cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 Về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016

  • Số hiệu văn bản: 28/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 11-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2015
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 01-08-2016
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3262 ngày (8 năm 11 tháng 12 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2015/NQ-HĐND

Lào Cai, ngày 11 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015; KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN, DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
KHÓA XIV - KỲ HỌP THỨ 15

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/06/2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi xem xét báo cáo số 378/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016; báo cáo số 373/BC-UBND ngày 30/11/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về tình hình đầu tư phát triển năm 2015, kế hoạch đầu tư phát triển năm 2016; báo cáo số 379/BC-UBND ngày 01/12/2015 của UBND tỉnh Lào Cai về đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016; báo cáo thẩm tra của các Ban HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, gồm các nội dung chính như sau:

1. Kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2015:

Năm 2015 có ý nghĩa quyết định đến việc hoàn thành toàn diện các mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh khóa XIV; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015; 7 chương trình, 27 đề án trọng tâm giai đoạn 2011 - 2015. Trong bối cảnh kinh tế thế giới, kinh tế trong nước vừa có những thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn, thách thức, nhiều tiềm ẩn khó lường... Nhưng với sự chủ động dự báo tình hình, xác định những nhiệm vụ trọng tâm, đưa ra nhiều chủ trương lãnh đạo đúng đắn, kịp thời, sát thực tế; chỉ đạo có trọng tâm trọng điểm của Tỉnh ủy, HĐND và UBND tỉnh; các cấp, các ngành đã triển khai thực hiện có hiệu quả các Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của HĐND, Chỉ thị của UBND tỉnh và các chương trình, kế hoạch, đề án, dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Kinh tế - xã hội của tỉnh duy trì phát triển ổn định và đạt được nhiều kết quả khá khả quan; nhiều chỉ tiêu kế hoạch năm 2015 đạt và vượt kế hoạch giao; duy trì tốc độ tăng trưởng đồng đều, ổn định trên tất cả các lĩnh vực: Tăng trưởng GDP đạt 14,2%; cơ cấu kinh tế chuyển dịch tích cực, sản xuất nông nghiệp được mùa; sản xuất công nghiệp tăng trưởng khá; thương mại nội địa ổn định; du lịch phát triển; hoạt động vận tải đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hành khách và hàng hóa; thu ngân sách và huy động tín dụng đạt khá;... Lĩnh vực văn hóa, thông tin, giáo dục được thực hiện tốt; công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe của nhân dân được đẩy mạnh; công tác đảm bảo an sinh xã hội và phúc lợi xã hội được quan tâm và triển khai có hiệu quả; cải cách thủ tục hành chính được tập trung đẩy mạnh; quốc phòng - an ninh được tăng cường, trật tự an toàn xã hội được giữ vững; công tác đối ngoại đạt nhiều kết quả.

Bên cạnh những kết quả đạt được, năm 2015, Lào Cai vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức: Trong tổng số 25 chỉ tiêu tổng hợp về kinh tế - xã hội, có 03 chỉ tiêu: Số xã hoàn thành nông thôn mới (có 11 xã hoàn thành/17 xã theo KH năm 2015, đạt 65% KH); Tỷ lệ khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung (đạt 50% KH), tỷ lệ dân số thành thị, nông thôn được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh (đạt 96% KH). Một số nhà máy như nhà máy sản xuất gang, phôi thép của Nhà máy Gang thép Lào Cai gặp khó khăn do giá thành sản xuất cao hơn giá bán. Giá trị kim ngạch xuất nhập khẩu hàng hoá không ổn định. Hệ thống giao thông kết nối các điểm du lịch chưa thuận lợi; chưa có các sản phẩm du lịch mới đặc trưng, chất lượng hấp dẫn du khách; các doanh nghiệp du lịch quy mô nhỏ, tính chuyên nghiệp thấp, chất lượng dịch vụ hạn chế. Không có dự án FDI mới trong năm. Chất lượng giáo dục ở một số xã vùng cao chuyển biến còn chậm. Đào tạo nguồn nhân lực chưa đáp ứng yêu cầu, đặc biệt là ngành công nghiệp và dịch vụ. Cơ sở vật chất phục vụ công tác khám chữa bệnh trên địa bàn còn gặp nhiều khó khăn, nhất là cấp huyện. Xoá đói, giảm nghèo chưa bền vững, tỷ lệ cận nghèo cao, tiềm ẩn tái nghèo. Tình trạng ô nhiễm môi trường đô thị và công nghiệp, vệ sinh môi trường nông thôn chưa được xử lý chưa triệt để. Tình hình an ninh trật tự an toàn xã hội còn tiềm ẩn nhiều yếu tố phức tạp...

HĐND tỉnh nhất trí thông qua kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội, đầu tư phát triển, dự toán ngân sách địa phương năm 2015 với những chỉ tiêu cơ bản theo báo cáo của UBND tỉnh đã trình tại kỳ họp thứ 15.

2. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016:

Nhất trí với các nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 và giải pháp đã nêu trong báo cáo của UBND tỉnh trình tại kỳ họp một số chỉ tiêu chủ yếu:

2.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội:

a) Tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP – giá 2010): 10,1%; tăng trưởng bình quân đầu người 45,8 triệu đồng, tăng 16,2% so với thực hiện năm 2015;

b) Tổng sản lượng lương thực có hạt 286 nghìn tấn, tăng 1,5% so với thực hiện năm 2015; Giá trị sản phẩm trên 1 đơn vị diện tích canh tác (trồng trọt và nuôi trồng thủy sản): 50 triệu đồng/ha, tăng 7,5% so với thực hiện năm 2015;

c) Giá trị sản xuất công nghiệp (giá so sánh 2010) 19.179 tỷ đồng, tăng 19,9% so với thực hiện năm 2015;

d) Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn: 2.500 triệu USD, tăng 13,6% so với thực hiện năm 2015;

đ) Tổng lượng khách du lịch: 2,45 triệu lượt người, tăng 20% so với thực hiện năm 2015;

e) Tổng vốn đầu tư phát triển toàn xã hội: Trên 24.000 tỷ đồng, tăng 17% so với thực hiện năm 2015;

g) Giáo dục - Đào tạo:

- Duy trì, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, tiểu học đúng độ tuổi và trung học cơ sở tại 100% số xã, phường, thị trấn trên địa bàn;

- Tỷ lệ huy động trẻ em 6 - 14 tuổi đến trường 99,5%; tỷ lệ trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo 99,9%.

h) Y tế - Kế hoạch hoá gia đình:

- Tỷ lệ giảm sinh 0,4‰.

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi (cân nặng/tuổi) 19,2%.

- Số giường bệnh trên một vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) 34 giường, bằng 100% so  thực hiện năm 2015.

i) Tạo việc làm mới cho 11.500 lao động; tỷ lệ lao động qua đào tạo 57,2% (trong đó đào tạo nghề 45,3%);

k) Phấn đấu giảm 5% tỷ lệ số hộ nghèo (theo tiêu chí mới);

l) Tỷ lệ hộ xem được Đài Truyền hình Việt Nam 91,5%; tỷ lệ hộ nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam 98%;

m) Tỷ lệ che phủ rừng 53,7%;

n) Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh 86%;

o) Năm 2016 phấn đấu 12 xã hoàn thành đạt tiêu chí nông thôn mới; bình quân số tiêu chí đạt chuẩn/xã đạt 11 tiêu chí.

(Chi tiết theo phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết)

2.2. Kế hoạch đầu tư phát triển:

Nhất trí với quan điểm, nguyên tắc và cơ cấu kế hoạch vốn đầu tư năm 2016, dự kiến kế hoạch vốn tỉnh giao đầu năm 2016 là 3.056.591 triệu đồng, trong đó:

a) Ngân sách tập trung: 581.400 triệu đồng;

b) Thu tiền sử dụng đất: 500.000 triệu đồng;

c) Chương trình mục tiêu quốc gia: 365.555 triệu đồng;

d) Vốn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương (12 nguồn vốn): 801.253 triệu đồng;

đ) Vốn nước ngoài (ODA): 626.000 triệu đồng;

e) Vốn trái phiếu Chính phủ (giao thông, thủy lợi, giáo dục, chương trình nông thôn mới): 182.383 triệu đồng;

(Chi tiết theo phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết)

2.3. Dự toán ngân sách:

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 5.500.000 triệu đồng, gồm:

- Thu từ nội địa: 3.500.000 triệu đồng;

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.600.000 triệu đồng;

- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.

b) Thu ngân sách địa phương: Tổng thu ngân sách địa phương 9.270.000 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: 3.249.221 triệu đồng;

- Bổ sung từ ngân sách Trung ương: 5.520.779 triệu đồng;

- Vay Ngân hàng Phát triển để đầu tư kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản: 100.000 triệu đồng.

