cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016

  • Số hiệu văn bản: 23/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Ngày ban hành: 04-12-2015
  • Ngày có hiệu lực: 14-12-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1193 ngày (3 năm 3 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-03-2019, Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2016 bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2015/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 04 tháng 12 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Thực hiện Quyết định số 2100/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2016;

Thực hiện Quyết định số: 2502/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Báo cáo số 414 /BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2015 Ước thực hiện thu, chi ngân sách năm 2015, dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách nhà nước năm 2016;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2016, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.940.000 triệu đồng (một ngàn chín trăm bốn mươi tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.877.000 triệu đồng (một ngàn tám trăm bảy mươi bảy tỷ đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.885.366 triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.943.006 triệu đồng (hai ngàn chín trăm bốn mươi ba tỷ không trăm không sáu triệu đồng), bao gồm:

a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng);

b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2016: 711.575 triệu đồng (bảy trăm mười một tỷ năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng);

c) Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định hiện hành: 645.925 triệu đồng (sáu trăm bốn mươi lăm tỷ chín trăm hai mươi lăm triệu đồng);

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.885.366 triệu đồng (bốn ngàn tám trăm tám mươi lăm tỷ ba trăm sáu mươi sáu triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 4.377.296 triệu đồng (bốn ngàn ba trăm bảy mươi bảy tỷ hai trăm chín mươi sáu triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 486.000 triệu đồng (bốn trăm tám mươi sáu tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề: 119.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 15.000 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 349.000 triệu đồng (ba trăm bốn mươi chín tỷ đồng);

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 135.000 triệu đồng (một trăm ba mươi lăm tỷ đồng);

- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).

b) Chi thường xuyên: 3.770.436 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ bốn trăm ba mươi sáu triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.770.600 triệu đồng (một ngàn bảy trăm bảy mươi tỷ sáu trăm triệu đồng);

- Chi khoa học và công nghệ: 18.430 triệu đồng (mười tám tỷ bốn trăm ba mươi triệu đồng);

- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô công chuyên dùng: 8.000 triệu đồng (tám tỷ đồng).

c) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

d) Dự phòng ngân sách: 80.660 triệu đồng (tám mươi tỷ sáu trăm sáu mươi triệu đồng).

đ) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 39.200 triệu đồng (ba mươi chín tỷ hai trăm triệu đồng).

e) Chi thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia: 68.294 triệu đồng (sáu mươi tám tỷ hai trăm chín mươi bốn triệu đồng).

g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được trung ương bổ sung có mục tiêu: 439.776 triệu đồng (bốn trăm ba mươi chín tỷ bảy trăm bảy mươi sáu triệu đồng).

4. Dự toán thu, chi từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2016 là: 680.000 triệu đồng (sáu trăm tám mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và để đầu tư các công trình thuộc lĩnh vực giáo dục, y tế và phúc lợi xã hội của địa phương.

Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2016 (có Phụ lục số 01 - 05 đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2016.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 04 tháng 12 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

PHỤ LỤC I

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung thu

 Dự toán năm 2016

 Trung ương giao

 HĐND tỉnh giao

1

 2

 3

 Tổng thu ngân sách (A+B+C)

