cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014 (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 14/2013/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Ngày ban hành: 05-12-2013
  • Ngày có hiệu lực: 15-12-2013
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-03-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1922 ngày (5 năm 3 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 21-03-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 21-03-2019, Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014 (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 513/QĐ-UBND ngày 21/03/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 14/2013/NQ-HĐND

Bến Tre, ngày 05 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2014

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Thực hiện Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;

Thực hiện Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;

Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày báo cáo dự toán và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014;

Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014, như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.499.000 triệu đồng (một ngàn bốn trăm chín mươi chín tỷ đồng). Trong đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 1.460.400 triệu đồng (một ngàn bốn trăm sáu mươi tỷ bốn trăm triệu đồng).

2. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.509.580 triệu đồng (bốn ngàn năm trăm lẻ chín tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 3.049.180 triệu đồng (ba ngàn không trăm bốn mươi chín tỷ một trăm tám mươi triệu đồng). Bao gồm:

a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng).

b) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 108.226 triệu đồng (một trăm lẻ tám tỷ hai trăm hai mươi sáu triệu đồng).

c) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện các công trình, dự án quan trọng, thực hiện các chế độ chính sách và một số nhiệm vụ theo quy định: 515.382 triệu đồng (năm trăm mười lăm tỷ ba trăm tám mươi hai triệu đồng).

d) Bổ sung thực hiện tiền lương cơ sở 830.000 đồng/tháng, 1.050.000 đồng/tháng và 1.150.000 đồng/tháng: 840.066 triệu đồng (tám trăm bốn mươi tỷ không trăm sáu mươi sáu triệu đồng).

3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.509.580 triệu đồng (bốn ngàn năm trăm lẻ chín tỷ năm trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.997.110 triệu đồng (ba ngàn chín trăm chín mươi bảy tỷ một trăm mười triệu đồng). Bao gồm:

a) Chi đầu tư phát triển: 292.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi hai tỷ đồng). Trong đó: Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 53.000 triệu đồng; chi khoa học và công nghệ: 9.000 triệu đồng. Bao gồm:

- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng).

- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 85.000 triệu đồng (tám mươi lăm tỷ đồng).

- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).

b) Chi trả nợ gốc và lãi vay: 2.920 triệu đồng (hai tỷ chín trăm hai mươi triệu đồng).

c) Chi thường xuyên: 3.589.050 triệu đồng (ba ngàn năm trăm tám mươi chín tỷ không trăm năm mươi triệu đồng). Trong đó:

- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.725.603 triệu đồng (một ngàn bảy trăm hai mươi lăm tỷ sáu trăm lẻ ba triệu đồng).

- Chi khoa học và công nghệ: 18.250 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm năm mươi triệu đồng).

- Dự toán kinh phí mua sắm xe ô tô: 10.000 triệu đồng (mười tỷ đồng).

d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).

đ) Dự phòng ngân sách: 75.740 triệu đồng (bảy mươi lăm tỷ bảy trăm bốn mươi triệu đồng).

e) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 36.400 triệu đồng (ba mươi sáu tỷ bốn trăm triệu đồng).

g) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 108.226 triệu đồng (một trăm lẻ tám tỷ hai trăm hai mươi sáu triệu đồng).

h) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 404.244 triệu đồng (bốn trăm lẻ bốn tỷ hai trăm bốn mươi bốn triệu đồng).

4. Dự toán thu từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2014 là: 540.000 triệu đồng (năm trăm bốn mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và ưu tiên đầu tư các công trình về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ nhân dân.

Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2014 (có Phụ lục 1-6 đính kèm).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện, nếu có thay đổi về số giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và số dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 của Bộ Tài chính thì Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thoả thuận với Uỷ ban nhân dân tỉnh theo quy định của Trung ương và Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm báo cáo lại với Hội đồng nhân dân tại kỳ họp giữa năm 2014.

2. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2014.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2013 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Phong

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán 2014

Trung ương giao

HĐND tỉnh giao

1

2

3

Tổng thu ngân sách (A+B+C)

4.449.180

4.548.180

Trong đó: Thu NSĐP được hưởng

4.410.550

4.509.580

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.400.000

1.499.000

Trong đó: Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.361.370

1.460.400

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước TW

207.000

261.070

- Thuế giá trị gia tăng

92.000

92.000

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.750

6.750

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

108.000

162.000

- Thuế môn bài

250

250

- Thu khác

 

70

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

103.000

106.090

- Thuế giá trị gia tăng

60.030

63.120

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

39.900

39.900

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

330

330

- Thuế tài nguyên

2.200

2.200

- Thuế môn bài

260

260

- Các khoản thu khác

280

280

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN

13.000

13.000

- Thuế giá trị gia tăng

5.500

5.500

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7.390

7.390

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

-

-

- Thuế môn bài

80

80

- Các khoản thu khác

30

30

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

529.600

529.600

- Thuế giá trị gia tăng

423.100

423.100

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

76.000

76.000

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

11.200

11.200

- Thuế tài nguyên

1.000

1.000

- Thuế môn bài

15.000

15.000

- Các khoản thu khác

3.300

3.300

5. Lệ phí trước bạ

81.000

83.210

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.400

1.400

7. Thuế thu nhập cá nhân

175.000

180.580

8. Thuế bảo vệ môi trường

85.000

85.000

9. Thu phí, lệ phí

24.000

25.780

- Phí, lệ phí Trung ương

9.200

9.200

10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

7.000

7.620

11. Tiền sử dụng đất

60.000

85.000

12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

27.000

28.240

13. Thu khác

72.000

76.210

Trong đó: Thu phạt an toàn giao thông

42.000

42.000

14. Các khoản thu tại xã

15.000

16.200

B. Thu bổ sung từ NS Trung ương

3.049.180

3.049.180

- Bổ sung cân đối

1.585.506

1.585.506

- Bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP

623.608

623.608

+ Chương trình mục tiêu quốc gia

108.226

108.226

+ Thực hiện các dự án, công trình quan trọng, chính sách theo quy định

515.382

515.382

- Bổ sung tiền lương tối thiểu 830.000; 1.050.000; 1.150.000đ/tháng

840.066

840.066

C. Thu huy động đầu tư theo Khoản 3, Điều 8

 

 

D. Thu để lại chi quản lý qua ngân sách

-

540.000

Trong đó: Thu xổ số kiến thiết

 

540.000

TỔNG SỐ (A+B+C+D)

4.449.180

5.088.180

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

Dự toán Trung ương giao

Dự toán
HĐND giao

1

2

3

Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B)

4.410.550

4.509.580

A. Chi cân đối NSĐP (I - >VI)

3.786.942

3.997.110

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

267.000

292.000

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

205.000

205.000

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60.000

85.000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ

2.000

2.000

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

3.443.202

3.589.050

1. Chi sự nghiệp kinh tế

 

201.587

2. Chi sự nghiệp môi trường

39.850

22.568

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.725.603

1.725.603

- Chi sự nghiệp giáo dục

 

1.625.432

- Chi đào tạo và dạy nghề

 

100.171

4. Chi sự nghiệp y tế

 

437.108

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.250

18.250

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

 

35.015

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

10.591

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

 

16.766

9. Chi đảm bảo xã hội

 

153.305

10. Chi quản lý hành chính

 

842.752

11. Chi an ninh - quốc phòng

 

78.880

- Chi quốc phòng

 

57.107

- Chi an ninh

 

21.773

12. Chi khác ngân sách

 

46.625

III. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.000

1.000

IV. DỰ PHÒNG

75.740

75.740

V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI

-

36.400

VI. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY

 

2.920

B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ

623.608

512.470

I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

108.226

108.226

- Vốn đầu tư XDCB

58.320

58.320

- Vốn sự nghiệp

49.906

49.906

II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC

515.382

404.244

1. Vốn đầu tư XDCB

345.100

345.100

Trong đó: Vốn ODA

75.000

75.000

2. Vốn sự nghiệp

170.282

59.144

C. Chi quản lý qua ngân sách

-

540.000

Trong đó: Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

 

540.000

TỔNG CỘNG ( A+B+C)

4.410.550

5.049.580


PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Tỉnh

Toàn tỉnh

I. TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (1->14)

159.700

69.610

55.090

34.350

29.980

37.650

72.210

68.840

109.670

637.100

861.900

1.499.000

1. Thu từ DNNN Trung ương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

261.070

261.070

2. Thu từ DNNN địa phương

2.350

1.700

1.180

360

520

520

410

1.550

710

9.300

96.790

106.090

3. Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

13.000

4. Thu từ khu vực công thương

76.000

22.700

20.600

16.200

12.000

15.000

55.000

28.700

72.600

318.800

210.800

529.600

5. Thuế bảo vệ môi trường

0

0

60

0

0

0

0

0

0

60

84.940

85.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

50

0

0

0

530

20

800

1.400

-

1.400

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

4.550

850

500

440

450

500

10

120

200

7.620

-

7.620

8. Lệ phí trước bạ

23.900

10.800

8.750

7.000

4.700

5.600

5.450

9.800

7.210

83.210

-

83.210

9. Thu tiền cho thuế mặt đất, mặt nước

15.000

860

700

550

270

280

400

700

1.000

19.760

8.480

28.240

10. Thuế thu nhập cá nhân

13.400

9.300

7.200

4.000

2.550

4.120

2.780

5.650

6.700

55.700

124.880

180.580

11. Tiền sử dụng đất

14.000

14.200

8.500

1.700

4.000

4.500

1.700

12.000

7.000

67.600

17.400

85.000

12. Thu phí và lệ phí

2.300

2.300

1.550

1.350

1.340

930

830

1.300

1.550

13.450

12.330

25.780

Trong đó phí, lệ phí TW

760

700

550

750

650

550

350

550

900

5.760

3.440

9.200

13. Thu khác

7.800

6.500

5.200

2.600

4.000

6.000

3.700

5.400

2.800

44.000

32.210

76.210

Trong đó thu phạt ATGT

5.000

4.000

2.500

1.800

2.900

2.800

2.700

2.500

1.550

25.750

16.250

42.000

14. Các khoản thu tại xã

400

400

800

150

150

200

1.400

3.600

9.100

16.200

-

16.200

II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSĐP (1->2)

159.454

137.993

130.158

106.271

87.805

89.891

125.851

141.185

137.367

1.115.975

3.285.379

4.509.580

1. Thu ngân sách địa phương được hưởng

112.812

64.410

51.610

31.980

26.780

34.620

69.560

64.990

106.975

563.737

896.663

1.460.400

- Các khoản thu 100%

23.290

19.550

13.550

3.690

6.390

8.780

5.120

19.390

19.000

118.760

176.170

294.930

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) điều tiết

89.522

44.860

38.060

28.290

20.390

25.840

64.440

45.600

87.975

444.977

720.493

1.165.470

2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

46.642

73.583

78.548

74.291

61.025

55.271

56.291

76.195

30.392

552.238

2.388.716

3.049.180

2.1. Bổ sung cân đối

12.211

42.564

45.644

41.847

38.488

32.691

38.063

38.368

16.036

305.912

1.279.594

1.585.506

2.2. Bổ sung có mục tiêu

34.431

31.019

32.904

32.444

22.537

22.580

18.228

37.827

14.356

246.326

1.109.122

1.463.674

- Bổ sung tiền lương cơ sở 830, 1.050, 1.150 nghìn đồng

18.217

26.076

27.044

27.100

19.101

19.190

14.841

32.767

12.057

196.393

643.673

840.066

- Bổ sung thực hiện các chính sách theo quy định

16.214

4.943

5.860

5.344

3.436

3.390

3.387

5.060

2.299

49.933

465.449

515.382

- Bổ sung thực hiện CTMTQG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.226

108.226

III. NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540.000

540.000

Thu xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540.000

540.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

Nội dung

Thành phố

Châu Thành

Giồng Trôm

Mỏ Cày Nam

Mỏ Cày Bắc

Chợ Lách

Thạnh Phú

Ba Tri

Bình Đại

Cộng huyện

Cấp tỉnh

Tổng cộng

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐP QUẢN LÝ (A+B)

159.454

137.993

130.158

106.271

87.805

89.891

125.851

141.185

137.367

1.115.975

3.393.605

4.509.580

A. Chi cân đối NSĐP (I->VI)

159.454

137.993

130.158

106.271

87.805

89.891

125.851

141.185

137.367

1.115.975

2.881.135

3.997.110

I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

20.000

18.700

13.000

5.200

7.600

8.500

6.300

16.500

11.800

107.600

184.400

292.000

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.000

53.000

- Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

1. Chi đầu tư XDCB tập trung

6.000

4.500

4.500

3.500

3.600

4.000

4.600

4.500

4.800

40.000

165.000

205.000

2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

14.000

14.200

8.500

1.700

4.000

4.500

1.700

12.000

7.000

67.600

17.400

85.000

3. Chi đầu tư và hỗ trợ DN theo chế độ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.000

2.000

II. CHI THƯỜNG XUYÊN

135.713

116.533

114.562

98.571

78.205

77.116

110.251

120.861

114.998

966.810

2.622.240

3.589.050

1. Chi sự nghiệp kinh tế

42.180

9.259

5.150

3.906

3.526

3.506

7.776

4.791

8.075

88.169

113.418

201.587

2. Chi sự nghiệp môi trường

5.908

1.228

2.528

908

812

764

2.032

1.076

2.000

17.256

5.312

22.568

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.155

1.928

1.444

1.374

1.061

956

2.419

1.163

2.348

13.848

1.711.755

1.725.603

- Chi đào tạo, dạy nghề

1.036

1.769

1.274

1.225

950

845

2.289

973

2.214

12.575

87.596

100.171

- Chi sự nghiệp giáo dục

119

159

170

149

111

111

130

190

134

1.273

1.624.159

1.625.432

4. Chi Sự nghiệp y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

437.108

437.108

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18.250

18.250

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin

2.024

1.816

1.726

1.903

1.553

1.387

1.497

1.992

1.844

15.742

19.273

35.015

7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

809

740

700

653

493

510

541

786

859

6.091

4.500

10.591

8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao

562

638

465

445

350

347

500

806

648

4.761

12.005

16.766

9. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

7.671

13.758

14.175

15.895

10.673

9.174

10.854

15.002

11.726

108.928

44.377

153.305

10. Chi quản lý hành chính

65.548

78.292

79.257

66.989

54.138

53.490

72.064

85.469

72.963

628.210

214.542

842.752

11. Chi quốc phòng - an ninh

7.672

6.678

7.269

5.364

3.959

3.677

6.726

6.838

7.697

55.880

23.000

78.880

- Chi quốc phòng

4.713

4.567

4.944

3.203

2.691

2.584

5.000

4.114

5.791

37.607

19.500

57.107

- Chi an ninh

2.959

2.111

2.325

2.161

1.268

1.093

1.726

2.724

1.906

18.273

3.500

21.773

12. Chi khác ngân sách

2.184

2.196

1.848

1.134

1.640

3.305

5.842

2.938

6.838

27.925

18.700

46.625

III. CHI LẬP HOẶC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.000

1.000

IV. DỰ PHÒNG

3.741

2.760

2.596

2.500

2.000

3.000

3.100

2.824

6.771

29.292

46.448

75.740

V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI

0

0

0

0

0

1.275

6.200

1.000

3.798

12.273

24.127

36.400

VI. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI VAY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.920

2.920

B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

512.470

512.470

I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108.226

108.226

1. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.320

58.320

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49.906

49.906

II CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

404.244

404.244

1. Vốn đầu tư XDCB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

345.100

345.100

2. Vốn sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59.144

59.144

C. Chi quản lý qua ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540.000

540.000

1. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

540.000

540.000

TỔNG CỘNG (A+B+C)

159.454

137.993

130.158

106.271

87.805

89.891

125.851

141.185

137.367

1.115.975

3.933.605

5.049.580

 


PHỤ LỤC SỐ 03

PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ LIỆU CHI TIẾT

 Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Đơn vị thực hiện

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán
2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

1

2

3

4

5

6=3-4-5

I

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

138.872

2.281

1.042

135.549

1

Văn phòng UBND tỉnh

15.035

141

 

14.894

 

Trong đó: Hoạt động TT UBND tỉnh

6.900

-

 

6.900

2

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

6.145

46

 

6.099

 

Trong đó: Hoạt động TT HĐND tỉnh

3.400

-

 

3.400

3

Sở Tài chính

9.366

126

 

9.240

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

1.873

-

 

1.873

4

Sở Tài nguyên và Môi trường và đơn vị trực thuộc

5.496

107

17

5.372

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

2.909

55

5

2.849

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

968

22

12

934

 

Chi cục Quản lý đất đai

1.619

30

 

1.589

5

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

19.922

379

707

18.836

6

Sở Tư pháp

4.393

76

70

4.247

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

1.000

-

 

1.000

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2.467

53

 

2.414

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

520

-

 

520

7

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.290

103

 

6.187

8

Sở Xây dựng

3.996

70

 

3.926

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

482

-

 

482

9

Sở Thông tin và Truyền thông

3.981

59

 

3.922

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

960

-

 

960

10

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

5.325

94

 

5.231

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

400

-

 

400

11

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.680

83

25

4.572

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

288

-

 

288

12

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

8.089

157

 

7.932

13

Thanh tra tỉnh

5.154

72

 

5.082

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

473

-

 

473

14

Sở Giao thông vận tải

4.217

67

153

3.998

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

688

-

 

688

15

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

2.346

49

 

2.297

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du Lịch

5.100

94

64

4.942

17

Sở Công Thương

5.214

94

6

5.114

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

150

-

 

150

18

Chi cục Quản lý thị trường

6.188

114

 

6.074

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

300

-

 

300

19

Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc

8.987

170

 

8.818

 

VP Sở Nội vụ

4.305

80

 

4.225

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

350

-

 

350

 

Ban Thi đua khen thưởng

1.186

24

 

1.162

 

Ban Tôn giáo

1.803

26

 

1.777

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

940

-

 

940

 

Chi cục Lưu trữ

1.693

40

 

1.653

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

267

-

 

267

20

Sở Khoa học và Công nghệ

3.745

81

 

3.664

21

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

2.095

44

 

2.051

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

700

 

 

700

22

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

2.685

40

 

2.645

 

Trong đó: Kinh phí ngoài khoán

850

-

 

850

23

Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu

423

16

 

407

II

HỆ ĐẢNG

45.292

764

-

44.528

1

Chi hoạt động thường xuyên

36.331

764

 

35.567

2

Chi đặc thù khác của Đảng

6.511

-

 

6.511

3

Chi sửa chữa và mua sắm TSCĐ

2.450

-

 

2.450

III

KHỐI ĐOÀN THỂ

18.211

209

-

18.003

1

Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc

4.894

42

 

4.852

 

Trong đó: ND chi ngoài khoán

1.807

-

 

1.807

2

Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh

5.136

53

 

5.083

 

Trong đó: ND chi ngoài khoán

2.500

-

 

2.500

3

Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

3.164

44

 

3.120

 

Trong đó: ND chi ngoài khoán

536

-

 

536

4

Hội Nông dân

2.870

42

 

2.828

 

Trong đó: ND chi ngoài khoán

85

-

 

85

5

Hội Cựu chiến binh

2.147

28

 

2.119

 

Trong đó: ND chi ngoài khoán

576

-

 

576

IV

CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI XH, NGHỀ NGHIỆP

6.553

90

-

6.463

1

Tỉnh hội Đông y

561

12

 

549

2

Hội Chữ thập đỏ

1.699

32

 

1.667

3

Hội Người mù

468

14

 

454

4

Liên minh các Hợp tác xã

971

22

 

949

5

Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật

666

10

 

656

6

Hội Nhà báo

261

 

 

261

7

Hội Luật gia

179

 

 

179

8

Hội Khuyến học

179

 

 

179

9

Hội Nạn nhân chất độc da cam

500

 

 

500

10

Hội Cựu thanh niên xung phong

179

 

 

179

11

Hội Sinh vật cảnh

179

 

 

179

12

Hội Người cao tuổi

224

 

 

224

13

Hội Người tiêu dùng

191

 

 

191

14

Hội Cựu giáo chức

159

 

 

159

15

Hiệp hội dừa

137

 

 

137

V

KINH PHÍ MUA XE Ô TÔ

10.000

-

 

10.000

 

Tổng cộng

218.928

3.344

1.042

214.542

 

SỐ LIỆU TỔNG HỢP

Số
TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán 2014

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

 

Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể

 

 

 

 

 

- Ngân sách cấp tỉnh

218.928

3.344

1.042

214.542

 

- Ngân sách huyện

628.210

 

 

628.210

 

Tổng cộng

847.138

3.344

1.042

842.752

 

PHỤ LỤC SỐ 04

PHÂN BỔ CHI SỰ NGHIỆP VĂN XÃ CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND Ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ LIỆU CHI TIẾT

 Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán 2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Nguồn chưa sử dụng hết chuyển sang

Trích từ nguồn thu

1

2

3

4

5

6

7=3-4-5-6

I

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1.761.849

20.596

1.138

28.361

1.711.755

a

Sự nghiệp giáo dục

1.649.010

20.000

-

22.000

1.607.010

1

Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý

1.648.500

20.000

 

22.000

1.606.500

2

Tỉnh đoàn quản lý

350

-

 

 

350

3

Sở Văn hoá (TT văn hoá)

160

 

 

 

160

b

Sự nghiệp đào tạo dạy nghề

95.690

596

1.138

6.361

87.596

1

Trường Trung học y tế

6.543

50

1.138

980

4.375

2

Đào tạo ngành y tế

7.000

-

 

 

7.000

3

Hoạt động đào tạo của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

9.565

78

 

4

9.483

4

Trường Cao đẳng Bến Tre

29.714

393

 

5.234

24.087

5

Trường Chính trị

11.999

75

 

143

11.782

6

Trường Trung cấp nghề Bến Tre

2.400

-

 

 

2.400

7

Hoạt động đào tạo cán bộ Sở Giáo dục quản lý

7.000

-

 

 

7.000

8

Tập huấn thông tin đối ngoại cán bộ lãnh đạo (Sở Thông tin)

120

 

 

 

120

9

Hỗ trợ đào tạo các đơn vị HCSN

3.500

-

 

 

3.500

10

Dự án đào tạo Tây Nam Bộ (Sở Xây dựng)

849

-

 

 

849

11

Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý)

5.000

-

 

 

5.000

12

Đào tạo theo dự án 50 thạc sĩ, tiến sĩ

4.000

-

 

 

4.000

13

Trung tâm giới thiệu việc làm

1.800

 

 

 

1.800

14

Đào tạo cán bộ quân sự xã

400

-

 

 

400

15

Bồi dưỡng nguồn BT, CT UBND xã

1.500

-

 

 

1.500

16

Thu hút, trợ cấp đào tạo theo NQ 16

4.300

-

 

 

4.300

c

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo khác

17.149

 

 

 

17.149

II

SỰ NGHIỆP Y TẾ

493.544

2.355

20.080

34.001

437.108

1

Khối bệnh viện tuyến tỉnh, huyện

205.951

1.220

19.305

31.524

153.903

2

Khối y tế dự phòng và các Trung tâm y tế

41.551

252

775

1.316

39.208

3

Y tế khác

157.783

589

 

1.161

156.033

4

Y tế xã

88.259

294

 

 

87.965

III

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

18.316

54

 

12

18.250

IV

SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN

19.795

259

-

263

19.273

1

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

17.088

232

 

263

16.593

2

Hội Văn học Nghệ thuật NĐC

1.078

15

 

 

1.063

3

Nhà VH thiếu nhi

1.429

12

 

 

1.417

4

Chi sự nghiệp văn hoá khác (gia đình)

200

 

 

 

200

V

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH

4.500

-

 

-

4.500

1

Đài Phát thanh và Truyền hình

4.500

-

 

 

4.500

VI

SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

12.036

31

-

-

12.005

1

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

12.036

31

 

 

12.005

VII

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

44.585

209

-

-

44.377

1

Sở Lao động - TB và XH

31.804

199

 

 

31.606

2

Trung tâm Dạy nghề cho người khuyết tật

281

10

 

 

271

3

Các hoạt động xã hội (do Tỉnh uỷ quản lý)

5.000

-

 

 

5.000

4

Tiền tết các đối tượng chính sách

7.500

-

 

 

7.500

 

Tổng cộng

2.354.625

23.503

21.218

62.637

2.247.268

 

SỐ LIỆU TỔNG HỢP

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán 2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Nguồn chưa sử dụng hết chuyển sang

Trích từ nguồn thu

1

Sự nghiệp giáo dục và đào tạo

1.775.697

20.596

1.138

28.361

1.725.603

 

- Ngân sách cấp tỉnh

1.761.849

20.596

1.138

28.361

1.711.755

 

- Ngân sách huyện

13.848

 

 

 

13.848

2

Sự nghiệp y tế

493.544

2.355

20.080

34.001

437.108

 

- Cấp tỉnh

493.544

2.355

20.080

34.001

437.108

 

- Cấp huyện

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp khoa học công nghệ

18.316

54

0

12

18.250

 

- Ngân sách cấp tỉnh

18.316

54

-

12

18.250

 

- Ngân sách huyện

 

 

 

 

 

4

Sự nghiệp văn hoá thông tin

35.537

259

0

263

35.015

 

- Cấp tỉnh

19.795

259

-

263

19.273

 

- Cấp huyện

15.742

 

 

 

15.742

5

Sự nghiệp phát thanh - truyền hình

10.591

0

0

0

10.591

 

- Ngân sách cấp tỉnh

4.500

-

-

-

4.500

 

- Ngân sách huyện

6.091

 

 

 

6.091

6

Sự nghiệp thể dục thể thao

16.797

31

0

0

16.766

 

- Ngân sách cấp tỉnh

12.036

31

-

-

12.005

 

- Ngân sách huyện

4.761

 

 

 

4.761

7

Sự nghiệp đảm bảo xã hội

153.513

209

0

0

153.305

 

- Ngân sách cấp tỉnh

44.585

209

-

-

44.377

 

- Ngân sách huyện

108.928

 

 

 

108.928

 

Tổng cộng

2.503.995

23.503

21.218

62.637

2.396.638

 

PHỤ LỤC SỐ 05

PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ LIỆU CHI TIẾT

 Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán
2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

1

2

3

4

5

6=3-4-5

I

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

114.113

393

302

113.418

1

Vốn hoạt động nông nghiệp

23.700

304

272

23.124

2

Vốn sự nghiệp thuỷ lợi (Sở Nông nghiệp)

3.500

-

 

3.500

3

Vốn sự nghiệp giao thông

23.000

-

 

23.000

4

Vốn kiến thiết thị chính (Sở Xây dựng)

1.800

-

 

1.800

5

Quy hoạch đô thị (Sở Xây dựng)

2.900

-

 

2.900

6

Chi quy hoạch (Sở Văn hoá)

305

 

 

305

7

Đo đạt địa chính, tài nguyên biển (Sở TN-MT)

1.400

-

 

1.400

8

Thuỷ lợi phí

32.003

-

 

32.003

9

Hoạt động đo đạc (Chi cục Quản lý đất đai)

1.000

-

 

1.000

10

Hoạt động đưa hàng Việt về nông thôn (Sở Công Thương)

250

-

 

250

11

Xây dựng cơ sở dữ liệu ngành (Sở Công Thương)

50

-

 

50

12

Kinh phí quy hoạch (Sở Công Thương)

750

-

 

750

13

Chương trình tiết kiệm năng lượng (Sở Công Thương)

100

-

 

100

14

Tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật (Sở Công Thương)

100

-

 

100

15

Dự án VLAP

5.000

-

 

5.000

16

Vốn thực hiện chương trình giống

4.500

-

 

4.500

17

Trung tâm Khuyến công

2.252

20

 

2.232

18

Trung tâm Xúc tiến thương mại

1.848

12

 

1.836

19

Trung tâm DV bán ĐGTS

286

-

 

286

20

Trung tâm Tin học

1.618

29

28

1.561

21

Trung tâm Công báo

848

15

2

831

22

Ban An toàn giao thông

1.103

12

 

1.091

23

Chi bù lỗ báo (Tỉnh uỷ)

1.800

-

 

1.800

24

Kinh phí phòng chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác

4.000

-

 

4.000

II

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

5.312

-

-

5.312

1

VP Sở Tài nguyên và Môi trường

135

-

 

135

2

Chi cục Bảo vệ môi trường

4.000

 

 

4.000

3

Hoạt động môi trường (Sở Công Thương)

500

-

 

500

4

Trung tâm Quan trắc môi trường

327

-

 

327

5

Hoạt động môi trường (Công an tỉnh)

350

-

 

350

III

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

18.700

-

-

18.700

1

Hoạt động thi đua khen thưởng

12.000

-

 

12.000

2

Hỗ trợ công tác thu thuế (Cục Thuế tỉnh)

1.200

-

 

1.200

3

Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc

3.000

-

 

3.000

4

Các khoản khác

2.500

-

 

2.500

 

Tổng cộng

138.125

393

302

137.430

 

SỐ LIỆU TỔNG HỢP

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán 2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

I

SỰ NGHIỆP KINH TẾ

202.282

393

302

201.587

1

Cấp tỉnh

114.113

393

302

113.418

2

Cấp huyện

88.169

 

 

88.169

II

SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG

22.568

0

0

22.568

1

Cấp tỉnh

5.312

0

0

5.312

2

Cấp huyện

17.256

 

 

17.256

III

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

46.625

0

0

46.625

1

Cấp tỉnh

18.700

0

0

18.700

2

Cấp huyện

27.925

 

 

27.925

 

Tổng số

271.475

393

302

270.780

 

PHỤ LỤC SỐ 06

PHÂN BỔ VỐN AN NINH QUỐC PHÒNG CẤP TỈNH NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 14/2013/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

SỐ LIỆU CHI TIẾT

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để chi tăng lương

Dự toán 2014 giao đơn vị

Tiết kiệm 10%

Trích từ nguồn thu

I

SỰ NGHIỆP QUỐC PHÒNG

19.500

 

 

19.500

1

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

17.000

 

 

17.000

2

Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh

2.500

 

 

2.500

II

CHI SỰ NGHIỆP AN NINH

3.500

 

 

3.500

1

Công an tỉnh

3.500

 

 

3.500

 

Tổng cộng

23.000

 

 

23.000

 

SỐ LIỆU TỔNG HỢP

Số TT

Nội dung

Dự toán 2014

Phần đơn vị dành để tăng lương

Dự toán 2014 giao đơn vị

Tiết kiệm
10%

Trích từ nguồn thu

1

Chi quốc phòng

57.107

 

 

57.107

 

- Ngân sách cấp tỉnh

19.500

 

 

19.500

 

- Ngân sách huyện

37.607

 

 

37.607

2

Chi an ninh

21.773

 

 

21.773

 

- Ngân sách cấp tỉnh

3.500

 

 

3.500

 

- Ngân sách huyện

18.273

 

 

18.273

 

Tổng cộng

78.880

 

 

78.880