cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 86/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 06-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1899 ngày (5 năm 2 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 27-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 27-02-2019, Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 173/QĐ-UBND ngày 27/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu trong kỳ hệ thống hóa năm 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/2013/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIII, KỲ HỌP THỨ 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ, về việc ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn Quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi xem xét Báo cáo số 342/BC-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSĐP năm 2013, dự toán và phân bổ dự toán NSĐP năm 2014; Tờ trình số 1558/TTr-UBND ngày 25/11/2013 của UBND tỉnh dự thảo nghị quyết về dự toán thu ngân sách nhà nước và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 85/BC-HĐND ngày 30/11/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán thu và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2014 (Có biểu chi tiết số 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo) như sau:

1. Tổng thu ngân sách địa phương:                                      5.780.325 triệu đồng.

- Thu NSNN trên địa bàn: 560.000 triệu đồng, trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 525.880 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:                                     5.105.145 triệu đồng.

- Thu để lại chi theo chế độ:                                                           149.300 triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương:                                      5.780.325 triệu đồng.

- Chi cân đối ngân sách địa phương:                                           4.304.142 triệu đồng.

- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia:                      467.535 triệu đồng.

- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác:                             777.348 triệu đồng.

- Chi thực hiện bằng vốn nước ngoài:                                              82.000 triệu đồng.

- Chi từ nguồn thu để lại chi theo chế độ:                                       149.300 triệu đồng.

3. Đối với những nội dung chưa phân bổ chi tiết: Khi triển khai thực hiện UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giao UBND tỉnh chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã tạo nguồn để thực hiện cải cách tiền lương năm 2014 như sau:

- Sử dụng 50% tăng thu ngân sách huyện, thị xã (bao gồm cả dự toán và trong tổ chức thực hiện).

- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên (trừ tiền lương và các khoản có tính chất lương).

- Đối với các cơ quan, đơn vị có nguồn thu từ phí, lệ phí sử dụng tối thiểu 40% số thu được để lại theo chế độ năm 2014 (riêng ngành y tế sử dụng tối thiểu 35% sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao, kinh phí chi trả phụ cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật nếu đã kết cấu trong giá dịch vụ, khám chữa bệnh).

- Đối với các sở, ban, ngành, các cơ quan đảng, đoàn thể và UBND các huyện, thị xã sau khi thực hiện các biện pháp tạo nguồn nêu trên mà không đủ nguồn, ngân sách tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương khi nhà nước quyết định tăng mức lương cơ sở trong năm 2014.

2. Nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn các huyện, thị xã thực hiện trích nộp 30% về ngân sách tỉnh để tạo lập Quỹ phát triển đất theo quy định tại Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ; Dành tối thiểu 10% nguồn thu tiền sử dụng đất trên địa bàn để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 60% còn lại được đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội theo quy định.

3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Khoá XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013./.

 

 

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

Biểu số 1

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2014

 (Kèm theo Nghị quyết số: 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Biểu thu:

Đơn vị: triệu đồng

NỘI DUNG

TRUNG ƯƠNG GIAO

ĐỊA PHƯƠNG GIAO

CHIA RA

NS TỈNH

NS HUYỆN

TỔNG THU NSĐP

5.581.445

5.780.325

5.542.845

2.691.405

A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

512.500

560.000

289.400

270.600

Ngân sách ĐP được hưởng

476.300

525.880

288.400

237.480

I. Thu nội địa

480.000

527.500

256.900

270.600

1. Thu từ DNNN do TW quản lý

175.000

175.700

158.900

16.800

2. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

300

300

300

 

3. Thu từ DNNN do ĐP quản lý

7.000

7.000

7.000

 

4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

176.600

179.150

24.810

154.340

5. Lệ phí trư­ớc bạ

27.000

27.000

0

27.000

6. Thuế thu nhập cá nhân

5.000

6.000

1.540

4.460

7. Thuế bảo vệ môi trư­ờng

28.000

28.000

28.000

 

8. Thu phí, lệ phí

4.000

6.000

1.300

4.700

 - Phí, lệ phí trung ­ương

 

1.620

300

1.320

 - Phí, lệ phí địa ph­ương

 

4.380

1.000

3.380

9. Tiền sử dụng đất

30.000

50.000

0

50.000

 - Ngân sách tỉnh h­ưởng

 

15.000

 

15.000

 - Ngân sách huyện, thị h­ưởng

 

35.000

0

35.000

10. Thu tiền thuê mặt đất, mặt n­ước

1.500

1.950

650

1.300

11. Thu khác ngân sách

25.000

28.300

16.900

11.400

12. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

600

0

600

13. Thu quản lý qua ngân sách

 

17.500

17.500

0

 - Thu xổ số kiến thiết

 

17.500

17.500

0

II. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

32.500

32.500

32.500

0

 - Thuế XNK, thuế TTĐB hàng nhập khẩu

1.500

1.500

1.500

 

 - Thuế GTGT hàng nhập khẩu

31.000

31.000

31.000

 

B.THU TRỢ CẤP

5.105.145

5.105.145

5.105.145

2.453.925

1. Bổ sung cân đối

3.398.510

3.398.510

3.398.510

2.259.587

2. Bổ sung có mục tiêu

1.239.100

1.239.100

1.239.100

194.338

3. Bổ sung thực hiện các CTMTQG

467.535

467.535

467.535

 

C.THU ĐỂ LẠI CHI THEO CHẾ ĐỘ

 

149.300

149.300

0

1. Thu học phí

 

2.800

2.800

 

2. Thu viện phí

 

146.500

146.500

 

 

Biểu số 2

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NSĐP NĂM 2014

(Kèm theo Nghị quyết số: 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

BIỂU CHI:

ĐVT : Triệu đồng

Số TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH 2014

Tổng số

CHIA RA

NS Tỉnh

NS Huyện

 

TỔNG CHI NSĐP

5.780.325

1.898.305

2.691.405

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

4.304.142

1.640.543

2.663.599

I

Chi Đầu tư phát triển

321.300

223.857

97.443

1

 Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)

241.800

179.357

62.443

2

 Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

50.000

15.000

35.000

 

 - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của huyện, thị

35.000

0

35.000

 

 + Chi đầu tư

30.000

0

30.000

 

 + Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

5.000

0

5.000

 

 - Chi tạo lập quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP

15.000

15.000

0

3

Chi bổ sung đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn)

10.000

10.000

 

4

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

17.500

17.500

 

5

Chi bổ sung vốn điều lệ

2.000

2.000

0

II

Chi thường xuyên:

3.825.288

1.291.132

2.534.156

1

 Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

12.183

0

12.183

2

 Chi sự nghiệp kinh tế

390.390

101.657

288.733

 

 - Sự nghiệp nông nghiệp

70.665

16.545

54.120

 

Tr.đó: Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo Quyết định 29/2013/QĐ-UBND

28.320

0

28.320

 

 - Sự nghiệp lâm nghiệp

18.307

2.362

15.945

 

 Tr.đó: Hỗ trợ phát triển cây cao su theo NQ số 24-NQ/TU ngày 05/11/2008 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh

14.895

0

14.895

 

 - Sự nghiệp Giao thông

66.078

20.318

45.760

 

