cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 01/01/1970 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 68/2014/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 01-01-1970
  • Ngày có hiệu lực: 30-11--0001
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 17954 ngày (49 năm 2 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-02-2019, Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 01/01/1970 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2014/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 03 tháng 4 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động, Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên tịch số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên bộ: Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước;

Xét Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh đề nghị Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 368/BC-HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2014 của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định giá 913 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 24/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 9 năm 2012 của HĐND tỉnh quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 thông qua ngày 01 tháng 4 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội; Chính phủ;
- VP Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Vụ HĐ-ĐB-Quốc hội;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ; TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ; ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT Huyện uỷ, thành uỷ HĐND-UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng uỷ, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo, Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
 - Lưu: VT, 240b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Sơn La)

 ĐVT: Đồng

STT

STT theo TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ  khám bệnh, chữa bệnh

Giá phê duyệt

Ghi chú

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

 

 

1

1

 PHẦN  A

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

 

A1

Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng khám có điều hòa

15.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng khám chưa có điều hòa

14.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

10.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực

7.000

 

 

 

 

 

4

Trạm y tế xã

5.000

 

 

 

 

 

A2

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)

200.000

Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

 

 

 

 

A3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

 

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

100.000

 

 

 

 

 

A5

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động

300.000

 

 

 

2

2

 PHẦN

 B

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

 

 

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có

 

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

 

 

 

 

B1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

335.000

Giá ngày giường điều trị tại Phần B - Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

 

 

 

 

B1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

330.000

 

 

 

 

B2

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

100.000

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

95.000

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

70.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

50.000

 

 

 

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

65.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

60.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

40.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

30.000

 

 

 

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương -Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi -Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

50.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

45.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

35.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

23.000

 

 

 

 

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

35.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

30.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

25.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

20.000

 

 

 

 

 

B4

 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

120.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

115.000

 

 

 

 

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

80.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

75.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

60.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

55.000

 

 

 

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

75.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

70.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

 

 

 

 

 

 

 

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

50.000

 

 

 

 

 

 

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

45.000

 

 

 

 

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

50.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

45.000

 

 

 

 

 

2

Bệnh viện hạng III

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

35.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

30.000

 

 

 

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

 

 

 

 

 

 

1.1

Phòng giường bệnh có điều hòa nhiệt độ

28.000

 

 

 

 

 

1.2

Phòng giường bệnh chưa có điều hòa nhiệt độ

23.000

 

 

 

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

20.000

 

 

 

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

12.000

 

 

 

 

 

 PHẦN

C

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

3

3

1

Siêu âm

35.000

 

 

 

4

4

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

290.000

 

 

 

5

5

3

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

530.000

 

 

 

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X - QUANG

 

 

 

 

 

 

C1.2.1

CHỤP X - QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

6

7

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

28.000

 

 

 

7

8

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

28.000

 

 

 

8

9

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

33.000

 

 

 

9

10

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

28.000

 

 

 

10

11

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

33.000

 

 

 

11

12

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

33.000

 

 

 

12

13

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

33.000

 

 

 

13

14

8

Khung chậu

33.000

 

 

 

 

 

C1.2.2

 CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

14

15

1

Xương sọ (một tư thế)

28.000

 

 

 

15

16

2

Xương chũm, mỏm châm

28.000

 

 

 

16

17

3

Xương đá (một tư thế)

28.000

 

 

 

17

18

4

Khớp thái dương - hàm

28.000

 

 

 

18

19

5

Chụp ổ răng

28.000

 

 

 

 

 

C1.2.3

CHỤP X - QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

19

20

1

Các đốt sống cổ

28.000

 

 

 

20

21

2

Các đốt sống ngực

33.000

 

 

 

21

22

3

Cột sống thắt lưng - cùng

33.000

 

 

 

22

23

4

Cột sống cùng - cụt

33.000

 

 

 

23

24

5

Chụp 2 đoạn liên tục

33.000

 

 

 

24

25

6

Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối

28.000

 

 

 

 

 

C1.2.4

CHỤP X - QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

25

26

1

Tim phổi thẳng

33.000

 

 

 

26

27

2

Tim phổi nghiêng

33.000

 

 

 

27

28

3

Xương ức hoặc xương sườn

33.000

 

 

 

 

 

C1.2.5

CHỤP X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

28

29

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

33.000

 

 

 

29

30

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

316.000

 

 

 

30

31

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

308.000

 

 

 

31

32

4

Chụp bụng không chuẩn bị

33.000

 

 

 

32

33

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

65.000

 

 

 

33

34

6

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang

80.000

 

 

 

34

35

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

113.000

 

 

 

 

 

C1.2.6

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X -QUANG KHÁC

 

 

 

 

35

36

1

Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

210.000

 

 

 

36

37

2

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

230.000

 

 

 

37

38

3

Chụp vòm mũi họng

33.000

 

 

 

38

39

4

Chụp ống tai trong

33.000

 

 

 

39

40

5

Chụp họng hoặc thanh quản

33.000

 

 

 

40

41

6

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

400.000

 

 

 

41

42

7

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

700.000

 

 

 

42

43

8

Chụp mạch máu (mạch não, chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)

3.830.000

Bao gồm toàn bộ chi phí chụp, chưa tính can thiệp

 

 

43

46

9

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng và mạch chi dưới DSA

6.190.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

 

 

44

47

10

Các can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)

6.230.000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: Bóng, Stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật.

 

 

45

50

11

Dẫn lưu, nong đặt Stent trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt Stent đường mật, mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, Sonde JJ thận…) dưới DSA

2.240.000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông.

 

 

46

51

12

Chụp X-Quang số hóa 1 phim

46.000

 

 

 

47

52

13

Chụp X-Quang số hóa 2 phim

66.000

 

 

 

48

53

14

Chụp X-Quang số hóa 3 phim

86.000

 

 

 

49

54

15

Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa

240.000

 

 

 

50

55

16

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

370.000

 

 

 

51

56

17

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang số hóa

330.000

 

 

 

52

57

18

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

120.000

 

 

 

53

58

19

Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

120.000

 

 

 

54

59

20

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

150.000

 

 

 

55

60

21

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

330.000

 

 

 

56

64

22

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy

1.700.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

 

 

 

C2

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

 

 

 

57

65

1

Thông đái

50.000

Bao gồm cả sonde

 

 

58

66

2

Thụt tháo phân

32.000

 

 

 

59

67

3

Chọc hút hạch hoặc u

46.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

 

 

60

68

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

59.000

 

 

 

61

69

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

77.000

 

 

 

62

70

6

Chọc rửa màng phổi

100.000

 

 

 

63

71

7

Chọc hút khí màng phổi

68.000

 

 

 

64

72

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

43.000

 

 

 

65

73

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

117.000

 

 

 

66

74

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái

120.000

Bao gồm cả Sonde

 

 

67

75

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)

100.000

 

 

 

68

76

12

Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần)

460.000

 

 

 

69

77

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

240.000

 

 

 

70

78

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

590.000

 

 

 

71

79

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

310.000

 

 

 

72

80

16

Sinh thiết da

60.000

 

 

 

73

81

17

Sinh thiết hạch, u

97.000

 

 

 

74

82

18

Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết)

82.000

 

 

 

75

83

19

Sinh thiết màng phổi

250.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

 

76

84

20

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

330.000

 

 

 

77

85

21

Nội soi ổ bụng

460.000

 

 

 

78

86

22

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

510.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

 

 

79

87

23

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết

115.000

 

 

 

80

88

24

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.

