Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 111/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 10-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 20-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1164 ngày (3 năm 2 tháng 9 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2015/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2016;
Qua xem xét Tờ trình số 1530/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua Nghị quyết về dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Bình năm 2016 như sau:
I. Thu, chi ngân sách
1. Tổng thu ngân sách: 7.483.612 triệu đồng (trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 7.233.122 triệu đồng), bao gồm:
1.1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 3.000.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 2.800.000 triệu đồng
- Thu thuế xuất nhập khẩu: 200.000 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.308.480 triệu đồng
1.3. Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng
1.4. Thu chuyển nguồn năm 2015 sang để thực hiện cải cách tiền lương: 95.132 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách: 7.233.123 triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi theo cân đối ngân sách: 6.945.123 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 2.132.152 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 4.631.380 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 100.590 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
2.2. Chi các khoản quản lý qua ngân sách nhà nước: 288.000 triệu đồng
(Chi tiết thu, chi ngân sách có Phụ lục số 01 và 02 kèm theo)
II. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh
1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh được hưởng: 3.632.897 triệu đồng. Trong đó:
1.1. Tổng thu ngân sách cấp tỉnh: 3.514.923 triệu đồng, bao gồm:
- Thu ngân sách trên địa bàn: 1.584.450 triệu đồng
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.755.341 triệu đồng
- Thu tiền vay: 80.000 triệu đồng
- Thu chuyển nguồn để thực hiện cải cách tiền lương: 95.132 triệu đồng.
1.2. Thu điều tiết tiền sử dụng đất và các khoản từ ngân sách cấp huyện theo tỷ lệ quy định: 117.974 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: 3.632.897 triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi cân đối ngân sách: 3.461.397 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.629.306 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 1.693.501 triệu đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 57.590 triệu đồng
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng
- Chi tiền vay: 80.000 triệu đồng
2.2. Chi các khoản quản lý qua ngân sách nhà nước: 171.500 triệu đồng
(Số liệu phân bổ chi tiết cho từng nhiệm vụ, các ngành và các đơn vị có Phụ lục số 04 kèm theo)
III. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thành phố, thị xã
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: 3.968.689 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng 3.600.225 triệu đồng, bao gồm:
1.1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 1.415.550 triệu đồng
1.2. Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 2.553.139 triệu đồng, trong đó:
- Bổ sung cân đối: 1.391.254 triệu đồng
- Bổ sung có mục tiêu: 100.563 triệu đồng
- Bổ sung các chế độ chính sách của TW: 195.568 triệu đồng
- Bổ sung một số chính sách của địa phương, khác: 58.009 triệu đồng
- Bổ sung sự nghiệp giáo dục - đào tạo: 13.100 triệu đồng
- Thu bổ sung do chuyển đơn vị cấp tỉnh về cấp huyện quản lý: 22.473 triệu đồng
- Bổ sung lương và các khoản phụ cấp: 772.171 triệu đồng
2. Tổng chi ngân sách cấp huyện: 3.600.225 triệu đồng, trong đó:
2.1. Chi cân đối ngân sách: 3.483.725 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 502.846 triệu đồng
- Chi thường xuyên: 2.937.879 triệu đồng
- Chi dự phòng ngân sách: 43.000 triệu đồng
2.2. Chi các khoản quản lý qua Kho bạc nhà nước: 116.500 triệu đồng
(Chi tiết dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố có Phụ lục số 3A và 3B đính kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định và hướng dẫn tổ chức thực hiện dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016 theo quy định tại Điều 1 của Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có những phát sinh ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2015./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2015 | Ước thực hiện 2015 | Dự toán năm 2016 | So sánh DT ĐP 2016 với | ||||
TW | ĐP | TW | ĐP | DTĐP 2015 | Ước TH 2015 | DTTW 2016 | |||
A | PHẦN THU |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng thu NSNN | 6.618.824 | 7.203.824 | 7.933.824 | 6.915.612 | 7.483.612 | 103,88 | 94,33 | 108,21 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 6.192.324 | 6.777.324 | 7.722.324 | 6.665.122 | 7.233.122 | 106,73 | 93,67 | 108,52 |
I | Thu tại địa bàn | 1.995.000 | 2.500.000 | 2.650.000 | 2.512.000 | 3.000.000 | 120,00 | 113,21 | 119,43 |
1 | Thu nội địa | 1.605.000 | 2.110.000 | 2.475.000 | 2.312.000 | 2.800.000 | 132,70 | 113,13 | 121,11 |
1.1 | Thu cân đối ngân sách | 1.605.000 | 1.810.000 | 2.205.000 | 2.312.000 | 2.512.000 | 138,78 | 113,92 | 108,65 |
1.1.1 | Thu DNNN TW | 135.000 | 140.000 | 137.000 | 145.000 | 145.000 | 103,57 | 105,84 | 100,00 |
1.1.2 | Thu DNNN ĐP | 160.000 | 160.000 | 145.000 | 155.000 | 155.000 | 96,88 | 106,90 | 100,00 |
1.1.3 | Thu từ DN có vốn ĐTNN | 5.000 | 5.000 | 5.500 | 6.000 | 6.000 | 120,00 | 109,09 | 100,00 |
1.1.4 | Thu ngoài QD | 563.500 | 563.500 | 516.000 | 660.000 | 660.000 | 117,13 | 127,91 | 100,00 |
1.1.5 | Thu thuế trước bạ | 105.000 | 110.000 | 131.900 | 155.000 | 155.000 | 140,91 | 117,51 | 100,00 |
1.1.6 | Thuế SDĐ phi NN | 7.500 | 7.500 | 7.800 | 8.000 | 8.000 | 106,67 | 102,56 | 100,00 |
1.1.7 | Thu tiền thuê đất | 57.000 | 57.000 | 60.500 | 65.000 | 65.000 | 114,04 | 107,44 | 100,00 |
1.1.8 | Thuế thu nhập cá nhân | 46.000 | 46.000 | 52.000 | 64.000 | 64.000 | 139,13 | 123,08 | 100,00 |
1.1.9 | Phí và lệ phí | 65.000 | 70.000 | 71.600 | 85.000 | 85.000 | 121,43 | 118,72 | 100,00 |
| - Trung ương | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 7.000 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
1.1.10 | Thu tiền cấp đất | 300.000 | 485.000 | 685.000 | 500.000 | 700.000 | 144,33 | 102,19 | 140,00 |
1.1.11 | Thuế bảo vệ môi trường | 66.000 | 71.000 | 210.000 | 301.000 | 301.000 | 423,94 | 143,33 | 100,00 |
1.1.12 | Thu khác | 70.000 | 70.000 | 124.000 | 105.000 | 105.000 | 150,00 | 84,68 | 100,00 |
1.1.13 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 8.000 | 8.000 | 40.700 | 46.000 | 46.000 | 575,00 | 113,02 | 100,00 |
