Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22/07/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ Sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí
- Số hiệu văn bản: 02/2016/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Ngày ban hành: 22-07-2016
- Ngày có hiệu lực: 01-08-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 947 ngày (2 năm 7 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2016/NQ-HĐND | Cần Thơ, ngày 22 tháng 7 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2014/NQ-HĐND NGÀY 11 THÁNG 7 NĂM 2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DANH MỤC VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cư trú ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Căn cước công dân ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 158/2015/TTLT-BTC-BTP ngày 12 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký, chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Căn cứ Thông tư số 170/2015/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp thẻ Căn cước công dân;
Căn cứ Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13 tháng 11 năm 2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc bãi bỏ phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô; Tờ trình số 54/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố sửa đổi Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ, sửa đổi và thay thế một số nội dung ban hành tại các phụ lục kèm theo Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ Mục III. Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô (xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy) tại Phụ lục III. Lĩnh vực giao thông vận tải;
2. Sửa đổi Mục III. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tại Phụ lục VI. Lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường và biên tập lại:
III | PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN | đồng/m3 |
1 | Các loại cát khác | 3.000 |
2 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 1.500 |
3 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | 1.800 |
| - Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định ở danh mục trên. - Đối với các loại khoáng sản ngoài danh mục nêu trên, nếu có phát sinh trên địa bàn thành phố Cần Thơ thì áp dụng mức thu trung bình theo khung quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản. |
|
3. Thay thế Phụ lục XIII. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân bằng phụ lục ban hành kèm Nghị quyết này;
4. Bãi bỏ Mục V. Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực tại Phụ lục 15. Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh và các lĩnh vực khác.
Điều 2.
1. Bãi bỏ Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí;
2. Bãi bỏ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc tạm dừng thực hiện Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định danh mục và mức thu phí, lệ phí.
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ hai thông qua ngày 22 tháng 7 năm 2016 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2016./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
LỆ PHÍ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LIÊN QUAN ĐẾN QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | DANH MỤC | MỨC THU CỤ THỂ |
I | LỆ PHÍ HỘ TỊCH | đồng/lần |
1 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
|
a) | Khai sinh | 8.000 |
b) | Khai tử | 8.000 |
c) | Kết hôn | 30.000 |
d) | Nhận cha, mẹ, con | 15.000 |
đ) | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (đồng/bản sao) | 3.000 |
e) | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | 15.000 |
g) | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 15.000 |
h) | Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 8.000 |
i) | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 8.000 |
2 | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân quận, huyện |
|
a) | Khai sinh | 75.000 |
b) | Khai tử | 75.000 |
c) | Kết hôn | 1.500.000 |
d) | Giám hộ | 75.000 |
đ) | Nhận cha, mẹ, con | 1.500.000 |
e) | Cấp bản sao trích lục hộ tịch (đồng/bản sao) | 8.000 |
g) | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | 28.000 |
h) | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 75.000 |
i) | Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác | 75.000 |
II | LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ CƯ TRÚ | đồng/lần |
1 | Các quận |
|
| Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | 20.000 |
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 10.000 | |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 8.000 | |
2 | Các huyện |
|
| Đăng ký lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú | 10.000 |
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà | 5.000 | |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) | 4.000 | |
III | LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI | Đồng/giấy phép |
| - Cấp mới | 400.000 |
| - Cấp lại | 300.000 |