Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016
- Số hiệu văn bản: 23/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 04-12-2015
- Ngày có hiệu lực: 14-12-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1193 ngày (3 năm 3 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2015/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 04 tháng 12 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;
Thực hiện Quyết định số: 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Báo cáo số 414 /BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 Ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2015, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2016;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.940.000 triệu đồng (một ngàn chín trăm bốn mươi tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.877.000 triệu đồng (một ngàn tám trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.885.366 triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.943.006 triệu đồng (hai ngàn chín trăm bốn mươi ba tỷ không trăm không sáu triệu đồng), bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng);
b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2016: 711.575 triệu đồng (bảy trăm mười một tỷ năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng);
c) Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành: 645.925 triệu đồng (sáu trăm bốn mươi lăm tỷ chín trăm hai mươi lăm triệu đồng);
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.885.366 triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.377.296 triệu đồng (bốn ngàn ba trăm bảy mươi bảy tỷ hai trăm chín mươi sáu triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 486.000 triệu đồng (bốn trăm tám mươi sáu tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: 119.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 15.000 triệu đồng. Bao gồm:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 349.000 triệu đồng (ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng);
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 135.000 triệu đồng (một trăm ba mươi lăm tỷ đồng);
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).
b) Chi thường xuyên: 3.770.436 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.770.600 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ sáu trăm triệu đồng);
- Chi khoa học và công nghệ: 18.430 triệu đồng (mười tám tỷ bốn trăm ba mươi triệu đồng);
- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô công chuyên dùng: 8.000 triệu đồng (tám tỷ đồng).
c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
d) Dự phòng ngân sách: 80.660 triệu đồng (tám mươi tỷ sáu trăm sáu mươi triệu đồng).
đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 39.200 triệu đồng (ba mươi chín tỷ hai trăm triệu đồng).
e) Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia: 68.294 triệu đồng (sáu mươi tám tỷ hai trăm chín mươi bốn triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được trung ương bổ sung có mục tiêu: 439.776 triệu đồng (bốn trăm ba mươi chín tỷ bảy trăm bảy mươi sáu triệu đồng).
4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2016 là: 680.000 triệu đồng (sáu trăm tám mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2016 (có Phụ lục số 01 - 05 đính kèm).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung thu | Dự toán năm 2016 | |
Trung ương giao | HĐND tỉnh giao | |
1 | 2 | 3 |
Tổng thu ngân sách (A+B+C) | 4.808.366 | 4.948.366 |
Tr. đó: Thu NSĐP được hưởng | 4.744.686 | 4.885.366 |
A. Tổng thu NSNN trên địa bàn | 1.800.000 | 1.940.000 |
Tr. đó: Thu NSĐP hưởng theo phân cấp | 1.736.320 | 1.877.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW | 170.000 | 180.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 122.200 | 132.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.500 | 7.500 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 40.000 | 40.000 |
- Thuế môn bài | 270 | 270 |
- Thu khác | 30 | 30 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 81.000 | 81.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 40.830 | 40.830 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 38.000 | 38.000 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 120 | 120 |
