Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018
- Số hiệu văn bản: 459/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
- Ngày ban hành: 27-02-2019
- Ngày có hiệu lực: 27-02-2019
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 20-04-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 01-06-2020
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 14-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2096 ngày (5 năm 9 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014-2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 16/TTr-STP ngày 19 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngừng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 311 văn bản (có danh mục 1 kèm theo).
2. Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 42 văn bản (có danh mục 2 kèm theo).
3. Danh mục văn bản còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 468 văn bản (có danh mục 3 kèm theo).
4. Danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018: 140 văn bản (có danh mục 4 kèm theo).
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018: 468 văn bản (có danh mục gửi kèm).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018 trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh; đăng công báo danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014 - 2018.
2. Căn cứ danh mục văn bản cần đình chỉ thi hành ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018, các sở, ban, ngành, cơ quan đơn vị có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan có thẩm quyền ban hành văn bản đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 01
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 2 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành | Tên gọi văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1. | Nghị quyết | 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 | Về quy định mức thu một số khoản phí và một số khoản thu trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ theo các nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 về quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Nghị quyết 327/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 quy định mức thu học phí đối với và phổ thông công lập năm 2010-2011 | 20/8/2007 |
2. | Nghị quyết | 129/2006/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 | Quy định phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô bị giam giữ do vi phạm hành chính; Phí đấu giá đất; Lệ phí cấp biển số nhà | Được thay thế bằng số Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
3. | Nghị quyết | 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 | Về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng số Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
4. | Nghị quyết | 205/2008/NQ-HĐND ngày 09/4/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 và bãi bỏ mục 2, Phần II Nghị quyết số 71/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của HĐNĐ tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
5. | Nghị quyết | 250/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
6. | Nghị quyết | 268/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về việc sửa đổi mức thu một số khoản phí tại Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
7. | Nghị quyết | 299/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
8. | Nghị quyết | 328/2010/NQ-HĐND ngày 08/7/2010 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
9. | Nghị quyết | 343/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản do hết giai đoạn 2011-2015; Giai đoạn 2016-2020 có nghị quyết số 119/2016/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư đầu tư công giai đoạn 2016-2020 | 341/12/2015 |
10. | Nghị quyết | 349/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
11. | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND ngày 10/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số khoản phí vệ sinh, phí nước thải, phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
12 | Nghị quyết | 10/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011 | Về việc Quy định tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
13 | Nghị quyết | 367/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh và Nghị quyết số 102/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 của HĐND tỉnh về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/12/2014 |
14. | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Về việc quy định mức thu Phí Bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
15. | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
16. | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐNĐ ngày 19/9/2012 | Quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
17. | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội ở bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn; bản đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực I, khu vực II trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
18. | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND ngày 19/7/2012 | Về quy định mức chi ngân sách nhà nước hỗ trợ cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND | Được thay thế bằng Nghị quyết số 46/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
19. | Nghị quyết | 42/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô và tỷ lệ để lại tiền phí thu được cho cơ quan thu phí trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
20. | Nghị quyết | 43/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 299/2009/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 72/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
21. | Nghị quyết | 47/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
22. | Nghị quyết | 53/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2013 |
23. | Nghị quyết | 54/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
24. | Nghị quyết | 55/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách các huyện, thành phố năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2014 |
25. | Nghị quyết | 56/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về phê chuẩn phương án phân bổ vốn ĐTPT thuộc NSNN năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
26. | Nghị quyết | 59/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
27. | Nghị quyết | 64/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về ban hành Cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
28. | Nghị quyết | 165/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014. | 01/4/2017 |
29. | Nghị quyết | 66/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
30. | Nghị quyết | 69/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
31. | Nghị quyết | 75/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
32. | Nghị quyết | 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh (Trừ Khoản 3; Mục I, Điều 1 về Phí đấu giá tài sản được thực hiện đến ngày 01 tháng 7 năm 2017) | 01/01/2017 |
33. | Nghị quyết | 77/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý vả sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
34. | Nghị quyết | 87/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm c thuộc cấp tỉnh quản lý | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh | 20/9/2015 |
35. | Nghị quyết | 88/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về ban hành chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp, hợp tác xã đầu tư phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
36. | Nghị quyết | 95/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách tỉnh Sơn La năm 2013 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
37. | Nghị quyết | 96/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phân bố dự toán thu chi ngân sách địa phương tỉnh Sơn La năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
38. | Nghị quyết | 97/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
39. | Nghị quyết | 98/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về phương án phân bổ vốn ĐTPT thuộc NSNN năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
40. | Nghị quyết | 104/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 | Sửa đổi, bổ sung Điểm 18.4, Khoản 18, Mục 1, Điều 1 Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
41. | Nghị quyết | 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 | Sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 về cơ chế chính sách phát triển đối với huyện Vân Hồ, Sốp Cộp và thành phố Sơn La; Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND ngày 15/01/2015 của HĐND tỉnh sửa đổi một số nội dung Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | 01/4/2017 |
42. | Nghị quyết | 106/2015/NQ-HĐND ngày 07/07/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp, chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 01/01/2016 |
43. | Nghị quyết | 108/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Về sửa đổi, bổ sung Khoản 9, Điều 2 Nghị quyết số 66/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh khóa XIII về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Sơn La thời kỳ 2011 - 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
44 | Nghị quyết | 110/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
45. | Nghị quyết | 116/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
46. | Nghị quyết | 120/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
47. | Nghị quyết | 121/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
48. | Nghị quyết | 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | 01/01/2018 |
49. | Nghị quyết | 131/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 | Về việc quy định một số khoản lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
50. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
51. | Nghị quyết | 04/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐNĐ tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 |
52 | Nghị quyết | 05/2016/NQ-HĐND ngày 04/8/2016 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
53. | Nghị quyết | 13/2016/N Q-HĐND ngày 14/12/2016 | Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 | Được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 36/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
54. | Nghị quyết | 40/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 | Về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | 01/01/2018 |
55. | Nghị quyết | 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
56. | Nghị quyết | 73/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 | Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong phụ lục kèm theo nghị quyết số 69/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma tuý trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 89/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
57. | Quyết định | 76/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | Hết hiệu lực, được thay thế bởi quyết định số 2366/QĐ-UBND ngày 14/10/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | 14/10/2011 |
58. | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 | Về việc sửa đổi Điều 5 của quy định về chính sách hỗ trợ chữa trị cắt cơn cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2006 quy định chính sách hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma tuý trên địa bàn tỉnh Sơn La | Thay thế bằng Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/9/2016 |
59 | Quyết định | 114/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 17/10/2016 |
60. | Quyết định | 38/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Tài chính | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính | 22/7/2016 |
61. | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 | Quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ- TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 của UBND tỉnh quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ | 29/3/2014 |
62. | Quyết định | 18/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014 | Về việc quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh về việc quy định danh mục nghề, mức chi phí đào tạo và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2017 |
63. | Quyết định | 20/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Về ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức hỗ trợ cho các hoạt động Khuyến công trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2018 |
64. | Quyết định | 26/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 | Về việc Quản lý, thanh, quyết toán kinh phí phòng, chống và kiểm soát ma túy theo Nghị quyết số 69/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung triển khai thực hiện Nghị quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Sơn La về ban hành chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 | 30/5/2016 |
65. | Quyết định | 38/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 | Về việc quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
66. | Quyết định | 26/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền quyết định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
67. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 | Về việc quy định giá dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 về việc Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La. | 01/7/2017 |
68. | Quyết định | 10/2016/QĐ-UBND ngày 20/05/2016 | Cụ thể hóa một số nội dung triển khai thực hiện Nghị Quyết số 128/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La về việc ban hành chính sách phòng chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 | Hết hiệu lực do Nghị quyết 128/2015/NQ-HĐND hết hiệu lực | 01/01/2018 |
69. | Quyết định | 42/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 | Về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 55/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
70. | Quyết định | 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 | Về việc quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2018 |
71. | Quyết định | 02/2018/QĐ-UBND ngày 19/01/2018 | Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 56/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
72. | Nghị quyết | 303/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ thuộc diện điều động, luân chuyển và tăng cường cho cấp xã | Được thay thế bằng Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/01/2015 |
73. | Nghị quyết | 304/2009/NQ-HĐND ngày 07/12/2009 | Quy định chế độ phụ cấp đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; Đảng ủy viên trực thuộc đảng ủy bộ phận; Phó Bí thư, chi ủy viên chi bộ bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 74/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh Quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc đảng bộ cơ sở, trực thuộc đảng bộ bộ phận; cấp ủy viên đảng ủy bộ phận trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
74. | Nghị quyết | 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
75. | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 44/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
76. | Nghị quyết | 46/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Sửa đổi bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 về số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã; bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 13/4/2014 |
77. | Nghị quyết | 71/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
78. | Nghị quyết | 72/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về số lượng, chức danh, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
79. | Nghị quyết | 85/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Ban hành định mức hỗ trợ cho một số nội dung của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2014-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
80. | Nghị quyết | 86/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về chính sách khuyến khích những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ | Được thay thế bằng Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
81. | Nghị quyết | 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 | Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 80/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/8/2018 |
82. | Quyết định | 82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 | Về việc thành lập Phòng Xử lý sau Thanh tra thuộc Thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 |
83. | Quyết định | 116/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 116/2003/QĐ-UB ngày 12/8/2002 của UBND tỉnh Sơn La về việc thành lập trường Trung học phổ thông Nguyễn Du thuộc địa bàn thị xã Sơn La | 25/01/2019 |
84. | Quyết định | 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Chiềng Mai, Nà Ớt, Cò Nòi, Mường Chanh, Phiêng Cằm thuộc Trung tâm Y tế huyện Mai Sơn | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
85. | Quyết định | 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Phiêng Khoài thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Châu | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
86. | Quyết định | 19/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Co Mạ thuộc Trung tâm Y tế huyện Thuận Châu | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
87. | Quyết định | 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tân Lang, Mường Do, Gia Phù, Tân Phong thuộc Trung tâm Y tế huyện Phù Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 13/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
88. | Quyết định | 21/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Làng Chếu thuộc Trung tâm Y tế huyện Bắc Yên | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
89. | Quyết định | 24/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Chiềng Khương, Mường Lầm thuộc Trung tâm Y tế huyện Sông Mã | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
90. | Quyết định | 60/2004/QĐ-UBND ngày 28/5/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Thanh tra Nhà nước tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh | 15/9/2009 |
91. | Quyết định | 104/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Văn thư - Lưu trữ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
92. | Quyết định | 109/2004/QĐ-UBND ngày 31/8/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ | 15/9/2019 |
93. | Quyết định | 152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 | Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
94. | Quyết định | 187/2004/QĐ-UBND ngày 20/12/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy của Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 21/11/2008 |
95. | Quyết định | 32/2005/QĐ-UBND ngày 01/4/2005 | Về việc chuyển giao một số nhiệm vụ, Chương trình mục tiêu Quốc gia hiện Chi cục Định canh định cư - Vùng kinh tế mới (nay là Chi cục Hợp tác xã - Phát triển nông thôn), một số sở, ban, ngành đang quản lý về Ban Dân tộc tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
96. | Quyết định | 36/2006/QĐ-UBND ngày 19/5/2006 | Về việc ban hành danh mục số 1 các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào TT lưu trữ tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 06/8/2009 về việc ban hành Danh mục số 1 nguồn nộp lưu tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ tỉnh gồm: các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội ở cấp tỉnh; các cơ quan, tổ chức Trung ương trên địa bàn tỉnh và các doanh nghiệp nhà nước | 06/8/2009 |
97. | Quyết định | 38/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
98. | Quyết định | 20/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 14/12/2015 |
99. | Quyết định | 35/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
100. | Quyết định | 37/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
101. | Quyết định | 44/2009/QĐ-UBND ngày 15/12/2009 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 15/02/2017 |
102. | Quyết định | 10/2010/QĐ-UBND ngày 03/11/2010 | Về việc giao số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
103. | Quyết định | 14/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 23/5/2011 |
104. | Quyết định | 15/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
105. | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
106. | Quyết định | 17/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở GD và ĐT; Trưởng, Phó phòng GD và ĐT thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 08/20I4/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó phòng Giáo dục và Đào tạo, Trưởng, Phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 20/6/2014 |
107. | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND ngày 06/01/2011 | Về việc bổ sung kiêm nhiệm chức danh đối với cán bộ, công chức ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
108. | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND ngày 31/3/2011 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 20/6/2014 |
109. | Quyết định | 04/2011/QĐ-UBND ngày 04/4/2011 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | Được thay thế bằng Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ | 19/12/2015 |
110. | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND ngày 13/5/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
111. | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND ngày 05/9/2011 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
112. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 16/5/2012 | Về việc Kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 16/5/2015 |
113. | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | Thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 31/5/2015 |
114. | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND ngày 01/01/2013 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La |
|
115. | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/3/2013 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | 20/01/2019 Sở KH |
116. | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND ngày 07/5/2013 | Về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
117. | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
118. | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND ngày 12/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh về việc giao số lượng, chức danh cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc Giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 08/02/2015 |
119. | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND ngày 17/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành. | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/7/2017 |
120. | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
121. | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND ngày 03/10/2013 | Ban hành quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo nghị định 68 thuộc UBND cấp tỉnh, thuộc sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện; | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
122. | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 | Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Ban Dân tộc và phòng Dân tộc thuộc UBND các huyện, thành phố tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
123. | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND ngày 19/3/2014 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh | 13/02/2016 |
124. | Quyết định | 08/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng Phòng Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, phó các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
125. | Quyết định | 10/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị, chuyên viên khối nghiên cứu tổng hợp thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố | 20/6/2018 |
126. | Quyết định | 19/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 | Về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục xã, bản trong Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
127. | Quyết định | 22/2014/QĐ-UBND ngày 12/9/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
128. | Quyết định | 24/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 | Về việc ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy chế Thi đua, khen thưởng tỉnh Sơn La | 01/12/2017 |
129. | Quyết định | 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 | Về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định 08/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 về việc giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 17/3/2017 |
130. | Quyết định | 03/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
131 | Quyết định | 04/2015/QĐ-UBND ngày 09/3/2015 | Sửa đổi bổ sung một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo nghị định 68 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/7/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
132. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 |
133. | Quyết định | 12/2015/QĐ-UBND ngày 06/5/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
134. | Quyết định | 15/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
135. | Quyết định | 16/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015 | Về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/11/2017 |
136. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
137. | Quyết định | 28/2015/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2013 của UBND tỉnh hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành | Được thay thế bằng Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
138. | Quyết định | 37/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
139. | Quyết định | 02/2016/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 44/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
140. | Quyết định | 06/2016/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
141. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 |
142. | Quyết định | 08/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
143. | Quyết định | 11/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20/01/2019 |
144. | Quyết định | 12/2016/QĐ-UBND ngày 08/6/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
145. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | 15/12/2018 |
146. | Quyết định | 24/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 | Ban hành Quy định về tiêu chí đánh giá, phân loại và Quy trình đánh giá, phân loại, thẩm định các cơ quan, đơn vị; xã, phường, thị trấn; bản, tiểu khu, tổ dân phố liên quan đến ma túy | Được thay thế bằng Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh | 03/01/2017 |
147. | Quyết định | 32/2016/QĐ-UBND ngày 03/11/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bằng Quyết định số 31/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/11/2018 |
148. | Quyết định | 40/2016/QĐ-UBND ngày 07/12/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 52/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | 11/01/2019 |
149. | Quyết định | 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 | Về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 24/2018/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/8/2018 |
150. | Quyết định | 43/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 | Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
151. | Nghị quyết | 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
152. | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 | Phê chuẩn phương án phân bổ các nguồn vốn đầu tư thuộc ngân sách nhà nước năm 2012 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2012 |
153. | Nghị quyết | 34/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Phê chuẩn nguyên tắc, cơ cấu phân bổ kế hoạch vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2013 | Hết hiệu lực theo năm ban hành |
|
154. | Nghị quyết | 51/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 339/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm (2011 -2015) | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
155. | Nghị quyết | 52/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các nhóm giải pháp chủ yếu phát triển KT-XH, đảm bảo quốc phòng - an ninh 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
156. | Nghị quyết | 94/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về mục tiêu, nhiệm vụ và các giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
157. | Nghị quyết | 118/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực quy định trong văn bản |
|
158. | Nghị quyết | 122/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về kế hoạch đầu tư công năm 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
159. | Nghị quyết | 10/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 | Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
160. | Nghị quyết | 18/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về phân cấp quản lý vốn đầu tư công năm 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
161. | Quyết định | 16/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Thay thế bởi 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La | 15/12/2017 |
162. | Quyết định | 43/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2013 của UBND tỉnh về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 18/6/2016 |
163. | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND ngày 05/12/2011 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 25/11/2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15/12/2017 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
164. | Nghị quyết | 41/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng đường giao thông nội bản, tiểu khu, tổ dân phố thuộc các phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm 2013 đến năm 2014 | Hết hiệu lực theo năm ban hành |
|
165. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban Quản lý Công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
166. | Quyết định | 46/2006/QĐ-UBND ngày 28/6/2006 | Về việc thành lập Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
167. | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND ngày 04/12/2008 | Quy định các Khu vực lắp đặt các trạm BTS loại 2 phải xin giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/3/2018 |
168. | Quyết định | 27/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng | 02/5/2016 |
169. | Quyết định | 29/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng quản lý đô thị, Phòng Công thương thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/02/2017 |
170. | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | Về Quy định về phân cấp quản lý xây dựng và sử dụng nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 02/7/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
171. | Quyết định | 19/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016 | Về việc phân cấp thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 |
172. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 | Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
173. | Quyết định | 31/2016/QĐ-UBND ngày 02/11/2016 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay, thế bằng Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/3/2018 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
174. | Nghị quyết | 57/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 26/7/2014 |
175. | Quyết định | 03/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 | Về thành lập Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
176. | Quyết định | 73/2006/QĐ-UBND ngày 10/11/2006 | Về việc quy định chi tiết thi hành một số nội dung Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg ngày 31/8/2005 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất | Bị bãi bỏ bằng Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/12/2014 |
177. | Quyết định | 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 | Về việc đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; huyện; xã | Được thay thế bằng Quyết định số 2524/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 và Quyết định 1219/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 thay thế quyết định 2524/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La | 14/10/2010 |
178. | Quyết định | 06/2008/QĐ-UBND ngày 04/4/2008 | Về việc thành lập, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
179. | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
180. | Quyết định | 07/2011/QĐ-UBND ngày 30/5/2011 | Ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/01/2015 |
181. | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND ngày 22/6/2011 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 08/8/2015 |
182. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | 12/8/2015 |
183. | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 | Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2003, Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ- UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 |
184. | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/8/2014 |
185. | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND ngày 24/02/2014 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 |
186. | Quyết định | 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyết sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyết sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/12/2017 |
187. | Quyết định | 34/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 | Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm hoặc sản phẩm thương phẩm ra số lượng Quặng nguyên khai | Được thay thế bằng Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi số lượng Quặng thành phẩm ra số lượng Quặng nguyên khai | 20/12/2018 |
188. | Quyết định | 19/2015/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 | Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất chuyển mục đích sử dụng đất và đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất đối với các tổ chức có nhu cầu sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
189. | Quyết định | 32/2015/QĐ-UBND ngày 13/11/2015 | Quy định cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai, thu hồi, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất cho người sử dụng đất có nhu cầu và đủ điều kiện theo quy định của pháp luật; trúng đấu giá quyền sử dụng đất ở; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là Giấy chứng nhận); cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận; đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân; Cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/6/2018 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||
190. | Nghị quyết | 64/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Về tăng mức hỗ trợ hộ gia đình nghèo cải thiện nhà ở | Bị bãi bỏ bằng Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ 03 Nghị quyết của HĐND tỉnh | 13/4/2014 |
191. | Nghị quyết | 60/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chương trình làm việc tỉnh Sơn La năm 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 01/01/2015 |
192. | Nghị quyết | 99/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La năm 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
193. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UB ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Thay thế bằng quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 08/3/2011 của UBND tỉnh v/v kiện toàn Trung tâm Nuôi dưỡng trẻ mồ côi tỉnh Sơn La thành Trung tâm Bảo trợ Xã hội tỉnh Sơn La | 08/3/2011 Sở LĐ |
194. | Quyết định | 59/2006/QĐ-UBND ngày 07/8/2006 | Thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc Sở Lao động thương binh xã hội tỉnh Sơn La | Thay thế bằng Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 01/9/2008 về việc kiện toàn cơ cấu tổ chức Trung tâm giới thiệu việc làm | 01/9/2008 Sở LĐ |
195. | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND ngày 13/04/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Được thay thế bằng Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 14/02/2016 Sở LĐ |
196. | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND ngày 20/4/2009 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/11/2018 Sở LĐ |
197. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Về việc quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/02/2019 |
198. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018
| Về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định mức đóng góp đối với người nghiện ma túy tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Cơ sở điều trị nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/02/2019 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
199. | Nghị quyết | 157/2007/NQ-HĐND ngày 10/8/2007 | Về các biện pháp cấp bách phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2007 - 2010 và những năm tiếp theo | Được thay thế bằng Nghị quyết số 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 13/4/2014 |
200. | Nghị quyết | 271/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế bản | Được thay thế bằng Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
201. | Nghị quyết | 277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014 - 2020 | 26/7/2014 |
202. | Nghị quyết | 44/2013/NQ-HĐND ngày 14/3/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 277/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 của HĐND tỉnh về các biện pháp cấp bách thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009 - 2010 và đến năm 2015 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 | 26/7/2014 |
203. | Nghị quyết | 68/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 54/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm Y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý | 01/8/2017 |
204 | Quyết định | 123/2008/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực | Được thay thế bằng Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
205. | Quyết định | 31/2009/QĐ-UBND ngày 13/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Y tế, Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
206. | Quyết định | 36/2014/QĐ-UBND ngày 15/4-02/2014 | Về việc quy định đội ngũ cán bộ chuyên trách và cộng tác viên cấp xã thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2011-2015 | Quyết định quy định thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2011-2015 Mặt khác Thông tư liên tịch số 67/2013/TTLT-BTC-BYT ngày 21/5/2013 của liên bộ: Tài chính - Y tế quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 là văn bản QPPL mà Quyết định 36/2014/QĐ-UBND thực hiện đã hết hiệu lực ngày 07/5/2018 | Hết ngày 07/5/2018 |
207. | Chỉ thị | 20/2003/CT-UB ngày 14/11/2003 | V/v tổ chức triển khai thực hiện Bảo hiểm Y tế tự nguyện trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bị thay thế bởi Luật Bảo hiểm Y tế năm 2008; Quyết định số 2186/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Sơn La V/v ban hành Kế hoạch thực hiện chỉ tiêu bao phủ BHYT giai đoạn 2016- 2020 | 13/9/2016 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||
208. | Nghị quyết | 223/2008/NQ-HĐND ngày 21/7/2008 | Về Chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục - đào tạo tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 26/7/2014 |
209. | Nghị quyết | 273/2009/NQ-HĐND ngày 17/4/2009 | Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và trung cấp nghề tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh | 26/7/2014 |
210. | Nghị quyết | 365/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về quy định mức thu học phí đối với các trường Trung cấp, cao đẳng chuyên nghiệp trung cấp nghề trên địa bàn tỉnh Sơn La từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
211. | Nghị quyết | 49/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2013 - 2014 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
212. | Nghị quyết | 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Quy định chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
213. | Nghị quyết | 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào học tại tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh | 01/4/2017 |
214. | Nghị quyết | 80/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | 31/12/2015 |
215. | Nghị quyết | 81/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Quy định sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 61/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
216. | Nghị quyết | 125/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập năm học 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
217. | Nghị quyết | 132/2016/NQ-HĐND ngày 22/3/2016 | Quy định mức hỗ trợ cho công chức, viên chức và người lao động được giao thêm nhiệm vụ quản lý học sinh ăn, ở bán trú tại trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 41/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
218. | Nghị quyết | 07/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2016 - 2017 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
219 | Nghị quyết | 51/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm 2017- 2018 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
220 | Quyết định | 105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003 | Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản | 31/12/2005 |
221. | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND ngày 15/10/2013 | Quy định khoảng cách, địa bàn xác định học sinh tiểu học, trung học cơ sở không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày do địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn làm căn cứ hỗ trợ học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 01/01/2017 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
222. | Nghị quyết | 258/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 | Về việc ban hành chính sách hỗ trợ phát triển chăn nuôi đại gia súc trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2009-2015 | Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
|
223. | Nghị quyết | 370/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về ổn định sản xuất và đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện KT - XH còn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2011 - 2015 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về việc Bãi bỏ Nghị quyết số 370/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh về ổn định sản xuất và đời sống nhân dân ở các bản có điều kiện kinh tế - xã hội còn đặc biệt khó khăn giai đoạn 2011 - 2015. | 16/7/2014 |
224. | Nghị quyết | 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
225. | Nghị quyết | 63/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Sơn La về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới | Được thay thế bằng Nghị quyết số 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 tỉnh Sơn La Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015 - 2020 | 01/10/2015 |
226. | Nghị quyết | 100/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Quy định mức chi và nội dung chi hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND. Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
227. | Nghị quyết | 109/2015/NQ-HĐND ngày 18/3/2015 | Bổ sung nội dung Điều 1, Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 33/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh về chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La; Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND ngày 08/7/2015 của HĐND tỉnh bổ sung nội dung Điều 1, Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 của HĐND tỉnh chính sách phát triển cây cao su trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2017 |
228. | Nghị quyết | 112/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 | Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển cà phê bền vững trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020; | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
229. | Nghị quyết | 115/2015/NQ-HĐND ngày 10/9/2015 | Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2015-2020 | Thay thế bởi Nghị quyết số 77/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | 14/4/2018 |
230. | Nghị quyết | 17/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Về chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trồng cây ăn quả, cây dược liệu trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển các loại cây trồng, vật nuôi, thủy sản và chế biến, tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | 01/8/2017 |
231. | Nghị quyết | 57/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Về chính sách hỗ trợ cây trồng vật nuôi, thủy sản và chế biến tiêu thụ nông sản thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2021 | Được thay thế bằng Nghị quyết số 76/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 | 14/4/2018 |
232. | Quyết định | 56/2004/QĐ-UBND ngày 24/5/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 15/9/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NN và PTNT | 15/9/2009 |
233. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 09/02/2006 | Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT | Được thay thế bằng Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 31/12/2005 | 31/12/2005 |
234. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm Lâm tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3426/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2005 |
235. | Quyết định | 22/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
236. | Quyết định | 21/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Bảo vệ thực vật Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3425/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
237. | Quyết định | 22/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Phát triển nông thôn Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3449/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
238. | Quyết định | 23/2009/QĐ-UBND ngày 08/6/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Thủy sản Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3429/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
239. | Quyết định | 33/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; trưởng, Phó phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
240. | Quyết định | 41/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 3430/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 | 31/12/2015 |
241. | Quyết định | 05/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 | Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về ban hành Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2016 |
242. | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | Được thay thế bằng Quyết định số 1801/QĐ-UBND ngày 12/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La về quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường | 12/8/2015 |
243. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục Thú y | Được thay thế bằng Quyết định số 3427/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 31/12/2015 |
244. | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | Về việc ban hành Điều lệ về Tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 04/4/2018 về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | 15/4/2018 |
245. | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND ngày 14/9/2012 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng quỹ phát triển đất tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La | 15/5/2018 |
246. | Quyết định | 15/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 | Ban hành Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 53/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
247. | Quyết định | 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý, khai thác, bảo vệ các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được bãi bỏ bằng Quyết định số 2879/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 29/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 | 20/11/2018 |
248. | Quyết định | 12/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 | Ban hành Quy định Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự, thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 42/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||
249. | Nghị quyết | 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 | Về việc ban hành chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 01/01/2013 |
250. | Nghị quyết | 278/2009/NQ-HĐND ngày 17/7/2009 | Về việc sửa đổi mục 3, phần I Nghị quyết số 50/2004/NQ-HĐND ngày 10/12/2004 của HĐND tỉnh khóa XII về việc ban hành chính sách phát triển giao thông nông thôn từ xã đến bản của tỉnh Sơn La | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 40/2012/NQ-HĐND ngày 12/12/2012 của HĐND tỉnh quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung, công việc thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 01/01/2013 |
251. | Quyết định | 137/2003/QĐ-UBND ngày 29/08/2003 | Về việc kiện toàn Ban thanh tra giao thông - vận tải tỉnh Sơn La | Quyết định 68/2006/QĐ-UBND ngày 07/9/2006 Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La | 17/9/2006 |
252. | Quyết định | 36/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | Được thay thế bằng Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải | 19/12/2015 |
253. | Quyết định | 42/2009/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 | Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 21/8/2016 |
254. | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND ngày 17/10/2012 | Về việc ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương, tỉnh Sơn La | 15/10/2016 |
255. | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 | Ban hành Quy định về hỗ trợ xây dựng đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 -2015 | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/4/2012 |
256. | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014 | Ban hành Quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành quy định về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/7/2016 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
257. | Quyết định | 64/2004/QĐ-UBND ngày 23/06/2004 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính của Sở Khoa học - Công nghệ | Được thay thế bằng Quyết định 2493/QĐ-UBND tỉnh ngày 15/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ TTHC thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 15/9/2009 |
258. | Quyết định | 77/2004/QĐ-UBND ngày 12/7/2004 | Về việc ban hành quy định về xét duyệt, tuyển chọn, tổ chức cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án khoa học công nghệ cấp tỉnh và phương thức làm việc của Hội đồng xét duyệt tuyển chọn | Được thay thế Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
259. | Quyết định | 12/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 30/5/2015 |
260. | Quyết định | 32/2009/QĐ-UBND ngày 21/8/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Thay thế bởi 13/2017/QĐ-UBND ngày 11/4/2017 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 21/4/2017 |
261. | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
262. | Quyết định | 15/2011/QĐ-UBND ngày 08/9/2011 | Quy định Tuyển chọn, xét chọn tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 08/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
263. | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định Đánh giá nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ, dự án sản xuất thử nghiệm cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
264. | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND ngày 07/10/2013 | Quy định Đánh giá nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh | Được thay thế Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 03 năm 2015 ban hành quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||
265. | Nghị quyết | 366/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về việc quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
266. | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, huyện thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
267. | Nghị quyết | 02/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND ; Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 |
268. | Quyết định | 73/2003/QĐ-UBND ngày 28/4/2003 | Về việc giáo quyền quản lý di tích lịch sử Văn hóa bia Quế Lâm ngự chế - Đền vua Lê Thái Tông cho Bảo Tàng Sơn La | Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 về việc ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch VH danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/5/2016 |
269. | Quyết định | 74/2003/QĐ-UBND ngày 28/4/2003 | Về việc ban hành quy định bảo vệ, sử dụng di tích lịch sử Văn bia Quế lâm ngự chế - Đền thờ vua Lê Thái Tông | Quyết định 1049/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 về việc ban hành quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch VH danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/5/2016 |
270. | Quyết định | 96/2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2003 | Về việc bổ sung thành viên ban chỉ đạo Cuộc vận động toàn dân đoàn kết, xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 |
271. | Quyết định | 97/2003/QĐ-UBND ngày 03/7/2003 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La” | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 |
272. | Quyết định | 155/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của trung tâm thông tin Xúc tiến thương mại và du lịch thuộc Sở thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 23/4/2007 | 23/4/2007 |
273. | Quyết định | 133/2004/QĐ-UBND ngày 26/10/2004 | Về việc kiện toàn BCĐ cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống VH tỉnh Sơn La” | QĐ 1383/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 về việc giải thể BCĐ lĩnh vực VHTT&DL | 14/6/2018 Sở VH |
274. | Quyết định | 105/2005/QĐ-UBND ngày 12/9/2005 | Về việc ban hành quy định về mức chi đối với HLV, trọng tài, VĐV, học sinh năng khiếu thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | QĐ số 126/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 quy định về mức chi đối với HLV, trọng tài, VĐV thể thao tỉnh Sơn La | 31/10/2007 Sở VH |
275. | Quyết định | 19/2008/QĐ-UBND ngày 04/10/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 02/5/2016 |
276. | Quyết định | 07/2009/QĐ-UBND ngày 09/3/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
277. | Quyết định | 08/2009/QĐ- UBND ngày 13/3/2009 | Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 33/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13/11/2016 |
278. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Được thay thế bàng Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 |
279. | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND ngày 15/4/2013 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh và tăng cường chất lượng phong trào “Toàn dân xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Thay thế bởi Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Chỉ thị số 02/2013/CT-UBND ngày 15/4/2013 của UBND tỉnh về việc tiếp tục đẩy mạnh và tăng cường chất lượng phong trào “toàn dân xây dựng đời sống văn hóa” giai đoạn 2013 - 2015, định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La. | 13/4/2017 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||
280. | Quyết định | 81/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 | Về việc đổi tên Phòng kế hoạch và xúc tiến thương mại thành Phòng kế hoạch và tổng hợp thuộc Sở Thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
281. | Quyết định | 152/2003/QĐ-UBND ngày 29/9/2003 | Về việc đổi tên và bổ sung thêm chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm thông tin - Xúc tiến thương mại thuộc Sở Thương mại - Du lịch | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
282. | Quyết định | 65/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc tách Đội quản lý thị trường số 1 liên huyện Mường La - Thị xã, thành Đội quản lý thị trường Mường La và Đội quản lý thị trường thị xã | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
283. | Quyết định | 18/2008/QĐ-UBND ngày 04/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương | 18/6/2016 |
284. | Quyết định | 18/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Công Thương tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
285. | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND ngày 17/02/2012 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công thương | Được thay thế bằng Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND - UBND | |||||
286. | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 | Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản |
|
287. | Nghị quyết | 67/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
288. | Nghị quyết | 101/2014/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 | Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 67/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La. | Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ, định mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
289. | Nghị quyết | 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 | Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND về quy định chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | Nghị quyết số 65/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh về Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
290. | Quyết định | 170/2003/QĐ-UBND ngày 02/12/2003 | Về việc phê duyệt đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của UBND huyện Mai Sơn | Được thay thế bằng Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 25/9/2008 của UBND tỉnh Quy định về quy trình chỉnh lý tài liệu giấy đối với các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/9/2008 |
291. | Quyết định | 131/2004/QĐ-UBND ngày 22/10/2004 | Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của Trung tâm Văn thư - lưu trữ tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 39/2006/QĐ-UBND ngày 31/5/2006 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 31/5/2006 |
292. | Quyết định | 11/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 | Về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2011 - 2016 | Được thay thế bằng Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh khóa XIII nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 28/8/2016 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
293. | Quyết định | 117/2005/QĐ-UBND ngày 27/12/2005 | Về việc ban hành Quy chế sử dụng, khai thác hệ thống thư tín điện tử của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La | 15/6/2014 |
294. | Quyết định | 77/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 | Ban hành quy chế tổ chức, quản lý cung cấp và khai thác thông tin trên mạng tin học diện rộng của tỉnh | Được thay thế bằng Quyết định số 54/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
295. | Quyết định | 21/2008/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Thông tin và Truyền thông | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
296. | Quyết định | 31/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/3/2016 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
297. | Nghị quyết | 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 | Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 91/2019/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 của HĐND tỉnh Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước | 01/01/2019 |
298. | Quyết định | 81/2005/QĐ-UBND ngày 07/5/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức hoạt động của hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 1175/QĐ-UBND ngày 13/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Sơn La | 13/5/2008 |
299. | Quyết định | 35/2006/QĐ-UBND ngày 04/5/2006 | Thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 Bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 08/7/2017 |
300. | Quyết định | 30/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 | Về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 27/10/2016 |
301. | Quyết định | 40/2009/QĐ-UBND ngày 02/10/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 09/4/2015 |
302. | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 | Về việc chuyển giao chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | Được thay thế bằng Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | 03/02/2017 |
303. | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND ngày 26/6/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
304. | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND ngày 17/4/2012 | Ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
305. | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 | Sửa đổi một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012 của UBND tỉnh ban hành Quy chế soạn thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
306. | Quyết định | 10/2015/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
307. | Quyết định | 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 | Thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | Được thay thế bằng Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | 08/7/2017 |
308. | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND ngày 18/01/2007 | Về việc tăng cường trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác soạn thảo, ban hành, kiểm tra, xử lý và rà soát văn bản QPPL | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
309. | Chỉ thị | 42/2010/CT-UBND ngày 29/12/2010 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản | Được thay thế bằng Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG | |||||
310. | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 23/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 30/2012/NQ-HĐND , Nghị quyết số 100/2014/NQ-HĐND và Khoản 1, Điều 1, Nghị quyết số 110/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 15/8/2016 |
311 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định mức hỗ trợ chính sách đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La | Được thay thế bằng Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Về việc quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng Dân quân của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
DANH MỤC 02
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(ban hành kèn theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||
1. | Nghị quyết | Nghị quyết số 73/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 của HĐND tỉnh về quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Khoản 2, Điều 1 | Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
2. | Nghị quyết | Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | - Nội dung sửa đổi Mục I, phần A, điều 1 Khoản 3, Mục I, Phần A, Điều 1 Khoản 27, Mục I, Phần A, Điều 1 Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 1, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 2, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 4, Mục II, Phần A, Điều 1 Khoản 7, Mục II, Phần A, Điều 1 Mục III, Phần A, Điều 1 Điểm 1.3, Khoản 1, Mục I, Phần B, Điều 1 Điểm 1.2, Khoản 1, Mục II, Phần B, Điều 1 Điểm 3, phụ biểu quy định tại Điều 2 Mục 2, Điểm 9, phụ biểu quy định tại Điều 2 Mục 2, Điểm 23, phụ biểu quy định tại Điều 2 Điểm 33, phụ biểu quy định tại Điều 2 | Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 04/4/2018 |
3. | Nghị quyết | Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Điểm 3.1, khoản 3, mục I, Điều 1 | Được bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 67/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
4. | Nghị quyết | Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 86/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||
5. | Nghị quyết | Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | Khoản 5, Điều 2 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 01/8/2017 |
6. | Quyết định | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND; - Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.6, Khoản 2, Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.3, Khoản 2, Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ; - Điểm 2.4, Khoản 2, Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND . | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 15/8/2017 |
7. | Quyết định | Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng Đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | Sửa đổi, bổ sung Điểm 2.1, Khoản 2, Điều 3 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
8. | Quyết định | Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
9. | Quyết định | Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng phòng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1.1, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
10. | Quyết định | Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
11. | Quyết định | Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Khoản 1 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
12. | Quyết định | Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Khoản 7 Điều 36 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ; - Thay đổi từ “xét tuyển” bằng từ “thi tuyển” tại Khoản 1, 2, 4, 6 Điều 36 Mục 5, Chương III Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
