Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 72/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 12-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2014
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 422 ngày (1 năm 1 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-02-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2013/NQ-HĐND | Quảng Bình, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ/CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét Tờ trình số 1371/TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thông qua quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2014 như sau:
1. Giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản và đất làm muối tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục I kèm theo)
2. Giá các loại đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, đất nông nghiệp khác, đất phi nông nghiệp khác và đất chưa xác định mục đích sử dụng; đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn tại các huyện, thành phố.
(Có bản Phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện nếu có những vấn đề phát sinh, Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVI, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM, TRỒNG CÂY LÂU NĂM, ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN, ĐẤT LÀM MUỐI, TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Giá đất trồng cây hàng năm
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 33 | 22 | 20 |
Vị trí 2 | 26 | 18 | 15 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 10 | 9 |
2. Giá đất trồng cây lâu năm ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 35 | 22 | 18 |
Vị trí 2 | 26 | 19 | 14 |
Vị trí 3 | 20 | 14 | 11 |
Vị trí 4 | 14 | 11 | 7 |
3. Giá đất rừng sản xuất ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 8 | 7 | 6 |
Vị trí 2 | 6 | 5 | 4 |
4. Giá đất nuôi trồng thủy sản ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí đất | Xã đồng bằng | Xã trung du | Xã miền núi |
Vị trí 1 | 27 | 21 | 20 |
Vị trí 2 | 22 | 17 | 16 |
Vị trí 3 | 16 | 13 | 12 |
Vị trí 4 | 10 | 8 | 6 |
5. Giá đất làm muối ĐVT: Nghìn đồng/m2 | |||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
27 | 18 |
PHỤ LỤC II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP; ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC; ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC VÀ ĐẤT CHƯA XÁC ĐỊNH MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG; ĐẤT VƯỜN, AO TRONG CÙNG THỬA ĐẤT CÓ NHÀ Ở NHƯNG KHÔNG ĐƯỢC XÁC ĐỊNH LÀ ĐẤT Ở; ĐẤT NÔNG NGHIỆP NẰM TRONG PHẠM VI ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH PHƯỜNG, TRONG PHẠM VI KHU DÂN CƯ THỊ TRẤN, KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN TẠI CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(kèm theo Nghị quyết số 72/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Loại đất | Huyện Minh Hóa | Huyện Tuyên Hóa | Huyện Quảng Trạch | Huyện Bố Trạch | Thành phố Đồng Hới | Huyện Quảng Ninh | Huyện Lệ Thủy |
1. Khu vực đặc biệt |
|
|
|
|
|
| |
Xã Tiến Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 780 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 530 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 350 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 190 |
|
|
|
|
|
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 490 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 330 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 220 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 120 |
|
|
|
|
|
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
