cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 18/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Ngày ban hành: 13-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 11-12-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 5 ngày ( 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 11-12-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 11-12-2013, Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 Hỗ trợ kinh phí cho các huyện, thành phố, thị xã để thực hiện đề án “Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Hải Dương giai đoạn 2011-2015””. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 18/2013/NQ-HĐND

Đồng Xoài, ngày 13 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ TÁM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2013; Báo cáo thẩm tra số 92/BC-HĐND-KTNS ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua kế hoạch vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách Nhà nước năm 2014, như sau:

Tổng vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước năm 2014 là: 1.402,213 tỷ đồng, bao gồm:

1. Vốn xây dựng cơ bản tập trung:

1.308,11 tỷ đồng

a) Vốn trong nước:

1.282,11 tỷ đồng

a.1 Vốn đầu tư trong cân đối:

794,61 tỷ đồng

Trong đó:

 

- Vốn cân đối theo tiêu chí:

270,50 tỷ đồng

+ Vốn cấp tỉnh quản lý

121,00 tỷ đồng

+ Phân cấp cho các huyện, thị xã

149,50 tỷ đồng

- Thu tiền sử dụng đất:

523,11 tỷ đồng

+ Cấp tỉnh quản lý

335,45 tỷ đồng

+ Cấp huyện, thị xã quản lý

187,66 tỷ đồng

- Hỗ trợ doanh nghiệp công ích:

1,00 tỷ đồng

a.2. Thu từ xổ số kiến thiết:

215.00 tỷ đồng

a.3. Vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương:

247,50 tỷ đồng

a.4. Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ:

25,00 tỷ đồng

b) Vốn nước ngoài:

26,00 tỷ đồng

2. Vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia:

94,103 tỷ đồng

(Kèm theo hệ thống các biểu chi tiết nguồn vốn, danh mục)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa VIII, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ KH&ĐT, Bộ TP (Cục KTVB);
- TU, Đoàn ĐBQH, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TT. HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- LĐVP, Phòng CTHĐND;
- Lưu: VT 15

CHỦ TỊCH




Nguyễn Tấn Hưng

 

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2014 TỈNH BÌNH PHƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH NĂM 2014

GHI CHÚ

TỔNG CỘNG

Trong đó

Vốn cấp tỉnh quản lý

Vốn phân cấp huyện, thị xã quản lý

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

1.402.213

1.065.053

337.160

 

I

VỐN XDCB TẬP TRUNG

1.308.110

970.950

337.160

 

1

Vốn trong nước

1.282.110

944.950

337.160

 

1.1

Vốn đầu tư trong cân đối NSĐP

794.610

457.450

337.160

 

a.

Vốn đầu tư cân đối theo tiêu chí

270.500

121.000

149.500

 

b.

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

523.110

335.450

187.660

 

c.

Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

1.000

 

 

1.2

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

215.000

215.000

 

 

1.3

Vốn tỉnh Bình Dương hỗ trợ

25.000

25.000

 

 

1.4

Hỗ trợ theo mục tiêu từ NSTW

247.500

247.500

 

 

2

Vốn nước ngoài (ODA)

26.000

26.000

 

 

II

VỐN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

94.103

94.103

 

 

 

Trong đó: Vốn ĐTPT

34.210

34.210

 

 

1

Chương trình MTQG giảm nghèo

14.200

14.200

 

 

2

Chương trình MTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

16.720

16.720

 

 

 

Trong đó: vốn nước ngoài (ODA )

4.330

4.330

 

 

3

Chương trình MTQG về Văn hóa

1.000

1.000

 

 

4

Chương trình MTQG Giáo dục - đào tạo

2.290

2.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN XDCB TẬP TRUNG NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DANH MỤC

Quyết định ĐT (số, ngày, tháng năm ban hành)

Tổng mức đầu tư

Đã ghi kế hoạch vốn đến năm 2013

KẾ HOẠCH NĂM 2014

GHI CHÚ

TỔNG CỘNG

Trong đó

Vốn đầu tư trong cân đối

Thu tiền SD đất

Thu XSKT

Vốn hỗ trợ theo mục tiêu NSTW

Vốn nước ngoài (ODA)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CÔNG (A+B)

 

 

 

1.308.110

296.500

523.110

215.000

247.500

26.000

 

A

VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

970.950

147.000

335.450

215.000

247.500

26.000

 

A1

HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CÔNG ÍCH

 

 

 

1.000

1.000

 

 

 

 

 

A2

TRẢ NỢ VAY

 

 

 