13. | Quyết định | Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; trưởng, phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 2, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
14. | Quyết định | Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; trưởng, phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
15. | Quyết định | Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố | Sửa đổi, bổ sung Ý thứ nhất Điểm a, Khoản 1, Điều 7 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
16. | Quyết định | Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
17. | Quyết định | Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1, Điều 5 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
18. | Quyết định | Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 4, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
19. | Quyết định | Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng, Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Tiết a, Điểm 3.1, Khoản 3, Điều 4 quy định ban hành kèm theo Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
20. | Quyết định | Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | Sửa đổi, bổ sung Điều 3 | Đã có Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp. | 01/8/2018 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||
21. | Nghị quyết | Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | Sửa đổi chỉ tiêu số 9, 20, 21 tại khoản 2 Mục II Điều 1 | Được bổ sung, bổ sung bằng Nghị quyết số 81/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 01/01/2019 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
22. | Quyết định | Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La | Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
23. | Quyết định | Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 4 Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||
24. | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 Ban hành cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La | Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Điểm d, Khoản 2, Điều 4; Khoản 3, Điều 6; Khoản 2, Điều 8; Điểm b, Khoản 2; Khoản 4 và Khoản 7 Điều 9; Điều 11; Điểm g, Khoản 1 và Điểm c, Điểm h, Khoản 2 Điều 12; Khoản 2, Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6 Điều 13; Khoản 3, Khoản 4 Điều 14 của Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án tái định cư thủy điện Sơn La ban hành kèm Quyết định | Được sửa đổi bằng Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều trong "Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La" ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh Sơn La | 22/8/2014 |
25. | Quyết định | Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | - Điểm a Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Điểm d Khoản 1 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 1 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Tiêu đề Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định; - Điểm a Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND , - Điểm b Khoản 1 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 4 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 5 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 2 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 4 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 5 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 7 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 8 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 9 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khổ thứ nhất Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND; - Khoản 3, Khoản 5 Điều 2 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 8 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 1 Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ; | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 |
26. | Quyết định | Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Khoản 2 Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 7 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điểm d Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điểm e Khoản 1 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 2 Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Gạch đầu dòng thứ nhất, Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; - Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 1 Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 3, Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND; | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 |
27. | Quyết định | Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | - Bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 | Được bổ sung bằng Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La |
|
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||
28. | Nghị quyết | Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020 | - Khoản 1, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 5, Tiết a, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 2, 3, 5 và cụm từ “đơn vị văn hóa” tại gạch đầu dòng thứ 4, Tiết b, Điểm 3.5, Khoản 3, Điều 1 | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014 - 2020 | 01/01/2018 |
29. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Sửa đổi Khoản 2 Điều 2; - Tại ý cuối cùng của gạch đầu dòng thứ 2, Khoản 1; - Tại gạch đầu dòng thứ 2 Khoản 2 Điều 3; - Tại cộng đầu dòng thứ hai Điểm a, Khoản 1; Tại gạch đầu dòng thứ hai và thứ 3 của Điểm a, Khoản 1 Điều 4; - Bổ sung thêm nội dung vào Khoản 1; Sửa đổi Khoản 3 và Khoản 4; Bổ sung Khoản 9 Điều 6; - Bãi bỏ Khoản 3 Điều 2; - Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ nhất của Khoản 1 Điều 3; - Bãi bỏ cộng đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 1 Điều 4. | Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 13/8/2016 |
- Điểm b, Khoản 3, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ; - Khoản 4, Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 20/4/2017 | |||
30. | Quyết định | Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh | - Khoản 1, Điều 1; - Điểm 1.2, Khoản 2, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 2 Điểm 3.2 Khoản 3 Điều 1; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND | 20/4/2017 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO | |||||
31 | Nghị quyết | 66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 về việc hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại trường phổ thông dân tộc nội trú, học sinh thuộc diện học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú đang theo học tại các cơ sở giáo dục công lập khác của tỉnh Sơn La | Khoản 1, Điều 1 | Nghị quyết 138/NQ-HĐND ngày 10/12/2006 của HĐND tỉnh bãi bỏ quy định về hỗ trợ ngoài học bổng cho học sinh học tại các trường phổ thông dân tộc nội trú tại Nghị quyết số 66/2005/NQ-HĐND ngày 25/7/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khóa XII | 10/12/2006 |
32 | Nghị quyết | 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất Iượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | - Điểm 2.1, 2.2 Khoản 2, Điều 1; - Gạch đầu dòng thứ 1, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Gạch đầu dòng thứ 4, Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Tiết a, Điểm 1.2, Mục 1; - Dấu cộng thứ nhất, thứ 2; gạch đầu dòng thứ nhất, Tiết c, Điểm 1.2, Mục 1 - Tiết 1.5.1, Điểm 1.5, Mục 1; - Bổ sung Điểm 2.5, Mục 2; - Bổ sung Điểm 2.6, Mục 2 | Được sửa đổi bổ sung bằng Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất Iượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||
33 | Nghị quyết | Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | - Khoản 1, Điều 1; - Ý thứ nhất, Điểm 2.1 Khoản 2, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
34 | Nghị quyết | Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung | - Khoản 1, Điều 1 - Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 58/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh với những nội dung | 01/8/2017 |
35 | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La | Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định | Được thay thế bằng Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh Về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28/7/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/12/2014 |
36 | Quyết định | Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | Gạch đầu dòng thứ 4 Điểm b Khoản 1 Điều 1 quy định ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND . | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định tại quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b Khoản 3 Điều 6 Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04/9/2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/12/2017 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
37 | Quyết định | Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Quy trình công nhận sáng kiến | - Khổ thứ nhất Điều 1 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND; - Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Khổ thứ nhất, khổ thứ hai, khổ thứ 3 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Điểm b Khoản 2 Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ; - Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND. | Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bằng Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/8/2017 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA XÃ HỘI | |||||
38 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | - Điểm 2.2, Khoản 2 Điều 1 | Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | 01/01/2016 |
39 | Quyết định | Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điểm a, Khoản 2, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; - Điểm đ, Khoản 3, Điều 6 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND; - Điểm d, Khoản 3, Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND . | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Sơn La) | 27/8/2017 |
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA HĐND - UBND | |||||
40 | Nghị quyết | Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 ban hành quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | Điểm d vào Khoản 1, Điều 8 | Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh Bổ sung Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 | 01/4/2017 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||
41 | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La | - Điều 9; - Điều 10; - Khoản 1 Điều 11; | Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La | 10/8/2015 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||
42 | Quyết định | Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Điều 3 Điều 4 Khoản 4 Điều 5 Điều 6 Khoản 1 Điều 7 Bãi bỏ các Điều 9, Điều 10, Điều 11 quy định tại Chương III của Quy định | Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 04/7/2018 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
DANH MỤC 03
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | Ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
1. | Nghị quyết | 217/2008/NQ-HĐND | 21/7/2008 | Về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | 31/7/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
2. | Nghị quyết | 329/2010/NQ-HĐND | 08/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước | 01/8/2010 |
|
3. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | 12/12/2011 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2012 |
|
4. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND | 12/12/2012 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2013 |
|
5. | Nghị quyết | 45/2013/NQ-HĐND | 14/3/2013 | Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2013 |
|
6. | Nghị quyết | 73/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã ở bản, tiểu khu, tổ dân số trên địa bàn tỉnh | 01/5/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Nghị quyết 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
7. | Nghị quyết | 74/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở | 13/4/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
8. | Nghị quyết | 84/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 01/8/2014 |
|
9. | Nghị quyết | 102/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết Về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/1/2015 |
|
10. | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết Về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 | 15/12/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua) |
|
11. | Nghị quyết | 114/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện công tác chuyển hóa địa bàn phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/10/2015 |
|
12. | Nghị quyết | 124/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 | 20/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
13. | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2016 |
|
14. | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND | 12-12-2016 | Nghị quyết về việc Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
15. | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND ngày 04/4/2018 của HĐND tỉnh |
16. | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
17. | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quyết định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ 1 phần: Nghị quyết 35/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
18. | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
19. | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
20. | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
|
21. | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
|
22. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
23. | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
24. | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
25. | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
26. | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
27. | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
28. | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
29. | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
30. | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
31. | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
32. | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
|
33. | Nghị quyết | 71/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 14/4/2018 |
|
34. | Nghị quyết | 72/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 |
|
35. | Nghị quyết | 74/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” | 01/5/2018 |
|
36. | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
|
37. | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
38. | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18, Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 |
|
39. | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 |
|
40. | Nghị quyết | 89/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
|
41. | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 09/10/2007 | Về việc Ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 09/10/2007 |
|
42. | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND | 15/10/2007 | Về việc quy định mức giá trị ngày công lao động làm căn cứ thực hiện chế độ đối với lực lượng dân quân | 25/10/2007 |
|
43. | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 07/7/2008 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế: Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
44. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | 22/8/2008 | Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/9/2008 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 3317/QĐ-UBND ngày 02/12/2014 |
45. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 20/9/2008 |
|
46. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND | 27/12/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 27/12/2008 |
|
47. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 20/01/2012 | Về việc quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTG ngày 10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 20/01/2012 |
|
48. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên | 01/3/2012 |
|
49. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hoà Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 19/7/2012 |
|
50. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 24/7/2012 | Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 24/7/2012 |
|
51. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 14/11/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế Quyết định 41/2016/QĐ-UBND ngày 11/12/2016 |
52. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 04/11/2014 |
|
53. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 02/12/2014 | Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2015 |
|
54. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Quyết định về việc Quy định mức chi cụ thể đối với các nội dung quy định tại Điểm 2.2, Điểm 2.3, Điểm 2.4 của Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh | 01/01/2015 |
|
55. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND | 07/8/2015 | Quyết định việc Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, có sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/8/2015 |
|
56. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | 02/02/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định mức trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 12/12/2016 |
|
57. |
| 03/2016/QĐ-UBND | 03/02/2016 | Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 13/20/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 44/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
58. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND | 11/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 Quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 21/12/2016 |
|
59. | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND | 11/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 |
|
60. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND | 23/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/8/2017 |
|
61. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND | 30/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/9/2017 |
|
62. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND | 11/9/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/9/2017 |
|
63. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND | 06/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
64. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND | 21-12-2017 | Quyết định về việc ban hành Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2018 |
|
65. |
| 44/2017/QĐ-UBND | 21/12/2017 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/01/2018 |
|
66. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | 09/02/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 26/02/2018 |
|
67. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | 03/5/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La | 15/05/2018 |
|
68. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND | 15/5/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2018 |
|
69. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | 11/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018 | 01/8/2018 |
|
70. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND | 12/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La | 25/10/2018 |
|
71. | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND | 03/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | 20/12/2018 |
|
72. | Quyết định | 55/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
|
73. | Quyết định | 56/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
74. | Nghị quyết | 61/2004/NQ-HĐND | 10/12/2004 | Về sửa đổi điều chỉnh Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La | 10/12/2004 |
|
75. | Nghị quyết | 71/2005/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Thông qua đề án thành lập phường Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | 05/8/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
76. | Nghị quyết | 83/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 17/7/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung bãi bỏ: Nghị quyết 53/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh |
77. | Nghị quyết | 92/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | 01/01/2015 |
|
78. | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
79. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
80. | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 01/8/2017 |
|
81. | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021 | 01/01/2018 |
|
82. | Nghị quyết | 80/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/8/2018 |
|
83. | Nghị quyết | 85/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/1/2019 |
|
84. | Quyết định | 88/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh | 01/1/2019 |
|
85. | Quyết định | 68/2003/QĐ-UBND | 11/4/2003 | Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh. | 21/4/2003 |
|
86. | Quyết định | 82/2003/QĐ-UBND | 16/06/2003 | Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La | 26/10/2003 |
|
87. | Quyết định | 87/2003/QĐ-UBND | 18/6/2003 | Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La | 30/9/2003 |
|
88. | Quyết định | 88/2003/QĐ-UBND | 18/6/2003 | Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La cấp huyện, thị và xã | 30/9/2003 |
|
89. | Quyết định | 92/2003/QĐ-UBND | 30/06/2003 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | 10/7/2003 |
|
90. | Quyết định | 105/2003/QĐ-UBND | 13/7/2003 | Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường lớp học của tỉnh Sơn La | 23/7/2003 |
|
91. | Quyết định | 117/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Cò Nòi thuộc địa bàn huyện Mai Sơn | 23/8/2003 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
92. | Quyết định | 118/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
93. | Quyết định | 119/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Tông Lệnh trên cơ sở tách trường liên cấp 2 + 3 Tông Lệnh, huyện Thuận Châu | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
94. | Quyết định | 120/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Chiềng Khương thuộc địa bàn huyện Sông Mã | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
95. | Quyết định | 126/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
96. | Quyết định | 127/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La | 12/9/2003 |
|
97. | Quyết định | 128/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
98. | Quyết định | 129/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
99. | Quyết định | 130/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
100. | Quyết định | 131/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
101. | Quyết định | 132/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
102. | Quyết định | 133/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
103. | Quyết định | 134/2003/QĐ- UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
104. | Quyết định | 135/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện ly của huyện Mường La, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 |
|
105. | Quyết định | 145/2003/QĐ-UBND | 12/9/2003 | Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 23/9/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
106. | Quyết định | 147/2003/QĐ-UBND | 22/9/2003 | Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La. | 02/10/2003 |
|
107. | Quyết định | 148/2003/QĐ-UBND | 22/9/2003 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La | 02/10/2003 |
|
108. | Quyết định | 149/2003/QĐ-UBND | 22/09/2003 | Về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | 02/10/2003 |
|
109. | Quyết định | 153/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hóa sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | 10/10/2003 |
|
110. | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn | 10/10/2003 |
|
111. | Quyết định | 157/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh | 10/10/2003 |
|
112. | Quyết định | 166/2003/QĐ-UBND | 30/12/2003 | Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị | 10/01/2014 |
|
113. | Quyết định | 190/2003/QĐ-UBND | 30/12/2003 | Về việc đổi tên tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 30/12/2003 |
|
114. | Quyết định | 08/2004/QĐ-UBND | 15/01/2004 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể, Y tế bản và cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn | 01/02/2004 |
|
115. | Quyết định | 14/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | 19/02/2004 |
|
116. | Quyết định | 15/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La | 19/02/2004 |
|
117. | Quyết định | 17/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu | 19/02/2004 |
|
118. | Quyết định | 22/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La | 19/02/2004 |
|
119. | Quyết định | 23/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | 19/02/2004 |
|
120. | Quyết định | 25/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La | 19/02/2004 |
|
121. | Quyết định | 27/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La | 19/02/2004 |
|
122. | Quyết định | 29/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Đài Truyền thanh truyền hình huyện Sốp Cộp trực thuộc Đài phát thanh truyền hình tỉnh Sơn La | 27/2/2004 |
|
123. | Quyết định | 30/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 |
|
124. | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 |
|
125. | Quyết định | 32/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 |
|
126. | Quyết định | 33/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 |
|
127. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UBND | 28/06/2004 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh | 08/7/2004 |
|
128. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UBND | 28/06/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 08/7/2004 |
|
129. | Quyết định | 70/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08/7/2004 |
|
130. | Quyết định | 71/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 08/7/2004 |
|
131. | Quyết định | 72/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe, thuộc Sở Y tế tỉnh | 08/7/2004 |
|
132. | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh | 08/7/2004 |
|
133. | Quyết định | 76/2004/QĐ-UBND | 12/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | 22/7/2004 |
|
134. | Quyết định | 79/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc thành lập Hội đồng giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La | 03/8/2004 |
|
135. | Quyết định | 80/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | 03/8/2004 |
|
136. | Quyết định | 81/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | 03/8/2004 |
|
137. | Quyết định | 82/2004/QĐ-UBND | 29/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ | 09/8/2004 |
|
138. | Quyết định | 83/2004/QĐ-UBND | 29/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Thuận Châu và huyện Quỳnh Nhai theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ | 09/8/2004 |
|
139. | Quyết định | 84/2004/QĐ-UBND | 29/07/2004 | Việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La | 09/8/2004 |
|
140. | Quyết định | 87/2004/QĐ-UBND | 31/07/2004 | Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La | 11/8/2004 |
|
141. | Quyết định | 88/2004/QĐ-UBND | 31/07/2004 | Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La | 11/8/2004 |
|
142. | Quyết định | 93/2004/QĐ-UBND | 13/08/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La | 23/8/2004 |
|
143. | Quyết định | 94/2004/QĐ-UBND | 13/08/2004 | Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La | 23/8/2004 |
|
144. | Quyết định | 95/2004/QĐ-UBND | 13/8/2004 | Về việc thành lập ban dân tộc tỉnh Sơn La | 23/8/2004 |
|
145. | Quyết định | 101/2004/QĐ-UBND | 23/8/2004 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Co Mạ thuộc trung tâm cụm xã Co Mạ, huyện Thuận Châu | 03/9/2004 |
|
146. | Quyết định | 103/2004/QĐ-UBND | 31/08/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ | 11/9/2004 |
|
147. | Quyết định | 112/2004/QĐ-UBND | 13/9/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức và quy định nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua khen thưởng các cấp | 23/9/2004 |
|
148. | Quyết định | 113/2004/QĐ-UBND | 15/9/2004 | Về việc chuyển giao quyền quản lý 13 hộ, 98 khẩu thuộc bản Pom Khóc xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu sang xã Chiềng Khừa huyện Mộc Châu quản lý theo địa giới hành chính | 15/9/2004 |
|
149. | Quyết định | 115/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn | 23/9/2004 |
|
150. | Quyết định | 116/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mường La | 23/9/2004 |
|
151. | Quyết định | 117/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mộc Châu | 23/9/2004 |
|
152. | Quyết định | 119/2004/QĐ-UBND | 23/09/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La | 03/10/2004 |
|
153. | Quyết định | 139/2004/QĐ-UBND | 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La | 18/11/2004 |
|
154. | Quyết định | 140/2004/QĐ-UBND | 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn | 18/11/2004 |
|
155. | Quyết định | 152/2004/QĐ-UBND | 25/11/2004 | Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 05/12/2004 |
|
156. | Quyết định | 12/2005/QĐ-UBND | 01/02/2005 | Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La | 11/02/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
157. | Quyết định | 15/2005/QĐ-UBND | 02/02/2005 | Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La | 12/02/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
158. | Quyết định | 35/2005/QĐ-UBND | 04/4/2005 | Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã | 14/4/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
159. | Quyết định | 61/2005/QĐ-UBND | 10/5/2005 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La | 20/5/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
160. | Quyết định | 84/2005/QĐ-UBND | 05/07/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La | 15/7/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
161. | Quyết định | 86/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
162. | Quyết định | 87/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La | 01/8/2003 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
163. | Quyết định | 89/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Về việc thành lập 3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
164. | Quyết định | 91/2005/QĐ-UBND | 21/7/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
165. | Quyết định | 93/2005/QĐ-UBND | 22/7/2005 | Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La | 02/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
166. | Quyết định | 114/2005/QĐ-UBND | 22/11/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu | 02/12/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
167. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND | 9/2/2006 | Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19/02/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
168. | Quyết định | 12/2006/QĐ-UBND | 15/3/2006 | Thành Lập quỹ phòng chống ma túy | 25/03/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
169. | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND | 14/4/2006 | Quy định quản lý quỹ phòng chống ma túy của tỉnh theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND | 24/4/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
170. | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND | 14/4/2006 | Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố | 24/4/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
171. | Quyết định | 20/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La | 28/4/2006 |
|
172. | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp | 28/4/2006 |
|
173. | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai | 28/4/2006 |
|
174. | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên | 28/4/2006 |
|
175. | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La | 28/4/2006 |
|
176. | Quyết định | 25/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã | 28/4/2006 |
|
177. | Quyết định | 26/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu | 28/4/2006 |
|
178. | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu | 28/4/2006 |
|
179. | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND | 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu | 24/7/2006 |