- Thu quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.

c) Chi ngân sách địa phương: Tổng chi ngân sách địa phương 9.270.000 triệu đồng, gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 1.029.294 triệu đồng;

- Chi thường xuyên:   5.682.695 triệu đồng;

- Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư: 147.106 triệu đồng;

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.100 triệu đồng;

- Dự phòng ngân sách: 180.000 triệu đồng;

- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.829.805 triệu đồng;

- Chi quản lý qua ngân sách: 400.000 triệu đồng.

d) Thu ngân sách tỉnh: Tổng thu ngân sách tỉnh: 8.317.022 triệu đồng gồm:

- Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp 2.434.443 triệu đồng

- Bổ sung từ ngân sách Trung ương 5.520.779 triệu đồng

- Vay kiên cố hoa kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thủy sản 100.000 triệu đồng

- Thu quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đồng.

đ) Chi ngân sách tỉnh: Tổng chi ngân sách tỉnh 8.317.022 triệu đồng, bao gồm:

- Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh:   5.552.437 triệu đồng;

- Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố 2.502.785 triệu đồng;

- Chi quản lý qua ngân sách 261.800 triệu đồng.

 (Chi tiết theo phụ lục số 03,04,05,06,07 kèm theo Nghị quyết)

2.4. Về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô:

Thống nhất tạm dừng thu phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai kể từ ngày 01/01/2016.

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. UBND tỉnh chịu trách nhiệm thực hiện Nghị quyết.

2. Đối với nguồn vốn đầu tư phát triển chưa phân bổ chi tiết trong kế hoạch năm 2016; chỉ tiêu đào tạo, tuyển mới và những khoản kinh phí sự nghiệp chưa phân bổ của dự toán ngân sách tỉnh năm 2016, giao UBND tỉnh xây dựng, rà soát, phân bổ chi tiết, trình Thường trực HĐND tỉnh thỏa thuận trước khi quyết định và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Kỳ họp thứ 15, HĐND tỉnh Lào Cai khóa XIV thông qua ngày 10/12/2015 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Vịnh

 

(Phụ lục số 01)

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THỰC HIỆN NĂM 2015 VÀ KẾ HOẠCH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị Quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

TT

Chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu

Đơn vị tính

Kế hoạch năm  2015

TH năm 2015

Kế hoạch năm 2016

So sánh (%)

Ghi chú

TH2015/ KH 2015

KH2016/ TH2015

1

Tốc độ tăng trưởng kinh tế

%

14

14,2

10,1

101,4

71,1

 

2

GRDP bình quân đầu người

Triệu đồng

39,3

39,4

45,8

100,3

116,2

 

3

Sản xuất nông, lâm nghiệp và PTNT

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản

Triệu đồng

46,5

46,5

50,0

100,0

107,5

 

3.2

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Nghìn tấn

275

281.9

286

102,5

101,5

 

3.3

Diện tích cây chè trồng mới

Ha

500

500

500

100,0

100,0

 

3.4

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

8.205

8.205

7.150

100,0

87,1

 

3.5

Tỷ lệ che phủ rừng

%

53,3

53,3

53,7

100,0

100,8

 

3.6

Tỷ lệ thôn bản có đường liên thôn

%

99,5

100,0

100,0

100,5

100,0

 

3.7

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

17,0

11,0

12,0

64,7

109,1

 

3.8

Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch và hợp vệ sinh

%

93,5

90,0

-

96,3

-

 

Tỷ lệ dân số nông thôn được SD nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

87,0

85,0

86,0

97,7

101,2

 

Tỷ lệ dân cư thành thị được sử dụng nước sạch

%

100,0

92,0

95,0

92,0

103,3

 

4

Sản xuất công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 1994)

Tỷ đồng

5.960,0

6.527,4

-

109,5

-

 

-

Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá 2010)

Tỷ đồng

14.600

15.992

19.179

109,5

119,9

 

4.2

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới

%

93,0

93,0

93,5

100,0

100,5

 

5

Thương mại - dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ

Tỷ đồng

13.500

14.700

16.800

108,9

114,3

 

5.2

Giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn

Triệu USD

2.200

2.200

2.500

113,6

113,6

 

5.3

Lượng khách du lịch

Nghìn lượt người

1.800

2.042

2.450

113,4

120,0

 

5.4

Doanh thu từ du lịch

Tỷ đồng

4.050

4.576

5.825

113,0

127,3

 

6

Thu chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Tổng thu ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.920

10.440

9.270

105,2

88,8

 

6.2

Tổng chi ngân sách địa phương

Tỷ đồng

9.920

10.440

9.270

105,2

88,8

 

6.3

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

5.500

5.500

5.500

100,0

100,0

 

7

Xã hội

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Tỷ lệ huy động trẻ em (6-14 tuổi) đến trường

%

99,5

99,5

99,5

100,0

100,0

 

7.2

Số làng, bản, thôn, tổ dân phố văn hoá

Làng, bản, thôn, tổ

1.470

1.470

1.519

100,0

103,7

 

7.3

Tỷ lệ giảm sinh

0,5

0,5

0,4

100,0

80,0

 

7.4

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

%

90,0

90,0

95,0

100,0

105,6

 

7.5

Số lao động có việc làm mới

Người

11.500

12.320

11.500

107,1

93,3

 

7.6

Tỷ lệ qua đào tạo

%

55

55

57,2

100,0

104,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ qua đào tạo nghề

%

42,9

43,1

45,3

100,5

105,1

 

7.7

Giảm tỷ lệ hộ nghèo trong năm

%

3,8

3,8

5,0

100,0

131,6

 

 

(Phụ lục số 02)

TỔNG CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DỰ KIẾN NĂM 2016 - TỈNH LÀO CAI

(Kèm theo Nghị Quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

KH vốn TW giao năm 2016

Kế hoạch tỉnh giao năm 2016

Trong đó

Tỷ lệ đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn so với tổng vốn (%)

Tổng

Trong đó:

Đầu tư cho vùng cao, vùng nông thôn

Đầu tư cho vùng thấp, khu vực đô thị

Vốn ĐTPT

Vốn sự nghiệp

 

TỔNG SỐ

2.906.591

2.804.376

102.215

3.056.591

2.098.332

958.259

68,6%

A

Vốn ngân sách nhà nước

2.724.208

2.621.993

102.215

2.874.208

1.915.949

958.259

66,7%

I

Vốn cân đối ngân sách địa phương

931.400

931.400

 

1.081.400

656.980

424.420

60,8%

1

Vốn ngân sách tập trung

581.400

581.400

 

581.400

406.980

174.420

70,0%

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

350.000

350.000

 

500.000

250.000

250.000

50,0%

II

Chương trình mục tiêu quốc gia

365.555

263.340

102.215

365.555

365.555

 

100,0%

1

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

303.255

225.540

77.715

303.255

303.255

 

100,0%

2

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

62.300

37.800

24.500

62.300

62.300

 

100,0%

III

Vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách TW

801.253

801.253

 

801.253

593.414

207.839

74,1%

1

Nghị quyết phát triển vùng (NQ 37)

322.400

322.400

 

322.400

306.280

16.120

95,0%

2

Đối ứng ODA

96.000

96.000

 

96.000

76.800

19.200

80,0%

3

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

70.000

70.000

 

70.000

70.000

0

100,0%

4

CTMT tái cơ cấu Kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

18.500

18.500

 

18.500

18.500

0

100,0%

5

CTMT cấp điện nông thôn miền núi, hải đảo

20.000

20.000

 

20.000

20.000

0

100,0%

6

CTMT đầu tư hạ tầng Khu kinh tế ven biển, Khu KT của khẩu, khu CN, cụm CN, khu công nghệ cao, Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

160.000

160.000

 

160.000

 

160.000

0,0%

7

CTMT y tế dân số

16.000

16.000

 

16.000

14.400

1.600

90,0%

8

CTMT đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

27.695

27.695

 

27.695

22.156

5.539

80,0%

9

CTMT phát triển văn hóa

20.000

20.000

 

20.000

16.000

4.000

80,0%

10

CTMT phát triển hạ tầng du lịch

19.278

19.278

 

19.278

19.278

0

100,0%

11

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

1.380

1.380

 

1.380

 

1.380

 

12

CTMT quốc phòng an ninh trên địa bàn trọng điểm

30.000

30.000

 

30.000

30.000

0

100,0%

IV

Vốn nước ngoài (ODA)

626.000

626.000

 

626.000

300.000

326.000

47,9%

1

Dự án Phát triển CSHT nông thôn bền vững các tỉnh MNPB tỉnh Lào Cai

 

 

 

10.200

10.200

 

100,0%

2

Dự án Giảm nghèo các tỉnh miền núi phía Bắc giai đoạn 2

 

 

 

133.100

133.100

 

100,0%

3

Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Lào Cai

 

 

 

10.000

10.000

 

100,0%

4

Dự án Phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực Tiểu vùng Mê Công mở rộng (GMS)