4.808.366

4.948.366

 Tr. đó: Thu NSĐP được hưởng

4.744.686

4.885.366

 A. Tổng thu NSNN trên địa bàn

1.800.000

1.940.000

 Tr. đó: Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

1.736.320

1.877.000

 1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

170.000

180.000

 - Thuế giá trị gia tăng

122.200

132.200

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.500

7.500

 - Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

40.000

40.000

 - Thuế môn bài

270

270

 - Thu khác

30

30

 2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

81.000

81.000

 - Thuế giá trị gia tăng

40.830

40.830

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

38.000

38.000

 - Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

120

120

 - Thuế Tài nguyên

1.250

1.250

 - Thuế môn bài

190

190

 - Các khoản thu khác

610

610

 3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

75.000

75.000

 - Thuế giá trị gia tăng

18.200

18.200

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

56.000

56.000

 - Thuế tài nguyên

20

20

 - Thuế môn bài

120

120

 - Thuế TTĐB

10

10

 - Các khoản thu khác

650

650

 4. Thu từ khu vực CTN ngoài QD

578.500

624.720

 - Thuế giá trị gia tăng

456.500

492.150

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

94.000

104.520

 - Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ trong nước

6.200

6.230

 - Thuế tài nguyên

1.200

1.220

 - Thuế môn bài

15.600

15.600

 - Các khoản thu khác

5.000

5.000

 5. Lệ phí trước bạ

97.000

99.200

 6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.500

1.500

 7. Thuế thu nhập cá nhân

260.000

267.940

 8. Thuế bảo vệ môi trường

225.000

231.260

 9. Thu phí, lệ phí

40.000

42.400

 - Tr. đó: Phí, lệ phí trung ương

14.000

14.000

 10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

9.000

9.000

 11. Tiền sử dụng đất

75.000

135.000

 12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

60.000

60.300

 13. Thu khác

115.000

117.400

 Tr. đó: thu phạt an toàn giao thông

70.000

70.000

 14. Các khoản thu tại xã

13.000

15.280

 B. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện tiền lương

65.360

65.360

 C. Thu bổ sung từ NS Trung ương

2.943.006

2.943.006

 - Bổ sung cân đối

1.585.506

1.585.506

 - Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

711.575

711.575

 - Bổ sung thực hiện các chính sách tiền lương theo quy định

645.925

645.925

 D. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

 

680.000

 Tr. đó: Thu xổ số kiến thiết

 

680.000

 TỔNG SỐ (A+B+C+D)

4.808.366

5.628.366

 

PHỤ LỤC II

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung chi

Dự toán năm 2016

 Trung ương giao

 HĐND tỉnh giao

1

2

3

Tổng chi ngân sách địa phương (A+B)

4.744.686

4.885.366

A. Chi cân đối NSĐP (I - >VII)

4.033.111

4.377.296

I. Chi đầu tư phát triển:

426.000

486.000

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

349.000

349.000

2. Chi ĐT từ nguồn thu tiền sử dụng đất

75.000

135.000

Tr. đó: Bố trí KP kiểm kê, đo đạc đất đai…

 

7.500

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

2.000

2.000

II. Chi thường xuyên:

3.525.451

3.770.436

1. Chi sự nghiệp kinh tế

 

237.405

2. Chi sự nghiệp môi trường

 

22.601

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.770.600

1.770.600

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.674.930

- Chi đào tạo và dạy nghề

 

95.670

4. Chi sự nghiệp y tế

 

455.385

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.430

18.430

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

 

34.716

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

12.751

8. Chi sự nghiệp Thể dục - thể thao

 

16.246

9. Chi đảm bảo xã hội

 

195.287

10. Chi quản lý hành chính

 

861.598

11. Chi an ninh - quốc phòng

 

81.300

- Chi quốc phòng

 

59.527

- Chi an ninh

 

21.773

12. Chi khác ngân sách

 

64.117

III. Chi lập hoặc b/sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

IV. Dự phòng

80.660

80.660

V. Tạo nguồn thực hiện lương mới

 

39.200

B. Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

711.575

508.070

I. Chương trình mục tiêu quốc gia

68.294

68.294

1. Vốn đầu tư XDCB

41.300

41.300

2. Vốn sự nghiệp

26.994

26.994

II. Mục tiêu, nhiệm vụ khác

643.281

439.776

1. Vốn đầu tư XDCB

370.108

370.108

Tr. đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

 

680.000

TỔNG CỘNG (A+B+C)

4.744.686

5.565.366

 


PHỤ LỤC III

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CỦA TỪNG SỞ, BAN, NGÀNH THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị thực hiện

Chi thường xuyên theo các lĩnh vực

 Tạo nguồn thực hiện chế độ tiền lương

Cộng

Chi quốc phòng, an ninh

Chi sự nghiệp giáo dục

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

Chi sự nghiệp y tế

Chi sự nghiệp khoa học - công nghệ

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

Chi đảm bảo xã hội

Chi sự nghiệp kinh tế

Chi sự nghiệp môi trường

Chi quản lý hành chính

Chi khác

 Tiết kiệm 10%

 Trích từ nguồn thu

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

2.714.021

23.000

1.673.657

85.295

455.385

18.430

19.674

6.960

12.005

49.666

135.320

6.945

212.865

14.819

21.663

84.676

I

Các Sở, cơ quan cấp tỉnh

2.495.942

23.000

1.673.500

66.269

363.836

18.430

19.674

6.960

12.005

36.666

65.792

4.945

204.865

 

21.663

84.676

1

Khối Đảng tỉnh

53.400

 

 

265

 

 

 

 

 

5.000

2.000

 

46.135

 

796

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

15.215

 

 

140

 

 

 

 

 

 