170.000

 

 

 

81

89

25

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

145.000

 

 

 

82

90

26

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

200.000

 

 

 

83

91

27

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

96.000

 

 

 

84

92

28

Nội soi trực tràng có sinh thiết

150.000

 

 

 

85

93

29

Nội soi bàng quang không sinh thiết

250.000

 

 

 

86

94

30

Nội soi bàng quang có sinh thiết

310.000

 

 

 

87

95

31

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…

540.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

 

 

88

96

32

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

460.000

 

 

 

89

98

33

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

500.000

Bao gồm cả ống kendan

 

 

90

99

34

Mở khí quản

450.000

Bao gồm cả Canuyn

 

 

91

100

35

Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm

350.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

 

92

101

36

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

580.000

Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

 

 

93

102

37

Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

590.000

 

 

 

94

103

38

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

820.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

 

 

95

104

39

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

670.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

 

 

96

105

40

Thở máy (01 ngày điều trị)

330.000

 

 

 

97

106

41

Đặt nội khí quản

330.000

 

 

 

98

108

42

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

290.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

 

 

99

109

43

Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

1.280.000

 

 

 

100

110

44

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

710.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

 

101

111

45

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

70.000

 

 

 

102

112

46

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

83.000

 

 

 

103

113

47

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

930.000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

 

 

104

114

48

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

50.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

 

 

105

115

49

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

353.000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần

 

 

106

116

50

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

680.000

 

 

 

107

117

51

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

1.790.000

 

 

 

108

118

52

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

450.000

 

 

 

109

119

53

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

570.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

 

 

110

120

54

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

170.000

 

 

 

111

121

55

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm

64.000

 

 

 

112

122

56

Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

660.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang

 

 

113

123

57

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

1.330.000

 

 

 

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

114

124

58

Chôn chỉ (cấy chỉ)

92.000

 

 

 

115

125

59

Châm (các phương pháp châm)

38.000

 

 

 

116

126

60

Điện châm

38.000

 

 

 

117

127

61

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

20.000

 

 

 

118

128

62

Xoa bóp bấm huyệt

22.000

 

 

 

119

129

63

Hồng ngoại

17.000

 

 

 

120

130

64

Điện phân

18.000

 

 

 

121

131

65

Sóng ngắn

20.000

 

 

 

122

132

66

Laser châm

47.000

 

 

 

123

133

67

Tử ngoại

20.000

 

 

 

124

134

68

Điện xung

19.000

 

 

 

125

135

69

Tập vận động toàn thân (30 phút)

16.000

 

 

 

126

136

70

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

16.000

 

 

 

127

137

71

Siêu âm điều trị

30.000

 

 

 

128

138

72

Điện từ trường

19.000

 

 

 

129

139

73

Bó Farafin

37.000

 

 

 

130

140

74

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

14.000

 

 

 

131

141

75

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

 

 

 

 

 

C3

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3,1

 NGOẠI KHOA

 

 

 

 

132

142

1

Cắt chỉ

36.000

 

 

 

133

143

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

48.000

 

 

 

134

144

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

64.000

 

 

 

135

145

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

84.000

 

 

 

136

146

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

92.000

 

 

 

137

147

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

125.000

 

 

 

138

148

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

150.000

 

 

 

139

149

8

Tháo bột: cột sống/lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

36.000

 

 

 

140

150

9

Tháo bột khác

30.000

 

 

 

141

151

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm

120.000

 

 

 

142

152

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm

160.000

 

 

 

143

153

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm

160.000

 

 

 

144

154

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm

180.000

 

 

 

145

155

14

Cắt bỏ những u nhỏ, Cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

180.000

 

 

 

146

156

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu

84.000

 

 

 

147

157

16

Tháo lồng ruột bằng hơi hay Baryte

80.000

 

 

 

148

158

17

Cắt phymosis

180.000

 

 

 

149

159

18

Thắt các búi trĩ hậu môn

176.000

 

 

 

150

160

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)

57.000

 

 

 

151

161

20

Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)

235.000

 

 

 

152

162

21

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

70.000

 

 

 

153

163

22

Nắn trật khớp vai (bột liền)

225.000

 

 

 

154

164

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)

65.000

 

 

 

155

165

24

Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)

165.000

 

 

 

156

166

25

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

180.000

 

 

 

157

167

26

Nắn trật khớp háng (bột liền)

700.000

 

 

 

158

168

27

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)

180.000

 

 

 

159

169

28

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền)

550.000

 

 

 

160

170

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

70.000

 

 

 

161

171

30

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

165.000

 

 

 

162

172

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

70.000

 

 

 

163

173

32

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

165.000

 

 

 

164

174

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

55.000

 

 

 

165

175

34

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

165.000

 

 

 

166

176

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

55.000

 

 

 

167

177

36

Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền)

140.000

 

 

 

168

178

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

140.000

 

 

 

169

179

38

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

595.000

 

 

 

170

180

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

310.000

 

 

 

171

181

40

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

495.000

 

 

 

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

172

183

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

 

 

173

184

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

190.000

 

 

 

174

185

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

525.000

 

 

 

175

186

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

580.000

 

 

 

176

187

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

510.000

 

 

 

177

188

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

420.000

 

 

 

178

189

7

Soi cổ tử cung

40.000

 

 

 

179

190

8

Soi ối

29.000

 

 

 

180

191

9

Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser

48.000

 

 

 

181

192

10

Chích apxe tuyến vú

120.000

 

 

 

182

193

11

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

170.000

 

 

 

183

194

12

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.300.000

 

 

 

184

195

13

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.600.000

 

 

 

185

196

14

Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI)

480.000

 

 

 

186

197

15

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

120.000

 

 

 

187

198

16

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

340.000

 

 

 

 

 

C3.3

MẮT

 

 

 

 

188

199

1

Đo nhãn áp

12.000

 

 

 

189

200

2

Đo Javal

12.000

 

 

 

190

201

3

Đo thị trường, ám điểm

11.000

 

 

 

191

202

4

Thử kính loạn thị

8.500

 

 

 

192

203

5

Soi đáy mắt

17.000

 

 

 

193

204

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

14.000

Chưa tính thuốc tiêm

 

 

194

205

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

14.000

Chưa tính thuốc tiêm

 

 

195

206

8

Thông lệ đạo một mắt

27.000

 

 

 

196

207

9

Thông lệ đạo hai mắt

46.000

 

 

 

197

208

10

Chích chắp/lẹo

35.000

 

 

 

198

209

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

20.000

 

 

 

199

210

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

 

 

 

200

211

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

170.000

 

 

 

201

212

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê

530.000

Chưa tính chi phí màng ối

 

 

202

213

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

280.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

 

 

203

214

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

400.000

 

 

 

204

215

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

540.000

 

 

 

205

216

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

630.000

 

 

 

206

217

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

490.000

 

 

 

207

218

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

920.000

 

 

 

208

219

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

430.000

 

 

 

209

220

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

840.000

 

 

 

210

221

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

480.000

 

 

 

211

222

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

570.000

 

 

 

212

223

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê

940.000

 Chưa tính chi phí màng ối

 

 

213

224

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

700.000

 

 

 

214

225

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

800.000

 

 

 

215

226

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

930.000

 

 

 

216

227

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

1.020.000

 

 

 

 

 

C3.4

 TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

217

228

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

100.000

 

 

 

218

229

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

100.000

 

 

 

219

230

3

Cắt Amiđan (gây tê)

120.000

 

 

 

220

231

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

185.000

 

 

 

221

232

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

195.000

 

 

 

222

233

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

75.000

 

 

 

223

234

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

155.000

 

 

 

224

235

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

125.000

 

 

 

225

236

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

530.000

 

 

 

226

237

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

100.000

 

 

 

227

238

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

140.000

 

 

 

228

239

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

120.000

 

 

 

229

240

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê

180.000

 

 

 

230

241

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

205.000

 

 

 

231

242

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

310.000

 

 

 

232

243

16

Nạo VA gây mê

485.000

 

 

 

233

244

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

470.000

 

 

 

234

245

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

490.000

 

 

 

235

246

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

470.000

 