 Tr.đó: Đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015

28.200

0

28.200

 

 - Sự nghiệp Thuỷ lợi

27.421

6.407

21.014

 

 Tr.đó: Cấp bù miễn thuỷ lợi phí

9.711

4.597

5.114

 

 - Chi kiến thiết thị chính

43.900

0

43.900

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

164.019

56.025

107.994

 

 Tr.đó: + Chăm sóc cây xanh đô thị

15.000

0

15.000

 

 + Đề án phát triển vùng chè tập trung

3.268

 

3.268

3

 Chi sự nghiệp GD-ĐT

1.844.658

293.647

1.551.011

 

 - Sự nghiệp giáo dục

1.756.137

231.228

1.524.909

 

Tr.đó:+ Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền

9.952

5.169

4.783

 

 + Thực hiện chính sách học sinh cử tuyển

11.749

11.749

0

 

 + Học bổng học sinh bán trú khối THPT

15.882

15.882

0

 

 + Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015

973

973

0

 

 + Chương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015

7.924

7.924

0

 

 - Sự nghiệp đào tạo

88.521

62.419

26.102

 

 Tr.đó: + Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

27.530

16.060

11.470

 

 + Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020

5.000

5.000

0

 

 + Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I,II giai đoạn 2010-2020

1.656

1.656

0

4

 Chi sự nghiệp y tế

486.407

486.407

0

 

 Tr.đó: + Kinh phí KCB người nghèo và người dân tộc thiểu số

112.154

112.154

0

 

 + Chi mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

24.785

24.785

0

 

 + Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015

3.996

3.996

0

5

 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

8.740

8.740

0

6

 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

41.582

22.066

19.516

 

Tr.đó: Đề án thực hiện NQ phát triển đời sống VHCS

12.000

3.600

8.400

7

 Chi sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

27.914

15.514

12.400

8

 Chi sự nghiệp TDTT

9.926

7.426

2.500

9

 Chi đảm bảo xã hội

54.759

17.233

37.526

10

 Chi quản lý hành chính

521.834

276.961

244.873

 

 - Quản lý nhà nước

272.242

175.146

97.096

 

 - Chi Ngân sách Đảng

124.283

58.240

66.043

 

 - Đoàn thể và các tổ chức xã hội

57.836

28.495

29.341

 

 - Quản lý hành chính khác

67.473

15.080

52.393

11

 Chi Quốc phòng - An ninh địa phương

65.987

48.056

17.931

 

 - Chi giữ gìn AN & TT an toàn - XH

10.036

7.736

2.300

 

 - Chi quốc phòng địa phương

55.951

40.320

15.631

12

 Chi ngân sách xã

343.243

0

343.243

 

 Tr.đó: KP thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg

1.122

0

1.122

13

 Chi khác ngân sách

17.665

13.425

4.240

 

 - Trả phí vay KBNN, lãi vay NH Phát triển

1.200

1.200

0

 

 - Liên đoàn lao động tỉnh

390

390

0

 

 - Cục thống kê tỉnh

525

525

0

 

 - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

25

25

 

 

 - Toà án nhân dân tỉnh

25

25

 

 

 - Cục thuế tỉnh

2.000

2.000

0

 

 - Bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo

3.000

3.000

0

 

 - Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

2.000

0

 

 - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý

1.000

1.000

0

 

 - Kinh phí 184

5.500

1.260

4.240

 

 - Chi bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển HTX

2.000

2.000

0

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

IV

Dự phòng ngân sách

156.554

124.554

32.000

1

Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao

77.500

45.500

32.000

2

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao chưa phân bổ

49.580

49.580

0

3

Dự kiến cho các nhiệm vụ chưa xác định được dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí tổ chức kỷ niệm…)

29.474

29.474

0

B

CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG

467.535

 

 

1

Chương trình việc làm và dạy nghề

10.930

 

 

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

350.189

 

 

3

Chương trình nước sạch vệ sinh MTNT

24.000

 

 

4

Chương trình Y tế

4.743

 

 

5

Chương trình Dân số-KHH gia đình

3.543

 

 

6

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

774

 

 

7

Chương trình Văn hoá

2.527

 

 

8

Chương trình Giáo dục và Đào tạo

57.370

 

 

9

Chương trình phòng, chống ma tuý

5.920

 

 

10

Chương trình phòng, chống tội phạm

240

 

 

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

4.872

 

 

12

Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

927

 

 

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi

1.500

 

 

C

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

777.348

26.462

27.806

I

Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)

723.080

 

 

II

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

54.268

26.462

27.806

1

Chương trình bố trí dân cư

1.000

1.000

0

2

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

517

517

0

3

Chương trình quốc gia an toàn lao động, VSLĐ

150

150

0

4

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã

250

250

0

5

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo

570

570

0

6

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

560

560

0

7

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

240

240

0

8

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017

102

102

0

9

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

58

58

0

10

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

250

250

0

11

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

9.900

4.801

5.099

12

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí

100

100

0

13

Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít người

23.170

463

22.707

14

Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học

1.022

1.022

0

15

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

16.379

16.379

0

D

CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN NƯỚC NGOÀI

82.000

82.000

0

E

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ

149.300

149.300

0

1

Chi từ học phí

2.800

2.800

 

2

Chi từ viện phí

146.500

146.500

 

 

Biểu số 3

GIAO DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ

(Kèm theo Nghị quyết số: 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

ĐVT: Triệu đồng

Số TT

NGÀNH, ĐƠN VỊ

TỔNG SỐ

GHI CHÚ

 

TỔNG SỐ

1.898.305

 

 

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

1.640.543

 

 

I

Chi đầu t­ư phát triển

223.857

 

 

1

Chi đầu t­ư XDCB tập trung

179.357

Có Nghị quyết phân bổ vốn đầu t­ư riêng

 

2

Chi đầu tư­ từ nguồn sử dụng đất

15.000

Nộp quỹ phát triển đất theo NĐ 69/2009/NĐ-CP

 

3

Chi đầu t­ư từ nguồn vốn sự nghiệp (nguồn chia tách huyện Nậm Nhùn)

10.000

Có Nghị quyết phân bổ vốn Đầu t­ư riêng

 

4

Chi đầu t­ư từ nguồn thu XSKT

17.500

Có Nghị quyết phân bổ vốn Đầu t­ư riêng

 

5

Chi bổ sung vốn điều lệ

2.000

Bổ sung vốn điều lệ Cty TNHH 1 thành viên XSKT Lai Châu

 

II

Chi th­ường xuyên

1.291.132

 

 

1

Sự nghiệp Kinh tế

101.657

 

 

1.1

Sự nghiệp Nông nghiệp

16.545

Giao dự toán về Sở NN & PTNT

 

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

4.491

Biên chế 46 ngư­ời (Tr.đó: KP dự phòng thuốc BVTV: 200 trđ)

 

 

 - Chi cục Thú y

8.234

Biên chế 51 ng­ười; (Tr.đó: KP tiêm phòng gia súc định kỳ 2.160trđ)

 

 

 - Trung tâm Khuyến nông

2.692

Biên chế 20 ngư­ời

 

 

 - Trung tâm Giống nông nghiệp

1.128

Biên chế 14 ng­ười

 