|
180. | Quyết định | 55/2006/QĐ-UBND | 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên | 24/7/2006 |
|
181. | Quyết định | 65/2006/QĐ-UBND | 24/8/2006 | Về việc bố trí cán bộ phòng chống ma túy tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh Sơn La | 24/8/2006 |
|
182. | Quyết định | 69/2006/QĐ-UBND | 22/9/2006 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng chống ma túy ở xã, phường, thị trấn. | 02/10/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
183. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND | 14/7/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La | 24/7/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
184. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | 11/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 21/9/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
185. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 16/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. | 26/4/2009 |
|
186. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 20/10/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 30/10/2010 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
187. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 02/5/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y | 12/5/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
188. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 17/8/2012 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La | 27/8/2012 |
|
189. | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 07/5/2013 | Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn | 17/5/2013 |
|
190. | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án | 30/6/2013 |
|
191. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/9/2013 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
192. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND | 21/3/2014 | Quyết định Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc | 31/3/2014 |
|
193. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | 30/6/2014 | Quyết định Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/7/2014 |
|
194. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | 31/7/2014 | Quyết định Quy định, Điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | 10/8/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế: Quyết định 23/2017/QĐ-UBND và 25/2018/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
195. | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND | 13/8/2014 | Quyết định Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/8/2014 |
|
196. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 03/02/2015 | Quyết định về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | 13/02/2015 |
|
197. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | 21/5/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 31/5/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
198. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | 01/6/2015 | Quyết định Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân | 11/6/2015 |
|
199. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND | 15/7/2015 | Quyết định Về việc ban hành quy định cấp độ thành tích tương ứng với thời gian nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 25/7/2015 |
|
200. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND | 04/12/2015 | Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 14/12/2015 |
|
201. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 29/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
202. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải Sơn La | 19/12/2015 |
|
203. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La | 19/12/2015 |
|
204. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định quy định điền kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường; trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
|
205. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 19/12/2015 |
|
206. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | 03/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 13/02/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
207. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND | 02/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/08/2016 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung: Quyết định 09/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
208. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND | 02/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 12/8/2016 |
|
209. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | 11/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 21/8/2016 |
|
210. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | 07/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 17/10/2016 |
|
211. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND | 17/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 27/10/2016 |
|
212. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND | 31/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ | 15/11/2016 |
|
213. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13/11/2016 |
|
214. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
|
215. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | 13/11/2016 |
|
216. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | 07/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
217. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh | 3/1/2017 |
|
218. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND | 16/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/02/2017 |
|
219. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND | 20/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 15/02/2017 |
|
220. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND | 17/3/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 17/3/2017 |
|
221. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND | 30/3/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
|
222. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND | 11/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 21/4/2017 |
|
223. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | 05/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/7/2017 |
|
224. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND | 31/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 15/8/2017 |
|
225. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND | 09/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/9/2017 |
|
226. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND | 03/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/11/2017 |
|
227. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND | 03/11/2017 | Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng | 13/11/2017 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
228. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND | 25/11/2017 | Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15/12/2017 |
|
229. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND | 21-12-2017 | Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2018 |
|
230. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | 04/4/2018 | Quyết định về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | 15/4/2018 |
|
231. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | 10/4/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 |
|
232. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND | 25/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố | 20/6/2018 |
|
233. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND | 11/6/2018 | Quyết định Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 25/6/2018 |
|
234. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | 12/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
|
235. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | 17/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
|
236. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND | 17/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
|
237. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND | 07/8/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/8/2018 |
|
238. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND | 11/9/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 |
|
239. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
240. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
241. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
242. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/11/2018 |
|
243. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 |
|
244. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
245. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 |
|
246. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
247. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 |
|
248. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND | 17/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/11/2018 |
|
249. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND | 13/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
|
250. | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | 15/12/2018 |
|
251. | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
|
252. | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
|
253. | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 |
|
254. | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND | 29/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20/01/2019 |
|
255. | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND | 13/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 25/12/2018 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
256. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND | 17/4/2009 | Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội | 28/4/2009 sau 10 ngày |
|
257. | Nghị quyết | 111/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La | 21/9/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
258. | Nghị quyết | 117/2015/NQ - HĐND | 10/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm ( 2016-2020) | 09/12/2015 (kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
259. | Nghị quyết | 119/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 | 10/12/2015 |
|
260. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
|
261. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 | 01/4/2017 |
|
262. | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND , Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 01/4/2017 |
|
263. | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 | 01/4/2017 |
|
264. | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | 1/8/2017 |
|
265. | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 |
|
266. | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2018 |
|
267. | Nghị quyết | 81/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 1/1/2019 |
|
268. | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 01/01/2019 |
|
269. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | 25/10/2013 | Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/11/2013 |
|
270. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND | 12/8/2014 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh | 22/8/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
271. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | 30/10/2014 | Quyết định Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La | 10/11/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
272. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND | 06/11/2014 | Quyết định Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 16/11/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
273. | Nghị quyết | 26/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung điều chỉnh xây dựng thị xã Sơn La lên đô thị loại III (năm 2005) thành phố Sơn La (năm 2008) giai đoạn 2004-2020 | 23/7/2004 |
|
274. | Nghị quyết | 27/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 |
|
275. | Nghị quyết | 28/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn huyện lỵ, Mường La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 |
|
276. | Nghị quyết | 29/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 |
|
277. | Nghị quyết | 30/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn quy hoạch chung điều chỉnh đô thị Mộc Châu lên đô thị loại IV và thành thị xã Mộc Châu năm 2007 - 2020 | 23/7/2004 |
|
278. | Nghị quyết | 54/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Tỉnh Sơn La. Giai đoạn 2004-2020 | 23/7/2004 |
|
279. | Nghị quyết | 77/2005/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại III | 25/7/2005 |
|
280. | Nghị quyết | 364/2011/NQ-HĐND | 18/3/2011 | Về việc miễn Phí xây dựng | 28/3/2011 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) |
|
281. | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND | 13/01/2007 | Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình | 23/01/2007 |
|
282. | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND | 04/5/2007 | Về việc phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà | 14/5/2007 |
|
283. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 26/22/2012 | Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/12/2012 |
|
284. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La | 26/5/2013 |
|
285. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND | 28/10/2013 | Về việc ban hành quy định phân cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/11/2013 |
|
286. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND | 28/10/2013 | Về việc quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2013 |
|
287. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | 14/10/2015 | Quyết định về việc Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La | 24/10/2015 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung, thay thế: Quyết định 10/2017/QĐ-UBND ngày 15/4/2017 |
288. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND | 02/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định Lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030 | 15/11/2016 |
|
289. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND | 05/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh | 15/4/2017 |
|
290. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND | 05/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/4/2017 |
|
291. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND | 07/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/7/2017 |
|
292. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | 12/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 |
|
293. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND | 12/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế Quyết định 06/2018/QĐ-UBND |
294. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND | 07/3/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/3/2018 |
|
295. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | 07/3/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn | 20/3/2018 |
|
296. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND | 30/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
|
297. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND | 10/4/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 |
|
298. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND | 02/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
|
299. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND | 02/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
300. | Nghị quyết | 77/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý đất đai sau quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt trên địa bàn tỉnh Sơn La | 03/8/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua) |
|
301. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND | 17/4/2009 | Về giải pháp giải quyết những vướng mắc, tồn đọng trong việc thực hiện Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 28/4/2009 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua) |
|
302. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND | 08/7/2010 | Về một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | 19/7/2010 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua) |
|
303. | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở | 01/8/2017 |
|
304. | Quyết định | 51/2004/QĐ-UBND | 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | 20/4/2004 |
|
305. | Quyết định | 55/2004/QĐ-UBND | 17/5/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phóng mặt bằng công trường thủy điện Sơn La | 17/5/2004 |
|
306. | Quyết định | 134/2004/QĐ-UBND | 27/10/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời cụ thể hóa một số nội dung quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La | 27/10/2004 |
|
307. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND | 28/3/2005 | Về việc ban hành Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 28/3/2005 |
|
308. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UBUB | 22/4/2005 | Về việc ban hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 22/4/2005 |
|
309. | Quyết định | 76/2005/QĐ-UBND | 29/6/2005 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định dự án tái định cư thủy điện Sơn La | 09/7/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
310. | Quyết định | 96/2005/QĐ-UBND | 06/8/2005 | Về việc ban hành quy trình di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 16/8/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
311. | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND | 07/7/2006 | Về việc ban hành đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết, các khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 07/7/2006 |
|
312. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND | 25/7/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La | 25/7/2006 |
|
313. | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND | 08/5/2007 | Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 18/5/2007 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung: Quyết định 41/2016/QĐ-UBND |
314. | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND | 01/6/2007 | Ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La | 01/6/2007 |
|
315. | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND | 05/12/2007 | Về việc sửa đổi một số điều ban hành tại Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 05/12/2007 |
|
316. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND | 29/02/2008 | V/v Điều chỉnh, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh về trình tự, nội dung lập thẩm định về phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 29/02/2008 |
|
317. | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND | 11/4/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La V/v quy định chi tiết một số điều về bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 24/4/2008 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quyết định 01/2012/QĐ-UBND ngày 20/01/2012 |
318. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La | 01/8/2008 |
|
319. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Về việc quy định Cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 20/9/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
320. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND | 27/12/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 27/12/2008 |
|
321. | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 21/01/2010 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã | 31/01/2010 |
|
322. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 03/11/2010 | Về việc cụ thể hóa một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/11/2010 |
|
323. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 26/8/2011 | Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | 05/9/2011 |
|
324. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND | 11/8/2014 | Quyết định Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 02/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
325. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND | 11/8/2014 | Quyết định Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/8/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung Quyết định 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 |
326. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND | 25/9/2015 | Quyết định Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 05/10/2015 |
|
327. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 | - Văn bản được đính chính một số nội dung bởi khoản 1 Điều 1 Quyết định 1038/QĐ-UBND , ngày 28/4/2017 |
328. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 13/01/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung một số nội dung: Quyết định 21/2018/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
329. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND | 03/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019 | 15/7/2017 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung một số nội dung: Quyết định 49/2018/QĐ-UBND |
330. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND | 17/01/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/01/2018 |
|
331. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | 11/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật liệu, kiến trúc, hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/7/2018 |
|
332. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND | 16/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014; khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La | 01/8/2018 |
|
333. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND | 14/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 |
|
334. | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi từ số lượng Khoáng sản thành phẩm ra số lượng Khoáng sản nguyên khai | 20/12/2018 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
335. | Nghị quyết | 133/2016/NQ-HĐND | 22/3/2016 | Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/4/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
336. | Quyết định | 63/2003/QĐ-UBND | 09/4/2003 | Ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La | 09/4/2003 |
|
337. | Quyết định | 76/2003/QĐ-UBND | 07/5/2003 | Về việc trợ cấp chính sách đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam | 07/5/2003 |
|
338. | Quyết định | 67/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 28/6/2004 |
|
339. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | 04/7/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/7/2016 |
|
340. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND | 23/8/2016 | Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | 04/9/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
341. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND | 16/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2017 |
|
342. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND | 11/9/2018 | V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | 21/9/2018 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
343. | Nghị quyết | 70/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 13/4/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
344. | Nghị quyết | 78/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh | 27/7/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi bổ sung thay thế: Nghị quyết68/2017/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
345. | Nghị quyết | 90/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 | 01/1/2015 |
|
346. | Nghị quyết | 38/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 |
|
347. | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý | 1/8/2017 |
|
348. | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Về việc sửa đổi bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh | 01/01/2018 |
|
349. | Quyết định | 91/2005/QĐ-UBND | 21/7/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường | 21/7/2005 |
|
350. | Quyết định | 111/2005/QĐ-UBND | 21/10/2005 | Về việc thực hiện đấu thầu cung ứng thuốc trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Sơn La |
|
|
351. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 17/4/2013 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27/4/2013 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
352. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND | 03/8/2016 | sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 03/8/2016 | bị sửa đổi, bổ sung một số nội dung bởi Quyết định 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 |
353. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | 07/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 |
|
354. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND | 06/4/2017 | về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định, hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/4/2017 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
355. | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND | 19/9/2012 | Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/9/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
356. | Nghị quyết | 50/2013/NQ-HĐND | 12/7/2013 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS. | 22/7/2013 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
357. | Nghị quyết | 79/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh. | 27/7/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
358. | Nghị quyết | 82/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 26/7/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Nghị quyết 21/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh |
359. | Nghị quyết | 113/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020 | 1/10/2015 |
|
360. | Nghị quyết | 126/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Quy định mức học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của tỉnh Sơn La từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021. | 21/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
361. | Nghị quyết | 129/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Chế độ hỗ trợ kinh phí cho học sinh phải qua sông, suối, hồ để đi học | 1/1/2016 |
|
362. | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 |
|
363. | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quy định cụ thể về Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 1/1/2017 |
|
364. | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quy định cụ thể về Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh | 1/1/2017 |
|
365. | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16-7-2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 1/1/2017 |
|
366. | Nghị quyết | 39/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ thành lập trường mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 |
|
367. | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 |
|
368. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Quy định chính sách đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La. | 01/4/2017 |
|
369. | Nghị quyết | 52/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và các trường Phổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh | 1/9/2017 |
|
370. | Nghị quyết | 75/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | 14/4/2018 |
|
371. | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 1/9/2018 |
|
372. | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh | 1/9/2018 |
|
373. | Quyết định | 118/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu | 01/9/2003 |
|
374. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên | 02/3/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
375. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 27/4/2012 | Ban hành Quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/5/2012 |
|
376. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 28/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/9/2013 |
|
377. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 02/12/2014 | Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2015 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
378. | Nghị quyết | 32/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn La | 23/7/2004 |
|
379. | Nghị quyết | 89/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 1/1/2015 | Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: 56/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 của HĐND tỉnh |
380. | Nghị quyết | 93/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh | 1/1/2015 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế 58/2017/NQ- HĐND ngày 21/7/2017 |
381. | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp | 15/8/2016 |
|
382. | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 |
|
383. | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Về quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2017 |
|
384. | Nghị quyết | 33/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 1/4/2017 |
|
385. | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 1/4/2017 |
|
386. | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/8/2017 |
|
387. | Nghị quyết | 56/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 1/8/2017 |
|
388. | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh | 1/8/2017 |
|
389. | Nghị quyết | 76/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021 | 14/4/2018 |
|
390. | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 | 14/4/2018 |
|
391. | Quyết định | 32/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp | 27/02/2004 |
|
392. | Quyết định | 51/2004/QĐ-UBND | 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | 20/4/2004 |
|
393. | Quyết định | 111/2004/QĐ-UBND | 06/9/2004 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điểm về chính sách hỗ trợ 364 bản ĐBKK chưa ổn định sản xuất và đời sống thuộc các xã 135 | 06/9/2004 |
|
394. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 26/11/2012 | Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/12/2012 |
|
395. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | 30/5/2014 | Quyết định Quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho các huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2014 |
|
396. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | 28/7/2014 | Quyết định Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/8/2014 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 32/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
397. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 25/11/2014 | Quyết định Về việc Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/12/2014 |
|
398. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | 06/5/2015 | Quyết định Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/5/2015 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản Sửa đổi, bổ sung thay thế: Quyết định 45/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 |
399. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND | 31/12/2015 | Quyết định Về ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2016 |
|
400. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND | 10/10/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/10/2017 |
|
401. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND | 30/10/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý và khai thác công trình cấp nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/11/2017 |
|
402. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND | 22-12-2017 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 13-5-2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04-9-2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/12/2017 |
|
403. | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND | 12/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định về Phạm vi vùng phụ cận công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/11/2018 |
|
404. | Quyết định | 53/2018/QĐ-UBND | 19/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
405. | Nghị quyết | 33/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/8/2004 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) |
|
406. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND | 28/3/2005 | Về việc ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 28/3/2005 |
|
407. | Quyết định | 62/2005/QĐ-UBND | 14/5/2005 | Về việc Ban hành "Quy định phạm vi và thời | 24/5/2005 |
|
…. |
|
|
| ………… |
|
|
426. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 1/1/2017 |
|
427. | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 |
|
428. | Nghị quyết | 90/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 1/1/2019 |
|
429. | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND | 31/10/2007 | Về việc quy định về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La | 11/11/2007 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
430. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27/10/2015 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) | Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế: Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh |
431. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 02/5/2013 | Về việc sửa đổi một số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/5/2013 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
432. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND | 01/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh; cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2016 |
|
433. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND | 16/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La) | 27/8/2017 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
434. | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về Chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/01/2017 |
|
435. | Quyết định | 120/2004/QĐ-UBND | 29/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La | 15/10/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
436. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND | 02/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2018 |
|
437. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND | 02/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 16/11/2018 |
|
LĨNH VỰC CÔNG TÁC CỦA VĂN PHÒNG HĐND, UBND TỈNH | ||||||
438. | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khóa XIV, nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 15/8/2016 | - Hết hiệu lực 1 phần - Văn bản sửa đổi, bổ sung thay thế: Nghị quyết 30/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh |
439. | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 | 01/4/2017 |
|
440. | Quyết định | 26/2004/QĐ-UBND | 17/02/2004 | Về việc đổi tên Văn phòng HĐND thành Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 17/2/2004 |
|
441. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | 27/7/2015 | Quyết định Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 08/08/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
442. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND | 18/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La khóa XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 29/8/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
443. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh | 03/01/2017 |
|
444. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND | 21/12/2017 | Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội | 01/01/2018 |
|
…. |
|
|
|
|
|
|
459. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND | 23/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | 3/2/2017 |
|
460. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND | 28/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | 8/7/2017 |
|
461. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND | 01/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/12/2017 |
|
462. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND | 04/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 15/7/2018 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA, KIỂM TRA | ||||||
463. | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND | 20/5/2009 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La. | 31/5/2009 |
|
464. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 03/6/2010 | Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân | 13/6/2010 |
|
465. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 01/6/2015 | Quyết định Ban hành quy định một số nội dung về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước | 12/6/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
466. | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | 07/4/2011 | Về việc thực hiện các yêu cầu của UBND tỉnh đối với công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | 17/4/2011 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
467. | Chỉ thị | 01/2012/CT-UBND | 05/6/2012 | Về việc tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và thực hiện kết luận thanh tra, quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/6/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) |
|
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG | ||||||
468. | Chỉ thị | 02/2012/CT-UBND | 22/11/2012 | Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện | 22/11/2012 |
|
DANH MỤC 04
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA TỈNH SƠN LA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 459/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 | Tên gọi của văn bản | Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | |||||||
1. | Nghị quyết | 329/2010/NQ-HĐND của ngày 08/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chỉ tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chỉ tiêu tiếp khách trong nước | Thay thế | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Tài chính | Năm 2019 |
2. | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Sau thời gian triển khai gặp nhiều khó khăn, do người nghiện đa số là người nghèo | Sở Tài chính | Năm 2019 |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | |||||||
3. | Nghị quyết | 1/2004/NQ-HĐND ngày …/12/2004 | Về sửa đổi điều chính Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
4. | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND tỉnh ngày 08/12/2017 | Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021 | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
5. | Quyết định | 68/2003/QĐ-UBND ngày 11/4/2003 | Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh. | Bãi bỏ | Hội hoạt động theo Điều lệ được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Vì vậy, Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội Khuyến học tỉnh tại Quyết định số 68/2003/QĐ-UB không còn phù hợp | Sở Nội vụ | Quý II/2019 |
6. | Quyết định | 82/2003/QĐ-UBND ngày 16/6/2003 | Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
7. | Quyết định | 83/2003/QĐ-UBND ngày 16/06/2003 | Về việc thành lập Ban quản lý công trình dân dụng - công nghiệp | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
8. | Quyết định | 92/2003/QĐ-UBND ngày 30/06/2003 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; Căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
9. | Quyết định | 105/2003/QĐ-UBND ngày 13/7/2003 | Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Do giải thể không còn Ban chỉ đạo | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
10. | Quyết định | 126/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
11. | Quyết định | 127/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
12. | Quyết định | 128/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ ) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
13. | Quyết định | 129/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
14. | Quyết định | 130/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
15. | Quyết định | 131/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
16. | Quyết định | 132/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
17. | Quyết định | 133/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 của UBND tỉnh | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW Đảng khóa XII và điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Huyện Sông Mã đã được chia tách để thành lập huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định số 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
18. | Quyết định | 134/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
19. | Quyết định | 135/2003/QĐ-UBND ngày 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
20. | Quyết định | 147/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003 | Thành lập Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La. | Bãi bỏ | Quyết định số 147/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003. Vì toàn bộ nguồn vốn của quỹ được chuyển sang Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh là Quỹ tổ chức tài chính thuộc UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Quý II/2020 |
21. | Quyết định | 148/2003/QĐ-UBND ngày 22/9/2003 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Quyết định số 148/2003/QĐ-UB ngày 22/9/2003. Vì toàn bộ nguồn vốn của quỹ được chuyển sang Quỹ hỗ trợ phát triển HTX tỉnh là Quỹ tổ chức tài chính thuộc UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Quý II/2021 |
22. | Quyết định | 149/2003/QĐ-UBND ngày 22/09/2003 | Về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
23. | Quyết định | 153/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 | Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hoá sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chuẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
24. | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý điện nông thôn | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
25. | Quyết định | 157/2003/QĐ-UBND ngày 30/09/2003 | Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
26. | Quyết định | 166/2003/QĐ-UBND ngày 30/12/2003 | Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
27. | Quyết định | 08/2004/QĐ-UBND ngày 15/01/2004 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể, Y tế bản và cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn | Bãi bỏ | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
28. | Quyết định | 14/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
29. | Quyết định | 15/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị làn thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
30. | Quyết định | 17/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
31. | Quyết định | 22/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
32. | Quyết định | 23/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
33. | Quyết định | 25/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 | Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Quyết định số 25/2004/QĐ-UB ban hành dưới dạng văn bản QPPL là chưa đúng với Nghị định số 88/2003/NĐ-CP (nay là Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) và thẩm quyền ban hành chưa đúng quy định. Đề nghị ban hành mới dưới dạng Quyết định hành chính thông thường | Sở Nội vụ | Quý II/2022 |
34. | Quyết định | 27/2004/QĐ-UBND ngày 17/02/2004 | Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
35. | Quyết định | 30/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 | Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
36. | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 | Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
37. | Quyết định | 33/2004/QĐ-UBND ngày 27/02/2004 | Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
38. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
39. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UBND ngày 28/06/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
40. | Quyết định | 70/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
41. | Quyết định | 71/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
42. | Quyết định | 72/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
43. | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
44. | Quyết định | 80/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 | Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
45. | Quyết định | 81/2004/QĐ-UBND ngày 23/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
46. | Quyết định | 84/2004/QĐ-UBND ngày 29/07/2004 | Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
47. | Quyết định | 87/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004 | Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
48. | Quyết định | 88/2004/QĐ-UBND ngày 31/07/2004 | Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
49. | Quyết định | 93/2004/QĐ-UBND ngày 13/08/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
50. | Quyết định | 94/2004/QĐ-UBND ngày 13/08/2004 | Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
51. | Quyết định | 103/2004/QĐ-UBND ngày 31/08/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
52. | Quyết định | 119/2004/QĐ-UBND ngày 23/09/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
53. | Quyết định | 139/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
54. | Quyết định | 140/2004/QĐ-UBND ngày 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
55. | Quyết định | 152/2004/QĐ-UBND ngày 25/11/2004 | Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
56. | Quyết định | 12/2005/QĐ-UBND ngày 01/02/2005 | Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
57. | Quyết định | 15/2005/QĐ-UBND ngày 02/02/2005 | Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
58. | Quyết định | 35/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2003 | Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
59. | Quyết định | 61/2005/QĐ-UBND ngày 10/05/2005 | Ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
60. | Quyết định | 76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định dự án tái định cư thủy điện Sơn La | Thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
61. | Quyết định | 84/2005/QĐ-UBND ngày 05/07/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
62. | Quyết định | 86/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
63. | Quyết định | 87/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005 | Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
64. | Quyết định | 89/2005/QĐ-UBND ngày 21/07/2005 | Về việc thành lập 3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
65. | Quyết định | 91/2005/QĐ-UBND ngày 21/7/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường | Bãi bỏ | Do không còn phù hợp với Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội của địa phương | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
66. | Quyết định | 93/2005/QĐ-UBND 22/7/2005 | Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La | Bãi bỏ | Quyết định số 93/2005/QĐ-UB ban hành dưới dạng văn bản QPPL là chưa đúng với Nghị định số 88/2003/NĐ-CP (nay là Nghị định số 45/2010/NĐ-CP) và thẩm quyền ban hành chưa đúng quy định. Đề nghị ban hành QĐ mới thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
67. | Quyết định | 114/2005/QĐ-UBND ngày 22/11/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
68. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND ngày 9/2/2006 | Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông thôn và Phát triển nông thôn | Thay thế | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
69. | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND ngày 14/4/2006 | Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố | Bãi bỏ | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
70. | Quyết định | 20/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội (Thị xã Sơn La nay là Thành phố Sơn La) | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
71. | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
72. | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
73. | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
74. | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
75. | Quyết định | 25/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
76. | Quyết định | 26/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
77. | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND ngày 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
78. | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
79. | Quyết định | 55/2006/QĐ-UBND ngày 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên | Đề nghị sửa đổi, thay thế | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và không phù hợp điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
80. | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
81. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND ngày 11/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
82. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND ngày 6/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. | Bãi bỏ | Do tất cả các căn cứ để ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành và Điều kiện phát triển kinh tế - xã hội | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
83. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND ngày 20/10/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | Thay thế | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
84. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
85. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND ngày 21/5/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | Thay thế | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
86. | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | Thay thế | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
87. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | Thay thế | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
88. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND ngày 04/11/2017 | Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung | Do không phù hợp với quy định hiện hành (theo kết luận kiểm tra của Bộ Nội vụ) | Ban thi đua, khen thưởng | Năm 2019 |
89. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 | Quyết định Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | Ban hành mới | Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Năm 2019 |
90. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND ngày 12/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La do thực hiện công tác kiện toàn tổ chức bộ máy theo Nghị quyết TW6 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | Năm 2019 |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |||||||
91. | Nghị quyết | 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm (2016-2020) | Sửa đổi, bổ sung, | Lý do: phù hợp quy định hiện hành | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2019 |
92 | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 | Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 | Sửa đổi, bổ sung, | Lý do: phù hợp quy định hiện hành | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2019 |
93. | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND ngày 21/7/2017 | Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh | Sửa đổi, bổ sung, | Lý do: phù hợp quy định hiện hành | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Năm 2019 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||||
94. | Nghị quyết | 54/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 | Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Tỉnh Sơn La. Giai đoạn 2004-2020 | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với luật hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
95. | Nghị quyết | 364/2011/NQ-HĐND ngày 18/3/2011 | Về việc miễn phí xây dựng | Bãi bỏ do không còn phù hợp | - Nghị quyết 364 ban hành theo QĐ 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010 của thủ tướng, Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2011 của UB thường vụ quốc hội về phí và lệ phí. Đến 01/01/2017 Luật phí và lệ phí số 97/2015/QH13 có hiệu lực, pháp lệnh nêu trên hết hiệu lực. Ngày 24/01/2019 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 05/2019/QĐ-TTg trong đó bãi bỏ QĐ 80/2010/QĐ-TTg ngày 09/12/2010. - Theo Luật phí và lệ phí, Thông tư số 250/2016/TT-BTC của Bộ tài chính hướng dẫn phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh => không có nội dung phí xây dựng => phải bãi bỏ | Sở Xây dựng | Năm 2019 |
96. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND ngày 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La | Thay thế | Theo Điều 28, Nghị định 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu | Sở Xây dựng | Tháng 3/2019 |
97. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung | Cần đẩy mạnh phân cấp cho các phòng ở cấp huyện để thẩm định những công trình có quy mô nhỏ, không phức tạp được đầu tư trên địa bàn huyện, thành phố | Sở Xây dựng | Quý II năm 2019 |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | |||||||
98. | Quyết định | 51/2004/QĐ-UBND ngày 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Dự án đã triển khai nhưng không hiệu quả, số tiền tạm ứng chưa hoàn trả đủ, quyết định này hiện nay không còn thực thi | Liên ngành: Ban TĐC tỉnh, Sở KH&ĐT, NN&PTNT, Tài chính | Năm 2019 |
99. | Quyết định | 55/2004/QĐ-UBND ngày 17/5/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phóng mặt bằng công trường thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Dự án di dân đến nay đã hoàn thành tổng kết ngày 08/4/2016 nên đến nay chỉ tiêu không còn thực thi |
| Năm 2019 |
100. | Quyết định | 134/2004/QĐ-UBND ngày 27/10/2004 | Về việc Ban hành quy định tạm thời cụ thể hóa một số nội dung Quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La | Bãi bỏ | Quyết định số 134 là ban hành chế độ chính sách cho di dân điểm TĐC Nà Nhụng trên cơ sở vận dụng chế độ chính sách ban hành tại Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ. Khi thực hiện chế độ chính sách TĐC thủy điện Sơn La ngày 09/01/2007 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg thay thế Quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 nên Quyết định số 134 không còn hiệu lực | Ban TĐC tỉnh | Năm 2019 |
101. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND ngày 28/3/2005 | Về việc ban hành Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông chỉ phục vụ cho công tác lập quy hoạch chi tiết các khu điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La, đến nay Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La đã hoàn thành tổng kết ngày 08/4/2016 nên đến nay đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La không còn thực thi | Liên ngành: Sở Giao thông vận tải, sở Xây dựng | Năm 2019 |
102. | Quyết định | 37/2005/QĐ-UBND ngày 04/4/2005 | Bổ sung một số chính sách áp dụng cho Dự án tái định cư xã tân lập huyện Mộc Châu | Bãi bỏ | Dự án tái định cư xã tân lập huyện Mộc Châu đến nay đã hoàn thành và quyết toán nên chính sách áp dụng không còn thực thi | Liên ngành: Sở Tài chính, Ban tỉnh | Năm 2019 |
103. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 | V/v Ban hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm TĐC dự án TĐSL | Bãi bỏ | Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I), công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành, không còn đối tượng để áp dụng | Liên ngành KH&ĐT, Tài chính, Xây dựng, NN & PTNT, TNMT, Ban tỉnh | Năm 2019 |
104. | Quyết định | 76/2005/QĐ-UBND ngày 29/6/2005 | Ban hành qui chế làm việc của HĐTĐ dự án TĐC thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Hội đồng thẩm định tự giải thể khi thực hiện xong nhiệm vụ | Sở Nội vụ | Năm 2019 |
105. | Quyết định | 96/2005/QĐ-UBND ngày 6/8/2005 | V/v ban hành quy trình di dân tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I) nên không còn thực hiện di dân | Ban TĐC tỉnh | Năm 2019 |
106. | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 | Về việc ban hành đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành và quyết toán | Sở KH&ĐT | Năm 2019 |
107. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND ngày 25/7/2006 | V/v điều chỉnh, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Hội đồng thẩm định TĐC | Năm 2019 | |
108. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND ngày 29/02/2008 | V/v điều chỉnh, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số 47/2005/QĐ-UBND ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh Sơn La về trình tự, nội dung lập thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm TĐC dự án thủy điện Sơn La | Bãi bỏ | Dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La đã hoàn thành (giai đoạn I), công tác quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư thủy điện Sơn La đã được hoàn thành, không còn đối tượng để áp dụng | Sở KH&ĐT | Năm 2019 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | |||||||
109. | Quyết định | 63/2003/QĐ-UBND ngày 09/4/2003 | Về việc quy định về chữa trị giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở giáo dục-Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2019 |
110. | Quyết định | 99/2003/QĐ-UBND ngày 04/7/2003 | Về việc ban hành quy chế tiếp nhận, quản lý, điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần được người đại diện hợp pháp tự nguyện đưa vào điều dưỡng tập trung tại Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần | Bãi bỏ | Không còn phù hợp | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2019 |
111. | Quyết định | 67/2004/QĐ-UBND ngày 28/6/2004 | Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | Bãi bỏ | Thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25.10.2017 Hội nghị lần thứ 6 BCHTW khóa XII một số vấn đề về tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả; căn cứ tình hình phát triển kinh tế - xã hội. | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2019 |
112. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 | Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | Thay thế | Ngày 07/01/2019 Sở Lao động-TBXH tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2019 |
113. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND ngày 11/9/2018 | V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | Thay thế | Ngày 07/01/2019 Sở Lao động-TBXH tham mưu trình UBND tỉnh ban hành Quyết định thay thế | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Năm 2019 |
LĨNH VỰC Y TẾ | |||||||
114. | Nghị quyết | 70/2014/NQ-HĐND ngày 03/4/2014 | Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | Thay thế | Do không phù hợp với quy định hiện hành | Sở Y tế | Năm 2019 |
115. | Nghị quyết | 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014; | Về chính sách và biện pháp thực hiện công tác DS-KHHGĐ trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2014-2020 | Ban hành 01 Nghị quyết mới để thay thế | Do không phù hợp với quy định hiện hành | Sở Y tế | 6/2019 |
116. | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh | Ban hành 01 Nghị quyết mới để thay thế | Do không phù hợp với quy định hiện hành | Sở Y tế | 6/2019 |
117. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2014 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi | Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế | Sở Y tế | Năm 2019 |
118. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí KCB cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | Sửa đổi | Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế | Sở Y tế | Năm 2019 |
119. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND ngày 06/4/2017 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La và Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 | Sửa đổi | Sửa đổi cho phù hợp với các văn bản hiện hành của pháp luật và tình hình thực tế | Sở Y tế | Năm 2019 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||||||
120. | Nghị quyết | 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS. | Bãi bỏ | Căn cứ xây dựng Nghị quyết số 50/2013/NQ-HĐND ngày 12/7/2013 là Thông tư liên tịch số 40/2013/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 10/4/2013 của Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo giai đoạn 2012 - 2015 đã hết hiệu lực | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý I/2019 |
121. | Nghị quyết | 79/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh. | Thay thế | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
122. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 | Quy định chính sách đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Khoản 1, Điều 1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý I/2019 |
123. | Quyết định | 118/2003/QĐ-UBND ngày 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu | Sửa đổi, bổ sung | Thay cụm từ “Mộc Châu” thành cụm từ “Vân Hồ” do trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Vân Hồ sau khi tách khỏi huyện Mộc Châu | Sở Giáo dục và Đào tạo | Năm 2019 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |||||||
124. | Nghị quyết | 32/2004/NQ-HĐND ngày 23/7/2004 | Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn la | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
125. | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND ngày 15/3/2017 | Về quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
126. | Nghị quyết | 76/2018/NQ- HĐND ngày 04/4/2018 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021 | Sửa đổi, bổ sung | Không còn phù hợp quy định của pháp luật | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2019 |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||||||
127 | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ- UB ngày 20 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Giao thông vận tải | Năm 2019 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||||||
128. | Chỉ thị | 28/2004/CT- UBND ngày 07/12/2004 | Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ, an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2019 |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | |||||||
129. | Nghị quyết | 25/2012/NQ- HĐND ngày 19/9/2012 | Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | Thay thế | Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
130. | Nghị quyết | 127/2015/NQ- HĐND ngày 10/12/2015 | Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | Thay thế | Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Năm 2019 |
131. | Quyết định | 26/2007/QĐ- UBND ngày 31/10/2007 | Về việc quy định về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La | Thay thế | Không còn phù hợp với mức chi hiện nay | Sở VHTT&DL | Dự kiến trình kỳ họp UBND tỉnh tháng 6/2019 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | |||||||
132. | Quyết định | 20/2004/QĐ-UBND ngày 9/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định hiện hành | Sở Công thương | Năm 2019 |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | |||||||
133. | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND, ngày 14/01/2008 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La | Bãi bỏ | Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
134. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND, ngày 26/11/2014 | Quyết định ban hành quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đã đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La. | Ban hành mới | Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
135. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND, ngày 30/7/2015 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La | Ban hành mới | Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2019 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | |||||||
136. | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 | Quyết định số 31/2005/QĐ-UBND ngày 30/3/2005 về việc thành lập phòng kiểm tra văn bản QPPL và Thanh tra Sở | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
137. | Quyết định | 01/2009/QĐ- UBND ngày 02/01/2009 | Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 của UBND tỉnh về việc giao thêm thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
138. | Chỉ thị | 08/2009/CT- UBND ngày 19/3/2009 | V/v tiếp tục tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Sở Tư pháp | Năm 2019 |
LĨNH VỰC THANH TRA | |||||||
139. | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND ngày 20/5/2009 | Về việc Quy định, điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La. | Bãi bỏ | Các văn bản căn cứ đã hết hiệu lực | Thanh tra tỉnh | Năm 2019 |
LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG | |||||||
140. | Chỉ thị | 02/2012/CT- UBND ngày 22/11/2012 | Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện | Bãi bỏ | Không còn phù hợp với quy định của pháp luật | Công an tỉnh | Năm 2019 |
TẬP HỆ THỐNG HÓA
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH SƠN LA TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu | ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản | Ngày có hiệu lực | Ghi chú, chỉ dẫn đến nội dung của văn bản |
01 | 02 | 03 | 04 | 05 | 06 | 07 |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH | ||||||
1. | Nghị quyết | 217/2008/NQ-HĐND | 21/7/2008 | Về quy định lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và không thu khoản phí dự thi, dự tuyển vào các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông | 31/7/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
