cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 88/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 06-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-12-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 369 ngày (1 năm 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-12-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-12-2014, Nghị quyết số 88/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Phê chuẩn giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 112/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu Thông qua giá đất trên địa bàn tỉnh Lai Châu”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/2013/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KH
ÓA XIII, KỲ HỌP TH 7

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số: 1533/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê chuẩn giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; báo cáo thẩm tra số: 83/BC-HĐND ngày 25/11/2013 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Có bảng giá đất kèm theo), bảng giá đất năm 2014 đảm bảo những yêu cầu sau:

- Đảm bảo những quy định của Luật đất đai và các văn bản hướng dẫn thi hành, góp phần bình ổn giá, từng bước xây dựng thị trường bất động sản lành mạnh và phù hợp với thực tiễn của tỉnh;

- Giá đất năm 2014 phải phù hợp với điều kiện thực tế địa phương; đảm bảo sự ổn định cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, thu hút đầu tư, thúc đẩy phát triển sản xuất kinh doanh trên địa bàn tỉnh; đảm bảo hài hòa lợi ích của Nhà nước với lợi ích của người sử dụng đất. Không tăng đột biến giữa các vùng, khu vực và vị trí.

- Giá các loại đất trên địa bàn tỉnh năm 2014 cơ bản được giữ ổn định so với giá đất năm 2013; chỉ điều chỉnh giá đất tại một số vị trí, đường phố có đầu tư nâng cấp hạ tầng tốt hơn; bổ sung giá đất nương rẫy, bổ sung giá các loại đất cho huyện Nậm Nhùn.

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh để công bố và thực hiện từ ngày 01/01/2014; trường hợp có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích s dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất mà cần điều chỉnh giá các loại đất năm 2014 theo quy định, giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng giá đất điều chỉnh theo quy định của pháp luật trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc Hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các vị ĐBQH tỉnh;
- Các vị Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND - UBND các huyện, thị xã;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.

CHỦ TỊCH




Giàng Páo Mỷ

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số: 88/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Lai Châu)

A- BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

I. HUYỆN THAN UYÊN

I.1 BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

29

25

23

2

Xã Ta Gia

27

23

20

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

23

18

16

I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

28

25

22

2

Xã Ta Gia

26

22

20

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

22

18

15

I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

27

24

22

2

Xã Ta Gia

25

22

19

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

22

17

15

I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

26

24

22

2

Xã Ta Gia

21

18

16

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

19

16

14

I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

27

24

22

2

Xã Ta Gia

25

22

19

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

21

16

12

I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

7

6

5

2

Xã Ta Gia

6

5

4

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

5

4

3

I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 Đng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Than Uyên; các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than, Mường Kim, Hua Nà

22

19

17

16

15

13

2

Xã Ta Gia

20

18

15

15

13

11

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

18

14

12

13

10

9

I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

470

320

225

320

225

120

2

Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

365

260

210

210

120

90

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

150

130

110

110

80

75

I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Mường Cang, Mường Than, Phúc Than

376

256

180

256

180

96

2

Các xã: Hua Nà, Mường Kim, Ta Gia

292

208

168

168

96

72

3

Các xã: Tà Hừa, Khoen On, Tà Mung, Mường Mít, Pha Mu

120

104

88

88

64

60

Ghi chú:

- Xã Mường Cang: Khu vc 1: Đt khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ tiếp giáp cầu Mường Cang đến hết nhà ông Hành. Khu vực 2: Đất khu vực ven Quốc lộ 32, đất khu vực ven đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hành đến hết địa phận xã; đất Khu vực ven đoạn từ trạm bảo vệ thực vật đến hết khu dân cư. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

- Xã Mường Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn từ hết địa phận thị trấn đến đường vào Phương Quang, Khu vực 2: Đất khu vực ven đường vào Phương Quang đến hết địa phận xã. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

- Xã Phúc Than: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường rẽ Sang Ngà, Nà Phát đến cầu Che Pó; Đất khu vực ven đường, đoạn thứ 2 từ Quốc lộ 279 đến đường rẽ vào điểm tái định cư Sắp Ngụa 1,2, 3. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn 1 từ cầu Che Pó đến hết địa phận xã; đoạn 2 từ cầu Mường Than đến đường rẽ vào bản Nà Phát. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

- Xã Mường Kim: Khu vực 1: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp Trường cấp 2 đến đầu cầu sắt. Khu vực 2: Đất khu vực ven đường, đoạn tiếp giáp xã Mường Cang đến hết Trường cấp 2. Khu vực 3: Các khu vực còn lại.

I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

 

 

 

1

Quốc lộ 32

Đầu cầu Mường Cang

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm

1300

650

400

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm

Hết ranh giới đất Sân vận động

950

500

300

3

Quốc lộ 32

Hết ranh giới đất Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

850

450

250

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng

750

370

220

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Đường rẽ vào bản Đông

630

330

200

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)

Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2

690

350

220

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32

Hết cổng nghĩa trang

350

200

130

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Toàn-Hiền

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu

400

200

120

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A

Ngã ba QL 279 (trường PTTH)

400

200

120

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

Đa phn UBNDTT Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử

400

200

120

11

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A

Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên

350

180

110

12

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải

Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vượng, khu 5B

350

180

110

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B

Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên

350

180

110

14

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Mô

350

180

110

15

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Trọng

350

180

110

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thuý, đường vào M.Mít)

Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh

350

180

110

17

Nhánh nối QL 32

Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A

Hết ranh giới đất nhà Bà Định

230

130

110

18

Nhánh nối QL 32

Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

230

130

110

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

950

500

300

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

Cổng Huyện Đội (gần nhà ông Hương-Sinh)

470

250

150

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2

470

250

150

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư Nhà khách UBND huyện

Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)

580

300

200

23

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)

Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung

450

250

150

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Văn hóa

Ngã 3 (hết Đất bà Uyên) khu 3

600

300

200

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Thủy-Phượng

Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)

400

200

120

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Ranh giới đất nhà bà Thêu

Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài

520

300

150

27

Đường sau Sân vận động

Ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)

400

200

120

28

Đường sau Sân vận động

Ranh giới đất nhà ông Lộc

Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm

350

180

110

29

Đoạn nhánh khu 4

Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)

Hết ranh giới đất TT Y tế (gần Đập tràn)

350

180

110

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Ranh giới đất nhà ông Hòa-Hương

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm

350

180

110

31

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Dung-Loan

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

350

180

110

32

Đường nhánh khu 2

Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng

Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên

350

180

110

33

Đường nội thị, khu 11

Ranh giới đất Trạm Y Tế TT Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng

230

130

110

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện

Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn

350

180

110

35

Đường nội thị, khu 5B

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thủy

Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu

230

130

110

36

Đường nhánh khu 8

Tiếp giáp đầu Cầu khu 8

Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão

230

130

110

37

Đường nội thị

Ranh giới đất Hội trường UBND huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý

230

130

110

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)

Hết ranh giới đất nhà bà Tự

230

130

110

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp Quốc lộ 279

Tiếp giáp đường trục 3

230

130

110

40

Đường QL 279

Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

230

130

110

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐA BÀN THỊ TRẤN

110

I.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quốc lộ 32

Đầu cầu Mường Cang

Hết ranh giới đất hạt Kiểm lâm

1040

520

320

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Hạt Kiểm lâm

Hết ranh giới đất Sân vận động

760

400

240

3

Quốc lộ 32

Hết ranh giới đất Sân vận động

Tiếp giáp Ngã ba Quốc lộ 279

680

360

200

4

Quốc lộ 32

Ngã ba Quốc lộ 279

Hết ranh giới đất nhà ông Chiêng

600

296

176

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Chiêng

Đường rẽ vào bản Đông

504

264

160

6

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Tuấn-Yên)

Hết ranh giới đất Công an huyện khu 2

552

280

176

7

Quốc lộ 279

Ngã 3 Quốc lộ 32

Hết cng nghĩa trang

280

160

104

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Toản-Hiền

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Đức-Sáu

320

160

96

9

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Trường-Loan, khu 5A

Ngã ba QL 279 (trường PTTH)

320

160

96

10

Nhánh nối Quốc lộ 32

Địa phận UBNDTT Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Thu-Thử

320

160

96

11

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Hồng-Thao, khu 5A

Hết ranh giới đất nhà ông Trang-Liên

280

144

88

12

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Tòng-Hải

Hết ranh giới đất nhà ông Thịnh-Vuợng, khu 5B

280

144

88

13

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà ông Dũng-Loan, khu 5B

Hết ranh giới đất Trạm Y tế TT Than Uyên

280

144

88

14

Nhánh nối Quốc lộ 32.

Ranh giới đất nhà ông Quyết khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Mô

280

144

88

15

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất nhà bà Lân, khu 7B

Hết ranh giới đất nhà ông Trọng

280

144

88

16

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Minh-Thúy, đường vào M.Mít)

Hết ranh giới đất nhà ông Quý-Thanh

280

144

88

17

Nhánh ni QL32

Ranh giới đất nhà ông Minh-Nụ, khu 5A

Hết ranh giới đất nhà Bà Định

184

104

88

18

Nhánh nối QL32

Ngã 3 (gần nhà ông Ái-Liên)

Hết ranh giới đất Hồ Bản Đông

184

104

88

19

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã ba (gần nhà ông Tuyên)

Hết ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

760

400

240

20

Nhánh nối Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà khách huyện ủy

Cổng Huyện Đội (gần nhà ông Hương-Sinh)

376

200

120

21

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Tài chính-KH

Hết ranh giới đất Hội trường UBND huyện, khu 2

376

200

120

22

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ngã tư Nhà khách UBND huyện

Ngã tư (gần nhà ông Nghì, khu 3)

464

240

160

23

Nhánh ni Quốc lộ 32

Ngã 3 (gần nhà ông Thịnh-Thạo)

Hết ranh giới đất nhà ông Đệ-Dung

360

200

120

24

Nhánh nối Quốc lộ 32

Ranh giới đất Phòng Văn hóa

Ngã 3 (hết Đất bà Uyên) khu 3

480

240

160

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Thủy-Phượng

Hết ranh giới đất Trung tâm GDTX huyện (qua nhà ông Bào)

320

160

96

26

Đoạn đường phía sau chợ trung tâm

Ranh giới đất nhà bà Thêu

Hết ranh giới đất nhà nhà ông Tâm-Hài

416

240

120

27

Đường sau Sân vận động

Ngã 3 Quốc lộ 32

Tiếp giáp đường trục 3 (gần nhà bà Thanh)

320

160

96

28

Đường sau Sân vận động

Ranh giới đất nhà ông Lộc

Hết ranh giới đất nhà nhà ông Dũng-Tâm

280

144

88

29

Đon nhánh khu 4

Ngã 4 (gần nhà ông Cảm)

Hết ranh giới đất TT Y tế (gần Đập tràn)