 

 

 

57.100

57.100

 

100,0%

5

Dự án Phát triển các đô thị loại vừa - Tiểu dự án Tp Lào Cai (Bao gồm cả Tiểu dự án Hỗ trợ kỹ thuật PPTAF)

 

 

 

326.000

 

326.000

0,0%

6

Dự án Phát triển các đô thị dọc hành lang tiểu vùng sông MêKông (GMS) lần thứ 2 – Tiểu dự án đô thị Sa Pa, tỉnh Lào Cai

 

 

 

38.200

38.200

 

100,0%

7

Dự án đầu tư phát triển ngành và lĩnh vực tỉnh Lào Cai thuộc Chương trình hợp tác phát triển toàn diện - HeangBok

 

 

 

51.400

51.400

 

100,0%

V

Vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và nguồn ngân sách khác của tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

B

Vốn Trái phiếu Chính phủ

182.383

182.383

 

182.383

182.383

0

100,0%

1

Ngành giao thông

8.146

8.146

 

8.146

8.146

0

100,0%

2

Ngành thủy lợi

14.357

14.357

 

14.357

14.357

0

100,0%

3

Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên

47.880

47.880

 

47.880

47.880

0

100,0%

4

Chương trình nông thôn mới

112.000

112.000

 

112.000

112.000

0

100,0%

 

(Phụ lục số 03)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2015

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Quyết định đầu năm

Điều chỉnh

A

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.000.000

5.500.000

5.500.000

5.500.000

1

Thu nội địa

2.900.000

3.300.000

3.500.000

3.500.000

-

Thu từ thuế, phí và thu khác

2.600.000

2.699.294

2.800.000

3.000.000

-

Thu tiền sử dụng đất, san tạo mặt bằng, bán trụ sở

300.000

600.706

700.000

500.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

1.900.000

1.900.000

1.600.000

1.600.000

3

Thu quản lý qua ngân sách

200.000

300.000

400.000

400.000

B

THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.100.000

9.920.000

10.440.000

9.270.000

1

Thu ngân sách địa phương theo phân cấp

2.814.330

3.162.528

3.356.393

3.249.221

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.985.670

5.201.617

5.297.752

5.520.779

 

- Bổ sung cân đối

2.160.554

2.160.554

2.160.554

2.160.554

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.825.116

3.041.063

3.137.198

3.360.225

3

Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

100.000

110.000

240.000

100.000

4

Thu chuyển nguồn

 

1.145.855

1.145.855

 

5

Thu quản lý qua ngân sách

200.000

300.000

400.000

400.000

C

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.100.000

9.920.000

10.440.000

9.270.000

1

Chi đầu tư phát triển

604.619

1.090.540

1.320.540

1.029.294

2

Chi thường xuyên

5.383.491

6.178.097

6.593.557

5.682.695

3

Chi trả nợ gốc và lãi vay

176.955

176.955

119.358

147.106

4

Tạo lập và bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

1.100

1.100

1.100

5

Dự phòng

180.000

173.354

 

180.000

6

Chi các CTMT QG, dự án, nhiệm vụ khác

1.553.835

1.942.224

1.967.715

1.829.805

7

Chi quản lý qua ngân sách

200.000

357.730

437.730

400.000

 

(Phụ lục số 04)

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2015

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

Quyết định đầu năm

Điều chỉnh

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

 

 

 

I

Thu ngân sách tỉnh

7.333.960

8.649.831

8.985.918

8.317.022

1

Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp

2.216.880

2.365.758

2.445.710

2.434.443

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

4.985.670

5.201.617

5.297.752

5.520.779

 

- Bổ sung cân đối

2.160.554

2.160.554

2.160.554

2.160.554

 

- Bổ sung có mục tiêu

2.825.116

3.041.063

3.137.198

3.360.225

3

Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

100.000

110.000

240.000

100.000

4

Thu kết dư

 

 

 

 

5

Thu chuyển nguồn

 

841.046

841.046

 

6

Thu quản lý qua ngân sách

31.410

131.410

161.410

261.800

II

Chi ngân sách tỉnh

7.333.960

8.649.831

8.985.918

8.317.022

1

Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh

4.686.700

5.690.564

5.830.901

5.552.437

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

2.615.850

2.777.344

2.903.094

2.502.785

 

- Bổ sung chi thường xuyên

1.264.582

1.411.644

1.430.125

1.103.441

 

- Bổ sung cải cách lương

1.351.268

1.351.268

1.447.567

1.399.344

 

- Bổ sung có tính chất XDCB

 

14.432

25.402

 

3

Chi quản lý qua ngân sách

31.410

181.923

251.923

261.800

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ

 

 

 

 

I

Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố

3.381.890

4.047.513

4.357.176

3.455.763

1

Thu ngân sách theo phân cấp

597.450

796.770

910.683

814.778

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

2.615.850

2.777.344

2.903.094

2.502.785

 

- Bổ sung cân đối

1.264.582

1.411.644

1.430.125

1.103.441

 

- Bổ sung cải cách lương

1.351.268

1.351.268

1.447.567

1.399.344

 

- Bổ sung có tính chất XDCB

0

14.432

25.402

0

3

Thu kết dư

 

 

 

 

4

Thu chuyển nguồn

 

304.809

304.809

 

5

Thu quản lý qua ngân sách

168.590

168.590

238.590

138.200

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

3.381.890

4.047.513

4.357.176

3.455.763

 

(Phụ lục số 05)

THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NĂM 2015 - DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: triệu đồng

CHỈ TIÊU

Dự toán năm 2015

Thực hiện 2015

Dự toán năm 2016

 

Trung ương giao

Địa phương giao (DTĐC)

Trung ương giao

Địa phương giao

TH/ DTTW

TH/ DTĐC 2015

DT 2016/ TH

DT ĐP/ DTTW

* TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

4.537.000

5.500.000

5.500.000

4.455.000

5.500.000

121,2

100,0

100,0

123,5

A> CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN

4.537.000

5.200.000

5.100.000

4.455.000

5.100.000

112,4

98,1

100,0

114,5

I. Thu từ sản xuất KD trong nước

2.737.000

3.300.000

3.500.000

3.055.000

3.500.000

127,9

106,1

100,0

114,6

Trong đó: không kể thu tiền đất, san tạo MB, bán trụ sở

2.587.000

2.699.294

2.800.000

2.705.000

3.000.000

108,2

103,7

107,1

110,9

1. Thu từ  DN nhà nước do Trung ương quản lý

700.000

700.000

785.000

660.000

662.000

100,0

100,0

97,5

100,0

2. Thu từ DN nhà nước do địa phương quản lý

85.000

85.000

105.000

106.000

3. Thu từ xí nghiệp có vốn ĐT nước ngoài

550.000

550.000

320.000

322.000

320.800

58,2

58,2

100,3

99,6

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

550.000

550.000

600.000

633.000

735.000

109,1

109,1

122,5

116,1

5. Lệ phí trước bạ

135.000

164.000

201.850

180.000

197.000

149,5

123,1

97,6

109,4

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

0

80

 

 

 

 

 

 

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.000

1.800

1.621

1.000

1.300

162,1

90,1

80,2

130,0

8. Thuế thu nhập cá nhân

75.000

75.000

87.300

100.000

107.000

116,4

116,4

122,6

107,0

9. Thu thuế bảo vệ môi trường

55.000

85.000

135.000

180.000

180.000

245,5

158,8

133,3

100,0

10. Thu phí và lệ phí

185.000

208.300

420.000

165.000

329.400

227,0

201,6

78,4

199,6

11. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB

150.000

600.706

700.000

350.000

500.000

466,7

116,5

71,4

142,9

13. Tiền cho thuê nhà

 

2.700

6.000

 

 

 

222,2

0,0

 

14. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

12.000

22.760

22.444

19.000

21.000

187,0

98,6

93,6

110,5

15. Thu khác

80.000

94.834

98.100

122.000

122.000

122,6

122,6

103,4

100,0

16. Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã

2.000

2.900

2.605

2.000

2.500

130,3

89,8

96,0

125,0

17. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

157.000

157.000

120.000

216.000

216.000

76,4

76,4

180,0

100,0

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

1.800.000

1.900.000

1.600.000

1.400.000

1.600.000

88,9

84,2

100,0

114,3

B> THU ĐỂ LẠI QL QUA NSNN

 

300.000

400.000

 

400.000

 