1.2

Sự nghiệp Lâm nghiệp

2.362

Giao dự toán về Sở NN & DTNT

 

 

 - Trung tâm Tư­ vấn quy hoạch khảo sát, thiết kế NN&PTNT

2.362

Biên chế 27 ngư­ời (Chi từ nguồn thu:100tr.đ)

 

1.3

Sự nghiệp Giao thông

20.318

Giao dự toán về Sở Giao thông vận tải

 

 

 - Kinh phí duy tu, bảo d­ưỡng thường xuyên

20.050

 

 

 

 - Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới

268

Biên chế 11ngư­ời; (Chi từ nguồn thu:605tr.đ)

 

1.4

Sự nghiệp Thuỷ lợi:

6.407

 

 

 

 - Chi cục Thuỷ lợi và phòng chống lụt bão

500

KP phòng chống lụt bão (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)

 

 

 - Trung tâm N­ước sạch và VSMT

1.310

Biên chế 18 ngư­ời (Giao dự toán về Sở NN và PTNT)

 

 

 - Công ty TNHH 1 thành viên QL thuỷ nông Lai Châu

4.597

Cấp bù miễn thuỷ lợi phí

 

1.5

Sự nghiệp Kinh tế khác

56.025

 

 

 

 - Sự nghiệp môi tr­ường & địa chính

16.386

Giao dự toán về Sở Tài nguyên và môi tr­ường

 

 

 + Văn phòng sở

10.914

Trong đó: KP thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: 10.000 trđ; KP kiểm tra, quản lý và bảo vệ các điểm khoáng sản trên địa bàn tỉnh: 200 trđ.

 

 

 + Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trư­ờng

1.457

Biên chế 34 ng­ười (DT chi từ nguồn thu: 1.000 tr.đ)

 

 

 + Trung tâm Thông tin tài nguyên môi tr­ường

634

Biên chế 7 ngư­ời

 

 

 + Trung tâm Phát triển quỹ đất

929

Biên chế 12 ngư­ời (DT chi từ nguồn thu: 20 tr.đ)

 

 

 + Chi cục Môi tưr­ờng

1.670

Biên chế 8 ngư­ời

 

 

 + Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ

782

Biên chế 10 ngư­ời

 

 

 - Trung tâm T vấn kiểm định chất lượng Công trình

622

Biên chế 18 ng­ười (DT chi từ nguồn thu: 700 tr.đ) Giao dự toán về Sở Xây dựng

 

 

 - Hoạt động SN của BQL khu kinh tế cửa khẩu Ma Lù Thàng

2.333

Biên chế 11 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Tư­ vấn dịch vụ tài chính

736

Biên chế 9 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Tài chính)

 

 

 - Trung tâm Khuyến công & xúc tiến thương mại

2.403

Biên chế 24 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Công th­ương)

 

 

 - Trung tâm Hoạt động thanh thiếu nhi

1.037

Biên chế 10 ngư­ời (Giao dự toán về Tỉnh đoàn thanh niên)

 

 

 - BQL trung tâm Hành chính, chính trị tỉnh

19.587

Biên chế 42 ngư­ời và toàn bộ kinh phí chi trả điện, nư­ớc, vệ sinh, bảo vệ khu Quảng trường, Hợp khối, T­ượng đài

 

 

 - Chi cục Lư­u trữ

296

Biên chế 4 ng­ười (Giao dự toán về Sở Nội vụ)

 

 

 - Trung tâm Xúc tiến đầu t­ư

908

Biên chế 7 ngư­ời (Giao dự toán về Sở KH&ĐT)

 

 

 - Phòng Công chứng nhà nước số 1

227

Biên chế 5 ng­ười Chi từ nguồn thu: 160 tr.đ (Giao dự toán về Sở T­ư pháp)

 

 

 - Trung tâm Trợ giúp pháp lý

1.265

Biên chế 8 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Tư­ pháp)

 

 

 - Trung tâm Đấu giá tài sản

225

Biên chế 3 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Tư­ pháp)

 

 

 - Trung tâm Công báo

903

Biên chế 6 ng­ười (Giao dự toán về Văn phòng UBND tỉnh)

 

 

 - Nhà khách Hư­ơng Phong

1.798

Biên chế 34 ngư­ời (DT chi từ nguồn thu: 1.100tr.đ)

 

 

 - Văn phòng Sở Thông tin truyền thông

1.770

Biên chế 7 ngư­ời (Tr.đó: KP thuê đ­ường truyền điện tử 266trđ)

 

 

 - Trung tâm Công nghệ thông tin & truyền thông

1.783

Biên chế 22 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Thông tin & TT)

 

 

 - Trung tâm Phát hành sách và Văn hoá phẩm

1.210

Biên chế 17 ng­ười; Chi từ nguồn thu: 30tr.đ (Giao dự toán về Sở Thông tin & TT)

 

 

 - Quỹ Phát triển đất

488

Biên chế 6 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Giới thiệu việc làm

2.048

Biên chế 12 ngư­ời (Tr.đó: Kinh phí thực hiện đề án đầu t­ư nâng cao năng lực Trung tâm giới thiệu việc làm: 1.000trđ) Giao dự toán về Sở Lao động TB và XH

 

2

Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo

293.596

 

 

2.1

Sự nghiệp Giáo dục

231.228

Giao dự toán về Sở GD&ĐT

 

 

 - Khối trung học phổ thông

66.283

Biên chế 650 ngư­ời (Trong đó 41 người hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

 - Trung tâm Giáo dục th­ường xuyên

17.838

Biên chế 197 ng­ười; DT chi từ nguồn thu: 330tr.đ (Trong đó 17 người hợp đồng theo NĐ 68)

 

 

 - Tr­ường Phổ thông dân tộc nội trú

75.945

Biên chế 388 ng­ười

 

 

 - Hội Khuyến học

238

Biên chế 2 ngư­ời

 

 

 - Bồi dư­ỡng cán bộ quản lý, giáo viên các cấp

900

 

 

 

 - Sách giáo khoa, giấy vở viết học sinh không thu tiền

5.169

Kinh phí SGK không thu tiền đối với học sinh các cấp học trên địa bàn toàn tỉnh và giấy vở viết đối với cấp THPT

 

 

 - Chính sách học sinh cử tuyển

11.749

 

 

 

 - Nghiệp vụ ngành

4.077

Bao gồm: Kinh phí tổ chức hội khoẻ phù đổng cấp tỉnh, tổ chức các cuộc thi, hội thi, hỗ trợ công tác phí đối với giáo viên trư­ng tập làm công tác thanh tra, hỗ trợ chế độ phụ cấp cho các thành viên dự án mô hình tr­ường học mới, mua máy chủ, nâng cấp phần mềm máy chủ, máy trạm, máy in bằng tốt nghiệp...

