cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 13/2016/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 06-12-2016
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 357 ngày ( 11 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-12-2017, Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bình Phước ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2016/NQ-HĐND

Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định s 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;

Căn cứ Quyết định s 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ v nguyên tc, tiêu chí và định mức phân b vốn đu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số 475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;

Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư v phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Nghị quyết s 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;

Xét Báo cáo s 230/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra s 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:

I. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.

Tổng vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 9.957.905 triệu đồng, bao gồm:

1. Vốn ngân sách Trung ương:  2.979.345 triệu đồng, trong đó:

- Vốn trong nước: 2.064.800 triệu đồng (Biểu 1);

- Vốn nước ngoài (ODA): 154.545 triệu đồng (Biểu 2);

- Vốn Trái phiếu Chính phủ: 760.000 triệu đồng (Biểu 3).

2. Vốn ngân sách địa phương: 6.978.560 triệu đồng (Biểu 4),

Bao gồm:

- Vốn đầu tư trong cân đối:  2.652.000 triệu đồng;

- Thu từ tiền s dụng đt:  1.200.000 triệu đồng;

- Thu từ xổ số kiến thiết: 2.237.000 triệu đồng;

- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn: 600.000 triệu đồng;

- Nguồn vượt thu năm 2015: 83.560 triệu đồng;

- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: 206.000 triệu đồng.

II. Phương án phân bổ 90%.

Tổng vốn đầu tư công phân bổ cho kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 8.980.870 triệu đồng, trong đó:

1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.611.210 triệu đồng, bao gồm:

a) Vốn trong nước: 1.788.120 triệu đồng.

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 391.500 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 272.700 triệu đồng;

+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 118.800 triệu đồng.

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 10.350 triệu đồng;

- Vốn các chương trình mục tiêu:  1.386.270 triệu đồng;

b) Vốn nước ngoài:  139.090 triệu đồng;

c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 684.000 triệu đồng;

2. Vốn ngân sách địa phương: 6.369.660 triệu đồng;

a) Trả nợ: 1.014.450 triệu đồng;

- Tr nợ xây dựng cơ bản: 53.200 triệu đồng;

- Trả nợ vay:  961.250 triệu đồng;

+ Giai đoạn 2011 - 2015:  441.250 triệu đồng;

+ Giai đoạn 2016 - 2020:  300.000 triệu đồng;

+ Trả nợ vay vốn Kho bạc nhà nước Trung ương: 220.000 triệu đồng;

b) Vốn phân cấp cho huyện, thị xã: 2.266.000 triệu đồng;

- Vốn cân đối theo tiêu chí: 1.196.000 triệu đồng;

- Tiền sử dụng đất:  1.070.000 triệu đồng.

Trong đó 80% đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới: 856.000 triệu đồng,

c) Dự án chuyển tiếp: 666.010 triệu đồng;

d) Dự án khởi công mới: 2.423.200 triệu đồng.

Trong đó:

- Đầu tư cho giao thông nông thôn 547.100 triệu đồng và cho thủy lợi (chủ yếu là kênh mương nội đồng) 52.900 triệu đồng từ nguồn vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn;

- Xây dựng Trường Trung học phổ thông huyện Đồng Phú, Trường Trung học ph thông huyện Bù Gia Mập và trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia mập từ nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác là 206.000 triệu đồng.

3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mới từ ngun thu xổ số kiến thiết.

- Vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 1.003.947 triệu đồng, bằng 50% nguồn thu xổ số kiến thiết;

- Vốn bố trí cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ s kiến thiết là 201.000 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.

(Kèm theo danh mục và mức vn kế hoạch chi tiết tại biểu số 1, 2, 3 và 4)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, B
KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Các B
an của HĐND tnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- HĐND,
UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- LĐVP, Phòng Tổng hợp;
- Lưu: VT
.

CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

BIỂU 1

DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm

Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020

Chủ đầu tư

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

1

2

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG SỐ

3.306.883

2.874.198

520.530

414.947

2.064.800

2.064.800

58.000

2.307

 

 

Phân b 90%(A+B+C)

 

 

 

 

1.788.120

1.788.120

 

 

 

A

VN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUC GIA

 

 

 

 

391.500

391.500

-

2.307

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vng

 

 

 

 

118.800

118.800

-

2.307

 

1

Đầu tư xây dng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135

 

 

 

 

116.493

116.493

 

 

 

 

Thanh toán nợ đọng XDCB

 

 

 

 

2.307

2.307

 

2.307

 

II

Chương trình mục tiêu quc gia xây dựng nông thôn mi

 

 

 

 

272.700

272.700

-

-

 

1

Đu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

272.700

272.700

 

 

 

B

H TRNHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTg

 

 

 

 

10.350

10.350

 

 

