cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 02/2015/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Ngày ban hành: 08-07-2015
  • Ngày có hiệu lực: 18-07-2015
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1342 ngày (3 năm 8 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-03-2019, Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 08/07/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2015/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 08 tháng 7 năm 2015

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2769/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2015 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015; nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và nghe ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015, đã được thông qua tại Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015, với những nội dung cụ thể như sau:

1. Nguyên tắc điều chỉnh, bổ sung: Tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015; bổ sung vốn đầu tư để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới, khởi công mới một số công trình bức xúc và xử lý nợ đọng theo Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30 tháng 4 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường các biện pháp xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản nguồn vốn đầu tư công.

2. Nội dung điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn:

a) Tổng vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2015 là 1.651.674 triệu đồng (một nghìn sáu trăm năm mươi một tỷ sáu trăm bảy mươi bốn triệu đồng), tăng hơn Nghị quyết số 15/2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 248.149 triệu đồng, trong đó nguồn tăng thu xổ số các năm trước chuyển sang năm 2015 là 243.789 triệu đồng, nguồn cho thuê đất trong các khu công nghiệp năm 2015 là 4.360 triệu đồng.

b) Chi tiết nội dung điều chỉnh, bổ sung:

- Không thu hồi tạm ứng Ngân sách tỉnh kế hoạch năm 2015 của 02 công trình gồm: Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1) và Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể;

- Điều chỉnh tên 01 công trình cho đúng với tên nêu trong quyết định đầu tư của Uỷ ban nhân dân tỉnh;

- Điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư của 05 công trình, trong đó có 03 công trình mới bổ sung vào danh mục, với tổng số vốn đã phân bổ là 5.525 triệu đồng; số vốn điều chỉnh tăng, giảm là 3.151 triệu đồng;

- Phân bổ bổ sung 50.000 triệu đồng để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tại 05 xã điểm năm 2015;

- Bổ sung danh mục 03 công trình bức xúc khởi công mới năm 2015 với số vốn phân bổ là 8.493 triệu đồng;

- Phân bổ bổ sung 189.656 triệu đồng, để xử lý nợ đọng của 14 công trình.

(Chi tiết kế hoạch vốn điều chỉnh, bổ sung theo biểu kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 08 tháng 7 năm 2015 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Võ Thành Hạo

 

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2015

Thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước

(Kèm theo Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Tên dự án, công trình

Kế hoạch năm 2015

Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch năm 2015

Trong đó

Lý do điều chỉnh tăng (giảm)

 

Điều chỉnh tăng vốn

Điều chỉnh giảm vốn

 

 

1

2

3

4

5

6

7

 

 

Tổng cộng

35.025

283.174

251.300

3.151

 

 

A

ĐIỀU CHỈNH TRONG PHẠM VI NGHỊ QUYẾT 15/2014/NQ-HĐND

35.025

35.025

3.151

3.151

 

 

I

Điều chỉnh nội dung thực hiện

26.500

26.500

 

 

 

 

1

Nhà làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các Đoàn thể

12.000

12.000

 

 

Không thu hồi tạm ứng NST 12.000 triệu đồng

 

2

Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1)

14.500

14.500

 

 

Không thu hồi tạm ứng NST 8.411 triệu đồng

 

II

Điều chỉnh tên dự án

3.000

3.000

 

 

 

 

1

Kè bờ sông Bến Tre phía xã Mỹ Thạnh An, thành phố Bến Tre (giai đoạn 2)

3.000

3.000

 

 

Tên ghi trong NQ15 là: Kè chống sạt lở bờ Nam sông Bến Tre (giai đoạn 2)

 

III

Bổ sung danh mục và điều chỉnh kế hoạch vốn

5.525

5.525

3.151

3.151

Nguồn xổ số kiến thiết

 

1

Dự án Trung tâm Giống nông nghiệp tỉnh Bến Tre

-

1.600

1.600

 

Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành

 

2

Dự án IFAD (DA phát triển kinh doanh với người nghèo nông thôn tỉnh Bến Tre)

-

380

380

 

Thanh toán chi phí kiểm toán độc lập đối với công trình hoàn thành

 

3

Cổng thông tin điện tử tỉnh Bến Tre

1.925

2.039

114

 