280

144

88

30

Đường nhánh sau Bưu điện huyện

Ranh giới đất nhà ông Hòa-Hương

Hết ranh giới đất nhà ông Dũng-Trâm

280

144

88

31

Đường nội thị

Ranh giới, đất nhà ông Dung-Loan

Tiếp giáp đầu cầu khu 8

280

144

88

32

Đường nhánh khu 2

Ranh giới đất nhà ông Bắc-Hồng

Hết ranh giới đất nhà ông Kế-Miên

280

144

88

33

Đường nội thị, khu 11

Ranh giới đất Tram Y Tế TT Than Uyên

Hết ranh giới đất nhà ông Cúc-Tượng

184

104

88

34

Đường nhánh khu 3

Tiếp giáp ranh giới đất TTGDTX huyện

Tiếp giáp bờ Hồ thị trấn

280

144

88

35

Đường nội thị, khu 5B

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Vương-Thủy

Hết ranh giới đất nhà ông Tân-Hậu

184

104

88

36

Đường nhánh khu 8

Tiếp giáp đầu Cầu khu 8

Hết ranh giới đất nhà ông Thông-Mão

184

104

88

37

Đường nội thị

Ranh giới đất Hội trường UBND huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Năm-Lý

184

104

88

38

Đoạn nhánh khu 2

Tiếp giáp ranh giới đất Công an (gần nhà ông Xuân-Sơn)

Hết ranh giới đất nhà bà Tự

184

104

88

39

Đoạn B10 khu 6 nối QL279 với trục 3

Tiếp giáp Quốc lộ 279

Tiếp giáp đường trục 3

184

104

88

40

Đường QL 279

Cổng vào nghĩa trang liệt sỹ

Hết địa phận thị trấn Than Uyên

184

104

88

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

88

II. HUYỆN TÂN UYÊN

II.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

29

24

19

2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

26

22

18

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

24

20

17

II.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

27

23

18

2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường Khoa, Hố Mít, Nậm Cần

25

21

17

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

22

19

16

II.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

26

22

18

2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

24

20

16

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

21

17

14

II.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

25

21

18

2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

21

18

14

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

15

13

11

II.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

26

22

18

2

Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

24

20

16

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

21

17

14

II.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên

6

5

4

2

Các xã: Thân Thuộc, Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Phúc Khoa, Hố Mít, Nậm Cần, Nậm Sỏ, Tà Mít

4

3

I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tân Uyên; các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

21

18

14

16

13

11

2

Các xã: Pắc Ta, Trung Đồng, Mường khoa, Hố Mít, Nậm Cần

19

16

13

14

12

10

3

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít

17

14

11

13

10

8

II.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

320

240

150

200

120

85

2

Các xã; Trung Đồng, Pắc Ta

300

200

140

180

120

75

3

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

190

140

110

140

88

65

4

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

115

90

70

90

70

55

II.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Thân Thuộc, Phúc Khoa

256

192

120

160

96

68

2

Các xã: Trung Đồng, Pắc Ta.

240

160

112

144

96

60

3

Các xã: Mường Khoa, Nậm Cần

152

112

88

112

70

52

4

Các xã: Nậm Sỏ, Tà Mít, Hố Mít

92

72

56

72

56

44

Ghi chú:

1. Xã Pắc Ta

+ Khu vực 1: Quốc l 32: Đon từ tiếp giáp địa phận Trạm xá đến đim giao với đường rẽ vào bn Nà Ún; Quốc lộ 32: Đoạn t tiếp giáp địa phn cầu Hoàng Hà đến giáp địa phận xã Phúc Than - huyện Than Uyên.

+ Khu vực 2: Quốc l 32. Đoạn từ Trạm xá đến hết địa phận cầu Hoàng Hà; nhánh Quốc lộ 32: Đoạn đường rẽ đến ngã ba đường rẽ đi bản Cang A (xã Hố Mít); Từ đường rẽ vào bản Nà Ún đến hết địa phận xã (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng), Các bản: Nà Kè, Sài Lương, Tà Mít (TĐC Tà Mít);

+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

2. Xã Thân Thuộc

+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 thuộc về địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến tiếp giáp địa phận trụ sở làm việc Ban Quản lý rừng Phòng hộ huyện;

+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 thuộc địa phận xã Thân Thuộc, đoạn từ địa phận trụ sở làm việc Ban quản lý rừng Phòng hộ đến hết địa phận xã Thân Thuộc (tiếp giáp địa phận xã Trung Đồng); Đường Nậm Cần Đi Nậm Sỏ, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến hết địa phận bàn Tảng Đán;

+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

3. Xã Trung Đồng

+ Khu vực 1: Nhánh Quốc lộ 32 (Đoạn đường rẽ đến hết địa phận Trụ sở làm việc UBND xã Trung Đồng);

+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thân Thuộc (Km 378) đến hết địa phận xã Trung Đồng (giáp địa phận xã Pắc Ta); Khu vực trung tâm các bản: Bút Trên, Bút Dưới, Tân Dương;

+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

4. Xã Phúc Khoa

+ Khu vực 1: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa đến cầu Nậm Bon);

+ Khu vực 2: Quốc lộ 32 (Đoạn từ tiếp giáp địa phận thị trấn Tân Uyên đến hết Trạm kiểm lâm địa bàn cụm xã Phúc Khoa); Đoạn từ cầu Nậm Bon đến hết địa phận xã (tiếp giáp xã Bản Bo, huyện Tam Đường), đoạn ngã ba giao nhau với Quốc lộ 32 đến hết suối Nậm Be đi xã Mường Khoa;

+ Khu vực 3: Các vị trí còn lại.

II.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

950

600

500

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cống Tổ 3

700

450

350

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

750

470

370

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

700

450

350

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

400

250

200

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư trường Mầm non số 1

400

250

200

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

400

250

200

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã tư trường Mầm non số 1

Ngã ba Quốc lộ 32 và Đường vào nhà máy chè Than Uyên

285

170

150

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện

Cầu qua suối Đi Nà Ban

350

220

180

10

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

350

220

180

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

420

300

200

12

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cổng nghĩa trang nhân dân

230

150

120

13

Các nhánh còn lại

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

170

130

110

14

Đường nội thị

Đường vào nhà Văn hóa khu Cơ Quan

Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1

310

170

165

15

Các tuyến đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông

360

240

200

16

Đường xung quanh Chợ

500

 

 

17

Các tổ 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập

140

120

100

18

Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.

240

140

110

19

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

120

100

80

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

20

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 5 Quốc lộ 32

Nhà khách (Q-6)

400

 

 

21

Đường nhánh

Ngã 3 Bưu điện (Q-7)

Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)

400

 

 

22

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất cây xăng (C-3)

Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12)

400

 

 

23

Đường nhánh

Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)

Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)

400

 

 

24

Đường nhánh

Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)

Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)

400

 

 

25

Đường nhánh

Ngã 4 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)

Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)

350

 

 

26

Đường nhánh

Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)

Nhà văn hóa, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)

350

 

 

II.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quốc lộ 32

Phía Bắc cầu Huổi Chăng Nọi

Hết cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

760

480

400

2

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cửa hàng Xăng dầu số 8 Chi nhánh xăng dầu Lai Châu

Hết cng Tổ 3

560

360

280

3

Quốc lộ 32

Phía Nam cầu Huổi Chăng Nọi

Hết ranh giới đất Chi cục thuế

600

376

296

4

Quốc lộ 32

Tiếp giáp ranh giới đất Chi cục thuế

Hết địa phận thị trấn Tân Uyên (giáp xã Thân Thuộc)

560

360

280

5

Quốc lộ 32

Tiếp giáp cống Tổ 3

Hết địa phận thị trấn (giáp xã Phúc Khoa)

336

216

180

6

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Ngã tư trường Mầm non số 1

336

216

180

7

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ

Hết ranh giới đất Nhà máy chè Than Uyên

336

216

180

8

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã tư trường Mầm non số 1

Ngã ba Quốc lộ 32 và đường vào nhà máy chè Than Uyên

240

152

120

9

Nhánh Quốc lộ 32

Đoạn đường rẽ đi Bệnh viện

Cầu qua suối đi Nà Ban

280

176

144

10

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất Bưu điện

Tiếp giáp đường Bệnh viện mới

280

176

144

11

Nhánh Quốc lộ 32

Đường rẽ vào nhà thi Đấu thể thao

Cổng bệnh viện mới

360

240

160

12

Nhánh Quốc lộ 32

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cổng nghĩa trang nhân dân

200

120

100

13

Các nhánh còn lại

Tiếp giáp Quốc lộ 32

Cuối đường

160

116

96

14

Đường nội thị

Đường vào nhà Văn hóa khu Cơ Quan

Điểm giao nhau đường vào Nhà máy chè và Trường mầm non số 1

264

158,4

132

15

Các tuyến Đường kè hạ lưu, thượng lưu suối Nậm Chăng Luông

320

192

160

16

Đường xung quanh Chợ

400

 

 

17

Các tổ: 4, 24; Các bản: Tân Muôn, Hua Bầu, Nà Cóc, Nà Nọi Mông, Nà Nọi Thái, Nà Bó, Tân Lập

120

104

88

18

Các tổ: 1, 3, 7, bản Tân Hợp.

192

115,2

96

19

Các Bản và Tổ dân phố còn lại

96

80

64

 

Khu Trung tâm Hành chính - Chính trị huyện

 

 

 

20

Nhánh Quốc lộ 32

Ngã 5 Quốc lộ 32

Nhà khách (Q-6)

336

 

 

21

Đường nhánh

Ngã 3 Bưu điện (Q-7)

Tiếp giáp Viện kiểm sát nhân dân (Q-12)

336

 

 

22

Nhánh Quốc lộ 32

Ranh giới đất cây xăng (C-3)

Hết ranh giới đất Viện kiểm sát (Q-12)

336

 

 

23

Đường nhánh

Ranh giới đất Ban quản lý dự án, khu nhà công vụ cán bộ công chức, viên chức (Q-16)

Hết ranh giới đất Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Q-5)

336

 

 

24

Đường nhánh

Ngã 3 đường quy hoạch khu công cộng (C-4)

Hết ranh giới đất Trung tâm giáo dục thường xuyên (T-4)

336

 

 

25

Đường nhánh

Ngã 4 Đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)

Giáp ranh giới đất trường THPT (T-2); Trường Dân tộc Nội trú (T-5)

280

 

 

26

Đường nhánh

Ngã 3 đường quy hoạch khu đất công cộng (C-4)

Nhà văn hóa, câu lạc bộ, thư viện (Q-13)

280

 

 

III. HUYỆN TAM ĐƯỜNG

III.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

29

24

19

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

27

23

18

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

26

22

17

4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

22

19

16

III. 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

27

23

18

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

26

22

17

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

25

21

16

4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

21

18

14

III.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

26

22

18

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

25

21

17

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

24

20

16

4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

21

17

14

III.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

25

21

17

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

24

20

16

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm, Tả Lèng

21

17

14

4

Các xã: Khun Há, Nùng Nàng

14

12

9

III.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

26

22

18

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

25

21

19

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

24

20

16

4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

21

17

14

III.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường; Các xã: Bình Lư, Bản Bo, Sơn Bình

5

4

3

2

Các xã: Thèn Sin, Hồ Thầu, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

4

3

2

3

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

3

2

2

III.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Tam Đường, xã Bình Lư

21

18

14

16

13

11

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

20

17

14

15

13

10

3

Các xã: Thèn Sin, Giang Ma, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Nà Tăm

19

16

13

14

12

10

4

Các xã: Khun Há, Tả Lèng, Nùng Nàng

17

14

11

13

10

8

III.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Bình Lư

260

150

120

200

130

80

2

Các xã: Bn Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

125

85

60

95

65

70

3

Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma.