 

 

236

247

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

395.000

 

 

 

237

248

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

570.000

 

 

 

238

249

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

570.000

 

 

 

239

250

23

Cắt Amiđan (gây mê)

660.000

 

 

 

240

251

24

Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê)

1.930.000

Bao gồm cả Comblator

 

 

241

252

25

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê)

475.000

 

 

 

242

253

26

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

530.000

 

 

 

243

254

27

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

745.000

 

 

 

244

255

28

Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer

1.285.000

Cả chi phí dao Hummer

 

 

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

245

256

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

21.000

 

 

 

246

257

2

Nhổ răng số 8 bình thường

105.000

 

 

 

247

258

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

190.000

 

 

 

248

259

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

40.000

 

 

 

249

260

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

72.000

 

 

 

250

261

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

24.000

 

 

 

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

251

262

7

Một răng

180.000

 Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

 

 

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

252

263

8

Răng chốt đơn giản

180.000

 

 

 

253

264

9

Mũ chụp nhựa

220.000

 

 

 

254

265

10

Mũ chụp kim loại

260.000

 

 

 

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

255

266

11

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

110.000

 

 

 

256

267

12

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

160.000

 

 

 

257

268

13

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

150.000

 

 

 

258

269

14

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

250.000

 

 

 

 

 

C4

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

 

 

 

C4.1

Phẫu Thuật

 

 

 

 

 

 

 

(Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

(Danh mục phân loại phẫu thuật. thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật. thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế. vật tư tiêu hao đặc biệt. nếu có sử dụng trong phẫu thuật. thủ thuật)

 

 

270

1

Phẫu thuật đặc biệt

 

 

 

 

259

 

1

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

4.000.000

 

 

 

260

 

2

Cắt thần kinh giao cảm ngực qua nội soi

4.000.000

 

 

 

261

 

3

Cắt 2 thuỳ phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật

4.000.000

 

 

 

262

 

4

Cắt thuỳ phổi, phần phổi còn lại, phẫu thuật lại

4.000.000

 

 

 

263

 

5

Cắt toàn bộ dạ dày

4.000.000

 

 

 

264

 

6

Cắt toàn bộ đại tràng

4.000.000

 

 

 

265

 

7

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: Tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới

4.000.000

 

 

 

266

 

8

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan-hỗng tràng

4.000.000

 

 

 

267

 

9

Cắt bỏ khối tá tuỵ

4.000.000

 

 

 

268

 

10

Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Ke duc)

4.000.000

 

 

 

269

 

11

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

4.000.000

 

 

 

270

 

12

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

4.000.000

 

 

 

271

 

13

Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh

4.000.000

 

 

 

272

 

14

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

4.000.000

 

 

 

273

 

15

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

3.750.000

 

 

 

274

 

16

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

4.000.000

 

 

 

275

 

17

Cắt u xơ vòm mũi họng

3.750.000

 

 

 

276

 

18

Cắt u não thất

4.500.000

 

 

 

277

 

19

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

4.000.000

 

 

 

278

 

20

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

4.000.000

 

 

 

279

 

21

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

4.000.000

 

 

 

280

 

22

Phẫu thuật phức tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

4.000.000

 

 

 

 

271

 

Phẫu thuật loại I

 

 

 

 

281

 

1

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

3.000.000

 

 

 

282

 

2

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

2.700.000

 

 

 

283

 

3

Lấy máu tụ trong não, ngoài màng cứng, dưới màng cứng

3.300.000

 

 

 

284

 

4

Áp xe não

3.300.000

 

 

 

285

 

5

Cắt một phổi, một thuỳ hay một phần thuỳ phổi

3.300.000

 

 

 

286

 

6

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

2.880.000

 

 

 

287

 

7

Bóc màng phổi trong dày dính màng phổi

2.880.000

 

 

 

288

 

8

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng, nạo lao khớp

2.700.000

 

 

 

289

 

9

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

3.300.000

 

 

 

290

 

10

Cắt một nửa đại tràng

2.880.000

 

 

 

291

 

11

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

3.300.000

 

 

 

292

 

12

Cắt u sau phúc mạc

3.300.000

 

 

 

293

 

13

Cắt 1/2, 2/3 , 3/4, 4/5 dạ dày

3.200.000

 

 

 

294

 

14

Cắt túi thừa tá tràng

2.700.000

 

 

 

295

 

15

Cắt u mạc treo có cắt ruột

2.880.000

 

 

 

296

 

16

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột

2.880.000

 

 

 

297

 

17

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

3.000.000

 

 

 

298

 

18

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

 

 

 

299

 

19

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

2.880.000

 

 

 

300

 

20

Cắt đoạn ruột non

2.880.000

 

 

 

301

 

21

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

2.880.000

 

 

 

302

 

22

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

2.880.000

 

 

 

303

 

23

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

2.880.000

 

 

 

304

 

24

Cắt bỏ trĩ vòng

2.880.000

 

 

 

305

 

25

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

2.880.000

 

 

 

306

 

26

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

2.880.000

 

 

 

307

 

27

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

2.880.000

 

 

 

308

 

28

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

2.880.000

 

 

 

309

 

29

Cắt phân thuỳ gan

3.300.000

 

 

 

310

 

30

Cắt gan không điển hình do vỡ gan

3.300.000

 

 

 

311

 

31

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thuỳ dưới gan

3.300.000

 

 

 

312

 

32

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

3.300.000

 

 

 

313

 

33

Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

3.300.000

 

 

 

314

 

34

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

2.880.000

 

 

 

315

 

35

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

3.300.000

 

 

 

316

 

36

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

2.880.000

 

 

 

317

 

37

Cắt thân và đuôi tuỵ

3.300.000

 

 

 

318

 

38

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

2.880.000

 

 

 

319

 

39

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

2.880.000

 

 

 

320

 

40

Nối mật - ruột

2.880.000

 

 

 

321

 

41

Lấy sỏi ống Wisung, nối Wisung -hỗng tràng

2.880.000

 

 

 

322

 

42

Nối nang tuỵ - dạ dày hoặc ruột

2.880.000

 

 

 

323

 

43

Cắt lách

2.880.000

 

 

 

324

 

44

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

2.880.000

 

 

 

325

 

45

Dẫn lưu áp xe tuỵ

2.880.000

 

 

 

326

 

46

Khâu vỡ gan do chấn thương vết thương gan

2.880.000

 

 

 

327

 

47

Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing)

2.880.000

 

 

 

328

 

48

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

2.880.000

 

 

 

329

 

49

Cắt một nửa thận

2.880.000

 

 

 

330

 

50

Cắt u thận lành

2.880.000

 

 

 

331

 

51

Lấy sỏi san hô thận

3.300.000

 

 

 

332

 

52

Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis)

2.880.000

 

 

 

333

 

53

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

2.880.000

 

 

 

334

 

54

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang tử cung, trực tràng

3.300.000

 

 

 

335

 

55

Cắt thận đơn thuần

2.880.000

 

 

 

336

 

56

Lấy sỏi thận

3.000.000

 

 

 

337

 

57

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

2.880.000

 

 

 

338

 

58

Cắt nối niệu quản

2.700.000

 

 

 

339

 

59

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

2.700.000

 

 

 

340

 

60

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

2.700.000

 

 

 

341

 

61

Cắm niệu quản bàng quang

2.700.000

 

 

 

342

 

62

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

2.700.000

 

 

 

343

 

63

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

2.880.000

 

 

 

344

 

64

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

2.880.000

 

 

 

345

 

65

Cắt u bàng quang đường trên

2.700.000

 

 

 

346

 

66

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

2.880.000

 

 

 

347

 

67

Cắt cổ bàng quang

2.880.000

 

 

 

348

 

68

Cắt nối niệu đạo sau

2.880.000

 

 

 

349

 

