Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 06-12-2016
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-12-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 357 ngày (0 năm 11 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 08-12-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2016/NQ-HĐND | Bình Phước, ngày 06 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 - 2020 của Chính phủ trình Quốc hội tại Báo cáo số 475/BC-CP ngày 19 tháng 10 năm 2016;
Căn cứ Công văn số 8836/BKHĐT-TH ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 và năm 2017 dự kiến giao cho tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước về ban hành quy định các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước;
Xét Báo cáo số 230/BC-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 59/BC-HĐND-KTNS ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Nguồn vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
Tổng vốn đầu tư công trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 9.957.905 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.979.345 triệu đồng, trong đó:
- Vốn trong nước: 2.064.800 triệu đồng (Biểu 1);
- Vốn nước ngoài (ODA): 154.545 triệu đồng (Biểu 2);
- Vốn Trái phiếu Chính phủ: 760.000 triệu đồng (Biểu 3).
2. Vốn ngân sách địa phương: 6.978.560 triệu đồng (Biểu 4),
Bao gồm:
- Vốn đầu tư trong cân đối: 2.652.000 triệu đồng;
- Thu từ tiền sử dụng đất: 1.200.000 triệu đồng;
- Thu từ xổ số kiến thiết: 2.237.000 triệu đồng;
- Vay kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn: 600.000 triệu đồng;
- Nguồn vượt thu năm 2015: 83.560 triệu đồng;
- Hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác: 206.000 triệu đồng.
II. Phương án phân bổ 90%.
Tổng vốn đầu tư công phân bổ cho kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 của tỉnh là 8.980.870 triệu đồng, trong đó:
1. Vốn ngân sách Trung ương: 2.611.210 triệu đồng, bao gồm:
a) Vốn trong nước: 1.788.120 triệu đồng.
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 391.500 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới: 272.700 triệu đồng;
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 118.800 triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo Quyết định số 22/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: 10.350 triệu đồng;
- Vốn các chương trình mục tiêu: 1.386.270 triệu đồng;
b) Vốn nước ngoài: 139.090 triệu đồng;
c) Vốn Trái phiếu Chính phủ: 684.000 triệu đồng;
2. Vốn ngân sách địa phương: 6.369.660 triệu đồng;
a) Trả nợ: 1.014.450 triệu đồng;
- Trả nợ xây dựng cơ bản: 53.200 triệu đồng;
- Trả nợ vay: 961.250 triệu đồng;
+ Giai đoạn 2011 - 2015: 441.250 triệu đồng;
+ Giai đoạn 2016 - 2020: 300.000 triệu đồng;
+ Trả nợ vay vốn Kho bạc nhà nước Trung ương: 220.000 triệu đồng;
b) Vốn phân cấp cho huyện, thị xã: 2.266.000 triệu đồng;
- Vốn cân đối theo tiêu chí: 1.196.000 triệu đồng;
- Tiền sử dụng đất: 1.070.000 triệu đồng.
Trong đó 80% đầu tư hạ tầng các xã nông thôn mới: 856.000 triệu đồng,
c) Dự án chuyển tiếp: 666.010 triệu đồng;
d) Dự án khởi công mới: 2.423.200 triệu đồng.
Trong đó:
- Đầu tư cho giao thông nông thôn 547.100 triệu đồng và cho thủy lợi (chủ yếu là kênh mương nội đồng) 52.900 triệu đồng từ nguồn vốn vay kiên cố hóa kênh mương và giao thông nông thôn;
- Xây dựng Trường Trung học phổ thông huyện Đồng Phú, Trường Trung học phổ thông huyện Bù Gia Mập và trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia mập từ nguồn hỗ trợ của Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Bình Dương và các tổ chức khác là 206.000 triệu đồng.
3. Cơ cấu vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết.
- Vốn bố trí cho lĩnh vực giáo dục, y tế từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 1.003.947 triệu đồng, bằng 50% nguồn thu xổ số kiến thiết;
- Vốn bố trí cho Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới từ nguồn thu xổ số kiến thiết là 201.000 triệu đồng, bằng 10% nguồn thu xổ số kiến thiết.
(Kèm theo danh mục và mức vốn kế hoạch chi tiết tại biểu số 1, 2, 3 và 4)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, kỳ họp thứ ba thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực, từ ngày 16 tháng 12 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU 1
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế số vốn đã bố trí từ khởi công đến hết năm 2015 | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 | Chủ đầu tư | |||||
TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó | |||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||
1 | 2 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
| TỔNG SỐ | 3.306.883 | 2.874.198 | 520.530 | 414.947 | 2.064.800 | 2.064.800 | 58.000 | 2.307 |
|
| Phân bổ 90%(A+B+C) |
|
|
|
| 1.788.120 | 1.788.120 |
|
|
|
A | VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
|
|
|
| 391.500 | 391.500 | - | 2.307 |
|
I | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững |
|
|
|
| 118.800 | 118.800 | - | 2.307 |
|
1 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cho các xã nghèo ĐBKK, xã biên giới, các thôn ĐBKK thuộc chương trình 135 |
|
|
|
| 116.493 | 116.493 |
