Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016-2018
- Số hiệu văn bản: 34/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Ngày ban hành: 11-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2016
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-01-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1481 ngày (4 năm 0 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-01-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2015/NQ-HĐND | Bắc Giang, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG ĐỐI VỚI 36 THÔN, BẢN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH BẮC GIANG, GIAI ĐOẠN 2016 - 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHOÁ XVII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Theo đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 221/TTr-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2015; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định chính sách hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng đối với 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất tỉnh Bắc Giang, giai đoạn 2016 - 2018.
1. Đối tượng hỗ trợ: 36 thôn, bản đặc biệt khó khăn nhất.
(Có danh sách kèm theo)
2. Nội dung hỗ trợ: Hỗ trợ xây dựng các công trình giao thông, thủy lợi.
3. Kinh phí hỗ trợ: 36 tỷ đồng từ nguồn ngân sách tỉnh.
- Định mức phân bổ: 12 tỷ đồng/năm;
- Mức hỗ trợ: 01 tỷ đồng/thôn, bản (03 năm).
4. Thời gian hỗ trợ: Từ ngày 01/01/2016 đến 31/12/2018.
Điều 2. Nghị quyết có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2018.
Điều 3. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết được HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 14 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH 36 THÔN, BẢN
ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN NHẤT TỈNH BẮC GIANG ĐƯỢC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG GIAI ĐOẠN 2016-2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Bắc Giang khóa XVII)
TT | Tên huyện | Tên xã | Tên thôn, bản |
I | LỤC NGẠN (20 thôn, bản) | Phú Nhuận | 1. Thôn Bãi Nơi 2. Thôn Vách |
Sa Lý | 1. Thôn Rãng Trong 2. Thôn Rãng Ngoài | ||
Đèo Gia | 1. Thôn Đèo Gia 2. Thôn Cống Luộc | ||
Sơn Hải | 1. Thôn Đồng Mậm 2. Thôn Cổ Vài | ||
Tân Sơn | 1. Thôn Bắc Hoa 2. Thôn Khuôn Kén 3. Thôn Đồng Dau | ||
Phong Vân | 1. Thôn Suối Chạc 2. Thôn Rì | ||
Hộ Đáp | 1. Thôn Khuôn Trắng 2. Thôn Đồng Chùa 3. Thôn Đồng Phai | ||
Kiên Lao | 1.Thôn Khuôn Thần | ||
Cấm Sơn | 1. Thôn Mới 2. Thôn Ao Vường | ||
Phong Minh | 1.Thôn Nũn | ||
II | SƠN ĐỘNG (07thôn, bản) | An Lạc | 1. Thôn Đồng Dương 2. Thôn Nà Trắng |
Dương Hưu | 1. Thôn Khe Khuôi 2. Bản Mùng | ||
Cẩm Đàn | 1. Thôn Rộc Nẩy | ||
Vĩnh Khương | 1. Thôn Luông | ||
Tuấn Mậu | 1. Thôn Tân Lập | ||
III | LỤC NAM (05 thôn, bản) | Trường Sơn | 1. Bản Vua Bà |
Lục Sơn | 1. Thôn Đồng Vành 2 2. Thôn Khe Nghè | ||
Bình Sơn | 1. Thôn Nghè Mản 2. Thôn Đá Húc | ||
IV | YÊN THẾ (04 thôn, bản) | Canh Nậu | 1. Bản Còn Trang 2. Bản Gốc Dổi |
Đồng Hưu | 1. Bản Mỏ Hương | ||
Đông Sơn | 1. Bản Hố Rích |