Nghị quyết số 132/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An Xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 132/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 16-07-2014
- Ngày có hiệu lực: 26-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3774 ngày (10 năm 4 tháng 4 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 132/2014/NQ-HĐND | Nghệ An, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT NGHỊ QUYẾT QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ NGÀY 31/12/2013 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
KHOÁ XVI KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 05 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 4241/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Trên cơ sở Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xử lý 178 Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 31 tháng 12 năm 2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành (Danh mục I), như sau:
1. Giữ lại 115 Nghị quyết (bao gồm cả Nghị quyết hết hiệu lực một phần) để tiếp tục thi hành thống nhất trên địa bàn tỉnh (Danh mục II).
2. Hết hiệu lực thi hành toàn bộ 32 Nghị quyết; hết hiệu lực thi hành một phần: 11 Nghị quyết (Danh mục III).
3. Cần sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế: 31 Nghị quyết (Danh mục IV).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày được thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2013 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | |||||
1. | Nghị quyết | Không số Ngày 19/12/1998 | Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
| |
2. | Nghị quyết | 14/2002/NQ-HĐND Ngày 18/01/2002 | Về chia tách thành lập xã mới |
| |
3. | Nghị quyết | 117/2004/NQ-HĐND Ngày 16/12/2004 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
| |
4. | Nghị quyết | 139/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu |
| |
5. | Nghị quyết | 168/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
| |
6. | Nghị quyết | 173/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020 |
| |
7. | Nghị quyết | 190/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
| |
8. | Nghị quyết | 212/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
| |
9. | Nghị quyết | 214/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An |
| |
10. | Nghị quyết | 219/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An |
| |
11. | Nghị quyết | 226/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
| |
12. | Nghị quyết | 260/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III |
| |
13. | Nghị quyết | 301/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
| |
14. | Nghị quyết | 321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
| |
15. | Nghị quyết | 322/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). |
| |
16. | Nghị quyết | 323/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. |
| |
17. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. |
| |
18. | Nghị quyết | 325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. |
| |
19. | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
| |
20. | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
| |
21. | Nghị quyết | 356/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
| |
22. | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
| |
23. | Nghị quyết | 67/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
| |
24. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
| |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH | |||||
25. | Nghị quyết | 163/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
| |
26. | Nghị quyết | 43/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
| |
27. | Nghị quyết | 165/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
28. | Nghị quyết | 166/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
| |
29. | Nghị quyết | 167/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
30. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
31. | Nghị quyết | 184/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
| |
32. | Nghị quyết | 200/2007/NQ-HĐND Ngày 17/9/2007 | Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
33. | Nghị quyết | 208/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
34. | Nghị quyết | 215/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025 |
| |
35. | Nghị quyết | 220/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
36. | Nghị quyết | 221/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
37. | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
38. | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
| |
39. | Nghị quyết | 232/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ – Bắc Hà |
| |
40. | Nghị quyết | 244/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
| |
41. | Nghị quyết | 263/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
| |
42. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn |
| |
43. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
| |
44. | Nghị quyết | 266/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh |
| |
45. | Nghị quyết | 267/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
46. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
| |
47. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế – xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
| |
48. | Nghị quyết | 279/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà |
| |
49. | Nghị quyết | 282/2009/NQ-HĐND Ngày 25/7/2009 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
50. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
51. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. |
| |
52. | Nghị quyết | 305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
| |
53. | Nghị quyết | 307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
| |
54. | Nghị quyết | 308/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
55. | Nghị quyết | 309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
| |
56. | Nghị quyết | 311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 |
| |
57. | Nghị quyết | 312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
| |
58. | Nghị quyết | 317/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
59. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch 5 năm 2011 – 2015 |
| |
60. | Nghị quyết | 340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
| |
61. | Nghị quyết | 352/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Kỳ họp thứ 11 (kể từ ngày 01/01/2015) | |
62. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Kỳ họp thứ 11 (kể từ ngày 01/8/2014) | |
63. | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND Ngày 9/12/2011 | Về nhiệm vụ năm 2012.