133,3

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* TỔNG THU NSĐP

7.602.245

9.920.000

10.440.000

8.393.479

9.270.000

137,3

105,2

88,8

110,4

A> Các khoản thu cân đối NSĐP

6.048.410

8.035.154

8.429.663

6.563.674

7.040.195

139,4

104,9

83,5

107,3

1. Thu từ thuế, phí và thu khác

2.466.575

2.561.822

2.656.393

2.522.700

2.749.221

107,7

103,7

103,5

109,0

2. Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở

150.000

600.706

700.000

350.000

500.000

466,7

116,5

71,4

142,9

3. Thu bổ sung cân đối từ NSTW

2.160.554

2.160.554

2.160.554

2.160.554

2.160.554

100,0

100,0

100,0

100,0

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung

273.000

273.000

273.000

581.400

581.400

100,0

100,0

213,0

100,0

- Bổ sung chi thường xuyên

1.887.554

1.887.554

1.887.554

1.579.154

1.579.154

100,0

100,0

83,7

100,0

4. Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới

368.504

472.614

543.258

622.702

622.702

147,4

114,9

114,6

100,0

5. Bổ sung cải cách tiền lương

902.777

983.603

983.603

907.718

907.718

109,0

100,0

92,3

100,0

6. Thu tiền huy động đầu tư

 

110.000

240.000

 

100.000

 

218,2

41,7

 

7. Thu kết dư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Thu chuyển nguồn

 

1.145.855

1.145.855

 

 

 

100,0

0,0

 

B> Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.553.835

1.584.846

1.610.337

1.829.805

1.829.805

103,6

101,6

113,6

100,0

C> Thu để lại quản lý qua NSNN

 

300.000

400.000

 

400.000

 

133,3

100,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Phụ lục số 06)

CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2016 (THEO CƠ QUAN THU)

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

Tổng số

Lào Cai

Bảo Thắng

Bảo Yên

Bát Xát

Bắc

Si Ma Cai

Văn Bàn

Mường Khương

Sa Pa

Cục Thuế

Đơn vị khác

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

5.500.000

818.600

96.500

38.000

73.000

45.700

22.500

81.200

36.200

184.300

2.001.530

2.102.470

 

I. Thu nội địa (không kể tiền đất, bán trụ sở, STMB)

3.000.000

393.400

75.600

25.400

22.700

32.500

7.100

54.800

18.200

128.100

2.001.530

240.670

1

Doanh nghiệp Trung ương quản lý

662.000

4.000

0

0

1.500

1.500

0

500

0

3.200

651.300

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

123.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20

122.980

 

 

Thuế tài nguyên

285.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

285.000

 

 

- Tài nguyên rừng, kim loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên khác

285.000

0

0

0

 

0

0

0

0

0

285.000

0

 

Thuế giá trị gia tăng

252.230

4.000

 

 

1.500

1.500

 

500

 

3.172

241.558

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

Thuế môn bài

220

 

 

 

 

 

 

 

 

8

212

 

 

Thu khác

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

2

Doanh nghiệp địa phương quản lý

106.000

100

0

0

300

40

60

0

60

1.900

103.540

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

16.500

10

 

 

100

15

27

 

6

300

16.042

 

 

Thuế tài nguyên

33.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.000

 

 

Thuế giá trị gia tăng

54.350

88

 

 

200

16

27

 

50

1.590

52.379

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế môn bài

150

2

 

 

 

 

1

 

4

10

133

 

 

Thu khác

2.000

 

 

 

 

9

5

 

 

 

1.986

 

3

DN có vốn đầu tư NN

320.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

320.800

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

60.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.200

 

 

Thuế tài nguyên

69.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.000

 

 

Thuế giá trị gia tăng

118.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118.000

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

70.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.000

 

 

Thuế môn bài

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

Thu khác

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.500

 

4

Khu vực CTN - NQD

735.000

170.000

44.000

16.000

12.300

19.000

3.300

44.400

11.500

71.000

343.500

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

83.000

6.000

700

250

135

600

30

1.200

420

700

72.965

0

 

Thuế tài nguyên

92.500

8.000

3.390

330

390

3.770

300

5.050

300

1.010

69.960

0

 

- Tài nguyên rừng, kim loại

6.100

2.000

0

0

0

0

0

0

0

0

4.100

0

 

- Tài nguyên nước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

- Tài nguyên khác

86.400

6.000

3.390

330

390

3.770

300

5.050

300

1.010

65.860

0

 

Thuế giá trị gia tăng

536.500

147.550

38.700

15.020

11.365

14.020

2.750

37.690

10.440

65.870

193.095

0

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.320

150

0

0

80

0

0

0

0

790

300

0

 

Thuế môn bài

7.720

3.700

760

296

210

270

120

315

244

540

1.265

0

 

Thu khác

13.960

4.600

450

104

120

340

100

145

96

2.090

5.915

0

 

a) Cá thể, hộ gia đình

74.200

46.000

9.000

2.800

1.600

2.000

600

2.200

2.000

8.000

0

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thuế tài nguyên

740

 

390

80

90

70

 

50

 

60

 

 

 

- Tài nguyên rừng, kim loại

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên khác

740

0

390

80

90

70

0

50

0

60

0

0

 

Thuế giá trị gia tăng

66.160

41.550

7.800

2.470

1.250

1.720

450

1.890

1.760

7.270

 

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

470

150

 

 

80

 

 

 

 

240

 

 

 

Thuế môn bài

4.600

2.500

620

240

145

190

105

240

190

370

 

 

 

Thu khác

2.230

1.800

190

10

35

20

45

20

50

60

 

 

 

b) Doanh nghiệp

660.800

124.000

35.000

13.200

10.700

17.000

2.700

42.200

9.500

63.000

343.500

0

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp

83.000

6.000

700

250

135

600

30

1.200

420

700

72.965

 

 

Thuế tài nguyên

91.760

8.000

3.000

250

300

3.700

300

5.000

300

950

69.960

 

 

- Tài nguyên rừng, kim loại

6.100

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4.100

 

 

- Tài nguyên nước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài nguyên khác

85.660

6.000

3.000

250

300

3.700

300

5.000

300

950

65.860

0

 

Thuế giá trị gia tăng

470.340

106.000

30.900

12.550

10.115

12.300

2.300

35.800

8.680

58.600

193.095

 

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

850

 

 

 

 

 

 

 

 

550

300

 

 

Thuế môn bài

3.120

1.200

140

56

65

80

15

75

54

170

1.265

 

 

Thu khác

11.730

2.800

260

94

85

320

55

125

46

2.030

5.915

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

107.000

30.000

4.900

1.400

1.050

1.000

500

1.000

800

12.500

53.850

 

6

Thuế SD đất NN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thuế chuyển QSD đất

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.300

1.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thu tiền thuê đất

21.000

11.760

2.500

250

150

260

80

700

300

5.000

 

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

180.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.000

 

11

Lệ phí trước bạ

197.000

141.800

16.100

5.200

5.500

3.800

1.500

4.100

4.000

15.000

 

 

12

Thu phí - Lệ phí

329.400

20.000

4.800

1.300

900

4.800

960

1.400

800

15.500

132.540

146.400

 

- Phí, lệ phí trung ương

10.000

900

200

50

50

40

90

30

200

100

8.340

 

 

+ Phí BVMT đối với khai thác KS

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phí, lệ phí khác

10.000

900

200

50

50

40

90

30

200

100

8.340

0

 

- Phí, lệ phí tỉnh

272.600

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

124.200

146.400

 

+ Phí BVMT đối với khai thác KS

111.400

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

109.400

 

 

+ Phí bến bãi, sử dụng hạ tầng cửa khẩu

146.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146.400

 

+ Phí, lệ phí khác

14.800

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14.800

 

 

- Phí, lệ phí huyện

43.020

18.100

1.850

950

280

4.220

830

1.140

260

15.390

0

0

 

+ Phí BVMT đối với khai thác KS

8.600

4.200

700

200

120

2.900

70

360

50

 

 

 

 

+ Phí tham quan Vườn quốc gia Hoàng Liên

4.800

 

 

 

 

 

 

 

 

4.800

 

 

 

+ Phí, lệ phí khác (bao gồm cả tiền cho thuê địa điểm kinh doanh tại chợ)

29.620

13.900

1.150

750

160

1.320

760

780

210

10.590

 

 

 

- Phí, lệ phí xã

3.780

1.000

750

300

570

540

40

230

340

10

 

 

13

Thu tiền thuê nhà

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thu khác ngân sách

122.000

13.510

2.750

1.100

850

2.020

660

2.300

690

3.850

0

94.270

 

Thu phạt ATGT

23.000

5.500

 

550

 

 

130

850

120

700

 

15.150

 

Thu tiền phạt khác

6.500

1.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

Thu tịch thu

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu hồi khoản chi năm trước

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

92.500

6.510

2.750

550

850

2.020

530

1.450

570

3.150

 

74.120

15

Thu tại xã

2.500

930

550

150

150

80

40

400

50

150

 

 

16

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

216.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

216.000

 

 

II. Tiền SDĐ, san tạo MB, bán trụ sở gắn với quyền sử dụng đất

500.000

419.000

7.000

9.000

10.000

2.000

3.000

5.000

5.000

40.000

0

0

1

Tiền sử dụng đất

500.000

419.000

7.000

9.000

10.000

2.000

3.000

5.000

5.000

40.000

0

0

 

Trong đó:  - Quỹ đất do tỉnh quản lý (90%NS tỉnh, 10% NS huyện)

179.000

179.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu từ các quỹ đất công do cơ quan cấp tỉnh quản lý, khai thác (100%NS tỉnh)

260.000

230.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

- Thu từ các quỹ đất của thành phố và các huyện (10% NS tỉnh, 90%NS huyện)

61.000

10.000

7.000

9.000

10.000

2.000

3.000

5.000

5.000

10.000

 

 

 

III. Thu từ hoạt động XNK

1.600.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.600.000

 

IV. Thu quản lý qua NSNN

400.000

6.200

13.900

3.600

40.300

11.200

12.400

21.400

13.000

16.200

0

261.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Phụ lục số 07)

THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 - DỰ TOÁN NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số: 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: triệu đồng.