91.600

91.600

 

 

 

 

 

1

Vay Chương trinh KCH kênh mương, GTNT

 

 

 

91.600

91.600

 

 

 

 

 

A3

VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

918.901

406.493

878.350

54.400

335.450

215.000

247.500

26.000

 

I

NÔNG NGHIỆP - NÔNG THÔN

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

1

Xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

20 xã chỉ đạo điểm

I

GIAO THÔNG - VẬN TẢI

 

193.184

132.577

130.060

4.300

105.450

20.310

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

193.184

132.577

130.060

4.300

105.450

20.310

 

 

 

1

Đường Lê Quý Đôn thị xã Đồng Xoài

62/QĐ-UBND ngày 14/1/2013 (QĐ điều chỉnh)

53.991

46.700

3.000

 

 

3.000

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

2

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ (ghi thu, ghi chi)

 

 

 

80.200

 

80.200

 

 

 

Sở TC ghi thu, ghi chỉ

3

Đường xung quanh tượng đài chiến thắng Đồng Xoài, thị xã Đồng Xoài

2233/QĐ-UBND ngày 01/11/2012

14.890

3.430

11.460

 

 

11.460

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

4

GTĐB đường Lộc Tấn - Bù Đốp đoạn qua luyện Lộc Ninh

 

 

 

1.850

 

 

1.850

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

5

GTĐB đường QL13 đoạn qua huyện Lộc Ninh

 

 

 

4.300

4.300

 

 

 

 

UBND huyện Lộc Ninh

6

Đường vào trung tâm xã Tân Hòa - huyện Đồng Phú

1910/QĐ-UBND ngày 27/9/2012

32.843

17.277

10.000

 

10.000

 

 

 

Sở GT-VT

7

Đường vào trung tâm xã Tân Lợi - huyện Đồng Phú

692/QĐ-UBND ngày 29/4/2010

33.460

13.170

15.250

 

15.250

 

 

 

UBND huyện Đồng Phú

8

Đường vào trung tâm xã Thanh An huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)

1000/QĐ-UBND ngày 28/4/2010

58.000

52.000

4.000

 

 

4.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

II

HẠ TẦNG ĐÔ THỊ

 

41.793

9.000

15.000

-

-

15.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

41.793

9.000

15.000

-

-

15.000

 

 

 

1

Xây dựng hai tuyến đường phục vụ Công viên văn hóa tỉnh (đường Nguyễn Chánh và đường QH số 30)

2706/QĐ-UBND ngày 23/11/2010

41.793

9.000

15.000

 

 

15.000

 

 

Sở Xây dựng

III

Y TẾ

 

147.848

49.841

38.800

0

0

38.800

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

79.848

49.841

23.800

0

0

23.800

 

 

 

1

Bênh viện đa khoa huyện Bù Gia Mập

971/QĐ-UBND ngày 26/4/2011

30.635

20.900

8.000

 

 

8.000

 

 

UBND huyện Bù Gia Mập

2

Xây dựng trạm Y tế, sân vườn, hàng rào thuộc xã Thành Tâm, huyện Chơn Thành

2319/QD-UBND ngày 23/10/2012

5.302

4.500

800

 

 

800

 

 

UBND huyện Chơn Thành

3

Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh (đối ứng NSĐP)

2439/QĐ-UBND ngày 10/11/2008

43.911

24.441

15.000

 

 

15.000

 

 

Bệnh viện y học cổ truyền

 

Công trình khởi công mới

 

68.000

0

15.000

0

0

15.000

 

 

 

1

Xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Hớn Quản

1002/QĐ-UBND ngày 28/4/2010

68.000

 

15.000

 

 

15.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

IV

GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO

 

280.838

155.865

96.000

25.000

0

71.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

277.264

155.865

94.000

25.000

0

69.000

 

 

 

1

Trường THPT chuyên thị xã Bình Long

2019/QĐ-UBND ngày 6/9/2011

106.600

80.000

25.000

25.000

 

 

 

 

UBND thị xã Bình Long

2

Trường THPT Đồng Tiến, huyện Đồng Phú

2305/QĐ-UBND ngày 25/10/2011

39.285

27.000

10.000

 

 

10.000

 

 

Sở GD-ĐT

3

Xây dựng Ký túc xá học sinh Trường THPT chuyên Quang Trung

2635/QĐ-UBND ngày 16/11/2010

11.967

3.400

5.000

 

 

5.000

 

 

Trường chuyên Quang Trung

4

Xây dựng Trường THPT Phước Bình, thị xã Phước Long

2351/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

49.980

12.000

20.000

 

