Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015, tỉnh Bình Phước (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 18/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 10-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 15-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 369 ngày (1 năm 0 tháng 4 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 11-12-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2014/NQ-HĐND | Đồng Xoài, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 232/BC-UBND ngày 17/11/2014; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-HĐND-KTNS ngày 24/11/2014 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2015 như sau:
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 3.200 tỷ đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 5.999 tỷ 177 triệu đồng.
(Có biểu mẫu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2015 như sau:
Tổng chi ngân sách tỉnh là: 4.990 tỷ 891 triệu đồng.
Trong đó:
1. Chi trong cân đối ngân sách tỉnh: 2.298 tỷ 065 triệu đồng;
2. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 293 tỷ 700 triệu đồng;
3. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thị xã: 2.399 tỷ 126 triệu đồng.
Điều 3. Để hoàn thành nhiệm vụ thu - chi ngân sách năm 2015, các ngành, các cấp cần triển khai thực hiện tốt các nội dung trọng tâm sau:
1. Trong lĩnh vực thu ngân sách
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2015 được xây dựng trên cơ sở đánh giá khả năng thực hiện cụ thể thu ngân sách năm 2014, bám sát các chỉ số dự báo tình hình đầu tư, phát triển sản xuất - kinh doanh, tính toán cụ thể các yếu tố tăng, giảm thu do thực hiện các Luật mới (Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt, Luật Đất đai,...); chính sách thuế mới và các văn bản hướng dẫn; do thực hiện các quy định mới về tăng mức trích lập dự phòng rủi ro và xử lý nợ xấu đối với các tổ chức tín dụng; các khoản thu còn được gia hạn, miễn, giảm theo các Nghị quyết của Quốc hội, Chính phủ và do nhiều tác động từ bên ngoài.
b) Rà soát, đánh giá các yếu tố tác động đến dự toán thu do việc tăng cường theo dõi, kiểm tra, kiểm soát việc kê khai thuế của các tổ chức, cá nhân nhằm phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp kê khai không đúng, không đủ số thuế phải nộp; chỉ đạo quyết liệt chống thất thu, thu số thuế nợ đọng từ các năm trước, các khoản thu từ các dự án đầu tư đã hết thời gian ưu đãi, các khoản thu được phát hiện qua công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm toán,.... Trên cơ sở đó, đặt mục tiêu huy động vào ngân sách nhà nước năm 2015 từ thuế, phí khoảng 18-19% GDP. Dự toán thu nội địa (không kể số thu tiền sử dụng đất phấn đấu tăng bình quân khoảng 14-16% so với đánh giá ước thực hiện năm 2014 (loại trừ các yếu tố tăng, giảm thu do thay đổi chính sách).
c) Phân tích diễn biến tình hình nợ thuế của người nộp thuế, rà soát lại tất cả các khoản nợ thuế và kiên quyết áp dụng các biện pháp cưỡng chế như: đăng tải các doanh nghiệp nợ đọng, chây ỳ trên các phương tiện thông tin đại chúng, cưỡng chế bằng hình thức trích tài khoản ngân hàng, tổ chức thu hồi nợ qua bên thứ ba đối với các doanh nghiệp nợ đọng trên 90 ngày và các doanh nghiệp hết thời gian ưu đãi nhưng chưa nộp thuế vào ngân sách nhà nước, tiến hành kê biên tài sản, đình chỉ hóa đơn, đề xuất thu hồi mã số thuế và giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
d) Đôn đốc các đơn vị hoàn trả các khoản tạm ứng từ ngân sách tỉnh, các khoản thu hồi dự toán theo kết luận của Thanh tra, Kiểm toán Nhà nước năm 2012 để đảm bảo nguồn cân đối chi lương và các chính sách an sinh xã hội cho các đối tượng theo chế độ quy định;
e) Trên cơ sở số giao dự toán thu năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho các địa phương, các huyện, thị xã căn cứ khả năng và tình hình phát triển kinh tế năm 2015 của địa phương, đơn vị phấn đấu tăng thu một cách hợp lý theo tinh thần Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 14/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2015.
2. Trong lĩnh vực chi ngân sách địa phương
Dự toán chi ngân sách năm 2015 tiếp tục được xây dựng trên cơ sở số thu ngân sách được hưởng theo phân cấp và số bổ sung cân đối trong kỳ ổn định ngân sách 5 năm (2011-2015) nên tổng chi ngân sách năm 2015 (trừ nguồn làm lương, ghi thu - ghi chi và chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất) không tăng so với ước thực hiện năm 2014.
Vì vậy, để điều hành ngân sách bám sát theo dự toán được giao nhưng vẫn đảm bảo thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ chi theo phân cấp; các địa phương, đơn vị khi xây dựng dự toán chi ngân sách năm 2015 cần dựa trên cơ sở các định hướng như sau:
a) Đối với chi đầu tư phát triển:
Tiếp tục rà soát, phân loại các dự án để ưu tiên bố trí kinh phí cho các dự án có hiệu quả về kinh tế - xã hội, các dự án phục vụ chuyển dịch cơ cấu kinh tế khắc phục hậu quả thiên tai..., các dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2015. Rà soát, giám sát chặt chẽ việc bố trí dự toán cho các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế như khu kinh tế, khu công nghiệp, trong đó các dự án cơ sở hạ tầng có ý nghĩa phát triển kinh tế - xã hội không chỉ đối với riêng địa phương mà còn đối với cả vùng, trước khi triển khai thực hiện cần chủ động lấy ý kiến tư vấn giám sát từ các cơ quan có thẩm quyền, ý kiến phản biện của các tổ chức xã hội nghề nghiệp, các địa phương có liên quan để đảm bảo hiệu quả kinh tế chung của cả vùng, tránh tình trạng đầu tư phân mảnh với tầm nhìn hạn chế về không gian (địa giới hành chính) và thời gian (nhiệm kỳ thực hiện). Chú trọng thực hiện nhiệm vụ xóa đói, giảm nghèo, tạo việc làm, xử lý các tệ nạn xã hội, bố trí đủ vốn đối ứng cho các dự án ODA, vốn vay ưu đãi theo quy định; dành nguồn trong dự toán chi xây dựng cơ bản để xử lý các khoản nợ xây dựng cơ bản các khoản ứng trước, nợ huy động phải trả khi đến hạn.