CHỈ TIÊU

Trung ương giao

Dự toán năm 2015

Thực hiện năm 2015

Dự toán năm 2016

So sánh (%)

Giao đầu năm

Điều chỉnh

Chính phủ giao

Địa phương phân bổ

TH/DTTW

ƯTH/DT điều chỉnh

DTĐP 2016/TH 2015

DTĐP/TW

* TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.602.245

8.100.000

9.920.000

10.440.000

8.393.479

9.270.000

137,3

105,2

88,8

110,4

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

5.679.906

6.346.165

7.620.046

8.034.555

6.031.941

7.040.195

141,5

105,4

87,6

116,7

I. Chi đầu tư phát triển:

424.000

604.619

1.090.540

1.320.540

931.400

1.029.294

311,4

121,1

77,9

110,5

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

273.000

273.000

295.120

295.120

581.400

581.400

108,1

100,0

197,0

100,0

2. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng

105.000

78.545

413.449

513.449

350.000

196.176

489,0

124,2

38,2

56,1

- Ngân sách tỉnh

 

28.600

236.739

286.739

 

145.216

 

121,1

50,6

 

- Ngân sách cấp huyện

 

49.945

176.710

226.710

 

50.960

 

128,3

22,5

 

3. Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

 

100.000

153.844

283.844

 

100.000

 

184,5

35,2

 

4. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá

1.000

15.000

15.000

15.000

 

15.000

1,500,0

100,0

100,0

 

5. Chi thành lập Quỹ phát triển đất

45.000

84.000

157.535

157.535

 

136.718

350,1

100,0

86,8

 

6. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác

 

54.074

55.592

55.592

 

0

 

100,0

0,0

 

II. Chi thường xuyên:

5.112.806

5.383.491

6.178.097

6.593.557

4.980.621

5.682.695

129,0

106,7

86,2

114,1

1. Chi quốc phòng địa phương

 

117.293

117.549

117.549

 

102.954

 

100,0

87,6

 

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

 

50.628

50.770

50.770

 

45.940

 

100,0

90,5

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN

2.461.206

2.461.206

2.523.540

2.697.367

2.408.199

2.408.199

109,6

106,9

89,3

100,0

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

2.281.323

2.334.975

2.498.550

 

2.245.602

 

107,0

89,9

 

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

 

179.883

188.565

198.817

 

162.597

 

105,4

81,8

 

4. Chi sự nghiệp y tế

 

627.866

669.194

771.322

 

620.180

 

115,3

80,4

 

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.225

17.225

20.115

20.115

17.230

17.230

116,8

100,0

85,7

100,0

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

 

43.680

42.977

42.977

 

43.717

 

100,0

101,7

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

33.950

37.391

37.391

 

40.613

 

100,0

108,6

 

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

14.558

11.558

11.558

 

14.727

 

100,0

127,4

 

9. Chi đảm bảo xã hội

 

116.588

153.025

173.025

 

127.857

 

113,1

73,9

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

 

510.539

848.723

1.081.229

 

741.299

 

127,4

68,6

 

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi

 

116.016

189.799

205.362

 

193.860

 

108,2

94,4

 

- Chi SN giao thông

 

90.000

157.817

220.169

 

110.000

 

139,5

50,0

 

- Chi SN kiến thiết thị chính

 

130.000

296.732

387.040

 

130.000

 

130,4

33,6

 

- Chi sự nghiệp khác

 

174.523

204.375

268.658

 

307.439

 

131,5

114,4

 

11. Chi SN bảo vệ môi trường

 

154.680

200.512

200.512

 

120.000

 

100,0

59,8

 

12. Chi quản lý hành chính nhà nước

 

1.198.744

1.275.738

1.349.147

 

1.167.417

 

105,8

86,5

 

- Chi quản lý nhà nước

 

707.283

746.303

818.815

 

724.167

 

109,7

88,4

 

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng

 

281.809

318.278

364.175

 

241.459

 

114,4

66,3

 

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN

 

209.652

211.157

226.157

 

201.791

 

107,1

89,2

 

13. Chi khác ngân sách

 

30.000

38.052

 

 

30.000

 

0,0

 

 

14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới

 

6.535

188.954

40.596

 

202.562

 

21,5

499,0

 

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

 

176.955

176.955

119.358

 

147.106

 

67,5

123,2

 

IV. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

1.100

100,0

100,0

100,0

100,0

V. Dự phòng

142.000

180.000

173.354

 

118.820

180.000

0,0

0,0

 

151,5

VI. Chi chuyển nguồn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B> CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ

1.922.339

1.553.835

1.942.224

1.967.715

2.361.538

1.829.805

102,4

101,3

93,0

77,5

C> CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

200.000

357.730

437.730

 

400.000

 

122,4

91,4

 


(Phụ lục số 7.1)

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị: Triệu đồng

NỘI DUNG

Dự toán năm 2015

Thực hiện năm 2015

Dự toán 2016

Đầu năm

Điều chỉnh

 

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH TỈNH

7.333.960

8.649.831

8.985.918

8.317.022

1. Thu điều tiết

2.216.880

2.365.758

2.445.710

2.434.443

- Thuế, phí và thu khác

1.988.230

1.954.807

1.974.634

2.007.243

- Tiền sử dụng đất, bán trụ sở, ST mặt bằng

228.650

410.951

471.076

427.200

2. Thu bổ sung cân đối

2.160.554

2.160.554

2.160.554

2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung

266.000

266.000

266.000

581.400

- Bổ sung chi thường xuyên

1.894.554

1.894.554

1.894.554

1.579.154

3. Thu bổ sung có mục tiêu

2.825.116

3.041.063

3.137.198

3.360.225

- Cải cách tiền lương

902.777

983.603

983.603

907.718

- Thực hiện chính sách chế độ

368.504

472.614

543.258

622.702

- Thực hiện CTMT, dự án, nhiệm vụ

1.553.835

1.584.846

1.610.337

1.829.805

4. Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

100.000

110.000

240.000

100.000

5. Thu kết dư

 

 

 

 

6. Thu chuyển nguồn

 

841.046

841.046

 

7. Thu quản lý qua NSNN

31.410

131.410

161.410

261.800

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

7.333.960

8.649.831

8.985.918

8.317.022

A> CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

3.132.865

3.748.340

3.863.186

3.722.632

I. Chi đầu tư phát triển:

533.269

820.901

1.016.239

956.494

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

301.600

531.859

573.984

726.616

- Từ nguồn XDCB tập trung

273.000

295.120

295.120

581.400

- Từ nguồn tiền SD đất, bán TS, san tạo MB

28.600

236.739

278.864

145.216

2. Chi ĐT XD CSHT từ nguồn vay

100.000

153.844

283.844

100.000

3. Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá

15.000

15.000

15.000

15.000

4. Trích lập Quỹ phát triển đất

62.595

99.755

117.755

114.878

5. Chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn khác

54.074

20.443

25.656

 

II. Chi thường xuyên:

2.303.148

2.680.501

2.660.964

2.500.975

1. Chi quốc phòng địa phương

58.500

58.710

58.710

45.885

2. Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

14.500

14.500

14.500

13.000

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN

673.896

639.592

654.592

601.098

- Chi sự nghiệp giáo dục

504.417

472.823

487.823

449.551

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

169.479

166.769

166.769

151.547

4. Chi sự nghiệp y tế

328.832

346.460

358.460

327.175

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

17.225

20.115

20.115

17.230

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

25.436

21.369

21.369

25.427

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

13.204

16.234

16.234

19.164

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

14.558

11.558

11.558

14.727

9. Chi đảm bảo xã hội

29.480

31.717

31.717

32.800

10. Chi sự nghiệp kinh tế

415.658

663.721

700.725

573.574

- Chi SN nông - lâm - thuỷ lợi

74.784

133.373

145.373

142.209

- Chi SN giao thông

90.000

157.460

167.461

110.000

- Chi SN kiến thiết thị chính

130.000

275.894

290.897

130.000

- Chi sự nghiệp khác

120.874

96.994

96.994

191.365

11. Chi SN bảo vệ môi trường

154.519

198.371

198.371

120.000

12. Chi quản lý hành chính nhà nước

536.374

556.362

560.182

493.264

- Chi quản lý nhà nước

293.895

304.240

308.060

304.591

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng

202.940

211.913

211.913

155.415

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN

39.539

40.209

40.209

33.258

13. Chi khác ngân sách

14.431

14.431

14.431

15.069

14. Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới

6.535

87.361

 