1.1.14 | Thu cố định tại xã | 17.000 | 17.000 | 18.000 | 17.000 | 17.000 | 100,00 | 94,44 | 100,00 |
1.2 | Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN | 0 | 300.000 | 270.000 |
| 288.000 | 96,00 | 106,67 |
|
2 | Thu từ XNK | 390.000 | 390.000 | 175.000 | 200.000 | 200.000 | 51,28 | 114,29 | 100,00 |
II | Thu tiền vay |
| 80.000 | 175.000 |
| 80.000 | 100 | 45,71 |
|
III | Bổ sung từ NS cấp trên | 4.623.824 | 4.623.824 | 5.108.824 | 4.308.480 | 4.308.480 | 93,18 | 84,33 | 100,00 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 1.900.788 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
2 | Bổ sung theo mục tiêu TH chế độ CS | 567.989 | 567.989 | 567.989 | 587.369 | 587.369 | 103,41 | 103,41 | 100,00 |
3 | Bổ sung ĐT để TH CT MT | 1.067.605 | 1.067.605 | 1.067.605 | 1.048.152 | 1.048.152 | 98,18 | 98,18 | 100,00 |
4 | Bổ sung làm lương | 1.087.442 | 1.087.442 | 1.087.442 | 772.171 | 772.171 | 71,01 | 71,01 | 100,00 |
5 | Bổ sung trong năm |
|
| 485.000 |
|
|
|
|
|
IV | Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL |
|
| 0 | 95.132 | 95.132 |
|
|
|
B | PHẦN CHI |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng chi NSĐP | 6.192.324 | 6.777.324 | 7.410.085 | 6.665.122 | 7.233.122 | 106,73 | 97,61 | 108,52 |
I | Chi theo cân đối ngân sách | 6.192.324 | 6.477.324 | 7.140.085 | 6.665.122 | 6.945.122 | 107,22 | 97,27 | 104,20 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.580.805 | 1.765.805 | 1.948.705 | 1.962.152 | 2.132.152 | 120,75 | 109,41 | 108,66 |
1.1 | Chi xây dựng cơ bản | 512.200 | 697.200 | 880.100 | 913.000 | 1.083.000 | 155,34 | 123,05 | 118,62 |
1.1.1 | Vốn tập trung trong nước | 195.100 | 195.100 | 195.100 | 413.000 | 413.000 | 211,69 | 211,69 | 100,00 |
1.1.2 | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 317.100 | 502.100 | 685.000 | 500.000 | 670.000 | 133,44 | 97,81 | 134,00 |
a | Đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất | 0 | 0 | 171.250 | 150.000 | 250.000 |
| 145,99 | 166,67 |
b | Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất | 210.000 | 339.500 | 359.625 | 297.500 | 355.000 |
|
|
|
c | Quỹ phát triển đất | 107.100 | 162.600 | 154.125 | 52.500 | 65.000 |
|
|
|
1.2 | Hỗ trợ doanh nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
1.3 | Chi vốn chương trình mục tiêu | 1.067.605 | 1.067.605 | 1.067.605 | 1.048.152 | 1.048.152 | 98,18 | 98,18 | 100,00 |
2 | Chi thường xuyên | 4.515.359 | 4.535.359 | 4.927.600 | 4.601.380 | 4.631.380 | 102,12 | 93,99 | 100,65 |
2.1 | Chi trợ giá | 0 | 14.930 | 15.600 |
|
|
|
|
|
2.2 | Chi SN kinh tế | 0 | 546.500 | 635.000 |
|
|
|
|
|
2.3 | Chi SN giáo dục đào tạo | 1.984.233 | 2.027.685 | 2.030.000 | 1.998.630 | 2.006.255 | 98,94 | 98,83 | 100,38 |
2.4 | Chi SN y tế | 0 | 314.932 | 320.000 |
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT | 0 | 46.367 | 50.500 |
|
|
|
|
|
2.6 | Chị sự nghiệp khoa học | 17.359 | 24.232 | 25.000 | 17.530 | 24.391 | 100,66 | 97,57 | 139,14 |
2.7 | Chi SN phát thanh - T. hình | 0 | 21.107 | 30.500 |
|
|
|
|
|
2.8 | Chi đảm bảo XH | 0 | 183.912 | 350.000 |
|
|
|
|
|
2.9 | Chi QL hành chính | 0 | 1.040.090 | 1.150.000 |
|
|
|
|
|
2.10 | Chi ANQP địa phương | 0 | 104.378 | 115.500 |
|
|
|
|
|
2.11 | Chi khác | 0 | 66.604 | 90.500 |
|
|
|
|
|
2.12 | Chi hoạt động môi trường | 47.690 | 110.550 | 115.000 | 47.690 | 66.112 | 59,80 | 57,49 | 138,63 |
2.13 | Chi CCTL số chuyển nguồn 2015 sang |
|
|
| 95.132 | 95.132 |
|
|
|
3 | Chi từ dự bị phí | 95.160 | 95.160 | 87.780 | 100.590 | 100.590 | 105,71 | 114,59 | 100,00 |
4 | Chi lập quỹ DTTC | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
5 | Chi tiền vay | 0 | 80.000 | 175.000 | 0 | 80.000 |
| 45,71 |
|
II | Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN | 0 | 300.000 | 270.000 |
| 288.000 | 96,0 | 106,7 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP PHÂN BỔ THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán 2015 | Dự toán 2016 | Chia ra ngân sách | |
Tỉnh | Huyện, TX, TP | ||||
| Tổng Thu NSNN | 7.203.824 | 7.483.612 | 3.514.923 | 3.968.689 |
I | Tổng số thu NSĐP trên địa bàn | 2.500.000 | 3.000.000 | 1.584.450 | 1.415.550 |
II | Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 4.623.824 | 4.308.480 | 1.755.341 | 2.553.139 |
III | Thu tiền vay | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 0 |
IV | Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL |
| 95.132 | 95.132 |
|
| Trong đó: ĐP được hưởng | 6.777.324 | 7.233.122 | 3.632.897 | 3.600.225 |
| Tổng chi NSĐP | 6.777.324 | 7.233.122 | 3.632.897 | 3.600.225 |
A | Tổng chi cân đối | 6.477.324 | 6.945.122 | 3.461.397 | 3.483.725 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.765.805 | 2.132.152 | 1.629.306 | 502.846 |
1 | Chi XDCB | 697.200 | 1.083.000 | 580.154 | 502.846 |
1.1 | Vốn tập trung trong nước | 195.100 | 413.000 | 247.400 | 165.600 |
1.2 | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 502.100 | 670.000 | 332.754 | 337.246 |
a | Đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất | 0 | 250.000 | 100.000 | 150.000 |
b | Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất | 339.500 | 355.000 | 167.754 | 187.246 |
c | Quỹ phát triển đất | 162.600 | 65.000 | 65.000 | 0 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 |
3 | Chi vốn ĐT chương trình mục tiêu | 1.067.605 | 1.048.152 | 1.048.152 | 0 |
II | Chi thường xuyên | 4.535.359 | 4.631.380 | 1.693.501 | 2.937.879 |
1 | Chi trợ giá |
|
| 9.994 |
|
2 | Chi SN kinh tế |
|
| 427.948 |
|
3 | Chi SN giáo dục đào tạo | 2.004.358 | 2.006.255 | 460.795 | 1.545.459 |
4 | Chi SN y tế |
|
| 142.197 |
|
5 | Chi sự nghiệp văn hóa - TDTT |
|
| 25.918 |
|
6 | Chi sự nghiệp khoa học | 24.232 | 24.391 | 24.391 |
|
7 | Chi SN phát thanh - T. hình |
|
| 14.380 |
|
8 | Chi đảm bảo XH |
|
| 31.819 |
|
9 | Chi QL hành chính |
|
| 343.135 |
|
10 | Chi ANQP địa phương |
|
| 39.510 |
|
11 | Chi khác |
|
| 29.761 |
|
12 | Chi hoạt động môi trường | 66.906 | 66.112 | 48.521 | 17.591 |
13 | Thu chuyển nguồn 2015 sang để TH CCTL |
| 95.132 | 95.132 |
|
III | Dự phòng ngân sách | 95.160 | 100.590 | 57.590 | 43.000 |
IV | Chi lập quỹ DTTC | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 |
V | Chi tiền vay | 80.000 | 80.000 | 80.000 | 0 |
B | Các khoản thu để lại đơn vị chi QL qua NSNN | 300.000 | 288.000 | 171.500 | 116.500 |
PHỤ LỤC SỐ 3A
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Minh Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Trạch | Ba Đồn | Bố Trạch | Đồng Hới | Quảng Ninh | Lệ Thủy | |||||||||
DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | ||
| Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.042.000 | 1.415.550 | 23.930 | 23.450 | 52.820 | 57.260 | 49.230 | 57.260 | 89.260 | 111.050 | 136.900 | 159.750 | 559.100 | 846.930 | 50.260 | 64.150 | 80.500 | 95.700 |
| Tr. đó thu NSĐP được hưởng | 819.824 | 1.047.086 | 22.564 | 21.896 | 49.678 | 51.280 | 44.302 | 50.340 | 75.762 | 94.480 | 120.090 | 139.770 | 391.920 | 548.110 | 44.620 | 56.010 | 70.888 | 85.200 |
A | Tổng thu cân đối | 919.500 | 1.299.050 | 13.930 | 18.450 | 37.820 | 40.260 | 41.230 | 47.260 | 81.760 | 102.050 | 106.900 | 129.750 | 534.100 | 829.930 | 38.260 | 51.150 | 65.500 | 80.200 |
1 | Thu XNQD ĐP | 3.000 | 3.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.600 |
|
|
|
|
2 | Thuế CTN & DV NQD | 232.000 | 257.700 | 8.000 | 8.700 | 19.500 | 18.500 | 15.000 | 16.000 | 25.000 | 30.000 | 32.500 | 35.000 | 97.000 | 106.000 | 10.000 | 12.500 | 25.000 | 31.000 |
3 | Lệ phí trước bạ | 110.000 | 155.000 | 2.000 | 4.500 | 4.000 | 5.500 | 4.500 | 7.000 | 13.500 | 19.000 | 13.500 | 19.500 | 59.200 | 79.000 | 5.800 | 8.500 | 7.500 | 12.000 |
4 | Thu tiền thuê đất | 7.120 | 65.000 | 20 | 50 | 170 | 1.100 | 130 | 1.200 | 280 | 1.200 | 150 | 1.800 | 5.800 | 57.700 | 350 | 1.150 | 220 | 800 |
5 | Thuế SDĐ phi nông nghiệp | 5.120 | 8.000 | 0 | 0 | 0 | 10 |
| 160 | 30 | 350 | 50 | 150 | 4.800 | 7.030 | 160 | 200 | 80 | 100 |
6 | Thu tiền sử dụng đất | 485.000 | 700.000 | 2.000 | 2.000 | 7.000 | 7.000 | 15.000 | 15.000 | 35.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 | 341.000 | 541.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
| Trong đó: - Đất đô thị | 243.540 | 371.540 | 540 | 540 | 1.000 | 1.000 | 0 |
| 15.000 | 17.000 | 14.000 | 16.000 | 200.000 | 321.000 | 3.000 | 4.000 | 10.000 | 12.000 |
| - Đất tại xã | 241.460 | 328.460 | 1.460 | 1.460 | 6.000 | 6.000 | 15.000 | 15.000 | 20.000 | 23.000 | 31.000 | 34.000 | 141.000 | 220.000 | 12.000 | 16.000 | 15.000 | 13.000 |
7 | Thu phí và lệ phí | 18.060 | 17.600 | 260 | 700 | 4.000 | 2.500 | 2.300 | 2.100 | 1.900 | 2.500 | 2.800 | 3.500 | 4.000 | 3.000 | 1.100 | 1.200 | 1.700 | 2.100 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 18.900 | 37.250 | 100 | 700 | 350 | 850 | 900 | 1.100 | 1.000 | 4.400 | 2.800 | 8.300 | 12.000 | 17.000 | 850 | 1.700 | 900 | 3.200 |
9 | Thu khác của huyện + xã | 22.400 | 30.500 | 1.500 | 1.600 | 1.500 | 2.000 | 2.200 | 2.400 | 2.600 | 3.200 | 5.000 | 5.500 | 5.000 | 9.600 | 2.000 | 2.800 | 2.600 | 3.400 |
| Tr. đó thu xử phạt ATGT | 11.500 | 15.300 | 1.000 | 1.100 | 1.200 | 1.600 | 500 | 1.000 | 1.900 | 2.500 | 2.600 | 3.000 | 2.000 | 3.000 | 900 | 1.500 | 1.400 | 1.600 |
10 | Thu cố định tại xã | 17.000 | 17.000 | 50 | 100 | 800 | 800 | 1.200 | 1.300 | 2.450 | 1.000 | 5.000 | 5.800 | 2.000 | 2.500 | 3.000 | 3.100 | 2.500 | 2.400 |
11 | Cấp quyền khai thác kh. sản | 900 | 7.400 |
| 100 | 500 | 2.000 |
| 1.000 |
| 400 | 100 | 200 | 300 | 3.500 |
|
|
| 200 |
B | Thu, chi theo mục tiêu | 122.500 | 116.500 | 10.000 | 5.000 | 15.000 | 17.000 | 8.000 | 10.000 | 7.500 | 9.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 17.000 | 12.000 | 13.000 | 15.000 | 15.500 |
PHỤ LỤC SỐ 3B
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số | Minh Hóa | Tuyên Hóa | Quảng Trạch | Ba Đồn | Bố Trạch | Đồng Hới | Quảng Ninh | Lệ Thủy | |||||||||
DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | DT 2015 | DT 2016 | ||
A | TỔNG SỐ THU NSĐP (I + II) | 3.707.032 | 3.968.689 | 367.107 | 360.330 | 402.929 | 403.362 | 375.334 | 386.132 | 371.047 | 387.635 | 593.739 | 604.493 | 724.254 | 946.749 | 336.702 | 341.761 | 535.921 | 538.227 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 3.484.856 | 3.600.225 | 365.741 | 358.776 | 399.787 | 397.382 | 370.406 | 379.212 | 357.549 | 371.065 | 576.929 | 584.513 | 557.074 | 647.929 | 331.062 | 333.621 | 526.309 | 527.727 |
I | Tổng số thu NSĐP trên địa bàn | 1.042.000 | 1.415.550 | 23.930 | 23.450 | 52.820 | 57.260 | 49.230 | 57.260 | 89.260 | 111.050 | 136.900 | 159.750 | 559.100 | 846.930 | 50.260 | 64.150 | 80.500 | 95.700 |
| Trong đó: ĐP được hưởng | 819.824 | 1.047.086 | 22.564 | 21.896 | 49.678 | 51.280 | 44.302 | 50.340 | 75.762 | 94.480 | 120.090 | 139.770 | 391.920 | 548.110 | 44.620 | 56.010 | 70.888 | 85.200 |
1 | Thu cân đối ngân sách | 919.500 | 1.299.050 | 13.930 | 18.450 | 37.820 | 40.260 | 41.230 | 47.260 | 81.760 | 102.050 | 106.900 | 129.750 | 534.100 | 829.930 | 38.260 | 51.150 | 65.500 | 80.200 |
1.1 | Tiền cấp quyền sử dụng đất | 485.000 | 700.000 | 2.000 | 2.000 | 7.000 | 7.000 | 15.000 | 15.000 | 35.000 | 40.000 | 45.000 | 50.000 | 341.000 | 541.000 | 15.000 | 20.000 | 25.000 | 25.000 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 275.146 | 388.646 | 1.346 | 1.346 | 4.800 | 4.800 | 10.500 | 10.500 | 23.000 | 26.300 | 30.100 | 33.400 | 178.700 | 282.400 | 10.200 | 13.600 | 16.500 | 16.300 |
1.2 | Các khoản thu cân đối còn lại (trừ đất) | 434.500 | 599.050 | 11.930 | 16.450 | 30.820 | 33.260 | 26.230 | 32.260 | 46.760 | 62.050 | 61.900 | 79.750 | 193.100 | 288.930 | 23.260 | 31.150 | 40.500 | 55.200 |
| Trong đó: Điều tiết cho huyện, thành phố | 422.178 | 541.940 | 11.218 | 15.550 | 29.878 | 29.480 | 25.802 | 29.840 | 45.262 | 59.180 | 59.990 | 76.370 | 188.220 | 248.710 | 22.420 | 29.410 | 39.388 | 53.400 |
2 | Thu theo mục tiêu quản lý qua kho bạc | 122.500 | 116.500 | 10.000 | 5.000 | 15.000 | 17.000 | 8.000 | 10.000 | 7.500 | 9.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 17.000 | 12.000 | 13.000 | 15.000 | 15.500 |
II | Tổng thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.665.032 | 2.553.139 | 343.177 | 336.880 | 350.109 | 346.102 | 326.104 | 328.872 | 281.787 | 276.585 | 456.839 | 444.743 | 165.154 | 99.819 | 286.442 | 277.611 | 455.421 | 442.527 |
1 | Bổ sung cân đối | 1.391.254 | 1.391.254 | 187.707 | 187.707 | 198.867 | 198.867 | 173.455 | 173.455 | 135.946 | 135.946 | 255.105 | 255.105 | 46.567 | 46.567 | 144.372 | 144.372 | 249.235 | 249.235 |
2 | Bổ sung có mục tiêu | 78.000 | 100.563 | 9.850 | 14.145 | 8.990 | 17.265 | 6.600 | 10.765 | 9.550 | 9.920 | 12.760 | 13.180 | 11.150 | 11.150 | 7.460 | 10.360 | 11.640 | 13.778 |
3 | Bổ sung các chế độ chính sách TW | 150.085 | 195.568 | 13.788 | 22.747 | 7.871 | 18.982 | 22.408 | 23.456 | 26.336 | 23.890 | 18.117 | 26.054 | 17.524 | 18.073 | 17.646 | 24.302 | 26.395 | 38.065 |
4 | Bổ sung các chế độ chính sách ĐP và khác | 58.009 | 58.009 | 5.769 | 5.769 | 6.184 | 6.184 | 6.737 | 6.737 | 5.778 | 5.778 | 7.956 | 7.956 | 7.955 | 7.955 | 8.326 | 8.326 | 9.303 | 9.303 |
5 | Bổ sung SN GD ĐT (T. chuẩn, TT học tập c. đồng…) | 13.100 | 13.100 | 1.600 | 1.600 | 1.700 | 1.700 | 1.218 | 1.218 | 1.082 | 1.082 | 2.200 | 2.200 | 1.500 | 1.500 | 1.700 | 1.700 | 2.100 | 2.100 |