69

Cắt toàn bộ tử cung đường bụng

3.300.000

 

 

 

350

 

70

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

2.880.000

 

 

 

351

 

71

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

2.880.000

 

 

 

352

 

72

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

3.300.000

 

 

 

353

 

73

Mở thông vòi trứng hai bên

2.880.000

 

 

 

354

 

74

Lấy khối máu tụ thành nang

2.880.000

 

 

 

355

 

75

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

356

 

76

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

357

 

77

Mở lồng ngực thăm dò (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

358

 

78

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

359

 

79

Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

360

 

80

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

361

 

81

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

362

 

82

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

363

 

83

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

364

 

84

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

2.880.000

 

 

 

365

 

85

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

366

 

86

Cắt u nang mạc nối lớn (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

367

 

87

Đóng hậu môn nhân tạo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

368

 

88

Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

369

 

89

Phẫu thuật hạ tinh hoàn

2.880.000

 

 

 

370

 

90

Nối dây chằng chéo (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

371

 

91

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

372

 

92

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

373

 

93

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ delta (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

374

 

94

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

375

 

95

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

376

 

96

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

377

 

97

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn tính (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

378

 

98

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

379

 

99

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

3.300.000

 

 

 

380

 

100

Giải phóng chèp ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ

3.300.000

 

 

 

381

 

101

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

3.300.000

 

 

 

382

 

102

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

3.300.000

 

 

 

383

 

103

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu (chưa bao gồm nẹp vis)

3.500.000

 

 

 

384

 

104

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

2.880.000

 

 

 

385

 

105

Phẫu thuật gãy Monteggia (kết hợp xương không bằng nep vit)

2.880.000

 

 

 

386

 

106

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

2.700.000

 

 

 

387

 

107

Tái tạo dây vòng khớp quay trụ trên

2.700.000

 

 

 

388

 

108

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

2.880.000

 

 

 

389

 

109

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

2.880.000

 

 

 

390

 

110

Tháo khớp háng

2.880.000

 

 

 

391

 

111

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

2.880.000

 

 

 

392

 

112

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng)

2.880.000

 

 

 

393

 

113

Ghép trong mất đoạn xương

2.880.000

 

 

 

394

 

114

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa bao gồm nẹp vis)

3.500.000

 

 

 

395

 

115

Vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2

2.880.000

 

 

 

396

 

116

Cắt u máu lan toả, đường kính bằng và trên 10cm

2.880.000

 

 

 

397

 

117

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

2.880.000

 

 

 

398

 

118

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

2.880.000

 

 

 

399

 

119

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

2.880.000

 

 

 

400

 

120

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

2.880.000

 

 

 

401

 

121

Đóng đinh nội tuỷ gẫy 2 xương cẳng tay

2.880.000

 

 

 

402

 

122

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

2.880.000

 

 

 

403

 

123

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

2.880.000

 

 

 

404

 

124

Phẫu thuật trật khớp háng

2.880.000

 

 

 

405

 

125

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

2.880.000

 

 

 

406

 

126

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

2.880.000

 

 

 

407

 

127

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

2.880.000

 

 

 

408

 

128

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

2.880.000

 

 

 

409

 

129

Phẫu thuật vết thương khớp

2.880.000

 

 

 

410

 

130

Nối gân gấp

2.880.000

 

 

 

411

 

131

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2

2.880.000

 

 

 

412

 

132

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

2.880.000

 

 

 

413

 

133

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

2.880.000

 

 

 

414

 

134

Cắt u xơ cơ xâm lấn

2.880.000

 

 

 

415

 

135

Cắt u thần kinh

2.880.000

 

 

 

416

 

136

Gỡ dính thần kinh

2.880.000

 

 

 

417

 

137

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

2.880.000

 

 

 

418

 

138

Phẫu thuật di chứng liệt cơ delta, nhị đầu, tam đầu

2.700.000

 

 

 

419

 

139

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

2.880.000

 

 

 

420

 

140

Phẫu thuật gãy xương đòn (kết hợp không bằng nẹp vít….)

2.880.000

 

 

 

421

 

141

Tháo khớp vai

2.880.000

 

 

 

422

 

142

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

2.880.000

 

 

 

423

 

143

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới (kết hợp xương không bằng nẹp vít….)

2.880.000

 

 

 

424

 

144

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.880.000

 

 

 

425

 

145

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

2.880.000

 

 

 

426

 

146

Phẫu thuật cắt cụt đùi

2.880.000

 

 

 

427

 

147

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

2.880.000

 

 

 

428

 

148

Đóng đinh xương chày mở

2.880.000

 

 

 

429

 

149

Phẫu thuật Kirschner đốt bàn, nhiều đốt bàn

2.880.000

 

 

 

430

 

150

Phẫu thuật Kirschner thân xương sên

2.880.000

 

 

 

431

 

151

Cắt u xương sụn

2.880.000

 

 

 

432

 

152

Nối gân duỗi

2.880.000

 

 

 

433

 

153

Gỡ dính gân

2.880.000

 

 

 

434

 

154

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

2.880.000

 

 

 

435

 

155

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do CT

2.880.000

 

 

 

436

 

156

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể (người lớn)

2.880.000

 

 

 

437

 

157

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể (người lớn)

2.880.000

 

 

 

438

 

158

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể (trẻ em)

2.880.000

 

 

 

439

 

159

Phẫu thuật u mạch máu, u bạch mạch đường kính > 10cm

3.300.000

 

 

 

440

 

160

Khâu vết thương mạch máu chi

2.880.000

 

 

 

441

 

161

Phẫu thuật khí quản ở người lớn

2.880.000

 

 

 

442

 

162

Cắt u tuyến mang tai

2.880.000

 

 

 

443

 

163

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

2.880.000

 

 

 

444

 

164

Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ, vá nhĩ

2.700.000

 

 

 

445

 

165

Phẫu thuật xoang trán

2.880.000

 

 

 

446

 

166

Cắt u thành họng

2.880.000

 

 

 

447

 

167

Dẫn lưu áp xe thực quản

2.880.000

 

 

 

448

 

168

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

2.880.000

 

 

 

449

 

169

Thắt động mạch cảnh ngoài

2.880.000

 

 

 

450

 

170

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

2.880.000

 

 

 

451

 

171

Cắt giảm bướu giáp trạng

2.880.000

 

 

 

452

 

172

Lấy thể tinh thuỷ trong bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ

2.700.000

 

 

 

453

 

173

Phẫu thuật Cataract và Glaucom phối hợp

2.880.000

 

 

 

454

 

174

Cắt mống mắt, lấy thể thuỷ tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng

2.880.000

 

 

 

455

 

175

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn tổ chức hoá

2.880.000

 

 

 

456

 

176

Cắt u máu, bạch mạch vùng phức tạp, khó

2.880.000

 

 

 

457

 

177

Cắt toàn bộ u lợi một hàm

2.880.000

 

 

 

458

 

178

Cắt u máu nhỏ dưới 10cm vùng sàn miệng dưới hàm , cạnh cổ

2.880.000

 

 

 

459

 

179

Vét hạch cổ bảo tồn

2.700.000

 

 

 

460

 

180

Cắt ruột thừa qua nội soi

3.000.000

 

 

 

461

 

181

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

3.300.000

 

 

 

462

 

182

Phẫu thuật lấy sỏi đường mật qua nội soi

3.300.000

 

 

 

463

 

183

Thoát vị bẹn qua nội soi

3.300.000

 

 

 

464

 

184

Cắt ung thư giáp trạng

2.880.000

 

 

 

465

 

185

Vét hạch cổ trong ung thư

3.300.000

 

 

 

466

 

186

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

2.880.000

 

 

 

467

 

187

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

2.880.000

 

 

 

468

 

188

Khám nghiệm tử thi

2.880.000

 

 

 