- Thuế Tài nguyên | 1.250 | 1.250 |
- Thuế môn bài | 190 | 190 |
- Các khoản thu khác | 610 | 610 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 75.000 | 75.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 18.200 | 18.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 56.000 | 56.000 |
- Thuế tài nguyên | 20 | 20 |
- Thuế môn bài | 120 | 120 |
- Thuế TTĐB | 10 | 10 |
- Các khoản thu khác | 650 | 650 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD | 578.500 | 624.720 |
- Thuế giá trị gia tăng | 456.500 | 492.150 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 94.000 | 104.520 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước | 6.200 | 6.230 |
- Thuế tài nguyên | 1.200 | 1.220 |
- Thuế môn bài | 15.600 | 15.600 |
- Các khoản thu khác | 5.000 | 5.000 |
5. Lệ phí trước bạ | 97.000 | 99.200 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.500 | 1.500 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 260.000 | 267.940 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 225.000 | 231.260 |
9. Thu phí, lệ phí | 40.000 | 42.400 |
- Tr. đó: Phí, lệ phí trung ương | 14.000 | 14.000 |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 9.000 | 9.000 |
11. Tiền sử dụng đất | 75.000 | 135.000 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 60.000 | 60.300 |
13. Thu khác | 115.000 | 117.400 |
Tr. đó: thu phạt an toàn giao thông | 70.000 | 70.000 |
14. Các khoản thu tại xã | 13.000 | 15.280 |
B. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện tiền lương | 65.360 | 65.360 |
C. Thu bổ sung từ NS Trung ương | 2.943.006 | 2.943.006 |
- Bổ sung cân đối | 1.585.506 | 1.585.506 |
- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP | 711.575 | 711.575 |
- Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định | 645.925 | 645.925 |
D. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
| 680.000 |
Tr. đó: Thu xổ số kiến thiết |
| 680.000 |
TỔNG SỐ (A+B+C+D) | 4.808.366 | 5.628.366 |
PHỤ LỤC II
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi | Dự toán năm 2016 | |
Trung ương giao | HĐND tỉnh giao | |
1 | 2 | 3 |
Tổng chi ngân sách địa phương (A+B) | 4.744.686 | 4.885.366 |
A. Chi cân đối NSĐP (I - >VII) | 4.033.111 | 4.377.296 |
I. Chi đầu tư phát triển: | 426.000 | 486.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 349.000 | 349.000 |
2. Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 75.000 | 135.000 |
Tr. đó: Bố trí KP kiểm kê, đo đạc đất đai… |
| 7.500 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ | 2.000 | 2.000 |
II. Chi thường xuyên: | 3.525.451 | 3.770.436 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế |
| 237.405 |
2. Chi sự nghiệp môi trường |
| 22.601 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.770.600 | 1.770.600 |
- Chi sự nghiệp giáo dục |
| 1.674.930 |
- Chi đào tạo và dạy nghề |
| 95.670 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
| 455.385 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 18.430 | 18.430 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin |
| 34.716 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình |
| 12.751 |
8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao |
| 16.246 |
9. Chi đảm bảo xã hội |
| 195.287 |
10. Chi quản lý hành chính |
| 861.598 |
11. Chi an ninh - quốc phòng |
| 81.300 |
- Chi quốc phòng |
| 59.527 |
- Chi an ninh |
| 21.773 |
12. Chi khác ngân sách |
| 64.117 |
III. Chi lập hoặc b/sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
IV. Dự phòng | 80.660 | 80.660 |
V. Tạo nguồn thực hiện lương mới |
| 39.200 |
B. Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 711.575 | 508.070 |
I. Chương trình mục tiêu quốc gia | 68.294 | 68.294 |
1. Vốn đầu tư XDCB | 41.300 | 41.300 |
2. Vốn sự nghiệp | 26.994 | 26.994 |
II. Mục tiêu, nhiệm vụ khác | 643.281 | 439.776 |
1. Vốn đầu tư XDCB | 370.108 | 370.108 |
Tr. đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
| 680.000 |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 4.744.686 | 5.565.366 |