120

80

55

90

60

60

4

Khun

95

65

50

70

50

50

5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài)

900

330

220

 

 

 

III.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Bình Lư

208

120

96

160

120

64

2

Các xã: Bản Bo, Sơn Bình, Hồ Thầu

100

68

48

76

52

56

3

Các xã: Thèn Sin, Bản Giang, Bản Hon, Sùng Phài, Tả Lèng, Nùng Nàng, Nà Tăm, Giang Ma

96

64

44

72

48

48

4

Khun

76

52

40

56

40

40

5

Đường Trường Chinh (xã Sùng Phài)

720

264

176

 

 

 

Ghi chú:

- Xã Bình Lư: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ tiếp giáp cống bà Hà đến ngã 3 dốc Đỏ. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã (Đi xã Nà Tăm) Đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm, đường liên bản đoạn từ ngã ba thị trấn Tam Đường đi bản Pa Pe, đoạn từ ngã ba đường đi bản Hoa Vân đến trường tiểu học s 1 xã Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Bản Bo: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ trụ sở UBND xã đến cống nhà ông Giảng, đoạn từ trụ sở UBND xã đến địa phận xã Sơn Bình, đoạn từ cống ông Ging đến giáp địa phận xã Phúc Khoa. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã đi xã Nà Tăm từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Nà Tăm; Đất thuộc khu vực ven đường nhánh, đoạn từ tiếp giáp Quốc lộ 32 đến Bn Hợp Nhất. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Thèn Sin: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện, đoạn từ cầu bê tông bản L Thàng đến Trạm y tế, đoạn đường từ ngã ba trường THCS đến tiếp giáp đường đi Sin Suối Hồ; Đất thuộc khu vực ven đường đi Sin Súi Hồ, đoạn tiếp giáp đường liên huyện đến hết địa phận hành chính xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên huyện, đoạn từ tiếp giáp Trạm y tế đến hết bản Na Đông; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ cầu bê tông đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, thị xã Lai Châu; Đất thuộc khu vực ven đường liên huyện đi Sin Súi Hồ, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến hết bản Van Hồ. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Sơn Bình: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D đoạn từ ngã ba Quốc lộ 32 đến tiếp giáp suối ông Hải – Bn 46; Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 32, đoạn từ ngã ba Quốc Lộ 4D đến tiếp giáp địa phận xã Bản Bo. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ Suối ông Hải đến hết ranh giới đất nhà ông Sơn Tho. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Hồ Thầu: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp thị trấn Tam Đường đến trụ sở UBND xã +500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận xã Giang Ma. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Giang Ma: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ giáp ranh thị xã đến tiếp giáp xã Hồ Thầu. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven Quốc lộ 4D, đoạn từ tiếp giáp địa phận Cung giao thông đến tiếp giáp địa phận xã Hồ Thầu. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Bản Hon: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Bản Giang đến hết bản Nà Khum. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận bản Nà Khum đến tiếp giáp xã Bình Lư, Khun Há. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Bản Giang: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) bản trung tâm xã (mới) đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng, đoạn từ ngã 3 UBND xã đến hết địa phận Trạm y tế xã. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ ngã 3 đi xã Bản Hon đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ địa phận UBND xã (trụ sở mới) đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Sùng Phài: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông nông thôn, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã Lai Châu đến UBND xã và từ UBND xã đi các hướng + 200m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông, đoạn từ UBND xã + 200m đến Trung tâm Y tế xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Nùng Nàng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp địa phận thị xã đến qua trụ sở UBND xã+ 500m. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên bản, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản trong xã. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Nà Tăm: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến địa phận các xã: Bn Bo, Bình Lư. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Khun Há: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến bản Ngài Thầu thấp; Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến tiếp giáp địa phận xã Bản Hon. Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

- Xã Tả Lèng: Khu vực 1: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ trụ sở UBND xã + 500 m theo các hướng. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực ven đường giao thông liên xã, đoạn từ tiếp giáp khu vực 1 đến trung tâm các bản, đến Trạm Y tế, đến tiếp giáp địa phận xã San Thàng; Khu vực 3: Diện tích đất còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

III.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

650

300

200

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

700

350

200

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

500

250

150

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp Đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

250

150

100

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

250

150

100

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

250

150

100

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

250

150

100

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

750

350

200

9

Đường 36m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

350

200

150

10

Đường 36m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

500

300

150

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã tư đường 36

750

350

170

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã tư đường 36

Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)

750

350

170

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

700

350

170

14

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

240

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

250

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

450

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

350

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

330

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

170

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

350

200

120

23

Đường số 7 (15,5m)

Quốc lộ 4D

Đường 36m tránh 4D

440

220

120

24

Đường 11,5m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

160

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

350

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn

Đường 36 m

300

 

 

27

Đường nội thị (khu F5, F6)

 

 

400

 

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

80

III.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 công an thị trấn

Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

520

240

160

2

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp Ngã 3 đường đi Bản Hon, Khun Há

Hết ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

560

280

160

3

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Ngã 3 đường 36m vào TTHC huyện

Hết cầu Mường Cấu

400

200

120

4

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Tiếp giáp đầu cầu Mường Cấu

Hết cầu Tiên Bình

200

120

80

5

Đường nội thị (Quốc lộ 4D cũ)

Cây xăng Thảo Trang

Tiếp giáp xã Hồ Thầu

200

120

80

6

Đường lên thác Tắc Tình

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D

Hết địa phận nhà máy nước

200

120

80

7

Đường nội thị

Ngã 3 giáp quốc lộ 4D cũ đi Bản Hon, Khun Há + 500m

Ngã 3 đường vào bản Nà Đon

200

120

80

8

Đường 36m vào trung tâm hành chính, chính trị huyện

Tiếp giáp quốc lộ 4D cũ

Tiếp giáp đất trung tâm hội nghị

600

280

160

9

Đường 36m

Tiếp giáp cầu Tiên Bình

Cây xăng Thảo Trang

280

160

120

10

Đường 36m

Cầu Tiên Bình

Tiếp giáp đường số 6

400

240

120

11

Đường 36m

Tiếp giáp đường số 6

Hết ngã tư đường 36

600

280

136

12

Đường 36m

Tiếp giáp ngã tư đường 36

Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)

600

280

136

13

Đường 36m

Tiếp giáp ngã 3 QL 4D cũ (CATT)

Hết địa phận thị trấn

560

280

136

14

Đường B1 (khu TĐC Thác Cạn)

Đầu đường

Cuối đường

192

 

 

15

Đường 11,5m

Hết khu TĐC Thác Cạn cũ

Ngã ba bản Bình Luông

200

 

 

16

Đường 20,5m khu TĐC Thác Cạn

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

17

Đường 20,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

18

Đường 15,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

19

Đường 13,5m khu TTHC huyện

Đầu đường

Cuối đường

280

 

 

20

Đường 11m (khu TTHC huyện)

Đầu đường

Cuối đường

264

 

 

21

Đường 11m khu TĐC công an huyện

Đầu đường

Cuối đường

136

 

 

22

Đường số 6 (15,5m)

Đầu đường

Cuối đường

280

160

96

23

Đường số 7 (15,5m)

Quốc lộ 4D

Đường 36m tránh 4D

352

176

96

24

Đường 11,5m

Khu tái định cư Sân vận động huyện

Khu tái định cư Công an huyện

128

 

 

25

Đường số 8

Tiếp giáp đường số 7

Nhánh rẽ xuống chợ Bình Lư

280

 

 

26

Đường nội thị

Đoạn giáp đường xuống Đội thuế liên xã, thị trấn

Đường 36 m

240

 

 

27

Đường nội thị (khu F5, F6)

 

 

320

 

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

64

IV. THỊ XÃ LAI CHÂU

IV.1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC 1 VỤ

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

27

23

18

IV.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

26

21

17

IV.3 BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

24

20

16

IV.4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

26

21

17

IV.5. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m2

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

7

5

IV.6. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

 

Các phường: Tân Phong, Đoàn Kết, Quyết Thắng, Quyết Tiến, Đông Phong; các xã: San Thàng, Nậm Loỏng

21

17

14

16

13

10

IV.7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

 

Các xã: Nậm Loỏng, San Thàng

550

330

220

330

198

110

Ghi chú: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất ở tại Đô thị.

IV.8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

 

Các xã: Nm Loỏng, San Thàng

440

264

176

264

150

88

Ghi chú: Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn tiếp giáp đường Chiến Thắng thuộc xã Nậm Loỏng áp dụng giá đất của đường Chiến Thắng trong bảng giá đất sản xuất kinh doanh tại Đô thị

IV.9. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 Đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.600

500

300

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

2.100

600

400

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp Vừ A Dính

1.600

500

300

4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.300

400

300

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

1.100

400

300

6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ đường Trần Can

700

350

250

7

Đường Nguyễn Trãi

Ngã 3 rẽ đường Trần Can

Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng

800

350

250

8

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Chiến thắng

800

350

250

9

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

800

350

250

10

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.000

400

300

11

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

1.000

400

300

12

Đường Lê Duẩn

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.000

400

300

13

Đường Trường Chinh

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.000

400

300

14

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30/4

900

350

250

15

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.500

600

400

16

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết khu dân cư số 2 giai Đoạn 1

1.500

 

 

17

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.000

350

300

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

1.100

400

300

19

Đường Nguyễn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

600

300

250

20

Đường Ven Hồ Thượng Lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1300

500

300

21

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông

550

250

200

22

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Trường Trinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông

300

220

200

23

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)

1.000

 

 

24

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thị xã

400

250

200

25

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880

500

300

200

26

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cổng Nhà máy chè

300

250

200

27

Ngõ 076 (Đường lên Đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

250

210

200

28

Đường nhánh

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo

500

300

250

29

Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết số nhà 003, ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo

800

400

300

30

Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

400

250

200

31

Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động th

500

300

250

32

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.000

400

300

33

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

400

250

200

34

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

1.000

400

300

35

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường tránh ngập

500

300

250

36

Đường Bế Văn Đàn

Đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

500

250

200

37

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

400

250

200

38

Đường nhánh

Lối rẽ vào cổng Thị đội

Hết Sở Giao thông (cũ)

300

250

200

39

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)