|
|
|
| Thanh toán nợ đọng XDCB |
|
|
|
| 2.307 | 2.307 |
| 2.307 |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
| 272.700 | 272.700 | - | - |
|
1 | Đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng các xã NTM giai đoạn 2016 - 2020 |
|
|
|
| 272.700 | 272.700 |
|
|
|
B | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO NGƯỜI CÓ CÔNG THEO QĐ 22/QĐ-TTg |
|
|
|
| 10.350 | 10.350 |
|
|
|
C | VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 3.306.883 | 2.874.198 | 520.530 | 414.947 | 1.386.270 | 1.386.270 | 58.000 | - |
|
I | Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng | 1.583.741 | 1.405.429 | 352.336 | 268.836 | 666.626 | 666.626 | - | - |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 | 612.644 | 579.929 | - | - | 320.000 | 320.000 | - | - |
|
1 | Nâng cấp đường ĐT 755 đoạn từ thị trấn Đức Phong đi Lam Sơn huyện Bù Đăng | 149.644 | 149.644 |
|
| 60.000 | 60.000 |
|
| Sở GTVT |
2 | Đường tránh nội ô thị xã Đồng Xoài (Kết nối ĐT 741 với QL 14) | 80.000 | 80.000 |
|
| 80.000 | 80.000 |
|
| UBND TX Đồng Xoài |
3 | Đường trục chính khu trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 150.000 | 150.000 |
|
| 70.000 | 70.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
4 | Trụ sở huyện ủy, trụ sở HĐND- UBND, hội trường và trụ sở khối đoàn thể huyện Phú Riềng | 150.000 | 150.000 |
|
| 70.000 | 70.000 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
5 | Kho lưu trữ chuyên dùng tỉnh Bình Phước | 83.000 | 50.285 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| Sở Nội Vụ |
| Dự án chuyển tiếp | 971.097 | 825.500 | 352.336 | 268.836 | 346.626 | 346.626 | - | - |
|
1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản | 63.223 | 50.000 | 9.600 | 9.600 | 40.400 | 40.400 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
2 | Đường từ N1 đến bến xe mới huyện Bù Đốp hướng ra tuyến biên giới, huyện Bù Đốp | 49.909 | 40.000 | 12.500 | 9.500 | 30.500 | 30.500 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
3 | Đường ĐH 312 từ xã Phú Riềng đi Phú Trung huyện Bù Gia Mập | 36.808 | 25.000 | 14.600 | 4.600 | 20.400 | 20.400 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
4 | Nâng cấp, mở rộng ĐT 759 đoạn từ trung tâm xã Phước Tân huyện Bù Gia Mập đến thị trấn Thanh Bình huyện Bù Đốp | 363.657 | 253.000 | 151.900 | 113.400 | 109.600 | 109.600 |
|
| Sở GTVT |
5 | Nâng cấp tuyến đường cứu hộ, cứu nạn Sao Bộng - Đăng Hà | 137.500 | 137.500 | 163.736 | 131.736 | 5.726 | 5.726 |
|
| Sở NN&PTNT |
6 | Đường giao thông phục vụ dân sinh gắn với đảm bảo quốc phòng, an ninh khu vực biên giới huyện Lộc Ninh | 170.000 | 170.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
7 | Đường từ ngã 3 Vườn Chuối (Quốc lộ 14) đến khu vực trảng cỏ Bù Lạch (thuộc tour du lịch nối với Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng Sok Bom Bo) xã Đồng Nai, huyện Bù Đăng | 150.000 | 150.000 |
|
| 90.000 | 90.000 |
|
| Sở VHTT&DL |
II | Chương trình mục tiêu hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương | 53.934 | 26.967 | 42.336 | 25.183 | 1.700 | 1.700 | - | - | - |
| Dự án chuyển tiếp | 53.934 | 26.967 | 42.336 | 25.183 | 1.700 | 1.700 | - | - | - |
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm | 53.934 | 26.967 | 42.336 | 25.183 | 1.700 | 1.700 |
|
| Công ty TNHH MTV Cấp Thoát nước |
III | Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững | 65.000 | 65.000 |
|
| 20.000 | 20.000 | - | - |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 | 65.000 | 65.000 | - | - | 20.000 | 20.000 | - | - |
|
1 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng Vườn Quốc gia Bù Gia Mập | 65.000 | 65.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
| Vườn QG Bù Gia Mập |
IV | Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư | 211.714 | 203.342 | 26.334 | 25.404 | 130.196 | 130.196 | - | - | - |
| Dự án chuyển tiếp | 211.714 | 203.342 | 26.334 | 25.404 | 130.196 | 130.196 | - | - | - |
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành Trung tâm giống nông lâm nghiệp tỉnh Bình Phước | 43.972 | 35.600 | 26.334 | 25.404 | 10.196 | 10.196 |
|
| Sở NN&PTNT |
2 | Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn, phát triển sản xuất nông nghiệp huyện Lộc Ninh | 147.742 | 147.742 |
|
| 100.000 | 100.000 |
|
| Ban QL Khu kinh tế |
3 | Hỗ trợ đầu tư cho các doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013) | 20.000 | 20.000 |
|
| 20.000 | 20.000 |
|
|
|
V | Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn miền núi và hải đảo | 676.725 | 575.216 | 19.000 | 15.000 | 99.000 | 99.000 | - | - |
|
| Dự án chuyển tiếp | 676.725 | 575.216 | 19.000 | 15.000 | 99.000 | 99.000 | - | - |
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013 - 2020 | 676.725 | 575.216 | 19.000 | 15.000 | 99.000 | 99.000 |
|
| Sở Công thương |
VI | Chương trình mục tiêu hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 402.033 | 308.000 | 30.000 | 30.000 | 247.690 | 247.690 | - | - | - |
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 | 257.000 | 257.000 | - | - | 226.690 | 226.690 | - | - |
|
1 | Xây dựng hạ tầng khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư | 132.000 | 132.000 |