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG SỞ, BAN, NGÀNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị thực hiện | Chi thường xuyên theo các lĩnh vực | Tạo nguồn thực hiện chế độ tiền lương | ||||||||||||||
Cộng | Chi quốc phòng, an ninh | Chi sự nghiệp giáo dục | Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | Chi sự nghiệp y tế | Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | Chi đảm bảo xã hội | Chi sự nghiệp kinh tế | Chi sự nghiệp môi trường | Chi quản lý hành chính | Chi khác | Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 2.714.021 | 23.000 | 1.673.657 | 85.295 | 455.385 | 18.430 | 19.674 | 6.960 | 12.005 | 49.666 | 135.320 | 6.945 | 212.865 | 14.819 | 21.663 | 84.676 |
I | Các Sở, cơ quan cấp tỉnh | 2.495.942 | 23.000 | 1.673.500 | 66.269 | 363.836 | 18.430 | 19.674 | 6.960 | 12.005 | 36.666 | 65.792 | 4.945 | 204.865 |
| 21.663 | 84.676 |
1 | Khối Đảng tỉnh | 53.400 |
|
| 265 |
|
|
|
|
| 5.000 | 2.000 |
| 46.135 |
| 796 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 15.215 |
|
| 140 |
|
|
|
|
|
| 1.826 |
| 13.249 |
| 160 |
|
3 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 7.473 |
|
| 65 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.408 |
| 50 |
|
4 | Sở Tài chính | 7.713 |
|
| 170 |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.543 |
| 131 |
|
5 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 13.977 |
|
| 113 |
|
|
|
|
|
| 4.400 | 4.145 | 5.319 |
| 110 | 40 |
6 | Sở Nông nghiệp | 51.882 |
|
| 380 |
|
|
|
|
|
| 33.011 |
| 18.491 |
| 852 | 3.261 |
7 | Sở Tư Pháp | 7.787 |
|
| 230 |
|
|
|
|
|
| 3.133 |
| 4.424 |
| 126 | 250 |
8 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1.686.392 |
| 1.673.500 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.892 |
| 13.746 | 22.350 |
9 | Sở Xây dựng | 8.653 |
|
| 100 |
|
|
|
|
|
| 4.700 |
| 3.853 |
| 72 | 93 |
10 | Sở Thông tin và truyền thông | 4.572 |
|
| 155 |
|
|
|
|
|
| 773 |
| 3.644 |
| 74 |
|
11 | Sở Lao động TB và Xã hội | 41.398 |
|
| 4.700 |
|
|
|
|
| 31.666 |
|
| 5.032 |
| 421 | 40 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 5.180 |
|
| 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.980 |
| 86 | 41 |
13 | Sở Y tế | 382.678 |
|
| 11.468 | 363.836 |
|
|
|
|
|
|
| 7.374 |
| 2.902 | 50.481 |
14 | Thanh tra tỉnh | 5.092 |
|
| 180 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.912 |
| 76 |
|
15 | Sở Giao thông Vận tải | 7.519 |
|
| 25 |
|
|
|
|
|
| 2.427 |
| 5.067 |
| 99 | 206 |
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch | 44.380 |
|
| 10.815 |
|
| 16.793 |
| 12.005 |
|
|
| 4.767 |
| 439 | 354 |
17 | Sở Công thương | 21.636 |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
| 7.679 | 500 | 13.437 |
| 258 | 59 |
18 | Sở Nội vụ | 9.743 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 167 |
| 9.516 |
| 170 | 26 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22.386 |
|
| 50 |
| 18.430 |
|
|
|
|
|
| 3.906 |
| 89 |
|
20 | Trung tâm xúc tiến đầu tư | 1.818 |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 1.758 |
|
|
| 34 |
|
21 | Trung tâm phát triển quỹ nhà đất | 2.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.100 |
|
|
|
|
|
22 | Ban QL các Khu công nghiệp | 2.895 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| 548 | 100 | 2.237 |
| 42 |
|
23 | Ban an toàn giao thông | 1.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.270 |
| 497 |
| 13 |
|
23 | Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu | 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 220 |
|
|
|
24 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 6.960 |
|
|
|
|
|
| 6.960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Uỷ ban Mặt trận tổ quốc | 5.093 |
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.073 |
| 46 |
|
26 | Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 6.341 |
|
| 20 |
|
| 1.818 |
|
|
|
|
| 4.503 |
| 56 |
|
27 | Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh | 3.471 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.461 |
| 46 |
|
28 | Hội Nông dân | 3.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.493 |