| 220 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 2 |
| 140 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 3 |
| 100 |
|
|
|
|
|
- Vị trí 4 |
| 50 |
|
|
|
|
|
2. Xã đồng bằng |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 156 | 156 | 180 | 175 | 150 |
- Vị trí 2 |
|
| 120 | 120 | 132 | 125 | 109 |
- Vị trí 3 |
|
| 72 | 72 | 84 | 81 | 69 |
- Vị trí 4 |
|
| 36 | 36 | 48 | 44 | 40 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 114 | 108 | 144 | 125 | 115 |
- Vị trí 2 |
|
| 85 | 84 | 108 | 88 | 85 |
- Vị trí 3 |
|
| 50 | 48 | 72 | 63 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 35 | 33 | 30 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 85 | 80 | 126 | 88 | 75 |
- Vị trí 2 |
|
| 66 | 60 | 90 | 66 | 55 |
- Vị trí 3 |
|
| 42 | 42 | 60 | 44 | 40 |
- Vị trí 4 |
|
| 30 | 30 | 30 | 30 | 25 |
3. Xã trung du |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 104 | 98 |
| 108 | 95 |
- Vị trí 2 |
|
| 81 | 75 |
| 84 | 72 |
- Vị trí 3 |
|
| 58 | 52 |
| 60 | 50 |
- Vị trí 4 |
|
| 29 | 29 |
| 30 | 29 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 69 | 69 |
| 72 | 69 |
- Vị trí 2 |
|
| 52 | 52 |
| 54 | 52 |
- Vị trí 3 |
|
| 35 | 35 |
| 36 | 35 |
- Vị trí 4 |
|
| 17 | 17 |
| 18 | 17 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 |
|
| 40 | 35 |
| 35 | 30 |
- Vị trí 2 |
|
| 29 | 25 |
| 25 | 25 |
- Vị trí 3 |
|
| 23 | 20 |
| 20 | 20 |
- Vị trí 4 |
|
| 14 | 14 |
| 13 | 13 |
4. Xã miền núi |
|
|
|
|
|
| |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 45 | 60 | 58 | 58 |
| 55 | 60 |
- Vị trí 2 | 30 | 50 | 40 | 40 |
| 40 | 40 |
- Vị trí 3 | 22 | 36 | 31 | 31 |
| 32 | 32 |
- Vị trí 4 | 16 | 24 | 18 | 18 |
| 22 | 19 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 25 | 40 | 35 | 35 |
| 40 | 35 |
- Vị trí 2 | 20 | 30 | 23 | 23 |
| 23 | 23 |
- Vị trí 3 | 16 | 24 | 21 | 21 |
| 19 | 18 |
- Vị trí 4 | 13 | 15 | 15 | 15 |
| 15 | 15 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- Vị trí 1 | 20 | 33 | 28 | 29 |
| 29 | 28 |
- Vị trí 2 | 16 | 22 | 20 | 21 |
| 21 | 20 |
- Vị trí 3 | 13 | 15 | 15 | 16 |
| 16 | 15 |
- Vị trí 4 | 11 | 12 | 11 | 11 |
| 11 | 11 |
II. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn toàn tỉnh
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại đô thị | Đất ở tại TT Quy Đạt | Đất ở tại TT Đồng Lê | Đất ở tại TT Ba Đồn | Đất ở tại TT Hoàn Lão | Đất ở tại TP Đồng Hới | Đất ở tại TT Quán Hàu | Đất ở tại TT Kiến Giang |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 1,830 | 1,780 | 3,590 | 3,440 | 12,010 | 3,570 | 3,880 |
- Vị trí 2 | 1,100 | 980 | 1,860 | 1,785 | 6,005 | 1,570 | 2,015 |
- Vị trí 3 | 380 | 420 | 930 | 890 | 3,005 | 790 | 1,005 |
- Vị trí 4 | 200 | 190 | 480 | 460 | 1,860 | 410 | 520 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 1,170 | 1,030 | 2,690 | 2,230 | 6,730 | 1,570 | 1,740 |
- Vị trí 2 | 520 | 450 | 950 | 920 | 4,710 | 880 | 970 |
- Vị trí 3 | 190 | 210 | 430 | 410 | 2,020 | 400 | 440 |
- Vị trí 4 | 120 | 120 | 250 | 200 | 1,140 | 230 | 250 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 510 | 510 | 1,100 | 1,100 | 5,130 | 1,050 | 1,120 |
- Vị trí 2 | 200 | 210 | 610 | 610 | 2,570 | 590 | 620 |
- Vị trí 3 | 85 | 90 | 240 | 210 | 1,270 | 230 | 160 |
- Vị trí 4 | 60 | 60 | 120 | 120 | 720 | 120 | 100 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 175 | 200 | 570 | 450 | 2,415 | 450 | 330 |
- Vị trí 2 | 85 | 105 | 205 | 200 | 1,610 | 265 | 155 |
- Vị trí 3 | 50 | 70 | 130 | 130 | 1,210 | 140 | 100 |
- Vị trí 4 | 45 | 50 | 65 | 70 | 605 | 70 | 50 |
e) Đường loại 5 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
|
| 1,280 |
|
|