Thanh toán khối lượng công trình hoàn thành

 

4

Nhà hoả táng thành phố Bến Tre

3.600

449

 

3.151

Chuyển từ đầu tư công sang kêu gọi đầu tư của doanh nghiệp

 

5

Nâng cấp hệ thống mạng, trang thiết bị máy vi tính tại Văn phòng Tỉnh uỷ, các Ban Đảng tỉnh, các Huyện uỷ và Thành uỷ

-

1.057

1.057

 

Chuẩn bị đầu tư và chuẩn bị thực hiện dự án

 

B

BỔ SUNG DANH MỤC VÀ VỐN ĐẦU TƯ NGOÀI NGHỊ QUYẾT 15/2014/NQ-HĐND

-

248.149

248.149

-

 

 

 

Trong đó xử lý nợ đọng

-

189.656

189.656

-

 

 

I

Nguồn tăng thu XSKT các năm trước chuyển sang năm 2015

-

243.789

243.789

-

 

 

I.1

Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015

-

50.000

50.000

-

Đã thực hiện theo Công văn số 206/HĐND-CTHĐND ngày 12/3/2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh

 

 

Huyện Mỏ Cày Bắc

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo nâng cấp đường xã Tân Thành Bình - Thạnh Ngãi

-

4.000

4.000

 

 

 

2

Đường xã Tân Thành Bình - Định Thuỷ

-

4.500

4.500

 

 

 

3

Đường A1 (từ ĐT 882 đến điểm giao nhau với đường AH), xã Tân Thành Bình

-

1.000

1.000

 

 

 

4

Sửa chữa trụ sở UBND xã; sửa chữa hội trường nhà văn hoá xã và xây dựng mới 5 phòng chức năng nhà văn hoá xã Tân Thành Bình

-

1.000

1.000

 

 

 

5

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo các điểm 6 và 7 mục III, Điều 1, Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

-

1.000

1.000

 

 

 

 

Huyện Mỏ Cày Nam

 

 

 

 

 

 

6

Đường ĐX 04 (từ ĐH.33 đến giáp với đường ĐX.01) xã Định Thuỷ

-

3.000

3.000

 

 

 

7

Đường ĐX 05 (đoạn từ chợ xã đến ấp Thanh Phước) xã Định Thuỷ

-

2.000

2.000

 

 

 

8

Đường ĐA 01 (đoạn từ đường ĐX01 đến đường giáp ĐX03) xã Định Thuỷ

-

1.000

1.000

 

 

 

9

Đường ĐA 05 (đoạn từ đường ĐX03 đến đường giáp ĐH33) xã Định Thuỷ

-

1.000

1.000

 

 

 

10

Hạ tầng giao thông xã Định Thuỷ, gồm các nội dung đầu tư: Đường ĐX.02 (hạng mục phần mặt đường từ chợ xã đến ấp Thanh Hưng); xây dựng mới cầu Thanh Vân và cầu Vùng 3 trên đường ĐX.01; xây dựng mới các cầu số 1,2,3 và 4 trên đường ĐX.04

-

2.000

2.000

 

 

 

11

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo các điểm 6 và 7 mục III, Điều 1, Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

-

800

800

 

 

 

 

Huyện Thạnh Phú

 

 

 

 

 

 

12

Đường A3 (đường liên xã Tân Phong - Đại Điền - Phú Khánh)

-

2.000

2.000

 

 

 

13

Đường B4 (bờ Tây kênh Văn Thanh Nhàn) xã Đại Điền

-

2.000

2.000

 

 

 

14

Sửa chữa trụ sở Uỷ ban nhân dân xã Đại Điền, nâng cấp nhà văn hoá xã và xây dựng mới 05 phòng chức năng của nhà văn hoá xã Đại Điền

-

2.000

2.000

 

 

 

15

Trường mẫu giáo trung tâm xã Đại Điền

-

5.500

5.500

 

 

 

 

Huyện Giồng Trôm

 

 

 

 

 

 

16

Đường liên xã Thuận Điền - Lương Phú

-

2.200

2.200

 

 

 

 

Huyện Ba Tri

 

 

 

 

 

 