 

 

 - Học bổng học sinh bán trú

15.882

Học sinh khối THPT

 

 

 - Mua sắm thiết bị cho phòng học ngoại ngữ đa năng khối THPT

2.250

Cho các trư­ờng: THPT chuyên Lê Quí Đôn; THPT M­ờng Kim; THPT Quyết Thắng

 

 

 - Mua sắm TBDH khối THPT

2.000

Cho các tr­ường: THPT chuyên Lê Quí Đôn, Nội Trú M­ường Tè, Nội Trú Tân Uyên, Nội Trú Phong Thổ

 

 

 - Mua bổ sung TBGD quốc phòng

3.000

Cho các Trư­ờng Trung học phổ thông

 

 

 - Sửa chữa cơ sở vật chất các trường lớp học

10.000

Cho các đơn vị: Trung tâm GDTX Tam Đư­ờng; Trung tâm GDTX Sìn Hồ; Trung tâm GDTX Than Uyên; Trường THPT Nậm Tăm; Tr­ường THPT Tân Uyên; Trư­ờng THPT Mường Tè; Trường THPT chuyên Lê Quí Đôn; Trư­ờng THPT Bình L­ư; Trường phổ thông DTNT Phong Thổ,

 

 

 - Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 2011-2015

973

 

 

 

 - Ch­ương trình nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục giai đoạn 2011-2015

7.924

 

 

 

 - Mua sắm TBMN cho trẻ 5 tuổi

5.000

Các huyện: M­ờng Tè, Nậm Nhùn, Sìn Hồ, Phong Thổ, Tam Đ­ường

 

 

 - Mua sắm TBDH khối THCS

2.000

Các huyện: Nậm Nhùn, M­ường Tè, Tân Uyên, Than Uyên, Phong Thổ

 

2.2

Sự nghiệp Đào tạo

62.368

 

 

 

 - Tr­ường Trung cấp y tế

5.971

Biên chế 34 ngư­ời (Giao dự toán về Sở Y Tế)

 

 

 - Trư­ờng Trung cấp nghề

6.008

Biên chế 50 ngư­ời (Giao về Sở Lao động TB và XH)

 

 

 - Trư­ờng Chính trị tỉnh

7.942

Biên chế 50 ng­ười

 

 

 - Tr­ường Cao đẳng Cộng đồng

17.150

Biên chế 99 ngư­ời (Chi từ nguồn thu: 1.541trđ)

 

 

 - Trung tâm Dạy nghề nông dân

1.381

Biên chế 13 ng­ười (Giao dự toán về Hội Nông dân)

 

 

 - Đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo NQ giai đoạn 2011-2020

5.000

Phân bổ chi tiết sau

 

 

 - Đề án đào tạo nghề cho người nghèo

1.200

Giao về Sở Lao động TB và XH

 

 

 - Đào tạo theo Nghị quyết + CS thu hút

15.000

Phân bổ chi tiết sau

 

 

 - Đề án đào tạo bác sỹ, dược sỹ Đại học, bác sỹ chuyên khoa I, II giai đoạn 2010-2020

1.656

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 

 - Đào tạo, thu hút khối Đảng

1.060

Giao dự toán về Ngân sách Đảng tỉnh

 

3

Sự nghiệp y tế

486.407

 

 

3.1

Sự nghiệp y tế do Sở Y tế quản lý

461.622

 

 

 

 - Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

5.602

Biên chế 59 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Phòng chống sốt rét- KST -CT

3.112

Biên chế 32 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ sinh sản

3.692

Biên chế 39 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

8.300

Biên chế 84 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm - mỹ phẩm

3.471

Biên chế 36 ng­ười

 

 

 - Bệnh viện Đa khoa tỉnh

48.706

Biên chế 502 ng­ười (Trong đó 22 ng­ười hợp đồng theo NĐ 68); 320 gi­ường bệnh

 

 

 - Trung tâm Giám định

1.993

Biên chế 19 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Phòng chống HIV/AISD

3.602

Biên chế 38 ng­ười

 

 

 - Bệnh viện Y học cổ truyền

6.930

Biên chế 95 ngư­ời (Trong đó 5 ngư­ời hợp đồng theo NĐ 68); 60 gi­ường bệnh

 

 

 - Bệnh viện Lao - Phổi

7.625

Biên chế 95 ngư­ời (Trong đó 5 người hợp đồng theo NĐ 68); 60 gi­ường bệnh

 

 

 - Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

1.728

Biên chế 17 ngư­ời

 

 

 - Trung tâm Nội tiết tỉnh

2.285

Biên chế 23 ng­ười

 

 

 - Huyện Tam Đư­ờng

24.145

Biên chế 265 ng­ười (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 80 giường bệnh

 

 

 - Huyện Phong Thổ

33.442

Biên chế 330 ng­ười (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh

 

 

 - Huyện Tân Uyên

27.931

Biên chế 305 ng­ười (Trong đó 26 người hợp đồng theo NĐ 68); 100 giường bệnh

 

 

 - Huyện Than Uyên

32.064

Biên chế 336 ng­ười (Trong đó 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 140 giường bệnh

 

 

 - Huyện Sìn Hồ

36.657

Biên chế 349 ngư­ời (Trong đó 10 người hợp đồng theo NĐ 68); 110 giường bệnh

 

 

 - Huyện M­ường Tè

26.622

Biên chế 253 ng­ười (Trong đó 8 ng­ười hợp đồng theo NĐ 68); 90 gi­ường bệnh

 

 

 - Thị xã Lai Châu

10.234

Biên chế 124 ng­ười (Trong đó 11 người hợp đồng theo NĐ 68); 20 giường bệnh

 

 

 - Huyện Nậm Nhùn

16.467

Biên chế 103 ng­ười (Trong đó 5 ng­ười hợp đồng theo NĐ 68); 40 gi­ường bệnh

 

 

 - Sự nghiệp dân số KHHGĐ

3.617

Biên chế 42 ng­ười

 

 

- Đề án về dân số giai đoạn 2009-2015

3.996

Cộng tác viên dân số thực hiện NQ 150/2009/NQ-HĐND

 

 

- Thực hiện chế độ phụ cấp nhân viên y tế thôn bản

8.101

 

 

 

 - Đối ứng các DA viện trợ nước ngoài

3.500

Bao gồm: Kinh phí đối ứng dự án y tế các tỉnh miền núi phía bắc (NUP); Kinh phí đối ứng dự án tăng c­ường dịch khám chữa bệnh Lai Châu (JICA; Kinh phí đối ứng dự án phòng chống HIV/AIDS khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng…

 

 

 - Chi mua thẻ BHYT cho người nghèo và ngư­ời dân tộc thiểu số

112.154

Mức l­ương 730.000 đồng

 

 

 - Đề án củng cố hoàn thiện và nâng cấp chất l­ượng hoạt động y tế xã, ph­ường đến năm 2015

21.000

 

 

 

 - Đề án triển khai điều trị thay thế nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone giai đoạn 2012-2015

4.646

 

 

3.2

Bảo hiểm xã hội tỉnh

24.785

 KP mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

4

Sự nghiệp Khoa học - Công nghệ

8.740

 

 

 

 - Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lư­ờng chất lư­ợng

150

Biên chế 2 ng­ười (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)

 

 

 - Trung tâm Tin học & TT khoa học công nghệ

601

Biên chế 8 ng­ười (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)

 

 

 - Trung tâm ứng dụng tiến bộ & chuyển giao CN

541

Biên chế 7 ng­ười (Giao dự toán về Sở Khoa học & CN)

 

 

 - Sự nghiệp Khoa học

7.448

Phân bổ chi tiết sau

 

5

Sự nghiệp VH-TT

22.066

Giao dự toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL

 

