Nghị quyết số 14/2014/NQ-HĐND ngày 09/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014
- Số hiệu văn bản: 14/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 09-12-2014
- Ngày có hiệu lực: 19-12-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1553 ngày (4 năm 3 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 09 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THUỘC NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH BẾN TRE NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Sau khi nghe Ủy ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 5377/TTr-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 về việc xin thông qua Nghị quyết về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014;
Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 với tổng số vốn đầu tư bổ sung là 379.946 triệu đồng (ba trăm bảy mươi chín tỷ chín trăm bốn mươi sáu triệu đồng).
Nguồn bổ sung vốn đầu tư: tăng thu xổ số kiến thiết các năm trước chuyển sang năm 2014.
(Kèm theo danh mục công trình bổ sung vốn đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Nghị quyết này và báo cáo kết quả thực hiện cho Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2015.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh, Khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2014 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 14 /2014/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tên dự án, công trình | Kế hoạch năm 2014 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 379,946 |
|
I | Phân bổ vốn đầu tư để thu hồi tạm ứng ngân sách tỉnh | 312,713 |
|
1 | Các công trình thuộc tiêu chí trả từ nguồn XSKT | 241,978 |
|
1.1 | Dự án Đường và cầu vào trung tâm xã Thừa Đức | 52,072 | Trong đó trả nợ nhà thầu là 2.000 triệu đồng |
1.2 | ĐT.887 (cầu Nguyễn Tấn Ngãi - ngã 3 Sơn Đốc) | 33,701 |
|
1.3 | Dự án Cầu Cổ Chiên, Quốc lộ 60 (tỉnh Trà Vinh - Bến Tre) (thực hiện GPMB) | 59,356 |
|
1.4 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư cầu Cổ Chiên (thực hiện GPMB) | 19,483 |
|
1.5 | Dự án Đường vào trung tâm xã Vang Quới Tây | 2,000 |
|
1.6 | Dự án 10 cầu trên ĐT.883, huyện Bình Đại | 54,427 | Hoàn trả tạm ứng NS và trả lãi vay ngân hàng năm 2014 |
1.7 | Dự án xử lý sạt lở khẩn cấp Trạm Biên phòng Cồn Lợi | 5,283 | Hoàn trả tạm ứng NS và thanh toán khối lượng hoàn thành |
1.8 | Dự án Kè chống sạt lở bờ sông Bến Tre | 5,557 |
|
1.9 | Dự án Đường quanh Sân vận động tỉnh (giai đoạn 1) (thực hiện GPMB) | 9,000 | Hoàn trả tạm ứng NS và thanh toán khối lượng hoàn thành |
1.10 | Đê biển Ba Tri | 1,099 |
|
2 | Công trình không thuộc tiêu chí sử dụng nguồn XSKT | 70,735 |
|
2.1 | Dự án Trụ sở làm việc Công an huyện Mỏ Cày Bắc (thực hiện GPMB) | 6,800 |
|
2.2 | Dự án Trại tạm giam Công an tỉnh (thực hiện GPMB) | 34,476 |
|
2.3 | Dự án Ban Chỉ huy quân sự huyện Mỏ Cày Bắc (thực hiện GPMB) | 12,118 |
|
2.4 | Dự án Sửa chữa Trụ sở UBND tỉnh | 4,941 |
|
2.5 | Dự án Trung tâm hành chính huyện Chợ Lách | 3,000 |
|
2.6 | Dự án Trụ sở Công an tỉnh (thực hiện GPMB) | 9,400 |
|
II | Bổ sung vốn để tất toán tài khoản dự án | 2,529 |
|
1 | Cơ sở hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Công an tỉnh | 920 |
|
2 | Tăng cường trang bị phương tiện PCCC tỉnh Bến Tre | 8 |
|
3 | Nhà điều hành Trường Cao đẳng nghề Đồng Khởi (cơ sở 2) | 117 |
|
4 | Đầu tư xây dựng CSHT phục vụ bố trí sắp xếp dân cư vùng kinh tế mới Cồn Hố - Cồn Tròn xã An Thủy huyện Ba Tri | 251 |
|
5 | Đường vào trung tâm xã Thành Thới B | 494 |
|
6 | Kè chống sạt lở bờ sông Chợ Lách (đoạn ấp Tân Phú, xã Sơn Định, huyện Chợ Lách) | 111 |
|
7 | Chi phí thẩm tra quyết toán | 628 |
|
III | Bổ sung vốn để thanh toán nợ | 64,704 |
|
1 | Thanh toán nợ công trình đã hoàn thành đưa vào sử dụng trước 31/12/2014 | 20,684 |
|
1.1 | Trường Mẫu giáo Châu Bình, huyện Giồng Trôm | 248 |
|
1.2 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Giồng Trôm | 1,428 |
|
1.3 | Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam | 170 |
|
1.4 | Phòng Khám đa khoa khu vực Vĩnh Thành | 1,628 |
|
1.5 | Phòng Khám đa khoa khu vực Cẩm Sơn | 745 |
|
1.6 | Phòng Khám đa khoa khu vực Giồng Keo | 150 |
|
1.7 | Phòng Khám đa khoa khu vực Phước Long | 230 |
|
1.8 | Phòng Khám đa khoa khu vực Thới Lai | 860 |
|
1.9 | Phòng Khám đa khoa khu vực Mỹ Chánh | 880 |
|
1.10 | Trạm Y tế Châu Bình | 2,000 |
|
1.11 | Trạm Y tế Tân Thiềng | 1,500 |
|
1.12 | Trạm Y tế Sơn Đông | 1,500 |
|
1.13 | Trạm Y tế Phú Sơn | 2,000 |
|
1.14 | Trạm Y tế Định Thuỷ | 2,000 |
|
1.15 | Trạm Y tế Quới Sơn | 2,000 |
|
1.16 | Trạm Y tế Tân Xuân | 100 |
|
1.17 | Trạm Y tế An Hoá | 250 |
|
1.18 | Trạm Y tế Tân Mỹ | 350 |
|
1.19 | Trạm Y tế Mỹ Hoà | 150 |
|
1.20 | Trạm Y tế Tân Phú | 55 |
|
1.21 | Trạm Y tế Vĩnh Bình | 70 |
|
1.22 | Trạm Y tế Lương Phú | 70 |
|
1.23 | Trạm Y tế Hữu Định | 80 |
|
1.24 | Trạm Y tế thị trấn Châu Thành | 100 |
|
1.25 | Trạm Y tế Minh Đức | 100 |
|
1.26 | Trạm Y tế Tân Hội | 800 |
|
1.27 | Trạm Y tế Thành An | 150 |
|
1.28 | Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thạnh Phú | 532 |
|
1.29 | Đường Huyện lộ 10, huyện Giồng Trôm | 538 |
|
2 | Thanh toán khối lượng hoàn thành công trình chuyển tiếp | 44,020 |
|
2.1 | Trường THPT Chuyên Bến Tre | 5,300 |
|
2.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Chợ Lách | 1,320 |
|
2.3 | Trạm Y tế Phong Mỹ | 800 |
|
2.4 | Trạm Y tế An Phú Trung | 800 |
|
2.5 | Trạm Y tế Thạnh Hải | 800 |
|
2.6 | Cầu Phong Nẫm | 35,000 |
|