Bố trí dự toán chi đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách địa phương từ nguồn thu tiền sử dụng đất để đầu tư các công trình kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, các dự án di dân, tái định cư, chuẩn bị mặt bằng xây dựng; chủ động phân bổ lập Quỹ Phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; ưu tiên bố trí đủ kinh phí để đẩy nhanh công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai và Nghị quyết của Quốc hội. Xây dựng phương án huy động vốn đầu tư cơ sở hạ tầng ở địa phương, bố trí ngân sách địa phương đảm bảo hoàn trả đủ các khoản đến hạn (cả gốc và lãi) phải trả theo đúng quy định tại Khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách nhà nước.
b) Đối với chi thường xuyên:
Các địa phương, đơn vị khi phân bổ, giao dự toán chi sự nghiệp kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, quản lý hành chính phải đảm bảo kinh phí thực hiện những nhiệm vụ quan trọng theo quy định của pháp luật, những nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Hội đồng nhân dân tỉnh đã quyết định, bố trí đủ kinh phí thực hiện các chính sách, chế độ đã ban hành, chủ động dành nguồn thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật theo quy định của Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật và triển khai thực hiện Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020. Đồng thời, đảm bảo yêu cầu chi tiêu ngân sách chặt chẽ, tiết kiệm, hiệu quả, góp phần thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh, bảo đảm đủ nguồn để thực hiện các chính sách an sinh xã hội.
Phân bổ giao dự toán cho các đơn vị sự nghiệp, trên cơ sở dự toán được Hội đồng nhân dân tỉnh giao, các địa phương, đơn vị quyết định mức phân bổ kinh phí cho các đơn vị sự nghiệp cho phù hợp, đảm bảo hiệu quả theo nguyên tắc các đơn vị có nguồn thu sự nghiệp, thu phí dịch vụ phải phấn đấu nâng mức tự trang trải nhu cầu chi từ nguồn thu sự nghiệp, thu phí của mình, để dành nguồn ngân sách ưu tiên bố trí cho những đơn vị hoạt động chủ yếu bằng nguồn ngân sách nhà nước. Tiếp tục giao quyền tự chủ cho các đơn vị sự nghiệp và thực hiện xã hội hóa các loại hình sự nghiệp, nhất là y tế, giáo dục với mức độ cao hơn.
Năm 2015, sẽ tiến hành Đại hội Đảng các cấp để tiến tới Đại hội Đảng toàn quốc vào năm 2016; đồng thời, năm 2015 cũng là năm tròn, năm chẵn của nhiều sự kiện. Căn cứ quy định của Bộ Chính trị, Ban Bí thư và hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền, các địa phương, đơn vị xây dựng dự toán trên tinh thần triệt để tiết kiệm và hiệu quả, đồng thời chủ động tính toán nguồn cân đối.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ mười một thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
| CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung | Dự toán 2015 | Trong đó | |||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đó | |||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | ||||
1 | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn | 3.200.000 | 1.956.700 | 1.243.300 | 228.000 | 133.000 | 130.000 | 117.000 | 99.700 | 49.500 | 72.500 | 157.600 | 67.000 | 189.000 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 2.832.000 | 1.663.000 | 1.169.000 | 218.000 | 123.000 | 123.200 | 111.000 | 92.700 | 48.000 | 64.500 | 149.600 | 60.000 | 179.000 |
I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước | 2.642.000 | 1.473.000 | 1.169.000 | 218.000 | 123.000 | 123.200 | 111.000 | 92.700 | 48.000 | 64.500 | 149.600 | 60.000 | 179.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương | 373.500 | 373.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 66.000 | 66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 280.000 | 280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 27.000 | 27.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 175 | 175 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 325 | 325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương | 312.700 | 310.000 | 2.700 | 2.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Thuế giá trị gia tăng | 152.900 | 151.000 | 1.900 | 1.900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 85.785 | 85.000 | 785 | 785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 73.000 | 73.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 265 | 250 | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác | 750 | 750 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng | 46.980 | 46.980 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 49.000 | 49.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên | 650 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | 850 | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài | 270 | 270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác | 2.250 | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thg nghiệp-ngoài quốc doanh | 960.000 | 347.000 | 613.000 | 114.000 | 76.000 | 75.000 | 53.000 | 25.000 | 20.000 | 22.000 | 90.000 | 19.000 | 119.000 |
