Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22/04/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Quy định một số mức chi công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu văn bản: 06/2015/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Ngày ban hành: 22-04-2015
- Ngày có hiệu lực: 24-04-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3502 ngày (9 năm 7 tháng 7 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 06/2015/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 04 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XI - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm
2014 của Bộ Tài Chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh có liên quan đến việc thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở.
3. Mức chi:
a) Một số mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này.
b) Các mức chi khác chi cho công tác hòa giải ở cơ sở không được quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định pháp luật hiện hành.
4. Kinh phí thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở thuộc cấp nào do ngân sách cấp đó đảm bảo theo phân cấp ngân sách hiện hành và theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế các quy định về mức chi cho công tác hòa giải ở cơ sở tại Nghị quyết số 29/2013/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Trong quá trình thực hiện, nếu các văn bản được dẫn chiếu để áp dụng tại Phụ lục kèm theo Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản mới.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XI thông qua ngày 14 tháng 4 năm 2015, tại kỳ họp thứ 15./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ MỨC CHI CHO CÔNG TÁC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2015/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
I | Hỗ trợ cho tổ hòa giải |
|
|
|
1 | Hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa giải) | Tổ/ tháng | 100 |
|
2 | Bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức bầu hòa giải viên tham gia họp chuẩn bị cho việc bầu hòa giải viên | Người/ buổi | 70 |
|
3 | Chi tiền nước uống cho người tham dự cuộc họp bầu hòa giải viên | Người/ buổi | 10 |
|
II | Hỗ trợ cho hòa giải viên |
|
|
|
1 | Thù lao cho hòa giải viên | Vụ, việc/ tổ | 200 | Đối với các hòa giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải |
2 | Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) |
|
| Áp dụng Luật Bảo hiểm y tế |
a | Có tham gia bảo hiểm y tế |
| Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế |
|
b | Không tham gia bảo hiểm y tế |
| Bằng mức hưởng chi phí khám bệnh, chữa bệnh của đối tượng tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 22 của Luật bảo hiểm y tế |
|
3 | Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút |
|
| Áp dụng theo Điều 4 Thông tư liên tịch số 02/2013/TTLT-BNV- BLĐTBXH- BTC-BYT ngày 09/07/2013 của Bộ Nội vụ, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế |
4 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở |
| Bằng 05 tháng lương cơ sở |
|
III | Chi biên soạn, biên dịch tài liệu hòa giải ở cơ sở |
|
|
|
1 | Chi biên soạn |
|
|
|
a | Bài giảng, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ thực hiện công tác quản lý nhà nước về hòa giải ở cơ sở, nghiệp vụ, kỹ năng hòa giải ở cơ sở | Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo đại học, cao đẳng | Áp dụng theo Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính |
b | Sách, tài liệu hệ thống hóa các văn bản pháp luật | Trang | Theo mức đối với ngành đào tạo trung cấp chuyên nghiệp | |
2 | Chi biên dịch các tài liệu phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở sang tiếng dân tộc thiểu số, sang tiếng nước ngoài và ngược lại |
|
| Áp dụng theo Thông tư số 01/2010/TT-BTC ngày 06/01/2010 của Bộ Tài Chính |
a | Từ tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU sang tiếng Việt | Trang | 120 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Từ tiếng Việt sang tiếng Anh hoặc tiếng của một nước thuộc EU | Trang | 150 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
c | Một số ngôn ngữ không phổ thông | Trang | Tăng thêm 30% mức chi tại điểm a, b của mục này | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
IV | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông về công tác hòa giải ở cơ sở trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
| Áp dụng theo Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
V | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ hòa giải ở cơ sở |
|
| |
VI | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá về công tác hòa giải ở cơ sở |
|
|