469

 

189

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên

3.300.000

 

 

 

470

 

190

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

3.300.000

 

 

 

471

 

191

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

3.300.000

 

 

 

472

 

192

Cắt chi và vét hạch

2.880.000

 

 

 

473

 

193

Cắt ung thư thận

2.880.000

 

 

 

474

 

194

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

2.880.000

 

 

 

475

 

195

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

2.880.000

 

 

 

476

 

196

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

2.880.000

 

 

 

477

 

197

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

2.880.000

 

 

 

478

 

198

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

2.880.000

 

 

 

479

 

199

Cắt một nửa lưỡi

2.880.000

 

 

 

480

 

200

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

2.880.000

 

 

 

481

 

201

PT u máu lan tỏa đường kính từ 5-10 cm

2.880.000

 

 

 

482

 

202

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10 cm

2.880.000

 

 

 

483

 

203

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

2.880.000

 

 

 

484

 

204

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

2.880.000

 

 

 

485

 

205

Nạo sàng hàm

2.880.000

 

 

 

486

 

206

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh bên cổ

2.880.000

 

 

 

487

 

207

Phẫu thuật Khoét mê nhĩ

2.880.000

 

 

 

488

 

208

Mở túi nội dịch tai trong

2.880.000

 

 

 

489

 

209

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

2.880.000

 

 

 

490

 

210

Mở rộng niệu quản qua nội soi

2.880.000

 

 

 

491

 

211

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

3.300.000

 

 

 

492

 

212

Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV

3.300.000

 

 

 

493

 

213

Mổ lấy thai trên bệnh nhân tim, gan, thận

3.000.000

 

 

 

494

 

214

Cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

3.300.000

 

 

 

495

 

215

Lấy dị vật trong hố mắt, nhãn cầu: Tiền phòng dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phải rạch khâu

3.300.000

 

 

 

496

 

216

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại (bệnh nhân nhi)

2.880.000

 

 

 

 

272

 

Phẫu thuật loại II

 

 

 

 

497

 

1

Phẫu thuật viêm xương sọ

2.000.000

 

 

 

498

 

2

Khoan sọ thăm dò

1.600.000

 

 

 

499

 

3

Dẫn lưu não thất

1.500.000

 

 

 

500

 

4

Ghép khuyết xương sọ

1.800.000

 

 

 

501

 

5

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

1.600.000

 

 

 

502

 

6

Cắt u đầu lành, đường kính 2 - 5cm

1.600.000

 

 

 

503

 

7

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

2.000.000

 

 

 

504

 

8

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng

1.600.000

 

 

 

505

 

9

Mở màng phổi tối đa

1.600.000

 

 

 

506

 

10

Cắt hạch lao to vùng cổ

1.500.000

 

 

 

507

 

11

Nạo áp xe lạnh hố chậu

1.600.000

 

 

 

508

 

12

Nạo áp xe lạnh hố lưng

1.600.000

 

 

 

509

 

13

Khâu vết thương nhu mô phổi

1.800.000

 

 

 

510

 

14

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

1.600.000

 

 

 

511

 

15

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

1.600.000

 

 

 

512

 

16

Nối vị tràng

1.600.000

 

 

 

513

 

17

Cắt u mạc treo không cắt ruột

1.600.000

 

 

 

514

 

18

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

1.600.000

 

 

 

515

 

19

Cắt ruột thừa kèm túi thừa Meckel

1.600.000

 

 

 

516

 

20

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

1.600.000

 

 

 

517

 

21

Làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

518

 

22

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

1.600.000

 

 

 

519

 

23

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

1.600.000

 

 

 

520

 

24

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

1.600.000

 

 

 

521

 

25

Cắt cơ tròn trong

1.600.000

 

 

 

522

 

26

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

1.600.000

 

 

 

523

 

27

Mở bụng thăm dò

1.600.000

 

 

 

524

 

28

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

1.600.000

 

 

 

525

 

29

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

1.600.000

 

 

 

526

 

30

Mở thông dạ dày

1.600.000

 

 

 

527

 

31

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

1.600.000

 

 

 

528

 

32

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

1.600.000

 

 

 

529

 

33

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

1.600.000

 

 

 

530

 

34

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

1.600.000

 

 

 

531

 

35

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầm máu

1.600.000

 

 

 

532

 

36

Lấy sỏi dẫn lưu túi mật

1.600.000

 

 

 

533

 

37

Bắc cầu mạch máu để chạy thân nhân tạo

1.500.000

 

 

 

534

 

38

Lấy sỏi niệu quản

1.600.000

 

 

 

535

 

39

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

1.600.000

 

 

 

536

 

40

Chữa cương cứng dương vật

1.600.000

 

 

 

537

 

41

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

1.600.000

 

 

 

538

 

42

Cắt nối niệu đạo trước

1.500.000

 

 

 

539

 

43

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

1.600.000

 

 

 

540

 

44

Phẫu thuật xoắn tinh hoàn

1.600.000

 

 

 

541

 

45

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

1.600.000

 

 

 

542

 

46

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

1.500.000

 

 

 

543

 

47

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu rò nước tiểu

1.600.000

 

 

 

544

 

48

Dẫn lưu thận qua da

1.600.000

 

 

 

545

 

49

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

1.600.000

 

 

 

546

 

50

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

1.500.000

 

 

 

547

 

51

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

1.500.000

 

 

 

548

 

52

Phẫu thuật LeFort

1.600.000

 

 

 

549

 

53

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

1.600.000

 

 

 

550

 

54

Cắt cụt cổ tử cung

1.600.000

 

 

 

551

 

55

Phẫu thuật treo tử cung

1.600.000

 

 

 

552

 

56

Làm lại thành âm đạo

1.600.000

 

 

 

553

 

57

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

1.600.000

 

 

 

554

 

58

Cắt u nang vú hay u vú lành

1.600.000

 

 

 

555

 

59

Khâu tử cung do nạo thủng

1.500.000

 

 

 

556

 

60

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

1.500.000

 

 

 

557

 

61

Lấy giun, dị vật ở ruột non (bệnh nhân Nhi)

1.600.000

 

 

 

558

 

62

Phẫu thuật tháo lồng ruột

1.600.000

 

 

 

559

 

63

Cắt túi thừa Meckel trẻ em

1.500.000

 

 

 

560

 

64

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.600.000

 

 

 

561

 

65

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc

2.000.000

 

 

 

562

 

66

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

1.500.000

 

 

 

563

 

67

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

564

 

68

Dẫn lưu túi mật (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

565

 

69

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ có dẫn lưu (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

566

 

70

Dẫn lưu hai thận (bệnh nhân nhi)

1.500.000

 

 

 

567

 

71

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

568

 

72

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

1.500.000

 

 

 

569

 

73

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

1.500.000

 

 

 

570

 

74

Đóng các lỗ rò niệu đạo

1.600.000

 

 

 

571

 

75

Dẫn lưu thận (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

572

 

76

Phẫu thuật sỏi bàng quang

1.600.000

 

 

 

573

 

77

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

574

 

78

Lấy sỏi niệu đạo (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

575

 

79

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay (bệnh nhân nhi)

1.500.000

 

 

 

576

 

80

Nối đứt dây chằng bên (bệnh nhân nhi)

1.500.000

 

 

 

577

 

81

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

578

 

82

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

579

 

83

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

580

 

84

Cắt u xương lành (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

581

 

85

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

582

 

86

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ (bệnh nhân nhi)

1.600.000

 

 

 

583

 

87

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít)

1.600.000

 

 

 

584

 

88

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay (lồi cầu trong xương cánh tay)

1.600.000

 

 

 

585

 

89

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

 

 

 

586

 

90

Cắt cụt cẳng tay

1.600.000

 

 

 

587

 

91

Tháo khớp khuỷu

1.500.000

 

 

 

588

 

92

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

1.600.000

 

 

 

589

 

93

Tháo khớp cổ tay

1.600.000

 

 

 

590

 

94

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

1.500.000

 

 

 

591

 

95

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

 

 

 

592

 

96

Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục , mổ, nạo, dẫn lưu.