350

250

200

40

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

600

300

200

41

Đường Chiến Thắng

Đường Nguyễn Trãi

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

800

350

250

42

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

900

350

300

43

Đường 19/8

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

1.100

500

300

44

Đường 19/8

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.200

500

300

45

Đường Điện Biên Phủ

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.300

500

300

46

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.500

500

300

47

Đường 30/4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

2.000

 

 

48

Đường 30/4

Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.300

500

300

49

Đường 30/4

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.000

500

300

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

50

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

900

 

 

51

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

900

 

 

52

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

600

 

 

53

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

600

 

 

54

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

900

 

 

55

Đường B3, B5 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

600

 

 

56

Đường B10, B11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

600

 

 

57

Đường A11 (9m)

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

600

 

 

58

Đường A11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)

600

 

 

59

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp đường B5

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

600

 

 

60

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

600

 

 

61

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Cuối đường

600

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

62

Đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

900

 

 

63

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 57, khu dân cư 1B

600

 

 

64

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

600

 

 

65

Đường A1, A3 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A18

500

 

 

66

Đường A4, A5 (9m)

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

500

 

 

67

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A15

600

 

 

68

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường A4

500

 

 

69

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

500

 

 

70

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A5

500

 

 

71

Đường A16, A17

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường số 10

500

 

 

72

Đường A14, A15

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A2

500

 

 

73

Đường A2 (rộng 9m)

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

500

 

 

74

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

500

 

 

75

Đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

800

350

250

76

Đường 1B-5 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

500

 

 

77

Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)

Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5)

500

 

 

78

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5)

500

 

 

79

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường số 1B-3 (13,5m)

500

 

 

80

Đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

800

 

 

81

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m)

500

 

 

82

Đường số 1B-4 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

500

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

83

Đường B12

Tiếp giáp đường số 4C

Tiếp giáp đường A11

550

 

 

84

Đường số 4C (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

800

 

 

85

Tuyến C3, C5

Tiếp giáp đường B12

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

500

 

 

86

Nhánh N1, N2, N3, N5

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Cuối nhánh

500

 

 

87

Nhánh N6

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7

500

 

 

88

Nhánh N7

Tiếp giáp đường A11

Tiếp giáp đường 30-4

500

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

89

Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.500

 

 

90

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

700

350

300

91

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

800

 

 

92

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường số 11, khu dân cư số 6

800

350

300

93

Đường D01 (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

900

 

 

94

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

900

 

 

95

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

800

350

300

96

Phố Quyết Tiến (41m)

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

1.000

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

97

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

700

 

 

98

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 2-6

900

 

 

99

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.100

550

250

100

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

800

 

 

101

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

1.100

 

 

102

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

800

 

 

103

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

800

 

 

104

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

1.100

 

 

105

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

700

 

 

106

Đường 2-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

700

 

 

107

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

700

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

108

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

800

 

 

109

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp đường 7B

Tiếp giáp đường 9B

800

 

 

110

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

900

 

 

111

Đường Số 15, khu dân cư 2B

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

1.100

 

 

112

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

800

 

 

113

Đường 7B (11,5m)

Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

700

 

 

114

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

1.100

 

 

115

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

800

350

250

116

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B

900

 

 

117

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

1.100

350

300

118

Đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

800

350

250

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

119

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

800

 

 

120

Đường 6C

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 8C

800

 

 

121

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường số 8C

800

 

 

122

Đường 8C; 9C

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

800

 

 

123

Đường 2-9

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 2-10

900

 

 

124

Đường s 2-10

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 2-8

900

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

125

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.100

 

 

126

Trc N-01

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

800

 

 

127

Trục N-02, N-03

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

800

 

 

128

Trục N-04 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

800

 

 

129

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

1.100

 

 

130

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

700

350

300

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

131

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường 2-8

1.000

 

 

132

Đường 2-8

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

1.300

 

 

133

Đường 28/06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.300

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

134

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường 2-7

900

 

 

135

Đường T2-7 (13,5m)

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D8

900

 

 

136

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

700

 

 

137

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường D8

700

 

 

138

Đưng D8 (20,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

1.200

 

 

139

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp đường T2-7

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

700

 

 

140

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

700

 

 

141

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

800

 

 

142

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường D8

700

 

 

143

Đường D9 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

700

 

 

144

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường D9

600

 

 

145

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D8

1.100

 

 

146

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường D8

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

900

 

 

147

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC Số2)

800

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

148

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã

1.000

 

 

149

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

800

 

 

150

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

800

 

 

151

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

800

 

 

152

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

800

 

 

153

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.000

 

 

154

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

800

 

 

155

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

1.000

 

 

156

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

1.200

 

 

157

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

1.000

 

 

158

Đường N2 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

900

 

 

159

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

1.100

 

 

160

Đường N7 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

800

 

 

161

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

800

 

 

162

Đường Hồ Tùng Mu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

1.100

 

 

163

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường N7

800

 

 

164

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

800

 

 

165

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

900

 

 

166

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

800

 

 

167

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

700

 

 

168

Đường D6 (13m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường V3

700

 

 

169

Đường D9 (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường số 10

800

 

 

170

Đường D10 (13m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường số D9

800

 

 

171

Đường D12 (9m)

Tiếp giáp đường D10

Tiếp giáp đường số 10

700

 

 

172

Đường Trn Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

700

 

 

173

Đường số 9 (13,5m)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

700

 

 

174

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường số D13A

700

 

 

175

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

700

 

 

176

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

800

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

177

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

600

 

 

178

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

600

 

 

179

Đường T3

Đường T1

Tiếp giáp đường T2

500

 

 

180

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

600

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

181

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.100

 

 

182

Đường Số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

900

 

 

183

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

900

 

 

184

Đường 6-10, 6-9

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định

700

 

 

185

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

700

 

 

186

Đường số 6-11; 6-12;

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

600

 

 

187

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

300

 

 

188

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.000

 

 

189

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

900

350

300

190

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

500

250

200

191

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

400

240

200

192

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

400

240

200

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

193

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

800

 

 

194

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

800

 

 

195

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

900

 

 

196

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

900

 

 

197

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

800

 

 

198

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

700

 

 

199

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

700

 

 

200

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

700

 

 

201

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

700

 

 

202

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp Đường 5-8

Tiếp giáp Đường 5-9

700

 

 

203

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt

700

 

 

204

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

900

 

 

205

Đường Phm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.000

 

 

206

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

900

 

 

207

Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

500

 

 

208

Đường nhánh s 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

450

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)

 

 

 

209

Đường số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến s 4

800

 

 

210

Đường số 2

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

500

 

 

211

Đường số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

800

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

212

Phố Võ Th Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

900

 

 

213

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường s 3

1.200

 

 

214

Đường Thanh Niên

Đường s 3

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

1.000

 

 

215

Đường Thanh Niên

Ph Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

700

350

250

216

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

800

 

 

217

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

500

 

 

218

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

600

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ

 

 

 

219

Đường N6, N9 (13,5 m)

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã

500

 

 

220

Đuờng N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

500

 

 

221

Đường số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

500

 

 

222

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N2

500

 

 

223

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường V1

500

 

 

224

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

800

 

 

225

Đường số 18

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

500

 

 

226

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường R2

500

 

 

227

Đường R6A (31m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

800

 

 

228

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

500

 

 

229

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

500

 

 

230

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

500

 

 

231

Đường N3

Tiếp giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N2

500

 

 

232

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường R2

500

 

 

233

Đường R2

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

500

 

 

234

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

500

 

 

235

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường R2

500

 

 

236

Đường L3

Tiếp giáp đường L4

Tiếp giáp đường R2

500

 

 

237

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

500

 

 

238

Đường R13

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường R2

500

 

 

 

KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

239

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

800

350

200

240

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

500

 

 

241

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

250

 

 

242

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

250

 

 

243

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

250

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

244

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

400

250

200

245

Đường số 7 (nhánh 2 vuông góc nhánh 1)

Đầu đường

Cuối đường

350

250

200

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ

200

IV.10. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

1.280

400

240

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Hết Siêu thị Quang Thanh

1.680

480

320

3

Đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Siêu thị Quang Thanh

Tiếp giáp đường Vừ A Dính

1.280

400

240

4

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

1.040

320

240

5

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

880

320

240

6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Tôn Đức Thng

Tiếp giáp ngã 3 rẽ Đường Trần Can

560

280

200

7

Đường Nguyễn Trãi

Ngã 3 rẽ Đường Trn Can

Tiếp giáp cổng trường tiểu học Nậm Loỏng

640

280

200

8

Đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

640

280

200

9

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

640

280

200

10

Đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

800

320

240

11

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

800

320

240

12

Đường Lê Duẩn

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

800

320

240

13

Đường Trường Chinh

Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

800

320

240

14

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 30/4

720

280

200

15

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

1.200

480

320

16

Đai L Lê Li

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Hết khu dân cư số 2 giai đoạn 1

1.200

 

 

17

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Trần Phú

800

280

240

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Trần Phú

Tiếp giáp đường 19-8 và đường Điện Biên Phủ

880

320

240

19

Đường Nguyn Viết Xuân

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Thanh Niên

480

240

200

20

Đường Ven Hồ Thượng Lưu

Tiếp giáp đường Trần Phú

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

1.040

400

240

21

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông

440

200

160

22

Đường đi Bản Đông (cũ)

Tiếp giáp đường Trường Trinh qua khu rau xanh

Tiếp giáp ngã 3 đường đi Bản Đông

240

176

160

23

Đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường hình bán nguyệt (CV cây xanh)

800

 

 

24

Đường đi xã Nùng Nàng

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Hết địa phận thị xã

320

200

160

25

Đường đi Đông Pao

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp cổng vào Tiểu đoàn 880

400

240

160

26

Đường vào nhà máy chè Tam Đường

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Cổng Nhà máy chè

240

200

160

27

Ngõ 076 (Đường lên đền Lê Lợi), đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết địa phận nhà ông Bùi Đức Thiện

200

168

160

28

Đường nhánh

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp ngõ 103 đường Trần Hưng Đạo

400

240

200

29

Ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo (giáp chợ Trung tâm TX)

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết số nhà 003, ngõ 103, đường Trần Hưng Đạo

640

320

240

30

Ngõ 226, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Nhà máy gạch Tuynel cũ

320

200

160

31

Ngõ 237, đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Sân vận động th

400

240

200

32

Đường Vừ A Dính

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

800

320

240

33

Đường nhánh

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo (cạnh Đại Lý YAMAHA)

Tiếp giáp đường vào nhà máy gạch Tuynel (cũ)

320

200

160

34

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

800

320

240

35

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường tránh ngập

400

240

200

36

Đường Bế Văn Đàn

Đường tránh ngập

Hết trụ sở Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

400

200

160

37

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp Viện kiểm sát tỉnh (cũ)

Tiếp giáp đường Pusamcap

320

200

160

38

Đường nhánh

Lối rẽ vào cổng Thị đội

Hết Sở Giao thông (cũ)

240

200

160

39

Đường Trần Can

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi (chợ P. Quyết Thắng)