 

 - Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng

3.172

Biên chế 41 ngư­ời (Chi từ nguồn thu: 200tr.đ)

 

 

 - Trung tâm Văn hoá, thông tin triển lãm

5.399

Biên chế 34 ng­ười

 

 

 - Th­ư viện tỉnh

2.041

Biên chế 20 ng­ười

 

 

 - Bảo tàng tỉnh

1.820

Biên chế 22 ng­ười

 

 

 - Đoàn nghệ thuật

4.968

Biên chế 46 ngư­ời

 

 

 - Trung tâm Thông tin và xúc tiến du lịch

1.066

Biên chế 9 ng­ười

 

 

 - Đề án thực hiện NQ về phát triển đời sống VHCS

3.600

KP triển khai xây dựng phong trào toàn dân đoàn kết XD đời sống VHCS; cấp thiết bị cho các nhà văn hoá thôn, bản

 

6

Sự nghiệp Phát thanh - Truyền hình

15.514

 

 

 

 - Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

15.514

Biên chế 105 ng­ười (Chi từ nguồn thu: 1.560 trđ)

 

7

Sự nghiệp TDTT

7.426

Giao dự toán về sở Văn hoá, thể thao và du lịch

 

 

 - Trung tâm Huấn luyện năng khiếu TDTT

7.426

Biên chế 29 ng­ười (Kinh phí tổ chức Đại hội TDTT 2.981trđ)

 

8

Đảm bảo xã hội

17.233

 

 

8.1

Giao dự toán về Sở Lao động TB&XH

10.917

 

 

 

 - Bảo trợ xã hội và chính sách khác

2.235

 

 

 

 - Trung tâm 05-06

3.222

Biên chế 20 ng­ười

 

 

 - Trung tâm Bảo trợ xã hội

3.671

Biên chế 23 ngư­ời

 

 

 - Trung tâm Đón tiếp thân nhân Liệt sỹ, điều d­ưỡng người có công cách mạng

1.395

Biên chế 12 ng­ười

 

 

 - Quỹ Bảo trợ trẻ em

394

Biên chế 5 ngư­ời

 

8.2

Kinh phí bảo hiểm thất nghiệp

6.316

Giao dự toán về Bảo hiểm xã hội tỉnh

 

9

Quản lý hành chính

277.012

 

 

9.1

Quản lý Nhà nước

175.197

 

 

 

 - Sở Kế hoạch và Đầu t­ư

6.349

Biên chế 50 ng­ười (Tr.đó: Kinh phí xây dựng đề án trình ban bí thư­: 300trđ)

 

 

 - Thanh tra tỉnh

5.522

Biên chế 31 ngư­ời

 

 

 - Sở Khoa học & công nghệ

3.029

Tổng số 29 ng­ười

 

 

 + Văn phòng sở

2.224

Biên chế 21 ng­ười

 

 

 + Chi cục đo l­ường chất lượng

805

Biên chế 8 ng­ười

 

 

 - Sở Nội vụ

15.321

Tổng số 67 ngư­ời

 

 

 + Văn phòng sở

5.370

Biên chế 51 ng­ười;

 

 

 + Ban thi đua khen thưởng

9.666

Biên chế 12 ng­ười (Tr.đó: Kinh phí khen thư­ởng: 8.000 trđ)

 

 

 + Chi cục l­ưu trữ

285

Biên chế 3 ng­ười

 

 

 - Sở Tài chính

7.141

Biên chế 56 ngư­ời

 

 

 - Sở Lao động TB&XH

4.501

Biên chế 39 ng­ười (Trong đó: Kinh phí quản lý đề án hỗ trợ ngư­ời có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh: 51 trđ)

 

 

 - Sở Giao thông Vận tải

6.063

Tổng số 51 ng­ười

 

 

 + Văn phòng sở

3.918

Biên chế 32 ng­ười

 

 

 + Thanh tra GTVT

2.145

Biên chế 19 ng­ười

 

 

 - Sở Xây dựng

5.044

Biên chế 38 ng­ười

 

 

 - Sở Công th­ương

10.664

Tổng số 87 ng­ười

 

 

 + Văn phòng sở

4.924

Biên chế 42 ng­ười

 

 

 + Chi cục quản lý thị tr­ường

5.740

Biên chế 45 ng­ười

 

 

 - Sở Nông nghiệp và PTNT

40.817

Tổng số 330 ng­ười

 

 

 + Văn phòng sở

3.841

Biên chế 36 ng­ười

 

 

 + Chi cục Lâm nghiệp

2.151

Biên chế 19 ng­ười

 

 

 + Chi cục Thuỷ lợi & phòng chống lụt bão

974

Biên chế 10 ng­ười

 

 

 + Chi cục Phát triển Nông thôn

1.917

Biên chế 17 ng­ười

 

 

 + Chi cục Kiểm lâm

27.638

Biên chế 206 ng­ười

 

 

 + Chi cục Bảo vệ Thực vật

1.356

Biên chế 14 ng­ười

 

 

 + Chi cục Thú y

1.642

Biên chế 15 ng­ười

 

 

 + Chi cục Thuỷ sản

736

Biên chế 8 ngư­ời

 

 

 + Chi cục QLCL nông lâm sản

562

Biên chế 5 ng­ười

 

 

 - Sở Tư­ pháp

3.611

Biên chế 27 ng­ười

 

 

 - Sở Ngoại vụ

2.789

Biên chế 22 ngư­ời;

 

 

 - Ban Dân tộc

3.841

Biên chế 24 ngư­ời;

 

 

 - Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh

17.808

Biên chế 58 ng­ười

 

 

 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và Hội đồng nhân dân tỉnh

11.145

Biên chế 36 ng­ười

 

 

 - Sở Giáo dục và đào tạo

6.673

Biên chế 54 ng­ười

 

 

 - Sở Y tế

6.605

 

 

 

 + Văn phòng sở

4.052

Biên chế 35 ngư­ời

 

 

 + Chi cục dân số KHHGĐ tỉnh

1.417

Biên chế 14 ng­ười

 

 

 + Chi cục vệ sinh ATTP

1.136

Biên chế 12 ngư­ời

 

 

 - Sở VH, TT và Du lịch

6.266

Biên chế 46 ng­ười;

 

 

 - Sở Tài nguyên môi trư­ờng

4.773

Tổng số 42 ng­ười

 

 

 + Văn phòng sở

3.605

Biên chế 32 ngư­ời

 

 

 + Chi cục Môi tr­ường

1.168

Biên chế 10 ng­ười (Chi từ nguồn thu: 20tr.đ)

 

 

 - Ban QL khu kinh tế của khẩu Ma Lù Thàng

2.735

Biên chế 12 ng­ười

 

 

 - Sở Thông tin và truyền thông

3.675

Biên chế 26 ng­ười

 

 

 - BQL bồi th­ường di dân tái định cư thuỷ điện Sơn La

50

Kinh phí hoạt động ban chỉ đạo tái định cư tỉnh

 

 

 - Văn phòng Ban An toàn giao thông

775

Biên chế 5 ngư­ời

 

9.2

Ngân sách Đảng tỉnh

58.240

Biên chế 245 ng­ười (Tr.đó: Kinh phí bảo vệ sức khoẻ: 3.500 triệu đồng)