|
| 101.690 | 101.690 |
|
| Ban QL Khu kinh tế |
2 | Xây dựng các tuyến đường số 2, số 3, số 4, số 5, số 7 và nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Đồng Xoài 1 | 125.000 | 125.000 |
|
| 125.000 | 125.000 |
|
| Ban QL Khu kinh tế |
| Dự án chuyển tiếp | 145.033 | 51.000 | 30.000 | 30.000 | 21.000 | 21.000 | - | - |
|
1 | Xây dựng đường và kênh thoát nước tại khu Kinh tế cửa khẩu Hoa Lư giai đoạn 2013-2017 | 145.033 | 51.000 | 30.000 | 30.000 | 21.000 | 21.000 |
|
| Ban QL Khu kinh tế |
VII | Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số; vùng khó khăn | 44.100 | 44.100 | - | - | 40.000 | 40.000 | - | - |
|
| Dự án chuẩn bị đầu tư năm 2017 | 44.100 | 44.100 | - | - | 40.000 | 40.000 | - | - |
|
1 | Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Bù Đốp | 44.100 | 44.100 |
|
| 40.000 | 40.000 |
|
| Sở GDĐT |
VIII | Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương | 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | - |
| - |
| Dự án chuyển tiếp | 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 | - | - |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập | 15.693 | 9.500 | 6.000 | 6.000 | 3.500 | 3.500 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
IX | Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch | 68.853 | 55.082 | 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 | - | - | - |
| Dự án chuyển tiếp | 68.853 | 55.082 | 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 | - | - |
|
1 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc Khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc Stiêng - Sóc Bom Bo | 68.853 | 55.082 | 28.524 | 28.524 | 26.558 | 26.558 |
|
| Sở VHTT&DL |
X | Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin | 45.000 | 45.000 | - | - | 32.000 | 32.000 | - | - | - |
| Chuẩn bị đầu tư năm 2017 | 45.000 | 45.000 | - | - | 32.000 | 32.000 | - | - |
|
1 | Đầu tư trang thiết bị và xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu kết nối liên thông từ Trung ương đến địa phương | 45.000 | 45.000 |
|
| 32.000 | 32.000 |
|
| Sở Thông tin truyền thông |
XI | Chương trình mục tiêu quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm | 140.090 | 136.562 | 16.000 | 16.000 | 61.000 | 61.000 | - | - | - |
| Dự án chuyển tiếp | 140.090 | 136.562 | 16.000 | 16.000 | 61.000 | 61.000 | - | - | - |
1 | Đường nhựa giao thông biên giới (tuyến Hoa Lư- Chiu Riu và Lộc Thiện- Tà Nốt) đoạn 2 tuyến Lộc Thiện- Tà Nốt | 30.528 | 27.000 | 16000 | 16.000 | 11.000 | 11.000 |
|
| Bộ CHBĐBP |
2 | Xây dựng đường nhựa vào các Đồn biên phòng Thanh Hòa, Đắk Ơ, Bù Gia Mập và cụm dân cư Bù Gia Mập | 109.562 | 109.562 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
| Bộ CHBĐBP |
XII | Hoàn trả tạm ứng |
|
|
|
| 58.000 | 58.000 | 58.000 |
|
|
BIỂU 2
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN (VỐN NƯỚC NGOÀI) GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình, dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ điều chỉnh đã được Thủ tướng Chính phủ giao KH các năm | Lũy kế giải ngân đến 31/12/2015 | Dự kiến kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 | Ghi chú | |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | |||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | |||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | Tổng số 1 | Trong đó: | |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | |||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | |||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
| TỔNG SỐ |
| 665.549 | 101.924 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 347.794 | 56.893 | 48.771 | 8.122 | 290.901 | 197.385 | 42.840 | - | 42.840 | 154.545 |
|
| Phân bổ 90% |
| 665.549 | 101.924 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 347.794 | 56.893 | 48.771 | 8.122 | 290.901 | 177.646 | 38.556 | - | 38.556 | 139.090 |
|
| Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
| 665.549 | 101.924 | 50.962 | 50.962 | 563.626 | 347.794 | 56.893 | 48.771 | 8.122 | 290.901 | 177.646 | 38.556 | - | 38.556 | 139.090 |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày đêm | 2204/QĐ-UBND ngày 06/10/2011 | 323.934 | 53.934 | 26.967 | 26.967 | 270.000 | 210.488 | 29.893 | 24.825 | 5.068 | 180.595 | 65.307 | 19.710 |
| 19.710 | 45.597 |
|
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm | 440/QĐ-UBND ngày 02/03/2011 | 341.615 | 47.990 | 23.995 | 23.995 | 293.626 | 137.306 | 27.000 | 23.946 | 3.054 | 110.306 | 112.339 | 18.846 |
| 18.846 | 93.493 |
|
BIỂU 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn 2017-2020 | Chủ đầu tư | |
Tổng số | Phân bổ 90% | |||
| TỔNG SỐ | 760.000 | 684.000 |
|
I | Y tế | 660.000 | 594.000 |
|
| Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 lên 600 giường bệnh | 660.000 | 594.000 | Sở Y tế |
II | Giáo dục - Đào tạo | 100.000 | 90.000 |
|
| Dự án kiên cố hóa phòng học tạm, phòng học bán kiên cố cấp học mầm non và tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng sâu, vùng xa theo Quyết định số 204/QĐ-TTg ngày 01/02/2016 của Thủ tướng Chính phủ (bao gồm 85 phòng học mầm non và 64 phòng học tiểu học) | 100.000 | 90.000 | Sở GD&ĐT |