- Thuế giá trị gia tăng | 819.545 | 288.150 | 531.395 | 94.700 | 59.200 | 67.670 | 44.075 | 18.850 | 17.530 | 16.690 | 81.900 | 15.180 | 115.600 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 83.867 | 46.000 | 37.867 | 12.000 | 5.800 | 3.000 | 5.487 | 2.800 | 980 | 2.000 | 4.300 | 1.000 | 500 |
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước | 2.540 | 0 | 2.540 | 750 | 250 | 350 | 55 | 300 | 275 | 160 | 300 | 100 | 0 |
- Thuế tài nguyên | 23.305 | 6.000 | 17.305 | 750 | 9.000 | 280 | 1.650 | 700 | 25 | 600 | 1.500 | 2.000 | 800 |
- Thuế môn bài | 14.313 | 850 | 13.463 | 3.000 | 1.000 | 1.600 | 963 | 1.200 | 750 | 1.550 | 1.400 | 600 | 1.400 |
- Thu khác ngoài quốc doanh | 16.430 | 6.000 | 10.430 | 2.800 | 750 | 2.100 | 770 | 1.150 | 440 | 1.000 | 600 | 120 | 700 |
5. Lệ phí trước bạ | 113.100 | 0 | 113.100 | 27.000 | 6.500 | 14.600 | 7.700 | 10.000 | 6.500 | 10.000 | 10.000 | 5.800 | 15.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 4.060 |
| 4.060 |
|
|
| 230 | 30 | 2.300 |
| 1.500 | 0 | 0 |
7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 3.920 |
| 3.920 | 1.400 | 500 | 550 | 170 | 100 | 0 | 200 | 500 | 300 | 200 |
8. Thuế thu nhập cá nhân | 180.000 | 113.700 | 66.300 | 16.000 | 4.500 | 4.500 | 7.000 | 7.200 | 2.200 | 4.800 | 9.000 | 4.600 | 6.500 |
9. Thuế bảo vệ môi trường | 28.000 | 26.000 | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí | 50.000 | 13.800 | 36.200 | 1.300 | 9.500 | 3.000 | 3.500 | 2.800 | 1.800 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | 2.800 |
- Phí và lệ phí Trung ương | 5.500 | 5.500 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương | 44.500 | 8.300 | 36.200 | 1.300 | 9.500 | 3.000 | 3.500 | 2.800 | 1.800 | 4.000 | 4.000 | 3.500 | 2.800 |
12. Tiền sử dụng đất | 320.000 | 125.000 | 195.000 | 40.000 | 15.000 | 20.000 | 20.000 | 28.000 | 9.000 | 15.000 | 20.000 | 12.000 | 16.000 |
13. Thu tiền cho thuê đất | 52.250 | 0 | 52.250 | 6.000 | 3.600 | 550 | 12.000 | 7.000 | 600 | 2.000 | 4.000 | 6.500 | 10.000 |
14. Thu khác | 136.400 | 64.000 | 72.400 | 7.000 | 7.000 | 4.500 | 6.000 | 9.500 | 5.200 | 6.000 | 10.000 | 7.800 | 9.400 |
* Trong đó thu phạt ATGT | 65.000 | 34.800 | 30.200 |
| 4.000 | 3.000 | 5.600 | 2.700 | 3.000 | 1.500 | 4.800 | 2.800 | 2.800 |
15. Thu khác tại xã | 8.070 | 0 | 8.070 | 600 | 400 | 500 | 1.400 | 3.070 | 400 | 500 | 600 | 500 | 100 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu | 190.000 | 190.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu | 165.000 | 165.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 368.000 | 293.700 | 74.300 | 10.000 | 10.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 265.700 | 265.700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 1.200 |
- Các khoản huy động đóng góp | 26.370 | 0 | 26.370 | 1.500 | 6.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 1.400 | 4.500 | 2.960 | 5.000 |
- Thu phí lệ phí | 9.010 |
| 9.010 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.700 | 1.000 | 400 | 2.000 |
- Thu khác | 15.440 | 0 | 15.440 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 1.900 | 1.000 | 1.340 | 1.800 |
Tổng thu NSĐP | 5.999.177 | 2.591.766 | 3.407.412 | 412.070 | 234.859 | 240.710 | 351.874 | 392.857 | 245.444 | 401.020 | 260.854 | 367.698 | 500.026 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN | 5.631.177 | 2.298.066 | 3.333.112 | 402.070 | 224.859 | 233.910 | 345.874 | 385.857 | 243.944 | 393.020 | 252.854 | 360.698 | 490.026 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng | 2.633.925 | 1.699.940 | 933.986 | 173.475 | 100.730 | 104.753 | 80.950 | 64.950 | 38.083 | 49.440 | 123.550 | 42.355 | 155.700 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) | 2.430.642 | 1.626.790 | 803.853 | 161.575 | 82.830 | 95.153 | 69.087 | 48.380 | 29.933 | 37.390 | 107.550 | 29.955 | 142.000 |
+ Thu huyện hưởng 100% | 203.283 | 73.150 | 130.133 | 11.900 | 17.900 | 9.600 | 11.863 | 16.570 | 8.150 | 12.050 | 16.000 | 12.400 | 13.700 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.997.252 | 598.126 | 2.399.126 | 228.595 | 124.129 | 129.157 | 264.924 | 320.907 | 205.861 | 343.580 | 129.304 | 318.343 | 334.326 |
+ Bổ sung cân đối | 864.922 | 0 | 1.191.457 | 160.145 | 38.687 | 31.575 | 123.133 | 142.609 | 115.874 | 164.049 | 71.566 | 164.824 | 178.995 |
+ BS vốn XDCB theo phân cấp | 0 | 0 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB | 368.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT | 93.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung CTMT khác | 689.887 |
| 164.713 | 6.500 | 5.300 | 24.167 | 19.063 | 21.811 | 21.105 | 25.800 | 20.450 | 8.500 | 12.017 |
+ Bổ sung nguồn làm lương | 980.330 |
| 893.456 | 45.850 | 64.502 | 59.615 | 106.628 | 140.502 | 56.807 | 136.711 | 24.638 | 132.714 | 125.489 |
B. Các khoản thu quản lý qua NSNN | 368.000 | 293.700 | 74.300 | 10.000 | 10.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 265.700 | 265.700 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 1.200 |