280

200

160

40

Đường Lê Quý Đôn

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

480

240

160

41

Đường Chiến Thắng

Đường Nguyễn Trãi

Hết ranh giới đất Trường lái xe cơ giới

640

280

200

42

Đường Chiến Thắng

Tiếp giáp Trường lái xe cơ giới

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

720

280

240

43

Đường 19/8

Đường Bế Văn Đàn

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

880

400

240

44

Đường 19/8

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

960

400

240

45

Đường Điện Biên Phủ

Đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

1.040

400

240

46

Đường Điện Biên Phủ

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

1.200

400

240

47

Đường 30/4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Hết Bệnh viện tỉnh mới

1.600

 

 

48

Đường 30/4

Tiếp giáp Bệnh viện tỉnh mới

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

1.040

400

240

49

Đường 30/4

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Trường Chinh

800

400

240

 

KHU DÂN CƯ 1 A

 

 

 

50

Đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng kéo dài

720

 

 

51

Đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

720

 

 

52

Đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

480

 

 

53

Đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

480

 

 

54

Đường Nguyễn Thái Bình

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

720

 

 

55

Đường B3, B5 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

480

 

 

56

Đường B10, B11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

480

 

 

57

Đường A11 (9m)

Tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

480

 

 

58

Đường A11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

Tiếp giáp đường B12 (khu số 1 mở rộng)

480

 

 

59

Đường B12 (13,5m)

Tiếp giáp đường B5

Tiếp giáp đường Nguyễn Thái Bình

480

 

 

60

Đường A-1; A-2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Minh Giám

Tiếp giáp đường Trần Huy Liệu

480

 

 

61

Đường N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30-4

Cuối đường

480

 

 

 

KHU DÂN CƯ 1B

 

 

 

62

Đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

720

 

 

63

Đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

480

 

 

64

Đường Phan Đình Giót

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

480

 

 

65

Đường A1, A3 (11m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

Tiếp giáp đường A18

400

 

 

66

Đường A4, A5 (9m)

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Phan Đình Giót

400

 

 

67

Đường số 7 (13m)

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A15

480

 

 

68

Đường A18

Tiếp giáp đường 30-4

Tiếp giáp đường A4

400

 

 

69

Đường A6, A9 (9m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường số 11

400

 

 

70

Đường số 10 và số 11 (9m)

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A5

400

 

 

71

Đường A16, A17

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường số 10

400

 

 

72

Đường A14, A15

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường A2

400

 

 

73

Đường A2 (rộng 9m)

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Nguyễn Khuyến

400

 

 

74

Đường A12, A13 (9m)

Tiếp giáp đường A2

Tiếp giáp đường A4

400

 

 

75

Đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

640

280

200

76

Đường 1B-5 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

400

 

 

77

Đường 1B-6, 1B-7, 1B-8 (13,5m)

Tiếp giáp đường 1B-5 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5)

400

 

 

78

Đường 1B-9 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường số 1B-4 (13,5)

400

 

 

79

Đường 1B-1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường số 1B-3 (13,5m)

400

 

 

80

Đường số 1B-2 (20,5)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 57, khu dân cư 1B

640

 

 

81

Đường số 1B-3 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-8 (13,5m)

400

 

 

82

Đường số 1B-4 (13,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 1B-9 (13,5m)

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG

 

 

 

83

Đường B12

Tiếp giáp đường số 4C

Tiếp giáp đường A11

440

 

 

84

Đường số 4C (20,5m)

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

640

 

 

85

Tuyến C3, C5

Tiếp giáp đường B12

Tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt

400

 

 

86

Nhánh N1, N2, N3, N5

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Cuối nhánh

400

 

 

87

Nhánh N6

Tiếp giáp đường Trường Trinh

Tiếp giáp đường B12 và Nhánh N7

400

 

 

88

Nhánh N7

Tiếp giáp đường A11

Tiếp giáp đường 30-4

400

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2

 

 

 

89

Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

1.200

 

 

90

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường T03

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

560

280

240

91

Đường T01, T02 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

640

 

 

92

Đường T03 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Giáp đường số 11, khu dân cư số 6

640

280

240

93

Đường D01 (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

720

 

 

94

Đường Bùi Thị Xuân (16,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

720

 

 

95

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Nguyễn Thượng Hiền

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

640

280

240

96

Phố Quyết Tiến (41m)

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường D01

800

 

 

 

KHU DÂN CƯ 2A

 

 

 

97

Đường 3A (9m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

560

 

 

98

Đường 4A (16,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường 2-6

720

 

 

99

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

880

440

200

100

Đường 6A (13,5m)

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường 2-6

640

 

 

101

Đường 7A (24m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

880

 

 

102

Đường 8A (13m)

Tiếp giáp đường 6A

Tiếp giáp đường 4A

640

 

 

103

Đường Đặng Thai Mai

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 1-1

640

 

 

104

Phố Trung Dũng

Tiếp giáp đường 3A

Tiếp giáp đường Nguyễn Văn Linh

880

 

 

105

Đường 11A (11,5m)

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Đặng Thai Mai

560

 

 

106

Đường 2-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường 4A

560

 

 

107

Đường 1-1

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

560

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2B

 

 

 

108

Đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

640

 

 

109

Đường 2B (13,5m)

Tiếp giáp đường 7B

Tiếp giáp đường 9B

640

 

 

110

Đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường Số 57, khu dân cư 1B

720

 

 

111

Đường Số 15, khu dân cư 2B

Tiếp giáp đường 30/4

Tiếp giáp đường số 57, khu dân cư 1B

880

 

 

112

Đường 6B (13,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hữu Trác

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

640

 

 

113

Đường 7B (11,5m)

Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

560

 

 

114

Phố Cù Chính Lan

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

880

 

 

115

Đường 9B (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Thất Tùng

Tiếp giáp đường Tuệ Tĩnh

640

280

200

116

Đường Tuệ Tĩnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Số 15, khu dân cư 2B

720

 

 

117

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trường Chinh

880

280

240

118

Đường Số 57, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường Số 3, khu dân cư 1B

Tiếp giáp đường nhánh vào bản Tả Làn Than

640

280

200

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2C

 

 

 

119

Đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

640

 

 

120

Đường 6C

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 8C

640

 

 

121

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường số 8C

640

 

 

122

Đường 8C; 9C

Tiếp giáp đường 5C

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

640

 

 

123

Đường 2-9

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 2-10

720

 

 

124

Đường s 2-10

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường số 2-8

720

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (ĐỐI DIỆN BỘ CHỈ HUY BIÊN PHÒNG)

 

 

 

125

Đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

880

 

 

126

Trc N-01

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

640

 

 

127

Trục N-02, N-03

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

640

 

 

128

Trục N-04 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Trần Văn Thọ

640

 

 

129

Phố Nguyễn Thái Học

Tiếp giáp trục N-01

Tiếp giáp trục N-04

880

 

 

130

Đường Trần Văn Thọ

Tiếp giáp đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp trục N-04

560

280

240

 

KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

 

 

 

131

Đường Trần Quý Cáp

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường 2-8

800

 

 

132

Đường 2-8

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường 5C

1.040

 

 

133

Đường 28/06

Tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

1.040

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 2 (MỞ RỘNG)

 

 

 

134

Đường D5, D6, D7 (16,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường 2-7

720

 

 

135

Đường T2-7 (13,5m)

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D8

720

 

 

136

Đường N4 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường N5

560

 

 

137

Đường N5 (11,5m)

Tiếp giáp đường D7

Tiếp giáp đường D8

560

 

 

138

Đưng D8 (20,5m)

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

960

 

 

139

Đường T4 (9,5m)

Tiếp giáp đường T2-7

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

560

 

 

140

Đường T2 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường T6

560

 

 

141

Đường T1 (13,5m)

Tiếp giáp đường T3

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

640

 

 

142

Đường T6 (9,5m)

Tiếp giáp đường T1

Tiếp giáp đường D8

560

 

 

143

Đường D9 (13,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

560

 

 

144

Đường T3 (9,5m)

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường D9

480

 

 

145

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường D8

880

 

 

146

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường D8

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

720

 

 

147

Đường Lò Văn Hặc

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường T03 (KDC Số2)

640

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 4

 

 

 

148

Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường 19/8

Hết ranh giới đất Sân vận động Thị xã

800

 

 

149

Đường D3 (13m)

Tiếp giáp Phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp đường N5

640

 

 

150

Đường D4 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường N4

640

 

 

151

Đường N4 (13m)

Tiếp giáp đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường D3

640

 

 

152

Đường N5 (13m)

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường D4

640

 

 

153

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

800

 

 

154

Đường Chu Văn An

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

640

 

 

155

Đường N3 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

800

 

 

156

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp phố Chiêu Tấn

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

960

 

 

157

Đường Ngô Quyền

Tiếp giáp Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

800

 

 

158

Đường N2 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

720

 

 

159

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo

880

 

 

160

Đường N7 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường V3

640

 

 

161

Đường N9, N10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Chu Văn An

640

 

 

162

Đường Hồ Tùng Mu

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Trần Phú

880

 

 

163

Đường D5 (13m)

Tiếp giáp đường Hồ Tùng Mậu

Tiếp giáp đường N7

640

 

 

164

Đường D11 (13m)

Tiếp giáp đường N10

Tiếp giáp đường số 10

640

 

 

165

Đường số 10 (13m)

Tiếp giáp đường Ngô Quyền

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

720

 

 

166

Đường N13 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường Chu Văn An

640

 

 

167

Đường V3 (5m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng

560

 

 

168

Đường D6 (13m)

Tiếp giáp đường số 10

Tiếp giáp đường V3

560

 

 

169

Đường D9 (13m)

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường số 10

640

 

 

170

Đường D10 (13m)

Tiếp giáp đường Trần Quang Diệu

Tiếp giáp đường số D9

640

 

 

171

Đường D12 (9m)

Tiếp giáp đường D10

Tiếp giáp đường số 10

560

 

 

172

Đường Trn Quang Diệu

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường V3

560

 

 

173

Đường số 9 (13,5m)

Tiếp giáp đường N16

Tiếp giáp đường D13A

560

 

 

174

Đường D13 (13m)

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường số D13A

560

 

 

175

Đường D13A (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

560

 

 

176

Đường N16 (13m)

Tiếp giáp đường 19/8

Tiếp giáp đường D13

640

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 5 ( SAU KHO BẠC TỈNH)

 

 

 

177

Đường T1, T2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường T3

480

 

 

178

Đường T3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường T1

480

 

 

179

Đường T3

Đường T1

Tiếp giáp đường T2

400

 

 

180

Đường số 3

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

Tiếp giáp đường Thanh Niên

480

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 6

 

 

 

181

Đường Nguyễn Thị Định

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

880

 

 

182

Đường Số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

720

 

 

183

Đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

Tiếp giáp đường Lò Văn Hặc

720

 

 