202.562

III. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT

176.955

176.955

116.000

147.106

IV. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính

1.100

1.100

1.100

1.100

V. Dự phòng

118.393

68.883

68.883

116.957

VI. Chi chuyển nguồn

 

 

 

 

B> CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ

1.553.835

1.942.224

1.967.715

1.829.805

C>  CHI  QUẢN  LÝ  QUA  NGÂN SÁCH

31.410

181.923

251.923

261.800

D> CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN

2.615.850

2.777.344

2.903.094

2.502.785

 

(Phụ lục số 7.2)

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi thường xuyên từ ngân sách

Chi từ nguồn thu SN, DV, phí, lệ phí được để lại

Chi ngân sách nhà nước

Lương, PC, các khoản đóng góp theo lương 730.000

Kinh phí thực hiện CCTL

Các nội dung khác còn lại

Nguồn thu tại đơn vị cân đối

10% tiết kiệm để nâng mức lương cơ sở

10% tiết kiệm tăng thêm theo Quyết định số     / QĐ- BTC

1

2

3=4+11

4=5+6+7- 8-9-10

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

2.911.148

2.500.975

259.549

242.323

2.035.948

7.842

15.265

13.738

410.173

I

Chi quốc phòng

45.885

45.885

-

-

45.885

 

 

 

 

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

24.785

24.785

 

 

24.785

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

6.100

6.100

 

 

6.100

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện Luật DQTV, diễn tập phòng thủ và các nhiệm vụ quân sự, quốc phòng địa phương,…

15.000

15.000

 

 

15.000

 

 

 

 

II

Chi an ninh

13.000

13.000

-

-

13.000

 

 

 

 

1

Công an tỉnh

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

2

Chi các nhiệm vụ an ninh địa phương, diễn tập phòng thủ

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

III

Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề

635.865

601.098

116.185

82.175

413.292

3.704

3.605

3.245

34.767

a

Sự nghiệp giáo dục

456.901

449.551

93.215

66.540

297.081

1.881

2.844

2.560

7.350

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

319.959

312.609

93.215

66.540

160.139

1.881

2.844

2.560

7.350

 

- Khối các trường THPT

264.281

260.447

90.447

64.569

112.405

1.739

2.755

2.480

3.834

 

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

7.843

6.443

 

 

6.443

 

 

 

1.400

 

- Trung tâm KTTH- HNDN và GDTX

7.835

5.719

2.768

1.971

1.291

142

89

80

2.116

 

- Kinh phí mua sắm tài sản cho các trường chuẩn, trường bán trú theo các Đề án giáo dục

40.000

40.000

 

 

40.000

 

 

 

 

2

Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

22.788

22.788

 

 

22.788

 

 

 

 

3

Kinh phí thực hiện các chính sách chế độ cho giáo viên, học sinh; Thực hiện các Đề án giáo dục; Xây dựng phòng học và nhà ở cho học sinh bán trú;…

114.154

114.154

 

 

114.154

 

 

 

 

b

Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề

178.964

151.547

22.970

15.635

116.211

1.823

761

685

27.417

1

Trung tâm Giới thiệu việc làm thanh niên

313

313

97

59

170

 

7

6

 

2

Trung tâm dạy nghề và DV việc làm hội phụ nữ

474

444

138

84

239

 

9

8

30

3

Trung tâm Dạy nghề hỗ trợ nông dân

504

504

170

98

251

 

8

7

 

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

4.162

4.162

-

-

4.162

-

-

-

-

 

- Khối các trường THPT

320

320

 

 

320

 

 

 

 

 

- Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo

3.842

3.842

 

 

3.842

 

 

 

 

5

Trung tâm thực nghiệm và biểu diễn

1.548

1.475

 

1.079

468

 

38

34

73

6

Trường Cao đẳng Cộng đồng

22.290

13.638

6.885

3.929

4.037

785

225

203

8.652

7

Trường Trung học Y tế

7.669

4.439

1.917

1.118

1.823

273

77

69

3.230

8

Trường Cao đẳng Sư phạm

26.070

20.756

6.886

4.786

9.910

478

183

165

5.314

9

Trường Cao đẳng nghề

16.617

8.439

3.710

2.185

3.059

287

120

108

8.178

10

Cung thiếu nhi tỉnh

1.106

1.106

 

 

1.106

 

 

 

 

11

Trung tâm Huấn luyện TDTT

7.046

7.046

 

 

7.046

 

 

 

 

12

Sở Nội vụ

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

13

Trường Chính trị tỉnh

8.910

7.410

2.723

1.975

2.855

 

75

68

1.500

14

Trung tâm đào tạo Hán ngữ

1.382

942

444

322

212

 

19

17

440

15

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

18.873

18.873

 

 

18.873

 

 

 

 

16

Công an tỉnh

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

17

Chỉ tiêu đào tạo tuyển mới; Thực hiện các đề án về đào tạo;…

50.000

50.000

 

 

50.000

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp Y tế

572.617

327.175

8.776

25.122

301.302

190

4.123

3.712

245.442

1

Bệnh viện Đa khoa

219.482

65.459

 

10.888

58.951

 

2.305

2.075

154.023

2

Bệnh viện Sản Nhi

59.259

14.979

 

690

15.600

 

690

621

44.280

3

Bệnh viện Y học cổ truyền

20.310

8.304

 

1.487

7.425

 

320

288

12.006

4

Bệnh viện Điều dưỡng PHCN

8.141

3.741

 

351

3.690

 

158

142

4.400

5

Bệnh viện Nội tiết

19.927

3.921

 

225

4.124

 

225

203

16.006

6

Trung tâm Pháp y

2.339

2.054

538

1.203

364

 

27

24

285

7

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

3.680

2.430

1.020

862

773

130

50

45

1.250

8

Trung tâm Giám định y khoa

1.829

1.449

454

555

484

 

23

21

380

9

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

1.375

1.375

464

495

460

 

23

21

 

10

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

5.574

4.506

1.049

1.118

2.438

 

52

47

1.068

11

Trung tâm Phòng chống sốt rét Ký sinh trùng Côn trùng

3.643

3.643

1.183

1.729

826

 

50

45

 

12

Trung tâm Kiểm nghiệm

4.134

3.594

1.018

1.287

1.392

 

54

49

540

13

Trung tâm Y tế dự phòng

11.488

9.484

3.050

4.232

2.539

60

146

131

2.004

14

T.tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế

9.200

-

 

 

 

 

 

 

9.200

15

Bảo hiểm xã hội tỉnh (KP khám chữa bệnh người nghèo, trẻ em)

172.236

172.236

 

 

172.236

 

 

 

 

16

Bù công suất sử dụng giường bệnh, vệ sinh công nghiệp các bệnh viện và thực hiện đề án về y tế;…

30.000

30.000

 

 

30.000

 

 

 

 

V

Sự nghiệp Khoa học và công nghệ

17.230

17.230

-

-

17.230

 

 

 

 

1

Sở Khoa học và công nghệ

3.739

3.739

 

 

3.739

 

 

 

 

2

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1.330

1.330

 

 

1.330

 

 

 

 

3

Trung tâm Kiểm định và kiểm nghiệm hàng hoá

310

310

 

 

310

 

 

 

 

4

Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ

1.241

1.241

 

 

1.241

 

 

 

 

5

Liên hiệp Các hội KH&KT

400

400

 

 

400

 

 

 

 

6

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

40

40

 

 

40

 

 

 

 

7

Ban Nội chính

250

250

 

 

250

 

 

 

 

8

Sở Nông nghiệp và PTNT

170

170

 

 

170

 

 

 

 

9

Viện nghiên cứu rau quả - Viện KHCNVN

1.258

1.258

 

 

1.258

 

 

 

 

10

Trung tâm thủy sản tỉnh Lào Cai

413

413

 

 

413

 

 

 

 

11

Trung tâm nghiên cứu bảo vệ rừng- viện KH Lâm nghiệp VN

76

76

 

 

76

 

 

 

 

12

Công ty cổ phần đầu tư PT Xanh Lào Cai

273

273

 

 

273

 

 

 

 

13

Viện cây lương thực thực phẩm

256

256

 

 

256

 

 

 

 

14

Trường đại học tài nguyên và môi trường HN

317

317

 

 

317

 

 

 

 

15

Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai

494

494

 

 

494

 

 

 

 

16

Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai

500

500

 

 

500

 

 

 

 

17

Dự phòng chưa phân bổ

6.163

6.163

 