1.600.000

 

 

 

593

 

97

Tháo khớp gối

1.600.000

 

 

 

594

 

98

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

1.600.000

 

 

 

595

 

99

Lấy toàn bộ xương bánh chè

1.600.000

 

 

 

596

 

100

Cắt cụt cẳng chân

1.600.000

 

 

 

597

 

101

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu

1.600.000

 

 

 

598

 

102

Phẫu thuật co gân Achille

1.600.000

 

 

 

599

 

103

Tháo một nửa bàn chân trước

1.500.000

 

 

 

600

 

104

Cắt u máu khu trú, đường kính 5cm

1.600.000

 

 

 

601

 

105

Tháo khớp kiểu Pirogoff

1.500.000

 

 

 

602

 

106

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

1.600.000

 

 

 

603

 

107

Cắt cụt cánh tay

1.600.000

 

 

 

604

 

108

Găm Kirschner trong gãy mắt cá .

1.600.000

 

 

 

605

 

109

Cắt u bao gân

1.600.000

 

 

 

606

 

110

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

1.500.000

 

 

 

607

 

111

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

1.600.000

 

 

 

608

 

112

Kết hợp xương trong gãy xương mác (không bằng nẹp vít)

1.600.000

 

 

 

609

 

113

Cắt u xương sụn lành tính

1.600.000

 

 

 

610

 

114

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

1.600.000

 

 

 

611

 

115

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 - 15% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)

1.600.000

 

 

 

612

 

116

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 - 5% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)

1.600.000

 

 

 

613

 

117

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)

1.600.000

 

 

 

614

 

118

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)

1.600.000

 

 

 

615

 

119

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)

1.600.000

 

 

 

616

 

120

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

1.600.000

 

 

 

617

 

121

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương qua đường ngực hay bụng.

1.600.000

 

 

 

618

 

122

Phẫu thuật u mạch máu, u bạch mạch đường kính 5- 10cm

1.600.000

 

 

 

619

 

123

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

1.600.000

 

 

 

620

 

124

Cắt một xương sườn trong viêm xương

1.600.000

 

 

 

621

 

125

Phẫu thuật vách ngăn mũi

1.600.000

 

 

 

622

 

126

Cắt u nang phẫu thuật tuyến giáp

1.600.000

 

 

 

623

 

127

Treo cơ chữa sụp mi

1.600.000

 

 

 

624

 

128

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 90° hoặc ngầm dưới niêm mạc phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật.

1.600.000

 

 

 

625

 

129

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm 2 - 10cm

1.600.000

 

 

 

626

 

130

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

1.500.000

 

 

 

627

 

131

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

1.500.000

 

 

 

628

 

132

Phẫu thuật vét hạch nách

1.500.000

 

 

 

629

 

133

Cắt u giáp trạng

1.600.000

 

 

 

630

 

134

Khoét chóp cổ tử cung

1.600.000

 

 

 

631

 

135

Cắt u lành phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm

1.500.000

 

 

 

632

 

136

Vá nhĩ đơn thuần

1.600.000

 

 

 

633

 

137

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

1.600.000

 

 

 

634

 

138

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

1.600.000

 

 

 

635

 

139

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

1.600.000

 

 

 

636

 

140

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

1.600.000

 

 

 

637

 

141

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bình thường

1.600.000

 

 

 

638

 

142

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

1.600.000

 

 

 

639

 

143

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

1.600.000

 

 

 

640

 

144

Cắt thần kinh giao cảm ngực

1.500.000

 

 

 

641

 

145

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

1.500.000

 

 

 

642

 

146

Cắt u xương lành

1.600.000

 

 

 

 

273

 

Phẫu thuật loại III

 

 

 

 

643

 

1

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

1.200.000

 

 

 

644

 

2

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

1.280.000

 

 

 

645

 

3

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

1.200.000

 

 

 

646

 

4

Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

1.200.000

 

 

 

647

 

5

Nạo hạch lao nhiễm hoá hoặc phá rò

1.200.000

 

 

 

648

 

6

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

1.200.000

 

 

 

649

 

7

Khâu lại da vết mổ, sau nhiễm khuẩn

1.280.000

 

 

 

650

 

8

Dẫn lưu áp xe gan

1.280.000

 

 

 

651

 

9

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

1.280.000

 

 

 

652

 

10

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

1.280.000

 

 

 

653

 

11

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

1.280.000

 

 

 

654

 

12

Cắt u nang thừng tinh

1.280.000

 

 

 

655

 

13

Cắt u sùi đầu miệng sáo

1.280.000

 

 

 

656

 

14

Cắt u lành dương vật

1.280.000

 

 

 

657

 

15

Cát túi thừa niệu đạo

1.200.000

 

 

 

658

 

16

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

1.200.000

 

 

 

659

 

17

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

1.200.000

 

 

 

660

 

18

Chích áp xe tầng sinh môn

1.280.000

 

 

 

661

 

19

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

1.280.000

 

 

 

662

 

20

Dẫn lưu áp xe phổi (bệnh nhân nhi)

1.280.000

 

 

 

663

 

21

Nong hậu môn dưới gây mê (bệnh nhân nhi)

1.280.000

 

 

 

664

 

22

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê (bệnh nhân nhi)

1.280.000

 

 

 

665

 

23

Mở thông bàng quang (bệnh nhân nhi - gây mê)

1.280.000

 

 

 

666

 

24

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật (bệnh nhân nhi)

1.200.000

 

 

 

667

 

25

Chính áp xe phần mềm lớn (bệnh nhân nhi)

1.280.000

 

 

 

668

 

26

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

1.280.000

 

 

 

669

 

27

Tháo đốt bàn

1.280.000

 

 

 

670

 

28

Phẫu thuật viêm tấy lan tỏa phần mềm

1.280.000

 

 

 

671

 

29

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)

1.280.000

 

 

 

672

 

30

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng người lớn)

1.280.000

 

 

 

673

 

31

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)

1.280.000

 

 

 

674

 

32

Cắt lọc da, cơ cân dưới 1% diện tích cơ thể (bỏng trẻ em)

1.280.000

 

 

 

675

 

33

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5 cm

1.280.000

 

 

 

676

 

34

Thắt các động mạch ngoại vi

1.280.000

 

 

 

677

 

35

Khâu kín vết thương thủng ngực

1.280.000

 

 

 

678

 

36

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45°

1.300.000

 

 

 

679

 

37

Cố định xương hàm gẫy bằng dây, nẹp hoặc bằng máng

1.280.000

 

 

 

680

 

38

Cắt u vú nhỏ

1.280.000

 

 

 

681

 

39

Cắt u thành âm đạo

1.280.000

 

 

 

682

 

40

Phẫu thuật cắt polip mũi

1.280.000

 

 

 

683

 

41

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

1.300.000

 

 

 

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

274

 

Thủ thuật loại đặc biệt

 

 

 

 

684

 

1

Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

1.800.000

 

 

 

685

 

2

Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)

1.800.000

 

 

 

 

275

 

Thủ thuật loại I

 

 

 

 

686

 

1

Chọc dò u phổi, trung thất

1.050.000

 

 

 

687

 

2

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

1.050.000

 

 

 

688

 

3

Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng lấy dị vật

1.050.000

 

 

 

689

 

4

Khâu vành tai rách sau chấn thương

980.000

 

 

 

690

 

5

Chỉnh hình khớp cắn lệch (sâu, lệch, vẩu, ngược)

1.050.000

 

 

 

691

 

6

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

1.050.000

 

 