 

9.3

Đoàn thể và các tổ chức xã hội

28.495

Tổng số 171 ng­ười

 

 

 - Hội Cựu chiến binh

2.409

Biên chế 14 ng­ười

 

 

 - Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh

4.208

Biên chế 24 ng­ười (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án tuyên truyền giáo dục phẩm chất đạo đức phụ nữ Việt Nam và đề án giáo dục 5 triệu bà mẹ nuôi dạy con tốt: 500 trđ)

 

 

 - Tỉnh đoàn Thanh niên

4.799

Biên chế 31 ng­ười

 

 

 - Mặt trận Tổ quốc

4.255

Biên chế 23 ngư­ời

 

 

 - Hội Nông dân tỉnh

3.615

Biên chế 23 ng­ười

 

 

 - Hội Luật gia

855

Biên chế 5 ng­ười

 

 

 - Hội Chữ thập đỏ

1.826

Biên chế 15 ng­ười

 

 

 - Ban chấp hành hội Người cao tuổi

750

Biên chế 3 ngư­ời

 

 

 - Hội Nhà báo

380

Biên chế 2 ng­ười

 

 

 - Hội Văn học nghệ thuật

1.641

Biên chế 10 ng­ười

 

 

 - Liên minh Hợp tác xã

2.294

Biên chế 17 ngư­ời (Trong đó: Kinh phí thực hiện đề án củng cố và phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2012-2015: 500 trđ)

 

 

 - Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị

307

Biên chế 1 ng­ười (Giao dự toán về Sở Ngoại vụ)

 

 

 - Hội cựu thanh niên xung phong

521

Biên chế 2 ngư­ời

 

 

 - Liên hiệp hội khoa học và kỹ thuật

635

Biên chế 3 ngư­ời

 

9.4

Quản lý hành chính khác

15.080

 

 

 

- Chi Đoàn ra, Đoàn vào

4.000

Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ

 

 

- Kinh phí thực hiện 3 văn kiện

3.000

Giao dự toán về Sở Ngoại Vụ

 

 

- Dự án hoàn thiện hiện đại hoá hồ sơ bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính

2.000

Giao dự toán về Sở Nội vụ

 

 

- Kinh phí thực hiện chính sách đối với ng­ười uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

300

Giao dự toán về Ban Dân tộc

 

 

- Kinh phí kỷ niệm các ngày lễ lớn năm 2014

780

Giao dự toán về Sở văn hoá, Thể thao & DL

 

 

- KP nâng cấp, hoàn thiện hệ thống TABMIS ngành tài chính

5.000

Giao dự toán về Sở Tài chính

 

10

Quốc phòng - An ninh

48.056

 

 

 

 - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

32.673

 

 

 

 - Công an tỉnh

7.736

 

 

 

 - Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh

7.647

 

 

11

Chi khác ngân sách

13.425

 

 

 

 - Bổ sung quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã

2.000

Giao Liên minh Hợp tác xã thực hiện, quản lý

 

 

 - Bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo

3.000

Giao Ngân hàng Chính sách tỉnh thực hiện, quản lý

 

 

 - Bổ sung quỹ hỗ trợ nông dân

2.000

Giao về Hội nông dân tỉnh

 

 

 - Trả lãi vay KBNN, NHPT tỉnh

1.200

(Trong đó thu hồi ứng tr­ước dự toán năm 2014: 112 triệu đồng)

 

 

 - Bổ sung quỹ phòng chống ma tuý

1.000

 

 

 

 - Kinh phí 184

1.260

Giao dự toán về ngân sách Đảng tỉnh

 

 

 - Liên đoàn Lao động tỉnh

390

Trong đó: Hỗ trợ KP thực hiện đề án xây dựng đời sống văn hoá công nhân ở các khu công nghiệp theo QĐ 1780/QĐ-TTg: 165tr.đ; hỗ trợ các hoạt động phong trào của CBCC viên chức 200tr.đ

 

 

 - Cục Thống kê tỉnh

525

KP thực hiện đề án đổi mới, đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê tỉnh Lai Châu theo QĐ 312/QĐ-TTg

 

 

 - Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

25

 

 

 

 - Toà án nhân dân tỉnh

25

 

 

 

 - Cục thuế tỉnh

2.000

KP Ban chỉ đạo chống thất thu và nợ đọng thuế

 

III

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

 

IV

Dự phòng Ngân sách

124.554

 

 

1

Bố trí dự phòng ngân sách theo dự toán TW giao

45.500

 

 

2

Chênh lệch tăng thu giữa dự toán ĐP giao với dự toán TW giao ch­a phân bổ

49.580

Phân bổ chi tiết sau

 

3

Dự kiến chi các nhiệm vụ chư­a xác định đ­ược dự toán và phát sinh (Kinh phí diễn tập khu vực phòng thủ 02 huyện Tân Uyên, Phong Thổ; Kinh phí đối ngoại; Kinh phí tổ chức lễ kỷ niệm…)

29.474

Phân bổ chi tiết sau

 

B

CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC

26.462

 

 

I

Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)

26.462

 

 

1

Chư­ơng trình bố trí dân c­ư

1.000

Phân bổ chi tiết sau

 

2

Chư­ơng trình quốc gia bảo vệ trẻ em

517

Giao dự toán về Sở Lao động TB&XH

 

3

Ch­ương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

150

Giao dự toán về Sở Lao động TB&XH

 

4

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi d­ưỡng cán bộ hợp tác xã

250

 

 

 

- Bồi d­ưỡng, tập huấn cán bộ HTX phi nông nghiệp

100

Giao dự toán về Liên minh Hợp tác xã

 

 

- Bồi d­ưỡng, tập huấn cán bộ HTX nông nghiệp

150

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT

 

5

Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội nhà báo

570

 

 

 

- Hỗ trợ hoạt động sáng tác tác phẩm báo chí chất l­ượng cao

90

Giao dự toán về Hội nhà báo

 

 

- Hỗ trợ sáng tạo tác phẩm văn học nghệ thuật

480

Giao dự toán về Hội văn học nghệ thuật

 

6

Hỗ trợ các dự án, nhiệm vụ khoa học công nghệ

560

Giao dự toán về Sở KH&CN

 

7

Chư­ơng trình quốc gia về bình đẳng giới

240

Giao dự toán về Sở Lao động TBXH:215 tr.đ; Ban Dân tộc tỉnh: 25 tr.đ

 

8

Đề án đào tạo, bồi dư­ỡng cán bộ Hội liên hiệp phụ nữ các cấp giai đoạn 2013-2017

102

Giao dự toán về Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

 

9

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

58

Giao dự toán về Sở Lao động TBXH

 

10

Ch­ương trình hành động phòng, chống mại dâm

250

Giao dự toán về Sở Lao động TBXH

 

11

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

4.801

 

 

 

- Chi phí quản lý BCĐ cấp tỉnh (Chi cục Lâm nghiệp)

66

Giao dự toán về Sở Nông nghiệp & PTNT

 

 

- Kinh phí ch­a phân bổ

4.735

 

 

12

Đề án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho ng­ười tâm thần, ng­ười rỗi nhiễu tâm trí

100

Giao dự toán về Sở Lao động TBXH

 