 

6.163

 

 

 

 

VI

Sự nghiệp Văn hoá - Thông tin

26.230

25.427

6.534

3.790

15.673

40

279

251

803

1

Trung tâm Phát hành phim và CB

1.947

1.911

735

455

778

0

30

27

36

2

Đoàn Nghệ thuật dân tộc

5.609

5.439

1.969

1.196

2.479

40

87

78

170

3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

3.627

3.537

1.348

811

1.490

0

59

53

90

4

Thư viện tỉnh

2.493

2.471

932

573

1.038

0

38

34

22

5

Bảo tàng tỉnh

1.953

1.953

909

564

547

0

35

32

0

6

Cung thiếu nhi tỉnh

2.115

1.630

641

191

855

0

30

27

485

7

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

486

486

0

0

486

0

0

0

0

8

Chi các hoạt động văn hoá lớn trong năm; Thực hiện Đề án về văn hoá;…

8.000

8.000

 

 

8.000

 

 

 

 

VII

Sự nghiệp Phát thanh - TH

28.164

19.164

4.800

1.928

14.332

1.537

189

170

9.000

1

Đài Phát thanh Truyền hình

28.164

19.164

4.800

1.928

14.332

1.537

189

170

9.000

VIII

Sự nghiệp thể dục - thể thao

14.727

14.727

2.633

1.634

10.686

-

119

107

-

1

Trung tâm Thể dục Thể thao

5.633

5.633

1.589

972

3.207

0

71

64

0

2

Trung tâm Huấn luyện

4.094

4.094

1.044

662

2.479

0

48

43

0

3

Chi các hoạt động thể thao lớn trong năm; Thực hiện các Đề án về thể thao;...

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

IX

Đảm bảo xã hội

35.452

32.800

3.653

4.488

25.057

43

187

168

2.652

1

Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục LĐXH tỉnh

10.904

10.404

2.377

2.003

6.192

43

66

59

500

2

Trung tâm Công tác xã hội tỉnh

4.939

4.939

1.276

745

3.015

0

51

46

0

3

Trung tâm Điều dưỡng người có công Sa Pa

1.163

1.073

0

608

503

0

20

18

90

4

Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

4.002

1.940

0

1.132

903

0

50

45

2.062

5

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

4.444

4.444

0

0

4.444

0

0

0

0

6

Chi các hoạt động bảo trợ xã hội; Thực hiện các Đề án về đảm bảo xã hội;...

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

X

Sự nghiệp Kinh tế

681.879

573.574

23.078

13.573

541.170

1.501

1.445

1.301

108.305

a

Nông lâm nghiệp, thuỷ sản

172.940

142.209

4.670

3.268

135.067

-

419

377

30.731

1

Trung tâm giống NLN

33.487

4.532

2.002

1.487

1.218

0

92

83

28.955

2

Trung tâm khuyến nông

3.306

3.306

1.228

752

1.419

0

49

44

0

3

Trung tâm Thuỷ sản

4.313

2.537

967

728

935

0

49

44

1.776

4

Trung tâm nước SH & MTNT

1.339

1.339

473

301

611

0

24

22

0

5

Chi Cục Kiểm Lâm

2.980

2.980

0

0

3.018

0

20

18

0

6

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

565

565

0

0

565

0

0

 

0

7

Chi cục Bảo vệ thực vật

642

642

0

0

792

0

79

71

0

8

Chi cục Thú y

861

861

0

0

1.062

0

106

95

0

9

Quỹ Bảo vệ & Phát triển rừng

-

-

 

 

 

 

 

 

 

10

Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

15.800

15.800

 

 

15.800

 

 

 

 

11

Chi thực hiện chính sách nông nghiệp, miễn thủy lợi phí; Thực hiện các Đề án về nông, lâm nghiệp;...

109.647

109.647

 

 

109.647

 

 

 

 

b

Sự nghiệp Giao thông

110.000

110.000

-

-

110.000

-

-

-

-

1

Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

11.950

11.950

 

 

11.950

 

 

 

 

2

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

98.050

98.050

 

 

98.050

 

 

 

 

c

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

130.000

130.000

-

-

130.000

 

 

 

 

1

Chi xây dựng Trụ sở Sở Tài chính

20.000

20.000

 

 

20.000

 

 

 

 

2

Các dự án có tính chất xây dựng cơ bản

3.900

3.900

 

 

3.900

 

 

 

 

3

Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các dự án hoàn thành, quyết toán;…

106.100

106.100

 

 

106.100

 

 

 

 

b

Sự nghiệp Kinh tế khác

268.939

191.365

18.408

10.305

166.103

1.501

1.026

924

77.574

1

Ban quản lý các bến xe khách

3.614

1.502

1.520

138

807

822

74

67

2.112

2

Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch tỉnh Lào Cai

3.248

2.528

1.056

580

998

0

56

50

720

3

Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và MT

5.125

2.605

1.582

784

666

300

67

60

2.520

4

Trung tâm Công nghệ thông tin (TNMT)

1.694

1.640

509

318

864

0

27

24

54

5

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất.

5.659

5.360

2.595

1.502

1.506

0

128

115

299

6

Trung   tâm   Kiểm định & KNHH

2.899

679

205

121

429

0

40

36

2.220

7

Trung tâm Ứng dụng KHCN

1.673

1.673

456

867

432

0

43

39

0

8

Trung tâm Du lịch sinh thái & GDMTHL

3.389

839

414

23

446

0

23

21

2.550

9

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

2.760

2.760

1.410

811

666

0

67

60

0

10

Trung tâm cứu hộ bảo  tồn  &  PT sinh vật Hoàng Liên

2.433

2.433

0

1.151

1.347

0

34

31

0

11

Phòng công chứng số I

1.144

279

262

15

155

124

15

14

865

12

TTâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.286

386

295

18

214

107

18

16

900

13

Trung tâm trợ giúp pháp lý

3.449

3.449

1.247

803

1.519

0

63

57

0

14

Ban Quản lý khu kinh tế

13.659

7.328

2.769

832

4.046

17

159

143

6.331

 

- Ban quản lý các cửa khẩu

4.840

3.839

684

410

2.844

17

43

39

1.001

 

- Trung tâm Dịch vụ cửa khẩu

6.351

2.418

1.553

90

946

0

90

81

3.933

 

- Trung tâm Dịch vụ tư vấn và Hạ tầng khu công nghiệp

2.468

1.071

532

332

256

0

26

23

1.397

15

Trung tâm CNTT và truyền thông

3.336

2.796

923

527

1.490

45

52

47

540

16

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính

16.327

15.287

1.434

799

13.270

70

77

69

1.040

17

Trung tâm khuyến công

1.369

1.369

640

391

403

0

34

31

0

18

TT Xúc tiến thương mại

2.484

2.304

713

434

1.216

0

31

28

180

19

Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh

803

703

378

191

184

16

18

16

100

20

Nguồn vốn khuyến công

4.000

4.000

-

-

4.000

-

-

-

-

 

- Trung tâm Khuyến công, tư vấn phát triển công nghiệp và TKNL

501

501

0

0

501

0

0

0

0

 

- Sở Công thương

1.654

1.654

0

0

1.654

0

0

0

0

 

- Dự phòng chưa phân bổ

1.845

1.845

0

0

1.845

0

0

0

0

21

Kinh phí đo đạc bản đồ, địa giới hành chính

20.000

20.000

-

-

20.000

-

-

-

-

 

- Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh

1.870

1.870

0

0

1.870

0

0

0

0

 

- Trung tâm Kỹ thuật TNMT

231

231

0

0

231

0

0

0

0

 

- Sở Tài nguyên và Môi trường

17.899

17.899

0

0

17.899

0

0

0

0

22

Trung tâm Tư vấn giám sát & QLDA xây dựng

14.155

-

0

0

0

0

0

0

14.155

23

Trung tâm Kiểm định xây dựng

21.980

-

0

0

0

0

0

0

21.980

24

Viện Kiến trúc Quy hoạch

14.700

-

0

0

0

0

0

0

14.700

25

Trung tâm Tư vấn, QL & GSDA các CTGT

6.308

-

0

0

0

0

0

0

6.308

26

Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án; Kinh phí sửa chữa thường xuyên; Kinh phí các công trình hoàn thành, quyết toán;…

111.445

111.445

 

 

111.445

 

 

 

 

XI

Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường

121.530

120.000

463

163

119.587

162

27

24

1.530

1

Trung tâm Quan trắc Môi trường

3.573

2.043

463

163

1.630

162

27

24

1.530

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

132

132

0

0

132

0

0

0

0

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

172

172

0

0

172

0

0

0

0

4

Ban quản lý khu kinh tế (Ban quản lý các khu công nghiệp)

500

500

0

0

500

0

0

0

0

5

Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính

88.902

88.902

0

0

88.902

0

0

0

0

6

Kinh phí các nhiệm vụ bảo vệ môi trường; Kinh phí thực hiện Đề án về môi trường;…