| 44 |
|
29 | Hội Cựu chiến binh | 2.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.217 |
| 29 |
|
30 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 17.653 |
|
| 17.653 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 400 | 6.068 |
31 | Trường Chính trị | 12.360 |
|
| 12.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 193 | 1.407 |
32 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 17.000 | 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2.500 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Công an tỉnh | 3.700 | 3.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 200 |
|
|
|
|
35 | Hội VHNT Nguyễn Đình Chiều | 1.063 |
|
|
|
|
| 1.063 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Liên hiệp các tổ chức hội nghị | 1.060 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.060 |
| 12 |
|
37 | Tỉnh hội Đông y | 522 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 522 |
| 10 |
|
38 | Hội Chữ thập đỏ | 1.895 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.895 |
| 26 |
|
39 | Hội Người mù | 810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 810 |
| 20 |
|
40 | Liên minh các Hợp tác xã | 996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 996 |
| 19 |
|
41 | Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật | 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 611 |
| 9 |
|
42 | Hội Nhà báo | 287 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 287 |
|
|
|
43 | Hội Luật gia | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
|
|
|
44 | Hội Khuyến học | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 192 |
|
|
|
45 | Hội nạn nhân chất độc da cam | 611 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 611 |
|
|
|
46 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147 |
|
|
|
47 | Hội Sinh vật cảnh | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
|
|
|
48 | Hội Người cao tuổi | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 |
| 7 |
|
49 | Hội Người tiêu dùng | 179 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 179 |
|
|
|
50 | Hội Cựu giáo chức | 147 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 147 |
|
|
|
51 | Hiệp hội dừa | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
II | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 218.079 |
| 157 | 19.026 | 91.549 |
|
|
|
| 13.000 | 69.528 | 2.000 | 8.000 | 14.819 |
|
|
1 | KP mua xe ô tô công chuyên dùng | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
|
|
|
2 | Hỗ trợ mai táng phí, BHYT thuộc đối tượng bảo trợ xã hội | 11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Bảo hiểm y tế cho người nghèo | 50.266 |
|
|
| 50.266 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 41.283 |
|
|
| 41.283 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay hộ mới thoát nghèo | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
6 | Chi thi đua khen thưởng | 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
7 | Vốn sự nghiệp giao thông | 23.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 23.000 |
|
|
|
|
|
8 | ThUỷ lợi phí | 42.078 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.078 |
|
|
|
|
|
9 | Hỗ trợ đào tạo khác | 1.554 |
|
| 1.554 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Dự án đào tạo Tây Nam Bộ | 2.172 |
|
| 2.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý) | 6.000 |
|
| 6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ | 2.800 |
|
| 2.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đào tạo cán bộ quân sự xã | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã | 500 |
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Thu hút, đào tạo theo Nghị quyết 16 | 3.000 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hỗ trợ công tác thu thuế - Cục thuế tỉnh | 1.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
17 | Dự án bò sữa | 4.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.450 |
|
|
|
|
|
18 | Kinh phí xử lý môi trường | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
19 | Chi khác ngân sách | 1.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.619 |
|