6 | Bổ sung các đơn vị tỉnh chuyển huyện, TX, TP quản lý | 22.473 | 22.473 | 2.520 | 2.520 | 3.589 | 3.589 | 1.869 | 1.869 | 1.595 | 1.595 | 3.490 | 3.490 | 3.841 | 3.841 | 3.212 | 3.212 | 2.357 | 2.357 |
7 | Bổ sung lương & phụ cấp | 952.110 | 772.171 | 121.942 | 102.391 | 122.908 | 99.515 | 113.817 | 111.372 | 101.499 | 98.374 | 157.211 | 136.758 | 76.616 | 10.733 | 103.726 | 85.340 | 154.391 | 127.689 |
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I + II ) | 3.484.856 | 3.600.225 | 365.741 | 358.776 | 399.787 | 397.382 | 370.406 | 379.212 | 357.549 | 371.065 | 576.929 | 584.513 | 557.074 | 647.929 | 331.062 | 333.621 | 526.309 | 527.727 |
I | Chi theo cân đối ngân sách (1 + 2 + 3) | 3.362.356 | 3.483.725 | 355.741 | 353.776 | 384.787 | 380.382 | 362.406 | 369.212 | 350.049 | 362.065 | 546.929 | 554.513 | 532.074 | 630.929 | 319.062 | 320.621 | 511.309 | 512.227 |
1 | Chi xây dựng cơ bản | 353.146 | 502.846 | 11.196 | 18.761 | 13.790 | 22.145 | 17.100 | 28.320 | 32.550 | 46.165 | 42.860 | 60.555 | 189.850 | 256.430 | 17.660 | 29.415 | 28.140 | 41.055 |
1.1 | - Vốn trong nước | 78.000 | 165.600 | 9.850 | 17.415 | 8.990 | 17.345 | 6.600 | 17.820 | 9.550 | 19.865 | 12.760 | 27.155 | 11.150 | 25.430 | 7.460 | 15.815 | 11.640 | 24.755 |
1.2 | - Vốn từ thu cấp quyền sử dụng đất | 275.146 | 187.246 | 1.346 | 1.346 | 4.800 | 3.300 | 10.500 | 7.500 | 23.000 | 17.300 | 30.100 | 22.400 | 178.700 | 114.100 | 10.200 | 10.000 | 16.500 | 11.300 |
1.3 | - Dự kiến chi đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất | 0 | 150.000 |
| 0 |
| 1.500 |
| 3.000 |
| 9.000 |
| 11.000 |
| 116.900 |
| 3.600 |
| 5.000 |
2 | Chi thường xuyên | 2.969.210 | 2.937.879 | 341.045 | 331.515 | 366.497 | 353.737 | 342.306 | 337.392 | 313.499 | 311.400 | 497.069 | 486.458 | 333.224 | 364.999 | 297.902 | 287.206 | 477.669 | 465.172 |
2.1 | Chi trợ giá | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chi SN kinh tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chi SN giáo dục & đào tạo | 1.545.459 | 1.545.459 | 186.025 | 186.025 | 194.647 | 194.647 | 179.257 | 179.257 | 165.300 | 165.300 | 264.447 | 264.447 | 155.478 | 155.478 | 152.589 | 152.589 | 247.716 | 247.716 |
2.4 | Chi SN y tế | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Chi sự nghiệp văn hóa | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Chi SN phát thanh - T. hình | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Chi đảm bảo XH | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Chi QL hành chính | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Chi QP, an ninh địa phương | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Chi hoạt động môi trường | 17.591 | 17.591 | 2.428 | 2.428 | 1.425 | 1.425 | 1.240 | 1.240 | 1.411 | 1.411 | 2.386 | 2.386 | 4.982 | 4.982 | 1.698 | 1.698 | 2.021 | 2.021 |
2.11 | Chi trả nợ vốn vay KCH | 38.337 | 47.461 | 2.000 | 3.312 | 5.171 | 6.044 | 5.884 | 6.805 | 2.914 | 4.298 | 7.756 | 8.925 | 3.168 | 4.090 | 4.265 | 5.663 | 7179 | 8.324 |
2.12 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự phòng ngân sách | 40.000 | 43.000 | 3.500 | 3.500 | 4.500 | 4.500 | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 4.500 | 7.000 | 7.500 | 9.000 | 9.500 | 3.500 | 4.000 | 5.500 | 6.000 |
II | Các khoản chi để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 122.500 | 116.500 | 10.000 | 5.000 | 15.000 | 17.000 | 8.000 | 10.000 | 7.500 | 9.000 | 30.000 | 30.000 | 25.000 | 17.000 | 12.000 | 13.000 | 15.000 | 15.500 |
PHỤ LỤC SỐ 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 111/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số thứ tự | Danh mục, đơn vị | Dự toán 2015 | Dự toán 2016 | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||
Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | Kinh phí tự chủ | Kinh phí không tự chủ | ||||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 3.292.467 | 778.528 | 2.513.940 | 3.632.897 | 791.570 | 2.841.327 |
A | TỔNG SỐ CHI THƯỜNG XUYÊN | 1.566.148 | 778.528 | 787.621 | 1.693.501 | 791.570 | 901.931 |
I | KHỐI HÀNH CHÍNH | 343.451 | 255.911 | 87.540 | 343.135 | 259.517 | 83.618 |
A | QLNN | 212.877 | 185.653 | 27.224 | 216.288 | 188.146 | 28.142 |
1 | Sở Lao động - TBXH | 6.521 | 5.761 | 760 | 6.537 | 5.777 | 760 |
2 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 6.604 | 6.204 | 400 | 6.614 | 6.214 | 400 |
3 | Chi cục Thú y tỉnh | 4.632 | 4.582 | 50 | 4.505 | 4.455 | 50 |
4 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 4.063 | 3.963 | 100 | 4.083 | 3.983 | 100 |
5 | Chi cục Lâm nghiệp | 1.904 | 1.824 | 80 | 1.904 | 1.824 | 80 |
6 | Chi cục Phát triển nông thôn | 1.945 | 1.765 | 180 | 1.900 | 1.770 | 130 |
7 | Chi cục Thủy lợi & PCLB | 2.223 | 2.173 | 50 | 2.230 | 2.180 | 50 |
8 | Chi cục Kiểm lâm | 40.867 | 40.167 | 700 | 41.187 | 40.487 | 700 |
9 | Chi cục Quản lý chất lượng NLS & TS | 1.235 | 1.155 | 80 | 1.240 | 1.160 | 80 |
10 | Chi cục Khai thác Bảo vệ NLTS | 3.164 | 2.984 | 180 | 3.514 | 2.984 | 530 |
11 | Chi cục Quản lý thị trường | 9.068 | 8.498 | 570 | 9.932 | 8.762 | 1.170 |
12 | Ban Dân tộc | 3.118 | 2.668 | 450 | 3.122 | 2.672 | 450 |
13 | Sở Nội vụ | 4.874 | 4.324 | 550 | 5.063 | 4.463 | 600 |
14 | Ban Tôn giáo | 1.874 | 1.609 | 265 | 1.819 | 1.554 | 265 |
15 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 1.865 | 1.765 | 100 | 1.865 | 1.765 | 100 |
16 | Chi cục Văn thư lưu trữ | 3.062 | 2.162 | 900 | 3.189 | 2.289 | 900 |
17 | Thanh tra tỉnh | 5.120 | 4.720 | 400 | 5.137 | 4.737 | 400 |
18 | Văn phòng HĐND tỉnh | 9.323 | 3.979 | 5.344 | 9.355 | 4.011 | 5.344 |
19 | Văn phòng UBND tỉnh | 13.009 | 7.344 | 5.665 | 13.150 | 7.485 | 5.665 |
20 | Sở Y tế | 5.482 | 5.082 | 400 | 5.502 | 5.102 | 400 |
21 | Sở Văn hóa - Thể thao & Du lịch | 5.764 | 5.134 | 630 | 5.776 | 5.146 | 630 |
22 | Sở Khoa học - Công nghệ | 3.354 | 3.054 | 300 | 3.426 | 3.126 | 300 |
23 | Sở Công thương | 5.369 | 4.569 | 800 | 5.471 | 4.671 | 800 |
24 | Sở Xây dựng | 4.067 | 3.667 | 400 | 4.075 | 3.675 | 400 |
25 | Thanh tra Xây dựng | 596 | 546 | 50 | 720 | 548 | 172 |
26 | Sở Tư pháp | 4.772 | 3.872 | 900 | 4.936 | 3.936 | 1.000 |
27 | Sở Tài chính | 8.411 | 7.411 | 1.000 | 8.411 | 7.411 | 1.000 |
28 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 6.409 | 5.559 | 850 | 6.538 | 5.688 | 850 |
29 | Sở Giáo dục - Đào tạo | 7.413 | 6.963 | 450 | 7.431 | 6.981 | 450 |
30 | Sở Tài nguyên & M. trường | 5.821 | 5.421 | 400 | 5.993 | 5.593 | 400 |
31 | Sở Giao thông vận tải | 4.748 | 4.448 | 300 | 4.748 | 4.448 | 300 |