BIỂU 4
DANH MỤC VÀ MỨC VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 -2020 | Chia ra nguồn | Chủ đầu tư | |||||
Vốn trong cân đối | Tiền thu sử dụng đất | Xổ số kiến thiết | Vay kiên cố hóa kênh mương, GTNT | Vượt thu 2015 chuyển sang | Hỗ trợ của TP.Hồ Chí Minh, Bình Dương và doanh nghiệp | ||||
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 6.978.560 | 2.652.000 | 1.200.000 | 2.237.000 | 600.000 | 83.560 | 206.000 |
|
| PHÂN BỔ 90% (A+B+C+D) | 6.369.660 | 2.386.800 | 1.080.000 | 2.013.300 | 600.000 | 83.560 | 206.000 |
|
A | TRẢ NỢ | 1.014.450 | 961.250 | - | 53.200 | - | - | - |
|
I | Trả nợ XDCB | 53.200 |
|
| 53.200 |
|
|
|
|
II | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi | 961.250 | 961.250 | - | - | - | - | - |
|
1 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2011 -2015 | 441.250 | 441.250 |
|
|
|
|
|
|
2 | Trả nợ vay tín dụng ưu đãi 2016-2020 | 300.000 | 300.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Trả nợ vay vốn KBNN Trung ương | 220.000 | 220.000 |
|
|
|
|
|
|
B | VỐN PHÂN CẤP HUYỆN, THỊ | 2.266.000 | 1.196.000 | 1.070.000 | - | - | - | - |
|
1 | Vốn cân đối theo tiêu chí | 1.196.000 | 1.196.000 |
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền sử dụng đất | 1.070.000 |
| 1.070.000 |
|
|
|
| . |
| Trong đó 80% đầu tư hạ tầng các xã NTM | 856.000 |
| 856.000 |
|
|
|
|
|
C | DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP | 666.010 | 110.550 | 10.000 | 505.960 | 39.500 | - | - |
|
I | Đối ứng các dự án ODA | 38.556 | - | - | 38.556 | - | - | - |
|
1 | Dự án mở rộng hệ thống cấp nước Thị xã Đồng Xoài công suất 20000 m3/ngày | 19.710 |
|
| 19.710 |
|
|
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
2 | Dự án mở rộng hệ thống thoát nước và xử lý nước thải Thị xã Đồng Xoài công suất 10000 m3/ngày đêm | 18.846 |
|
| 18.846 |
|
|
| Công ty TNHH MTV cấp thoát nước |
II | Nông nghiệp - Nông thôn | 10.850 | 6.350 | - | 4.500 | - | - | - |
|
1 | Dự án nâng cấp trại giống cây trồng vật nuôi thành trung tâm giống lâm nghiệp tỉnh Bình Phước (Vốn đối ứng với NSTW) | 6.350 | 6.350 |
|
| .. |
|
| Sở NN&PTNT |
2 | Xây dựng đường tuần tra phía Đông Nam, vườn QG Bù Gia Mập thuộc dự án bảo vệ rừng giai đoạn 2012-2015 | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
| Vườn QG Bù Gia Mập |
III | Công nghiệp | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | - |
|
1 | XD công trình cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020 (đối ứng NSTW) | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
| Sở Công thương |
IV | Thủy Lợi | 5.000 | - | - | - | 5.000 | - |
|
|
1 | Hồ chứa nước Sơn Lợi | 3.000 |
|
|
| 3.000 |
|
| Sở NN&PTNT |
2 | Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài | 2.000 |
|
|
| 2.000 |
|
| Sở NN&PTNT |
V | Y tế | 67.184 | - | - | 67.184 | - | - | - |
|
1 | Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa Bù Gia Mập (ngân sách tỉnh đối ứng) | 6.184 |
|
| 6.184 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
2 | Trung tâm y tế huyện Bù Gia Mập (Đối ứng NSTW) | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| nt |
3 | Xây dựng bệnh viện Đa khoa Bù Gia Mập (giai đoạn 2) | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| nt |
4 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 14.000 |
|
| 14.000 |
|
|
| Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh |
5 | Xây dựng và lắp đặt hệ thống PCCC; cải tạo mái tôn khoa dược, khoa lão, khoa cán bộ cao cấp; Sơn tường, chống thấm sê nô hành lang cầu nối Bệnh viện đa khoa tỉnh | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh |
6 | Bệnh viện đa khoa huyện Hớn Quản | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quán |
VI | Giáo dục - Đào tạo | 232.100 | - | - | 232.100 | - | - | - |
|
1 | Trường Mẫu giáo Đức Phong, huyện Bù Đăng | 14.400 |
|
| 14.400 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
2 | Trường Mầm non Tân Tiến, huyện Đồng Phú | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
3 | Trường mầm non Hoa Lan, xã Tiến Hưng Đồng Xoài | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| UBND TX. Đồng Xoài |
4 | Trường Mẫu giáo thị trấn Lộc Ninh | 52.000 |
|
| 52.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
5 | Trường mầm non Tuổi Thơ, xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành | 28.000 |
|
| 28.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
6 | Trường MN An Khương, xã An Khương huyện Hớn Quản | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
7 | Xây dựng khối nhà học trường chính trị tỉnh | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| Trường chính trị tỉnh |
8 | Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
9 | 10 phòng học lầu Trường THPT Chu Văn An, huyện Chơn Thành | 3.200 |
|
| 3.200 |
|
|
| Sở GDĐT |
10 | 12 phòng học và hạ tầng kỹ thuật trường THPT Nguyễn Du | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
11 | Xây dựng Trường THPT Đa Kia huyện Bù Gia Mập | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
12 | Trường THPT Ngô Quyền, huyện Bù Gia Mập | 35.000 |
|