|
20 | Hoạt động liên ngành GD-Tỉnh đoàn | 157 |
| 157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Thành | Châu | Giồng | Mỏ Cày Nam | Mỏ Cày Bắc | Chợ | Thạnh Phú | Ba Tri | Bình Đại | Cộng huyện | Cấp tỉnh | Tổng cộng |
I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (1->14) | 207.000 | 91.000 | 89.500 | 55.500 | 40.900 | 43.610 | 41.700 | 76.000 | 73.400 | 718.610 | 1.221.390 | 1.940.000 |
1. Thu từ DNNN trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 180.000 | 180.000 |
2.Thu từ DNNN địa phương, ĐVSN | 1.800 | 1.600 | 700 | 390 | 500 | 450 | 500 | 700 | 650 | 7.290 | 73.710 | 81.000 |
3. Thu từ DN có vốn đầu tư NN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 75.000 | 75.000 |
4.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 102.200 | 33.800 | 37.850 | 28.000 | 15.800 | 17.710 | 14.600 | 21.300 | 26.000 | 297.260 | 327.460 | 624.720 |
5. Thuế bảo vệ môi trường |
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| 50 | 231.210 | 231.260 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
| 50 |
|
|
| 580 | 20 | 850 | 1.500 |
| 1.500 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.200 | 1.000 | 550 | 490 | 450 | 750 | 130 | 130 | 300 | 9.000 |
| 9.000 |
8. Lệ phí trước bạ | 24.800 | 13.000 | 10.200 | 8.250 | 6.750 | 6.300 | 6.700 | 12.200 | 11.000 | 99.200 |
| 99.200 |
9. Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước | 18.000 | 1.000 | 1.000 | 570 | 270 | 300 | 700 | 750 | 1.500 | 24.090 | 36.210 | 60.300 |
10. Thuế thu nhập cá nhân | 28.800 | 13.400 | 15.900 | 9.000 | 6.800 | 5.900 | 6.540 | 8.500 | 11.200 | 106.040 | 161.900 | 267.940 |
11. Tiền sử dụng đất | 10.000 | 14.500 | 9.000 | 2.500 | 2.500 | 4.000 | 2.000 | 14.000 | 8.000 | 66.500 | 68.500 | 135.000 |
12.Thu phí và lệ phí | 3.000 | 3.100 | 3.500 | 1.700 | 1.500 | 2.000 | 1.800 | 4.000 | 2.400 | 23.000 | 19.400 | 42.400 |
Trong đó phí lệ phí TW | 1.000 | 1.000 | 900 | 850 | 650 | 750 | 700 | 1.800 | 1.450 | 9.100 | 4.900 | 14.000 |
13. Thu khác | 12.000 | 9.000 | 9.500 | 4.300 | 6.100 | 5.700 | 6.800 | 10.000 | 6.000 | 69.400 | 48.000 | 117.400 |
Trong đó thu phạt ATGT | 6.900 | 6.100 | 4.500 | 3.100 | 4.500 | 3.500 | 3.500 | 5.600 | 3.700 | 41.400 | 28.600 | 70.000 |
14. Các khoản thu tại xã | 1.200 | 600 | 1.200 | 300 | 230 | 500 | 1.350 | 4.400 | 5.500 | 15.280 |
| 15.280 |
II. Các khoản thu cân đối NSĐP (1->3) | 178.931 | 159.336 | 159.879 | 126.312 | 101.490 | 100.966 | 125.292 | 171.193 | 130.051 | 1.253.450 | 3.631.916 | 4.885.366 |
1. Thu ngân sách địa phương được hưởng | 144.451 | 85.730 | 85.450 | 52.480 | 37.100 | 40.410 | 38.550 | 70.280 | 69.360 | 623.811 | 1.253.189 | 1.877.000 |
- Các khoản thu 100% | 25.300 | 22.700 | 19.100 | 5.730 | 6.130 | 9.150 | 8.960 | 25.850 | 18.550 | 141.470 | 299.740 | 441.210 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết | 119.151 | 63.030 | 66.350 | 46.750 | 30.970 | 31.260 | 29.590 | 44.430 | 50.810 | 482.341 | 953.449 | 1.435.790 |
2. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 65.360 | 65.360 |
3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 34.480 | 73.606 | 74.429 | 73.832 | 64.390 | 60.556 | 86.742 | 100.913 | 60.691 | 629.639 | 2.313.367 | 2.943.006 |
2.1. Bổ sung cân đối | 12.211 | 42.564 | 45.644 | 41.847 | 38.488 | 32.691 | 38.063 | 38.368 | 16.036 | 305.912 | 1.279.594 | 1.585.506 |
2.2. Bổ sung có mục tiêu | 22.269 | 31.042 | 28.785 | 31.985 | 25.902 | 27.865 | 48.679 | 62.545 | 44.655 | 323.727 | 1.033.773 | 1.357.500 |
III. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680.000 | 680.000 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680.000 | 680.000 |
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Thành phố | Châu Thành | Giồng Trôm | Mỏ Cày Nam | Mỏ Cày Bắc | Chợ Lách | Thạnh Phú | Ba Tri | Bình Đại | Cộng huyện | Cấp tỉnh | Tổng cộng |
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B) | 178.931 | 159.336 | 159.879 | 126.312 | 101.490 | 100.966 | 125.292 | 171.193 | 130.051 | 1.253.450 | 3.631.916 | 4.885.366 |
A.Chi cân đối NSĐP (I->V) | 178.931 | 159.336 | 159.879 | 126.312 | 101.490 | 100.966 | 125.292 | 171.193 | 130.051 | 1.253.450 | 3.123.846 | 4.377.296 |