32 | Thanh tra Giao thông - Vận tải | 2.330 | 2.230 | 100 | 2.456 | 2.296 | 160 |
33 | Ban An toàn giao thông | 181 | 181 | 0 | 181 | 181 | 0 |
34 | Sở Ngoại vụ | 3.693 | 2.643 | 1.050 | 3.717 | 2.667 | 1.050 |
35 | Sở Thông tin và Truyền thông | 4.921 | 4.171 | 750 | 5.101 | 4.251 | 850 |
36 | Chi cục Dân số KHHGĐ | 3.018 | 2.468 | 550 | 3.083 | 2.533 | 550 |
37 | Văn phòng BQL khu K. tế Q. Bình | 3.616 | 3.216 | 400 | 3.746 | 3.346 | 400 |
38 | Đại diện BQL tại Khu kinh tế Hòn La | 1.179 | 1.129 | 50 | 1.188 | 1.138 | 50 |
39 | Đại diện BQL tại Khu kinh tế Cha Lo | 1.545 | 1.445 | 100 | 1.640 | 1.540 | 100 |
40 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL | 1.525 | 1.475 | 50 | 1.537 | 1.487 | 50 |
41 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 1.483 | 1.383 | 100 | 1.524 | 1.424 | 100 |
42 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 2.156 | 1.836 | 320 | 2.192 | 1.836 | 356 |
43 | Đoàn Đại biểu Quốc hội | 550 | 100 | 450 | 550 | 550 | 0 |
B | Đảng | 54.992 | 42.760 | 12.232 | 55.178 | 42.946 | 12.232 |
1 | Tỉnh ủy | 36.025 | 26.543 | 9.482 | 36.025 | 26.543 | 9.482 |
| Trong đó: | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1.1 | Ban Tổ chức | 6.174 | 5.474 | 700 | 6.174 | 5.474 | 700 |
1.2 | Ban Tuyên giáo | 5.201 | 4.351 | 850 | 5.201 | 4.351 | 850 |
1.3 | Ban Kiểm tra | 5.237 | 5.037 | 200 | 5.237 | 5.037 | 200 |
1.4 | Ban Dân vận | 3.725 | 3.375 | 350 | 3.725 | 3.375 | 350 |
1.5 | Ban Nội chính | 3.044 | 2.794 | 250 | 3.044 | 2.794 | 250 |
1.6 | Văn phòng | 15.699 | 8.337 | 7.362 | 15.699 | 8.337 | 7.362 |
1.7 | Trung tâm CNTT | 864 | 824 | 40 | 864 | 824 | 40 |
1.8 | Trung tâm Tin học công tác tuyên giáo | 929 | 899 | 30 | 929 | 899 | 30 |
2 | Đảng ủy Khối các Cơ quan tỉnh QB | 4.591 | 3.601 | 990 | 4.591 | 3.601 | 990 |
3 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp | 4.595 | 3.335 | 1.260 | 4.595 | 3.335 | 1.260 |
4 | Báo Quảng Bình | 4.934 | 4.734 | 200 | 5.120 | 4.920 | 200 |
C | Đoàn thể | 35.379 | 27.497 | 7.882 | 35.467 | 28.425 | 7.042 |
1 | Tỉnh đoàn | 4.465 | 3.195 | 1.270 | 4.980 | 3.660 | 1.320 |
2 | Hội Nông dân | 3.524 | 3.074 | 450 | 3.531 | 3.081 | 450 |
3 | Đoàn khối Doanh nghiệp | 567 | 427 | 140 | 570 | 430 | 140 |
4 | Hội Cựu chiến binh | 2.005 | 1.705 | 300 | 2.010 | 1.710 | 300 |
5 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.357 | 3.557 | 800 | 4.407 | 3.757 | 650 |
6 | Đoàn Cơ quan tỉnh QB | 571 | 521 | 50 | 571 | 521 | 50 |
7 | Ủy ban Mặt trận TQVN | 5.767 | 3.767 | 2.000 | 5.821 | 3.821 | 2.000 |
8 | Hội Văn học Nghệ thuật | 2.122 | 1.332 | 790 | 1.412 | 1.332 | 80 |
9 | Hội Liên hiệp TN | 233 | 233 | 0 | 256 | 236 | 20 |
10 | Hội Nhà báo | 682 | 400 | 282 | 587 | 405 | 182 |
11 | Hội Làm vườn | 479 | 479 | 0 | 516 | 516 | 0 |
12 | Liên minh HTX | 1.499 | 1.349 | 150 | 1.556 | 1.356 | 200 |
13 | Hội Đông y | 377 | 377 | 0 | 384 | 384 | 0 |
14 | Hội Doanh nghiệp tỉnh QB | 438 | 438 | 0 | 438 | 438 | 0 |
15 | Hội Luật gia | 297 | 297 | 0 | 300 | 300 | 0 |
16 | Hội Khuyến học | 440 | 440 | 0 | 443 | 443 | 0 |
17 | Hội Người cao tuổi | 394 | 344 | 50 | 399 | 349 | 50 |
18 | Hội Người mù | 713 | 713 | 0 | 716 | 716 | 0 |
19 | Liên hiệp Các hội KHKT | 438 | 438 | 0 | 438 | 438 | 0 |
20 | Hội Hữu nghị | 246 | 246 | 0 | 249 | 249 | 0 |
21 | Hội Chữ thập đỏ | 2.340 | 1.840 | 500 | 2.345 | 1.845 | 500 |
22 | Hội Chất độc màu da cam | 348 | 348 | 0 | 353 | 353 | 0 |
23 | Hội Cựu thanh niên XP | 339 | 339 | 0 | 341 | 341 | 0 |
24 | Hội Bảo trợ người tàn tật & TE mồ côi | 387 | 387 | 0 | 394 | 394 | 0 |
25 | Đoàn Luật sư | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
26 | Hội Bảo trợ bệnh nhân nghèo | 250 | 250 | 0 | 250 | 250 | 0 |
27 | Hội Di sản | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
28 | Hội Sinh vật cảnh QB | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
29 | Hội Cựu giáo chức | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
30 | Hội Hữu nghị Việt - Nga | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
31 | Hội Hữu nghị Việt - Lào | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
32 | Hội Hữu nghị Việt - Thái | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
33 | Hội Hữu nghị Việt Đức |
|
|
| 100 | 100 | 0 |
34 | Hội Y học | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
35 | Hội Chăn nuôi - Thú y | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
36 | Hội Địa chất | 100 | 100 | 0 | 100 | 100 | 0 |
37 | Hỗ trợ các hội | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
38 | Hỗ trợ công đoàn | 1.100 | 0 | 1.100 | 1.100 | 0 | 1.100 |
D | Các khoản chi chung | 40.202 | 0 | 40.202 | 36.202 | 0 | 36.202 |
1 | Mua xe | 6.000 | 0 | 6.000 | 6.000 | 0 | 6.000 |
2 | Đoàn ra đoàn vào | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 |
3 | Đại hội, ngày lễ | 19.000 | 0 | 19.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
4 | Chi đột xuất hành chính khác | 9.739 | 0 | 9.739 | 9.739 | 0 | 9.739 |
5 | Dự phòng tăng biên chế, tổ chức mới | 2.463 | 0 | 2.463 | 2.463 | 0 | 2.463 |
II | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 458.899 | 305.346 | 153.553 | 460.795 | 313.105 | 147.691 |
A | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC | 341.245 | 229.711 | 111.534 | 332.065 | 236.340 | 95.726 |
A.1 | Chi chung phục vụ q. lý ngành | 13.933 | 0 | 13.933 | 13.933 | 0 | 13.933 |
A.2 | Các khoản chi khác | 84.341 | 0 | 84.341 | 68.233 | 0 | 68.233 |
1 | SN GD - ĐT khác (có hỗ trợ GVMN và hỗ trợ bạn Lào) | 13.808 | 0 | 13.808 | 13.808 | 0 | 13.808 |
2 | Kinh phí theo NĐ 49 chưa phân bổ | 15.959 | 0 | 15.959 | 0 | 0 | 0 |
3 | Kinh phí HSDTBT theo 85 chưa phân bổ | 50.574 | 0 | 50.574 | 50.425 | 0 | 50.425 |
4 | Trích 1% chi khen thưởng | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 4.000 |
A.3 | Khối trường THPT | 240.007 | 227.407 | 12.600 | 246.935 | 234.035 | 12.900 |
1 | Trường THPT Dân tộc Nội trú | 11.095 | 10.545 | 550 | 11.417 | 10.867 | 550 |
2 | Trường THPT Minh Hóa | 6.618 | 6.118 | 500 | 6.390 | 5.890 | 500 |
3 | Trường THPT Tuyên Hóa | 6.607 | 6.107 | 500 | 6.675 | 6.175 | 500 |
4 | Trường THPT Lê Trực | 7.539 | 7.139 | 400 | 7.619 | 7.219 | 400 |
5 | Trường THPT Phan Bội Châu | 6.361 | 6.061 | 300 | 6.400 | 6.100 | 300 |
6 | Trường THPT Lương Thế Vinh (Số 1 QT) | 10.974 | 10.574 | 400 | 11.025 | 10.625 | 400 |
7 | Trường THPT Lê Hồng Phong (Số 2 QT) | 8.078 | 7.678 | 400 | 8.208 | 7.808 | 400 |
8 | Trường THPT Quang Trung (Số 3 QT) | 12.577 | 12.027 | 550 | 13.121 | 12.571 | 550 |
9 | Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (Số 4 QT) | 5.821 | 5.521 | 300 | 6.025 | 5.725 | 300 |
10 | Trường THPT Lê Lợi (Số 5 QT) | 6.082 | 5.632 | 450 | 6.533 | 6.083 | 450 |