- Các khoản huy động đóng góp | 26.370 | 0 | 26.370 | 1.500 | 6.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 1.400 | 4.500 | 2.960 | 5.000 |
- Thu phí lệ phí | 9.010 | 0 | 9.010 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.700 | 1.000 | 400 | 2.000 |
- Thu khác | 15.440 | 0 | 15.440 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 1.900 | 1.000 | 1.340 | 1.800 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung | Dự toán năm 2015 | Trong đó | |||||||||||
Khối tỉnh | Khối huyện | Trong đố | |||||||||||
Đồng Xoài | Bình Long | Phước Long | Đồng Phú | Lộc Ninh | Bù Đốp | Bù Đăng | Chơn Thành | Hớn Quản | Bù Gia Mập | ||||
I | 2=3+4 | 3 | 4=5->14 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Tổng chi NSĐP | 5.999.177 | 2.591.765 | 3.407.412 | 412.070 | 234.859 | 240.710 | 351.874 | 392.857 | 245.444 | 401.020 | 260.854 | 367.698 | 500.026 |
A. Chi cân đối NSĐP | 5.631.177 | 2.298.065 | 3.333.112 | 402.070 | 224.859 | 233.910 | 345.874 | 385.857 | 243.944 | 393.020 | 252.854 | 360.698 | 490.026 |
I. Chi đầu tư phát triển | 831.800 | 565.300 | 266.500 | 40.100 | 24.640 | 25.800 | 28.100 | 32.785 | 17.475 | 26.020 | 24.650 | 19.505 | 27.425 |
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung | 830.800 | 564.300 | 266.500 | 40.100 | 24.640 | 25.800 | 28.100 | 32.785 | 17.475 | 26.020 | 24.650 | 19.505 | 27.425 |
a. Vốn trong nước | 812.800 | 546.300 | 266.500 | 40.100 | 24.640 | 25.800 | 28.100 | 32.785 | 17.475 | 26.020 | 24.650 | 19.505 | 27.425 |
- Vốn cân đối theo phân cấp | 270.500 | 121.000 | 149.500 | 16.100 | 15.640 | 13.800 | 16.100 | 15.985 | 12.075 | 17.020 | 12.650 | 12.305 | 17.825 |
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên | 350.300 | 350.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 192.000 | 75.000 | 117.000 | 24.000 | 9.000 | 12.000 | 12.000 | 16.800 | 5.400 | 9.000 | 12.000 | 7.200 | 9.600 |
b. Vốn ngoài nước | 18.000 | 18.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ | 1.000 | 1.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II. Chi thường xuyên | 4.459.983 | 1.461.276 | 2.998.707 | 353.496 | 195.242 | 203.847 | 311.175 | 342.108 | 222.384 | 360.138 | 222.833 | 334.948 | 452.536 |
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách | 28.240 | 17.500 | 10.740 | 867 | 820 | 487 | 893 | 1.551 | 717 | 1.828 | 962 | 979 | 1.636 |
2. Chi sự nghiệp kinh tế | 744.980 | 332.308 | 412.672 | 72.441 | 33.555 | 30.264 | 30.811 | 28.734 | 38.304 | 40.891 | 44.531 | 47.070 | 46.071 |
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi | 79.469 | 61.161 | 18.308 | 200 | 300 | 300 | 2.625 | 2.993 | 1.560 | 3.130 | 500 | 1.200 | 5.500 |
- Chi sự nghiệp giao thông | 92.438 | 29.738 | 62.700 | 10.000 | 5.500 | 7.500 | 5.000 | 3.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 6.000 | 7.700 |
- Chi SN môi trường | 38.679 | 15.679 | 23.000 | 6.000 | 2.600 | 2.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 1.600 | 2.200 | 1.600 |
- Chi SN kiến thiết thị chính | 25.000 | 0 | 25.000 | 3.000 | 2.000 | 2.000 | 1.000 | 5.000 | 5.000 | 1.000 | 3.000 | 1.000 | 2.000 |
- Chi đo đạc lập cơ sở dữ liệu từ nguồn TSD đất | 32.000 | 32.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác | 477.394 | 193.730 | 283.664 | 53.241 | 23.155 | 17.864 | 20.586 | 16.141 | 24.144 | 29.161 | 33.431 | 36.670 | 29.271 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.977.761 | 474.832 | 1.502.929 | 150.804 | 87.734 | 96.551 | 160.253 | 194.619 | 93.709 | 205.889 | 93.273 | 175.790 | 244.307 |
- Chi sự nghiệp giáo dục | 1.841.881 | 390.964 | 1.450.917 | 146.067 | 84.301 | 93.388 | 156.058 | 187.586 | 90.215 | 201.553 | 87.981 | 166.719 | 237.049 |
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 135.880 | 83.868 | 52.012 | 4.737 | 3.433 | 3.163 | 4.195 | 7.033 | 3.494 | 4.336 | 5.292 | 9.071 | 7.258 |
4. Chi sự nghiệp y tế | 330.054 | 105.805 | 224.249 | 22.985 | 16.518 | 19.286 | 21.946 | 23.665 | 18.242 | 28.138 | 17.575 | 21.476 | 34.418 |
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi | 54.089 | 0 | 54.089 | 5.330 | 4.015 | 3.836 | 4.745 | 5.852 | 2.686 | 8.071 | 3.728 | 5.938 | 9.888 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 19.323 | 16.323 | 3.000 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 | 300 |
6. Chi sự nghiệp văn hóa du lịch và thể thao | 103.301 | 74.626 | 28.675 | 4.421 | 1.691 | 2.465 | 2.936 | 3.182 | 1.490 | 3.187 | 2.167 | 3.151 | 3.985 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 31.958 | 25.518 | 6.440 | 726 | 847 | 903 | 511 | 655 | 334 | 534 | 378 | 618 | 934 |
8. Chi đảm bảo xã hội | 117.793 | 50.245 | 67.548 | 8.267 | 5.338 | 1.765 | 7.622 | 9.875 | 4.347 | 4.673 | 5.247 | 7.807 | 12.607 |
9. Chi quản lý hành chính | 925.182 | 302.619 | 622.563 | 79.861 | 40.213 | 42.373 | 76.105 | 64.482 | 47.308 | 62.882 | 48.276 | 67.515 | 93.548 |