 

C

VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.306.883

2.874.198

520.530

414.947

1.386.270

1.386.270

58.000

-

 

I

Chương trình phát triển kinh tế - xã hi các vùng

1.583.741

1.405.429

352.336

268.836

666.626

666.626

-

-

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017

612.644

579.929

-

-

320.000

320.000

-

-

 

1

Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng

149.644

149.644

 

 

60.000

60.000

 

 

SGTVT

2

Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14)

80.000

80.000

 

 

80.000

80.000

 

 

UBND TX Đồng Xoài

3

Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

150.000

150.000

 

 

70.000

70.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

4

Trụ s huyện ủy, trụ s HĐND- UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng

150.000

150.000

 

 

70.000

70.000

 

 

UBND huyện Phú Riềng

5

Kho lưu trữ chuyên dùng tnh Bình Phước

83.000

50.285

 

 

40.000

40.000

 

 

S Nội Vụ

 

Dự án chuyển tiếp

971.097

825.500

352.336

268.836

346.626

346.626

-

-

 

1

Đường trục chính Bc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản

63.223

50.000

9.600

9.600

40.400

40.400

 

 

UBND huyện Hớn Quản

2

Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đp

49.909

40.000

12.500

9.500

30.500

30.500

 

 

UBND huyện Bù Đốp

3

Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập

36.808

25.000

14.600

4.600

20.400

20.400

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

4

Nâng cấp, mrộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp

363.657

253.000

151.900

113.400

109.600

109.600

 

 

SGTVT

5

Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà

137.500

137.500

163.736

131.736

5.726

5.726

 

 

Sở NN&PTNT

6

Đường giao thông phục vụ dân sinh gn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh

170.000

170.000

 

 

50.000

50.000

 

 

UBND huyn Lộc Ninh

7

Đường từ ngã 3 Vườn Chui (Quc lộ 14) đến khu vực trảng c Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bo tồn văn hóa dân tộc Stiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng

150.000

150.000

 

 

90.000

90.000

 

 

SVHTT&DL

II

Chương trình mục tiêu hỗ tr vn đối ng ODA cho các địa phương

53.934

26.967

42.336

25.183

1.700

1.700

-

-

-

 

Dự án chuyn tiếp

53.934

26.967

42.336

25.183

1.700

1.700

-

-

-

1

Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm

53.934

26.967

42.336

25.183

1.700

1.700

 

 

Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước

III

Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững

65.000

65.000

 

 

20.000

20.000

-

-

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017

65.000

65.000

-

-

20.000

20.000

-

-

 

1

Dự án bảo vệ và phát triển rng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập

65.000

65.000

 

 

20.000

20.000

 

 

Vườn QG Bù Gia Mập

IV

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

211.714

203.342

26.334

25.404

130.196

130.196

-

-

-

 

Dự án chuyển tiếp

211.714

203.342

26.334

25.404

130.196

130.196

-

-

-

1

Dự án nâng cp trại ging cây trng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tnh Bình Phước

43.972

35.600

26.334

25.404

10.196

10.196

 

 

SNN&PTNT

2

Đu tư xây dựng cơ s hạ tng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh

147.742

147.742

 

 

100.000

100.000

 

 

Ban QL Khu kinh tế

3

H trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013)

20.000

20.000

 

 

20.000

20.000

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hi đảo

676.725

575.216

19.000

15.000

99.000

99.000

-

-

 

 

D án chuyển tiếp

676.725

575.216

19.000

15.000

99.000

99.000

-

-

 

1

XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020

676.725

575.216

19.000

15.000

99.000

99.000

 

 

S Công thương

VI

Chương trình mục tiêu hạ tầng khu kinh tế ven bin, khu kinh tế ca khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ng dụng công nghệ cao

402.033

308.000

30.000

30.000

247.690

247.690

-

-

-

 

D án chuẩn b đầu tư năm 2017

257.000

257.000

-

-

226.690

226.690

-

-

 

1

Xây dng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

132.000

132.000

 

 

101.690

101.690

 

 

Ban QL Khu kinh tế

2

Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy x lý nước thi tập trung ca KCN Đồng Xoài 1

125.000

125.000

 

 

125.000

125.000

 

 

Ban QL Khu kinh tế

 

D án chuyn tiếp

145.033

51.000

30.000

30.000

21.000

21.000

-

-

 

1

Xây dựng đường và kênh tht nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017

145.033

51.000

30.000

30.000

21.000

21.000

 

 

Ban QL Khu kinh tế

VII

Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số; vùng khó khăn

44.100

44.100

-

-

40.000

40.000

-

-

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017

44.100

44.100

-

-

40.000

40.000

-

-

 

1

Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp

44.100

44.100

 

 

40.000

40.000

 

 