11 | Trường THPT Lê Quý Đôn (Số 1 BT) | 9.694 | 9.294 | 400 | 10.068 | 9.668 | 400 |
12 | Trường THPT Hùng Vương (Số 2 BT) | 6.245 | 6.045 | 200 | 6.276 | 6.076 | 200 |
13 | Trường THPT Trần Phú (Số 3 BT) | 6.102 | 5.702 | 400 | 6.222 | 5.822 | 400 |
14 | Trường THPT Nguyễn Trãi (Số 4 BT) | 6.086 | 5.636 | 450 | 8.459 | 8.009 | 450 |
15 | Trường THPT Ngô Quyền (Số 5 BT) | 5.253 | 5.053 | 200 | 5.364 | 5.164 | 200 |
16 | Trường THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp | 15.553 | 14.503 | 1.050 | 16.274 | 14.924 | 1.350 |
17 | Trường THPT Đào Duy Từ | 9.537 | 9.237 | 300 | 9.374 | 9.074 | 300 |
18 | Trường THPT Đồng Hới | 6.111 | 5.911 | 200 | 6.138 | 5.938 | 200 |
19 | Trường THPT Phan Đình Phùng | 8.181 | 7.881 | 300 | 8.331 | 8.031 | 300 |
20 | Trường THPT Ninh Châu | 7.743 | 7.443 | 300 | 7.834 | 7.534 | 300 |
21 | Trường THPT Quảng Ninh | 6.919 | 6.719 | 200 | 6.990 | 6.790 | 200 |
22 | Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | 4.709 | 4.409 | 300 | 4.384 | 4.084 | 300 |
23 | Trường THPT Lệ Thủy | 7.640 | 7.340 | 300 | 7.715 | 7.415 | 300 |
24 | Trường THPT H. Hoa Thám | 6.755 | 6.555 | 200 | 6.821 | 6.621 | 200 |
25 | Trường THPT Trần Hưng Đạo | 11.059 | 10.609 | 450 | 11.043 | 10.593 | 450 |
26 | Trường THPT Kỹ thuật L. Thủy | 4.173 | 3.873 | 300 | 4.203 | 3.903 | 300 |
27 | Trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 5.680 | 5.280 | 400 | 5.984 | 5.584 | 400 |
28 | Trường THPT & THCS Hóa Tiến | 5.506 | 4.806 | 700 | 5.673 | 4.973 | 700 |
29 | Trường THPT & THCS Bắc Sơn | 5.990 | 5.490 | 500 | 6.651 | 6.151 | 500 |
30 | Trường THPT & THCS Việt Trung | 6.673 | 6.373 | 300 | 6.748 | 6.448 | 300 |
31 | Trường THPT & THCS Trung Hóa | 7.196 | 6.696 | 500 | 7.286 | 6.786 | 500 |
32 | Trường THPT & THCS Dương Văn An | 5.446 | 5.146 | 300 | 5.685 | 5.385 | 300 |
A.4 | Hình thức giáo dục khác | 2.964 | 2.304 | 660 | 2.964 | 2.304 | 660 |
1 | Trung tâm Thanh thiếu niên Bắc T. Bộ | 587 | 437 | 150 | 587 | 437 | 150 |
2 | Nhà Văn hóa Thiếu Nhi | 2.378 | 1.868 | 510 | 2.378 | 1.868 | 510 |
B | SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO | 117.654 | 75.635 | 42.019 | 128.730 | 76.765 | 51.965 |
1 | Trường trung học Kinh tế Q. Bình | 6.629 | 6.329 | 300 | 6.692 | 6.392 | 300 |
2 | Trường trung học KT-CNN Q. Bình | 8.675 | 8.375 | 300 | 8.738 | 8.438 | 300 |
3 | Trường Đại học Quảng Bình | 28.644 | 27.644 | 1.000 | 29.409 | 28.409 | 1.000 |
4 | Trung tâm GDTX tỉnh | 1.170 | 1.070 | 100 | 1.296 | 1.196 | 100 |
5 | Trường Chính trị tỉnh | 8.593 | 8.293 | 300 | 8.614 | 8.314 | 300 |
6 | Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình | 4.784 | 4.484 | 300 | 5.284 | 4.484 | 800 |
7 | Trung tâm Giới thiệu việc làm | 2.475 | 1.675 | 800 | 2.475 | 1.675 | 800 |
8 | Trung tâm Dạy nghề Phụ nữ | 1.492 | 982 | 510 | 1.187 | 1.037 | 150 |
9 | Trường trung học Y tế | 4.958 | 4.708 | 250 | 4.958 | 4.708 | 250 |
10 | Trung tâm Đào tạo huấn luyện TDTT | 8.148 | 7.998 | 150 | 8.148 | 7.998 | 150 |
11 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 3.197 | 2.997 | 200 | 3.222 | 3.022 | 200 |
12 | T. tâm Dạy nghề & Hỗ trợ nông dân | 530 | 530 | 0 | 543 | 543 | 0 |
13 | T. tâm HNDN & GTVL Thanh niên | 549 | 549 | 0 | 549 | 549 | 0 |
14 | Sự nghiệp đào tạo y tế | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 |
15 | Sự nghiệp đào tạo thuộc Sở GD - ĐT | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 |
16 | Cử tuyển theo NĐ 134 | 2.500 | 0 | 2.500 | 2.500 | 0 | 2.500 |
17 | Liên minh HTX | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
18 | Đào tạo nghề CT XH, ĐT CB HTX | 194 | 0 | 194 | 0 | 0 | 0 |
19 | Đào tạo lại | 4.000 | 0 | 4.000 | 4.000 | 0 | 4.000 |
20 | Trường Quân sự | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 | 7.000 |
21 | KP hỗ trợ đi học & CS thu hút cán bộ | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
22 | ĐT nguồn nhân lực theo chính sách | 7.000 | 0 | 7.000 | 7.000 | 0 | 7.000 |
23 | Chính sách sử dụng con em QB | 5.615 | 0 | 5.615 | 5.615 | 0 | 5.615 |
24 | Đào tạo nhân lực các DN vừa & nhỏ | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
25 | Dự án ngoại ngữ |
|
|
| 10.000 | 0 | 10.000 |
26 | Đào tạo Trưởng công an xã | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 |
III | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 141.671 | 124.381 | 17.290 | 142.197 | 124.907 | 17.290 |
A | Các đơn vị thuộc sở | 136.854 | 121.264 | 15.590 | 137.381 | 121.791 | 15.590 |
1 | Bệnh viện Đa khoa Minh Hóa | 6.866 | 6.866 | 0 | 6.866 | 6.866 | 0 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Tuyên Hóa | 6.587 | 6.587 | 0 | 6.587 | 6.587 | 0 |
3 | Bệnh viện Đa khoa KV Bắc QB | 13.973 | 13.973 | 0 | 13.973 | 13.973 | 0 |
4 | Bệnh viện Đa khoa Bố Trạch | 9.303 | 9.303 | 0 | 9.303 | 9.303 | 0 |
5 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Hới | 8.120 | 8.120 | 0 | 8.120 | 8.120 | 0 |
6 | Bệnh viện Đa khoa Quảng Ninh | 5.934 | 5.934 | 0 | 5.934 | 5.934 | 0 |
7 | Bệnh viện Đa khoa Lệ Thủy | 10.758 | 10.758 | 0 | 10.758 | 10.758 | 0 |
8 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 5.007 | 4.907 | 100 | 5.007 | 4.907 | 100 |
9 | Trung tâm YTDP Minh Hóa | 3.794 | 3.734 | 60 | 3.847 | 3.787 | 60 |
10 | Trung tâm YTDP Tuyên Hóa | 3.614 | 3.554 | 60 | 3.614 | 3.554 | 60 |
11 | Trung tâm YTDP Quảng Trạch | 2.973 | 2.873 | 100 | 2.973 | 2.873 | 100 |
12 | Trung tâm Y tế thị xã Ba Đồn | 2.644 | 2.564 | 80 | 2.734 | 2.654 | 80 |
13 | Trung tâm YTDP Bố Trạch | 4.288 | 4.138 | 150 | 4.288 | 4.138 | 150 |
14 | Trung tâm YTDP Đồng Hới | 3.760 | 3.610 | 150 | 3.760 | 3.610 | 150 |
15 | Trung tâm YTDP Quảng Ninh | 3.317 | 3.247 | 70 | 3.400 | 3.330 | 70 |
16 | Trung tâm YTDP Lệ Thủy | 4.064 | 3.934 | 130 | 4.064 | 3.934 | 130 |
17 | Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh | 5.326 | 5.266 | 60 | 5.379 | 5.319 | 60 |
18 | Tr. tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm | 3.059 | 2.939 | 120 | 3.059 | 2.939 | 120 |
19 | Tr. tâm Phòng chống Sốt rét, Nội tiết | 3.696 | 3.646 | 50 | 3.696 | 3.646 | 50 |
20 | Trung tâm Phòng chống bệnh X. hội | 5.397 | 5.317 | 80 | 5.397 | 5.317 | 80 |
21 | Trung tâm Chăm sóc SK sinh sản | 3.091 | 3.031 | 60 | 3.091 | 3.031 | 60 |
22 | Trung tâm Truyền thông GDSK | 1.980 | 1.890 | 90 | 1.990 | 1.900 | 90 |
23 | Tr. tâm Giám định Y khoa - Pháp y | 2.656 | 2.596 | 60 | 2.656 | 2.596 | 60 |
24 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 2.546 | 2.476 | 70 | 2.783 | 2.713 | 70 |
25 | Văn phòng Sở Y tế | 1.300 | 0 | 1.300 | 1.300 | 0 | 1.300 |
26 | Vốn đối ứng các dự án y tế | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 |