| 35.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
13 | Xây dựng nhà tập đa năng, hạ tầng kỹ thuật và sửa chữa phòng học trường THPT Bù Đăng | 7.500 |
|
| 7.500 |
|
|
| Sở GDĐT |
14 | Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập | 17.000 |
|
| 17.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
VII | Văn hóa - Xã hội | 68.200 | - | 10.000 | 58.200 | - | - | - |
|
1 | Tu bổ tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại TX. Bình Long | 15.500 |
| 10.000 | 5.500 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
2 | Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’Tiêng sok Bom Bo | 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
| Sở VHTT&DL |
3 | Xây dựng hệ thống hạ tầng giao thông, hồ chứa và hệ thống cấp nước thuộc khu du lịch và bảo tồn văn hóa dân tộc S’tiêng - Sóc Bom Bo (NS tỉnh đối ứng) | 12.500 |
|
| 12.500 |
|
|
| Sở VHTT&DL |
4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 27.800 |
|
| 27.800 |
|
|
| Sở VHTT&DL |
5 | Hạ tầng kỹ thuật (phần còn lại) Trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Bình Phước (NS tỉnh đối ứng) | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
| Sở LĐTBXH |
6 | Trung tâm văn hóa thể thao công đoàn tỉnh Bình Phước (vốn đối ứng NS tỉnh) | 5.000 |
|
| 5.000 |
|
|
| Liên đoàn LĐ tỉnh |
VIII | Giao thông - Hạ tầng đô thị | 95.500 | - | - | 61.000 | 34.500 | - | - |
|
1 | Đường trục chính Bắc-Nam (nối dài) thuộc Trung tâm Hành chính huyện Hớn quản (đối ứng ngân sách TW) | 12.200 |
|
| 12.200 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
3 | Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30) | 6.800 |
|
| 6.800 |
|
|
| Sở Xây dựng |
4 | Hệ thống thoát nước, vỉa hè trên QL13 đoạn qua khu vực chợ Thanh Lương thị xã Bình Long và đoạn từ chợ Lộc Thái đến cầu Mua huyện Lộc Ninh | 26.000 |
|
| 26.000 |
|
|
| Sở GTVT |
5 | Láng nhựa đường Đoàn Thị Điểm nối dài thị xã Bình Long | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
6 | Đường trục chính từ ĐT 741 đến KCN Đồng Xoài III và IV, xã Tiến Hưng, Đồng Xoài | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| Ban QL khu kinh tế |
7 | XD đường từ trung tâm xã Tiến Hưng đi cụm 2 nông trường cao su Tân Lợi xã Tiến Hưng, Đồng Xoài | 500 |
|
|
| 500 |
|
| UBND TX Đồng Xoài |
8 | Láng nhựa đường liên xã Lộc An đi Lộc Hòa huyện Lộc Ninh | 7.300 |
|
|
| 7.300 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
9 | Xây dựng 02 cầu tại Km0+789 và Km1+102 đường từ ngã ba Xa Trạch xã Thanh Bình đến trung tâm xã Phước An, huyện Hớn Quản | 7.300 |
|
|
| 7.300 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
10 | Nâng cấp đường liên xã từ Minh Tâm đi An Phú, huyện Hớn Quản | 19.400 |
|
|
| 19.400 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
IX | Quản lý Nhà nước | 18.920 | - | - | 18.920 | - | - | - |
|
1 | Trụ sở trung tâm xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tư | 8.500 |
|
| 8.500 |
|
|
| Trung Tâm xúc tiến TMDL&ĐT |
2 | Trụ sở Trung tâm phát triển quỹ đất | 2.240 |
|
| 2.240 |
|
|
| Trung tâm PTQĐ |
3 | Trụ sở Đảng ủy khối doanh nghiệp | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
| Đảng ủy khối DN |
4 | Xây dựng nhà làm việc khối đoàn thể huyện Hớn Quản | 5.780 |
|
| 5.780 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
X | Quốc phòng - An ninh | 5.500 | - | - | 5.500 | - | - | - |
|
1 | Doanh trại đội K72 (giai đoạn 2) | 5.500 |
|
| 5.500 |
|
|
| Bộ chỉ huy QS tỉnh |
XI | Đầu tư phát triển kinh tế xã hội tuyến biên giới Việt Nam -Campuchia (theo QĐ 160/2007/QĐ-TTg ngày 17/10/2007) | 37.500 | 37.500 |
|
|
|
|
| 15 xã biên giới thuộc 3 huyện Lộc Ninh 7 xã; Bù Đốp 6 xã; Bù Gia Mập 2 xã |
XII | Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho đồng bào DTTS và hộ nghèo xã, bản ĐBKK theo Quyết định số 755/QĐ-TTg | 46.700 | 46.700 |
|
|
|
|
| UBND các huyện, thị |
XIII | Thanh toán các công trình đã quyết toán | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
|
|
D | DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI | 2.423.200 | 119.000 | - | 1.454.140 | 560.500 | 83.560 | 206.000 |
|
I | Đối ứng dự án PPP | 46.000 | - | - | 46.000 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước (giai đoạn 1) | 46.000 |
|
| 46.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
II | Đối ứng các dự án ODA | 41.000 | - | - | 41.000 | - | - | - |
|
1 | Dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới - Tiểu dự án tỉnh Bình Phước | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| Sở KH&ĐT |
2 | Dự án xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh | 5.400 |
|
| 5.400 |
|
|
| Sở GTVT |
3 | Các dự án hệ thống xử lý nước thải bệnh viện trên địa bàn tỉnh | 5.300 |
|
| 5.300 |
|
|
| Sở Y tế |
4 | Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông giai đoạn 2 (Vốn vay ADB) | 5.300 |
|
| 5.300 |
| 10.000 |
| Sở GDĐT |
III | Nông nghiệp-Nông thôn | 219.000 | - | - | 209.000 | - | 10.000 | - |
|
1 | Xây dựng hạ tầng các xã nông thôn mới (tính cả trả nợ mua xi măng ) | 201.000 |
|
| 191.000 |
| 10.000 |
|
|
2 | Dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| Chi cục kiểm lâm |