184

Đường 6-10, 6-9

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường Nguyễn Thị Định

560

 

 

185

Đường số 6-3 (17,5m)

Tiếp giáp đường Trần Quốc Mạnh

Tiếp giáp đường số 11, khu dân cư số 6

560

 

 

186

Đường số 6-11; 6-12;

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

480

 

 

187

Đường số 6-13

Tiếp giáp đường 6-3

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

240

 

 

188

Đường Hoàng Hoa Thám

Tiếp giáp đường số 6-13

Tiếp giáp đường Điện Biên Phủ

800

 

 

189

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Điện Biên Phủ

Tiếp giáp đường Trần Phú

720

280

240

190

Đường số 6-6

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

400

200

160

191

Đường số 6-7

Tiếp giáp đường 6-6

Tiếp giáp đường 6-8

320

192

160

192

Đường số 6-8

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Tiếp giáp đường Hoàng Hoa Thám

320

192

160

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH

 

 

 

193

Phố Mường Kim

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp Phố Nguyễn Thị Minh Khai

640

 

 

194

Phố Hương Phong

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

640

 

 

195

Đường Hoàng Quốc Việt

Tiếp giáp đường TT-2

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

720

 

 

196

Đường Hoàng Quốc Việt

Đường Nguyễn Văn Linh

Tiếp giáp đường Trường Chinh

720

 

 

197

Đường Lê Hồng Phong

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Tiếp giáp đường Trường Chinh

640

 

 

198

Đường số 5-4 (11,5m)

Tiếp giáp Phố Mường Kim

Tiếp giáp phố Hương Phong

560

 

 

199

Đường số 5-6 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

560

 

 

200

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

Tiếp giáp đường Phạm Văn Đồng

Giáp đường Lê Hồng Phong

560

 

 

201

Đường số 5-8, 5-9 (11,5m)

Tiếp giáp đường Lê Hồng Phong

Phố Nguyễn Thị Minh Khai

560

 

 

202

Đường số 5-12 (13,5m)

Tiếp giáp đường 5-8

Tiếp giáp đường 5-9

560

 

 

203

Đường số 5-10 (11,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Vòng sau nhà Văn Hóa vòng trở lại đường Hoàng Quốc Việt

560

 

 

204

Đường số 5-11 (13,5m)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Hết ranh giới đất chợ Tân Phong 2

720

 

 

205

Đường Phm Văn Đồng

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

800

 

 

206

Đường số 1 (Khu TTHC - 46 hộ)

Tiếp giáp đường Hoàng Quốc Việt

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

720

 

 

207

Đường số 9 (đối diện công an tỉnh)

Tiếp giáp đường nhánh số 1

Tiếp giáp đường nhánh số 3

400

 

 

208

Đường nhánh s 1, 2, 3

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường số 9 (Đối diện Công an tỉnh)

360

 

 

 

KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH, CHÍNH TRỊ TỈNH (MỞ RỘNG)

 

 

 

209

Đường số 1 (Đường Phạm Văn Đồng kéo dài)

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến s 4

640

 

 

210

Đường số 2

Tiếp giáp tuyến số 3

Tiếp giáp tuyến số 1 và tuyến số 4

400

 

 

211

Đường số 3, số 4

Tiếp giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp tuyến số 1

640

 

 

 

KHU NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN

 

 

 

212

Phố Võ Th Sáu

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường số 3

720

 

 

213

Đường Thanh Niên

Tiếp giáp Đại lộ Lê Lợi

Tiếp giáp đường s 3

960

 

 

214

Đường Thanh Niên

Đường s 3

Tiếp giáp Phố Tô Hiến Thành

800

 

 

215

Đường Thanh Niên

Ph Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Nguyễn Chí Thanh

560

280

200

216

Phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường Thanh Niên

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

640

 

 

217

Đường số 2 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 4

Tiếp giáp đường Lê Duẩn

400

 

 

218

Đường số 4 (13,5m)

Tiếp giáp phố Tô Hiến Thành

Tiếp giáp đường số 3

480

 

 

 

KHU DÂN CƯ SỐ 3, SỐ 7 VÀ KHU TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH - CHÍNH TRỊ THỊ XÃ

 

 

 

219

Đường N6, N9 (13,5 m)

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã

400

 

 

220

Đuờng N8 (13,5m)

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp đường N9

400

 

 

221

Đường Số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N6

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

400

 

 

222

Đường V1 (13,5m)

Tiếp giáp đường số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N2

400

 

 

223

Đường N2 (13,5m)

Tiếp giáp đường N4

Tiếp giáp đường V1

400

 

 

224

Đường 10-10 (20,5m)

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Nguyễn Trãi

640

 

 

225

Đường số 18

Tiếp giáp đường số 10-10

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

400

 

 

226

Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường R2

400

 

 

227

Đường R6A (31m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

640

 

 

228

Đường R8 (13,5m)

Tiếp giáp đường PuSamCap

Tiếp giáp đường R12

400

 

 

229

Đường R12 (13,5m)

Tiếp giáp đường R8

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

400

 

 

230

Đường N1

Tiếp giáp đường N3

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

400

 

 

231

Đường N3

Tiếp giáp đường Số 17, khu TTHC thị xã

Tiếp giáp đường N2

400

 

 

232

Đường N4

Tiếp giáp đường N1

Tiếp giáp đường R2

400

 

 

233

Đường R2

Tiếp giáp đường 10-10

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

400

 

 

234

Phố Quyết Thắng

Tiếp giáp phố Nguyễn Bỉnh Khiêm

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

400

 

 

235

Đường L1, L2

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường R2

400

 

 

236

Đường L3

Tiếp giáp đường L4

Tiếp giáp đường R2

400

 

 

237

Đường L4

Tiếp giáp đường L2

Tiếp giáp đường R13

400

 

 

238

Đường R13

Tiếp giáp phố Quyết Thắng

Tiếp giáp đường R2

400

 

 

 

KHU ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ 450M2

 

 

 

239

Đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Chiến Thắng

Tiếp giáp đường Bế Văn Đàn

640

280

160

240

Đường Tô Hiệu (13,5m)

Tiếp giáp đường Tôn Đức Thắng

Tiếp giáp đường số 5

400

 

 

241

Đường số 1, số 2

Tiếp giáp đường số 3

Tiếp giáp đường Pusamcap

200

 

 

242

Đường số 3

Tiếp giáp đường số 1

Tiếp giáp đường Pusamcap

200

 

 

243

Đường số 4, số 5

Tiếp giáp đường Pusamcap

Tiếp giáp đường Tô Hiệu

200

 

 

 

KHU TÁI ĐỊNH CƯ TẢ LÀN THAN

 

 

 

244

Đường số 7 (nhánh 1)

Tiếp giáp nhánh 2

Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

320

200

160

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI THUỘC CÁC PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ

160

V. HUYỆN SÌN HỒ

V.1. BẢNG GIÁ ĐT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

25

21

17

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

23

19

15

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

19

15

12

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

17

14

11

V.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

24

19

15

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

22

18

14

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

18

14

11

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

16

12

9

V.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

23

18

14

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

21

17

13

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

17

13

10

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

9

V.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

21

17

12

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

19

16

11

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

16

12

10

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

9

V.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

23

18

14

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

21

17

13

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

17

13

10

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

15

11

9

V.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

4,0

3,0

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

3,0

2,5

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

2,5

2,0

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

2,0

2,0

V.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Th trấn Sìn Hồ

18

14

11

14

11

8

2

Các xã: Chăn Nưa, Pa Tần, Nậm Tăm

17

14

10

13

10

8

3

Các xã: Nậm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Hồng Thu, Làng Mô, Nậm Cuổi, Noong Hẻo, Nậm Hăn, Phăng Sô Lin, Phìn Hồ, T Ngo, Tả Phìn, Xà D Phìn, Ma Quai, Lùng Thàng, Pa Khóa

14

10

8

10

8

6

4

Các xã: Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

12

9

7

9

7

5

V.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

130

80

55

80

50

50

2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà D Phìn, Nm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khóa

110

80

50

80

45

45

3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

80

50

40

50

40

40

V.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Pa Tần, Chăn Nưa, Nậm Tăm

104

64

44

64

40

40

2

Các xã: Phăng Xô Lin, Tả Ngo, Noong Hẻo, Ma Quai, Lùng Thàng, Hồng Thu, Làng Mô, Phìn Hồ, Tả Phìn, Xà D Phìn, Nm Cha, Căn Co, Nậm Mạ, Nậm Cuổi, Pa Khóa

88

64

40

64

36

36

3

Các xã: Nậm Hăn, Tủa Sín Chải, Pu Sam Cáp

64

40

32

40

32

32

V.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội th

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

500

350

200

2

Đường nội th

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

500

350

200

3

Đường nội th

Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

350

200

130

4

Đường nội th

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

350

200

130

5

Đường nội th

Ngã tư Bưu điện

Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân

350

200

130

6

Đường nội th

Ranh giới đất trường Mầm Non

Hết ranh giới đất nhà ông Châu

320

200

140

7

Đường nội th

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

300

150

120

8

Đường nội th

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

300

200

140

9

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

250

150

90

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

250

130

90

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1

250

130

90

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

250

130

90

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường vào Bệnh viện

250

130

90

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Hết ranh giới đất nhà ông Hồ

200

120

90

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Châu

Hết cổng trường THCS thị trấn

250

130

90

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

500

350

200

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

350

200

140

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

Hết Đường B1

300

150

120

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Hết ranh giới đất nhà ông Pín

200

120

80

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung

Tiếp giáp Trạm điện(cũ)

200

120

80

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

200

120

80

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

200

120

80

23

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ

150

110

80

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

150

110

80

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun

Tiép giáp ranh giới đất nhà ông Pín

150

110

80

26

Đường nội thị

Ranh giới đất bà Nga-Uân

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

150

110

80

27

Đường nội thị

Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

150

110

80

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

80

V11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội th

Ngã tư Bưu điện

Hết địa phận chợ

400

280

160

2

Đường nội th

Cổng phòng Tài chính

Ngã ba đường đi trường PTDT Nội trú

400

280

160

3

Đường nội th

Ranh giới đất nhà ông Tấn-Vỹ (giáp chợ)