13

Đề án phát triển KTXH vùng dân tộc rất ít ngư­ời

463

Giao dự toán về Ban Dân tộc tỉnh (Chi phí quản lý đề án)

 

14

Vốn đối ứng thực hiện chư­ơng trình đảm bảo chất l­ượng giáo dục tr­ường học

1.022

Phân bổ chi tiết sau

 

15

Hỗ trợ từ vốn nước ngoài

16.379

Phân bổ chi tiết sau

 

C

CHI THỰC HIỆN BẰNG VỐN NƯỚC NGOÀI

82.000

Phân bổ chi tiết sau

 

D

CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI THEO CHẾ ĐỘ

149.300

 

 

1

Chi từ học phí

2.800

Giao dự toán về Sở Giáo dục và Đào tạo

 

2

Chi từ viện phí

146.500

Giao dự toán về Sở Y tế

 

 


Biểu số 04

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ

(Kèm theo Nghị quyết số: 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Biểu thu

NỘI DUNG THU

Tổng số

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mư­ờng Tè

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Thị xã Lai Châu

TỔNG THU NSĐP

2.691.405

322.731

415.167

455.917

222.279

377.832

341.617

292.971

262.891

A.TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

270.600

20.270

20.500

17.760

19.500

18.820

61.800

23.950

88.000

Ngân sách ĐP đ­ược h­ưởng

237.480

17.750

19.820

17.360

19.460

18.390

44.200

21.350

79.150

I. Thu nội địa

270.600

20.270

20.500

17.760

19.500

18.820

61.800

23.950

88.000

1. Thu từ DNNN do TW quản lý

16.800

0

0

0

0

0

16.800

0

0

 - Thuế tài nguyên

16.800

 

 

 

 

 

16.800

 

 

2. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

154.340

9.000

14.000

13.000

17.590

14.000

37.000

12.000

37.750

3. Lệ phí tr­ước bạ

27.000

1.500

1.800

1.800

1.000

1.700

2.000

1.500

15.700

4. Thuế thu nhập cá nhân

4.460

290

200

100

50

170

400

250

3.000

5. Thu phí, lệ phí

4.700

500

400

300

200

350

800

350

1.800

 - Phí, lệ phí trung ­ương

1.320

120

80

100

40

130

200

50

600

 - Phí, lệ phí địa phư­ơng

3.380

380

320

200

160

220

600

300

1.200

6. Tiền sử dụng đất

50.000

8.000

2.000

1.000

0

1.000

2.000

8.500

27.500

 - Ngân sách tỉnh h­ưởng

15.000

2.400

600

300

0

300

600

2.550

8.250

 - Ngân sách huyện, thị h­ưởng

35.000

5.600

1.400

700

0

700

1.400

5.950

19.250

7. Thu tiền thuê mặt đất, mặt n­ước

1.300

250

50

50

50

50

200

50

600

8. Thu khác ngân sách

11.400

600

2.000

1.500

600

1.500

2.500

1.200

1.500

9. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích

600

130

50

10

10

50

100

100

150

B.THU TRỢ CẤP

2.453.925

304.981

395.347

438.557

202.819

359.442

297.417

271.621

183.741

1. Bổ sung cân đối

2.259.587

278.547

389.264

423.857

192.322

317.797

282.088

258.688

117.024

2. Bổ sung có mục tiêu

194.338

26.434

6.083

14.700

10.497

41.645

15.329

12.933

66.717

 

Biểu số 5

GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ

(Kèm theo Nghị quyết số: 86/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

Biểu chi

ĐVT : Triệu đồng

NỘI DUNG CHI

Tổng số

Chi tiết huyện, thị xã

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Nậm Nhùn

Huyện Mường Tè

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

Thị xã Lai Châu

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

2.691.405

322.731

415.167

455.917

222.279

377.832

341.617

292.971

262.891

A.CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2.663.599

317.969

415.167

455.782

221.382

356.157

341.617

292.971

262.554

I.Chi đầu t­ư phát triển

97.443

11.574

10.251

9.403

6.369

9.476

9.310

11.757

29.303

1.Chi XDCB tập trung

62.443

5.974

8.851

8.703

6.369

8.776

7.910

5.807

10.053

- Trong đó: Bố trí tối thiểu cho lĩnh vực giáo dục - đào tạo

14.203

1.359

2.013

1.979

1.449

1.996

1.799

1.321

2.287

2.Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

35.000

5.600

1.400

700

0

700

1.400

5.950

19.250

- Chi đầu t­ư

30.000

4.800

1.200

600

0

600

1.200

5.100

16.500

- Kinh phí thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

5.000

800

200

100

0

100

200

850

2.750

II.Chi thư­ờng xuyên

2.534.156

302.595

399.516

440.579

212.313

342.281

328.107

277.614

231.151

1.Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao và hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

12.183

1.322

2.315

2.814

1.076

2.122

1.352

1.138

44

 - Chi tài trợ chiếu bóng vùng cao

535

70

90

115

60

80

60

50

10

 - Hỗ trợ trực tiếp cho người dân theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

11.648

1.252

2.225

2.699

1.016

2.042

1.292

1.088

34

2.Sự nghiệp Kinh tế

288.733

39.587

25.049

35.572

18.954

36.251

31.870

26.676

74.774

a.Theo định mức 7% chi thường xuyên

122.201

17.915

18.966

21.007

9.354

16.281

16.541

13.743

8.394

 - Nông nghiệp

54.120

10.140

8.080

8.450

3.500

7.180

7.970

6.100

2.700

 Tr.đó: + Vốn hỗ trợ SX nông nghiệp

18.100

2.600

3.000

3.000

1.200

2.500

2.900

2.200

700

 + Bổ sung phần chênh lệch chính sách hỗ trợ nông nghiệp theo QĐ 29/2013/QĐ-UBND

28.320

6.540

4.080

4.200

1.800

3.480

4.020

3.000

1.200

 + KP KN, KL, KC - Mô hình

3.000

350

400

500

300

400

450

300

300

 - Lâm nghiệp (KP trồng cây theo lễ phát động 19/5)

1.050

100

200

150

100

100

150

150

100

 - Giao thông (KP duy tu, bảo d­ưỡng th­ường xuyên)

15.800

2.500

2.800

3.400

1.200

2.600

1.000

1.200

1.100

 - Thủy lợi (KP duy tu, bảo d­ưỡng th­ường xuyên)

15.900

1.000

2.200

4.700

2.500

2.900

1.000

1.200

400

 - Kiến thiết thị chính và SNKT khác

35.331

4.175

5.686

4.307

2.054

3.501

6.421

5.093

4.094

 Tr.đó: + Chi cho hoạt động VSMT

11.200

2.000

1.600

1.400

800

1.400

2.200

1.500

300

 + Kinh phí điện chiếu sáng

2.450

300

250

400

200

300

500

300

200

 + Kinh phí kiến thiết thị chính

3.000

0

800

0

0

0

800

900

500

 + Kinh phí BCĐ các chương trình

2.900

350

350

500

350

400

400

350

200

b.Theo các CT kinh tế và đặc thù

166.532

21.672

6.083

14.565

9.600

19.970

15.329

12.933

66.380

 - KP trồng mới cây cao su (Đã bao gồm kinh phí ban chỉ đạo; tuyên truyền; vận động cấp huyện, xã)