S GDĐT

VIII

Chương trình mục tiêu đu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

-

 

-

 

D án chuyển tiếp

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

-

-

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập

15.693

9.500

6.000

6.000

3.500

3.500

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

IX

Chương trình mục tiêu phát trin hạ tầng du lịch

68.853

55.082

28.524

28.524

26.558

26.558

-

-

-

 

Dự án chuyn tiếp

68.853

55.082

28.524

28.524

26.558

26.558

-

-

 

1

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo

68.853

55.082

28.524

28.524

26.558

26.558

 

 

SVHTT&DL

X

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

45.000

45.000

-

-

32.000

32.000

-

-

-

 

Chuẩn bị đầu tư năm 2017

45.000

45.000

-

-

32.000

32.000

-

-

 

1

Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến đa phương

45.000

45.000

 

 

32.000

32.000

 

 

Sở Thông tin truyền thông

XI

Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên đa bàn trng đim

140.090

136.562

16.000

16.000

61.000

61.000

-

-

-

 

D án chuyn tiếp

140.090

136.562

16.000

16.000

61.000

61.000

-

-

-

1

Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt

 30.528

27.000

 16000

16.000

11.000

11.000

 

 

Bộ CHBĐBP

2

Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập

109.562

109.562

 

 

50.000

50.000

 

 

Bộ CHBĐBP

XII

Hoàn trả tạm ứng

 

 

 

 

58.000

58.000

58.000

 

 

 

BIỂU 2

DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Danh mục công trình, dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chnh đã được Thủ tướng Chính ph giao KH các năm

Lũy kế giải ngân đến 31/12/2015

Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020

Ghi chú

S quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các ngun vốn)

Trong đó:

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó:

Tổng số 1

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

 

TNG S

 

665.549

101.924

50.962

50.962

563.626

347.794

56.893

48.771

8.122

290.901

197.385

42.840

-

42.840

154.545

 

 

Phân b 90%

 

665.549

101.924

50.962

50.962

563.626

347.794

56.893

48.771

8.122

290.901

177.646

38.556

-

38.556

139.090

 

 

D án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020

 

665.549

101.924

50.962

50.962

563.626

347.794

56.893

48.771

8.122

290.901

177.646

38.556

-

38.556

139.090

 

1

Dự án mở rộng hệ thng cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm

2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011

323.934

53.934

26.967

26.967

270.000

210.488

29.893

24.825

5.068

180.595

65.307

19.710

 

19.710

45.597

 

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xớc thải Thị xã Đng Xoài công sut 10000 m3/ngày đêm

440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011

341.615

47.990

23.995

23.995

293.626

137.306

27.000

23.946

3.054

110.306

112.339

18.846

 

18.846

93.493

 

 

BIỂU 3

DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch vốn 2017-2020

Chủ đầu tư

Tổng số

Phân bổ 90%

 

TNG S

760.000

684.000

 

I

Y tế

660.000

594.000

 

 

Nâng cấp bnh vin đa khoa tỉnh từ 300 lên 600 giường bệnh

660.000

594.000

Sở Y tế

II

Giáo dục - Đào tạo

100.000

90.000

 

 

Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (bao gồm 85 phòng học mầm non và 64 phòng học tiểu học)

100.000

90.000

Sở GD&ĐT

 

BIỂU 4

DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020

Chia ra nguồn

Chủ đầu tư

Vốn trong cân đi

Tiền thu sử dụng đất

X số kiến thiết

Vay kiên c hóa kênh mương, GTNT

Vượt thu 2015 chuyn sang

Hỗ trợ của TP.HChí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp

A

B

1=2+3+4
+5+6+7

2

3

4

5

6

7

8

 

TNG S

6.978.560

2.652.000

1.200.000

2.237.000

600.000

83.560

206.000

 

 

PHÂN B 90% (A+B+C+D)

6.369.660

2.386.800

1.080.000

2.013.300

600.000

83.560

206.000

 

A

TRẢ N

1.014.450

961.250

-

53.200

-

-

-

 

I

Trả nợ XDCB

53.200

 

 

53.200

 

 

 

 

II

Trả n vay tín dụng ưu đãi

961.250

961.250

-

-

-

-

-

 

1

Trả nợ vay tín dng ưu đãi 2011 -2015

441.250

441.250

 

 

 

 

 

 

2

Trả n vay tín dng ưu đãi 2016-2020

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

3

Trả n vay vn KBNN Trung ương

220.000

220.000

 

 

 

 

 

 

B

VN PHÂN CP HUYN, TH

2.266.000

1.196.000

1.070.000

-

-

-

-

 

1

Vn cân đi theo tiêu chí

1.196.000

1.196.000

 

 

 

 

 

 

2

Tin sử dng đt

1.070.000

 

1.070.000

 

 

 

 

.