Hết ranh giới đất nhà bà Lai

280

160

104

4

Đường nội th

Ranh giới đất nhà ông Hùng-Thim

Hết ranh giới đất trụ sở BQLDATĐC huyện

280

160

104

5

Đường nội th

Ngã tư Bưu điện

Hết ranh giới đất nhà bà Nga-Uân

280

160

104

6

Đường nội th

Ranh giới đất trường Mầm Non

Hết ranh giới đất nhà ông Châu

256

160

112

7

Đường nội th

Cổng phòng Tài chính qua Chi cục Thuế huyện

Hết ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

240

120

96

8

Đường nội th

Cổng trường PTDT Nội trú huyện

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

240

160

112

9

Đường lên Huyện đội

Ranh giới đất khu tập thể Ngân hàng NN- PTNT

Hết ranh giới đất nhà ông Dính

200

120

72

10

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất BQLDABTDTĐC huyện

Hết ranh giới đất nhà ông Từ

200

104

72

11

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất ông Long-Thanh

Tiếp giáp đường B1

200

104

72

12

Đường nội thị giáp dãy nhà phía Tây chợ

Ranh giới đất nhà ông Võ-Cúc

Hết ranh giới đất nhà ông Lê-Ngọt

200

104

72

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà bà Bạ

Tiếp giáp đường vào Bệnh viện

200

104

72

14

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Châu

Hết ranh giới đất nhà ông Hồ

160

96

72

15

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Châu

Hết cổng trường THCS thị trấn

200

104

72

16

Đường B1 GĐ 1

Tiếp giáp ranh giới đất Khách sạn Thanh Bình

Hết cổng Bệnh viện

400

280

160

17

Đường B1 GĐ 2

Tiếp giáp cổng Bệnh viện

Tiếp giáp ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

280

160

112

18

Đường B1 GĐ 2

Ngã 4 đường đi Hoàng Hồ

Hết đường B1

240

120

96

19

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Thủy-Xương

Hết ranh giới đất nhà ông Pín

160

96

64

20

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Hùng-Nhung

Tiếp giáp Trạm điện(cũ)

160

96

64

21

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Từ

Hết ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

160

96

64

22

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Triều-Sợi

Hết ranh giới đất kho mìn Nông nghiệp

160

96

64

23

Đường nội thị

Tiếp giáp đường B1

Tiếp giáp suối Hoàng Hồ

120

88

64

24

Đường nội thị

Tiếp giáp ranh giới đất nhà bà Lai

Tiếp giáp ngã 3 đường lên Trung tâm GDTX huyện

120

88

64

25

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Hà-Sun

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Pín

120

88

64

26

Đường nội thị

Ranh giới đất bà Nga-Uân

Hết ranh giới đất nhà ông Páo

120

88

64

27

Đường nội thị

Ranh giới đất Dãy nhà phía sau Thương nghiệp

Hết cổng kho Bạc huyện

120

88

64

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

64

VI. HUYỆN PHONG THỔ

VI.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

29

24

19

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

26

21

17

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

24

19

16

VI.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC CÒN LẠI (1 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

27

22

17

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

24

20

15

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

23

19

14

VI.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

26

21

15

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

23

19

14

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

22

18

13

VI.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

24

20

15

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

22

18

14

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

19

16

12

VI.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

26

21

15

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

23

19

14

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

22

18

13

VI.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

5

4

3,5

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

4

3

2,5

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ, Dào San.

3

2,5

2

VI.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Phong Thổ; các xã: Mường So, Khổng Lào

21

17

13

16

13

10

2

Các xã: Nậm Xe, Bản Lang, Hoang Thèn, Lản Nhì Thàng, Ma Ly Pho

18

15

12

14

11

9

3

Các xã: Huổi Luông, Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Li Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Súi Hồ,Dào San.

18

14

11

13

11

8

VI.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Mường So

520

320

215

250

170

100

2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho

320

190

130

200

150

90

3

Các xã: Nậm xe, Dào San, Làn Nhì Thàng, Huổi Luông

290

170

115

190

120

80

4

Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

250

150

100

130

95

70

VI.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Xã Mường So

416

256

172

200

136

80

2

Các xã: Khổng Lào, Bản Lang, Hoang Thèn, Ma Ly Pho

256

152

104

160

120

72

3

Các xã: Nậm xe, Dào San, Làn Nhì Thàng, Huổi Luông

232

136

92

152

96

64

4

Các xã: Sì Lờ Lầu, Mồ Sì San, Ma Ly Chải, Pa Vây Sử, Vàng Ma Chải, Tung Qua Lìn, Mù Sang, Sin Suối Hồ

200

120

80

104

76

56

VI.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quc l 4D

Km0 (Đường đi Pa Tần, cách ngã 3 Pa So 40 m)

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

650

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km1+300

Km1+600

550

450

 

3

Quốc lộ 4D

Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

480

380

330

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm x lý nước Vàng Bó)

400

330

200

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối Quốc lộ 4D

Đấu nối Quốc lộ 100

180

120

95

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoch TT Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

300

170

110

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

605

 

 

8

Quốc lộ 12

Cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

650

 

 

9

Quốc lộ 12

Km20+200

Km21 (hết Bệnh viện)

550

450

250

10

Quốc lộ 12

Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

350

200

120

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

300

250

190

KHU DÂN CƯ PHÍA NAM

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

450

 

 

13

Đường nội thị dãy 2 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

400

 

 

14

Đường nội thị dãy 3 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

340

 

 

KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

450

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

450

 

 

17

Đường nội thị ( 20,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

550

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

450

 

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

70

VI.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quc l 4D

Km0 (Cách ngã ba Pa So 40 m đường đi Pa Tần)

Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số)

520

 

 

2

Quốc lộ 4D

Km1+300

Km1+600

440

360

 

3

Quốc lộ 4D

Km1+600

Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

384

304

264

4

Quốc lộ 4D

Km2+400

Km6 + 300 (Trạm x lý nước Vàng Bó)

320

264

 

5

Đường vào thôn Thẩm Bú

Đấu nối QL 4D

Đấu nối QL 100

144

96

 

6

Quốc lộ 12

Km 18 (Ranh giới quy hoch TT Phong Thổ)

Cầu sang khu TĐC Huổi Luông

240

136

88

7

Quốc lộ 12

Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông

Cầu Pa So

484

 

 

8

Quốc lộ 12

Cầu Pa So

Km 20+200 (Nhà máy nước)

520

 

 

9

Quốc lộ 12

Km20+200

Km21 (Hết Bệnh viện)

440

360

 

10

Quốc lộ 12

Km21

Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ)

280

160

96

11

Quốc lộ 12

Km21+300

Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ)

240

200

152

KHU DÂN CƯ PHÍA NAM

 

 

 

12

Đường nội thị dãy 1 tiếp sau Quốc lộ 4D (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

13

Đường nội thị dãy 2 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

320

 

 

14

Đường nội thị dãy 3 (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

272

 

 

KHU DÂN CƯ PHÍA BẮC

 

 

 

15

Đường nội thị (9,5m)

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

16

Đường nội thị (10,5m)

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

17

Đường nội thị ( 20,5m)

Cầu Pa So

Cầu nội thị mới

440

 

 

18

Đường nội thị (11,5m)

Đầu đường

Cuối đường

360

 

 

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

56

VI.12. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, khu đất

Đon đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quc l 12 (28m)

Tiếp giáp điểm giao với đường B4

Km1

300

240

180

2

Lô s 1

 

 

536

 

 

3

Lô s 2

 

 

473

 

 

4

Lô s 3

 

 

369

 

 

5

Lô s 4

 

 

342

 

 

6

Khu vực Pô Tô, xã Huổi Luông

 

 

260

182

130

7

Khu (M5, M6, M7)

 

 

173

VI.13. BẢNG GIÁ ĐẤT SX KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường, khu đất

Đon đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Quốc lộ 12 (28m)

Tiếp giáp điểm giao với đường B4

Km1

240

192

144

2

Đường B5

Đầu đường

Điểm giao với đường B5 kéo dài

192

154

115

3

Đường 13,5 m

Đầu đường

Cuối đường

192

154

115

4

Đường tuần tra

Km0 + 00

Km0 + 485,65

168

5

Khu (M1, M2, M3, M4)

 

 

139

VII. HUYỆN NẬM NHÙN

VII.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

24

20

17

2

Các xã: Nậm Pì, Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà, Lê Lợi

23

19

15

3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

19

15

12

4

Xã Nm Ban

17

14

11

VII.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Pì, Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi

22

18

14

2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

20

17

13

3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

18

14

11

4

Xã Nm Ban

16

12

9

VII.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

21

17

13

2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

19

16

12

3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

17

13

10

4

Xã Nm Ban

15

11

9

VII.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

21

18

14

2

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

19

16

11

3

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

18

16

12

4

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

16

12

10

5

Xã Nm Ban

15

11

9

VII.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

21

17

13

2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

19

16

12

3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

17

13

10

4

Xã Nm Ban

15

11

9

VII.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

4

3

2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

3

3

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

3

2,5

4

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

2,5

2

5

Xã Nm Ban

2

VII.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Nậm Nhùn; các xã: Nậm Hàng, Mường Mô, Lê Lợi, Nậm Pì

17

14

10

13

10

8

2

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum, Nậm Chà

15

13

10

11

10

7

3

Các xã: Trung Chải, Pú Đao

14

10

8

10

8

6

4

Xã Nm Ban

12

9

7

9

7

5

VII.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

110

80

60

80

50

50

2

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

110

80

50

80

45

45

3

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum

95

70

50

70

45

45

4

Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao

80

50

40

50

40

40

VII.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Nậm Hàng, Mường Mô

88

64

48

64

40

40

2

Các xã: Nậm Pì, Lê Lợi

88

64

40

64

36

36

3

Các xã: Nậm Manh, Hua Bum

76

56

40

56

36

36

4

Các xã: Nậm Ban, Trung Chải, Pú Đao

64

40

32

40

32

32

VII.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Tnh l 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Cầu Nậm Dòn

200

150

120

2

Tỉnh l 127

Cầu Nậm Dòn

Cầu Nậm Bắc

190

150

110

3

Tỉnh l 127

Cầu Nậm Bắc

Hết cầu Nm Nhùn

190

150

110

4

Đường nội thị

Hết cầu Nm Nhùn

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

220

160

130

5

Đường nội thị

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp xã Nậm Hàng

170

140

110

6

Đuờng nội thị

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

160

130

100

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

100

VII.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Tỉnh lộ 127

Tiếp giáp địa phận xã Nậm Hàng

Cầu Nậm Dòn

160

120

96

2

Tỉnh lộ 127

Cầu Nm Dòn

Cầu Nậm Bắc

152

120

88

3

Tỉnh lộ 127

Cầu Nậm Bắc

Hết cầu Nậm Nhùn

152

120

88

4

Đường nội thị

Hết cầu Nậm Nhùn

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

176

128

104

5

Đường ni thị

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Tiếp giáp xã Nậm Hàng

136

112

88

6

Đường ni thị

Ngã 3 đi bản Noong Kiêng, Nậm Cầy

Hết nhà văn hóa bản Noong Kiêng

128

104

80

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

80

VIII. HUYỆN MƯỜNG TÈ

VIII.I.1. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC (2 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

24

20

17

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

23

19

15

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Ba

17

14

12

VIII.I.2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC (1 VỤ)

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

22

18

14

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

20

17

13

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

16

14

11

VIII.I.3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

17

13

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

19

16

12

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

13

10

VIII.I.4. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

18

14

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

18

15

12

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

12

10

VIII.I.5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

21

17

13

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

19

16

12

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

15

13

10

VIII.I.6. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

4,0

3,0

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

3,0

3,0

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

2,0

2,0

VIII.I.7. BẢNG GIÁ ĐẤT NƯƠNG RẪY

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Canh tác thường xuyên

Canh tác không thường xuyên

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

VT3

1

Thị trấn Mường Tè; các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

17

14

10

13

10

8

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

15

13

10

11

10

7

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ

12

10

8

9

8

6

VIII.I.8. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

110

80

60

80

50

50

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

95

70

50

70

45

45

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ.