I. Chi đầu tư phát triển | 26.000 | 26.000 | 21.500 | 13.500 | 10.500 | 12.000 | 13.000 | 28.500 | 21.000 | 172.000 | 314.000 | 486.000 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung | 16.000 | 11.500 | 12.500 | 11.000 | 8.000 | 8.000 | 11.000 | 14.500 | 13.000 | 105.500 | 243.500 | 349.000 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 10.000 | 14.500 | 9.000 | 2.500 | 2.500 | 4.000 | 2.000 | 14.000 | 8.000 | 66.500 | 68.500 | 135.000 |
Tr. đó: Bố trí KP kiểm kê, đo đạc đất đai… | 1.000 | 1.450 | 900 | 250 | 250 | 400 | 200 | 1.400 | 800 | 6.650 | 850 | 7.500 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000 | 2.000 |
II. Chi thường xuyên | 149.350 | 130.153 | 135.185 | 110.271 | 88.969 | 86.967 | 109.786 | 139.296 | 106.438 | 1.056.415 | 2.714.021 | 3.770.436 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | 45.562 | 11.317 | 7.920 | 4.444 | 7.220 | 5.086 | 5.644 | 9.576 | 5.316 | 102.085 | 135.320 | 237.405 |
2. Chi sự nghiệp môi trường | 5.908 | 1.228 | 2.528 | 908 | 812 | 764 | 932 | 1.076 | 1.500 | 15.656 | 6.945 | 22.601 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.155 | 1.928 | 1.444 | 1.374 | 1.061 | 956 | 1.219 | 1.163 | 1.348 | 11.648 | 1.758.952 | 1.770.600 |
- Chi đào tạo, dạy nghề | 1.036 | 1.769 | 1.274 | 1.225 | 950 | 845 | 1.089 | 973 | 1.214 | 10.375 | 85.295 | 95.670 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 119 | 159 | 170 | 149 | 111 | 111 | 130 | 190 | 134 | 1.273 | 1.673.657 | 1.674.930 |
4. Chi sự nghiệp y tế | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 455.385 | 455.385 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 18.430 | 18.430 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | 2.024 | 1.816 | 1.726 | 1.903 | 1.553 | 1.387 | 1.297 | 1.992 | 1.344 | 15.042 | 19.674 | 34.716 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình | 809 | 740 | 700 | 653 | 493 | 510 | 541 | 786 | 559 | 5.791 | 6.960 | 12.751 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | 562 | 638 | 465 | 445 | 350 | 347 | 380 | 606 | 448 | 4.241 | 12.005 | 16.246 |
9. Chi đảm bảo xã hội | 10.864 | 19.418 | 22.248 | 20.544 | 13.767 | 14.189 | 13.390 | 19.088 | 12.113 | 145.621 | 49.666 | 195.287 |
10. Chi quản lý hành chính | 67.676 | 80.587 | 81.360 | 68.573 | 55.344 | 54.690 | 75.501 | 91.750 | 73.252 | 648.733 | 212.865 | 861.598 |
11. Chi Quốc phòng - An ninh | 8.182 | 7.338 | 7.929 | 5.874 | 4.349 | 4.007 | 6.266 | 7.558 | 6.797 | 58.300 | 23.000 | 81.300 |
- Chi quốc phòng | 5.223 | 5.227 | 5.604 | 3.713 | 3.081 | 2.914 | 4.540 | 4.834 | 4.891 | 40.027 | 19.500 | 59.527 |
- Chi an ninh | 2.959 | 2.111 | 2.325 | 2.161 | 1.268 | 1.093 | 1.726 | 2.724 | 1.906 | 18.273 | 3.500 | 21.773 |
12. Chi khác ngân sách | 6.608 | 5.143 | 8.865 | 5.553 | 4.020 | 5.031 | 4.616 | 5.701 | 3.761 | 49.298 | 14.819 | 64.117 |
III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.000 | 1.000 |
IV. Dự phòng | 3.581 | 3.183 | 3.194 | 2.541 | 2.021 | 1.999 | 2.506 | 3.397 | 2.613 | 25.035 | 55.625 | 80.660 |
V. Tạo nguồn thực hiện lương mới | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 39.200 | 39.200 |
B. Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 508.070 | 508.070 |
I. Chương trình mục tiêu quốc gia | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 68.294 | 68.294 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 41.300 | 41.300 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.994 | 26.994 |
II. Mục tiêu, nhiệm vụ khác | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 439.776 | 439.776 |
1. Vốn đầu tư XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370.108 | 370.108 |
2. Vốn sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69.668 | 69.668 |
C. Chi quản lý qua ngân sách | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 680.000 | 680.000 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 680.000 | 680.000 |
TỔNG CỘNG (A+B+C) | 178.931 | 159.336 | 159.879 | 126.312 | 101.490 | 100.966 | 125.292 | 171.193 | 130.051 | 1.253.450 | 4.311.916 | 5.565.366 |