2. | Nghị quyết | 329/2010/NQ-HĐND | 08/7/2010 | Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước | 01/8/2010 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong- hoa.aspx) |
3. | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | 12/12/2011 | Quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
4. | Nghị quyết | 39/2012/NQ-HĐND | 12/12/2012 | Về quy định mức chi thực hiện các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
5. | Nghị quyết | 45/2013/NQ-HĐND | 14/3/2013 | Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
6. | Nghị quyết | 73/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | quy định mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị xã hội ở cấp xã ở bản, tiểu khu, tổ dân số trên địa bàn tỉnh | 01/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
7. | Nghị quyết | 74/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | Về chế độ phụ cấp trách nhiệm đối với cấp ủy viên chi bộ trực thuộc Đảng bộ cơ sở | 13/4/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
8. | Nghị quyết | 84/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh | 01/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
9. | Nghị quyết | 102/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết về mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/1/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
10. | Nghị quyết | 103/2014/NQ-HĐND | 04/12/2014 | Nghị quyết về việc thông qua bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh, áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 | 15/12/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
11. | Nghị quyết | 114/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi kinh phí thực hiện công tác chuyển hóa địa bàn phức tạp về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
12. | Nghị quyết | 124/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về Chương trình việc làm tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 | 20/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
13. | Nghị quyết | 09/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Về việc quy định mức giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
14. | Nghị quyết | 11/2016/NQ-HĐND | 12-12-2016 | Nghị quyết về việc Quy định mức hỗ trợ đối với lực lượng dân quân của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
15. | Nghị quyết | 12/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
16. | Nghị quyết | 14/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết Quy định nội dung, mức chi các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
17. | Nghị quyết | 16/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quyết định Mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
18 | Nghị quyết | 26/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với các cơ quan Tòa án nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
19. | Nghị quyết | 34/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc Quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
20. | Nghị quyết | 35/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
21. | Nghị quyết | 36/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm 4.3 vào Khoản 4, Điều 2, Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
22. | Nghị quyết | 44/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân hoặc địa điểm tiếp công dân theo quy định tại Nghị định số 64/2014/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
23. | Nghị quyết | 45/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
24. | Nghị quyết | 46/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức phân bổ kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
25. | Nghị quyết | 47/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Hỗ trợ kinh phí đối với sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp thuộc lực lượng Bộ đội Biên phòng tăng cường các xã biên giới trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
26. | Nghị quyết | 60/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức chi công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
27. | Nghị quyết | 61/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định chế độ hỗ trợ cho công chức, viên chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
28. | Nghị quyết | 62/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
29. | Nghị quyết | 63/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
30 | Nghị quyết | 64/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
31. | Nghị quyết | 65/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 14-12- 2016 của HĐND tỉnh quy định về chế độ chi đảm bảo điều kiện hoạt động của đại biểu HĐND các cấp tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
32. | Nghị quyết | 67/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14-12-2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
33. | Nghị quyết | 71/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 12/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 14/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
34. | Nghị quyết | 72/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc quy định phân cấp quản lý tài sản công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
35. | Nghị quyết | 74/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ Ủy ban Mặt trận Tổ quốc xã, phường, thị trấn và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư, thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” | 01/5/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
36. | Nghị quyết | 83/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
37. | Nghị quyết | 84/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
38. | Nghị quyết | 86/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi điểm 18.2, khoản 18. Mục I, Điều 1, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quyết định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
39. | Nghị quyết | 87/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
40. | Nghị quyết | 89/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chính sách phòng, chống và kiểm soát ma túy trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl. vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
41. | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 09/10/2007 | Về việc Ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 09/10/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
42. | Quyết định | 24/2007/QĐ-UBND | 15/10/2007 | Về việc quy định mức giá trị ngày công lao động làm căn cứ thực hiện chế độ đối với lực lượng dân quân | 25/10/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
43. | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | 27/6/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09/10/2007 của UBND tỉnh ban hành quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 07/7/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
44. | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | 22/8/2008 | Về việc sửa đổi Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2007 của UBND tỉnh ban hành Quy định cơ quan, đơn vị thu một số khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh | 01/9/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
45. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 20/9/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
46. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND | 27/12/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 27/12/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
47. | Quyết định | 01/2012/QĐ-UBND | 20/01/2012 | Về việc quy định thực hiện bổ sung hỗ trợ lương thực đối với hộ dân tái định cư Dự án di dân TĐC thủy điện Sơn La theo Quyết định số 43/2011/QĐ-TTG ngày 10/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ | 20/01/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
48. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên | 01/3/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
49. | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 09/7/2012 | Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011- 2015 | 19/7/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
50. | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 24/7/2012 | Về việc sửa đổi Điểm 1, Điều 15, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thực hiện Đề án “Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà xây dựng thủy điện Hòa Bình ” thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 24/7/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https.v/bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
51. | Quyết định | 27/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi điều 6 Quyết định 12/2007/QĐ-UBND ngày 08/5/2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 14/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
52. | Quyết định | 28/2014/QĐ-UBND | 04/11/2014 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 09/7/2012 của UBND tỉnh quy định về một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ tái định cư thực hiện Đề án "Ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng chuyển dân Sông Đà Xây dựng thủy điện Hòa Bình" thuộc tỉnh Sơn La, giai đoạn 2011 - 2015 | 04/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
53 | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 02/12/2014 | Quyết định về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
54. | Quyết định | 37/2014/QĐ-UBND | 31/12/2014 | Quyết định về việc Quy định mức chi cụ thể đối với các nội dung quy định tại Điểm 2.2, Điểm 2.3, Điểm 2.4 của Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 75/2014/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2014 của HĐND tỉnh | 01/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
55. | Quyết định | 25/2015/QĐ-UBND | 07/8/2015 | Quyết định việc Quy định định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, có sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/8/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
56. | Quyết định | 01/2016/QĐ-UBND | 02/02/2016 | Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định mức trích kinh phí đảm bảo cho việc tổ chức thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất | 12/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
57. |
| 03/2016/QĐ-UBND | 03/02/2016 | Quyết định quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 13/20/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
58. | Quyết định | 41/2016/QĐ-UBND | 11/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh về việc bổ sung thêm Khoản 3 vào Điều 1 quyết định số 27/2014/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2014 của UBND tỉnh về sửa đổi Điều 6 Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 21/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
59 | Quyết định | 04/2017/QĐ-UBND | 11/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ do Nhà nước định giá thuộc thẩm quyền định giá của UBND tỉnh trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
60. | Quyết định | 27/2017/QĐ-UBND | 23/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
61. | Quyết định | 30/2017/QĐ-UBND | 30/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
62. | Quyết định | 31/2017/QĐ-UBND | 11/9/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với các cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
63. | Quyết định | 41/2017/QĐ-UBND | 06/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
64. | Quyết định | 42/2017/QĐ-UBND | 21-12-2017 | Quyết định về việc ban hành Đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước và đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
65 |
| 44/2017/QĐ-UBND | 21/12/2017 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
66. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND | 09/02/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định một số điều tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 26/02/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
67. | Quyết định | 10/2018/QĐ-UBND | 03/5/2018 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành điều lệ tổ chức, hoạt động và quy chế quản lý sử dụng Quỹ Phát triển đất tỉnh Sơn La | 15/05/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
68. | Quyết định | 11/2018/QĐ-UBND | 15/5/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức thu giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
69. | Quyết định | 19/2018/QĐ-UBND | 11/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018 | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
70. | Quyết định | 27/2018/QĐ-UBND | 12/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động khác để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Sơn La | 25/10/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
71. | Quyết định | 49/2018/QĐ-UBND | 03/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc điều chỉnh, bổ sung một số nội dung quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 03/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La | 20/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
72. | Quyết định | 55/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
73. | Quyết định | 56/2018/QĐ-UBND | 26/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||||||
74. | Nghị quyết | 61/2004/NQ-HĐND | 10/12/2004 | Về sửa đổi điều chính Nghị quyết số 44/2002/NQ-HĐND ngày 11/01/2002 của HĐND tỉnh khóa XI về phân loại quy mô bản tại tỉnh Sơn La | 10/12/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
75. | Nghị quyết | 71/2005/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Thông qua đề án thành lập phường Chiềng An, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La | 05/8/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
76 | Nghị quyết | 83/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 17/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
77. | Nghị quyết | 92/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết về chính sách hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | 01/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
78. | Nghị quyết | 24/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
79. | Nghị quyết | 25/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoản kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
80. | Nghị quyết | 53/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi Khoản 5, Điều 2, Nghị quyết số 83/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh quy định đối tượng, tiêu chuẩn xét tặng Huy hiệu cho cá nhân có công đóng góp xây dựng và phát triển tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
81. | Nghị quyết | 70/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Nghị quyết về chế độ, chính sách đối với người lao động hợp đồng theo Đề án bố trí, tạo nguồn đội ngũ cán bộ, công chức là người dân tộc Mông và một số dân tộc thiểu số ít người trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2018-2021 | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
82 | Nghị quyết | 80/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 91/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức được điều động, luân chuyển, biệt phái trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
83. | Nghị quyết | 85/2018/NQ-HĐND | 07/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về việc bổ sung Khoản 6, Điều 1, Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND ngày 15/3/2017 của HĐND tỉnh về chức danh; số lượng; mức phụ cấp, hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoản kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị xã hội ở bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 01/1/2019 | Nội dung văn bản được, đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
84. | Nghị quyết | 88/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định một số mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh | 01/1/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
85. | Quyết định | 68/2003/QĐ-UBND | 11/4/2003 | Ban hành Quy chế về Tổ chức và hoạt động của Hội khuyến học tỉnh. | 21/4/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
86. | Quyết định | 82/2003/QĐ-UBND | 16/06/2003 | Về việc thành lập phòng Xử lý sau thanh tra thuộc thanh tra Nhà nước tỉnh Sơn La | 26/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
87. | Quyết định | 87/2003/QĐ-UBND | 18/6/2003 | Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La | 30/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
88. | Quyết định | 88/2003/QĐ-UBND | 18/6/2003 | Về việc thành lập ban quản lý dự án di dân tái định cư thủy điện Sơn La cấp huyện, thị và xã | 30/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
89. | Quyết định | 92/2003/QĐ-UBND | 30/06/2003 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo tăng cường các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | 10/7/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
90. | Quyết định | 105/2003/QĐ-UBND | 13/7/2003 | Về quy chế hoạt động của ban chỉ đạo thực hiện Chương trình kiên cố hoá trường lớp học của tỉnh Sơn La | 23/7/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
91. | Quyết định | 117/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Cò Nòi thuộc địa bàn huyện Mai Sơn | 23/8/2003 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
92. | Quyết định | 118/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
93. | Quyết định | 119/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Tông Lệnh trên cơ sở tách trường liên cấp 2 + 3 Tông Lệnh, huyện Thuận Châu | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
94. | Quyết định | 120/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Chiềng Khương thuộc địa bàn huyện Sông Mã | 23/8/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
95. | Quyết định | 126/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
96. | Quyết định | 127/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc phường của thị xã Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
97. | Quyết định | 128/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
98. | Quyết định | 129/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
99. | Quyết định | 130/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
100. | Quyết định | 131/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
101. | Quyết định | 132/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
102. | Quyết định | 133/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn của huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
103. | Quyết định | 134/2003/QĐ-UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc thị trấn, của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
104. | Quyết định | 135/2003/QĐ- UBND | 27/8/2003 | Về việc công nhận bản thuộc xã, tổ dân phố thuộc huyện lỵ của huyện Mường La, tỉnh Sơn La | 12/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
105. | Quyết định | 145/2003/QĐ-UBND | 12/9/2003 | Về việc thành lập Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 23/9/2008 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
106. | Quyết định | 147/2003/QĐ-UBND | 22/9/2003 | Thành lập Quỹ hỗ trợ- phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La. | 02/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
107. | Quyết định | 148/2003/QĐ-UBND | 22/9/2003 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ phát triển thuộc Liên minh Hợp tác xã tỉnh Sơn La | 02/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
108. | Quyết định | 149/2003/QĐ-UBND | 22/09/2003 | Về việc bổ sung thêm thành viên Ban Chỉ đạo các biện pháp cấp bách để bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Sơn La | 02/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
109. | Quyết định | 153/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc tách khoa xét nghiệm thành: Khoa huyết học truyền máu và vi sinh; khoa Hoá sinh và đổi tên gọi: Khoa mổ trung tâm thành khoa phẫu thuật gây mê hồi sức; Khoa Xquang thành khoa chẩn đoán thăm dò chức năng thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La | 10/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
110. | Quyết định | 156/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh về chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý diện nông thôn | 10/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
111. | Quyết định | 157/2003/QĐ-UBND | 30/09/2003 | Về việc kiện toàn Hội đồng chỉ đạo ban điều hành Dự án phát triển Giáo dục Trung học cơ sở cấp tỉnh | 10/10/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
112. | Quyết định | 166/2003/QĐ-UBND | 30/12/2003 | Về việc phê duyệt chỉ tiêu công chức dự bị và danh mục các đơn vị phân bổ chỉ tiêu công chức dự bị | 10/01/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
113. | Quyết định | 190/2003/QĐ-UBND | 30/12/2003 | Về việc đổi tên tổ chức chính quyền tỉnh thành Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 30/12/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
114. | Quyết định | 08/2004/QĐ-UBND | 15/01/2004 | Về việc điều chỉnh, bổ sung chế độ phụ cấp đối với Trưởng bản, Bí thư Chi bộ, Trưởng các đoàn thể, Y tế bản và cán bộ Văn hóa - Truyền thanh - truyền hình thuộc 86 xã đặc biệt khó khăn | 01/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
115. | Quyết định | 14/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc thành lập Phòng Giám định Y khoa tỉnh trực thuộc Bệnh viên đa khoa tỉnh Sơn La | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
116. | Quyết định | 15/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc đổi tên Trung tâm Lao và bệnh Phổi thành Bệnh viện Lao và bệnh Phổi thuộc Sở Y tế tỉnh Sơn La | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
117. | Quyết định | 17/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Tô Múa, Chiềng Sơn thuộc Trung tâm Y tế huyện Mộc Châu | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
118. | Quyết định | 22/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Ngọc Chiến thuộc Trung tâm Y tế huyện Mường La | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
119. | Quyết định | 23/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Phòng khám đa khoa khu vực Mường Giôn, Chiềng Khoang thuộc Trung tâm Y tế huyện Quỳnh Nhai | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
120. | Quyết định | 25/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Thành lập Hội hữu nghị Việt Nam - Lào tỉnh Sơn La | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
121. | Quyết định | 27/2004/QĐ-UBND | 09/02/2004 | Về việc Thành lập Văn phòng HĐND và Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Sơn La | 19/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
122. | Quyết định | 29/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Đài Truyền thanh truyền hình huyện Sốp Cộp trực thuộc Đài phát thanh truyền hình tỉnh Sơn La | 27/2/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
123. | Quyết định | 30/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Ban Định canh định cư và vùng kinh tế mới huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
124. | Quyết định | 31/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc Thành lập Trạm bảo vệ thực vật huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
125. | Quyết định | 32/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
126. | Quyết định | 33/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc Thành lập Hạt Kiểm lâm huyện Sốp Cộp | 07/3/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
127. | Quyết định | 66/2004/QĐ-UBND | 28/06/2004 | Về việc bổ sung nhiệm vụ cho Ban quản lý công trình dân dụng - Công nghiệp, thuộc Sở Xây dựng tỉnh | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
128. | Quyết định | 68/2004/QĐ-UBND | 28/06/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy trung tâm nuôi dưỡng trẻ em mồ côi thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
129. | Quyết định | 70/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm tin học Văn phòng thuộc Văn phòng UBND tỉnh | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
130. | Quyết định | 71/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm ứng dụng triển khai tiến bộ Khoa học và Công nghệ, thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
131. | Quyết định | 72/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
132. | Quyết định | 73/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Trung tâm Truyền thông Giáo dục sức khoẻ, thuộc Sở Y tế tỉnh | 08/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
133. | Quyết định | 76/2004/QĐ-UBND | 12/7/2004 | Về việc ban hành Quy chế làm việc Hội đồng Giám sát xổ số kiến thiết tỉnh Sơn La | 22/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
134. | Quyết định | 79/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc thành lập Hội đồng giáo dục Quốc phòng tỉnh Sơn La | 03/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
135. | Quyết định | 80/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc phê duyệt Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | 03/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
136. | Quyết định | 81/2004/QĐ-UBND | 23/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án tổ chức và hoạt động của trung tâm ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ tỉnh Sơn La | 03/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https.//bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
137. | Quyết định | 82/2004/QĐ-UBND | 29/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Sông Mã và huyện Sốp Cộp theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ | 09/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
138. | Quyết định | 83/2004/QĐ-UBND | 29/7/2004 | Về việc phê duyệt đề án kinh tế kỹ thuật thành lập hồ sơ, bản đồ cắm mốc địa giới hành chính giữa huyện Thuận Châu và huyện Quỳnh Nhai theo Nghị định 148/2003/NĐ-CP ngày 02/12/2003 của Chính phủ | 09/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
139. | Quyết định | 84/2004/QĐ-UBND | 29/07/2004 | Về việc ban hành Quy chế và tổ chức hoạt động của trường CĐSP Sơn La | 09/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
140. | Quyết định | 87/2004/QĐ-UBND | 31/07/2004 | Về việc kiện toàn Ban an toàn giao thông tỉnh Sơn La | 11/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
141. | Quyết định | 88/2004/QĐ-UBND | 31/07/2004 | Về việc ban hành Quy định và tổ chức hoạt động của trường Trung học Y tế Sơn La | 11/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
142. | Quyết định | 93/2004/QĐ-UBND | 13/08/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo đổi mới và phát triển Doanh nghiệp tỉnh Sơn La | 23/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
143. | Quyết định | 94/2004/QĐ-UBND | 13/08/2004 | Về việc thành lập Ban đại diện Hội đồng quản trị ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Sơn La | 23/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
144. | Quyết định | 95/2004/QĐ-UBND | 13/8/2004 | Về việc thành lập ban dân tộc tỉnh Sơn La | 23/8/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
145. | Quyết định | 101/2004/QĐ- UBND | 23/8/2004 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Co Mạ thuộc trung tâm cụm xã Co Mạ, huyện Thuận Châu | 03/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
146. | Quyết định | 103/2004/QĐ-UBND | 31/08/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc Sở Khoa học Công nghệ | 11/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
147. | Quyết định | 112/2004/QĐ-UBND | 13/9/2004 | Về việc kiện toàn tổ chức và quy định nhiệm vụ của Hội đồng Thi đua khen thưởng các cấp | 23/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
148. | Quyết định | 113/2004/QĐ-UBND | 15/9/2004 | Về việc chuyển giao quyền quản lý 13 hộ, 98 khẩu thuộc bản Pom Khóc xã Chiềng Tương, huyện Yên Châu sang xã Chiềng Khừa huyện Mộc Châu quản lý theo địa giới hành chính | 15/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
149. | Quyết định | 115/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mai Sơn | 23/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
150. | Quyết định | 116/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mường La | 23/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
151. | Quyết định | 117/2004/QĐ-UBND | 23/9/2004 | Về việc bố trí chức danh công chức cấp xã tăng thêm theo số dân đối với các xã, thị trấn thuộc huyện Mộc Châu | 23/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
152. | Quyết định | 119/2004/QĐ-UBND | 23/09/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo Phòng chống cháy nổ Dân sự tỉnh Sơn La | 03/10/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
153. | Quyết định | 139/2004/QĐ-UBND | 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thi hành án Dân sự tỉnh Sơn La | 18/11/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
154. | Quyết định | 140/2004/QĐ-UBND | 08/11/2004 | Về việc kiện toàn Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình Xóa đói giảm nghèo; Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng núi, vùng sâu vùng xa; chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt; nước sạch và vệ sinh môi trường; đường giao thông nông thôn | 18/11/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
155. | Quyết định | 152/2004/QĐ-UBND | 25/11/2004 | Về việc thành lập phòng Quản lý và Đào tạo nghề thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội | 05/12/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
156. | Quyết định | 12/2005/QĐ-UBND | 01/02/2005 | Thành lập Trung tâm Giáo dục lao động thị xã Sơn La | 11/02/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
157. | Quyết định | 15/2005/QĐ-UBND | 02/02/2005 | Về việc Thành lập ban quản lý khu nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Sơn La | 12/02/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
158. | Quyết định | 35/2005/QĐ-UBND | 04/4/2005 | Về việc thành lập Trạm Bảo vệ thực vật Thị xã | 14/4/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
159 | Quyết định | 61/2005/QĐ-UBND | 10/5/2005 | Quy định về chức năng, nhiệm vụ và tổ chức hoạt động của ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh Sơn La | 20/5/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
160. | Quyết định | 84/2005/QĐ-UBND | 05/07/2005 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban quản lý khu Trung tâm du lịch Mộc Châu tỉnh Sơn La | 15/7/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
161. | Quyết định | 86/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý các khu đô thị mới thuộc UBND thị xã Sơn La | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
162. | Quyết định | 87/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Kiện toàn tổ chức bộ máy của trường Trung học Nông lâm tỉnh Sơn La | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
163. | Quyết định | 89/2005/QĐ-UBND | 21/07/2005 | Về việc thành lập 3 Ban quản lý dự án 661 trên địa bàn các huyện Quỳnh Nhai, Bắc Yên, Thị xã Sơn La và kiện toàn tổ chức bộ máy các ban quản lý tại các huyện còn lại | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
164. | Quyết định | 91/2005/QĐ-UBND | 21/7/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường | 01/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
165 | Quyết định | 93/2005/QĐ-UBND | 22/7/2005 | Thành lập Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường Sơn La | 02/8/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
166. | Quyết định | 114/2005/QĐ-UBND | 22/11/2005 | Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của ban quản lý khu trung tâm du lịch Mộc Châu | 02/12/2005 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
167. | Quyết định | 02/2006/QĐ-UBND | 9/2/2006 | Thành lập Chi cục Thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 19/02/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
168. | Quyết định | 12/2006/QĐ-UBND | 15/3/2006 | Thành lập quỹ phòng chống ma tuý | 25/03/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
169. | Quyết định | 18/2006/QĐ-UBND | 14/4/2006 | Quy định quản lý quỹ phòng chống ma tuý của tỉnh theo Quyết định số 12/2006/QĐ-UBND | 24/4/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
170. | Quyết định | 19/2006/QĐ-UBND | 14/4/2006 | Chế độ phụ cấp đối với phó chủ tịch hội người cao tuổi, cán bộ thú y cấp xã và trưởng ban an ninh dân phố | 24/4/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