- Vị trí 2 |
|
|
|
| 960 |
|
|
- Vị trí 3 |
|
|
|
| 640 |
|
|
- Vị trí 4 |
|
|
|
| 320 |
|
|
Đất ở tại đô thị |
|
|
| Đất ở tại Nông |
|
| Đất ở tại Nông Trường |
a) Đường loại 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 1,860 |
|
| 1,490 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 930 |
|
| 750 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 360 |
|
| 310 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 170 |
|
| 130 |
b) Đường loại 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 1,030 |
|
| 840 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 430 |
|
| 350 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 180 |
|
| 140 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 100 |
|
| 80 |
c) Đường loại 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 430 |
|
| 350 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 180 |
|
| 140 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 85 |
|
| 70 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 60 |
|
| 40 |
d) Đường loại 4 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 210 |
|
| 155 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 100 |
|
| 75 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 65 |
|
| 50 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 40 |
|
| 40 |
2. Giá đất ở của một số đường phố đặc thù tại thành phố Đồng Hới
ĐVT: Nghìn đồng/m2
TT | Tên đường | Từ | Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 |
I | Phường Hải Đình |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Cầu Nam Thành | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
2 | Hùng Vương | Cầu Nam Thành | Cầu Bắc Thành | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
3 | Mẹ Suốt | Bờ sông Nhật Lệ | Quảng Bình Quan | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
4 | Nguyễn Hữu Cảnh | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 |
5 | Lê Lợi | Quảng Bình Quan | Nguyễn Hữu Cảnh | 14,410 | 7,210 | 3,600 | 2,230 |
Nguyễn Hữu Cảnh | Cống 10 | 13,755 | 6,550 | 3,275 | 2,030 | ||
6 | Thanh Niên | Quang Trung | Nguyễn Trãi | 9,300 | 6,510 | 2,790 | 1,580 |
7 | Cô Tám | Quách Xuân Kỳ | Thanh Niên | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
8 | Nguyễn Viết Xuân | Hương Giang | Thanh Niên | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
9 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Lợi | Quang Trung | 6,350 | 3,180 | 1,490 | 850 |
II | Phường Đồng Mỹ |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Hùng Vương | Lê Thành Đồng | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
2 | Nguyễn Du | Quách Xuân Kỳ | Cầu Hải Thành | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 |
3 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nhật Lệ | Lý Thường Kiệt | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
4 | Lê Qúy Đôn | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 8,580 | 6,010 | 2,570 | 1,460 |
5 | Dương Văn An | Trần Hưng Đạo | Giáp Phan Bội Châu | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
6 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Lý Thường Kiệt | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
7 | Đường chưa có tên | Ngõ 101 Lý Thường Kiệt | Ngõ 107 Lý Thường Kiệt | 2,770 | 1,850 | 1,390 | 690 |
8 | Ngõ 46 Bùi Thị Xuân | Bùi Thị Xuân | Huyền Trân Công Chúa | 2,770 | 1,850 | 1,390 | 690 |
9 | Ngõ 14 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 750 |
10 | Ngõ 32 Phan Chu Trinh | Phan Chu Trinh | Phan Bội Châu | 3,000 | 2,000 | 1,500 | 750 |
11 | Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh | Nhà ông Duyễn | Nhà ông Dương | 2,770 | 1,850 | 1,390 | 690 |