 

Trong đó 80% đầu tư h tầng các xã NTM

856.000

 

856.000

 

 

 

 

 

C

D ÁN CHUYỂN TIẾP

666.010

110.550

10.000

505.960

39.500

-

-

 

I

Đối ứng các d án ODA

38.556

-

-

38.556

-

-

-

 

1

Dự án mrộng hệ thng cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày

19.710

 

 

19.710

 

 

 

Công ty TNHH MTV cp thoát nước

2

Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm

18.846

 

 

18.846

 

 

 

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước

II

Nông nghip - Nông thôn

10.850

6.350

-

4.500

-

-

-

 

1

Dự án nâng cấp trại giống cây trng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW)

6.350

6.350

 

 

..

 

 

Sở NN&PTNT

2

Xây dựng đường tuần tra phía Đông Nam, vườn QG Bù Gia Mập thuộc dự án bảo vệ rừng giai đoạn 2012-2015

4.500

 

 

4.500

 

 

 

Vườn QG Bù Gia Mập

III

Công nghiệp

20.000

20.000

-

-

-

-

-

 

1

XD công trình cp điện nông thôn tnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW)

20.000

20.000

 

 

 

 

 

Sở Công thương

IV

Thủy Lợi

5.000

-

-

-

5.000

-

 

 

1

H chứa nước Sơn Li

3.000

 

 

 

3.000

 

 

SNN&PTNT

2

Hệ thng kênh nội đng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài

2.000

 

 

 

2.000

 

 

SNN&PTNT

V

Y tế

67.184

-

-

67.184

-

-

-

 

1

Mua sm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (ngân sách tỉnh đối ứng)

6.184

 

 

6.184

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Đi ứng NSTW)

3.000

 

 

3.000

 

 

 

nt

3

Xây dựng bệnh viện Đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2)

7.000

 

 

7.000

 

 

 

nt

4

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng)

14.000

 

 

14.000

 

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền tnh

5

Xây dựng và lp đặt hệ thng PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh

2.000

 

 

2.000

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tnh

6

Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Qun

35.000

 

 

35.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quán

VI

Giáo dc - Đào to

232.100

-

-

232.100

-

-

-

 

1

Trường Mu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng

14.400

 

 

14.400

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

2

Trường Mm non Tân Tiến, huyện Đng Phú

15.000

 

 

15.000

 

 

 

UBND huyện Đng Phú

3

Trường mm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng Đồng Xoài

5.000

 

 

5.000

 

 

 

UBND TX. Đồng Xoài

4

Trường Mu giáo thị trấn Lộc Ninh

52.000

 

 

52.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

5

Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyn Chơn Thành

28.000

 

 

28.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

6

Trường MN An Khương, xã An Khương huyện Hớn Quản

9.000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Hn Qun

7

Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Trưng chính trtỉnh

8

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, th xã Phước Long

20.000

 

 

20.000

 

 

 

Sở GDĐT

9

10 phòng học lu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành

3.200

 

 

3.200

 

 

 

Sở GDĐT

10

12 phòng học và hạ tng kỹ thuật trường THPT Nguyn Du

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Sở GDĐT

11

Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mp

20.000

 

 

20.000

 

 

 

Sở GDĐT

12

Trường THPT Ngô Quyn, huyện Bù Gia Mp

35.000

 

 

35.000

 

 

 

Sở GDĐT

13

Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng

7.500

 

 

7.500

 

 

 

Sở GDĐT

14

Trường dân tộc nội trú cp 2,3 huyện Bù Gia Mập

17.000

 

 

17.000

 

 

 

Sở GDĐT

VII

Văn hóa - Xã hội

68.200

-

10.000

58.200

-

-

-

 

1

Tu bổ tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người ti TX. Bình Long

15.500

 

10.000

5.500

 

 

 

UBND TX Bình Long

2

Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tc STiêng sok Bom Bo

10.000

 

 

10.000

 

 

 

S VHTT&DL

3

Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc khu du lịch và bo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo (NS tỉnh đối ứng)

12.500

 

 

12.500

 

 

 

Sở VHTT&DL

4

Trung tâm Văn hóa tỉnh

27.800

 

 

27.800

 

 

 

S VHTT&DL

5

Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ng)

2.400

 

 

2.400

 

 

 

SLĐTBXH

6

Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh)

5.000

 

 

5.000

 

 

 

Liên đoàn LĐ tỉnh

VIII

Giao thông - Hạ tầng đô thị

95.500

-

-

61.000

34.500

-

-

 

1

Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn qun (đi ứng ngân sách TW)

12.200

 

 

12.200

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

3

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

6.800

 

 

6.800

 

 

 

S Xây dựng

4

Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực ch Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh

26.000

 

 

26.000

 

 