27 | KP mua sắm và SN y tế khác | 9.800 | 0 | 9.800 | 9.800 | 0 | 9.800 |
B | Các đơn vị SN y tế khác | 4.817 | 3.117 | 1.700 | 4.817 | 3.117 | 1.700 |
1 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 3.667 | 3.117 | 550 | 3.667 | 3.117 | 550 |
2 | Sự nghiệp dân số | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
3 | Trạm xá tỉnh đội | 650 | 0 | 650 | 650 | 0 | 650 |
IV | SỰ NGHIỆP VH - TT - DL | 25.731 | 17.371 | 8.360 | 25.918 | 17.558 | 8.360 |
1 | Đoàn Nghệ thuật Truyền thống | 3.846 | 3.446 | 400 | 3.894 | 3.494 | 400 |
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 1.808 | 1.558 | 250 | 1.869 | 1.619 | 250 |
3 | Tạp chí Văn hóa | 953 | 503 | 450 | 953 | 503 | 450 |
4 | BQL Di tích danh thắng | 1.597 | 1.437 | 160 | 1.604 | 1.444 | 160 |
5 | Bảo tàng Tổng hợp | 1.741 | 1.541 | 200 | 1.750 | 1.550 | 200 |
6 | Thư viện tỉnh | 1.483 | 1.283 | 200 | 1.492 | 1.292 | 200 |
7 | Tr. tâm Phát hành phim và chiếu bóng | 2.708 | 2.358 | 350 | 2.708 | 2.358 | 350 |
8 | Tạp chí Nhật Lệ | 1.179 | 729 | 450 | 1.179 | 729 | 450 |
9 | Tr. tâm Thông tin & Xúc tiến Du lịch | 1.122 | 722 | 400 | 1.175 | 775 | 400 |
10 | SN Văn hóa - Thể thao - Du lịch | 4.100 | 0 | 4.100 | 4.100 | 0 | 4.100 |
11 | Chi nhuận bút và in TCSHCB | 900 | 0 | 900 | 900 | 0 | 900 |
12 | Nhuận bút Báo Quảng Bình | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 |
13 | In sách chính trị + mua báo | 200 | 0 | 200 | 200 | 0 | 200 |
14 | Tr. tâm Thi đấu & dịch vụ TDTT | 1.095 | 795 | 300 | 1.095 | 795 | 300 |
V | SN KH VÀ CN | 24.232 | 7.029 | 17.203 | 24.391 | 7.138 | 17.253 |
1 | Trung tâm Thông tin & Thống kê KHCN | 1.579 | 849 | 730 | 1.636 | 906 | 730 |
2 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường CL | 600 | 0 | 600 | 600 | 0 | 600 |
3 | Tr. tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN | 1.344 | 914 | 430 | 1.296 | 866 | 430 |
4 | Tr. tâm Kỹ thuật - Đo lường thử nghiệm | 1.022 | 742 | 280 | 1.022 | 742 | 280 |
5 | Tr. tâm Tin học - Công báo VPUBND tỉnh | 2.962 | 1.619 | 1.343 | 3.030 | 1.687 | 1.343 |
6 | T.tâm CNTT & Truyền thông | 1.195 | 895 | 300 | 1.207 | 907 | 300 |
7 | T. tâm Nghiên cứu KH & cứu hộ vườn PN KB | 2.380 | 2.010 | 370 | 2.450 | 2.030 | 420 |
8 | Sở Khoa học Công nghệ | 12.550 | 0 | 12.550 | 12.550 | 0 | 12.550 |
9 | Sự nghiệp thông tin tr. thông | 600 | 0 | 600 | 600 | 0 | 600 |
VI | SN PHÁT THANH TH | 10.510 | 9.410 | 1.100 | 14.380 | 14.280 | 100 |
1 | Đài PT - TH Quảng Bình | 10.510 | 9.410 | 1.100 | 14.380 | 14.280 | 100 |
VII | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 399.426 | 22.195 | 377.231 | 427.948 | 18.929 | 409.019 |
A | Sự nghiệp ngành NN | 108.224 | 8.274 | 99.950 | 96.861 | 8.311 | 88.550 |
1 | Tr. tâm Khuyến Nông - Khuyến lâm | 4.221 | 2.171 | 2.050 | 4.245 | 2.195 | 2.050 |
2 | Trung tâm Nước sạch - VSMTNT | 957 | 907 | 50 | 960 | 910 | 50 |
3 | BQL Rừng PH ven biển Nam QB | 1.494 | 1.444 | 50 | 1.501 | 1.451 | 50 |
4 | Tr. tâm Giống vật nuôi Đức Ninh | 1.010 | 910 | 100 | 1.010 | 910 | 100 |
5 | Tr. tâm Quy hoạch thiết kế LN | 846 | 796 | 50 | 846 | 796 | 50 |
6 | Tr. tâm Giống thủy sản | 810 | 760 | 50 | 813 | 763 | 50 |
7 | BQL Cảng cá Sông Gianh | 826 | 726 | 100 | 826 | 726 | 100 |
8 | BQL Cảng cá Nhật Lệ | 661 | 561 | 100 | 661 | 561 | 100 |
9 | Sự nghiệp phòng chống lụt bảo | 2.400 | 0 | 2.400 | 2.400 | 0 | 2.400 |
10 | Chính sách nông nghiệp | 10.000 | 0 | 10.000 | 10.000 | 0 | 10.000 |
11 | Trả nợ vốn vay KCHKM, TH, GT… | 83.000 | 0 | 83.000 | 71.600 | 0 | 71.600 |
12 | Chương trình thủy sản | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
B | Sự nghiệp giao thông | 11.000 | 0 | 11.000 | 11.000 | 0 | 11.000 |
1 | Sự nghiệp giao thông | 11.000 | 0 | 11.000 | 11.000 | 0 | 11.000 |
C | Sự nghiệp kinh tế khác | 280.202 | 13.921 | 266.281 | 320.086 | 10.617 | 309.469 |
1 | Phòng Công chứng Số 1 | 414 | 414 | 0 | 414 | 414 | 0 |
2 | Công ty Quản lý hạ tầng Khu kinh tế | 2.449 | 1.699 | 750 | 2.518 | 1.768 | 750 |
3 | Tr. tâm Tư vấn XT Đầu tư | 1.338 | 788 | 550 | 1.346 | 796 | 550 |
4 | Trung tâm Kiểm định CLXD | 647 | 647 | 0 | 647 | 647 | 0 |
5 | Tr. tâm Khuyến công & XTTM | 1.176 | 1.076 | 100 | 1.192 | 1.092 | 100 |
6 | Trung tâm Bán đấu giá | 1.213 | 1.063 | 150 | 1.230 | 1.080 | 150 |
7 | Tổng đội TNXP xây dựng kinh tế | 1.786 | 1.536 | 250 | 1.827 | 1.547 | 280 |
8 | Viện Quy hoạch xây dựng | 890 | 890 | 0 | 892 | 892 | 0 |
9 | Trung tâm Tin học & DVTC công (STC) | 1.289 | 1.089 | 200 | 1.239 | 1.089 | 150 |
10 | Quỹ Phát triển đất Quảng Bình | 959 | 859 | 100 | 959 | 859 | 100 |
11 | Ban C. bị DA MT, HTĐT và chống BĐKHTPĐH | 550 | 0 | 550 | 250 | 0 | 250 |
12 | Ban Điều phối XD nông thôn mới | 430 | 330 | 100 | 535 | 435 | 100 |
13 | BQL DA Năng lượng điện mặt trời | 1.951 | 0 | 1.951 | 1.951 | 0 | 1.951 |
14 | Chương trình Du lịch | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
15 | Chương trình CN TTCN & XTTM | 3.420 | 3.420 | 0 | 3.420 | 0 | 3.420 |
16 | DP kinh phí hụt thu để đảm bảo mặt bằng chi | 15.000 | 0 | 15.000 | 35.000 | 0 | 35.000 |
17 | DA PT TM điện tử và ĐK hộ tịch Sở Tư pháp | 1.500 | 0 | 1.500 | 1.500 | 0 | 1.500 |
18 | Kinh phí biên giới | 10.032 | 0 | 10.032 | 11.032 | 0 | 11.032 |
19 | Hỗ trợ XD nông thôn mới | 15.000 | 0 | 15.000 | 15.000 | 0 | 15.000 |
20 | Ban QL Dự án SRDP Quảng Bình | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
21 | Dự án Cấp điện nông thôn | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 |
22 | Dự án PTDL bền vững TV Mê Công | 1.310 | 110 | 1.200 | 1.310 | 0 | 1.310 |
23 | Dự án Vùng đệm Phong Nha - Kẻ Bàng | 9.000 | 0 | 9.000 | 9.000 | 0 | 9.000 |
24 | Ban Quản lý dự án JICA 2 | 800 | 0 | 800 | 800 | 0 | 800 |
25 | BQL dự án Hỗ trợ SS thực thi RED+ | 160 | 0 | 160 | 160 | 0 | 160 |
26 | BQL dự án XD XH thích ứng với thiên tai GĐ 2 | 675 | 0 | 675 | 675 | 0 | 675 |
27 | Vốn đối ứng nước ngoài và đối ứng khác | 33.462 | 0 | 33.462 | 24.862 | 0 | 24.862 |
28 | Kinh phí đào tạo theo chính sách ngành tài chính | 2.000 | 0 | 2.000 | 1.000 | 0 | 1.000 |
29 | XD CS VC ngành tài chính | 8.000 | 0 | 8.000 | 8.000 | 0 | 8.000 |
30 | KP thực hiện CT bố trí dân cư theo QĐ 193 | 3.000 | 0 | 3.000 | 0 | 0 | 0 |
31 | KP TW hỗ trợ để TH NV do ĐP thiếu nguồn | 36.870 | 0 | 36.870 | 36.870 | 0 | 36.870 |
32 | DA nâng cấp Trường trung cấp Y tế | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
33 | Hỗ trợ trụ sở Sở Kế hoạch - Đầu tư | 12.000 | 0 | 12.000 | 12.000 | 0 | 12.000 |
34 | Hỗ trợ trụ sở Tỉnh ủy | 0 | 0 | 0 | 10.000 | 0 | 10.000 |
35 | Hỗ trợ trục đường từ QL 1A đi bãi biển Trung Trạch |
|
|
| 10.000 | 0 | 10.000 |