 

692

 

7

Nắn tiền hàm

1.050.000

 

 

 

693

 

8

Nắn răng mọc lạc chỗ

1.050.000

 

 

 

694

 

9

Nạo viêm xương hàm

1.050.000

 

 

 

695

 

10

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

1.050.000

 

 

 

696

 

11

Siêu âm tim can thiệp

1.050.000

 

 

 

697

 

12

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

1.050.000

 

 

 

698

 

13

Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

1.050.000

 

 

 

699

 

14

Nắn bó chỉnh hình chữ O, chữ X

1.050.000

 

 

 

700

 

15

Cấp cưú người bệnh mới vào ngạt thở có kết quả

1.120.000

 

 

 

701

 

16

Sốc điện cấp cứu có kết quả

1.050.000

 

 

 

702

 

17

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

1.120.000

 

 

 

703

 

18

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

1.050.000

 

 

 

704

 

19

Hạ huyết áp chỉ huy

1.120.000

 

 

 

705

 

20

Hạ thân nhiệt chỉ huy

1.050.000

 

 

 

706

 

21

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

1.120.000

 

 

 

 

276

 

Thủ thuật loại II

 

 

 

 

707

 

1

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

680.000

 

 

 

708

 

2

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

680.000

 

 

 

709

 

3

Nắn chỉnh sai khớp thái dương hàm

680.000

 

 

 

710

 

4

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca

680.000

 

 

 

711

 

5

Bơm rửa khoang não thất

680.000

 

 

 

712

 

6

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

680.000

 

 

 

713

 

7

Chọc dò dịch não thất

680.000

 

 

 

714

 

8

Chọc hút tụ máu khớp gối, bó bột ống

680.000

 

 

 

715

 

9

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

680.000

 

 

 

716

 

10

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

590.000

 

 

 

717

 

11

Siêu âm X-Quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

680.000

 

 

 

718

 

12

Siêu âm Doppler có thuốc đối quang

680.000

 

 

 

719

 

13

Soi hạ họng lấy dị vật

680.000

 

 

 

720

 

14

Chọc dò túi cùng Douglas

680.000

 

 

 

721

 

15

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

680.000

 

 

 

722

 

16

Chọc hút áp xe thành bụng

680.000

 

 

 

723

 

17

Siêu âm qua trực tràng âm đạo

150.000

 

 

 

724

 

18

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu.

700.000

 

 

 

 

277

 

Thủ thuật loại III

 

 

 

 

725

 

1

Sinh thiết Amidan

240.000

 

 

 

726

 

2

Sinh thiết u vùng khoang miệng

240.000

 

 

 

727

 

3

Chích nhọt ống tai ngoài

240.000

 

 

 

728

 

4

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

280.000

 

 

 

729

 

5

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang

280.000

 

 

 

730

 

6

Dẫn lưu cùng đồ Dougla

280.000

 

 

 

731

 

7

Sinh thiết buồng tử cung

280.000

 

 

 

732

 

8

Nẹp bột các loại không nắn

280.000

 

 

 

733

 

9

Phóng bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

280.000

 

 

 

734

 

10

Siêu âm, chụp X-Quang tại giường bệnh

280.000

 

 

 

735

 

11

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

280.000

 

 

 

736

 

12

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

300.000

 

 

 

737

 

13

Đặt Sonde bàng quang và dẫn lưu nước tiểu

120.000

 

 

 

738

 

14

Trám răng không sang chấn

70.000

 

 

 

 

 

C4.3

DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHƯA ĐƯỢC QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

 

 

 

I

Phẫu thuật

 

 

 

 

739

 

1

Cắt lọc cố định tạm thời xương bằng khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định ngoài)

3.300.000

 

 

 

740

 

2

Cắt túi mật mổ mở

3.000.000

 

 

 

741

 

3

Vết thương thực quản

2.880.000

 

 

 

742

 

4

Phẫu thuật nội soi tai đặt thông khí

3.300.000

 

 

 

743

 

5

Phẫu thuật bóc u xơ tử cung

2.880.000

 

 

 

744

 

6

Phẫu thuật vỡ nang Graff có Shook (Shock ngập máu ổ bụng do vỡ nang Graff biến chứng)

2.880.000

 

 

 

745

 

7

Cắt u xơ tử cung dưới niêm mạc đường âm đạo bảo tồn tử cung

3.300.000

 

 

 

746

 

8

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV/AIDS, H5N1)

3.000.000

 

 

 

747

 

9

Phẫu thuật điều trị áp xe tồn dư trong ổ bụng

2.800.000

 

 

 

748

 

10

Khâu lỗ thủng đường tiêu hóa do chấn thương

2.880.000

 

 

 

749

 

11

Khâu lỗ thủng đường tiêu hóa do bệnh lý

2.000.000

 

 

 

750

 

12

Đóng đinh nội tủy gãy một xương cẳng tay

2.000.000

 

 

 

751

 

13

Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta

2.000.000

 

 

 

752

 

14

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

1.600.000

 

 

 

753

 

15

Áp xe vòi trứng, buồng trứng

2.880.000

 

 

 

754

 

16

Phẫu thuật nội soi vá nhĩ

2.000.000

 

 

 

755

 

17

Cắt u thoát vị bao hoạt dịch

1.600.000

 

 

 

756

 

18

Phẫu thuật nội soi nạo VA

1.285.000

 

 

 

757

 

19

Khâu cơ mi (gây mê)

1.020.000

 

 

 

758

 

20

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa qua nội soi

2.520.000

 

 

 

759

 

21

Phẫu thuật tắc ruột qua nội soi

2.520.000

 

 

 

760

 

22

Phẫu thuật khâu lỗ thủng đường tiêu hóa qua nội soi

2.520.000

 

 

 

761

 

23

Phẫu thuật lấy sỏi thận qua nội soi

2.520.000

 

 

 

762

 

24

Phẫu thuật cắt chỏm nang thận qua nội soi

2.520.000

 

 

 

763

 

25

Phẫu thuật nong niệu đạo qua nội soi

1.680.000

 

 

 

764

 

26

Phẫu thuật khâu treo bàng quang qua nội soi

1.680.000

 

 

 

765

 

27

Phẫu thuật cắt u bàng quang, polip bàng quang qua nội soi

2.160.000

 

 

 

766

 

28

Phẫu thuật nội soi ổ bụng trong chấn thương bụng kín

1.680.000

 

 

 

767

 

29

Phẫu thuật gãy trên lồi cầu xương cánh tay (kết hợp xương không bằng nẹp vít)

2.700.000

 

 

 

768

 

30

Phẫu thuật tắc ruột do bã thức ăn

2.520.000

 

 

 

 

 

31

Thủ Thuật

 

 

 

 

769

 

32

Kéo nắn bó bột xương trên màn hình X-Quang tăng sáng

1.500.000

 

 

 

770

 

33

Cắt chỉ khâu kết mạc

45.000

 

 

 

771

 

34

Bơm rửa đường mật qua Kerh

100.000

 

 

 

772

 

35

Tiêm hóa chất vào khối u trong điều trị ung thư

1.200.000

 

 

 

773

 

36

Bơm rửa hố thận

100.000

 

 

 

774

 

37

Đặt Sonde hậu môn

100.000

 

 

 

775

 

38

Rút Sonde JJ

680.000

 

 

 

776

 

39

Đặt sonde dạ dày (không trong trường hợp rửa dạ dày)

60.000

 

 

 

777

 

40

Trích chắp lẹo cho trẻ em (gây mê)

600.000

 

 

 

778

 

41

Thử kính

11.000

 

 

 

779

 

42

Chọc dịch khớp

280.000

 

 

 

780

 

43

Sốc điện ngoài lồng ngực

280.000

 

 

 

781

 

44

Chọc hút máu tụ dưới da đầu

280.000

 