28.251

28.251

 

 

28.251

 

 

 

 

XII

Quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể

500.938

493.264

93.427

109.450

301.103

665

5.291

4.760

7.674

a

Quản lý nhà nước

312.265

304.591

85.647

82.066

146.394

665

4.659

4.192

7.674

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

6.210

6.105

2.090

1.885

2.358

0

120

108

105

2

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

7.909

7.778

3.149

2.783

2.198

0

185

167

131

3

Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

2.014

2.014

785

704

612

0

46

41

0

4

Sở Giao thông Vận tải

8.981

4.510

2.028

940

1.983

200

127

114

4.471

5

Ban An toàn giao thông

326

326

119

100

130

0

12

11

0

6

Chi cục Bảo vệ môi trường

1.398

1.170

528

400

378

77

31

28

228

7

Sở Tài chính

10.060

10.060

2.914

2.638

4.879

0

195

176

0

8

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

14.256

14.256

2.055

1.869

10.651

0

168

151

0

9

Văn phòng UBND tỉnh

13.796

13.796

3.106

2.759

8.416

0

255

230

0

10

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.394

6.934

2.551

2.127

2.608

50

159

143

460

11

Sở Khoa học & Công nghệ

4.717

4.686

847

2.553

1.543

0

135

122

31

12

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

3.860

3.635

1.579

1.328

892

54

58

52

225

13

Vườn Quốc gia Hoàng Liên

7.341

7.341

2.537

3.206

1.826

0

120

108

0

14

Ban Thi đua Khen thưởng

9.047

9.047

704

635

7.778

0

37

33

0

15

Sở Nội vụ

5.424

5.424

1.832

1.649

2.184

0

127

114

0

16

Chi cục Văn thư lưu trữ

1.733

1.733

726

541

540

0

39

35

0

17

Ban Tôn giáo

1.256

1.256

0

924

387

0

29

26

0

18

Thanh tra tỉnh

5.666

5.666

2.512

2.003

1.379

0

120

108

0

19

Sở Tư pháp

5.475

5.421

1.613

1.423

2.573

0

99

89

54

20

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.092

8.092

3.310

3.004

2.124

0

182

164

0

21

Văn phòng Ban Quản lý Khu kinh tế

8.399

8.399

2.559

2.356

3.839

0

187

168

0

22

Sở Thông tin và Truyền thông

5.133

5.133

1.456

1.305

2.579

0

109

98

0

23

Sở Ngoại vụ

4.442

4.442

1.166

1.027

2.388

0

73

66

0

24

Sở Công Thương

6.101

5.779

2.330

1.986

1.740

0

146

131

322

25

Chi cục Quản lý thị trường

10.663

10.663

4.385

3.860

2.828

0

216

194

0

26

Chi cục Phòng, chống tệ nạn XH

1.183

1.183

471

429

338

0

29

26

0

27

Sở Lao động Thương binh và XH

6.820

6.783

2.531

2.290

2.257

14

148

133

37

28

Ban Dân tộc

6.082

6.082

1.940

1.688

2.617

0

86

77

0

29

Sở Xây dựng

7.203

6.823

2.713

2.218

2.278

90

156

140

380

30

Chi cục Thuỷ lợi

1.828

1.828

700

672

526

0

37

33

0

31

Chi Cục Thú y

9.496

8.796

3.817

2.403

2.763

100

46

41

700

32

Chi Cục Kiểm Lâm

39.255

39.255

15.954

17.383

7.121

0

633

570

0

33

Chi Cục phát triển nông thôn

2.905

2.905

1.009

917

1.089

0

58

52

0

34

Chi Cục Bảo  vệ thực vật

6.393

6.393

3.063

2.207

1.207

0

44

40

0

35

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

6.286

5.926

2.140

1.775

2.338

80

130

117

360

36

Văn phòng Điều phối Nông thôn mới

985

985

0

521

502

0

20

18

0

37

Chi Cục Lâm nghiệp

3.556

3.556

1.248

1.133

1.293

0

62

56

0

38

Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản & Thủy sản

1.912

1.912

0

1.114

857

0

31

28

0

39

Văn Phòng BCH phòng chống thiên tai & Tìm kiếm cứu nạn

228

228

0

139

110

0

11

10

0

40

Sở Y tế

4.485

4.405

1.761

1.542

1.300

0

104

94

80

41

Chi cục An toàn VSTP

2.084

1.994

612

895

565

0

41

37

90

42

Chi cục Dân số KHHGĐ

2.209

2.209

807

735

758

0

48

43

0

43

Kinh phí đảm bảo hoạt động các cơ quan nhà nước; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

39.662

39.662

0

0

39.662

0

0

0

0

44

Kinh phí mua xe ô tô chuyên dùng phục vụ công tác

10.000

10.000

0

0

10.000

0

0

0

0

b

Chi hoạt động của cơ quan Đảng

155.415

155.415

-

19.533

135.882

 

 

 

 

1

Tỉnh ủy Lào Cai

148.415

148.415

 

19.533

128.882

 

 

 

 

2

Chi các hoạt động của cơ quan Đảng; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

c

Chi của mặt trận, các hội, đoàn thể

33.258

33.258

7.780

7.851

18.827

-

632

568

-

1

Liên minh Hợp tác xã

1.392

1.392

556

380

526

0

37

33

0

2

Hội Luật gia

524

524

0

261

297

0

18

16

0

3

Ủy ban Mặt trận tổ quốc tỉnh

4.811

4.811

1.170

1.072

2.710

0

74

67

0

4

Tỉnh đoàn thanh niên

4.110

4.110

1.043

1.439

1.807

0

94

85

0

5

Đoàn thanh niên khối DN

395

395

45

57

314

0

11

10

0

6

Đoàn thanh niên khối CCQ tỉnh

538

538

74

51

440

0

14

13

0

7

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.447

3.447

1.133

1.444

1.016

0

77

69

0

8

Hội Nông dân

3.637

3.637

1.161

1.025

1.580

0

68

61

0

9

Hội Cựu chiến binh tỉnh

1.584

1.584

542

697

421

0

40

36

0

10

Hội Cựu chiến binh khối CCQ tỉnh

263

263

61

79

144

0

11

10

0

11

Hội Cựu chiến binh khối doanh nghiệp

217

217

41

53

144

0

11

10

0

12

Hội Nhà báo

576

576

153

109

344

0

16

14

0

13

Hội Văn học nghệ thuật

1.612

1.612

478

320

875

0

32

29

0

14

Liên hiệp Các hội KH&KT

1.026

1.026

380

264

435

0

28

25

0

15

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

1.740

1.740

629

397

803

0

47

42

0

16

Hội Chữ thập đỏ khối CCQ tỉnh

397

397

92

55

280

0

16

14

0

17

Hội Chữ thập đỏ khối DN

433

433

124

74

265

0

16

14

0

18

Hội Cựu thanh niên xung phong

266

266

0

0

266

0

0

0

0

19

Hiệp hội Doanh nghiệp

127

127

0

0

127

0

0

0

0

20

Hội Khuyến học

347

347

0

0

347

0

0

0

0

21

Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

329

329

55

48

253

0

14

13

0

22

Ban đại diện Hội người cao tuổi

304

304

0

0

304

0

0

0

0

23

Hội Đông y

183

183

43

26

129

0

8

7

0

24

Kinh phí Đại hội lớn một số đoàn thể trong năm; Kinh phí thực hiện 4 Chương trình, 19 Đề án;…

5.000

5.000

 

 

5.000

 

 

 

 

XIII

Chi khác ngân sách

15.069

15.069

 

 

15.069

 

 

 

 

XIV

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới

202.562

202.562

 

 

202.562

 

 

 

 

 

(Phụ lục số 7.3)

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NS CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh Lào Cai)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

HUYỆN, THÀNH PHỐ

Tổng số

Chia ra

Kinh phí thực hiện CCTL

Các nội dung khác

Bổ sung có tính chất XDCB

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

2.502.785

1.399.344

1.103.441

0

 

 

 

 

 

 

1

Thành phố Lào Cai

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Huyện Bảo Thắng

300.701

191.691

109.010

 

 

 

 

 

 

 

3

Huyện Bảo Yên

330.548

175.256

155.292

 

 

 

 

 

 

 

4

Huyện Bát Xát

360.167

186.048

174.119

 

 

 

 

 

 

 

5

Huyện Bắc Hà

337.610

182.929

154.681

 

 

 

 

 

 

 

6

Huyện Si Ma Cai

281.392

132.243

149.149

 

 

 

 

 

 

 

7

Huyện Văn Bàn

335.422

188.705

146.717

 

 

 

 

 

 

 

8

Huyện Mường Khương

354.282

190.317

163.965

 

 

 

 

 

 

 

9

Huyện Sa Pa

202.663

152.155

50.508