 

SGTVT

5

Láng nhựa đường Đoàn Thị Đim ni dài thị xã Bình Long

7.000

 

 

7.000

 

 

 

UBND TX Bình Long

6

Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài

9.000

 

 

9.000

 

 

 

Ban QL khu kinh tế

7

XD đường từ trung tâm xã Tiến Hưng đi cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi xã Tiến Hưng, Đồng Xoài

500

 

 

 

500

 

 

UBND TX Đồng Xoài

8

Láng nhựa đường liên xã Lộc An đi Lộc Hòa huyện Lộc Ninh

7.300

 

 

 

7.300

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

9

Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản

7.300

 

 

 

7.300

 

 

UBND huyện Hn Qun

10

Nâng cp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Qun

19.400

 

 

 

19.400

 

 

UBND huyện Hớn Qun

IX

Qun lý Nhà nước

18.920

-

-

18.920

-

-

-

 

1

Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư

8.500

 

 

8.500

 

 

 

Trung Tâm xúc tiến TMDL&ĐT

2

Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất

2.240

 

 

2.240

 

 

 

Trung tâm PTQĐ

3

Trụ s Đảng ủy khối doanh nghiệp

2.400

 

 

2.400

 

 

 

Đng y khi DN

4

Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Quản

5.780

 

 

5.780

 

 

 

UBND huyện Hớn Qun

X

Quốc phòng - An ninh

5.500

-

-

5.500

-

-

-

 

1

Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2)

5.500

 

 

5.500

 

 

 

Bộ chhuy QS tnh

XI

Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên gii Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007)

37.500

37.500

 

 

 

 

 

15 xã biên giới thuộc 3 huyện Lộc Ninh 7 xã; Bù Đốp 6 xã; Bù Gia Mập 2 xã

XII

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết đnh số 755/QĐ-TTg

46.700

46.700

 

 

 

 

 

UBND các huyện, thị

XIII

Thanh toán các công trình đã quyết toán

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

D

D ÁN KHI CÔNG MỚI

2.423.200

119.000

-

1.454.140

560.500

83.560

206.000

 

I

Đối ứng d án PPP

46.000

-

-

46.000

-

-

-

 

1

Xây dựng hạ tng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 1)

46.000

 

 

46.000

 

 

 

S Xây dựng

II

Đối ứng các dự án ODA

41.000

-

-

41.000

-

-

-

 

1

Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước

25.000

 

 

25.000

 

 

 

S KH&ĐT

2

Dự án xây dựng cu dân sinh trên địa bàn tỉnh

5.400

 

 

5.400

 

 

 

S GTVT

3

Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh vin trên đa bàn tỉnh

5.300

 

 

5.300

 

 

 

S Y tế

4

Dự án phát triển giáo dục Trung học ph thông giai đon 2 (Vốn vay ADB)

5.300

 

 

5.300

 

10.000

 

SGDĐT

III

Nông nghip-Nông thôn

219.000

-

-

209.000

-

10.000

-

 

1

Xây dựng hạ tầng các xã nông thôn mới (tính cả tr n mua xi măng )

201.000

 

 

191.000

 

10.000

 

 

2

Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước

18.000

 

 

18.000

 

 

 

Chi cục kiểm lâm

IV

Thủy Li

47.900

-

-

-

47.900

-

-

 

1

Mương thoát nước p 7 xã Minh Hưng (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng) Chơn Thành

9.000

 

 

 

9.000

 

 

Ban QLKKT

2

Kênh thoát nước từ xã Thanh Bình đến xã Phước An, huyện Hớn Quản

27.200

 

 

 

27.200

 

 

UBND Huyện Hớn Quản

3

Kè và nạo vét lòng suối Đăk Wa đoạn qua thị trấn Đc Phong huyện Bù Đăng

7.200

 

 

 

7.200

 

 

UBND huyện Bù Đăng

4

Hệ thống cấp nước tập trung xã Nghĩa Bình huyện Bù Đăng

4.500

 

 

 

4.500

 

 

UBND huyện Bù Đăng

V

Công nghiệp

52.700

-

-

40.000

-

12.700

-

 

1

Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

1.700

 

 

 

 

1.700

 

S Công thương

2

Sửa chữa đường trục chính khu công nghiệp Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước

11.000

 

 

 

 

11.000

 

Ban QLKKT

3

Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

40.000

 

 

40.000

 

 

 

Ban QLKKT

VI

Giao thông - h tng đô th

786.790

99.000

-

134.330

512.600

40.860

-

 

1

Vốn góp dự án xây dựng cu Sài Gòn ni hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh

16.000

3.000

 

13.000

 

 

 

Sở GTVT

2

Đường số 7 (đoạn còn lại) và một stuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài

30.000

 

 

30.000

 

 

 