14.895

0

0

5.340

3.400

0

6.155

0

0

 - Kinh phí vệ sinh môi trường

22.000

0

0

0

0

0

0

0

22.000

 - Kinh phí vét cống rãnh

3.000

0

0

0

0

0

0

0

3.000

 - Kinh phí lát vỉa hè

7.500

3.000

0

0

0

500

0

2.000

2.000

 - Kinh phí lắp đèn đường chiếu sáng

11.500

2.500

0

2.500

1.000

1.500

2.000

2.000

0

 - Kinh phí chăm sóc cây xanh đô thị

15.000

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 - KP cải tạo bãi đỗ xe đền Lê Lợi

800

0

0

0

0

0

0

0

800

 - KP vận hành điện và điện chiếu sáng đô thị

6.000

 

 

 

 

 

 

 

6.000

 - KP bảo vệ và vệ sinh hồ th­ượng, hồ hạ

500

0

0

0

0

0

0

0

500

 - KP trồng cây xanh trung tâm huyện, thị xã

21.900

2.000

 

400

400

 

1.500

3.000

14.600

 - KP miễn thuỷ lợi phí

5.114

397

963

325

0

1.330

1.074

745

280

 - Hỗ trợ kinh phí san gạt mặt bằng xây dựng trụ sở Liên đoàn lao động

1.500

0

0

0

1.500

0

0

0

0

 - KP quản lý, bảo trì các tuyến đư­ờng tuần tra biên giới bàn giao các huyện quản lý

1.760

0

220

0

0

1.540

0

0

0

 - KP thực hiện các dự án quy hoạch

5.583

0

700

1.600

700

1.100

600

883

0

 - KP thực hiện đề án phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2011-2015

28.200

6.800

4.200

1.400

2.600

6.000

4.000

3.200

0

 - Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp thuỷ điện Nậm Sì L­ờng để hoà vào lưới điện quốc gia

3.000

0

0

0

0

3.000

0

0

0

 - Hỗ trợ kinh phí khắc phục các công trình do bão lũ gây ra năm 2013 trở về tr­ước

8.000

0

0

3.000

0

5.000

0

0

0

 - Hỗ trợ kinh phí lắp đặt 3 cầu treo thuộc: Thị trấn Tam Đư­ờng; Xã Tả Lèng; xã Bản Hon

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 - KP thực hiện đề án phát triển vùng chè tập trung (trồng mới, tái canh, xen canh)

3.268

1.975

0

0

0

0

0

1.105

188

 - KP lập đề án thành lập TP Lai Châu

2.012

0

0

0

0

0

0

0

2.012

3.Sự nghiệp Giáo dục

1.524.909

178.650

265.387

273.974

118.070

203.729

211.624

180.402

93.073

Tr.đó: - Phụ cấp TN đối với nhà giáo

34.311

5.069

5.793

5.007

1.568

3.723

5.224

3.615

4.312

 - KP thực hiện QĐ 85/2010/QĐ-TTg

61.451

5.385

13.573

11.184

7.019

10.733

5.136

8.421

0

 - KP cấp giấy vở học sinh không thu tiền đối với cấp tiểu học và trung học cơ sở

4.783

563

901

1.040

287

487

703

662

140

 - Hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em 3-5 tuổi

31.511

3.686

6.084

7.043

2.038

3.240

4.905

3.867

648

 - KP thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP 74/2013/NĐ-CP

36.820

4.472

6.669

6.404

2.237

3.817

5.708

4.685

2.828

 - KP thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP

66.968

8.351

12.316

14.323

5.180

8.544

10.146

6.949

1.159

 - KP đối ứng SEQAP 2013-2014

819

80

98

116

104

104

103

114

100

 - Chính sách hỗ trợ về học tập theo Quyết định 2123/QĐ-TTg

9.600

0

0

944

5.044

3.612

0

0

0

4.Sự nghiệp Đào tạo

26.102

2.162

3.310

5.000

1.000

6.259

3.814

2.617

1.940

Tr.đó: KP Đào tạo theo Nghị quyết và CS thu hút

11.470

300

1.100

2.220

1.000

3.700

1.200

900

1.050

5.Sự nghiệp Văn hoá thông tin

19.516

2.583

2.530

2.807

2.507

2.005

2.917

1.962

2.205

Tr.đó: - KP thực hiện NQ về phát triển đời sống VHCS

8.400

1.350

900

1.200

750

900

1.500

750

1.050

 - KP tổ chức kỷ niệm các ngày lễ lớn của tỉnh

1.725

250

250

150

175

150

225

225

300

6.Sự nghiệp Thể dục thể thao

2.500

338

435

418

136

242

336

271

324

7.Sự nghiệp Phát thanh - truyền hình

12.400

1.294

2.129

1.841

2.145

1.293

1.559

1.284

855

8.Đảm bảo xã hội

37.526

4.633

5.798

7.199

2.660

5.534

4.619

4.268

2.815

9.Quản lý hành chính

244.873

26.967

28.936

35.968

29.836

37.301

27.707

25.545

32.613

Tr.đó:- KP đặc thù VPUBND, HĐND, Huyện Uỷ

28.000

2.800

2.800

5.000

4.000

5.000

2.800

2.800

2.800

 - KP kiểm tra hoạt động khai thác khoáng sản

1.600

250

200

300

200

300

150

200

0

 - Chi hoạt động đối ngoại

1.500

0

500

150

150

700

0

0

0

 - KP ban chỉ đạo chống thất thu và nợ đọng thuế

300

30

30

30

50

50

50

30

30

 - Bố trí thu hồi kinh phí mua sắm tài sản ứng trước dự toán 2014

5.473

0

0

0

5.473

0

0

0

0

10.Chi An ninh - Quốc phòng

17.931

1.940

2.859

2.870

1.944

2.247

2.001

1.792

2.278

 - An ninh

2.300

250

300

300

300

300

300

250

300

 - Quốc phòng

15.631

1.690

2.559

2.570

1.644

1.947

1.701

1.542

1.978

11.Ngân sách xã

343.243

42.619

59.948

71.136

33.445

44.638

40.048

31.319

20.090

Tr.đó:- Kinh phí thực hiện Nghị định số 116/2010/NĐ-CP

56.980

6.259

10.897

14.630

5.172

7.729

7.067

4.559

667

 - Kinh phí thực hiện chính sách người uy tín trong đồng bào DTTS theo Quyết định 18/2011/QĐ-TTg

1.122

156

187

233

72

126

157

141

50

12.Chi khác (Kinh phí 184)

4.240

500

820

980

540

660

260

340

140

III.Dự phòng ngân sách

32.000

3.800

5.400

5.800

2.700

4.400

4.200

3.600

2.100

B.CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

27.806

4.762

0

135

897

21.675

0

0

337

I.Bổ sung có mục tiêu (vốn sự nghiệp)

27.806

4.762

0

135

897

21.675

0

0

337

1. Đề án PT KTXH vùng dân tộc rất ít ngư­ời theo Quyết định 1672/QĐ-TTg

22.707

0

0

135

897

21.675

0

0

0

2. Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

5.099

4.762

0

0

0

0

0

0

337