Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04/08/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên Sửa đổi định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết 141/2010/NQ-HĐND
- Số hiệu văn bản: 09/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Ngày ban hành: 04-08-2015
- Ngày có hiệu lực: 11-08-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3394 ngày (9 năm 3 tháng 19 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2015/NQ-HĐND | Hưng Yên, ngày 04 tháng 8 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 141/2010/NQ-HĐND NGÀY 21/9/2010 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; số 211/2014/TT-BTC ngày 30/12/2014 quy định về tổ chức và thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011;
Sau khi xem xét Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 10/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND ngày 21/9/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Bao gồm:
1. Sửa đổi định mức phân bổ chi quản lý hành chính, đảng và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp ở địa phương quy định tại Phần I, Nghị quyết số 141.
2. Sửa đổi định mức phân bổ chi sự nghiệp giáo dục; sự nghiệp đào tạo và dạy nghề tại Điểm a,b, Khoản 2.2, Mục 2 và Điểm a, Khoản 3.2, Mục 3 Phần I, Nghị quyết số 141:
a) Ngân sách cấp đủ tiền lương, phụ cấp và các khoản kinh phí theo lương cho số biên chế được cấp có thẩm quyền giao.
b) Định mức phân bổ chi hoạt động tính tăng 30% so với định mức chi hoạt động năm 2011 được HĐND tỉnh giao;
3. Sửa đổi định mức duy tu, bảo dưỡng thường xuyên đường giao thông: (Tại Mục 2.1, Phần II, Phụ lục kèm theo).
4. Sửa đổi định mức phân bổ sự nghiệp kinh tế ngân sách huyện, thành phố tại Khoản 3.1, Mục 3, Phần I Nghị quyết số 141: (Tại Mục 2, Phần II, Phụ lục kèm theo).
5. Sửa đổi định mức phân bổ tại Điểm b, c, d, e sự nghiệp văn xã tại Khoản 3.2, Mục 3, Phần I Nghị quyết số 141:
a) Sửa đổi định mức phân bổ tại Điểm b, c, d: 17,6 triệu đồng/biên chế.
b) Sửa đổi định mức chi hoạt động Hội Chữ thập đỏ tại Điểm e: Ngoài quỹ lương phân bổ theo biên chế, định mức chi hoạt động 20,8 triệu đồng/biên chế.
c) Sửa đổi định mức phân bổ sự nghiệp kiến thiết thị chính: 1.000 triệu đồng/ huyện.
6. Sửa đổi định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách xã, phường, thị trấn:
a) Sửa đổi Khoản 4.3, Mục 4, Phần I Nghị quyết số 141:
Ngân sách đảm bảo mức hỗ trợ sinh hoạt phí đối với Trưởng ban công tác Mặt trận, Phó Bí thư chi bộ, trưởng các đoàn thể chính trị - xã hội và kinh phí hoạt động cho Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hội ở thôn, khu phố và hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Mặt trận tổ quốc, mỗi đoàn thể chính trị ở thôn, khu phố mức 2.000.000đ/năm; chi hội người cao tuổi 1.000.000đ/chi hội/năm.
b) Sửa đổi mức chi hoạt động một xã, phường, thị trấn tối thiểu 665 triệu đồng/xã. Trong đó, bổ sung đảm bảo nhiệm vụ chi tối thiểu cho sự nghiệp môi trường: 30 triệu đồng; sự nghiệp y tế: 15 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hiệu lực thi hành: Các định mức sửa đổi, bổ sung trên được áp dụng từ ngày 01/01/2016. Các nội dung khác tại Nghị quyết số 141/2010/NQ-HĐND tiếp tục được áp dụng.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ mười thông qua ngày 01/8/2015./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN ÁP DỤNG CHO NĂM NGÂN SÁCH 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức phân bổ NQ 141/2010/NQ-HĐND | Định mức áp dụng năm 2016 |
I. Chi Quản lý hành chính |
|
|
|
1. Cấp tỉnh |
|
|
|
a) Chi QLNN, tổ chức chính trị - xã hội | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Trên 50 biên chế | “ | 16 | 21 |
- Từ 36 đến 50 biên chế | “ | 17 | 22 |
- Từ 16 đến 35 biên chế | “ | 18 | 23,5 |
- Dưới 16 biên chế | “ | 19 | 25 |
b) Kinh phí cơ quan Đảng | Triệu đồng/bc/năm | 21 | 27,5 |
2. Các huyện, thành phố | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
- Chi QLNN | “ | 16 | 21 |
- Kinh phí cơ quan Đảng | “ | 19 | 25 |
- Tổ chức chính trị | “ | 16 | 21 |
3. Cấp xã | Triệu đồng/bc/năm |
|
|
+ Kinh phí hoạt động | “ | 15 | 19,5 |
II. Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
1. Cấp tỉnh |
|
|
|
1.1. Sự nghiệp giao thông | Triệu đồng/Km/năm |
|
|
- Đường bộ | “ | 40 | 63 |
- Đường ủy thác | “ | 35 | 54 |
- Đường sông | “ | 24 | 35,5 |
2. Các huyện, thành phố |
|
|
|
2.1. Sự nghiệp giao thông | Triệu đồng/Km/năm |
|
|
- Duy tu, bảo dưỡng | “ | 32 | 46 |
- Sửa chữa | “ | 11 | 17 |
2.2. Sự nghiệp nông nghiệp | Triệu đồng/xã |
|
|
- Chi thường xuyên | “ | 15 | 25 |
2.3. Thủy lợi, phòng chống lụt bão | Triệu đồng/xã |
|
|
- Thủy lợi nội đồng | “ | 5 | 10 |
2.4. Sự nghiệp kinh tế khác (Bao gồm cả khảo sát giá đất); đối với TP Hưng Yên được bổ sung thêm kinh phí đô thị loại III 12.000 triệu đồng, huyện Mỹ Hào được bổ sung thêm kinh phí đô thị loại IV 9.000 triệu đồng và huyện Khoái Châu, huyện Ân Thi được bổ sung thêm 300 triệu đồng. | Triệu đồng/huyện | 800 | 1.000 |
III. Sự nghiệp văn xã các huyện, thành phố |
|
|
|
1. Sự nghiệp đào tạo | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
2. Sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
3. Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Triệu đồng/bc/năm | 13,6 | 17,6 |
4. Sự nghiệp y tế |
|
|
|
- Hoạt động Hội Chữ thập đỏ | Triệu đồng/bc/năm | 16 | 20,8 |
5. SN kiến thiết thị chính | Triệu đồng/huyện | 500 | 1.000 |
Định mức phân bổ trên bao gồm: (1) Các khoản chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên bộ máy các cơ quan phát sinh hàng năm (đã bao gồm các khoản khen thưởng theo chế độ, phúc lợi tập thể, thông tin liên lạc, công tác phí, hội nghị phí, đoàn ra, đoàn vào, văn phòng phẩm, điện nước, xăng dầu,…); (2) Các khoản chi nghiệp vụ mang tính thường xuyên phát sinh hàng năm (đã bao gồm chi tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn; chi quản lý ngành, lĩnh vực; chi thực hiện chỉ đạo, kiểm tra; chi cho công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật; xây dựng, hoàn thiện, rà soát văn bản quy phạm pháp luật,…); (3) Các khoản mua sắm, thay thế trang thiết bị và phương tiện làm việc; kinh phí sửa chữa thường xuyên tài sản. - Định mức chi trên là định mức bình quân, các cơ quan: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tỉnh... được bổ sung chi đặc thù. - Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp đặc thù mức hỗ trợ tối đa bằng 85% so định mức QLNN tương đương. |