 

20.000

 

 

Sở GD-ĐT

5

Trường mầm non xã Tân Hưng , huyện Hớn Quản

2104/QĐ-UBND ngày 22/10/2012

14.932

5.465

9.000

 

 

9.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

6

Trường MN Tân Thiện - Thị xã Đồng Xoài

3500/QĐ-UBND ngày 23/10/2012

18.500

9.000

8.000

 

 

8.000

 

 

UBND thị xã Đồng Xoài

7

Trường MT Tân Khai B, xã Tân Khai, huyện Hớn Quản

2124/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

17.000

10.000

6.000

 

 

6.000

 

 

UBND huyện Hớn Quản

8

Trường MT Thanh Bình, thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp

1810/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

19.000

9.000

9.000

 

 

9.000

 

 

UBND huyện Bù Đốp

9

Đối ứng Chương trình đảm bảo chất lượng GD các trường học (SEQAP)

 

 

 

2.000

 

 

2.000

 

 

Các huyện, thị

 

Công trình khởi công mới

 

3.574

 

2.000

 

 

2.000

 

 

 

1

XD 02 phòng mầm non và 02 phòng TH Đa Bông Cua, xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng

1648/QĐ-UBND ngày 17/9/2013

3.574

 

2.000

 

 

2.000

 

 

UBND huyện Bù Đăng

V

KHOA HOC CÔNG NGHỆ

 

 

 

17.000

 

 

17.000

 

 

 

 

Công trình khởi công mới

 

 

 

17.000

 

 

17.000

 

 

 

1

XD khu thực nghiệm và TTB phục vụ nghiên cứu phát triển KHCN sinh học - TT ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh

2523/QĐ-UBND ngày 13/12/2012

8.350

 

8.000

 

 

8.000

 

 

Sở KH-CN

2

Bổ sung hệ thống giao ban điện tử trực tuyến tỉnh

1953/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

3.572

 

3.000

 

 

3.000

 

 

Sở TT-TT

3

Đầu tư TTB nâng cao năng lực quản lý về trồng trọt và bảo vệ thực vật

1948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

3.572

 

3.000

 

 

3.000

 

 

Sở KH-CN

4

Xây dựng sơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin khoa học, công nghệ tỉnh

1949/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

4.985

 

3.000

 

 

3.000

 

 

Sở KH-CN

VI

VĂN HÓA - XÃ HỘI

 

163.226

34.361

30.000

0

0

30.000

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

163.226

34.361

30.000

0

0

30.000

 

 

 

1

Trung tâm văn hóa - thông tin tỉnh

1118/QĐ-UDND ngày 17/5/2010

163.226

34.361

30.000

 

 

30.000

 

 

Sở VH-TT và DL

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

35.399

14.849

21.100

6.900

-

14.200

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

35.399

14.849

16.100

1.900

-

14.200

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản và Trung tâm trợ giúp pháp lý

3210/QĐ-UBND ngày 17/11/2010; 2153/QĐ-UBND ngày 24/10/2012

6.847

4.100

2.500

1.900

 

600

 

 

Trung tâm DV bán ĐGTS

2

Trụ sở UBND thị trấn Tân Khai, huyện Hớn Quản (Đối ứng NSĐP)

2554/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

4.700

3.300

1.400

 

 

1.400

 

 

UBND huyện Hớn Quản

3

Trụ sở UBND phường Long Phước, thị xã Phước Long (Đối ứng NSĐP)

2553/QĐ-UBND ngày 20/12/2012

6.700

4.700

2.000

 

 

2.000

 

 

UBND thị xã Phước Long

4

Đối ứng NSĐP dự án sửa chữa, nâng cấp trụ sở LĐLĐ tỉnh

 

 

 

1.000

 

 

1.000

 

 

Liên đoàn LĐ

5

Trung tâm lưu trữ Tỉnh ủy

1430/QĐ-UBND ngày 17/10/2012

17.152

2.749

9.200

 

 

9.200

 

 

Văn phòng TU

 

Công trình khởi công mới

 

11.557

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

1

Trụ Sở làm việc Đảng ủy khối DN tỉnh

218/QĐ-UBND ngày 5/2/2013

11.557

 

5.000

5.000

 

 

 

 

Đảng ủy khối DN

VIII

QUỐC PHÒNG - AN NINH

 

56.613

10.000

23.890

18.200

-

5.690

 

 

 

 

Công trình chuyển tiếp - hoàn thành

 