1.826

 

13.249

 

160

 

3

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

7.473

 

 

65

 

 

 

 

 

 

 

 

7.408

 

50

 

4

Sở Tài chính

7.713

 

 

170

 

 

 

 

 

 

 

 

7.543

 

131

 

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

13.977

 

 

113

 

 

 

 

 

 

4.400

4.145

5.319

 

110

40

6

Sở Nông nghiệp

51.882

 

 

380

 

 

 

 

 

 

33.011

 

18.491

 

852

3.261

7

Sở Tư Pháp

7.787

 

 

230

 

 

 

 

 

 

3.133

 

4.424

 

126

250

8

Sở Giáo dục và Đào tạo

1.686.392

 

1.673.500

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

5.892

 

13.746

22.350

9

Sở Xây dựng

8.653

 

 

100

 

 

 

 

 

 

4.700

 

3.853

 

72

93

10

Sở Thông tin và truyền thông

4.572

 

 

155

 

 

 

 

 

 

773

 

3.644

 

74

 

11

Sở Lao động TB và Xã hội

41.398

 

 

4.700

 

 

 

 

 

31.666

 

 

5.032

 

421

40

12

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.180

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

4.980

 

86

41

13

Sở Y tế

382.678

 

 

11.468

363.836

 

 

 

 

 

 

 

7.374

 

2.902

50.481

14

Thanh tra tỉnh

5.092

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

4.912

 

76

 

15

Sở Giao thông Vận tải

7.519

 

 

25

 

 

 

 

 

 

2.427

 

5.067

 

99

206

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

44.380

 

 

10.815

 

 

16.793

 

12.005

 

 

 

4.767

 

439

354

17

Sở Công thương

21.636

 

 

20

 

 

 

 

 

 

7.679

500

13.437

 

258

59

18

Sở Nội vụ

9.743

 

 

60

 

 

 

 

 

 

167

 

9.516

 

170

26

19

Sở Khoa học và Công nghệ

22.386

 

 

50

 

18.430

 

 

 

 

 

 

3.906

 

89

 

20

Trung tâm xúc tiến đầu tư

1.818

 

 

60

 

 

 

 

 

 

1.758

 

 

 

34

 

21

Trung tâm phát triển quỹ nhà đất

2.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.100

 

 

 

 

 

22

Ban QL các Khu công nghiệp

2.895

 

 

10

 

 

 

 

 

 

548

100

2.237

 

42

 

23

Ban an toàn giao thông

1.767

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.270

 

497

 

13

 

23

Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu

220

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220

 

 

 

24

Đài Phát thanh - Truyền hình

6.960

 

 

 

 

 

 

6.960

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Uỷ ban Mặt trận tổ quốc

5.093

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

5.073

 

46

 

26

Tỉnh Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

6.341

 

 

20

 

 

1.818

 

 

 

 

 

4.503

 

56

 

27

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.471

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

3.461

 

46

 

28

Hội Nông dân

3.493

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.493

 

44

 

29

Hội Cựu chiến binh

2.217

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.217

 

29

 

30

Trường Cao đẳng Bến Tre

17.653

 

 

17.653

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

6.068

31

Trường Chính trị

12.360

 

 

12.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

193

1.407

32

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

17.000

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Công an tỉnh

3.700

3.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

 

35

Hội VHNT Nguyễn Đình Chiều

1.063

 

 

 

 

 

1.063

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Liên hiệp các tổ chức hội nghị

1.060

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.060

 

12

 

37

Tỉnh hội Đông y

522

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

522

 

10

 

38

Hội Chữ thập đỏ

1.895

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.895

 

26

 

39

Hội Người mù

810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

810

 

20

 

40

Liên minh các Hợp tác xã

996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

996

 

19

 

41

Liên hiệp các hội KH & kỹ thuật

611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

 

9

 

42

Hội Nhà báo

287

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

 

 

 

43

Hội Luật gia

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

44

Hội Khuyến học

192

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192

 

 

 

45

Hội nạn nhân chất độc da cam

611

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

611

 

 

 

46

Hội Cựu thanh niên xung phong

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

47

Hội Sinh vật cảnh

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

48

Hội Người cao tuổi

260

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

260

 

7

 

49

Hội Người tiêu dùng

179

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

179

 

 

 

50

Hội Cựu giáo chức

147

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

147

 

 

 

51

Hiệp hội dừa

140

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

140

 

 

 

II

Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác

218.079

 

157

19.026

91.549

 

 

 

 