171 | Quyết định | 20/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của thị xã Sơn La | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
172. | Quyết định | 21/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sốp Cộp | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
173. | Quyết định | 22/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Quỳnh Nhai | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
174. | Quyết định | 23/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Bắc Yên | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
175. | Quyết định | 24/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mường La | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
176. | Quyết định | 25/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Sông Mã | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
177 | Quyết định | 26/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Mộc Châu | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
178. | Quyết định | 27/2006/QĐ-UBND | 28/4/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Yên Châu | 28/4/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
179. | Quyết định | 54/2006/QĐ-UBND | 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Thuận Châu | 24/7/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
180. | Quyết định | 55/2006/QĐ-UBND | 24/7/2006 | Chia tách thành lập mới bản thuộc các xã của huyện Phù Yên | 24/7/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
181. | Quyết định | 65/2006/QĐ-UBND | 24/8/2006 | Về việc bố trí cán bộ phòng chống ma tuý tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện địa bàn tỉnh Sơn La | 24/8/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
182. | Quyết định | 69/2006/QĐ-UBND | 22/9/2006 | Ban hành quy định tiêu chuẩn chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền lợi và việc quản lý cán bộ phòng chống ma tuý ở xã , phường, thị trấn. | 02/10/2006 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
183 | Quyết định | 12/2008/QĐ-UBND | 14/7/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Kiểm lâm tỉnh Sơn La | 24/7/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
184. | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | 11/9/2008 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Chi cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 21/9/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
185. | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 16/4/2009 | Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm. | 26/4/2009 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
186. | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 20/10/2010 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 30/10/2010 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
187. | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 02/5/2012 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y | 12/5/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
188. | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 17/8/2012 | Về việc ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Sơn La | 27/8/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
189 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 07/5/2013 | Về việc ban hành Quy định thành phần và quy chế hoạt động của Hội đồng kỷ luật đối với cán bộ xã, phường, thị trấn | 17/5/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
190. | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 20/6/2013 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện đề án | 30/6/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
191. | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 30/8/2013 | Ban hành Quy định tiêu chí phân loại bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/9/2013 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
192. | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND | 21/3/2014 | Quyết định về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ các lực lượng vũ trang uống rượu, bia trước và trong giờ làm việc | 31/3/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
193. | Quyết định | 09/2014/QĐ-UBND | 30/6/2014 | Quyết định Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/7/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
194. | Quyết định | 13/2014/QĐ-UBND | 31/7/2014 | Quyết định Quy định, Điều kiện, tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố | 10/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
195 | Quyết định | 17/2014/QĐ-UBND | 13/8/2014 | Quyết định Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
196. | Quyết định | 02/2015/QĐ-UBND | 03/02/2015 | Quyết định về việc ban hành quy định cử cán bộ, công chức, viên chức đi đào tạo, bồi dưỡng theo Đề án đào tạo cán bộ của Tỉnh ủy Sơn La giai đoạn 2015 - 2020 | 13/02/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
197. | Quyết định | 14/2015/QĐ-UBND | 21/5/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 31/5/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
198. | Quyết định | 17/2015/QĐ-UBND | 01/6/2015 | Quyết định về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức vi phạm trong giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh và tiếp công dân | 11/6/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
199. | Quyết định | 21/2015/QĐ-UBND | 15/7/2015 | Quyết định về việc ban hành quy định cấp độ thành tích tương ứng với thời gian nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP | 25/7/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
200. | Quyết định | 35/2015/QĐ-UBND | 04/12/2015 | Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng, Phó phòng Nội vụ thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 14/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
201 | Quyết định | 36/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La | 29/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
202. | Quyết định | 38/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Giao thông vận tải Sơn La | 19/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
203. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc UBND huyện; Trưởng, Phó phòng phụ trách lĩnh vực nông nghiệp của phòng Kinh tế thuộc UBND thành phố Sơn La | 19/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https ://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
204. | Quyết định | 40/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng, các đơn vị trực thuộc Sở tài nguyên và Môi trường; trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 19/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
205. | Quyết định | 41/2015/QĐ-UBND | 09/12/2015 | Quyết định điền kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 19/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
206. | Quyết định | 03/2016/QĐ-UBND | 03/02/2016 | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 13/02/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx |
207 | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND | 02/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/08/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
208. | Quyết định | 17/2016/QĐ-UBND | 02/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 12/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
209. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND | 11/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải | 21/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
210. | Quyết định | 26/2016/QĐ-UBND | 07/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, Phó phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 17/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
211. | Quyết định | 28/2016/QĐ-UBND | 17/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó trưởng các phòng chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tư pháp; Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 27/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
212. | Quyết định | 29/2016/QĐ-UBND | 31/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc quy định xử lý cán bộ, công chức, viên chức, người làm việc theo chế độ hợp đồng và cán bộ, chiến sĩ lực lượng vũ trang vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông đường bộ | 15/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
213. | Quyết định | 33/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 13/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
214. | Quyết định | 34/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó phòng Văn hóa và Thông tin thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 13/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
215. | Quyết định | 36/2016/QĐ-UBND | 03/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn thuộc Ban Dân tộc và Trưởng, Phó phòng Dân tộc thuộc UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Sơn La | 13/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
216. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | 07/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh_Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
217. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh | 3/1/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
218. | Quyết định | 05/2017/QĐ-UBND | 16/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng, Phó phòng Quản lý đô thị, phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/02/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
219. | Quyết định | 06/2017/QĐ-UBND | 20/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 15/02/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
220. | Quyết định | 08/2017/QĐ-UBND | 17/3/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc bãi bỏ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sơn La | 17/3/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
221. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND | 30/3/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_Sửa đổi, bổ sung Điều 36 của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của UBND tỉnh | 15/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
222. | Quyết định | 13/2017/QĐ-UBND | 11/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng các tổ chức tham mưu, tổng hợp và chuyên môn, nghiệp vụ; Chi cục trưởng, Phó Chi cục trưởng; Giám đốc, Phó giám đốc các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 21/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
223. | Quyết định | 16/2017/QĐ-UBND | 05/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành | 01/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
224. | Quyết định | 23/2017/QĐ-UBND | 31/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý các phòng chuyên môn thuộc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; Trưởng đài, Phó Trưởng Đài Truyền thanh - Truyền hình các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND_ngày 31/7/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 15/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
225. | Quyết định | 24/2017/QĐ-UBND | 09/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng các đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
226. | Quyết định | 35/2017/QĐ-UBND | 03/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh_Về việc ban hành quy định công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
227. | Quyết định | 36/2017/QĐ-UBND | 03/11/2017 | Quyết định ban hành quy chế thi đua khen thưởng | 13/11/2017 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
228. | Quyết định | 38/2017/QĐ-UBND | 25/11/2017 | Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày của UBND tỉnh_quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
229. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND | 21-12-2017 | Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số_03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
230. | Quyết định | 08/2018/QĐ-UBND | 04/4/2018 | Quyết định Về việc ban hành Điều lệ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Sơn La | 15/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
231. | Quyết định | 09/2018/QĐ-UBND | 10/4/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 21/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004; Quyết định số 19/2004/QĐ-UB ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 20/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
232. | Quyết định | 13/2018/QĐ-UBND | 25/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thành phố | 20/6/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
233. | Quyết định | 14/2018/QĐ-UBND | 11/6/2018 | Quyết định Ban hành quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với trưởng phòng, phó trưởng phòng; Giám đốc, Phó Giám đốc đơn vị trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 25/6/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
234. | Quyết định | 20/2018/QĐ-UBND | 12/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Sơn La | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
235. | Quyết định | 22/2018/QĐ-UBND | 17/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định phân cấp quản lý biên chế, cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
236. | Quyết định | 23/2018/QĐ-UBND | 17/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Phân cấp quản lý tổ chức bộ máy các Cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
237. | Quyết định | 24/2018/QĐ-UBND | 07/8/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định về đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ hàng năm của các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc UBND tỉnh và tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
238. | Quyết định | 25/2018/QĐ-UBND | 11/9/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi quy định ban hành kèm theo các Quyết định của UBND tỉnh quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc sở, ban, ngành; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng, đơn vị thuộc UBND cấp huyện | 25/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
239. | Quyết định | 28/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
240. | Quyết định | 29/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
241. | Quyết định | 30/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
242. | Quyết định | 31/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Thông tin và Truyền thông | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
243. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
244. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
245. | Quyết định | 34/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
246. | Quyết định | 35/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ của Sở Ngoại vụ tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
247. | Quyết định | 36/2018/QĐ-UBND | 16/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
248. | Quyết định | 37/2018/QĐ-UBND | 17/10/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
249. | Quyết định | 41/2018/QĐ-UBND | 13/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế tiếp nhận, giải quyết và trả lời kiến nghị của cử tri trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
250. | Quyết định | 43/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính Sơn La | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
251. | Quyết định | 44/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
252. | Quyết định | 45/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sơn La | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
253. | Quyết định | 46/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sơn La | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
254. | Quyết định | 47/2018/QĐ-UBND | 29/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư | 20/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
255. | Quyết định | 51/2018/QĐ-UBND | 13/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc bãi bỏ Quyết định số 16/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 18/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004; Quyết định số 20/2004/QĐ-UBND ngày 09/02/2004 của UBND tỉnh Sơn La | 25/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | ||||||
256. | Nghị quyết | 264/2009/NQ-HĐND | 17/4/2009 | Về nhiệm vụ, giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăng trưởng, đảm bảo an sinh xã hội | 28/4/2009 sau 10 ngày | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
257. | Nghị quyết | 111/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Quy định tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Sơn La | 21/9/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
258. | Nghị quyết | 117/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội 5 năm ( 2016-2020) | 09/12/2015 (kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
259. | Nghị quyết | 119/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 | 10/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
260. | Nghị quyết | 03/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
261. | Nghị quyết | 29/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Ban hành nguyên tắc tiêu chí định mức phân bổ vốn ĐTPT và kinh phí sự nghiệp nguồn NSNN thực hiện chương trình MTQG GNBV giai đoạn 2016-2020 | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
262. | Nghị quyết | 31/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 65/2014/NQ-HĐND , Nghị quyết số 105/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
263. | Nghị quyết | 32/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 -2020 | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
264. | Nghị quyết | 48/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ doanh nghiệp, hợp tác xã trong việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh | 1/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
265. | Nghị quyết | 50/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức lập kế hoạch đầu tư- cấp xã thực hiện các chương trình MTQG trên địa bàn tỉnh | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
266. | Nghị quyết | 66/2017/NQ-HĐND | 08-12-2017 | Nghị quyết quy định thời gian gửi báo cáo Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương; thời gian phân bổ giao dự toán ngân sách địa phương hàng năm; thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và thời hạn UBND các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách; hệ thống mẫu biểu phục vụ lập báo cáo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
267. | Nghị quyết | 81/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 117/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 | 1/1/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
268. | Nghị quyết | 82/2018/NQ-HĐND | 06/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
269. | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | 25/10/2013 | Ban hành Quy định về cơ chế lồng ghép các nguồn vốn để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 04/11/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
270. | Quyết định | 16/2014/QĐ-UBND | 12/8/2014 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều trong “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” ban hành kèm theo Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của UBND tỉnh | 22/8/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
271. | Quyết định | 25/2014/QĐ-UBND | 30/10/2014 | Quyết định Về việc ban hành quy định tạm vay các nguồn vốn ngân sách tỉnh chưa sử dụng cho các dự án trọng điểm, cấp thiết để đẩy nhanh tiến độ trên địa bàn huyện Vân Hồ, huyện Sốp Cộp và thành phố Sơn La | 10/11/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
272. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND | 06/11/2014 | Quyết định Ban hành Quy định cụ thể một số nội dung thực hiện cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản thực hiện “Chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La” theo Quyết định số 498/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 03/2013/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 16/11/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG | ||||||
273. | Nghị quyết | 26/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung điều chỉnh xây dựng thị xã Sơn La lên đô thị loại III (năm 2005) thành phố Sơn La (năm 2008) giai đoạn 2004- 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
274. | Nghị quyết | 27/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
275. | Nghị quyết | 28/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn huyện lỵ, Mường La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
276. | Nghị quyết | 29/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn kế hoạch chung xây dựng Thị trấn Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La giai đoạn 2004 - 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
277. | Nghị quyết | 30/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn quy hoạch chung điều chỉnh đô thị Mộc Châu lên đô thị loại IV và thành thị xã Mộc Châu năm 2007 - 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
278. | Nghị quyết | 54/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Quy hoạch tổng thể hệ thống đô thị và điểm dân cư nông thôn Tỉnh Sơn La. Giai đoạn 2004- 2020 | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
279. | Nghị quyết | 77/2005/NQ-HĐND | 25/7/2005 | Thông qua đề án đề nghị công nhận thành phố Sơn La là đô thị loại III | 25/7/2005 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
280. | Nghị quyết | 364/2011/NQ-HĐND | 18/3/2011 | Về việc miễn Phí xây dựng | 28/3/2011 (sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
281. | Quyết định | 05/2007/QĐ-UBND | 13/01/2007 | Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình | 23/01/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
282. | Quyết định | 10/2007/QĐ-UBND | 04/5/2007 | Về việc phân công trách nhiệm thực hiện quản lý đánh số, gắn biển số nhà | 14/5/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
283. | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 26/22/2012 | Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
284. | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 16/5/2013 | Về việc ban hành Quy định quản lý chất thải rắn thông thường tại các đô thị và các cụm dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Sơn La | 26/5/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
285. | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND | 28/10/2013 | Về việc ban hành quy định phân cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/11/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
286. | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND | 28/10/2013 | Về việc quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
287. | Quyết định | 31/2015/QĐ-UBND | 14/10/2015 | Quyết định Về việc Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La | 24/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
288. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND | 02/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định Lộ trình thực hiện giá dịch vụ thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Sơn La và huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La đến năm 2030 | 15/11/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
289. | Quyết định | 10/2017/QĐ-UBND | 05/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh | 15/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
290. | Quyết định | 11/2017/QĐ-UBND | 05/4/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
291. | Quyết định | 17/2017/QĐ-UBND | 07/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định giá dịch vụ thoát nước và quản lý, sử dụng nguồn thu từ dịch vụ thoát nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
292. | Quyết định | 20/2017/QĐ-UBND | 12/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện quản lý hoạt động cấp nước đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
293. | Quyết định | 21/2017/QĐ-UBND | 12/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 22/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
294. | Quyết định | 04/2018/QĐ-UBND | 07/3/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/3/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
295. | Quyết định | 05/2018/QĐ-UBND | 07/3/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/3/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
296. | Quyết định | 06/2018/QĐ-UBND | 30/3/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo kinh tế kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
297. | Quyết định | 07/2018/QĐ-UBND | 10/4/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Quản lý dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
298. | Quyết định | 16/2018/QĐ-UBND | 02/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
299. | Quyết định | 17/2018/QĐ-UBND | 02/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | ||||||
300. | Nghị quyết | 77/2003/NQ-HĐND | 18/7/2003 | Về công tác lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai và quản lý đất đai sau quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt trên địa bàn tỉnh Sơn La | 03/8/2003 (sau 15 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
301. | Nghị quyết | 265/2009/NQ-HĐND | 17/4/2009 | Về giải pháp giải quyết những vướng mắc, tồn đọng trong việc thực hiện Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 28/4/2009 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
302. | Nghị quyết | 324/2010/NQ-HĐND | 08/7/2010 | Về một số giải pháp nhằm đẩy mạnh thực hiện Luật Bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | 19/7/2010 (sau 10 ngày kể từ ngày Nghị quyết được thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
303. | Nghị quyết | 49/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế, chính sách khuyến khích hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở | 01/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
304. | Quyết định | 51/2004/QĐ-UBND | 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | 20/4/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
305. | Quyết định | 55/2004/QĐ-UBND | 17/5/2004 | Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đền bù di dân giải phóng mặt bằng công trường thủy điện | 17/5/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
306. | Quyết định | 134/2004/QĐ-UBND | 27/10/2004 | Về việc ban hành quy định tạm thời cụ thể hoá một số nội dung quyết định 459/QĐ-TTg ngày 12/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ áp dụng riêng cho thực hiện dự án khu tái định cư Mường Chùm, huyện Mường La | 27/10/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
307. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND | 28/3/2005 | Về việc ban hành Đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 28/3/2005 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
308. | Quyết định | 47/2005/QĐ-UBND | 22/4/2005 | Về việc ban hành quy định về trình tự, nội dung lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 22/4/2005 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
309. | Quyết định | 76/2005/QĐ-UBND | 29/6/2005 | Về việc ban hành quy chế làm việc của Hội đồng thẩm định dự án tái định cư thủy điện Sơn La | 09/7/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
310. | Quyết định | 96/2005/QĐ-UBND | 06/8/2005 | Về việc ban hành quy trình di dân tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 16/8/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
311. | Quyết định | 52/2006/QĐ-UBND | 07/7/2006 | Về việc ban hành đơn giá lập, thẩm định và quản lý quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 07/7/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
312. | Quyết định | 56/2006/QĐ-UBND | 25/7/2006 | Về việc điều chỉnh bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND ngày 07/7/2006 của UBND tỉnh Sơn La | 25/7/2006 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
313. | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND | 08/5/2007 | Về việc quy định chi tiết một số điều về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ- TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 18/5/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
314. | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND | 01/6/2007 | Ban hành quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thủy điện Sơn La | 01/6/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
315. | Quyết định | 29/2007/QĐ-UBND | 05/12/2007 | Về việc sửa đổi một số điều ban hành tại Quyết định số 15/2007/QĐ-UBND ngày 01/6/2007 của UBND tỉnh về quy trình tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Dự án thủy điện Sơn La | 05/12/2007 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
316. | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND | 29/02/2008 | V/v Điều chỉnh, bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 22/4/2005 của UBND tỉnh về trình tự, nội dung lập thẩm định về phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư dự án thuỷ điện Sơn La | 29/02/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
317. | Quyết định | 08/2008/QĐ-UBND | 11/4/2008 | V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La V/v quy định chi tiết một số điều về bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án thủy điện Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-TTg ngày 09/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 24/4/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
318. | Quyết định | 13/2008/QĐ-UBND | 22/7/2008 | Về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung ban hành kèm theo Quyết định số 52/2006/QĐ-UBND 07/7/2006 của UBND tỉnh về đơn giá lập, thẩm định quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư Dự án Thủy điện Sơn La | 01/8/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
319. | Quyết định | 15/2008/QĐ-UBND | 10/9/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở | 20/9/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày kv) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
320. | Quyết định | 25/2008/QĐ-UBND | 27/12/2008 | Về việc quy định cơ quan, đơn vị thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | 27/12/2008 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
321. | Quyết định | 01/2010/QĐ-UBND | 21/01/2010 | Về việc sửa đổi Điều 2 Quyết định số 07/2007/QĐ-UBND ngày 26/02/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch, sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã | 31/01/2010 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
322. | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 03/11/2010 | Về việc cụ thể hoá một số điều của Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/11/2010 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
323. | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 26/8/2011 | Về việc ban hành quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La | 05/9/2011 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
324. | Quyết định | 14/2014/QĐ-UBND | 11/8/2014 | Quyết định Về việc quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật đất đai | 21/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
325. | Quyết định | 15/2014/QĐ-UBND | 11/8/2014 | Quyết định Về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 21/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
326. | Quyết định | 30/2015/QĐ-UBND | 25/9/2015 | Quyết định Về việc ban hành đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên địa bàn tỉnh Sơn La | 05/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
327. | Quyết định | 02/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi một số điều tại quy định ban hành theo Quyết định số 14/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc Quy định cụ thể một số điều của Luật Đất đai năm 2013 và Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai | 13/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
328. | Quyết định | 03/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 13/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
229. | Quyết định | 19/2017/QĐ-UBND | 03/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019 | 15/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
330. | Quyết định | 01/2018/QĐ-UBND | 17/01/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2011 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định quản lý nhà nước về lĩnh vực khí tượng thủy văn và hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
