Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Về định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- Số hiệu văn bản: 37/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 11-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 21-12-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 25-04-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 15-08-2015
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3627 ngày (9 năm 11 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2014/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp bảo đảm thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách Nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3175/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng Nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh với nội dung chính như sau:
1. Nội dung chi
a) Nội dung chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật thực hiện theo quy định tại Điều 4 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
b) Nội dung chi công tác hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy định tại điểm a và điểm c khoản 2, Điều 3 Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp.
2. Mức chi
a) Chi đặc thù
Mức chi cụ thể cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp; mức chi cụ thể cho công tác hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy định tại khoản 19 và khoản 21, Điều 4 Thông tư liên tịch số 100/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 30 tháng 7 năm 2014 của Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp (Phụ lục kèm theo).
b) Chi khác
Các khoản chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng Nhân dân tỉnh thông qua, thay thế Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh về quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh.
Điều 3. Giao Ủy ban Nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng Nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 13 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND, ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000đ) | Ghi chú |
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
a | Xây dựng đề cương: | |||
| - Xây dựng đề cương chi tiết: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
750 600 500 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Đề cương |
1.000 800 |
|
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
| Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.700 1.400 |
|
| Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
400 320 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý: | |||
| Chủ trì: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
160 130 100 |
|
| Thành viên dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
70 55 45 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Văn bản |
500 400 320 |
|
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: | |||
| Chủ tịch Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
160 120 100 |
|
| Thành viên Hội đồng, thư ký: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
120 100 80 |
|
| Đại biểu được mời tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Người/buổi |
60 50 40 |
|
| Nhận xét, phản biện của Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
200 160 130 |
|
| Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
150 120 100 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Bài viết |
300 240 200 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Văn bản |
350 280 220 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật: | |||
a | Thù lao báo cáo viên cấp trung ương, cấp tỉnh: - Giảng viên, báo cáo viên là Ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương - Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Phó Bí thư Tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; tiến sỹ khoa học - Giảng viên, báo cáo viên là cấp Phó chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Vụ trưởng và Phó Vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và Phó Viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó Cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính - Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở Trung ương và cấp tỉnh (ngoài 3 đối tượng nêu trên) | Người/buổi |
800
600
500 |
|
b | Thù lao báo cáo viên cấp huyện | Người/buổi | 300 |
|
c | Thù lao tuyên truyền viên pháp luật; thù lao hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/ buổi | 240 |
|
d | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/buổi |
| Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại điểm a, b, c, của mục này |
đ | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại điểm a, b, c, d mục này |
|
3 | Biên soạn, biên tập và thẩm định tài liệu tập huấn, tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (đề cương tuyên truyền, tài liệu phổ biến, tập huấn) và chuẩn tiếp cận pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Trang |
35 25
25 20 15 | 01 buổi triển khai pháp luật: 30 trang. |
4 | Biên soạn, biên tập và thẩm định một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù: | |||
a | Tờ gấp pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tờ gấp đã hoàn thành |
450 360 290
250 200 160 |
|
b | Tình huống giải đáp pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tình huống đã hoàn thành |
120 95 75
90 75 55 |
|
c | Câu chuyện pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Câu chuyện đã hoàn thành |
700 550 450
350 300 225 |
|
d | Tiểu phẩm pháp luật: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Lấy ý kiến chuyên gia: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Tiểu phẩm đã hoàn thành |
1.800 1.440 1.150
850 680 540
850 680 540 |
|
5 | Thù lao biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật sang tiếng dân tộc thiểu số | Trang | 60 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của bản gốc |
6
| Hội thảo về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật - Chủ trì: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Thư ký: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Đại biểu tham dự: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: - Bài tham luận: | Người/ ngày
Bài viết |
160 130
80 60
60 50 300 |
|
7 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: | |||
| Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ngày | 20 | Không quá 1 ngày |
| Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 5 |
|
8 | Chi cho công tác hòa giải ở cơ sở: | |||
a | Chi thù lao hòa giải: - Hòa giải thành: - Hòa giải không thành: | Vụ việc
|
150 100
| Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có xác nhận của UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ hòa giải ở cơ sở |
b | Chi in, mua tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hòa giải | Tổ/ tháng | 100 |
|
9 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: | Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật | ||
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Ngày | Được hưởng 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch)
| Ngày | Được hưởng 130% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
10 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi: | |||
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác: |
|
|
|
| Chi biên soạn đề thi, đáp án: * Câu trắc nghiệm (trả lời đúng, sai): - Cấp tỉnh: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: - Cấp tỉnh: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp xã: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: | Câu
|
50 40
40 35
35 30
90 80
75 65
60 50 |
|
| Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày
|
120 100 | Tối đa không quá 07 người và không quá 05 ngày |
| Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Tổ chức cuộc thi, Hội thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng thi, Thư ký): - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày |
150 120 100 |
|
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
| Thuê dẫn chương trình - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Người/ngày |
1.000 600 400 |
|
| Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 7.000 |
|
| Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 210 |
|
| Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) - Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số: - Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo: | Trang |
9
|
|
c | Chi giải thưởng: | |||
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.500 1.000 800 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
750 600 500 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
1.000 800 600 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
500 500 400 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
800 600 400 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
400 400 250 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
| + Tập thể - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
500 400 300 |
|
| + Cá nhân - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
250 200 150 |
|
| Giải phụ cá nhân khác: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
|
250 200 150 |
|
d | Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham dự hội thi |
| - Áp dụng mức chi hỗ trợ tiền ăn, ở đối với đại biểu không hưởng lương theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, Khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | - Không quá 05 ngày kể cả ngày tập luyện và thi. - Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
11 | Phiếu khảo sát - Lập phiếu: - Điền phiếu: - Báo cáo tổng hợp: |
Phiếu Phiếu Báo cáo |
300 20 500 |
|
12 | Chi tập huấn
|
| Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, Khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. | Áp dụng quy định tại Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
|
13 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở: | |||
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh: - Biên soạn: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Biên tập, thẩm định: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Trang |
45 35 25
25 20 15 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Bồi dưỡng phát thanh |
|
|
|
| Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15 |
|
| Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20 |
|
14 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật: | |||
| Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ/năm | 2.000 |
|
| Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 |
|
| Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50 |
|
15 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật: | |||
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương | Báo cáo | 50 |
|
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 |
|
c | Viết báo cáo |
|
|
|
| Báo cáo tổng hợp trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ: - Báo cáo tổng hợp, trình: - Thẩm định, ký ban hành: | Báo cáo |
1.500 |
|
| Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa phương: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
1.680 1.340 |
|
| Báo cáo chuyên đề: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
2.100 1.680 1.340 |
|
| Báo cáo đột xuất: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Báo cáo |
700 560 450 |
|
16 | Chi hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Hội đồng/ năm |
2.000 1.000 |
|
17 | Chi hoạt động của Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Hội đồng/ năm |
2.000 1.000 |
|
18 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã); huyện, thành phố thuộc tỉnh (gọi tắt là cấp huyện): | |||
a | Khen thưởng cấp xã, cấp huyện được Ủy ban Nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | Áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, khen hưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
b | Khen thưởng cấp xã được Ủy ban Nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |