Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 98/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Ngày ban hành: 06-12-2013
- Ngày có hiệu lực: 16-12-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 777 ngày (2 năm 1 tháng 17 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-02-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/2013/NQ-HĐND | Đồng Nai, ngày 06 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày được Quốc hội thông qua 03/12/2004;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản;
Căn cứ Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách nhà nước và trái phiếu Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30/11/2013 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Sau khi xem xét Tờ trình số 10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013 và giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2014; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với đánh giá của UBND tỉnh về kết quả thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013; giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 theo Tờ trình số 10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 của UBND tỉnh trình tại kỳ họp, cụ thể như sau:
1. Thống nhất đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2013.
2. Thống nhất phân bổ kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2014 gồm các nội dung chính sau đây:
a) Tổng số là 3.765,56 tỷ đồng gồm các nguồn vốn sau đây:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung là 2.400,06 tỷ đồng.
- Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 800 tỷ đồng.
- Nguồn vốn khai thác quỹ đất là 500 tỷ đồng.
- Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 60 tỷ đồng.
- Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 là 5,5 tỷ đồng.
b) Thống nhất phân bổ chỉ tiêu kế hoạch các nguồn vốn nêu tại điểm a, khoản 2, Điều này như sau:
- Vốn đầu tư do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu năm 2014, tổng số là 2.315,56 tỷ đồng, trong đó:
+ Nguồn vốn ngân sách tập trung là 1.450,06 tỷ đồng, trong đó:
. Hỗ trợ các dự án đầu tư theo hình thức xã hội hóa là 150 tỷ đồng.
. Hoàn trả vốn tạm ứng ngân sách đã tạm ứng là 140,06 tỷ đồng
. Hoàn trả tạm ứng kho bạc Nhà nước Trung ương năm 2013 là 440 tỷ đồng.
. Do UBND tỉnh trực tiếp giao chỉ tiêu đối với các dự án là 720 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn xổ số kiến thiết là 800 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương là 60 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 là 5,5 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư do UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa trực tiếp giao chỉ tiêu năm 2014 là 1.150 tỷ đồng. Bao gồm:
+ Nguồn vốn ngân sách tập trung là 950 tỷ đồng (trong đó cơ cấu giáo dục và đào tạo là 448 tỷ đồng).
+ Nguồn vốn khai thác quỹ đất năm 2014 là 200 tỷ đồng.
- Hình thành các quỹ theo chủ trương của Trung ương và địa phương:
+ Quỹ phát triển đất của tỉnh là 150 tỷ đồng.
+ Quỹ phát triển nhà ở xã hội của tỉnh là 150 tỷ đồng.
(Chi tiết xem phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6 đính kèm)
3. Nội dung kế hoạch do UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa trực tiếp giao chỉ tiêu:
a) Thống nhất mức vốn đầu tư phân bổ cho từng huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa (kể cả phần vốn hỗ trợ của ngân sách tỉnh).
b) UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch đảm bảo theo thứ tự ưu tiên sau đây:
- Ưu tiên bố trí vốn để thanh toán nợ khối lượng năm trước, các khoản tạm ứng, ứng vốn đầu tư trong năm 2013.
- Bố trí vốn thanh toán cho các dự án sau quyết toán.
- Bố trí vốn cho các dự án thực hiện chuyển tiếp từ năm trước năm kế hoạch sang năm kế hoạch.
- Bố trí vốn đảm bảo cơ cấu tối thiểu của ngành giáo dục và đào tạo do UBND tỉnh giao chỉ tiêu, trong đó tập trung đối với các dự án thuộc Đề án kiên cố hoá trường học, lớp học và nhà công vụ giáo viên giai đoạn 2 đối với các địa phương chưa thực hiện đầu tư hoàn thành chương trình.
- Trên cơ sở bố trí vốn đủ cho các ưu tiên nêu trên nếu còn vốn mới cân đối cho các dự án khởi công mới thực sự cấp bách. Về nguyên tắc bố trí vốn đối với các dự án khởi công mới phải thực hiện đảm bảo tỷ lệ bố trí vốn tối thiểu theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 và chỉ đạo của UBND tỉnh tại Văn bản số 8301/UBND-CNN ngày 23/11/2011.
4. Danh mục dự án trọng điểm năm 2014, cụ thể như sau:
a) Xây dựng Bệnh viện đa khoa Đồng Nai.
b) Dự án Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT 769 đoạn từ bến phà Cát Lái đến ngã 3 quốc lộ 51).
c) Đường Xuân Bắc - Suối Cao - Xuân Thành, huyện Xuân Lộc.
d) Dự án xây dựng cầu Hóa An.
đ) Dự án Nạo vét suối Săn Máu.
e) Dự án đường liên cảng, huyện Nhơn Trạch.
g) Hệ thống xử lý chất thải y tế cho các trung tâm y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các trạm y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012 - 2015 (dự án khởi công mới).
5. Giải pháp chủ yếu:
Thống nhất các giải pháp tại Tờ trình số 10001/TTr-UBND ngày 20/11/2013 do UBND tỉnh trình tại kỳ họp 9; Giao UBND tỉnh triển khai thực hiện các giải pháp đến các sở, ban ngành của tỉnh, UBND cấp huyện, các đơn vị chủ đầu tư và các đơn vị có liên quan. Đồng thời, tập trung chỉ đạo: huy động vốn, nhất là phát hành trái phiếu xây dựng công trình; thực hiện nghiêm Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ để bố trí vốn không dàn trải, phát huy hiệu quả việc thực hiện dự án; chỉ đạo UBND huyện thực hiện các công trình xã hội hóa giao thông đúng quy trình theo Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND ngày 28/9/2006 và Nghị quyết số 152/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh nhằm thu hút xã hội hóa giao thông nông thôn, đẩy nhanh đầu tư cơ sở hạ tầng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này đảm bảo hoàn thành kế hoạch năm 2014; báo cáo kết quả thực hiện tại các kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh. Trong quá trình thực hiện, khi cần thiết phải điều chỉnh kế hoạch, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét thống nhất trước khi quyết định điều chỉnh kế hoạch và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này theo luật định.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân khoá VIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 06/12/2013./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT | Danh mục dự án | ĐĐ XD | Tiến độ thực hiện | Năng lực thiết kế | Lũy kế vốn thanh toán đến hết 2013 | Chủ đầu tư đề nghị 2014 | Dự kiến KH 2014 |
| Nội dung bố trí kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 10 |
| 11 | 12 |
| Tổng số |
|
|
|
| 1.263.431 | 720.000 |
|
|
|
I | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.068.506 | 680.900 |
|
| - |
1 | Giao thông |
| - |
|
| 586.935 | 290.382 | 49% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
| - |
|
| 554.721 | 258.168 | 47% |
| - |
1 | Đường Hố Nai 4 - Trị An | TB-VC | 2010-2014 | 18,37 km | 183.800 | 2.700 | 2.700 | 100% | Bố trí đủ theo nhu cầu | Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
2 | Cầu Long Tân trên TL25A (ĐT 769) | NT | 2012-2014 | 33 m | 13.590 | 10.500 | 10.500 | 100% | Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai | |
3 | Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 25A (ĐT769, đoạn từ Bến phà Cát Lái đến ngã 3 Quốc lộ 51) | LT-NT | 2009-2014 | 29,247 km | 185.529 | 117.196 | 25.000 | 21% | Chưa đủ nguồn để cân đối theo khối lượng thực hiện, bù chênh lệch giá và thực hiện BTGPMB trong năm 2014. Phần còn thiếu sẽ tiếp tục bổ sung trong năm 2014 khi có nguồn | Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
4 | Nâng cấp, mở rộng đường hương lộ 10 đoạn từ trung tâm huyện Cẩm Mỹ đi huyện Long Thành | CM | 2011-2014 | 10,3 km | 67.188 | 27.130 | 10.000 | 37% | Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai | |
5 | Đường Cua Heo Bình Lộc (bao gồm thanh toán BTGPMB đã duyệt 2013) | LK | 2011-2015 | 4,9 km | 99.000 | 65.500 | 24.906 | 38% | UBND thị xã Long Khánh | |
6 | Đường 25C giai đoạn 1, huyện Nhơn Trạch, đoạn từ hương lộ 19 đến đường 319 huyện Nhơn Trạch | NT | 2011-2015 | 11.433m | 96.000 | 29.634 | 10.000 | 34% | UBND huyện Nhơn Trạch | |
7 | Đường Long Thọ 1 (đoạn nối từ đường 319B đến hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch | NT | 2011-2015 | 2.595m | 76.000 | 31.000 | 10.000 | 32% | UBND huyện Nhơn Trạch | |
8 | Tuyến đường liên huyện Xuân Định đi Lâm San huyện Cẩm Mỹ | CM | 2011-2015 | 16,644 km | 38.000 | 55.000 | 20.000 | 36% | UBND huyện Cẩm Mỹ | |
9 | Đường 600A huyện Tân Phú | TP | 2011 -2015 | 17,9 km | 44.000 | 49.473 | 24.000 | 49% | UBND huyện Tân Phú | |
10 | Đường Phú Xuân Núi Tượng huyện Tân Phú (ngân sách tỉnh hỗ trợ chi phí xây lắp, phần còn lại thanh toán từ vốn ngân sách huyện) | TP | 2011 -2015 | 14,5 km | 26.000 | 21.826 | 16.000 | 73% | UBND huyện Tân Phú | |
11 | Đường Xuân Bắc Suối Cao Xuân Thành huyện Xuân Lộc (ngân sách tỉnh chi xây lắp phần 04 cầu của dự án và các hạng mục đường, mương cống từ điểm đầu dự án đến km9+000) | XL | 2011 -2015 |
| 35.100 | 40.000 | 20.000 | 50% | UBND huyện Xuân Lộc | |
12 | Đường vào xã Thanh Sơn, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh thanh toán phần chi phí xây lắp, phần còn lại đầu tư từ ngân sách huyện) | ĐQ | 2011-2014 |
| 44.926 | 8.126 | 8.126 | 100% | Bố trí đủ theo nhu cầu | UBND huyện Định Quán |
13 | Đường liên xã Suối Nho (Định Quán) đi xã Xuân Thiện (Thống Nhất) | ĐQ - TN | 2012-2014 | 4,1 km | 12.000 | 11.479 | 11.479 | 100% | UBND huyện Định Quán | |
14 | Đường N6 nối dài khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ | CM | 2012-2014 | 406m | 8.447 | 8.300 | 8.300 | 100% | UBND huyện Cẩm Mỹ | |
15 | Đường Ruộng Tre - Thọ An, thị xã Long Khánh (ngân sách tỉnh chi 50% vốn xây lắp) | LK | 2012-2014 | 9,7 km | 10.000 | 11.760 | 11.760 | 100% | UBND thị xã Long Khánh | |
16 | Đường D29, D30, D31 khu trung tâm hành chính huyện Cẩm Mỹ | CM | 2012-2013 | 463m | 7.220 | 3.697 | 3.697 | 100% | UBND huyện Cẩm Mỹ | |
17 | Đường vào Nghĩa trang Campuchia và bãi đỗ xe | CM | 2013-2014 |
| 0 | 1.700 | 1.700 | 100% | UBND huyện Cẩm Mỹ | |
18 | Đường Đặng Văn Trơn (chưa bao gồm chi phí tái lập nền đường do Tổng cục đường sắt thực hiện khi thi công cầu Hiệp Hòa) | BH | 2013-2014 |
| 0 | 59.700 | 40.000 | 67% |
| UBND thành phố Biên Hòa |
b | Bố trí vốn thanh toán đối với các dự án đã có dự toán BTGPMB được duyệt trong 2013 |
|
|
| 234.055 | 32.214 | 32.214 | 100% |
| - |
1 | Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn huyện Vĩnh Cửu | VC | 2013 |
| 60.248 | 7.300 | 7.300 | 100% | Đã có dự toán BTGPMB đc duyệt | UBND huyện Vĩnh Cửu |
2 | Dự án BOT đường ĐT 768 trên địa bàn thành phố Biên Hòa | VC | 2013 |
| 0 | 24.914 | 24.914 | 100% | Đã có dự toán BTGPMB đc duyệt | UBND thành phố Biên Hòa |
2 | Giáo dục - đào tạo |
| - |
| 228.319 | 172.274 | 130.000 | 75% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
| - |
| 228.319 | 67.274 | 42.250 | 63% |
| - |
1 | Trường DTNT huyện Xuân Lộc | XL | 2011-2014 | 500 hs | 58.811 | 21.654 | 11.300 | 52% | Dự án đã hoàn thành, bố trí đủ theo giá trúng thầu và 60% bù chênh lệch giá | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Trường THPT Tam Phước | LT | 2012-2015 | 1800 hs | 48.526 | 17.381 | 9.200 | 53% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
3 | Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Long Thành | LT | 2012-2014 | 800 hs | 26.844 | 10.649 | 5.800 | 54% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
4 | Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Định Quán | ĐQ | 2012-2014 | 1400 hs | 27.223 | 5.543 | 3.900 | 70% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
5 | Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp tổng hợp Nhơn Trạch | NT | 2012-2014 | 1300 hs | 26.342 | 12.047 | 12.050 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Sở Giáo dục và Đào tạo |
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 105.000 | 72.750 | 69% |
|
|
1 | Sửa chữa trường Chính trị tỉnh | BH | 2014-2015 |
|
| 25.000 | 11.750 | 47% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Trường Chính trị tỉnh |
2 | Dự án đầu tư cải tạo nâng cấp Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh | BH | 2014-2017 |
|
| 80.000 | 61.000 | 76% | Sở Giáo dục và Đào tạo | |
c | Vốn bố trí để thực hiện cấp sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
3 | Quản lí nhà nước |
| - |
| 17.800 | 64.652 | 37.650 | 58% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 17.800 | 3.500 | 25.150 | 719% |
| - |
1 | Xây dựng mới nhà làm việc và các công trình phụ trợ Hạt Kiểm lâm Xuân Lộc | XL | 2012-2014 |
| 3.500 | 3.500 | 3.000 | 86% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Chi cục kiểm lâm Đồng Nai |
3 | Sửa chữa, cải tạo phòng tiếp công dân Văn phòng UBND tỉnh | BH | 2013-2014 |
|
| 1.200 | 1.200 | 100% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Văn phòng UBND tỉnh |
4 | Sửa chữa cải tạo trụ sở UBND huyện Định Quán | ĐQ | 2013-2015 |
|
| 15.000 | 7.500 | 50% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | UBND huyện Định Quán |
5 | Phòng họp, phòng khánh tiết và cổng chính trụ sở Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh Đồng Nai | BH | 2013-2014 |
|
| 1.500 | 1.500 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | UBMTTQVN tỉnh Đồng Nai |
6 | Trụ sở Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh | BH | 2012-2014 |
|
| 11.952 | 11.950 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Văn phòng Đoàn Đại biểu QH&HĐND tỉnh |
b | Dự án khởi công mới |
|
|
|
| 30.000 | 11.000 | 37% |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng trụ sở làm việc Hội Cựu chiến binh tỉnh | BH | 2014 |
|
| 1.500 | 1.500 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Hội Cựu chiến binh tỉnh |
2 | Cải tạo, sửa chữa Trụ sở Thành ủy Biên Hòa | BH | 2014-2015 |
|
| 30.000 | 11.000 | 37% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | UBND thành phố Biên Hòa |
4 | Cấp nước |
| - |
| 56.652 | 42.896 | 32.250 | 75% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 56.652 | 42.896 | 32.250 | 75% |
| - |
1 | Hệ thống cấp nước thị trấn Tân Phú | TP | 2012-2013 | CS 2.500 m3/ngày | 14.892 | 2.913 | 2.900 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
2 | Hệ thống cấp nước phường Trảng Dài | BH | 2012-2015 | CS 4.700 m3/ngày | 31.147 | 30.125 | 19.500 | 65% |
| Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
3 | Hệ thống cấp nước phường Bửu Hoà | BH | 2012-2015 | CS 5.800 m3/ngày | 10.613 | 9.858 | 9.850 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
5 | Hạ tầng Công Cộng |
| - |
|
|
| 11.000 |
| 0 | - |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| 32.001 | 11.000 | 34% |
|
|
| Hệ thống tiêu thoát nước xã Đông Hòa, Trung Hòa và Tây Hòa huyện Trảng Bom | TB | 2012-2015 |
|
| 21.000 | 11.000 | 52% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo quy định tại Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | UBND huyện Trảng Bom |
6 | Nông - Lâm -Thủy lợi |
| - |
| 79.999 | 96.787 | 62.062 | 64% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 79.999 | 96.787 | 62.062 | 64% |
| - |
1 | Dự án sinh cảnh trong khu sinh thái sinh thái cảnh quan thuộc Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa | BH | 2011-2014 |
| 4.257 | 1.825 | 1.200 | 66% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa |
2 | Dự án Vườn ươm thuộc Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa | BH | 2011-2014 |
| 6.480 | 1.000 | 1.000 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Trung tâm lâm nghiệp Biên Hòa |
3 | Dự án Nạo vét suối Săn Máu | BH | 2011-2014 |
| 52.000 | 80.000 | 50.000 | 63% | Chưa đủ vốn để cân đối, phần còn lại sẽ thực hiện vay vốn TW | Ban quản lý dự án NN & PTNT |
4 | Trồng và chăm sóc rừng năm 2014 |
| 2013 |
| 5.130 | 2.962 | 2.962 | 100% | Bố trí đủ theo yêu cầu | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
5 | Trồng khôi phục rừng cây gỗ lớn bản địa chiến khu Đ |
| 2011-2015 |
| 5.130 | 11.000 | 6.900 | 63% | Phần kế hoạch năm 2014 chưa có dự toán được duyệt nên bố trí trước một phần | Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
| An ninh quốc phòng |
| - |
| 13.500 | 43.914 | 16.056 | 37% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 13.500 | 43.914 | 16.056 | 37% |
| - |
1 | Xây dựng thao trường Huấn luyện trinh sát đặc nhiệm Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | BH | 2013-2014 |
| 0 | 3.573 | 3.000 | 84% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
2 | Hạng mục Hàng rào xung quanh Bộ chỉ huy quân sự tỉnh thuộc hạng mục Đầu tư bổ sung một số hạng mục BCHQS tỉnh (chỉ thanh toán khối lượng thực hiện năm 2013) | BH | 2013-2014 |
| 0 | 14.866 | 4.100 | 28% | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | |
3 | Dự án xây dựng cơ sở việc làm khối cơ quan cảnh sát điều tra (ngân sách tỉnh 50%) | BH | 2013-2015 |
| 0 | 25.475 | 8.956 | 35% | Bố trí một phần để đối ứng ngân sách TW, phần còn lại sẽ tiếp tục cân đối khi có nguồn | Công an tỉnh |
8 | Khoa học công nghệ |
| - |
| 539.019 | 192.615 | 101.500 | 53% |
| - |
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 318.902 | 40.048 | 36.300 | 91% |
| - |
1 | Dự án giải pháp hội nghị truyền hình trực tuyến của Đảng và Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai | BH | 2012-2013 |
|
| 10.000 | 12.400 | 124% |
| Ban Tuyên giáo Tỉnh uỷ |
1 | Nâng cấp mạng nội bộ Sở Công Thương | BH | 2013-2014 |
| 800 | 2.000 | 2.000 | 100% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Sở Công Thương |
3 | Xây dựng phần mềm quản lý hộ tịch và phần mềm quản lý đăng ký giao dịch bảo đảm | BH | 2013-2014 |
| 2.000 | 5.000 | 4.100 | 82% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Sở Tư pháp |
4 | Dự án đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh | CM | 2013-2014 |
| 700 | 1.400 | 1.400 | 100% | Bố trí đủ theo khối lượng thực hiện | Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 | Đập dâng cấp nước mặt suối Cả và hệ thống xử lý nước | CM | 2013-2014 |
| 25.628 | 21.648 | 16.400 | 76% | Bố trí đủ vốn theo tổng mức vốn đầu tư được duyệt | Sở Khoa học và Công nghệ |
b | Công trình khởi công mới |
|
|
| 0 |
|
|
|
| - |
1 | Giai đoạn 1 hạ tầng trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học Đồng nai | CM | 2014-2016 |
| 0 | 132.000 | 54.200 | 41% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh | BH | 2014 |
| 0 | 15.925 | 7.000 | 44% | Sở Thông tin và Truyền thông | |
3 | Nhà công vụ thuộc Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học | CM | 2014 |
| 0 | 4.642 | 4.000 | 86% | Sở Khoa học và Công nghệ | |
II | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
| 42.358 | 19.100 | 45% |
|
|
1 | Chi khác Dự án thoát nước và xử lý nước thải tại thị trấn Vĩnh An huyện Vĩnh Cửu | VC | 2014 |
|
| 1.708 | 200 | 12% |
| Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
2 | Chi khác Hệ thống thoát nước trung tâm xã Thạnh Phú huyện Vĩnh Cửu | VC | 2014 |
|
| 100 | 100 | 100% |
| Trung tâm thoát nước Đồng Nai |
3 | Trụ sở làm việc trạm kiểm lâm Thanh Sơn thuộc hạt kiểm lâm Định Quán | ĐQ | 2014 |
|
| 200 | 200 | 100% |
| Chi cục kiểm lâm |
4 | Xây dựng trụ sở Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai | BH | 2014 |
|
| 700 | 300 | 43% |
| Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản Đồng Nai |
5 | Hệ thống cấp nước thị trấn Vĩnh An | VC | 2014 |
|
| 1.037 | 200 | 19% |
| Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
6 | Hệ thống cấp nước xã Thạnh Phú | VC | 2014 |
|
| 1.097 | 200 | 18% |
| Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
7 | Hệ thống cấp nước TT Long Giao | CM | 2014 |
|
| 1.403 | 200 | 14% |
| Công ty TNHH MTV Xây dựng cấp nước Đồng Nai |
8 | Mở rộng hệ thống cấp nước TT Gia Ray | XL | 2014 |
|
| 500 | 200 | 40% |
| Công ty TNHH MTV xây dựng cấp nước Đồng Nai |
9 | Xây dựng đường và cầu qua đập tràn hồ tuyến V, hồ Cầu Mới | CM | 2014 |
|
|
| 200 |
|
| Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
10 | Nâng cấp đường nội bộ nối thông các bia, nâng cấp các bia tại di tích Trung ương Cục Miền Nam và đường nội bộ nối thông các bia tại Di tích khu uỷ Miền Đông | VC | 2014 |
|
| 500 | 500 | 100% |
| Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
11 | Tuyến đường chống ùn tắc giao thông trên Quốc lộ I, khu vực phường Tân Hòa | BH | 2014 |
|
| 900 | 500 | 56% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
12 | Cầu qua xã Đăklua huyện Tân Phú | TP | 2014 |
|
| 900 | 500 | 56% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
13 | Xây dựng đường 25C đoạn từ Quốc lộ 51 đến Hương lộ 19 | NT | 2014 |
|
| 1.565 | 500 | 32% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
14 | Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành tới vị trí giao với đường tỉnh 769 | LT-CM | 2014 |
|
| 1.500 | 500 | 33% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
15 | Nâng cấp đường ĐT 763 từ Km 0+000 đến Km 29+500 | XL | 2014 |
|
| 1.500 | 700 | 47% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
16 | Xây dựng đường ĐT 769 đoạn chỉnh tuyến đi qua huyện Long Thành, tránh sân bay quốc tế Long Thành. | LT | 2014 |
|
| 2.000 | 700 | 35% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
17 | Đường Liên cảng huyện Nhơn Trạch | NT | 2014 |
|
| 899 | 500 | 56% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
18 | Đường Hương lộ 21 huyện Long Thành | LT | 2014 |
|
| 2.300 | 500 | 22% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
19 | Tuyến đường nối HL 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT769 | LT | 2014 |
|
| 2.000 | 500 | 25% |
| Khu quản lý đường bộ, đường thủy Đồng Nai |
20 | Hệ thống cấp nước tập trung xã lộ 25, Thống Nhất | TN | 2014 |
|
| 100 | 100 | 100% |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
21 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Lộc, huyện Tân Phú | TP | 2014 |
|
| 900 | 200 | 22% |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
22 | Nâng cấp mở rộng hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ, huyện Cẩm Mỹ | CM | 2014 |
|
| 700 | 200 | 29% |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
23 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên huyện Tân Phú | TP | 2014 |
|
| 300 | 200 | 67% |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
24 | Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Điền | TP | 2014 |
|
| 1.400 | 200 | 14% |
| Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
25 | Kiên cố hoá Kênh mương đập Cù Nhí | CM | 2014 |
|
| 800 | 500 | 63% |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
26 | Xây dựng mới tuyến đường Long Giao - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ | CM | 2014 |
|
| 600 | 500 | 83% |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
27 | Đường Xuân Đông Xuân Tâm huyện Cẩm Mỹ | CM | 2014 |
|
| 500 | 500 | 100% |
| UBND huyện Cẩm Mỹ |
28 | Kho lưu trữ dữ liệu chuyên dùng huyện Nhơn Trạch | NT | 2014 |
|
| 600 | 600 | 100% |
| UBND huyện Nhơn Trạch |
29 | Xây dựng mới trạm bơm Giang Điền huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) | TP | 2014 |
|
| 900 | 500 | 56% |
| UBND huyện Tân Phú |
30 | Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà huyện Tân Phú | TP | 2014 |
|
| 500 | 500 | 100% |
| UBND huyện Tân Phú |
31 | Nâng cấp trạm bơm ấp 6a, 6b xã Núi tượng huyện Tân Phú (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) | TP | 2014 |
|
| 150 | 150 | 100% |
| UBND huyện Tân Phú |
32 | Tiểu dự án BTGPMB tuyến đường nối HL 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT769 |
| 2014 |
|
| 3.146 | 3.146 | 100% |
| UBND huyện Thống Nhất |
33 | Nạo vét Suối Sâu huyện Vĩnh Cửu | VC | 2014 |
|
| 100 | 100 | 100% |
| UBND huyện Vĩnh Cửu |
34 | Đường Cách mạng tháng 8 thị xã Long Khánh |
| 2014 |
|
| 800 | 504 | 63% |
| UBND thị xã Long Khánh |
35 | Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải, thị xã Long Khánh | LK | 2014 |
|
| 1.500 | 500 | 33% |
| UBND thị xã Long Khánh |
36 | Dự án thoát lũ xã Xuân Lập, thị xã Long Khánh (đền bù GPMB và hệ thống kênh mương nội đồng do ngân sách huyện đầu tư và vận động nhân dân) | LK | 2014 |
|
| 550 | 500 | 91% |
| UBND thị xã Long Khánh |
37 | Cải tạo nâng cấp tuyến đường Hùng Vương | LK | 2014 |
|
| 1.000 | 500 | 50% |
| UBND thị xã Long Khánh |
| Các dự án thuộc ngành giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
1 | Cải tạo xây dựng mới trường THPT Nam Hà | BH | 2014 |
|
| 200 | 100 | 50% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Sửa chữa một số hạng mục trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh | BH | 2014 |
|
| 100 | 100 | 100% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 | Xây dựng 8 phòng học trường THPT Nguyễn Trãi | BH | 2014 |
|
| 55 | 50 | 91% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 | Trường THPT Chu Văn An | BH | 2014 |
|
| 500 | 150 | 30% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 | Trường THPT Cẩm Mỹ | CM | 2014 |
|
| 728 | 150 | 21% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 | Sửa chữa trường THPT Chu Văn An | BH | 2014 |
|
| 70 | 50 | 71% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 | Trường THPT Kiệm Tân | TN | 2014 |
|
| 100 | 100 | 100% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 | Trường THPT Lê Hồng Phong | BH | 2014 |
|
| 2.000 | 300 | 15% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 | Sửa chữa cải tạo nâng cấp cơ sở vật chất trường THPT Đoàn Kết | TP | 2014 |
|
| 1.000 | 250 | 25% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 | Sửa chữa cải tạo trường THPT Sông Ray | CM | 2014 |
|
| 500 | 200 | 40% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 | Sửa chữa cải tạo trường THPT Phú Ngọc | ĐQ | 2014 |
|
| 400 | 150 | 38% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Sửa chữa trường THPT Điểu Cải | TP | 2014 |
|
| 150 | 100 | 67% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 | Sửa chữa, cải tạo trường THPT Tân Phú | TP | 2014 |
|
| 250 | 100 | 40% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 | Sửa chữa trường THPT Xuân Lộc | XL | 2014 |
|
| 200 | 100 | 50% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 | Sửa chữa trường THPT Thống Nhất A | TN | 2014 |
|
| 250 | 100 | 40% |
| Sở Giáo dục và Đào tạo |
| Các dự án thuộc ngành khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nâng cấp và mở rộng hệ thống mạng nội bộ của Văn phòng UBND tỉnh | BH | 2013 |
|
| 500 | 500 | 100% |
| Văn phòng UBND tỉnh |
III | Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch |
|
|
|
|
| 20.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN DO UBND TỈNH TRỰC TIẾP GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TẬP TRUNG NĂM 2014 ĐỂ HOÀN TRẢ VỐN TẠM ỨNG NGÂN SÁCH TRONG CÁC NĂM TRƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Tổng số | 580.060 |
I | Hoàn trả vốn Tạm ứng Kho bạc Nhà nước 2012, 2013 | 440.000 |
II | Hoàn trả vốn Tạm ứng ngân sách tỉnh | 140.060 |
1 | BTGPMB một bên đường 25B tại huyện Nhơn Trạch (8267/UBND-KT ngày 22/11/2011) | 19.366 |
2 | Tạm ứng theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 2795/UBND-KT ngày 12/4/2013 (dự án đường 25A, hương lộ 10, Rạch Tân Triều, Suối Săn Máu) | 59.161 |
3 | Tạm ứng theo chỉ đạo của UBND tỉnh tại văn bản số 10522/UBND-KT ngày 28/12/2012 (dự án BOT 768, ĐT 767, ĐT 769, tuyến thoát nước dải cây xanh, Hệ thống thoát nước Đông-Trung-Tây Hòa, TB) | 61.533 |
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN XỒ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
S T T | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tiến độ thực hiện | Năng lực thiết kế | Lũy kế vốn thực hiện đến hết năm 2013 | Chủ đầu tư đề nghị 2014 | Dự kiến KH 2014 |
| Nội dung bố trí kế hoạch năm 2014 | Chủ đầu tư |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 9 |
| 10 | 11 |
| Tổng số |
|
|
|
| 1.538.991 | 800.000 |
|
|
|
A | Thực hiện dự án |
|
|
|
| 1.438.492 | 780.000 |
|
|
|
I | Y tế |
| - |
|
| 1.053.000 | 547.000 |
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
| - |
|
| 1.053.000 | 447.000 |
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa Đồng Nai | BH | 2010-2014 | 700 giường | 599.798 | 903.000 | 310.000 | 34% | Bố trí để thanh toán chi phí xây lắp và thiết bị đi kèm xây lắp đã thực hiện đấu thầu, phần còn thiếu sẽ tiếp tục vay vốn TW | Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
2 | Bệnh viện đa khoa khu vực Xuân Lộc (năm 2014 tiếp tục triển khai hạng mục khối nhà điều trị 7 tầng và các thiết bị kèm theo xây lắp) | LK | 2012-2015 | 450 giường | 129.000 | 150.000 | 137.000 | 91% | Bố trí vốn để thanh toán đủ để thanh toán khối lượng thực hiện phần đã đấu thầu dự kiến hoàn thành cuối 2014 | Sở Y Tế |
b | Khởi công mới |
|
|
|
| 212.492 | 100.000 | 47% |
|
|
1 | Trạm y tế xã Phú Túc | ĐQ | 2014-2015 | 5 giường |
| 10.830 | 5.000 | 46% | Bố trí đạt 50% tổng mức vốn đầu tư, đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Y tế |
2 | Trạm y tế xã Xuân Thọ | XL | 2014-2015 | 5 giường |
| 10.712 | 5.000 | 47% | Sở Y tế | |
3 | Trạm y tế xã Suối Nho | ĐQ | 2014-2015 | 5 giường |
| 9.432 | 5.000 | 53% | Sở Y tế | |
4 | Trạm y tế xã Bình Lộc | LK | 2014-2015 | 5 giường |
| 10.932 | 5.000 | 46% | Sở Y tế | |
5 | Trạm y tế xã Long An | LT | 2014-2015 | 5 giường |
| 10.749 | 5.000 | 47% | Sở Y tế | |
6 | Trạm y tế xã Long Đức | LT | 2014-2015 | 5 giường |
| 9.837 | 5.000 | 51% | Sở Y tế | |
7 | Hệ thống xử lý chất thải y tế cho các Trung tâm y tế, phòng khám đa khoa khu vực và các trạm y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2012-2015 |
| 2014-2016 |
|
| 100.000 | 40.000 | 40% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Y tế |
8 | Dự án trung tâm tim mạch can thiệp bệnh viện đa khoa Thống Nhất | BH | 2014-2016 |
|
| 50.000 | 30.000 | 60% | Bệnh viện đa khoa Thống Nhất | |
II | Văn hóa xã hội |
| - |
| 158.620 | 143.000 | 166.000 |
|
|
|
a | Công trình chuyển tiếp |
|
|
| 158.620 |
| 143.000 |
|
|
|
1 | Trung tâm thể dục thể thao huyện Thống Nhất | TN | 2012-2015 | 88195 m2 | 58.270 | 60.000 | 60.000 | 100% | Bố trí vốn để thanh toán đủ để thanh toán khối lượng thực hiện phần trong năm 2014 | UBND huyện Thống Nhất |
3 | Trung tâm kỹ thuật phát thanh truyền hình Đồng Nai | BH | 2012-2015 |
| 100.350 | 83.000 | 83.000 | 100% | Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai | |
b | Khởi công mới |
|
|
| 0 |
| 23.000 |
|
|
|
| Đền thờ liệt sỹ thị xã Long Khánh | LK | 2014-2016 |
|
| 30.000 | 23.000 | 77% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | UBND thị xã Long Khánh |
III | Giáo dục Đào tạo |
| - |
| 0 |
| 65.100 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
| 0 |
| 27.100 |
|
|
|
1 | Dự án đầu tư trang thiết bị dạy và học bộ môn ngoại ngữ và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên ngoại ngữ tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 2) |
| 2013-2015 |
|
| 50.000 | 27.100 | 54% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Dự án Trung tâm Đào tạo và sát hạch lái xe Đồng Nai tại huyện Trảng Bom (năm 2014 triển khai hạng mục khối lớp học đào tạo) | TB | 2014-2016 |
| 0 |
| 15.000 |
| Bố trí vốn đủ theo dự toán được duyệt của hạng mục | Trung tâm Đào tạo sát hạch lái xe |
| Dự án Khởi công mới |
|
|
| 0 |
| 23.000 |
|
|
|
| Đầu tư 20 phòng học ngoại ngữ trường Đại học Đồng Nai | BH | 2014-2016 |
| 0 | 48.599 | 23.000 | 47% | Bố trí đảm bảo tỷ lệ theo Chỉ thị 1792 của Thủ tướng Chính phủ | Trường Đại học Đồng Nai |
B | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 1.300 | 1.900 | 1.900 | 100% |
|
|
1 | Đầu tư mở rộng trường Cao đẳng y tế gđ2 | BH | 2014 |
| 300 | 200 | 200 | 100% |
| Trường Cao đẳng y tế Đồng nai |
2 | Nhà thi đấu đa năng huyện Định Quán | ĐQ | 2014 |
| 0 | 700 | 700 | 100% |
| UBND huyện Định Quán |
3 | Dự án đầu tư xây dựng Tháp biểu trưng Trái dầu 3 cánh Trung tâm Sinh thái văn hóa Lịch sử chiến khu Đ | VC | 2014 |
| 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100% |
| Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
C | Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án |
|
|
| 9.508 |
| 20.000 |
|
|
|
PHỤ LỤC 4
CÂN ĐỐI VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2014 ĐỐI VỚI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ LONG KHÁNH, THÀNH PHỐ BIÊN HÒA (ĐVT: TRIỆU ĐỒNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên đơn vị | Phân bổ nguồn vốn đầu tư xây dựng năm 2014 (ưu tiên cho trả nợ, bố trí cho dự án chuyển tiếp, còn lại bố trí vốn cho các dự án hạ tầng xã điểm nông thôn mới) | |||||
Tổng số | NSTT (2) | Nguồn khai thác quỹ đất để lại cho huyện (3) | |||||
Tổng số | Trong đó | ||||||
Cơ cấu tối thiểu của ngành giáo dục giáo dục | Vốn thực hiện hợp phần phát triển cơ sở hạ tầng thuộc chương trình 135 giai đoạn 2 (6) | ||||||
Tổng số (5) | Trong đó vốn đầu tư hoàn thành Đề án kiên cố hoá trường học, lớp học và nhà công vụ giai đoạn 2 | ||||||
| Tổng số | 1.150.000 | 950.000 | 448.000 | 117.700 | 6.000 | 200.000 |
1 | Thành phố Biên Hoà | 201.400 | 133.400 | 95.000 |
|
| 68.000 |
2 | Thị xã Long Khánh | 93.100 | 83.100 | 35.000 |
|
| 10.000 |
3 | Huyện Nhơn Trạch | 110.020 | 80.100 | 34.000 |
|
| 29.920 |
4 | Huyện Long Thành | 109.300 | 81.300 | 34.000 |
|
| 28.000 |
5 | Huyện Trảng Bom | 98.100 | 80.100 | 33.000 | 31.500 |
| 18.000 |
6 | Huyện Cẩm Mỹ | 87.200 | 84.000 | 36.000 | 7.400 | 2.000 | 3.200 |
7 | Huyện Xuân Lộc | 87.500 | 82.500 | 36.600 | 12.400 |
| 5.000 |
8 | Huyện Tân Phú | 83.100 | 82.700 | 54.400 | 54.400 | 2.000 | 400 |
9 | Huyện Định Quán | 86.480 | 83.000 | 32.000 | 12.000 | 1.000 | 3.480 |
10 | Huyện Thống Nhất | 107.400 | 79.400 | 29.000 |
|
| 28.000 |
11 | Huyện Vĩnh Cửu | 86.400 | 80.400 | 29.000 |
| 1.000 | 6.000 |
Ghi chú:
- Trong vốn phân bổ của các địa phương đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện chương trình 135 giai đoạn 2 đối với 06 xã đặc biệt khó khăn tại các huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu và Cẩm Mỹ
- Trong vốn hỗ trợ đầu tư giáo dục của các địa phương đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện hoàn thành Đề án kiên cố hoá trường học, lớp học và nhà công vụ giai đoạn 2 tại các huyện: Định Quán, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, Trảng Bom
PHỤ LỤC 5
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(kèm theo Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tiến độ thực hiện | Kế hoạch 2013 | Chủ đầu tư | |
| Tổng số |
|
| 60.000 |
|
|
| Thực hiện dự án | - |
| 60.000 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 60.000 |
|
|
| Ngành Giao thông | - |
| 60.000 |
|
|
| Dự án đầu tư và xây dựng Cầu Hóa An, thành phố Biên Hòa (hỗ trợ phần cầu chính) | BH | 2010 - 2015 | 60.000 | Tổng công ty phát triển khu công nghiệp (sonadezi) |
|
PHỤ LỤC 6
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG NĂM 2014 NGUỒN VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
(kèm theo Nghị quyết số 98/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Tiến độ thực hiện | Kế hoạch 2014 | Chủ đầu tư | |
| Tổng số |
|
| 5.500 |
|
|
| Thực hiện dự án | - |
| 5.500 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
| 5.500 |
|
|
I | Chương trình mục tiêu quốc gia về y tế | - |
| 2.000 |
|
|
| Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Da liễu | BH | 2013-2014 | 2.000 | Sở Y tế |
|
II | Chương trình mục tiêu quốc gia về phòng chống HIV/AIDS | - |
| 2.000 |
|
|
| Dự án mua sắm trang thiết bị Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | BH | 2013-2014 | 2.000 | Sở Y tế |
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia về văn hóa | - |
| 1.500 |
|
|
| Tu bổ, tôn tạo di tích mộ cự thạch Hàng Gòn (thực hiện trả nợ khối lượng hoàn thành năm 2013) | LK | 2012-2014 | 1.500 | Ban quản lý di tích danh thắng |
|