IV | Thủy Lợi | 47.900 | - | - | - | 47.900 | - | - |
|
1 | Mương thoát nước ấp 7 xã Minh Hưng (ngoài hàng rào KCN Minh Hưng) Chơn Thành | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
| Ban QLKKT |
2 | Kênh thoát nước từ xã Thanh Bình đến xã Phước An, huyện Hớn Quản | 27.200 |
|
|
| 27.200 |
|
| UBND Huyện Hớn Quản |
3 | Kè và nạo vét lòng suối Đăk Wa đoạn qua thị trấn Đức Phong huyện Bù Đăng | 7.200 |
|
|
| 7.200 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
4 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nghĩa Bình huyện Bù Đăng | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
V | Công nghiệp | 52.700 | - | - | 40.000 | - | 12.700 | - |
|
1 | Xây dựng đường điện vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 1.700 |
|
|
|
| 1.700 |
| Sở Công thương |
2 | Sửa chữa đường trục chính khu công nghiệp Chơn Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | 11.000 |
|
|
|
| 11.000 |
| Ban QLKKT |
3 | Đường trục chính từ QL 13 vào khu công nghiệp Tân Khai II huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước | 40.000 |
|
| 40.000 |
|
|
| Ban QLKKT |
VI | Giao thông - hạ tầng đô thị | 786.790 | 99.000 | - | 134.330 | 512.600 | 40.860 | - |
|
1 | Vốn góp dự án xây dựng cầu Sài Gòn nối hai tỉnh Bình Phước và Tây Ninh | 16.000 | 3.000 |
| 13.000 |
|
|
| Sở GTVT |
2 | Đường số 7 (đoạn còn lại) và một số tuyến khác thuộc khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 30.000 |
|
| 30.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
3 | Xây dựng đường D10 thuộc khu dân cư Phú Thịnh, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài | 1.500 |
|
| 1.500 |
|
|
| Sở Xây dựng |
4 | Xây dựng đường Bùi Thị Xuân thuộc khu dân cư Phú Thịnh, P. Tân Phú, TX Đồng Xoài | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
| Sở Xây dựng |
5 | Xây dựng vỉa hè đường Quốc lộ 14 (đoạn từ đường Phan Bội Châu đến đường Nguyễn Huệ) thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước | 14.000 | 14.000 |
|
|
|
|
| Sở Xây dựng |
6 | Xây dựng đường từ TTHC huyện Đồng Phú đến KCN Bắc Đồng Phú | 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
7 | Xây dựng đường liên xã Bù Nho-Long Tân, huyện Phú Riềng | 14.000 |
|
| 9.000 |
| 5.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
8 | Xây dựng đường liên xã Thuận Lợi- Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 25.000 |
|
| 15.000 |
| 10.000 |
| UBND huyện Đồng Phú |
9 | Đường liên xã Minh Thành đi An Long, huyện Chơn Thành | 25.000 |
|
|
| 20.000 | 5.000 |
| UBND huyện Chơn Thành |
10 | Xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái huyện Lộc Ninh | 9.000 |
|
| 4.000 |
| 5.000 |
| UBND huyện Lộc Ninh |
11 | Nâng cấp đường giao thông vào nhà máy xi măng Minh Tâm, huyện Hớn Quản | 28.000 |
|
| 22.140 |
| 5.860 |
| UBND huyện Hớn Quản |
12 | Đường từ Quốc lộ 13 vào Trường Cao đẳng nghề Bình Phước | 5.390 |
|
| 5.390 |
|
|
| Trường cao đẳng nghề Tôn Đức Thắng |
13 | Nâng cấp đường Minh Hưng-Minh Thạnh huyện Chơn Thành | 22.500 |
|
|
| 22.500 |
|
| UBND huyện Chơn Thành |
14 | Đường giao thông từ Tà Nốt đi Hoa Lư huyện Lộc Ninh. | 49.500 |
|
|
| 49.500 |
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
15 | Xây dựng cầu Bù Dinh xã Thanh An, huyện Hớn Quản | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
16 | Đường vào ấp Bưng Sê (đoạn từ QL 14 đến cầu Thuận Phú) thị xã Đồng Xoài. | 8.100 |
|
|
| 8.100 |
|
| UBND TX Đồng Xoài |
17 | Đường từ ĐT 741 đến đội 6, Bù Gia Phúc, xã Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập | 10.800 |
|
|
| 10.800 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
18 | Đường giao thông từ ngã ba Cây Cầy ấp Sóc Bế đi Sốc Bưng, xã Thanh Phú, Bình Long | 6.900 |
|
|
| 6.900 |
|
| UBND TX Bình Long |
19 | Xây dựng đường từ xã An Khương - Trà Thanh-Thanh An huyện Hớn Quản | 3.900 |
|
|
| 3.900 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
20 | Đường Thôn 1 xã Thiện Hưng đi xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
| UBND huyện Bù Đốp |
21 | Đường Đồng Tâm - Thuận Phú | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
22 | Đường giao thông liên xã Long Hà đi Long Bình huyện Phú Riềng | 10.800 |
|
|
| 10.800 |
|
| UBND huyện Phú Riềng |
23 | Đường liên xã Tân Quan - Nha Bích | 9.000 |
|
|
| 9.000 |
|
| UBND huyện Hớn Quản |
24 | XD đường giao thông từ ĐT 751 đi xã Minh Long huyện Chơn Thành | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| Sở GTVT |
25 | Đường vào Thác Đứng, xã Đoàn kết, huyện Bù Đăng. | 12.000 |
|
|
| 12.000 |
|
| UBND huyện Bù Đăng |
26 | Đường Trung tâm huyện đi xã Tân Lợi huyện Đồng Phú. | 21.600 |
|
|
| 21.600 |
|
| UBND huyện Đồng Phú |
27 | Cầu bắc qua Sông Bé trên ĐT 760 nối dài | 27.000 |
|
|
| 27.000 |
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
28 | Đường GTNT xã Tân Phước-Đồng Tiến- Đồng Tâm | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| Sở GTVT |
29 | Đường GTNT Bom Bo-Đak Nhau | 40.500 |
|
|
| 40.500 |
|
| Sở GTVT |
30 | Đường GTNT QL14 đi Lam Sơn | 45.000 |
|
|
| 45.000 |
|
| Sở GTVT |
31 | Đường GTNT từ ĐT759 đi Đồng Tháp | 18.000 |
|
|
| 18.000 |
|
| Sở GTVT |
32 | Đường Lộc Khánh-Lộc Hiệp | 40.500 |
|
|