|
| |
64. | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
| |
65. | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán ngân sách năm 2010. |
| |
66. | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ Ngân sách năm 2012. |
| |
67. | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. |
| |
68. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
69. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015. |
| |
70. | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về mức thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
71. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
72. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
73. | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về việc tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc nhà nước năm 2012. |
| |
74. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
75. | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 |
| |
76. | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 |
| |
77. | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013
|
| |
78. | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về nhiệm vụ năm 2013. |
| |
79. | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
80. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
81. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 – 2015 |
| |
82. | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
83. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
| |
84. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
| |
85. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
86. | Nghị quyết | 94/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013
|
| |
87. | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về nhiệm vụ năm 2014
|
| |
88. | Nghị quyết | 100/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012. |
| |
89. | Nghị quyết | 101/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. |
| |
90. | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014-2015 |
| |
91. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | |||||
92. | Nghị quyết | Không số Ngày 25/01/1997 | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò |
| |
93. | Nghị quyết | 122/2005/NQ-HĐND Ngày 17/7/2005 | Về một số chính sách kế hoạch hóa gia đình
|
| |
94. | Nghị quyết | 144/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
| |
95. | Nghị quyết | 171/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản
|
| |
96. | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
| |
97. | Nghị quyết | 187/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
| |
98. | Nghị quyết | 188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
99. | Nghị quyết | 189/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
| |
100. | Nghị quyết | 195/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình trẻ em cấp xã, phường, thị trấn |
| |
101. | Nghị quyết | 201/2007/NQ-HĐND Ngày 17/9/2007 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
102. | Nghị quyết | 202/2007/NQ-HĐND Ngày 18/9/2007 | Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nhân lực ngành y tế Nghệ An giai đoạn 2007-2010 và những năm tiếp theo |
| |
103. | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
104. | Nghị quyết | 227/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 | .
| |
105. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
106. | Nghị quyết | 234/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
107. | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
108. | Nghị quyết | 254/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa |
| |
109. | Nghị quyết | 255/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 |
| |
110. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
| |
111. | Nghị quyết | 272/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh |
| |
112. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
| |
113. | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động |
| |
114. | Nghị quyết | 275/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã
|
| |
115. | Nghị quyết | 97/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
116. | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
| |
117. | Nghị quyết | 298/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. |
| |
118. | Nghị quyết | 347/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
119. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
120. | Nghị quyết | 314/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
121. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản |
| |
122. | Nghị quyết | 316/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về một số chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Hành chính nhà nước, Sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh Nghệ An. |
| |
123. | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
| |
124. | Nghị quyết | 319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
| |
125. | Nghị quyết | 348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
126. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công |
| |
127. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV |
| |
128. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về việc phê duyệt Kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2012. |
| |
129. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
| |
130. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
| |
131. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
132. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
133. | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
| |
134. | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
135. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
136. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 |
| |
137. | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2013
|
| |
138. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
139. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
140. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
141. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
142. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
143. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
| |
144. | Nghị quyết | 70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
| |
145. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
| |
146. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
| |
147. | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012 - 2020 |
| |
148. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
| |
149. | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 |
| |
150. | Nghị quyết | 109/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
151. | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu
|
| |
152. | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
| |
153. | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh
|
| |
154. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
155. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
156. | Nghị quyết | 118/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH | |||||
157. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
158. | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
159. | Nghị quyết | 174/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An |
| |
160. | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) |
| |
161. | Nghị quyết | 257/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc ban hành cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học- công nghệ, nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ An |
| |
162. | Nghị quyết | 313/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
| |
163. | Nghị quyết | 344/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
164. | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
165. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
166. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
| |
167. | Nghị quyết | 42/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An |
| |
168. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An |
| |
169. | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
170. | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND 13/12/2012 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
171. | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An |
| |
172. | Nghị quyết | 103/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
173. | Nghị quyết | 106/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
| |
174. | Nghị quyết | 113/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An |
| |
175. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
| |
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT | |||||
176. | Nghị quyết | 142/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
| |
177. | Nghị quyết | 256/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
| |
178. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành. |
| |
Tổng số: 178 văn bản | |||||
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
NGHỊ QUYẾT QPPL ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | Không số Ngày 19/12/1998 | Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng Thành thuộc huyện Yên Thành |
|
2. | Nghị quyết | 14/2002/NQ-HĐND Ngày 18/01/2002 | Về chia tách thành lập xã mới |
|
3. | Nghị quyết | 117/2004/NQ-HĐND Ngày 16/12/2004 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An |
|
4. | Nghị quyết | 168/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An |
|
5. | Nghị quyết | 190/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con Cuông, tỉnh Nghệ An |
|
6. | Nghị quyết | 212/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
7. | Nghị quyết | 214/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ An |
|
8. | Nghị quyết | 219/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An |
|
9. | Nghị quyết | 226/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn, Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An |
|
10. | Nghị quyết | 260/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô thị loại IV lên đô thị loại III |
|
11. | Nghị quyết | 301/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An |
|
12. | Nghị quyết | 321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ) |
|
13. | Nghị quyết | 322/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ). |
|
14. | Nghị quyết | 323/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn. |
|
15. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV. |
|
16. | Nghị quyết | 325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò. |
|
17. | Nghị quyết | 354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP |
|
18. | Nghị quyết | 355/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An |
|
19. | Nghị quyết | 356/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An |
|
20. | Nghị quyết | 51/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An |
|
21. | Nghị quyết | 67/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An |
|
22. | Nghị quyết | 87/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh, huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH | ||||
23. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 | Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần. |
24. | Nghị quyết | 184/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
|
25. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
26. | Nghị quyết | 230/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
27. | Nghị quyết | 231/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
28. | Nghị quyết | 232/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ – Bắc Hà |
|
29. | Nghị quyết | 244/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020 |
|
30. | Nghị quyết | 263/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai |
|
31. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh |
|
32. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh |
|
33. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý, phát triển kinh tế – xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc tỉnh |
|
34. | Nghị quyết | 279/2009/NQ-HĐND | Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà |
|
35. | Nghị quyết | 282/2009/NQ-HĐND Ngày 25/7/2009 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
36. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An. | Hết hiệu lực một phần |
37. | Nghị quyết | 305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh Thuỷ, tỉnh Nghệ An |
|
38. | Nghị quyết | 307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020. |
|
39. | Nghị quyết | 309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương |
|
40. | Nghị quyết | 311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 |
|
41. | Nghị quyết | 312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
42. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015 |
|
43. | Nghị quyết | 340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 |
|
44. | Nghị quyết | 35/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
45. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
46. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực một phần. |
47. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
48. | Nghị quyết | 65/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
49. | Nghị quyết | 66/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
50. | Nghị quyết | 68/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015 |
|
51. | Nghị quyết | 74/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
52. | Nghị quyết | 88/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ |
|
53. | Nghị quyết | 90/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
|
54. | Nghị quyết | 93/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
55. | Nghị quyết | 99/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về nhiệm vụ năm 2014
|
|
56. | Nghị quyết | 101/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2014. |
|
57. | Nghị quyết | 102/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và giai đoạn 2014 - 2015 |
|
58. | Nghị quyết | 114/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
III. LĨNH VỰC VĂN HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
59. | Nghị quyết | Không số Ngày 25/01/1997 | Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Hết hiệu lực một phần. |
60. | Nghị quyết | 144/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về ma tuý |
|
61. | Nghị quyết | 175/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin |
|
62. | Nghị quyết | 187/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 |
|
63. | Nghị quyết | 188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
64. | Nghị quyết | 189/2007/NQ- HĐND Ngày 25/7/2007 | Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn thành phố Vinh |
|
65. | Nghị quyết | 234/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
66. | Nghị quyết | 253/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
67. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông |
|
68. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành trường THPT công lập |
|
69. | Nghị quyết | 275/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã | Hết hiệu lực một phần. |
70. | Nghị quyết | 296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn xã, phường, thị trấn |
|
71. | Nghị quyết | 297/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 | Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
72. | Nghị quyết | 315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản. |
|
73. | Nghị quyết | 318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập. |
|
74. | Nghị quyết | 319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết 30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015. |