80

60

40

65

40

40

VIII.I.9. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

VT1

VT2

VT3

VT1

VT2

1

Các xã: Kan Hồ, Mường Tè, Bum Nưa

88

64

48

64

40

40

2

Các xã: Bum Tở, Vàng San, Ka Lăng, Thu Lũm, Nậm Khao

76

56

40

56

36

36

3

Các xã: Pa Ủ, Pa Vệ Sủ, Tà Tổng, Mù Cả, Tá Bạ.

64

48

32

52

32

32

VIII.I.10. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị (TL 127)

Đập tràn Huổi Cuổng

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến)

300

170

130

2

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất khu chung cư

Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)

300

170

130

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng

300

170

130

4

Đường nội thị

Ngã tư thị trấn

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

300

170

130

5

Đường nội thị

Sau doanh nghiệp số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

300

170

130

6

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

300

170

130

7

Đường nội thị (TL 127)

Chân Đài truyền hình (cũ)

Giáp địa phận xã Bum Nưa

200

150

120

8

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến)

200

150

120

9

Đường nội thị

Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới)

Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)

200

150

120

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện

200

150

120

11

Đường vòng qua Đảo

Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp

Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình

250

160

130

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

200

150

120

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

200

150

120

14

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

200

150

120

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)

200

150

120

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc Trung tâm dạy nghề

200

150

120

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Căm

Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5

200

150

120

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

200

150

120

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong-Thúy

Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cà

200

150

120

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lâm Tình

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

200

150

120

21

Đường nội thị

Sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

160

130

110

22

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

160

130

110

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

110

VIII.I.11. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

ĐVT: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Từ

Đến

1

Đường nội thị (TL 127)

Đập tràn Huổi Cuổng

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến)

240

136

104

2

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất khu chung cư

Đỉnh dốc đài truyền hình (cũ)

240

136

104

3

Đường nội thị

Ngã tư (đường xuống Bệnh viện)

Hết ranh giới đất cửa hàng thương nghiệp thị trấn mở rộng

240

136

104

4

Đường nội thị

Ngã tư thị trấn

Trụ sở UBND huyện (TT mở rộng)

240

136

104

5

Đường nội thị

Sau doanh nghiệp số 15

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Phú

240

136

104

6

Đường nội thị

Ranh giới đất Đài truyền hình

Ngã ba Bến xe khách

240

136

104

7

Đường nội thị (TL 127)

Chân Đài truyền hình (cũ)

Giáp địa phận xã Bum Nưa

160

120

96

8

Đường nội thị (TL 127)

Ranh giới đất Khu chung cư

Dốc Phiêng Ban (gần nhà ông Hiền-Chiến)

160

120

96

9

Đường nội thị

Sau cửa hàng thương nghiệp (khu MB mới)

Phía sau (phía tây TT Y tế + 20m)

160

120

96

10

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Tân Thuận

Bờ kè đường tam cấp xuống Bệnh viện

160

120

96

11

Đường vòng qua Đảo

Ranh giới đất Nhà nghỉ C.ty Thương Nghiệp

Tiếp giáp địa phận Đài truyền hình

200

128

104

12

Đường nội thị

Phía sau cây xăng (nhà ông Bảo)

Trước cửa nhà ông Đại

160

120

96

13

Đường nội thị

Ranh giới đất nhà ông Bắc

Hết ranh giới đất TTGDTX huyện

160

120

96

14

Đường nội thị

Ranh giới đất NH chính sách

Tiếp giáp ranh giới đất BCH quân sự huyện

160

120

96

15

Đường nội thị

Phía sau cửa hàng thương nghiệp

Tiếp giáp ranh giới đất Nhà trẻ (cũ)

160

120

96

16

Đường nội thị

Phía sau nhà bà Gấm

Chân dốc Trung tâm dạy nghề

160

120

96

17

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Căm

Tiếp giáp ranh giới đất nhà VH khu 5

160

120

96

18

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phà

Tiếp giáp ranh giới đất nhà ông Po

160

120

96

19

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Phong-Thúy

Hết ranh giới đất nhà ông Đại Cả

160

120

96

20

Đường nội thị

Phía sau nhà ông Lâm Tình

Hết ranh giới đất Trạm BVTV (cũ)

160

120

96

21

Đường nội thị

Sau nhà bà Vìn

Hết ranh giới đất Quán phố mới

160

120

96

22

Đường nội thị

Giáp vị trí 1 đường đôi

Giáp bờ kè suối Nậm Cấu

160

120

96

CÁC VỊ TRÍ CÒN LẠI TRÊN ĐỊA BÀN THỊ TRẤN

96

B - GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC VÀ GIÁ ĐẤT GIÁP RANH

I. GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC

I.1. Đất nông nghiệp:

a) Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, giá đất được xác định bằng 50% giá đất rừng sản xuất cùng vị trí và khu vực.

b) Đất sản xuất nông nghiệp khác, giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất nông nghiệp liền kề; trường hợp liền kề nhiều loại đất sản xuất nông nghiệp thì căn cứ vào loại đất sản xuất nông nghiệp có giá thấp nhất.

I.2. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác: giá đất bằng 80 % giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

I.3. Đất sử dụng vào mục đích công cộng: giá đất bằng 70% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp hoặc bằng 56% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

I.4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa: giá đất bằng 80% giá đất liền kề. Nếu liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì căn cứ vào giá của loại đất có mức giá thấp nhất; trường hợp không có các loại đất đã định giá liền kề thì tính bằng 40% giá đất ở cùng vị trí và khu vực.

I.5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: giá đất được xác định bằng 80% giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng, khai thác thủy sản thì giá đất được xác định bằng 80% giá đất phi nông nghiệp cùng vị trí và khu vực.

I.6. Đất chưa sử dụng: giá đất bằng 20% giá đất liền kề. Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng vị trí và khu vực.

II. GIÁ ĐẤT GIÁP RANH

Đất phi nông nghiệp thuộc khu vực giáp ranh được xác định theo đường địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã vào mỗi bên 100 m, đối với đất nông nghiệp vào mỗi bên 200 m và được xác định trọn thửa đất (Trường hợp thửa đất có phần diện tích nằm ngoài giới hạn khoảng cách), giá đất được xác định như sau:

II.1. Trường hợp thửa đất khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất thấp hơn thì giá đất được xác định bằng trung bình giá đất cùng loại, cùng vị trí của hai đơn vị hành chính giáp ranh; Trường hợp thửa đất Khu vực giáp ranh thuộc đơn vị hành chính có giá đất cao hơn thì giá đất được xác định bằng giá đất được quy định tại đơn vị hành chính đó.

II.2. Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều đơn vị hành chính thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng vị trí và khu vực của đơn vị hành chính giáp ranh có giá đất cao nhất;

II.3. Trường hợp các đơn vị hành chính được ngăn cách bởi sông, suối, đồi, núi, đèo thì không xếp loại đất giáp ranh.

C - QUY ĐỊNH VỀ KHU VỰC, VỊ TRÍ XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT

I. ĐỐI VỚI ĐẤT NÔNG NGHIỆP:

I.1. Vị trí 1: Phải đảm bảo các điều kiện sau:

- Có từ một yếu tố khoảng cách trở lên:

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp khu dân cư đến mét thứ 500;

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp chợ đến mét thứ 1000;

+ Đất nông nghiệp tiếp giáp vỉa hè, hành lang bảo vệ đường bộ hoặc mép đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 500.

- Kết hợp với ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.

I.2. Vị trí 2: Phải đảm bảo các điều kiện: Đất tiếp giáp vị trí 1 đến mét thứ 500 và kết hợp với ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp.

Trường hợp vị trí 2, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương) với vị trí 1 và có ít nhất hai yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 1.

I.3. Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

Trường hợp vị trí 3, cùng cánh đồng (ruộng lúa), cùng đồi (đất nương), với vị trí 2 và có ít nhất một yếu tố lợi thế cho sản xuất nông nghiệp được xếp vào vị trí 2.

II. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

II.1. Khu vực 1: Đất thuộc khu vực tiếp giáp Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, giao thông nông thôn tại trung tâm xã, cụm xã ; tiếp giáp khu thương mại, dịch vụ, chợ, khu du lịch, khu công nghiệp có khả năng sinh lợi cao, có kết cấu hạ tầng tốt, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh và cung cấp dịch vụ được chia làm ba vị trí,

a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp với vỉa hè, chỉ giới đường giao thông hoặc mép ngoài cùng của đường giao thông (đối với nơi chưa có quy hoạch) đến mét thứ 40;

b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 40) đến mét thứ 100.

c) Vị trí 3: Phần diện tích còn lại của khu vực 1 không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

II.2. Khu vực 2: Đất thuộc khu vực tiếp giáp với đường giao thông liên xã, liên thôn, bản; đất tiếp giáp với khu vực 1; khu vực có khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng và điều kiện sinh hoạt, kinh doanh, cung cấp dịch vụ kém thuận lợi hơn khu vực 1 và phân thành 02 vị trí sau:

a) Vị trí 1: Đất tiếp giáp mép ngoài cùng của đường giao thông đến 40 m;

b) Vị trí 2: Đất sau mét thứ 40 của vị trí 1 đến mét thứ 100; Phần diện tích còn lại của khu vực 2 không thuộc vị trí 1.

II.3. Khu vực 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại trên địa bàn xã không thuộc khu vực 1 và khu vực 2.

II.4. Trường hợp đặc biệt

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.

- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó.

III. ĐỐI VỚI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

III.1. Phân vị trí

a) Vị trí 1: Đất có vị trí tiếp giáp với đường phố, tính từ chỉ giới quy hoạch hành lang an toàn giao thông đến mét thứ 20;

b) Vị trí 2: Đất tiếp giáp vị trí 1 (sau mét thứ 20) đến mét thứ 40; đất tiếp giáp với ngõ, ngách đến mét thứ 20 (mặt đường ngõ, ngách có chiều rộng từ 3m trở lên, cơ sở hạ tầng tương đối hoàn chỉnh, đi lại tương đối thuận tiện).

c) Vị trí 3: Diện tích đất phi nông nghiệp còn lại không thuộc vị trí 1 và vị trí 2.

III.2. Trường hợp đặc biệt

- Thửa đất có vị trí tiếp giáp ngã ba, ngã tư đường giao thông, giá đất được xác định bằng 1,2 lần giá đất tiếp giáp của đoạn đường có giá cao nhất.

- Thửa đất có vị trí được xác định theo giá của nhiều đoạn đường thì được xác định theo vị trí cho giá đất cao nhất.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: được tính một giá cho toàn bộ thửa đất, giá đất được xác định theo giá của vị trí cao nhất thửa đất, khu đất đó./.