| 40.500 |
|
| Sở GTVT |
33 | Đường GTNT Long Hưng - Phước Bình | 36.000 |
|
|
| 36.000 |
|
| Sở GTVT |
34 | Nâng cấp đường Lộc Tấn -Bù Đốp (ĐT 759B) đoạn từ Km 8+000 đến Km 10+500 huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước | 72.000 | 72.000 |
|
|
|
|
| Sở GTVT |
35 | Bổ sung cho huyện Bù Đốp xây dựng các công trình giao thông | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
| UBND huyện Bù Đốp |
36 | Xây dựng đường D6 Trung tâm hành chính huyện Phú Riềng | 12.300 |
|
| 7.300 |
| 5.000 |
| UBND huyện Phú Riềng |
37 | Láng nhựa đường ALT1 từ đường Ngô Quyền đến cầu cây Sung thị xã Bình Long | 8.000 |
|
| 8.000 |
|
|
| UBND thị xã Bình Long |
38 | Nâng cấp láng nhựa đường từ ngã 3 Phước Lộc đì bến đò xã Phước Tín, TX Phước Long | 4.500 |
|
|
| 4.500 |
|
| UBND thị xã Phước Long |
39 | Đường vòng quanh hồ thủy lợi Phước Hòa tỉnh Bình Phước | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| Sở GTVT |
VII | Y tế | 189.310 | - | - | 189.310 | - | - |
|
|
1 | Nâng cấp bệnh viện đa khoa tỉnh từ 300 giường lên 600 giường bệnh (Vốn CBĐT) | 25.910 |
|
| 25.910 |
|
|
| Sở Y tế |
2 | Nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Đồng Phú từ 50 giường lên 80 giường | 22.500 |
|
| 22.500 |
|
|
| Sở Y tế |
3 | Nâng cấp bệnh viện huyện Chơn Thành từ 70 giường lên 100 giường | 22.500 |
|
| 22.500 |
|
|
| Sở Y tế |
4 | Mua sắm, lắp đặt trang bị máy phát điện dự phòng công suất 313KVA Bệnh viện đa khoa tỉnh | 1.400 |
|
| 1.400 |
|
|
| Bệnh viện đa khoa tỉnh |
5 | Ký túc xá học sinh, nhà tập thể thao và hạ tầng kỹ thuật Trường Trung cấp y tế | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| Trường TCYT |
6 | Nhà làm việc các khoa và bộ môn khối thực hành và thư viện Trường Trung cấp y tế | 25.000 |
|
| 25.000 |
|
|
| Trường TCYT |
7 | Xây dựng Trung tâm y tế huyện Phú Riềng | 67.000 |
|
| 67.000 |
|
|
| Sở Y tế |
VIII | Giáo dục -Đào tạo | 708.800 | - | - | 502.800 | - | - | 206.000 |
|
1 | Trường mẫu giáo Lộc Hiệp, huyện Lộc Ninh | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| UBND huyện Lộc Ninh |
2 | Trường mẫu giáo Đức Liễu, huyện Bù Đăng | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đăng |
3 | Trường mẫu giáo Phước Tín TX. Phước Long | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| UBND TX Phước Long |
4 | Trường mầm non thị trấn Chơn Thành, huyện Chơn Thành | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
5 | Trường mầm non Họa Mi, thị xã Đồng Xoài (giai đoạn 2) | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| UBND TX Đồng Xoài |
6 | Trường mầm non Tân Phước, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
7 | Trường Mầm non Bù Nho, xã Bù Nho, huyện Phú Riềng | 19.300 |
|
| 19.300 |
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
8 | Trường mẫu giáo Thanh Lương TX. Bình Long | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
9 | Trường mẫu giáo Phú Nghĩa, huyện Bù Gia Mập | 18.000 |
|
| 12.000 |
|
| 6.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
10 | Trường tiểu học Trương Định huyện Bù Gia Mập | 21.500 |
|
| 21.500 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
11 | Trường TH Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
12 | Trường Tiểu học Thanh Bình, huyện Hớn Quản | 13.500 |
|
| 13.500 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
13 | Trường tiểu học Tân Khai A huyện Hớn Quản | 25.200 |
|
| 25.200 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
14 | Trường Tiểu học Thiện Hưng C, huyện Bù Đốp | 13.500 |
|
| 13.500 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
15 | Trường tiểu học Thanh Bình A huyện Bù Đốp | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Đốp |
16 | Trường THCS Đắk Ơ huyện Bù Gia Mập | 4.500 |
|
| 4.500 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
17 | Trường THCS Phú Nghĩa huyện Bù Gia Mập | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
18 | Trường cấp 2,3 Minh Hưng huyện Chơn Thành | 43.000 |
|
| 43.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
19 | Trường THPT huyện Lộc Ninh | 54.000 |
|
| 54.000 |
|
|
| Sở GDĐT |
20 | Mua sắm thiết bị phòng học phòng bộ môn một số trường học trên địa bàn tỉnh | 9.900 |
|
| 9.900 |
|
|
| Sở GDĐT |
21 | Mở rộng Ký túc xá cho học sinh PTDTNT tỉnh | 5.400 |
|
| 5.400 |
|
|
| Sở GDĐT |
25 | Thiết bị thí nghiệm Lý, Hóa Sinh cho các trường THPT toàn tỉnh | 9.000 |
|
| 9,000 |
|
|
| Sở GDĐT |
29 | Xây dựng trường THPT Thanh hòa huyện Bù Đốp | 40.400 |
|
| 40.400 |
|
|
| Sở GDĐT |
22 | Thiết bị thí nghiệm Trường Trung cấp y tế | 13.200 |
|
| 13.200 |
|
|
| Sở KHCN |
23 | Thiết bị thí nghiệm trường chuyên Bình Long | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| UBND TX Bình Long |
24 | Đầu tư các phòng thí nghiệm lý, hóa, sinh của Trường Cao đẳng sư phạm để tiến tới nâng cấp thành Trường Đại học Bình Phước | 13.500 |
|
| 13.500 |
|
|
| Trường Cao đẳng sư phạm tỉnh |
26 | Xây dựng Nhà tập đa năng Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài | 5.800 |
|
| 5.800 |
|
|
| Trường chuyên Quang Trung |
27 | Xây dựng hồ bơi, Sân bóng đá mini Trường THPT chuyên Quang Trung, thị xã Đồng Xoài | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| Trường chuyên Quang Trung |