|
75. | Nghị quyết | 348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
76. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Hết hiệu lực một phần |
77. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Hết hiệu lực một phần. |
78. | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái Hoà |
|
79. | Nghị quyết | 33/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
|
80. | Nghị quyết | 34/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
81. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
82. | Nghị quyết | 41/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An. |
|
83. | Nghị quyết | 43/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
84. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
85. | Nghị quyết | 49/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015 |
|
86. | Nghị quyết | 53/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
87. | Nghị quyết | 56/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
88. | Nghị quyết | 63/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
89. | Nghị quyết | 64/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
90. | Nghị quyết | 69/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò |
|
91. | Nghị quyết | 70/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020 |
|
92. | Nghị quyết | 71/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. |
|
93. | Nghị quyết | 86/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2013 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 và Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND |
|
94. | Nghị quyết | 91/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường, thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020 |
|
95. | Nghị quyết | 92/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức |
|
96. | Nghị quyết | 95/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013 | Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2015 |
|
97. | Nghị quyết | 109/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
98. | Nghị quyết | 110/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi đối với trường THPT chuyên Phan Bội Châu |
|
99. | Nghị quyết | 111/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An |
|
100. | Nghị quyết | 112/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh |
|
101. | Nghị quyết | 115/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
102. | Nghị quyết | 117/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013
| Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
103. | Nghị quyết | 118/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH | ||||
104. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực một phần |
105. | Nghị quyết | 73/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
106. | Nghị quyết | 344/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 | Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
107. | Nghị quyết | 31/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
108. | Nghị quyết | 32/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An. |
|
109. | Nghị quyết | 47/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An |
|
110. | Nghị quyết | 103/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
111. | Nghị quyết | 106/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020 |
|
112. | Nghị quyết | 116/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học – Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An |
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH PHÁP LUẬT | ||||
113. | Nghị quyết | 142/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
114. | Nghị quyết | 256/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31/12/2007. |
|
115. | Nghị quyết | 54/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012
| Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành |
|
Tổng số: 115 văn bản |
DANH MỤC III
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | 139/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện Quỳnh Lưu
| Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 03/4/2013 của Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; Nghị quyết số 51/2012/NQ-HĐND . |
2. | Nghị quyết | 173/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020 | Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 270/QĐ-TTg ngày 31/01/2013 điều chỉnh quy hoạch thành phố Vinh. |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH | ||||
3. | Nghị quyết | 221/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thông tư 176/2012/TT-BTC đã quy định cụ thể |
4. | Nghị quyết | 254/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa | Nghị quyết số 118/2013/NQ-HĐND thay thế. |
5. | Nghị quyết | 267/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian. |
6. | Nghị quyết | 22/2011/NQ-HĐND Ngày 9/12/2011 | Về nhiệm vụ năm 2012. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian. |
7. | Nghị quyết | 24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán ngân sách năm 2010. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian. |
8. | Nghị quyết | 25/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ Ngân sách năm 2012. | Hết hiệu lực về thời gian |
9. | Nghị quyết | 26/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012. | Hết hiệu lực về thời gian |
10. | Nghị quyết | 29/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về mức thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
| Bãi bỏ, thực hiện theo Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ. |
11. | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 | Về việc tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc nhà nước năm 2012. | Hết hiệu lực về thời gian |
12. | Nghị quyết | 58/2012/NQ-HĐND Ngày13/12/2012 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011 | Hết hiệu lực về thời gian |
13. | Nghị quyết | 59/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 | Hết hiệu lực về thời gian |
14. | Nghị quyết | 61/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về nhiệm vụ năm 2013. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian. |
15. | Nghị quyết | 100/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012. | Hết hiệu lực về thời gian |
16. | Nghị quyết | 60/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 | Hết hiệu lực về thời gian |
17. | Nghị quyết | 94/2013/NQ-HĐND Ngày 17/7/2013 | Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013 | Hết hiệu lực về thời gian |
III. VĂN HOÁ – XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ | ||||
18. | Nghị quyết | 122/2005/NQ-HĐND Ngày 17/7/2005 | Về một số chính sách kế hoạch hóa gia đình
| Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND thay thế. |
19. | Nghị quyết | 171/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế thôn, bản | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND thay thế. |
20. | Nghị quyết | 195/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007 | Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình trẻ em cấp xã, phường, thị trấn | Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 thay thế. |
21. | Nghị quyết | 201/2007/NQ-HĐND Ngày 17/9/2007 | Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Bãi bỏ vì đối tượng điều chỉnh không còn |
22. | Nghị quyết | 202/2007/NQ-HĐND Ngày 18/9/2007 | Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nhân lực ngành y tế Nghệ An giai đoạn 2007-2010 và những năm tiếp theo | Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND thay thế. |
23. | Nghị quyết | 227/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 | Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND thay thế. |
24. | Nghị quyết | 255/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
| Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 | Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết số 255/2008/NQ-HĐND.