Sở Xây dựng

3

Xây dựng đường D10 thuộc khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài

1.500

 

 

1.500

 

 

 

Sở Xây dựng

4

Xây dựng đường Bùi Thị Xuân thuộc khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài

1.000

 

 

1.000

 

 

 

Sở Xây dựng

5

Xây dựng vỉa hè đường Quc lộ 14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước

14.000

14.000

 

 

 

 

 

Sở Xây dựng

6

Xây dựng đường từ TTHC huyện Đng Pđến KCN Bc Đồng Phú

10.000

10.000

 

 

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

7

Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng

14.000

 

 

9.000

 

5.000

 

UBND huyện Phú Ring

8

Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi- Thuận Phú, huyện Đồng Phú

25.000

 

 

15.000

 

10.000

 

UBND huyện Đồng Phú

9

Đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành

25.000

 

 

 

20.000

5.000

 

UBND huyện Chơn Thành

10

Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái huyện Lc Ninh

9.000

 

 

4.000

 

5.000

 

UBND huyện Lộc Ninh

11

Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản

28.000

 

 

22.140

 

5.860

 

UBND huyện Hớn Quản

12

Đường từ Quốc lộ 13 vào Trường Cao đẳng nghề Bình Phước

5.390

 

 

5.390

 

 

 

Trường cao đẳng ngh Tôn Đức Thng

13

Nâng cấp đường Minh Hưng-Minh Thạnh huyện Chơn Thành

22.500

 

 

 

22.500

 

 

UBND huyện Chơn Thành

14

Đường giao thông từ Tà Nốt đi Hoa Lư huyện Lộc Ninh.

49.500

 

 

 

49.500

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

15

Xây dựng cu Bù Dinh xã Thanh An, huyện Hớn Quản

9.000

 

 

 

9.000

 

 

UBND huyện Hớn Qun

16

Đường vào p Bưng Sê (đoạn từ QL 14 đến cu Thuận Phú) thị xã Đồng Xoài.

8.100

 

 

 

8.100

 

 

UBND TX Đồng Xoài

17

Đường từ ĐT 741 đến đội 6, Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập

10.800

 

 

 

10.800

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

18

Đường giao thông từ ngã ba Cây Cầy ấp Sóc Bế đi Sốc Bưng, xã Thanh Phú, Bình Long

6.900

 

 

 

6.900

 

 

UBND TX Bình Long

19

Xây dựng đường từ xã An Khương - Trà Thanh-Thanh An huyện Hớn Quản

3.900

 

 

 

3.900

 

 

UBND huyện Hn Quản

20

Đường Thôn 1 xã Thiện Hưng đi xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp

9.000

 

 

 

9.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

21

Đường Đồng Tâm - Thuận Phú

36.000

 

 

 

36.000

 

 

UBND huyện Đồng Phú

22

Đường giao thông liên xã Long Hà đi Long Bình huyện Phú Riềng

10.800

 

 

 

10.800

 

 

UBND huyện Phú Riềng

23

Đường liên xã Tân Quan - Nha Bích

9.000

 

 

 

9.000

 

 

UBND huyện Hớn Qun

24

XD đường giao thông từ ĐT 751 đi xã Minh Long huyện Chơn Thành

36.000

 

 

 

36.000

 

 

SGTVT

25

Đường vào Thác Đng, xã Đoàn kết, huyện Bù Đăng.

12.000

 

 

 

12.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

26

Đường Trung tâm huyện đi xã Tân Lợi huyện Đồng Phú.

21.600

 

 

 

21.600

 

 

UBND huyện Đồng Phú

27

Cầu bắc qua Sông Bé trên ĐT 760 nối dài

27.000

 

 

 

27.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

28

Đường GTNT xã Tân Phước-Đng Tiến- Đồng Tâm

36.000

 

 

 

36.000

 

 

SGTVT

29

Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau

40.500

 

 

 

40.500

 

 

SGTVT

30

Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn

45.000

 

 

 

45.000

 

 

Sở GTVT

31

Đường GTNT từ ĐT759 đi Đồng Tháp

18.000

 

 

 

18.000

 

 

Sở GTVT

32

Đường Lc Khánh-Lc Hiệp

40.500

 

 

 

40.500

 

 

SGTVT

33

Đường GTNT Long Hưng - Phước Bình

36.000

 

 

 

36.000

 

 

Sở GTVT

34

Nâng cấp đường Lộc Tấn -Bù Đp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tnh Bình Phước

72.000

72.000

 

 

 

 

 

S GTVT

35

Bổ sung cho huyện Bù Đp xây dựng các công trình giao thông

5.000

 

 

 

 

5.000

 

UBND huyện Bù Đốp

36

Xây dựng đường D6 Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng

12.300

 

 