331. | Quyết định | 15/2018/QĐ-UBND | 11/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định về đơn giá bồi thường nhà cửa, vật liệu, kiến trúc, hoa màu và chính sách hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
332. | Quyết định | 21/2018/QĐ-UBND | 16/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều quy định kèm theo Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND ngày 11/8/2014; khoản 8 Điều 1 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND tỉnh Sơn La | 01/8/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
333. | Quyết định | 42/2018/QĐ-UBND | 14/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về Cơ quan tiếp nhận, giải quyết hồ sơ; trình tự và thời gian thực hiện các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
334. | Quyết định | 48/2018/QĐ-UBND | 23/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc ban hành Tỷ lệ quy đổi từ số lượng Khoáng sản thành phẩm ra số lượng Khoáng sản nguyên khai | 20/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | ||||||
335. | Nghị quyết | 133/2016/NQ-HĐND | 22/3/2016 | Về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/4/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
336. | Quyết định | 63/2003/QĐ-UBND | 09/4/2003 | Ban hành quy định về chữa trị, giáo dục cho người nghiện ma túy ở cơ sở giáo dục - Lao động trên địa bàn tỉnh Sơn La | 09/4/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
337. | Quyết định | 76/2003/QĐ-UBND | 07/5/2003 | Về việc trợ cấp chính sách đối với người tham gia kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hoá học do Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam | 07/5/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
338. | Quyết định | 67/2004/QĐ-UBND | 28/6/2004 | Về việc đổi tên Khu điều dưỡng bệnh nhân tâm thần Trung tâm Điều trị và nuôi dưỡng phục hồi chức năng bệnh nhân tâm thần, thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh | 28/6/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
339. | Quyết định | 13/2016/QĐ-UBND | 04/7/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định mức hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động của doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 14/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
340. | Quyết định | 23/2016/QĐ-UBND | 23/8/2016 | Quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | 04/9/2016 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
341. | Quyết định | 26/2017/QĐ-UBND | 16/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
342. | Quyết định | 26/2018/QĐ-UBND | 11/9/2018 | V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 về quy định mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh | 21/9/2018 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
343. | Nghị quyết | 70/2014/NQ-HĐND | 03/4/2014 | Về các biện pháp phòng, chống HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 13/4/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
344. | Nghị quyết | 78/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh | 27/7/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
345. | Nghị quyết | 90/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách khuyến khích bác sĩ, dược sĩ đại học về công tác tại tỉnh giai đoạn 2015 -2020 | 01/1/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
346. | Nghị quyết | 38/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ túi thuốc y tế cho các bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
347. | Nghị quyết | 54/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc địa phương quản lý | 1/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
348. | Nghị quyết | 68/2017/NQ-HĐND | 08/12/2017 | Về việc sửa đổi bổ sung và bãi bỏ một số nội dung trong Nghị quyết số 78/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của HĐND tỉnh | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
349. | Quyết định | 91/2005/QĐ-UBND | 21/7/2005 | Về việc thành lập Ban quản lý dự án xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La quy mô 500 giường | 21/7/2005 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
350. | Quyết định | 111/2005/QĐ-UBND | 21/10/2005 | Về việc thực hiện đấu thầu cung ứng thuốc trong các cơ sở y tế công lập tỉnh Sơn La |
| Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
351. | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 17/4/2013 | Về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27/4/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
352. | Quyết định | 18/2016/QĐ-UBND | 03/8/2016 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 03/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
353. | Quyết định | 39/2016/QĐ-UBND | 07/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc Sở Y tế; Trưởng, Phó phòng Y tế thuộc UBND các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
354. | Quyết định | 12/2017/QĐ-UBND | 06/4/2017 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điều tại quy định ban hành kèm theo quyết định số Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 17/4/2013 của UBND tỉnh về việc quy định hỗ trợ một phần chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | ||||||
355. | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND | 19/9/2012 | Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/9/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
356. | Nghị quyết | 50/2013/NQ-HĐND | 12/7/2013 | Quy định một số mức chi hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục THCS. | 22/7/2013 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
357. | Nghị quyết | 79/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh đang học tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, cao đẳng nghề của tỉnh. | 27/7/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
358. | Nghị quyết | 82/2014/NQ-HĐND | 16/7/2014 | Nghị quyết Về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 26/7/2014 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
359. | Nghị quyết | 113/2015/NQ-HĐND | 10/9/2015 | Nghị quyết Về việc quy định chính sách hỗ trợ cho phụ nữ, trẻ em gái học chương trình xóa mù chữ và giáo dục tiếp tục sau khi biết chữ trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2015- 2020 | 1/10/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
360. | Nghị quyết | 126/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Quy định mức học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập của tỉnh Sơn La từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020-2021. | 21/12/2015 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
361. | Nghị quyết | 129/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Chế độ hỗ trợ kinh phí cho học sinh phải qua sông, suối, hồ để đi học | 1/1/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
362. | Nghị quyết | 08/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc trang bị sách giáo khoa cho các trường Tiểu học, Trung học cơ sở công lập để phục vụ học sinh diện chính sách trên địa bàn tỉnh | 15/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
363. | Nghị quyết | 19/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quy định cụ thể về Khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh | 1/1/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
364. | Nghị quyết | 20/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết quy định cụ thể về Tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh để nhà trường tổ chức nấu ăn tại các trường phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh | 1/1/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
365. | Nghị quyết | 21/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết về việc sửa đổi bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 82/2014/NQ-HĐND ngày 16-7-2014 của HĐND tỉnh về chính sách khuyến khích nâng cao chất lượng dạy và học trong hoạt động giáo dục và đào tạo tỉnh Sơn La | 1/1/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
366. | Nghị quyết | 39/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế hỗ trợ thành lập trường mầm non tư thục trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
367. | Nghị quyết | 41/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường phổ thông công lập có học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
368. | Nghị quyết | 42/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Quy định chính sách đối với lưu học sinh các tỉnh nước CHDCND Lào thuộc diện đào tạo theo chương trình hợp tác với tỉnh Sơn La. | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
369. | Nghị quyết | 52/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh trường Trung học phổ thông Chuyên và các trường Phổ thông dân tộc Nội trú trên địa bàn tỉnh | 1/9/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
370. | Nghị quyết | 75/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về mức hỗ trợ một số nội dung quy định tại Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2016 - 2020 | 14/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
371. | Nghị quyết | 78/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tổ chức nấu ăn cho trường mầm non công lập thuộc xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh | 1/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
372. | Nghị quyết | 79/2018/NQ-HĐND | 19/7/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 -2019 trên địa bàn tỉnh | 1/9/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
373. | Quyết định | 118/2003/QĐ-UBND | 12/8/2003 | Về việc thành lập trường Trung học phổ thông Mộc Hạ thuộc địa bàn huyện Mộc Châu | 01/9/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
374. | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ đối với người học là dân tộc thiểu số học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở Giáo dục phổ thông và Trung tâm giáo dục thường xuyên | 02/3/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
375. | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 27/4/2012 | Ban hành Quy định quản lý đội ngũ giảng viên thỉnh giảng tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/5/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
376. | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 28/8/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/9/2013 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
377. | Quyết định | 35/2014/QĐ-UBND | 02/12/2014 | Quyết định Về việc Quy định đối tượng học viên hưởng chế độ hỗ trợ một phần tiền ăn trong thời gian tập trung học trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||||||
378. | Nghị quyết | 32/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Phê chuẩn quy hoạch vùng sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao huyện Mộc Châu - tỉnh Sơn la | 23/7/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
379. | Nghị quyết | 89/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Về chính sách hỗ trợ phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 1/1/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
380. | Nghị quyết | 93/2014/NQ-HĐND | 17/9/2014 | Nghị quyết Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh | 1/1/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
381. | Nghị quyết | 06/2016/NQ-HĐND | 04/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang mục đích phi nông nghiệp | 15/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
382. | Nghị quyết | 27/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về chính sách hỗ trợ tiếp nhận, quản lý khai thác và cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình cấp nước sinh hoạt tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
383. | Nghị quyết | 28/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Về quy định mức hỗ trợ cải tạo vườn tạp và trồng cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
384. | Nghị quyết | 33/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 363/2011/NQ-HĐND, Nghị quyết số 109/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
385. | Nghị quyết | 37/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về cơ chế, chính sách hỗ trợ trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
386. | Nghị quyết | 55/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định cụ thể một số nội dung về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2017 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
387. | Nghị quyết | 56/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 89/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ công tác phòng dịch bệnh gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh | 1/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
388. | Nghị quyết | 58/2017/NQ-HĐND | 21/7/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND ngày 17/9/2014 của HĐND tỉnh về Quy định vùng thiếu nước sinh hoạt hợp vệ sinh; thời gian và mức hưởng trợ cấp tiền mua, vận chuyển nước sinh hoạt hợp vệ sinh đối với cán bộ, công chức, viên chức công tác ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn của tỉnh | 1/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
389. | Nghị quyết | 76/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất, chế biến, tiêu thụ nông sản, thực phẩm an toàn trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018-2021 | 14/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
390. | Nghị quyết | 77/2018/NQ-HĐND | 04/4/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ cụ thể từ ngân sách nhà nước cho một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tại Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018- 2020 | 14/4/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
391. | Quyết định | 32/2004/QĐ-UBND | 27/02/2004 | Về việc thành lập Trạm Thú y huyện Sốp Cộp | 27/02/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
392. | Quyết định | 51/2004/QĐ-UBND | 20/4/2004 | Về việc ban hành quy định ứng vốn và hoàn trả vốn để sản xuất con giống phục vụ dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La | 20/4/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
393. | Quyết định | 111/2004/QĐ-UBND | 06/9/2004 | Về việc sửa đổi bổ sung một số điểm về chính sách hỗ trợ 364 bản ĐBKK chưa ổn định sản xuất và đời sống thuộc các xã 135 | 06/9/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
394. | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 26/11/2012 | Ban hành Quy chế “Quản lý nuôi trồng, khai thác đánh bắt và bảo vệ nguồn lợi thủy sản” trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/12/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
395. | Quyết định | 06/2014/QĐ-UBND | 30/5/2014 | Quyết định Quy định mức hỗ trợ trồng rừng và chuyển đổi vật nuôi có giá trị kinh tế cao theo quy hoạch cho các huyện nghèo trên địa bàn tỉnh Sơn La | 30/5/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
396. | Quyết định | 11/2014/QĐ-UBND | 28/7/2014 | Quyết định Ban hành quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/8/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
397. | Quyết định | 32/2014/QĐ-UBND | 25/11/2014 | Quyết định Về việc Sửa đổi Khoản 1, Điều 1 của Quy định mức hỗ trợ đầu tư trồng rừng thuộc các chương trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành theo Quyết định số 11/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2014 của UBND tỉnh Sơn La | 05/12/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
398. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND | 06/5/2015 | Quyết định Ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ-TTg ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/5/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
399. | Quyết định | 42/2015/QĐ-UBND | 31/12/2015 | Quyết định Về ban hành quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
400. | Quyết định | 33/2017/QĐ-UBND | 10/10/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định mức hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/10/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
401. | Quyết định | 34/2017/QĐ-UBND | 30/10/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định về một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư, quản lý và khai thác công trình cấp nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/11/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
402. | Quyết định | 45/2017/QĐ-UBND | 22-12-2017 | Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quy định kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ- UBND ngày 13-5-2015 của UBND tỉnh Sơn La ban hành Quy định chi tiết thực hiện Điểm b, Khoản 3, Điều 6, Quyết định số 50/2014/QĐ- TTg ngày 04-9-2014 của Thủ tướng Chính phủ Về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La | 29/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
403. | Quyết định | 40/2018/QĐ-UBND | 12/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định về Phạm vi vùng phụ cận công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Sơn La | 20/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
404. | Quyết định | 53/2018/QĐ-UBND | 19/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Về việc quy định đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI | ||||||
405. | Nghị quyết | 33/2004/NQ-HĐND | 23/7/2004 | Về tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 02/8/2004 (Sau 10 ngày kể từ ngày thông qua) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
406. | Quyết định | 29/2005/QĐ-UBND | 28/3/2005 | Về việc ban hành đơn giá tổng hợp đầu tư xây dựng các loại các loại đường giao thông áp dụng cho các khu (điểm) tái định cư dự án thủy điện Sơn La | 28/3/2005 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
407. | Quyết định | 62/2005/QĐ-UBND | 14/5/2005 | Về việc Ban hành "Quy định phạm vi và thời gian hoạt động của xe công nông tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La" | 24/5/2005 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
408. | Quyết định | 39/2009/QĐ-UBND | 21/9/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Chính sách phát triển đường giao thông nông thôn từ xã đến bản - tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 182/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 12 năm 2004 của UBND tỉnh Sơn La | 21/9/2009 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
409. | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND | 17/9/2012 | Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27/9/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
410. | Quyết định | 34/2015/QĐ-UBND | 02/12/2015 | Quyết định Về việc ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 12/12/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
411. | Quyết định | 04/2016/QĐ-UBND | 18/02/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành quy định quản lý, sử dụng và khai thác tài sản hạ tầng đường bộ địa phương tỉnh Sơn La | 28/02/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
412. | Quyết định | 14/2016/QĐ-UBND | 13/7/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành quy định Về xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/7/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
413. | Quyết định | 25/2016/QĐ-UBND | 05/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy định sử dụng phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương tỉnh Sơn La | 15/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
414. | Quyết định | 50/2018/QĐ-UBND | 03/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy định Phạm vi, tuyến đường hoạt động, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/12/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||||
415. | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND | 15/4/2013 | Ban hành Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Sơn La | 25/4/2013 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
416. | Quyết định | 30/2014/QĐ-UBND | 13/11/2014 | Quyết định Ban hành Quy định Quy trình công nhận sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sơn La | 23/11/2014 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
417. | Quyết định | 05/2015/QĐ-UBND | 18/3/2015 | Quyết định Ban hành Quy định Quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh | 28/3/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
418. | Quyết định | 06/2015/QĐ-UBND | 18/3/2015 | Quyết định Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
419. | Quyết định | 07/2015/QĐ-UBND | 18/3/2015 | Quyết định Ban hành Quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
420. | Quyết định | 08/2015/QĐ-UBND | 18/3/2015 | Quyết định Ban hành Quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | 28/3/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
421. | Quyết định | 33/2015/QĐ-UBND | 20/11/2015 | Quyết định Về việc ban hành Quy định hoạt động thông tin Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La | 30/11/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
422. | Quyết định | 22/2017/QĐ-UBND | 26/7/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điều của Quy trình công nhận sáng kiến ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La | 05/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
423. | Chỉ thị | 28/2004/CT-UB | 7/12/2004 | Về việc tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện công tác quản lý công nghệ, chuyển giao công nghệ, an toàn bức xạ và sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh | 07/12/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH | ||||||
424. | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND | 19/9/2012 | Quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La | 31/9/2012 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
425. | Nghị quyết | 127/2015/NQ-HĐND | 10/12/2015 | Nghị quyết Sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 25/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh quy định chế độ đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao và chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao tỉnh Sơn La. | 01/01/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
426. | Nghị quyết | 22/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết Về Chính sách hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 1/1/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
427. | Nghị quyết | 43/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Về quy định mức chi đối với các hoạt động văn hóa, nghệ thuật quần chúng trên địa bàn tỉnh | 1/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
428. | Nghị quyết | 90/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động văn nghệ quần chúng của bản, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | 1/1/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
429. | Quyết định | 26/2007/QĐ-UBND | 31/10/2007 | Về việc quy định Về một số chế độ chi đối với HLV, VĐV thể thao tỉnh Sơn La | 11/11/2007 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
430. | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 12/10/2012 | Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | 27/10/2015 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
431. | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 02/5/2013 | Về việc sửa đổi một số điều tại Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La Về việc Ban hành Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, bản văn hóa, tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/5/2013 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
432. | Quyết định | 38/2016/QĐ-UBND | 01/12/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh; cấp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/1/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
433. | Quyết định | 25/2017/QĐ-UBND | 16/8/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (ban hành kèm theo Quyết định số 18/2012/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La) | 27/8/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||||||
434. | Nghị quyết | 23/2016/NQ-HĐND | 14-12-2016 | Nghị quyết Về Chính sách hỗ trợ các doanh nghiệp sản xuất may công nghiệp, giày da trên địa bàn tỉnh đến năm 2020 | 01/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
435. | Quyết định | 120/2004/QĐ-UBND | 29/9/2004 | Về việc ban hành Quy chế hoạt động của ban quản lý Chương trình phát triển chợ tỉnh Sơn La | 15/10/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
436. | Quyết định | 38/2018/QĐ-UBND | 02/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế quản lý kinh phí và mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Sơn La | 17/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
437. | Quyết định | 39/2018/QĐ-UBND | 02/11/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La Ban hành Quy chế Quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Sơn La | 16/11/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC CỦA VĂN PHÒNG HĐND, UBND TỈNH | ||||||
438. | Nghị quyết | 01/2016/NQ-HĐND | 03/8/2016 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Ban hành Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh khoá XIV, nhiệm kỳ 2016-2021 | 15/8/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
439. | Nghị quyết | 30/2017/NQ-HĐND | 15/3/2017 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bổ sung Điểm d vào Khoản 1, Điều 8, Quy chế hoạt động của HĐND tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 | 01/4/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
440. | Quyết định | 26/2004/QĐ-UBND | 17/02/2004 | Về việc đổi tên Văn phòng HĐND thành Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 17/2/2004 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
441. | Quyết định | 22/2015/QĐ-UBND | 27/7/2015 | Quyết định Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao | 08/08/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
442. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND | 18/8/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La khoá XIV nhiệm kỳ 2016 - 2021 | 29/8/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
443. | Quyết định | 01/2017/QĐ-UBND | 03/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của UBND tỉnh | 03/01/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
444. | Quyết định | 44/2017/QĐ-UBND | 21/12/2017 | Quyết định về việc Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Sơn La | 01/01/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||||
445. | Quyết định | 02/2008/QĐ-UBND | 14/01/2008 | Về việc ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Sơn La | 24/01/2008 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
446. | Quyết định | 07/2014/QĐ-UBND | 05/6/2014 | Quyết định Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của các Cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La | 16/6/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
447. | Quyết định | 33/2014/QĐ-UBND | 26/11/2014 | Quyết định Quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 07/12/2014 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
448. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND | 30/7/2015 | Quyết định Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định quy trình thẩm định và thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 24/11/2014 của UBND tỉnh Sơn La. | 11/7/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
449. | Quyết định | 05/2016/QĐ-UBND | 07/3/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, vận hành sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong các Cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 18/3/2016 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
450. | Quyết định | 37/2016/QĐ-UBND | 15/11/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng Công nghệ thông tin của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La | 1/12/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
451. | Quyết định | 37/2017/QĐ-UBND | 27/11/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thư số và chữ ký số trong các cơ quan nhà nước tỉnh Sơn La | 15/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
452. | Quyết định | 54/2018/QĐ-UBND | 25/12/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Sơn La | 10/1/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
453. | Nghị quyết | 91/2018/NQ-HĐND | 08/12/2018 | Nghị quyết của HĐND tỉnh Bãi bỏ Nghị quyết số 18/2001/NQ-HĐND ngày 12/01/2001 của HĐND tỉnh Về việc phê chuẩn định hướng nội dung hương ước | 01/01/2019 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
454. | Quyết định | 31/2005/QĐ-UBND | 30/3/2005 | Quyết định về việc thành lập phòng kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật và Thanh tra Sở thuộc Sở Tư pháp | 30/3/2003 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
455. | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 02/01/2009 | Về việc giao thêm thẩm quyền chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt cho Phòng Tư pháp cấp huyện | 12/01/2009 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
456. | Quyết định | 11/2015/QĐ-UBND | 06/4/2015 | Quyết định Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các Tổ chức hành nghề Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 06/4/2015 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
457. | Quyết định | 27/2015/QĐ-UBND | 21/8/2015 | Quyết định Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La | 31/8/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
458. | Quyết định | 27/2016/QĐ-UBND | 11/10/2016 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2012; Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014; Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2011; Chỉ thị số 04/2007/CT-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2007; Chỉ thị số 42/2010/CT- UBND ngày 29 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh | 20/10/2016 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
459. | Quyết định | 07/2017/QĐ-UBND | 23/01/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh về chuyển giao thẩm quyền chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản tại UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn cho Tổ chức hành nghề công chứng | 3/2/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
460. | Quyết định | 18/2017/QĐ-UBND | 28/6/2017 | Quyết định của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh thành lập Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp | 8/7/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
461. | Quyết định | 39/2017/QĐ-UBND | 01/12/2017 | Quyết định của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Sơn La | 11/12/2017 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
462. | Quyết định | 18/2018/QĐ-UBND | 04/7/2018 | Quyết định của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng Công chứng trên địa bàn tỉnh Sơn La ban hành kèm theo Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 21/8/2015 của UBND tỉnh Sơn La | 15/7/2018 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC THANH TRA, KIỂM TRA | ||||||
463. | Quyết định | 19/2009/QĐ-UBND | 20/5/2009 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh trưởng, Phó các phòng nghiệp vụ Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các sở, ban ngành; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La. | 31/5/2009 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
464. | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 03/6/2010 | Về việc ban hành quy chế tổ chức tiếp công dân | 13/6/2010 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
465. | Quyết định | 18/2015/QĐ-UBND | 01/6/2015 | Quyết định Ban hành quy định một số nội dung về tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước | 12/6/2015 (sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
466. | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | 07/4/2011 | Về việc thực hiện các yêu cầu của UBND tỉnh đối với công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo | 17/4/2011 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
467. | Chỉ thị | 01/2012/CT-UBND | 05/6/2012 | Về việc tăng cường, nâng cao trách nhiệm trong chỉ đạo và thực hiện kết luận thanh tra, quyết định giải quyết khiếu nại, quyết định xử lý tố cáo đã có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La | 15/6/2012 (Sau 10 ngày kể từ ngày ký) | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |
LĨNH VỰC AN NINH QUỐC PHÒNG | ||||||
468. | Chỉ thị | 02/2012/CT-UBND | 22/11/2012 | Về việc cấm tàng trữ, mua bán, vận chuyển, trao đổi, sử dụng trái phép hoặc chiếm đoạt cây thuốc phiện | 22/11/2012 | Nội dung văn bản được đăng toàn văn tại: (https://bientap.vbpl.vn/sonla/pages/he-thong-hoa.aspx) |