36 | Hỗ trợ nâng cấp thiết bị truyền hình | 8.000 | 0 | 8.000 | 0 | 0 | 0 |
37 | Quỹ hỗ trợ XĐGN | 3.000 | 0 | 3.000 | 4.000 | 0 | 4.000 |
38 | Bù thủy lợi phí | 19.681 | 0 | 19.681 | 21.459 | 0 | 21.459 |
39 | Kinh phí bảo vệ rừng | 18.200 | 0 | 18.200 | 0 | 0 | 0 |
40 | DA hoàn thiện hồ sơ địa giới hành chính | 2.000 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 |
41 | Sự nghiệp KT khác | 25.000 | 0 | 25.000 | 34.000 | 0 | 34.000 |
42 | Vốn quy hoạch và cấp giấy chứng nhận quyền SD đất | 25.000 | 0 | 25.000 | 55.000 | 0 | 55.000 |
VIII | SN TÀI NGUYÊN - MT | 49.315 | 27.725 | 21.590 | 48.521 | 26.731 | 21.790 |
1 | V. phòng ĐK sử dụng đất | 2.206 | 1.506 | 700 | 2.259 | 1.559 | 700 |
2 | Tr. tâm Kỹ thuật địa chính | 1.503 | 1.403 | 100 | 1.503 | 1.403 | 100 |
3 | TT Quan trắc -KT M. trường | 1.978 | 1.078 | 900 | 1.978 | 1.078 | 900 |
4 | Tr. tâm CN Thông tin TNMT | 1.500 | 1.400 | 100 | 1.606 | 1.506 | 100 |
5 | Tr. tâm Phát triển quỹ đất | 2.043 | 1.943 | 100 | 2.096 | 1.996 | 100 |
6 | SN bảo vệ môi trường | 700 | 700 | 0 | 700 | 700 | 0 |
7 | Tr. tâm Quy hoạch TNMT | 1.425 | 1.325 | 100 | 1.554 | 1.454 | 100 |
8 | BQL Vườn QG Phong Nha - KB | 3.764 | 3.614 | 150 | 2.345 | 2.195 | 150 |
9 | Hạt Kiểm lâm Phong Nha - Kẻ Bàng | 15.056 | 14.756 | 300 | 15.140 | 14.840 | 300 |
11 | SNMT Công an tỉnh (CSMT) | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
12 | SN quan trắc môi trường Ban QL Khu KT | 900 | 0 | 900 | 1.100 | 0 | 1.100 |
13 | Kinh phí đo đạc bản đồ, cấp giấy CN | 6.500 | 0 | 6.500 | 6.500 | 0 | 6.500 |
14 | Kp tài nguyên khoáng sản | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
15 | K. phí SNMT biển và hải đảo | 3.000 | 0 | 3.000 | 3.000 | 0 | 3.000 |
16 | Thủy văn biến đổi khí hậu | 2.100 | 0 | 2.100 | 2.100 | 0 | 2.100 |
17 | SN tài nguyên nước | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 |
18 | SN môi trường chung | 4.640 | 0 | 4.640 | 4.640 | 0 | 4.640 |
IX | ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 31.628 | 6.693 | 24.935 | 31.819 | 6.939 | 24.880 |
1 | Tr. tâm Bảo trợ xã hội | 3.478 | 2.027 | 1.451 | 3.570 | 2.119 | 1.451 |
2 | Tr. tâm Giáo dục Lao động - Xã hội | 2.215 | 1.885 | 330 | 2.245 | 1.915 | 330 |
3 | Trung tâm Điều dưỡng luân phiên NCC | 1.835 | 1.705 | 130 | 1.944 | 1.814 | 130 |
4 | Quỹ Bảo trợ trẻ em tỉnh | 1.034 | 644 | 390 | 1.038 | 648 | 390 |
5 | Trung tâm Chăm sóc & phục hồi CN cho NTT | 433 | 433 | 0 | 442 | 442 | 0 |
6 | Sở LĐTB & XH | 6.366 | 0 | 6.366 | 2.668 | 0 | 2.668 |
| TĐ: - Mại dâm | 540 | 0 | 540 | 330 | 0 | 330 |
| - Trạm tâm thần | 1.100 | 0 | 1.100 | 0 | 0 | 0 |
| - Điều dưỡng | 450 | 0 | 450 | 450 | 0 | 450 |
| - BCĐ thuộc các ngành | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - CTQG về TE | 705 | 0 | 705 | 705 | 0 | 705 |
| - Khác (CTMTQG) | 3.571 | 0 | 3.571 | 1.183 | 0 | 1.183 |
7 | VP UBND tỉnh | 520 | 0 | 520 | 520 | 0 | 520 |
8 | Tỉnh ủy | 950 | 0 | 950 | 950 | 0 | 950 |
9 | HĐND tỉnh | 350 | 0 | 350 | 350 | 0 | 350 |
10 | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 400 | 0 | 400 | 400 | 0 | 400 |
11 | ĐBXH và đột xuất khác | 9.048 | 0 | 9.048 | 12.691 | 0 | 12.691 |
12 | Xóa mái tranh cho hộ nghèo | 5.000 | 0 | 5.000 | 5.000 | 0 | 5.000 |
X | QUỐC PHÒNG, AN NINH | 45.010 | 0 | 45.010 | 39.510 | 0 | 39.510 |
1 | Bộ Chỉ huy QS tỉnh | 9.400 | 0 | 9.400 | 9.400 | 0 | 9.400 |
2 | Bộ Chỉ huy Biên phòng | 5.450 | 0 | 5.450 | 5.450 | 0 | 5.450 |
3 | Công an | 4.750 | 0 | 4.750 | 4.750 | 0 | 4.750 |
4 | Sửa chữa, mua sắm QS | 2.900 | 0 | 2.900 | 2.900 | 0 | 2.900 |
5 | Sửa chữa, mua sắm biên phòng | 500 | 0 | 500 | 500 | 0 | 500 |
6 | Sửa chữa, mua sắm CA | 1.150 | 0 | 1.150 | 1.150 | 0 | 1.150 |
7 | Kinh phí dự bị động viên và C. bị động viên | 7.500 | 0 | 7.500 | 1.500 | 0 | 1.500 |
8 | Mua sắm trang phục cho DQTV | 9.290 | 0 | 9.290 | 9.290 | 0 | 9.290 |
9 | Mua sắm cho Công an xã | 3.070 | 0 | 3.070 | 3.070 | 0 | 3.070 |
10 | Đột xuất | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.500 | 0 | 1.500 |
XI | CHI KHÁC | 29.831 | 0 | 29.831 | 29.761 | 0 | 29.761 |
1 | Trả nợ và lãi nợ vay | 2.000 | 0 | 2.000 | 2.000 | 0 | 2.000 |
2 | Thi đua khen thưởng | 13.600 | 0 | 13.600 | 13.600 | 0 | 13.600 |
| Tr đó: Ban TĐKT | 5.100 | 0 | 5.100 | 5.100 | 0 | 5.100 |
| Tỉnh ủy (H. hiệu T. Đảng & KT cấp ủy) | 8.500 | 0 | 8.500 | 8.500 | 0 | 8.500 |
3 | T. truyền PL & các ĐA HĐTP của Sở TP | 2.610 | 0 | 2.610 | 2.610 | 0 | 2.610 |
11 | Hỗ trợ BCĐ Thi hành án dân sự | 120 | 0 | 120 | 50 | 0 | 50 |
29 | Hỗ trợ Hội thẩm ND 2 cấp | 300 | 0 | 300 | 300 | 0 | 300 |
30 | Hỗ trợ các đơn vị khác và đột xuất | 11.201 | 0 | 11.201 | 11.201 | 0 | 11.201 |
XII | CHI TRỢ GIÁ | 6.445 | 2.467 | 3.978 | 9.994 | 2.467 | 7.527 |
1 | Bù in Báo Quảng Bình | 2.467 | 2.467 | 0 | 2.467 | 2.467 | 0 |
2 | Trợ giá mua muối I ốt cho vùng ĐBKK + tiền điện | 3.978 | 0 | 3.978 | 7.527 | 0 | 7.527 |
XIII | THU CHUYỂN NGUỒN 2015 SANG ĐỂ TH CCTL |
|
|
| 95.132 | 0 | 95.132 |
B | CHI NGUỒN THU ĐỂ LAI QL QUA KHO BẠC | 177.500 | 0 | 177.500 | 171.500 | 0 | 171.500 |
1 | Chi cục Kiểm lâm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Vườn QG PNKB (Hạt Kiểm lâm PN - KB) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Chi cục QLTT | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Giao đất giao rừng | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Mua sắm và XD | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Các huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Các ngành phối hợp | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
8 | Phòng chống cháy rừng… | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
C | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 55.160 | 0 | 55.160 | 57.590 | 0 | 57.590 |
D | CHI DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 0 | 1.000 | 1.000 | 0 | 1.000 |
E | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 1.412.659 | 0 | 1.412.659 | 1.629.306 | 0 | 1.629.306 |
1 | Chi XDCB | 344.054 | 0 | 344.054 | 580.154 | 0 | 580.154 |
1.1 | Vốn tập trung trong nước | 117.100 | 0 | 117.100 | 247.400 | 0 | 247.400 |
1.2 | Chi từ nguồn thu sử dụng đất | 226.954 | 0 | 226.954 | 332.754 | 0 | 332.754 |
a | Đầu tư cơ sở hạ tầng tạo quỹ đất | 0 | 0 | 0 | 100.000 | 0 | 100.000 |
b | Phân bổ ĐT XDCB từ tiền đất | 64.354 |
| 64.354 | 167.754 |
| 167.754 |
c | Quỹ phát triển đất | 162.600 |
| 162.600 | 65.000 |
| 65.000 |
2 | Chi hỗ trợ doanh nghiệp | 1.000 |
| 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
3 | Chi vốn ĐT chương trình mục tiêu | 1.067.605 | 0 | 1.067.605 | 1.048.152 | 0 | 1.048.152 |
G | CHI TỪ TIỀN VAY | 80.000 | 0 | 80.000 | 80.000 | 0 | 80.000 |