7.300

 

5.000

 

UBND huyện Phú Riềng

37

Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô Quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long

8.000

 

 

8.000

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

38

Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đì bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long

4.500

 

 

 

4.500

 

 

UBND thị xã Phước Long

39

Đường vòng quanh hthủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước

18.000

 

 

18.000

 

 

 

Sở GTVT

VII

Y tế

189.310

-

-

189.310

-

-

 

 

1

Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh (Vốn CBĐT)

25.910

 

 

25.910

 

 

 

S Y tế

2

Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú từ 50 giường lên 80 giường

22.500

 

 

22.500

 

 

 

S Y tế

3

Nâng cấp bệnh viện huyện Chơn Thành từ 70 giường lên 100 giường

22.500

 

 

22.500

 

 

 

S Y tế

4

Mua sm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh

1.400

 

 

1.400

 

 

 

Bệnh viện đa khoa tỉnh

5

Ký túc xá học sinh, nhà tập th thao và h tầng kỹ thuật Trường Trung cp y tế

25.000

 

 

25.000

 

 

 

Trường TCYT

6

Nhà làm việc các khoa và bộ môn khi thực hành và thư viện Trường Trung cấp y tế

25.000

 

 

25.000

 

 

 

Trưng TCYT

7

Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng

67.000

 

 

67.000

 

 

 

S Y tế

VIII

Giáo dc -Đào tạo

708.800

-

-

502.800

-

-

206.000

 

1

Trường mẫu giáo Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh

18.000

 

 

18.000

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

2

Trường mẫu giáo Đức Liễu, huyện Bù Đăng

20.000

 

 

20.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đăng

3

Trường mẫu giáo Phước Tín TX. Phước Long

20.000

 

 

20.000

 

 

 

UBND TX Phước Long

4

Trường mm non thị trn Chơn Thành, huyện Chơn Thành

20.000

 

 

20.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

5

Trường mầm non Họa Mi, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 2)

20.000

 

 

20.000

 

 

 

UBND TX Đồng Xoài

6

Trường mm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

18.000

 

 

18.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

7

Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng

19.300

 

 

19.300

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

8

Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long

18.000

 

 

18.000

 

 

 

UBND TX Bình Long

9

Trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mp

18.000

 

 

12.000

 

 

6.000

UBND huyện Bù Gia Mập

10

Trường tiểu học Trương Định huyện Bù Gia Mp

21.500

 

 

21.500

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

11

Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập

4.500

 

 

4.500

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

12

Trường Tiểu học Thanh Bình, huyện Hớn Quản

13.500

 

 

13.500

 

 

 

UBND huyện Hớn Qun

13

Trường tiểu học Tân Khai A huyện Hớn Quản

25.200

 

 

25.200

 

 

 

UBND huyện Hớn Qun

14

Trường Tiểu học Thiện Hưng C, huyện Bù Đốp

13.500

 

 

13.500

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

15

Trường tiểu học Thanh Bình A huyện Bù Đốp

18.000

 

 

18.000

 

 

 

UBND huyện Bù Đốp

16

Trường THCS Đk Ơ huyện Bù Gia Mập

4.500

 

 

4.500

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

17

Trường THCS Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập

9.000

 

 

9.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

18

Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành

43.000

 

 

43.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

19

Trường THPT huyn Lc Ninh

54.000

 

 

54.000

 

 

 

S GDĐT

20

Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tnh

9.900

 

 

9.900

 

 

 

S GDĐT

21

M rộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh

5.400

 

 

5.400

 

 

 

S GDĐT

25

Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh

9.000

 

 

9,000

 

 

 

Sở GDĐT

29

Xây dựng trường THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp

40.400

 

 

40.400

 

 

 

S GDĐT

22

Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cp y tế

13.200

 

 

13.200

 

 

 

S KHCN

23

Thiết bị thí nghiệm trường chuyên Bình Long

3.000

 

 

3.000

 

 

 

UBND TX Bình Long

24

Đu tư các phòng thí nghiệm lý, hóa, sinh của Trường Cao đẳng sư phạm để tiến tới nâng cấp thành Trường Đại học Bình Phước

13.500

 

 

13.500

 

 

 

Trường Cao đng sư phạm tnh

26

Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài

5.800

 

 

5.800

 

 

 

Trường chuyên Quang Trung

27

Xây dựng hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài

9.000

 

 

9.000

 

 

 

Trường chuyên Quang Trung

28

Xây dựng Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình Long, thị xã Bình Long

9.000

 

 

9.000

 

 

 

Trường chuyên Bình Long

30

Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú

12.600

 

 

12.600

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

32

Trường THPT Đng Phú, huyện Đng Phú tỉnh Bình Phước

100.000

 

 

 

 

 