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương | 150.514 | 41.500 | 109.014 | 11.929 | 7.749 | 8.575 | 8.938 | 13.910 | 15.221 | 10.773 | 9.576 | 9.459 | 12.884 |
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH | 30.225 | 7.000 | 23.225 | 2.560 | 1.837 | 1.722 | 1.722 | 3.312 | 2.945 | 2.726 | 2.362 | 1.310 | 2.729 |
- Chi quốc phòng địa phương | 120.289 | 34.500 | 85.789 | 9.369 | 5.912 | 6.853 | 7.216 | 10.598 | 12.276 | 8.047 | 7.214 | 8.149 | 10.155 |
11. Chi khác ngân sách | 30.877 | 20.000 | 10.877 | 895 | 477 | 878 | 860 | 1.135 | 2.412 | 1.043 | 548 | 783 | 1.846 |
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp | 51.601 | 51.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN | 2.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất | 96.300 | 96.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Chi Chương trình mục tiêu | 93.813 | 93.813 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
XI. Dự phòng | 94.680 | 26.775 | 67.905 | 8.474 | 4.977 | 4.263 | 6.599 | 10.964 | 4.085 | 6.862 | 5.371 | 6.245 | 10.065 |
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 368.000 | 293.700 | 74.300 | 10.000 | 10.000 | 6.800 | 6.000 | 7.000 | 1.500 | 8.000 | 8.000 | 7.000 | 10.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết | 265.700 | 265.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
- Học phí | 51.480 | 28.000 | 23.480 | 5.000 | 1.500 | 3.730 | 2.500 | 2.500 | 250 | 3.000 | 1.500 | 2.300 | 1.200 |
- Các khoản huy động đóng góp | 26.370 | 0 | 26.370 | 1.500 | 6.500 | 1.150 | 1.760 | 1.200 | 400 | 1.400 | 4.500 | 2.960 | 5.000 |
- Thu phí lệ phí | 9.010 | 0 | 9.010 | 1.500 | 0 | 1.050 | 240 | 800 | 320 | 1.700 | 1.000 | 400 | 2.000 |
- Thu khác | 15.440 | 0 | 15.440 | 2.000 | 2.000 | 870 | 1.500 | 2.500 | 530 | 1.900 | 1.000 | 1.340 | 1.800 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đ.V.T: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Biên chế | Bao gồm | Mức độ tự chủ | Dự toán năm 2015 | Trừ 10% tiết kiệm tăng lương | Dự toán giao năm 2015 | ||||
Định mức biên chế | Ngoài khoán | Phụ cấp ưu đãi tăng lương | Tổng cộng | Tỷ lệ % | Số tiền | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7=4+5+6 | 8 | 9 | 10=7-9 | 11 | 12=10-11 |
I | Chi trợ giá, trợ cước | 0 | 0 | 1.500 |
| 1.500 |
|
| 17.500 | 0 | 17.500 |
1 | Trung tâm Phát hành phim&Chiếu bóng |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
2 | Báo Bình Phước |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 | 16.000 |
| 16.000 |
II | Chi sự nghiệp Kinh tế | 692 | 42.736 | 250.607 | 27.490 | 320.833 |
| 2.430 | 318.403 | 1.774 | 316.629 |
II.1 | Sự nghiệp lâm nghiệp | 59 | 3.540 | 1.580 | 2.787 | 7.907 | 0 | 0 | 7.907 | 128 | 7.779 |
2 | Chi cục Kiểm Lâm | 43 | 2.580 | 1.280 | 2.306 | 6.166 |
| 0 | 6.166 | 86 | 6.080 |
3 | Chi cục Lâm nghiệp | 16 | 960 | 300 | 481 | 1.741 |
| 0 | 1.741 | 42 | 1.699 |
II.2 | Sự nghiệp Nông nghiệp-Thủy lợi | 270 | 17.416 | 27.382 | 9.896 | 54.694 |
| 690 | 54.004 | 622 | 53.382 |
1 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
| 0 | 7.638 |
| 7.638 |
| 0 | 7.638 |
| 7.638 |
2 | Chi cục Thú y | 68 | 4.080 | 4.480 | 3.584 | 12.144 | 10 | 408 | 11.736 | 128 | 11.608 |
3 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 58 | 4.146 | 2.500 | 3.233 | 9.879 |
| 0 | 9.879 | 155 | 9.724 |
4 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư | 36 | 2.160 | 4.140 | 634 | 6.934 |
| 0 | 6.934 | 110 | 6.824 |
5 | Chi cục Phát triển nông thôn | 19 | 1.140 | 900 | 548 | 2.588 |
| 0 | 2.588 |
| 2.588 |
6 | Trung tâm giống nông lâm nghiệp | 20 | 1.200 | 3.274 | 346 | 4.820 |
| 0 | 4.820 | 57 | 4.763 |
7 | Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT | 17 | 1.020 |
| 294 | 1.314 | 10 | 102 | 1.212 | 40 | 1.172 |
8 | Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão | 17 | 1.570 | 1.500 | 491 | 3.561 |
| 0 | 3.561 | 47 | 3.514 |
9 | Trung tâm thủy sản | 15 | 900 | 2.100 | 263 | 3.263 | 20 | 180 | 3.083 | 26 | 3.057 |
10 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | 14 | 840 | 600 | 366 | 1.806 |
| 0 | 1.806 | 44 | 1.762 |
11 | Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới | 6 | 360 | 250 | 137 | 747 |
| 0 | 747 | 15 | 732 |
II.3 | Sự nghiệp giao thông | 52 | 3.120 | 25.280 | 1.597 | 29.997 | 10 | 102 | 29.895 | 157 | 29.738 |
1 | Ban Thanh tra giao thông | 35 | 2.100 | 100 | 1.314 | 3.514 |
| 0 | 3.514 | 95 | 3.419 |
2 | Khu quản lý bảo trì đường bộ | 17 | 1.020 | 180 | 283 | 1.483 | 10 | 102 | 1.381 | 62 | 1.319 |
3 | Sự nghiệp giao thông |
| 0 | 25.000 |
| 25.000 |
| 0 | 25.000 |
| 25.000 |
3.1 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
3.2 | Sở Xây dựng |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
| 10.000 |
II.4 | Chi sự nghiệp tài nguyên | 33 | 1.980 | 49.292 | 578 | 51.850 | 20 | 252 | 51.598 | 78 | 51.520 |
1 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 21 | 1.260 |