 

 

782

 

45

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

15.000

 

 

 

783

 

46

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau (chưa kể thuốc gây tê)

400.000

 

 

 

 

 

Nhi khoa

 

 

 

 

784

 

47

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

100.000

 

 

 

785

 

48

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

10.000

 

 

 

786

 

49

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

10.000

 

 

 

787

 

50

Đặt Catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

200.000

 

 

 

788

 

51

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh/đợt điều trị

200.000

 

 

 

789

 

52

Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản/ngày điều trị

330.000

 

 

 

790

 

53

Thay máu sơ sinh

400.000

 

 

 

 

 

Sản khoa

 

 

 

 

791

 

54

Đẻ chỉ huy

580.000

 

 

 

792

 

55

Đẻ cắt khâu tầng sinh môn

580.000

 

 

 

793

 

56

Đẻ bóc rau nhân tạo

580.000

 

 

 

794

 

57

Lấy dị vật âm đạo

170.000

 

 

 

795

 

58

Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo

330.000

 

 

 

796

 

59

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

680.000

 

 

 

797

 

60

Tắm sơ sinh

30.000

 

 

 

 

 

III

 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH

 

 

 

 

798

 

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động không hoàn toàn)

40.000

 

 

 

799

 

2

Xét nghiệm Máu đông

3.000

 

 

 

800

 

3

Định nhóm máu bằng phường pháp hồng cầu mẫu

120.000

 

 

 

801

 

4

Định tính Helycobactephilori (HP) trong chẩn đoán viêm dạ dày

80.000

 

 

 

802

 

5

Test nhanh phát hiện Chlamydia Trachomatis sinh dục

60.000

 

 

 

803

 

6

Làm phản ứng chéo trong điều kiện kháng Globulin người

60.000

 

 

 

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC -MIỄN DỊCH

 

 

 

 

804

278

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

45.000

 

 

 

805

279

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

20.000

 

 

 

806

280

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

25.000

 

 

 

807

281

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

18.000

 

 

 

808

282

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

12.000

 

 

 

809

283

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

16.000

 

 

 

810

284

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

26.000

 

 

 

811

285

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

24.000

 

 

 

812

286

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

27.000

 

 

 

813

287

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

16.000

 

 

 

814

288

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14.000

 

 

 

815

290

12

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

46.000

 

 

 

816

291

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

28.000

 

 

 

817

292

14

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

21.000

 

 

 

818

294

15

Tìm tế bào Hargraves

45.000

 

 

 

819

295

16

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

8.500

 

 

 

820

296

17

Co cục máu đông

10.000

 

 

 

821

297

18

Thời gian Howell

21.000

 

 

 

822

298

19

Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph)

300.000

Bao gồm cả pin và cup, kaolin

 

 

823

299

20

Định lượng yếu tố I (Fibrinogen)

39.000

 

 

 

824

300

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

72.000

 

 

 

825

301

22

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

38.000

 

 

 

826

302

23

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

44.000

 

 

 

827

303

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

100.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

 

 

828

304

25

Xét nghiệm tế bào hạch

33.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

 

 

829

310

26

Xác định BACTURATE trong máu

140.000

 

 

 

830

311

27

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

38.000

 

 

 

831

312

28

Định lượng Ca+ + máu

15.000

 

 

 

832

313

29

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

20.000

 

 

 

833

314

30

Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg + + huyết thanh

33.000

 

 

 

834

315

31

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các Enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

20.000

 

 

 

835

316

32

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-Cholestrol hoặc LDL - Cholestrol

23.000

 

 

 

836

317

33

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

19.000

 

 

 

837

318

34

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

19.000

 

 

 

838

319

35

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

25.000

 

 

 

839

323

36

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

74.000

Cho tất cả các thông số

 

 

840

332

37

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

56.000

 

 

 

841

333

38

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

84.000

 

 

 

842

334

39

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

78.000

 

 

 

843

336

40

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp Gelcard/Scangel

70.000

 

 

 

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

844

346

1

Đường máu mao mạch

17.000

 

 

 

845

347

2

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

55.000

 

 

 

846

348

3

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

33.000

 

 

 

847

349

4

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

240.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

848

350

1

Testosteron

70.000

 

 

 

849

351

2

HbA1C

75.000

 

 

 

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

850

356

1

Định lượng Bacbiturate

24.000

 

 

 

851

357

2

Catecholamin niệu (HPLC)

310.000

 

 

 

852

358

3

Calci niệu

18.000

 

 

 

853

359

4

Phospho niệu

15.000

 

 

 

854

360

5

Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu

34.000

 

 

 

855

361

6

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

10.000

 

 

 

856

362

7

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

47.000

 

 

 

857

363

8

 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

16.000

 

 

 

858

364

9

Amylase niệu

30.000

 

 

 

859

365

10

Các chất Xentonic/sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.500

 

 

 

860

371

16

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

 

 

 

861

372

17

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

4.000

 

 

 

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

862

373

1

Tìm Bilirubin

4.500

 

 

 

863

374

2

Xác định Canxi, Phospho

4.500

 

 

 

864

375

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/Mucinase

7.000

 

 

 

865

376

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

25.000

 

 

 

866

377

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.500

 

 

 

 

 

C5.4

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy. dịch màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo...)

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

867

378

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

28.000

 

 

 

868

379

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

45.000

 

 

 

869

380

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

120.000

 

 

 

870

381

4

Kháng sinh đồ

130.000

 

 

 

871

382

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

160.000

 

 

 

872

383

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

160.000

 

 

 

873

384

7

Định lượng HBsAg

330.000

 

 

 

874

385

8

Anti-HBs định lượng

78.000

 

 

 

875

389

9

RPR định tính

32.000

 

 

 

876

390

10

RPR định lượng

55.000

 

 

 

877

391

11

TPHA định tính

36.000

 

 

 

878

392

12

TPHA định lượng

110.000

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

 

 

 

879

393

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…)

45.000

 

 

 

880

394

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào

68.000

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

881

396

1

Protein dịch

10.000

 

 

 

882

397

2

Glucose dịch

13.000

 

 

 

883

398

3

Clo dịch

16.000

 

 

 

884

399

4

Phản ứng Pandy

6.000

 

 

 

885

400

5

Rivalta

6.000

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

 

 

 

886

401

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

160.000

 

 

 

887

402

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

195.000

 

 

 

888

403

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin

200.000

 

 

 

889

404

4

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô

140.000

 

 

 

890

405

5

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III

200.000

 

 

 

891

406

6

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son

190.000

 

 

 

892

407

7

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial

220.000

 

 

 

893

408

8

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

140.000

 

 

 

894

409

9

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

180.000

 

 

 

895

410

10

Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)

230.000

 

 

 

896

412

11

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.

270.000

 

 

 

897

413

12

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori

180.000

 

 

 

898

414

13

Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học

80.000

 

 

 

899

415

14

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

130.000

 

 

 

 

 

 

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

 

 

 

900

418

15

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss

100.000

 

 

 

901

419

16

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý

360.000

 

 

 

902

420

17

Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu

36.000

 

 

 

903

425

18

Định lượng cấp NH3 trong máu

130.000

 

 

 

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

904

426

1

Điện tâm đồ

28.000

 

 

 

905

427

2

Điện não đồ

48.000

 

 

 

906

428

3

Lưu huyết não

24.000

 

 

 

907

429

4

Đo chức năng hô hấp

106.000

 

 

 

908

431

5

Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (Glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

24.000

 

 

 

909

432

6

Test thanh thải Creatinine

44.000

 

 

 

910

433

7

Test thanh thải Ure

44.000

 

 

 

911

434

8

Test dung nạp Glucagon

28.000

 

 

 

912

435

9

Thăm dò các dung tích phổi

148.000

 

 

 

913

436

10

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography

276.000