100.000

UBND huyện Đồng Phú

31

Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước

100.000

 

 

 

 

 

100.000

UBND huyện Bù Gia Mập

IX

Văn hóa - Xã hi

181.500

-

-

161.500

-

20.000

-

 

1

Dàn đèn chiếu sáng Sân vận động tỉnh Bình Phước

18.000

 

 

18.000

 

 

 

S VHTT&DL

2

Khôi phục nhà tù Bà rá

13.500

 

 

13.500

 

 

 

UBND TX Phước Long

3

Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản

22.000

 

 

22.000

 

 

 

UBND huyện Hớn Quản

4

Trung tâm Văn hóa th dục th thao huyện Đồng Phú

22.000

 

 

22.000

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

5

Trung tâm Văn hóa th dục th thao huyện Chơn Thành

22.000

 

 

22.000

 

 

 

UBND huyện Chơn Thành

6

Trung tâm Văn hóa th dục th thao huyện Phú Riềng

22.000

 

 

22.000

 

 

 

UBND huyện Phú Riềng

7

Trung tâm Văn hóa th dục th thao huyện Bù Gia Mập

22.000

 

 

22.000

 

 

 

UBND huyện Bù Gia Mp

8

Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh

15.000

 

 

 

 

15.000

 

S VHTT&DL

9

Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước

5.000

 

 

 

 

5.000

 

Đài PTTH tnh

10

Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết (ngân sách tỉnh)

20.000

 

 

20.000

 

 

 

S VHTT&DL

X

Khoa học - công nghệ

68.500

-

-

68.500

-

-

-

 

1

Xây dựng trại thực nghiệm khoa học và công nghệ

18.000

 

 

18.000

 

 

 

SKHCN

2

Xây dựng nhà trưng bày và phòng chức năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước

11.500

 

 

11.500

 

 

 

SKHCN

3

Đu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghim cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm

19.000

 

 

19.000

 

 

 

SKHCN

4

Đu tư trang thiết bị mô hình bo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch

2.000

 

 

2.000

 

 

 

SKHCN

5

Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng

18.000

 

 

18.000

 

 

 

Văn phòng Tỉnh ủy

XI

Quản lý Nhàc

23.700

-

-

23.700

-

-

-

 

1

Sửa chữa, cải tạo, mở rộng trụ sLàm việc Sở Ngoại vụ

3.000

 

 

3.000

 

 

 

S Ngoại vụ tỉnh

2

Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSĐP)

3.600

 

 

3.600

 

 

 

S Xây dựng

3

Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp

1.600

 

 

1.600

 

 

 

Ban QLKKT

4

Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước

9.500

 

 

9.500

 

 

 

Tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

5

Cải tạo, m rộng trụ sở làm việc Ban t chức Tỉnh ủy

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Ban t chức Tỉnh y

6

Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tnh

3.000

 

 

3.000

 

 

 

Văn phòng Tỉnh y

XII

Quc phòng - An ninh

58.000

20.000

-

38.000

-

-

-

 

1

Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Ch huy Quân sự tỉnh

11.000

 

 

11.000

 

 

 

Bộ ch huy QS tỉnh

2

Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước 1

20.000

 

 

20.000

 

 

 

Bộ chỉ huy QS tỉnh

3

Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước

7.000

 

 

7.000

 

 

 

Công an tỉnh

4

Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ

20.000

20.000

 

 

 

 

 

Bộ chỉ huy QS tnh

Ghi chú

(1) Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020: Tổng mức đầu tư phê duyệt 676 tỷ 725 triệu đồng, trong đó: NSTW 575 tỷ 216 triệu đồng và NSĐP: 101 tỷ 509 triệu đồng. Tuy nhiên giai đoạn 2016-2020, TW chỉ bố trí 99 tỷ đồng bằng 17,2 % so với cơ cấu vốn. Do đó NSĐP dự kiến bố trí giai đoạn 2016-2020 là 20 tỷ đồng bằng 20% cơ cấu vốn

(2) Dự án Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài: Tổng mức đầu tư phê duyệt 59 tỷ 746 triệu đồng (nguồn NSĐP). Số vốn đã giải ngân đến hết 2015 là 18 tỷ 800 triệu đồng. Tuy nhiên dự án do không hiệu quả nên phải dừng kỹ thuật, do đó giai đoạn 2016-2020 chỉ bố trí 2 tỷ đồng để thanh toán khối lượng hoàn thành và quyết toán công trình

(3) DA Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’Tiêng sok Bom Bo: Tổng mức đầu tư phê duyệt 45 tỷ 294 triệu đồng. Đã giải ngân đến hết 2015 là 14 tỷ 741 triệu đồng, tuy nhiên nhu cầu GPMB của DA này giai đoạn 2016-2020 chỉ cần khoảng 10 tỷ