III | Phường Đồng Phú |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Hùng Vương | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
2 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Bưu điện tỉnh Quảng Bình | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
3 | Nguyễn Hữu Cảnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 14,410 | 7,210 | 3,600 | 2,230 |
4 | Hai Bà Trưng | Trần Hưng Đạo | Lý Thường Kiệt | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
5 | Trần Quang Khải | Lý Thường Kiệt | Hai Bà Trưng | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
IV | Phường Hải Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Trương Pháp | Cầu Hải Thành | Khách sạn 30.4 | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 |
V | Phường Nam Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu rào | Nam chân Cầu Vượt | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
Nam chân Cầu Vượt | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 | ||
2 | Hữu Nghị | Trần Hưng Đạo | Giáp phường Bắc Lý | 14,410 | 7,210 | 3,600 | 2,230 |
3 | Hoàng Diệu | Trần Hưng Đạo | Cây xăng Vật tư cũ | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 |
4 | Võ Thị Sáu | Trần Hưng Đạo | Trụ sở UBND phường Nam Lý | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 |
Trụ sở UBND phường Nam Lý | Tôn Thất Tùng | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 | ||
Đường Tôn Thất Tùng | Đường vào Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 | ||
5 | Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam - CuBa | Hữu Nghị | Giáp Bệnh viện Việt Nam - CuBa | 14,410 | 7,210 | 3,600 | 2,230 |
6 | Xuân Diệu | Ngã tư Hoàng Diệu - Tôn Đức Thắng | Trung tâm Bảo trợ XH - NCC | 6,350 | 3,180 | 1,490 | 850 |
7 | Ngô Gia Tự | Bảo hiểm xã hội | Chi cục Kiểm lâm | 8,580 | 6,010 | 2,570 | 1,460 |
Chi cục Kiểm lâm | Võ Thị Sáu | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 | ||
8 | Trần Quang Khải | Hữu Nghị | Giáp Đồng Phú | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
9 | Tố Hữu | Võ Thị Sáu | Hữu Nghị (Phòng Cảnh sát 113) | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
10 | Nguyễn Văn Linh | Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục - Đào tạo) | Trần Quang Khải | 8,580 | 6,010 | 2,570 | 1,460 |
11 | Thống nhất | Trần Hưng Đạo | Giáp Đức Ninh Đông | 11,230 | 5,610 | 2,805 | 1,740 |
12 | Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) | 8,580 | 6,010 | 2,570 | 1,460 | ||
VI | Phường Bắc Lý |
|
|
|
|
|
|
1 | Lý Thường Kiệt | Cầu Bệnh Viện | Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
Ngã ba giáp đường Hữu Nghị | Cầu Lộc Đại | 13,210 | 6,600 | 3,300 | 2,050 | ||
2 | Hữu Nghị | Giáp phường Nam Lý | Lý Thường Kiệt | 15,620 | 7,810 | 3,910 | 2,420 |
3 | Phan Đình Phùng | Bùng binh Hoàng Diệu | Giáp F 325 | 7,870 | 5,500 | 2,360 | 1,330 |
VII | Phường Đức Ninh Đông |
|
|
|
|
| |
1 | Thống nhất | Lê Lợi | Giáp Nam Lý | 10,200 | 5,100 | 2,500 | 1,500 |
VIII | Phường Phú Hải |
|
|
|
|
|
|
1 | Quang Trung | Cầu Dài | Nhà máy Súc sản | 9,300 | 6,510 | 2,790 | 1,580 |
Nhà máy Súc sản | Giáp Quảng Ninh | 6,350 | 3,180 | 1,490 | 850 | ||
IX | Phường Bắc Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Quốc Việt | Giáp phường Đồng Sơn | Hà Huy Tập | 2,770 | 1,850 | 1,390 | 690 |
X | Xã Bảo Ninh |
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Định | Khu Du lịch Mỹ Cảnh | Hết thôn Đồng Dương | 1,333 | 1,000 | 670 | 330 |
III. ĐẤT Ở TẠI VÙNG VEN ĐÔ THỊ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, KHU CÔNG NGHIỆP, KHU DU LỊCH, KHU THƯƠNG MẠI.