| 362 | 1.622 | 20 | 252 | 1.370 | 41 | 1.329 |
2 | Trung tâm công nghệ thông tin môi trường | 12 | 720 | 100 | 216 | 1.036 |
| 0 | 1.036 | 37 | 999 |
3 | Sở Tài nguyên môi trường |
| 0 | 49.192 |
| 49.192 |
| 0 | 49.192 |
| 49.192 |
II.5 | Sự nghiệp kinh tế khác | 278 | 16.680 | 147.073 | 12.632 | 176.385 | 185 | 1.386 | 174.999 | 789 | 174.210 |
1 | Trung tâm CNTT và truyền thông | 12 | 720 |
| 153 | 873 | 15 | 108 | 765 | 40 | 725 |
2 | Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng | 17 | 1.020 |
| 331 | 1.351 | 60 | 612 | 739 | 5 | 734 |
3 | Thanh Tra xây dựng | 24 | 1.440 | 400 | 827 | 2.667 |
| 0 | 2.667 | 77 | 2.590 |
4 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch | 24 | 1.440 | 2.800 | 360 | 4.600 |
| 0 | 4.600 | 78 | 4.522 |
5 | Trung tâm Khuyến công, TVPTCN | 26 | 1.560 | 3.540 | 448 | 5.548 | 10 | 156 | 5.392 | 80 | 5.312 |
6 | Trung tâm bán đấu giá | 9 | 540 |
| 78 | 618 | 50 | 270 | 348 | 10 | 338 |
7 | Phòng công chứng số 2 | 8 | 480 | 234 | 110 | 824 | 50 | 240 | 584 |
| 584 |
8 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 21 | 1.260 | 635 | 468 | 2.363 |
| 0 | 2.363 | 75 | 2.288 |
9 | Quỹ phát triển đất | 25 | 1.500 | 120 | 410 | 2.030 |
| 0 | 2.030 | 80 | 1.950 |
10 | Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp | 9 | 540 | 3.990 | 145 | 4.675 |
| 0 | 4.675 | 35 | 4.640 |
11 | Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập | 93 | 5.580 | 6.100 | 9.105 | 20.785 |
| 0 | 20.785 | 259 | 20.526 |
12 | Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa | 10 | 600 | 635 | 197 | 1.432 |
| 0 | 1.432 | 50 | 1.382 |
13 | Công nghệ thông tin khác |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
14 | Kinh phí hoạt động của Đảng |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
15 | Kinh phí hệ thống báo cháy tự động |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
16 | Kinh phí lưu trữ |
|
| 1.500 |
| 1.500 |
| 0 | 1.500 |
| 1.500 |
17 | Kinh phí quy hoạch |
|
| 24.000 |
| 24.000 |
| 0 | 24.000 |
| 24.000 |
18 | Kinh phí kiểm soát thủ tục hành chính |
|
| 600 |
| 600 |
| 0 | 600 |
| 600 |
19 | Vốn đối ứng CTMT |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
20 | Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
| 0 | 5.000 |
| 5.000 |
21 | Chi trích kinh phí ATGT 70% về NSTW |
|
| 45.500 |
| 45.500 |
|
| 45.500 |
| 45.500 |
22 | Chi hoạt động các ban ATGT |
|
| 19.500 |
| 19.500 |
|
| 19.500 |
| 19.500 |
23 | Trích xử phạt VPHC |
|
| 10.519 |
| 10.519 |
|
| 10.519 |
| 10.519 |
III | Sự nghiệp môi trường | 19 | 1.140 | 14.080 | 549 | 15.769 |
| 36 | 15.733 | 54 | 15.679 |
1 | Chi cục bảo vệ môi trường | 16 | 960 | 80 | 490 | 1.530 |
| 0 | 1.530 | 44 | 1.486 |
2 | Trung tâm quan trắc môi trường | 3 | 180 |
| 59 | 239 | 20 | 36 | 203 | 10 | 193 |
3 | Chi sự nghiệp môi trường |
| 0 | 14.000 |
| 14.000 |
| 0 | 14.000 |
| 14.000 |
IV | Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo | 3.456 | 216.320 | 91.986 | 168.007 | 476.313 | 0 | 0 | 476.313 | 1.481 | 474.832 |
IV.1 | Sự nghiệp Giáo dục | 3.136 | 174.801 | 58.486 | 158.388 | 391.675 | 0 | 0 | 391.675 | 711 | 390.964 |
1 | Sở Giáo dục đào tạo | 2.876 | 148.810 | 53.060 | 143.095 | 344.965 |
| 0 | 344.965 |
| 344.965 |
2 | Trường dân tộc nội trú tỉnh | 73 | 9.883 | 860 | 4.618 | 15.361 |
| 0 | 15.361 | 159 | 15.202 |
3 | Trường chuyên Quang Trung | 110 | 9.501 | 2.966 | 5.901 | 18.368 |
|
| 18.368 | 280 | 18.088 |
4 | Trường chuyên Bình Long | 77 | 6.607 | 1.600 | 4.774 | 12.981 |
|
| 12.981 | 272 | 12.709 |
IV.2 | Sự nghiệp Đào tạo | 320 | 41.519 | 33.500 | 9.619 | 84.638 | 0 | 0 | 84.638 | 770 | 83.868 |
1 | Trường Cao đẳng sư phạm | 105 | 16.134 |
| 3.458 | 19.592 |
|
| 19.592 | 300 | 19.292 |
2 | Trường Trung học y tế | 75 | 10.570 | 1.500 | 2.327 | 14.397 |
|
| 14.397 |
| 14.397 |
3 | Trường Chính trị | 60 | 3.600 | 16.000 | 1.683 | 21.283 |
|
| 21.283 | 190 | 21.093 |
4 | Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng | 80 | 11.215 | 1.000 | 2.151 | 14.366 |
|
| 14.366 | 280 | 14.086 |
5 | Đào tạo khác |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
|
| 15.000 |
| 15.000 |
V | Sự nghiệp Y tế | 1.046 | 58.650 | 21.104 | 28.090 | 107.844 |
| 444 | 107.400 | 1.595 | 105.805 |
1 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 335 | 20.100 | 8.504 | 10.626 | 39.230 | 20 | 444 | 38.786 | 1.114 | 37.672 |
2 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 111 | 6.750 | 1.600 |
| 8.350 |
|
| 8.350 |
| 8.350 |
3 | Bệnh viện tỉnh | 600 | 31.800 | 4.000 | 17.464 | 53.264 |
|
| 53.264 | 481 | 52.783 |
4 | Ban Bảo vệ sức khỏe cán bộ |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
|
| 5.000 |
| 5.000 |
5 | Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
| 0 | 2.000 |
| 2.000 |
|
| 2.000 |
| 2.000 |
VI | Sự nghiệp Khoa học và công nghệ | 29 | 1.740 | 14.300 | 603 | 16.643 |
| 234 | 16.409 | 86 | 16.323 |
1 | Sở Khoa học và Công nghệ |
| 0 | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