28.030

10.000

13.200

13.200

-

-

 

 

 

1

Hỗ trợ Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ CA (NSĐP hỗ trợ 50%)

3013/QĐ-H11-H16 ngày 28/7/2009 của Bộ CA

28.030

10.000

5.000

5000

 

-

 

 

Công an tỉnh

2

GTĐB công trình doanh trại, vật kiến trúc, cây trồng và trạm kiểm soát BP cửa khẩu Hoa Lư

2386/QĐ-UBND ngày 03/11/2011

8.200

 

8.200

8200

 

 

 

 

Ban QL khu KT

 

Công trình khởi công mới

 

28.583

 

10.690

5000

0

5690

 

 

 

1

Trường Quân sự địa phương (nhà ở học viên, nhà ăn CB, GV)

19/QĐ-UBND ngày 07/01/2013

9.313

 

5.690

 

 

5690

 

 

Bộ CHQS tỉnh

2

Trụ sở Đội PCCC khu vực huyện Chơn Thành

1450/QĐ-UBND ngày 14/8/2013

19.270

 

5.000

5000

 

 

 

 

Công an tỉnh

IX

THANH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH QUYẾT TOÁN

 

 

 

3.000

 

 

3000

 

 

 

X

TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (GHI THU, CHI)

 

 

 

190.000

 

190.000

 

 

 

 

XI

HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW

 

 

 

247.500

 

 

 

24750

 

 

XII

VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

 

26.000

 

 

 

 

26000

 

B

VỐN PHÂN CẤP HUYỆN - THỊ

 

 

 

337.160

149.500

187.660

 

 

 

 

I

THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI

 

 

 

50.100

16.100

34.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.100

16.100

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

34.000

 

34.000

 

 

 

II

THỊ XÃ BÌNH LONG

 

 

 

29.000

15.640

13.360

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.640

15.640

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

13.360

 

13.360

 

 

 

III

THỊ XÃ PHƯỚC LONG

 

 

 

39.800

13.800

26.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

13.800

13.800

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

26.000

 

26.000

 

 

 

IV

HUYỆN ĐỒNG PHÚ

 

 

 

32.100

16.100

16.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

16.100

16.100

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

16.000

 

16.000

 

 

 

V

HUYỆN BÙ ĐĂNG

 

 

 

37.020

17.020

20.000

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.020

17.020

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

VI

HUYỆN BÙ GIA MẬP

 

 

 

31.825

17.825

14.000

 

 

 

 

a.

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

17.825

17.825

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

14.000

 

14.000

 

 

 

VII

HUYỆN CHƠN THÀNH

 

 

 

28.250

12.650

15.600

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.650

12.650

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

15.600

 

15.600

 

 

 

VIII

HUYÊN HỚN QUẢN

 

 

 

19.505

12.305

7.200

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.305

12.305

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

7.200

 

7.200

 

 

 

IX

HUYỆN LỘC NINH

 

 

 

48.785

15.985

32.800

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

15.985

15.985

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

32.800

 

32.800

 

 

 

X

HUYỆN BÙ ĐỐP

 

 

 

20.775

12.075

8.700

 

 

 

 

a

Vốn cân đối theo tiêu chí

 

 

 

12.075

12.075

 

 

 

 

Cơ cấu GD - ĐT bố trí tối thiểu 1,8 tỷ

b

Tiền sử dụng đất

 

 

 

8.700

 

8.700

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN HỖ TRỢ THEO MỤC TIÊU TỪ NSTW NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NGUỒN VỐN

KẾ HOẠCH 2013

GHI CHÚ

1

2

3

4

 

TỔNG CỘNG

247.500

 

1

Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng

121.000

 

2

Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, giống thủy sản

5.000

 

3

Chương trình di dân, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định số 33/2007/QĐ-TTg

12.000

 

4

Chương trình hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào DTTS và hộ nghèo ở xã, thôn, bản ĐBKK theo Quyết định 755/QĐ-TTg

1.000

 

5

Hỗ trợ đầu tư cụm công nghiệp

2.000

 

6

Hỗ trợ đầu tư khu kinh tế cửa khẩu

12.000

 

7

Đầu tư phát triển kinh tế tuyến biên giới VN - CPC

7.500

 

8

Chương trình quản lý, bảo vệ biên giới

14.000

 

9

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

50.000

 

10

Hỗ trợ đầu tư các bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

9.000

 

11

Hỗ trợ hạ tầng du lịch

7.000

 

12

Phát triển và bảo vệ rừng bền vững

7.000