17

Đường ĐX 07 xã Tân Thuỷ

-

1.000

1.000

 

 

 

18

Xây dựng mới nhà văn hoá xã và 05 phòng chức năng xã Tân Thuỷ

-

2.000

2.000

 

 

 

19

Đường vành đai ven biển xã An Thuỷ - Tân Thuỷ - Bảo Thuận

-

6.000

6.000

 

 

 

20

Hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình theo các điểm 6 và 7 mục III, Điều 1, Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh

-

2.000

2.000

 

 

 

 

Huyện Bình Đại

 

 

 

 

 

 

21

Đường vào trung tâm UBND xã Phú Thuận

-

1.000

1.000

 

 

 

22

Xây dựng mới trụ sở UBND xã, nhà văn hoá xã và 05 phòng chức năng xã Phú Thuận

-

3.000

3.000

 

 

 

I.2

Bổ sung dự án khởi công mới năm 2015

-

8.493

8.493

-

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mỏ Cày Nam

-

1.036

1.036

 

 

 

2

Trường mầm non Khu công nghiệp Giao Long, huyện Châu Thành

-

5.180

5.180

 

 

 

3

Đê bao ngăn mặn ven sông Hàm Luông (đoạn từ ranh Ba Tri - Giồng Trôm đến cống Cái Mít)

-

2.277

2.277

 

NSĐP đối ứng GPMB, NSTW đầu tư phần còn lại

 

I.3

Xử lý nợ đọng

-

185.296

185.296

-

 

 

1

Dự án 10 cầu trên đường tỉnh 883, huyện Bình Đại

-

43.300

43.300

 

Thanh toán nợ đọng

 

2

Dự án Nhà máy nước An Hiệp, huyện Châu Thành giai đoạn 1, công suất 15.000 m3/ngày

-

2.864

2.864

 

Trả nợ huy động uỷ thác cho NHPT Việt Nam

 

3

Tuyến tránh thị trấn Giồng Trôm - ĐT.885

-

36.892

36.892

 

Hoàn trả tạm ứng NS và thanh toán nợ phần vốn NSĐP đối ứng theo Công văn số 2078/BTC-ĐT ngày 09/02/2015 của Bộ Tài chính

 

4

ĐT.883 (đường vào cầu Rạch Miễu-cầu An Hoá), đoạn từ trước khu công nghiệp đến đường vào cảng Giao Long

-

16.174

16.174

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

5

Đường giao thông kết hợp đê chống lũ, xâm nhập mặn tại các xã Phú Phụng, Vĩnh Bình, Sơn Định, huyện Chợ Lách (giai đoạn 1: Đoạn qua xã Sơn Định)

-

2.000

2.000

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

6

Đường vào trung tâm xã Châu Bình, huyện Giồng Trôm

-

2.700

2.700

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

7

Dự án cầu Cổ Chiên, quốc lộ 60 (tỉnh Trà Vinh - Bến Tre) (thực hiện giải phóng mặt bằng)

-

1.019

1.019

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

8

Cầu Phong Nẫm (chi phí giải phóng mặt bằng đường nhánh vào Cụm công nghiệp)

-

620

620

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

9

Cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức, huyện Ba Tri (hạng mục đường vào Cụm công nghiệp)

-

9.135

9.135

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

10

Trường THPT Chuyên Bến Tre

-

10.000

10.000

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

11

Sửa chữa doanh trại Trường Quân sự - Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

-

2.592

2.592

 

Hoàn trả tạm ứng NS 568 triệu đồng, thanh quyết toán công trình

 

12

Trung tâm hội chợ triển lãm tỉnh

-

58.000

58.000

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

II

Nguồn cho thuê đất trong các khu công nghiệp năm 2015

-

4.360

4.360

-

 

 

 

Trong đó xử lý nợ đọng

-

4.360

4.360

-

 

 

1

Dự án hạ tầng cơ sở Khu công nghiệp An Hiệp

-

2.260

2.260

 

Hoàn trả tạm ứng NS

 

2

Dự án cơ sở hạ tầng Khu nhà ở công nhân và tái định cư phục vụ Khu công nghiệp Giao Long

-

2.100

2.100

 

Hoàn trả tạm ứng NS