ĐVT: Nghìn đồng/m2
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Quy Đạt, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Đồng Lê, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Ba Đồn, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Hoàn Lão, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TP Đồng Hới, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Quán Hàu, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM | Đất ở tại vùng ven TT Kiến Giang, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
1. Khu vực dọc tuyến đường Quốc lộ 1A (trừ tuyến đường Quốc lộ 1A đi qua xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh) | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 1,645 | 1,520 | 1,825 | 1,645 | 1,520 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 930 | 965 | 1,265 | 995 | 960 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
| 620 | 635 | 765 | 660 | 570 |
2. Tuyến đường Quốc lộ 1A đi qua xã Lương Ninh, huyện Quảng Ninh | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
|
|
| 2,140 |
|
3. Khu vực vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM còn lại | |||||||
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 500 | 480 | 1,320 | 1,220 | 1,550 | 1,320 | 1,220 |
- Vị trí 2 | 390 | 360 | 910 | 840 | 1,120 | 900 | 830 |
- Vị trí 3 | 250 | 220 | 540 | 500 | 770 | 600 | 550 |
- Vị trí 4 | 120 | 120 | 260 | 240 | 430 | 290 | 270 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 370 | 330 | 740 | 770 | 1,080 | 800 | 770 |
- Vị trí 2 | 260 | 220 | 520 | 520 | 820 | 520 | 500 |
- Vị trí 3 | 170 | 150 | 320 | 330 | 660 | 330 | 320 |
- Vị trí 4 | 90 | 80 | 190 | 200 | 330 | 200 | 190 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 | 260 | 230 | 500 | 510 | 650 | 530 | 460 |
- Vị trí 2 | 170 | 150 | 310 | 340 | 510 | 400 | 310 |
- Vị trí 3 | 110 | 100 | 230 | 210 | 360 | 260 | 200 |
- Vị trí 4 | 60 | 50 | 150 | 160 | 220 | 165 | 130 |
Đất ở tại vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
|
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Việt Trung, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
|
| Đất ở tại vùng ven TT NT Lệ Ninh, đầu mối giao thông, KCN, KDL, KTM |
a) Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 620 |
|
| 520 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 400 |
|
| 340 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 140 |
|
| 120 |
b) Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 400 |
|
| 340 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 180 |
|
| 150 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 90 |
|
| 80 |
c) Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
| |
- Vị trí 1 |
|
|
| 280 |
|
| 230 |
- Vị trí 2 |
|
|
| 180 |
|
| 150 |
- Vị trí 3 |
|
|
| 120 |
|
| 100 |
- Vị trí 4 |
|
|
| 75 |
|
| 65 |
IV. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐẤT KHÔNG QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CỤ THỂ
1. Giá đất trong các trường hợp được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh
Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở; đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt thì xác định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm ở vị trí 1 cùng vùng trong tỉnh (vùng đồng bằng; vùng trung du; vùng miền núi). Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư sẵn có.
2. Giá đất nông nghiệp khác
Giá đất nông nghiệp khác được tính bằng giá loại đất nông nghiệp cao nhất trong cùng khu vực.
3. Giá các loại đất phi nông nghiệp (trừ đất ở)
3.1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại khu vực đô thị, nông thôn, đầu mối giao thông, khu du lịch, khu thương mại; vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại trên địa bàn tỉnh được tính bằng 70% giá đất ở cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn; vùng ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
3.2. Giá các loại đất phi nông nghiệp còn lại:
a) Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác, gồm: Đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật được tính bằng giá đất ở có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
b) Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng: Đất phi nông nghiệp khác còn lại (bao gồm đất các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép, xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, xây dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được tính bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
c) Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng khu vực, vị trí; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính như giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có cùng loại đường phố, vị trí đối với khu vực đô thị hoặc có cùng khu vực, vị trí đối với khu vực nông thôn, ven đô thị, đầu mối giao thông, khu công nghiệp, khu du lịch, khu thương mại.
4. Giá các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng
Các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây), được tính bằng mức giá các loại đất liền kề, trường hợp có nhiều loại đất liền kề thì giá được xác định là trung bình cộng của giá các loại đất liền kề với thửa đất đó. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định là giá đất của loại đất được phép sử dụng tương ứng với loại đường, khu vực, vị trí đã được quy định nơi có thửa đất đó./.