|
25. | Nghị quyết | 272/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh
| Bãi bỏ vì Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT quy định mức thu do thỏa thuận giữa nhà trường và cha mẹ học sinh. |
26. | Nghị quyết | 314/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
| Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND thay thế. |
27. | Nghị quyết | 316/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010 | Về một số chính sách đối với nhân lực chất lượng cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Hành chính nhà nước, Sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết số 316/2010/NQ-HĐND. |
28. | Nghị quyết | 20/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011 | Về việc phê duyệt Kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2012. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
29. | Nghị quyết | 50/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức năm 2013 | Hết hiệu lực thi hành về thời gian |
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||
30. | Nghị quyết | 257/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
| Về việc ban hành cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học- công nghệ, nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ An | Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND thay thế.
|
31. | Nghị quyết | 30/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
32. | Nghị quyết | 62/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012 | Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
Tổng số: 32 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực |
I. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH | ||||
1. | Nghị quyết | 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007 về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND. | Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An bãi bỏ quy định về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày 25/7/2007.
|
2. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009 về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An.
| Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND. | Theo Nghị định số 121/2010/NĐ-CP thì việc quy định đơn giá thuê đất đối với địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Theo quy định của pháp luật về đầu tư, các khu kinh tế được hưởng chính sách ưu đãi áp dụng đối với địa bàn thuộc Danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Vì vậy, việc quy định đơn giá thuê đất áp dụng đối với Khu kinh tế Đông Nam thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
3. | Nghị quyết | 48/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND | Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20/10/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý tang vật phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục hành chính, tại điểm đ Khoản 2 Điều 11 quy định bãi bỏ đoạn "trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước" được quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản. |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, VĂN HOÁ – XÃ HỘI | ||||
4 | Nghị quyết | Không số ngày 25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển Cửa Lò | Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê nin. Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng. | Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin. Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV: 52 đường đặt tên mới (42 đường manh tên danh nhân, 10 đường mang tên địa danh); 07 đường điều chỉnh đặt tên mới (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa. |
5;. | Nghị quyết | 229/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND. | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp đối với lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh. |
6. | Nghị quyết | 275/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã
| Phần A và 23 danh mục trong phần B của bảng Đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND | Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND ngày |
7. | Nghị quyết | 350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công | Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn). | Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập. |
8. | Nghị quyết | 353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV | Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên Hiến, đường Phong Định Cảng. | Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến. |
9. | Nghị quyết | 38/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An thay thế. |
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH | ||||
10. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010 về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND
| Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An thay thế. |
11. | Nghị quyết | 45/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012 Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 45/2012/NQ-HĐND. | Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An thay thế. |
Tổng số: 11 văn bản |
DANH MỤC IV
NGHỊ QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Trích yếu nội dung của văn bản | Xử lý (sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế) | Lý do kiến nghị | Ghi chú |
1. | Nghị quyết | 43/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005 | Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Thay thế | Ban hành văn bản mới thay thế cho phù hợp với Điều 13 Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
2. | Nghị quyết | 163/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020 | Thay thế | Cho phù hợp với tình hình thực tiễn hiện nay. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
3. | Nghị quyết | 165/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Thông tư số 02/2014/TT-BTC |
|
4. | Nghị quyết | 166/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung | Thông tư số 02/2014/TT-BTC thay thế. |
|
5. | Nghị quyết | 167/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với quy định của Thông tư số 02/2014/TT-BTC. |
|
6. | Nghị quyết | 174/2006/NQ-HĐND Ngày 15/12/2006 | Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với thực tiễn | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
7. | Nghị quyết | 200/2007/NQ-HĐND Ngày 17/9/2007 | Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế
| Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
8. | Nghị quyết | 208/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung
| Nghị định 115/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 24/2006/NĐ-CP và Thông tư 02/2014/TT-BTC thay thế Thông tư 97/2006/TT-BTC. |
|
9. | Nghị quyết | 215/2007/NQ-HĐND Ngày 14/12/2007 | Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025 | Thay thế | Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số 270/QĐ-TTg ngày 31/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn 2050 | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
10. | Nghị quyết | 220/2008/NQ-HĐND Ngày 18/6/2008 | Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế
| Cho phù hợp với quy định của Thông tư số 02/2014/TT-BTC. |
|
11. | Nghị quyết | 225/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008 | Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
| Thay thế.