| 13.000 |
2 | Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL | 16 | 960 | 1.100 | 402 | 2.462 |
|
| 2.462 | 52 | 2.410 |
3 | Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL | 13 | 780 | 200 | 201 | 1.181 | 30 | 234 | 947 | 34 | 913 |
VII | Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao | 160 | 30.901 | 41.702 | 2.495 | 75.098 | 0 | 0 | 75.098 | 472 | 74.626 |
1 | Sự nghiệp văn hóa - TT - DL |
| 0 | 7.460 |
| 7.460 |
| 0 | 7.460 |
| 7.460 |
2 | Thư viện | 17 | 1.020 | 1.500 | 368 | 2.888 |
| 0 | 2.888 | 45 | 2.843 |
3 | Trung tâm Văn hóa thông tin | 30 | 1.800 | 6.000 | 432 | 8.232 |
| 0 | 8.232 | 91 | 8.141 |
4 | Bảo tàng | 24 | 1.440 | 1.150 | 383 | 2.973 |
| 0 | 2.973 | 84 | 2.889 |
5 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng | 19 | 1.140 | 300 | 318 | 1.758 |
| 0 | 1.758 | 59 | 1.699 |
6 | Đoàn ca múa nhạc tổng hợp | 10 | 1.901 | 2.550 | 119 | 4.570 |
| 0 | 4.570 | 20 | 4.550 |
7 | Trung tâm Thể dục thể thao | 39 | 22.340 | 21.586 | 594 | 44.520 |
| 0 | 44.520 | 96 | 44.424 |
8 | Ban quản lý di tích | 21 | 1.260 | 1.156 | 281 | 2.697 |
| 0 | 2.697 | 77 | 2.620 |
VIII | Sự nghiệp Phát thanh truyền hình | 123 | 17.880 | 5.785 | 3.152 | 26.817 |
| 1.107 | 25.710 | 192 | 25.518 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 123 | 17.880 | 5.785 | 3.152 | 26.817 | 15 | 1.107 | 25.710 | 192 | 25.518 |
IX | Đảm bảo xã hội | 97 | 6.150 | 41.301 | 3.456 | 50.907 |
| 486 | 50.421 | 176 | 50.245 |
1 | Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH | 47 | 2.820 | 6.000 | 2.590 | 11.410 | 10 | 282 | 11.128 | 82 | 11.046 |
2 | Trung tâm công tác xã hội | 13 | 780 | 300 | 263 | 1.343 |
| 0 | 1.343 | 38 | 1.305 |
3 | Trung tâm giới thiệu việc làm | 17 | 1.020 |
| 242 | 1.262 | 20 | 204 | 1.058 | 11 | 1.047 |
4 | Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi | 20 | 1.530 | 250 | 361 | 2.141 |
| 0 | 2.141 | 45 | 2.096 |
5 | Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
| 0 | 10.000 |
| 10.000 |
6 | Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
| 0 | 400 |
| 400 |
| 0 | 400 |
| 400 |
7 | Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
| 0 | 300 |
| 300 |
| 0 | 300 |
| 300 |
8 | Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em |
| 0 | 1.291 |
| 1.291 |
| 0 | 1.291 |
| 1.291 |
9 | Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
| 0 | 300 |
| 300 |
| 0 | 300 |
| 300 |
10 | Ban quản lý nghĩa trang |
| 0 | 400 |
| 400 |
| 0 | 400 |
| 400 |
11 | Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy |
| 0 | 360 |
| 360 |
| 0 | 360 |
| 360 |
12 | Chương trình QG về ATLĐ |
|
| 80 |
| 80 |
|
| 80 |
| 80 |
13 | Người nghèo dân tộc thiểu số |
| 0 | 21.620 |
| 21.620 |
| 0 | 21.620 |
| 21.620 |
X | Quản lý hành chính | 1.395 | 83.700 | 87.473 | 47.036 | 218.209 | 0 | 0 | 306.209 | 3.590 | 302.619 |
X.1 | Quản lý Nhà nước | 1.134 | 68.040 | 63.141 | 38.749 | 169.930 | 0 | 0 | 169.930 | 2.877 | 167.053 |
1 | Ban Dân tộc | 23 | 1.380 | 2.050 | 858 | 4.288 |
| 0 | 4.288 | 54 | 4.234 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 92 | 5.520 | 2.873 | 3.470 | 11.863 |
| 0 | 11.863 | 257 | 11.606 |
3 | Hội đồng Liên minh các HTX | 16 | 960 | 100 | 322 | 1.382 |
| 0 | 1.382 | 45 | 1.337 |
4 | Sở Thông tin Truyền thông | 41 | 2.460 | 400 | 949 | 3.809 |
| 0 | 3.809 | 153 | 3.656 |
5 | Sở Công Thương | 43 | 2.580 | 1.300 | 1.432 | 5.312 |
| 0 | 5.312 | 107 | 5.205 |
6 | Sở Giáo dục đào tạo | 66 | 3.960 | 1.300 | 2.910 | 8.170 |
| 0 | 8.170 | 139 | 8.031 |
7 | Sở Giao thông vận tải | 32 | 1.920 | 1.000 | 1.087 | 4.007 |
| 0 | 4.007 | 75 | 3.932 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 51 | 3.060 | 1.080 | 1.878 | 6.018 |
| 0 | 6.018 | 107 | 5.911 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 29 | 1.740 | 300 | 1.004 | 3.044 |
| 0 | 3.044 | 66 | 2.978 |
10 | Sở Lao động-TBXH | 69 | 4.140 | 1.120 | 2.120 | 7.380 |
| 0 | 7.380 | 115 | 7.265 |
11 | Sở Nội vụ |
| 6.960 | 13.530 | 2.881 | 23.371 | 0 | 0 | 23.371 | 343 | 23.028 |
11.1 | Văn phòng Sở | 52 | 3.120 | 3.010 | 1.432 | 7.562 |
| 0 | 7.562 | 156 | 7.406 |
11.2 | Ban Tôn giáo | 17 | 1.020 | 930 | 501 | 2.451 |
| 0 | 2.451 | 46 | 2.405 |
11.3 | Ban Thi đua Khen thưởng | 17 | 1.020 | 9.050 | 441 | 10.511 |
| 0 | 10.511 | 53 | 10.458 |
11.4 | Chi cục Văn thu Lưu trữ | 30 | 1.800 | 540 | 507 | 2.847 |
| 0 | 2.847 | 88 | 2.759 |
12 | Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn | 47 | 2.820 | 650 | 1.530 | 5.000 |
| 0 | 5.000 | 116 | 4.884 |
13 | Sở Tài chính | 60 | 3.600 | 2.500 | 2.044 | 8.144 |
| 0 | 8.144 | 154 | 7.990 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 48 | 2.880 | 807 | 1.653 | 5.340 |
| 0 | 5.340 | 135 | 5.205 |
15 | Sở Tư pháp | 40 | 2.400 | 3.274 | 1.355 | 7.029 |
| 0 | 7.029 | 108 | 6.921 |
16 | Sở Xây dựng | 35 | 2.100 | 2.330 | 1.180 | 5.610 |
| 0 | 5.610 | 83 | 5.527 |
17 | Sở Y tế | 35 | 2.100 | 2.050 | 1.247 | 5.397 |
| 0 | 5.397 | 98 | 5.299 |
