | Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng Chè | Các huyện, TP | 149.745 | 134.771 | 134.771 |
|
20.1 | Huyện Tam Đường |
| 19.760 | 17.784 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Bản Bo - Sơn Bình - Nà Tăm | Tam Đường | 17.260 | 15.534 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Tam Đường | Tam Đường | 2.500 | 2.250 |
|
|
20.2 | Huyện Tân Uyên |
| 49.985 | 44.987 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng trung tâm | Tân Uyên | 10.000 | 9.000 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Phúc Khoa - Mường Khoa | Tân Uyên | 24.900 | 22.410 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Pắc Ta | Tân Uyên | 15.085 | 13.577 |
|
|
20.3 | Huyện Than Uyên |
| 27.500 | 24.750 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Phúc Than | Than Uyên | 13.500 | 12.150 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Tà Mung | Than Uyên | 14.000 | 12.600 |
|
|
20.4 | Huyện Sìn Hồ |
| 27.500 | 24.750 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Phìn Hồ-Hồng Thu | Sìn Hồ | 10.000 | 9.000 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Xà Dề Phìn | Sìn Hồ | 7.500 | 6.750 |
|
|
| GTNĐ tiểu vùng Tà Ngảo | Sìn Hồ | 10.000 | 9.000 |
|
|
20.5 | GTNĐ tiểu vùng Nậm Pì huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 12.500 | 11.250 |
|
|
20.6 | GTNĐ tiểu vùng Lản Nhì Thàng, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 5.000 | 4.500 |
|
|
20.7 | GTNĐ vùng chè Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 7.500 | 6.750 |
|
|
b | Các dự án đối ứng ODA, đối ứng NSTW và đối ứng các nguồn vốn khác KCM trong giai đoạn 2016-2020 UBND tỉnh đã có cam kết |
| 174.000 | 20.700 | 20.700 |
|
1 | Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân hàng thế giới | Các huyện trong tỉnh | 147.000 | 14.700 | 14.700 |
|
2 | Nhà thi đấu TDTT Liên đoàn lao động tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 25.000 | 4.000 | 4.000 |
|
3 | Chi phí giải phóng mặt bằng thực hiện dự án: Xử lý điểm đen tại Km 38+500/QL.4D tỉnh Lai Châu | TP Lai Châu | 2.000 | 2.000 | 2.000 |
|
c | Các dự án dự kiến sử dụng nguồn ngân sách trung ương nhưng không cân đối được vốn |
| 1.391.000 | 771.000 | 329.861 |
|
1 | Trụ sở làm việc Huyện ủy, HĐND, UBND; Trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 120.000 | 60.000 |
|
|
2 | Đường quảng trường và Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại - dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn (giai đoạn II), huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 200.000 | 100.000 |
|
|
3 | Tuyến kè chống xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka Lăng, huyện Mường Tè | Mường Tè | 150.000 | 90.000 |
|
|
4 | Nâng cấp Đường Nậm Xe - Sin Súi Hồ, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 100.000 | 50.000 |
| Lồng ghép vốn 30a: 20 tỷ |
5 | Đường Trung tâm xã Hố Mít - Suối Lĩnh A- Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2 huyện Tân Uyên | Tân Uyên | 100.000 | 50.000 |
| Lồng ghép vốn 30a: 20 tỷ |
6 | Nâng cấp đường QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên | Than Uyên | 80.000 | 60.000 |
|
|
7 | Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung |
| 65.000 | 26.000 |
|
|
8 | Hệ thống thoát nước thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 90.000 | 70.000 |
|
|
9 | Đường Hồ Thầu - Bình Lư huyện Tam Đường | Tam Đường | 115.000 | 70.000 |
|
|
10 | Đường Tả Phìn - Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường Nậm Cuổi - Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 100.000 | 70.000 |
|
|
11 | Hạ tầng khu du lịch cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 90.000 | 60.000 |
|
|
12 | Hạ tầng khu Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 81.000 | 20.000 |
|
|
13 | Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 100.000 | 45.000 |
|
|
d | Các dự án thực hiện các Đề án, chương trình, dự án khác dự kiến KCM 2018-2020 |
| 278.985 | 272.311 | 201.711 |
|
d.1 | Đề án phát triển hạ tầng thiết yếu các khu SXNN hàng hóa tập trung |
| 66.735 | 60.061 | 60.061 |
|
1 | Hỗ trợ đầu tư hệ thống đường nội đồng sản xuất trong vùng lúa |
| 19.165 | 17.248 | 17.248 | ND đóng góp: 1.916 tr.đ |
a | Huyện Tam Đường |
| 2.760 | 2.484 | 2.484 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Bình Lư | Tam Đường | 1.110 | 999 | 999 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Bản Bo | Tam Đường | 1.650 | 1.485 | 1.485 |
|
b | Huyện Than Uyên |
| 3.735 | 3.362 | 3.362 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Than | Than Uyên | 3.165 | 2.849 | 2.849 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Cang | Than Uyên | 570 | 513 | 513 |
|
c | Huyện Tân Uyên |
| 12.670 | 11.403 | 11.403 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Mường Khoa | Tân Uyên | 5.369 | 4.832 | 4.832 |
|
| Giao thông nội đồng vùng sản xuất lúa xã Phúc Khoa | Tân Uyên | 7.301 | 6.570 | 6.570 |
|
2 | Đường trục chính vùng lúa |
| 2.450 | 2.205 | 2.205 | ND góp: 245 tr.đ |
- | Đường trục bản Hưng Phong, bản Nà Sẳng xã Bản Bo | Tam Đường | 450 | 405 | 405 | ND góp: 45 tr.đ |
- | Đường trục liên bản: Bản Phường - Nà Mả - Bản Đắc - Pú Cáy - Nà Ban - Hua Nà | Than Uyên | 2.000 | 1.800 | 1.800 | ND góp: 200 tr.đ |
3 | Đường trục chính vùng chè: bản Mít Nọi - bản Thào xã Hố Mít | Tân Uyên | 35.000 | 31.500 | 31.500 | ND góp: 3.500 tr.đ |
4 | Hệ thống tưới công nghệ cao vùng chè bản Bo | Tam Đường | 5.120 | 4.608 | 4.608 | ND góp: 512 tr.đ |
5 | Cầu Mít Nọi xã Pắc Ta | Tân Uyên | 5.000 | 4.500 | 4.500 | ND góp: 500 tr.đ |
d.2 | Đề án đảm bảo an ninh trật tự trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 |
| 55.000 | 55.000 | 49.500 |
|
1 | Nhà tạm giữ công an huyện Mường Tè | Mường Tè | 13.000 | 13.000 | 11.700 |
|
2 | Trụ sở Đồn công an Trung Chải huyện Nậm Nhùn | Nậm Nhùn | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
3 | Trụ sở công an phường Đông Phong TP Lai Châu | TP Lai Châu | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
4 | Trụ sở công an phường Quyết Tiến TP Lai Châu | TP Lai Châu | 5.000 | 5.000 | 4.500 |
|
5 | Nhà ở tập huấn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ, dự bị động viên | TP Lai Châu | 12.000 | 12.000 | 10.800 |
|
6 | Đầu tư xây dựng, nâng cấp 5 trụ sở Đồn Biên phòng và các trạm, tổ công tác Biên phòng | Các huyện | 15.000 | 15.000 | 13.500 |
|
d.3 | Các dự án khác |
| 157.250 | 157.250 | 92.150 |
|
1 | Đường giao thông đến Sín chải B, A xã Pa Vệ Sủ huyện Mường Tè | Mường Tè | 14.500 | 14.500 | 13.050 |
|
2 | Nâng cấp đường giao thông nông thôn từ Km43 Mường Mô đến Nậm Chà | Nậm Nhùn | 60.000 | 60.000 | 60.000 |
|
3 | Công trình phòng thủ tỉnh Lai Châu | Tam Đường, Phong Thổ | 42.750 | 42.750 | 15.100 |
|
4 | Xây dựng dự án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II) | TP Lai Châu | 25.000 | 25.000 | 2.000 |
|
5 | Trường quân sự địa phương (giai đoạn IV) | TP Lai Châu | 15.000 | 15.000 | 2.000 |
|
B | Nguồn thu xổ số kiến thiết |
| 109.565 | 109.565 | 84.365 |
|
I | Các dự án dự kiến KCM năm 2017 |
| 38.000 | 38.000 | 19.955 |
|
1 | Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ, huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
2 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Mường Tè | Mường Tè | 3.500 | 3.500 | 3.150 |
|
3 | Trường PTDT bán trú tiểu học số 2 xã Phúc Than (điểm trung tâm) huyện Than Uyên | Than Uyên | 5.500 | 5.500 | 4.950 |
|
4 | Nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ trợ Trường Mầm non xã Giang Ma, huyện Tam Đường | Tam Đường | 8.000 | 8.000 | 4.180 | Nguồn CĐNSĐP: 3.020 trđ |
5 | Trường Mầm non Đông Phong Thành phố Lai Châu | TP Lai Châu | 15.500 | 15.500 | 2.725 | Nguồn CĐNSĐP: 11.225 trđ |
II | Các dự án dự kiến KCM giai đoạn 2018-2020 |
| 71.565 | 71.565 | 64.410 |
|
1 | Trường Mầm non Hoa Sen (phân hiệu 2) | TP Lai Châu | 11.666 | 11.666 | 10.500 |
|
2 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Tam Đường | Tam Đường | 6.667 | 6.667 | 6.000 | Đề án 153: NCCL y tế cơ sở |
3 | Trường Tiểu học Kim đồng xã Bản Lang huyện Phong Thổ | Phong Thổ | 10.000 | 10.000 | 9.000 |
|
4 | Trạm Y tế xã Pa Tần huyện Sìn Hồ | Sìn Hồ | 7.833 | 7.833 | 7.050 | Đề án 153: NCCL y tế cơ sở |
5 | Tu sửa các trường mầm non huyện Mường Tè | Mường Tè | 9.833 | 9.833 | 8.850 |
|
6 | Tu sửa, nâng cấp các trạm y tế xã huyện Than Uyên | Than Uyên | 7.233 | 7.233 | 6.510 | Đề án 153: NCCL y tế cơ sở |
7 | Trạm y tế thị trấn Tân Uyên | Tân Uyên | 6.667 | 6.667 | 6.000 | Đề án 153: NCCL y tế cơ sở |
8 | Trường mầm non thị trấn Nậm Nhùn (Điểm trường trung tâm) | Nậm Nhùn | 11.666 | 11.666 | 10.500 |
|