28 | Xây dựng Hồ bơi Trường THPT chuyên Bình Long, thị xã Bình Long | 9.000 |
|
| 9.000 |
|
|
| Trường chuyên Bình Long |
30 | Xây dựng trường TH xã Thuận Phú, huyện Đồng Phú | 12.600 |
|
| 12.600 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
32 | Trường THPT Đồng Phú, huyện Đồng Phú tỉnh Bình Phước | 100.000 |
|
|
|
|
| 100.000 | UBND huyện Đồng Phú |
31 | Trường THPT Bù Gia Mập, huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước | 100.000 |
|
|
|
|
| 100.000 | UBND huyện Bù Gia Mập |
IX | Văn hóa - Xã hội | 181.500 | - | - | 161.500 | - | 20.000 | - |
|
1 | Dàn đèn chiếu sáng Sân vận động tỉnh Bình Phước | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| Sở VHTT&DL |
2 | Khôi phục nhà tù Bà rá | 13.500 |
|
| 13.500 |
|
|
| UBND TX Phước Long |
3 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Hớn Quản | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| UBND huyện Hớn Quản |
4 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Đồng Phú | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| UBND huyện Đồng Phú |
5 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Chơn Thành | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| UBND huyện Chơn Thành |
6 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Phú Riềng | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| UBND huyện Phú Riềng |
7 | Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao huyện Bù Gia Mập | 22.000 |
|
| 22.000 |
|
|
| UBND huyện Bù Gia Mập |
8 | Xây dựng khu đón tiếp khu di tích lịch sử Bộ chỉ huy miền Tà Thiết, huyện Lộc Ninh | 15.000 |
|
|
|
| 15.000 |
| Sở VHTT&DL |
9 | Xây dựng Trung tâm phát xạ BTV Đài phát thanh truyền hình Bình Phước | 5.000 |
|
|
|
| 5.000 |
| Đài PTTH tỉnh |
10 | Xây dựng hàng rào Khu căn cứ Bộ Chỉ huy miền Tà Thiết (ngân sách tỉnh) | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| Sở VHTT&DL |
X | Khoa học - công nghệ | 68.500 | - | - | 68.500 | - | - | - |
|
1 | Xây dựng trại thực nghiệm khoa học và công nghệ | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| Sở KHCN |
2 | Xây dựng nhà trưng bày và phòng chức năng tại vườn sưu tập thực vật tỉnh Bình Phước | 11.500 |
|
| 11.500 |
|
|
| Sở KHCN |
3 | Đầu tư thiết bị phục vụ công tác đo lường và thử nghiệm cho Trung tâm Kỹ thuật đo lường và thử nghiệm | 19.000 |
|
| 19.000 |
|
|
| Sở KHCN |
4 | Đầu tư trang thiết bị mô hình bảo quản, chế biến nông sản sau thu hoạch | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
| Sở KHCN |
5 | Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng | 18.000 |
|
| 18.000 |
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
XI | Quản lý Nhà nước | 23.700 | - | - | 23.700 | - | - | - |
|
1 | Sửa chữa, cải tạo, mở rộng trụ sở Làm việc Sở Ngoại vụ | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| Sở Ngoại vụ tỉnh |
2 | Tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Bình Phước (Đối ứng NSĐP) | 3.600 |
|
| 3.600 |
|
|
| Sở Xây dựng |
3 | Văn phòng Trung tâm khai thác hạ tầng Khu công nghiệp | 1.600 |
|
| 1.600 |
|
|
| Ban QLKKT |
4 | Trụ sở làm việc trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân tỉnh Bình Phước | 9.500 |
|
| 9.500 |
|
|
| Tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
5 | Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Ban tổ chức Tỉnh ủy | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| Ban tổ chức Tỉnh ủy |
6 | Máy phát điện dùng chung cho Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
| Văn phòng Tỉnh ủy |
XII | Quốc phòng - An ninh | 58.000 | 20.000 | - | 38.000 | - | - | - |
|
1 | Nhà làm việc Sở Chỉ huy A2 Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 11.000 |
|
| 11.000 |
|
|
| Bộ chỉ huy QS tỉnh |
2 | Xây dựng nhà ở chiến sỹ, nhà ăn, hội trường và hồ bơi Trung đoàn 736 tỉnh Bình Phước 1 | 20.000 |
|
| 20.000 |
|
|
| Bộ chỉ huy QS tỉnh |
3 | Nhà khách và nhà ở công vụ cho cán bộ chiến sĩ Công an tỉnh Bình Phước | 7.000 |
|
| 7.000 |
|
|
| Công an tỉnh |
4 | Xây dựng các công trình khu vực phòng thủ | 20.000 | 20.000 |
|
|
|
|
| Bộ chỉ huy QS tỉnh |
Ghi chú
(1) Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2013-2020: Tổng mức đầu tư phê duyệt 676 tỷ 725 triệu đồng, trong đó: NSTW 575 tỷ 216 triệu đồng và NSĐP: 101 tỷ 509 triệu đồng. Tuy nhiên giai đoạn 2016-2020, TW chỉ bố trí 99 tỷ đồng bằng 17,2 % so với cơ cấu vốn. Do đó NSĐP dự kiến bố trí giai đoạn 2016-2020 là 20 tỷ đồng bằng 20% cơ cấu vốn
(2) Dự án Hệ thống kênh nội đồng thuộc công trình hồ chứa nước Đồng Xoài: Tổng mức đầu tư phê duyệt 59 tỷ 746 triệu đồng (nguồn NSĐP). Số vốn đã giải ngân đến hết 2015 là 18 tỷ 800 triệu đồng. Tuy nhiên dự án do không hiệu quả nên phải dừng kỹ thuật, do đó giai đoạn 2016-2020 chỉ bố trí 2 tỷ đồng để thanh toán khối lượng hoàn thành và quyết toán công trình
(3) DA Bồi thường giải phóng mặt bằng, tái định cư phục vụ xây dựng Khu bảo tồn văn hóa dân tộc S’Tiêng sok Bom Bo: Tổng mức đầu tư phê duyệt 45 tỷ 294 triệu đồng. Đã giải ngân đến hết 2015 là 14 tỷ 741 triệu đồng, tuy nhiên nhu cầu GPMB của DA này giai đoạn 2016-2020 chỉ cần khoảng 10 tỷ