| Cho phù hợp với quy định tại Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13 và tình hình thực tiễn. |
|
12. | Nghị quyết | 245/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008 | Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009 - 2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng) | Thay thế | Cho phù hợp với Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản. |
|
13. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Cần sửa đổi, bổ sung
| Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC và tình hình thực tiễn. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết |
14. | Nghị quyết | 266/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh | Thay thế
| Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
15. | Nghị quyết | 274/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009 | Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động | Cần sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, Nghị định số 126/2007/NĐ-CP. |
|
16. | Nghị quyết | 298/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
| Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao. | Thay thế
| Cho phù hợp với Luật Cán bộ, công chức năm 2008, Luật Viên chức 2010 và tình hình thực tiễn. |
|
17. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
| Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
| Thay thế
| Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020; Thông tư Liên tịch số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg; Thông tư số 28/2012/TT-BTC cần ban hành văn bản mới thay thế cho phù hợp. |
|
18. | Nghị quyết | 308/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
| Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Cần sửa đổi, bổ sung
| Cho phù hợp với Luật Đất đai 2013 và Thông tư 02/2014/TT-BTC thay thế Thông tư 97/2006/TT-BTC |
|
19. | Nghị quyết | 313/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
| Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020. | Thay thế
| Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày 17/11/2010; Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản. |
|
20. | Nghị quyết | 317/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
| Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
| Cần sửa đổi
| Cơ chế phù hợp với thực tiễn. Nhưng viện dẫn điều khoản sai (dự thảo không có điểm 3, 4 Điều 1 “Chủ đầu tư các dự án sau đây đáp ứng đủ điều kiện nêu tại điểm 3, và phù hợp phạm vi áp dụng nêu tại điểm 4, Điều 1, Nghị quyết này” |
|
21. | Nghị quyết | 347/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
| Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung
| Cho phù hợp với Thông tư 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục – Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. |
|
22. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND 10/12/2010
| Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung
| Cho phù hợp với Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP; Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 49/2010/NĐ-CP. |
|
23. | Nghị quyết | 352/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
| Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Thay thế
| Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
24. | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011
| Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị quyết số 524/2012/NQ.UBTVQH13 ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về một số chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
25. | Nghị quyết | 23/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020. | Thay thế | Cho phù hợp với Nghị quyết số 26-NQ/TW của Bộ chính trị về Nghệ An. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
26. | Nghị quyết | 27/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An. | Thay thế | Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC. |
|
27. | Nghị quyết | 28/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011 | Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015. | Thay thế | Cho phù hợp với yêu cầu phát triển sản xuất nông nghiệp hiện nay. | Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
28. | Nghị quyết | 52/2012/NQ-HĐND Ngày 13/7/2012 | Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung | Theo ý kiến của Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp. |
|
29. | Nghị quyết | 72/2012/NQ-HĐND 13/12/2012
| Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An | Cần sửa đổi, bổ sung
| Cho phù hợp với Nghị định 115/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị định 24/2006/NĐ-CP; Nghị định 25/2013/NĐ-CP. |
|
30. | Nghị quyết | 89/2013/NQ-HĐND Ngày 15/7/2013
| Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An | Thay thế |
| Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế |
31. | Nghị quyết | 113/2013/NQ-HĐND Ngày 13/12/2013 | Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An | Thay thế | Cho phù hợp với thực tiễn |
|
Tổng số: 31 văn bản |