18 | Thanh tra Nhà nước | 39 | 2.340 | 1.850 | 1.660 | 5.850 |
| 0 | 5.850 | 111 | 5.739 |
19 | Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch | 51 | 3.060 | 1.500 | 1.598 | 6.158 |
| 0 | 6.158 | 129 | 6.029 |
20 | Văn phòng Hội đồng nhân dân | 42 | 2.520 | 6.952 | 1.837 | 11.309 |
| 0 | 11.309 | 92 | 11.217 |
21 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 91 | 5.460 | 12.000 | 3.158 | 20.618 |
| 0 | 20.618 | 191 | 20.427 |
22 | Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL | 45 | 2.700 | 1.100 | 1.961 | 5.761 |
| 0 | 5.761 | 135 | 5.626 |
23 | Sở Ngoại vụ | 23 | 1.380 | 2.475 | 615 | 4.470 |
| 0 | 4.470 | 64 | 4.406 |
24 | Chi quản lý chương trình mục tiêu |
| 0 | 600 |
| 600 |
| 0 | 600 |
| 600 |
X.2 | Hỗ trợ ngân sách Đảng |
| 0 |
|
| 0 |
| 0 | 88.000 |
| 88.000 |
X.3 | Kinh phí các hội, đoàn thể | 164 | 9.840 | 14.262 | 6.372 | 30.474 | 0 | 0 | 30.474 | 449 | 30.025 |
1 | Hội Cựu chiến binh | 16 | 960 | 858 | 778 | 2.596 |
| 0 | 2.596 | 37 | 2.559 |
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 24 | 1.440 | 1.394 | 1.175 | 4.009 |
| 0 | 4.009 | 66 | 3.943 |
3 | Hội Nông dân | 22 | 1.320 | 1.930 | 1.199 | 4.449 |
| 0 | 4.449 | 39 | 4.410 |
4 | Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân | 10 | 600 | 400 | 154 | 1.154 |
| 0 | 1.154 | 34 | 1.120 |
5 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 23 | 1.380 | 2.270 | 1.297 | 4.947 |
| 0 | 4.947 | 47 | 4.900 |
6 | Tỉnh đoàn | 31 | 1.860 | 3.260 | 1.222 | 6.342 |
|
| 6.342 | 97 | 6.245 |
7 | Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân | 20 | 1.200 | 2.150 | 278 | 3.628 |
|
| 3.628 | 67 | 3.561 |
8 | Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên | 18 | 1.080 | 2.000 | 269 | 3.349 |
|
| 3.349 | 62 | 3.287 |
X.4 | Hỗ trợ các tổ chức xã hội | 97 | 5.820 | 10.070 | 1.915 | 17.805 | 0 | 0 | 17.805 | 264 | 17.541 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 18 | 1.080 | 2.350 | 431 | 3.861 |
|
| 3.861 | 51 | 3.810 |
2 | Hội Người mù | 6 | 360 | 200 | 130 | 690 |
|
| 690 | 14 | 676 |
3 | Hội Đông Y | 4 | 240 | 150 | 80 | 470 |
|
| 470 | 6 | 464 |
4 | Hội Khuyến học | 6 | 360 | 300 | 84 | 744 |
|
| 744 | 15 | 729 |
5 | Liên hiệp các Hội KH&KT | 23 | 1.380 | 2.910 | 379 | 4.669 |
|
| 4.669 | 46 | 4.623 |
6 | Hội Kế hoạch hóa gia đình |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
7 | Hội Luật gia | 5 | 300 | 50 | 73 | 423 |
|
| 423 | 18 | 405 |
8 | Hội Nhà báo | 4 | 240 | 625 | 154 | 1.019 |
|
| 1.019 | 14 | 1.005 |
9 | Hội nạn nhân chất độc màu da cam | 5 | 300 | 100 | 87 | 487 |
|
| 487 | 16 | 471 |
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 5 | 300 | 700 | 74 | 1.074 |
|
| 1.074 | 18 | 1.056 |
11 | Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
| 0 | 300 |
| 300 |
|
| 300 |
| 300 |
12 | Hội Văn học nghệ thuật | 9 | 540 | 985 | 164 | 1.689 |
|
| 1.689 | 29 | 1.660 |
13 | Hội Người cao tuổi | 7 | 420 | 200 | 143 | 763 |
|
| 763 | 27 | 736 |
14 | Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN | 5 | 300 | 200 | 116 | 616 |
|
| 616 | 10 | 606 |
15 | Hội Doanh nghiệp trẻ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
16 | Hội điều |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
17 | Hội Thầy thuốc trẻ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
18 | Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
| 0 | 200 |
| 200 |
|
| 200 |
| 200 |
XI | Chi an ninh-quốc phòng địa phương | 0 | 0 | 37.500 | 4.000 | 41.500 | 0 | 0 | 41.500 | 0 | 41.500 |
1 | Tỉnh đội |
| 0 | 24.500 | 4.000 | 28.500 |
|
| 28.500 |
| 28.500 |
2 | Bộ đội biên phòng |
| 0 | 6.000 |
| 6.000 |
|
| 6.000 |
| 6.000 |
3 | Công an tỉnh |
| 0 | 7.000 |
| 7.000 |
|
| 7.000 |
| 7.000 |
XII | Chi khác ngân sách |
| 0 | 20.000 |
| 20.000 |
|
| 20.000 |
| 20.000 |
| Tổng cộng | 7.017 | 459.217 | 627.338 | 284.878 | 1.371.433 | 0 | 4.737 | 1.470.696 | 9.420 | 1.461.276 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ THUỘC TỈNH NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Huyện thị thuộc tỉnh | Tổng số | Trong đó | |||
Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | |||||
Bổ sung chi tăng lương | XDCB | Bổ sung CTMT | ||||
1 | 2 | 3=(4...9) | 4 | 5 | 6 | 7 |
| Tổng số | 2.399.126 | 1.191.457 | 893.456 | 149.500 | 164.713 |
1 | Thị xã Đồng Xoài | 228.595 | 160.145 | 45.850 | 16.100 | 6.500 |
2 | Thị xã Bình Long | 124.129 | 38.687 | 64.502 | 15.640 | 5.300 |
3 | Thị xã Phước Long | 129.157 | 31.575 | 59.615 | 13.800 | 24.167 |
4 | Huyện Đồng Phú | 264.924 | 123.133 | 106.628 | 16.100 | 19.063 |
5 | Huyện Lộc Ninh | 320.907 | 142.609 | 140.502 | 15.985 | 21.811 |
6 | Huyện Bù Đốp | 205.861 | 115.874 | 56.807 | 12.075 | 21.105 |
7 | Huyện Bù Đăng | 343.580 | 164.049 | 136.711 | 17.020 | 25.800 |
8 | Huyện Chơn Thành | 129.304 | 71.566 | 24.638 | 12.650 | 20.450 |
9 | Huyện Hớn Quản | 318.343 | 164.824 | 132.714 | 12.305 | 8.500 |
10 | Huyện Bù Gia Mập | 334.326 | 178.995 | 125.489 | 17.825 | 12.017 |