13.000

69.528

2.000

8.000

14.819

 

 

1

KP mua xe ô tô công chuyên dùng

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

 

 

 

2

Hỗ trợ mai táng phí, BHYT thuộc đối tượng bảo trợ xã hội

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

11.000

 

 

 

 

 

 

3

Bảo hiểm y tế cho người nghèo

50.266

 

 

 

50.266

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

41.283

 

 

 

41.283

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay hộ mới thoát nghèo

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

6

Chi thi đua khen thưởng

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

 

 

7

Vốn sự nghiệp giao thông

23.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.000

 

 

 

 

 

8

ThUỷ lợi phí

42.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42.078

 

 

 

 

 

9

Hỗ trợ đào tạo khác

1.554

 

 

1.554

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Dự án đào tạo Tây Nam Bộ

2.172

 

 

2.172

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý)

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ

2.800

 

 

2.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đào tạo cán bộ quân sự xã

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu hút, đào tạo theo Nghị quyết 16

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hỗ trợ công tác thu thuế - Cục thuế tỉnh

1.200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

17

Dự án bò sữa

4.450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.450

 

 

 

 

 

18

Kinh phí xử lý môi trường

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

19

Chi khác ngân sách

1.619

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.619

 

 

20

Hoạt động liên ngành GD-Tỉnh đoàn

157

 

157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành
 phố

Châu
Thành

Giồng
Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ
Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

I. Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (1->14)

207.000

91.000

89.500

55.500

40.900

43.610

41.700

76.000

73.400

718.610

1.221.390

1.940.000

1. Thu từ DNNN trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.000

180.000

2.Thu từ DNNN địa phương, ĐVSN

1.800

1.600

700

390

500

450

500

700

650

7.290

73.710

81.000

3. Thu từ DN có vốn đầu tư NN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75.000

75.000

4.Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

102.200

33.800

37.850

28.000

15.800

17.710

14.600

21.300

26.000

297.260

327.460

624.720

5. Thuế bảo vệ môi trường

 

 

50

 

 

 

 

 

 

50

231.210

231.260

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

50

 

 

 

580

20

850

1.500

 

1.500

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.200

1.000

550

490

450

750

130

130

300

9.000

 

9.000

8. Lệ phí trước bạ

24.800

13.000

10.200

8.250

6.750

6.300

6.700

12.200

11.000

99.200

 

99.200

9. Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước

18.000

1.000

1.000

570

270

300

700

750

1.500

24.090

36.210

60.300

10. Thuế thu nhập cá nhân

28.800

13.400

15.900

9.000

6.800

5.900

6.540

8.500

11.200

106.040

161.900

267.940

11. Tiền sử dụng đất

10.000

14.500

9.000

2.500

2.500

4.000

2.000

14.000

8.000

66.500

68.500

135.000

12.Thu phí và lệ phí

3.000

3.100

3.500

1.700

1.500

2.000

1.800

4.000

2.400

23.000

19.400

42.400

Trong đó phí lệ phí TW

1.000

1.000

900

850

650

750

700

1.800

1.450

9.100

4.900

14.000

13. Thu khác

12.000

9.000

9.500

4.300

6.100

5.700

6.800

10.000

6.000

69.400

48.000

117.400

Trong đó thu phạt ATGT

6.900

6.100

4.500

3.100

4.500

3.500

3.500

5.600

3.700

41.400

28.600

70.000

14. Các khoản thu tại xã

1.200

600

1.200

300

230

500

1.350

4.400

5.500

15.280

 

15.280

II. Các khoản thu cân đối NSĐP (1->3)

178.931

159.336

159.879

126.312

101.490

100.966

125.292

171.193

130.051

1.253.450

3.631.916

4.885.366

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng

144.451

85.730

85.450

52.480

37.100

40.410

38.550

70.280

69.360

623.811

1.253.189

1.877.000

 - Các khoản thu 100%

25.300

22.700

19.100

5.730

6.130

9.150

8.960

25.850

18.550

141.470

299.740

441.210

 - Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ điều tiết

119.151

63.030

66.350

46.750

30.970

31.260

29.590

44.430

50.810

482.341

953.449

1.435.790

2. Thu chuyển nguồn 2015 sang 2016 để thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65.360

65.360

3. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

34.480

73.606

74.429

73.832

64.390

60.556

86.742

100.913

60.691

629.639

2.313.367

2.943.006

2.1. Bổ sung cân đối

12.211

42.564

45.644

41.847

38.488

32.691

38.063

38.368

16.036

305.912

1.279.594

1.585.506

2.2. Bổ sung có mục tiêu

22.269

31.042

28.785

31.985

25.902

27.865

48.679

62.545

44.655

323.727

1.033.773

1.357.500

III. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680.000

680.000

Thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680.000

680.000

 

PHỤ LỤC V

TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B)

178.931

159.336

159.879

126.312

101.490

100.966

125.292

171.193

130.051

1.253.450

3.631.916

4.885.366

 A.Chi cân đối NSĐP (I->V)

178.931

159.336

159.879

126.312

101.490

100.966

125.292

171.193

130.051

1.253.450

3.123.846

4.377.296

 I. Chi đầu tư phát triển

26.000

26.000

21.500

13.500

10.500

12.000

13.000

28.500

21.000

172.000

314.000

486.000

 1. Chi đầu tư XDCB tập trung

16.000

11.500

12.500

11.000

8.000

8.000

11.000

14.500

13.000

105.500

243.500

349.000

 2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

10.000

14.500

9.000

2.500

2.500

4.000

2.000

14.000

8.000

66.500

68.500

135.000

 Tr. đó: Bố trí KP kiểm kê, đo đạc đất đai…

1.000

1.450

900

250

250

400

200

1.400

800

6.650

850

7.500

 3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

2.000

 II. Chi thường xuyên

149.350

130.153

135.185

110.271

88.969

86.967

109.786

139.296

106.438

1.056.415

2.714.021

3.770.436

 1. Chi sự nghiệp kinh tế

45.562

11.317

7.920

4.444

7.220

5.086

5.644

9.576

5.316

102.085

135.320

237.405

 2. Chi sự nghiệp môi trường

5.908

1.228

2.528

908

812

764

932

1.076

1.500

15.656

6.945

22.601

 3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.155

1.928

1.444

1.374

1.061

956

1.219

1.163

1.348

11.648

1.758.952

1.770.600

 - Chi đào tạo, dạy nghề

1.036

1.769

1.274

1.225

950

845

1.089

973

1.214

10.375

85.295

95.670

 - Chi sự nghiệp giáo dục

119

159

170

149

111

111

130

190

134

1.273

1.673.657

1.674.930

 4. Chi sự nghiệp y tế

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

455.385

455.385

 5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18.430

18.430

 6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

2.024

1.816

1.726

1.903

1.553

1.387

1.297

1.992

1.344

15.042

19.674

34.716

 7. Chi sự nghiệp phát thanh- truyền hình

809

740

700

653

493

510

541

786

559

5.791

6.960

12.751

 8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

562

638

465

445

350

347

380

606

448

4.241

12.005

16.246

 9. Chi đảm bảo xã hội

10.864

19.418

22.248

20.544

13.767

14.189

13.390

19.088

12.113

145.621

49.666

195.287

 10. Chi quản lý hành chính

67.676

80.587

81.360

68.573

55.344

54.690

75.501

91.750

73.252

648.733

212.865

861.598

 11. Chi Quốc phòng - An ninh

8.182

7.338

7.929

5.874

4.349

4.007

6.266

7.558

6.797

58.300

23.000

81.300

 - Chi quốc phòng

5.223

5.227

5.604

3.713

3.081

2.914

4.540

4.834

4.891

40.027

19.500

59.527

 - Chi an ninh

2.959

2.111

2.325

2.161

1.268

1.093

1.726

2.724

1.906

18.273

3.500

21.773

 12. Chi khác ngân sách

6.608

5.143

8.865

5.553

4.020

5.031

4.616

5.701

3.761

49.298

14.819

64.117

 III. Chi lập hoặc BS quỹ dự trữ tài chính

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

1.000

 IV. Dự phòng

3.581

3.183

3.194

2.541

2.021

1.999

2.506

3.397

2.613

25.035

55.625

80.660

 V. Tạo nguồn thực hiện lương mới

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39.200

39.200

 B. Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

508.070

508.070

 I. Chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

68.294

68.294

1. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41.300

41.300

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.994

26.994

 II. Mục tiêu, nhiệm vụ khác

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

439.776

439.776

1. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370.108

370.108

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69.668

69.668

 C. Chi quản lý qua ngân sách

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

680.000

680.000

 Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

680.000

680.000

 TỔNG CỘNG (A+B+C)

178.931

159.336

159.879

126.312

101.490

100.966

125.292

171.193

130.051

1.253.450

4.311.916

5.565.366