Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/07/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu văn bản: 57/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 13-07-2013
- Ngày có hiệu lực: 23-07-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 26-07-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 27-07-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-08-2017
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2046 ngày (5 năm 7 tháng 11 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2013/NQ-HĐND | Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 7 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí;
Sau khi xem xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung, điều chỉnh một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh; Báo cáo thẩm tra của các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu đối với một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh mức thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh (theo phụ lục số 01 kèm theo nghị quyết).
2. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với Phí chợ thị xã Hồng Lĩnh; tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại đơn vị thu đối với khoản thu phí trông giữ xe máy tại chợ thị xã Hồng Lĩnh; Quy định Lệ phí cấp phép xả nước thải vào nguồn nước (theo phụ lục số 02 kèm theo nghị quyết).
3. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường từ hoạt động khai thác khoáng sản của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn do Cục thuế quản lý:
- Thuế tài nguyên ngân sách tỉnh hưởng 100%;
- Phí bảo vệ môi trường ngân sách tỉnh hưởng 100%.
Điều 2. Bãi bỏ Phí đậu xe, trả khách, giao hàng và Phí đậu bến lấy khách quy định tại Phụ lục số 01 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV kỳ họp thứ 10 ngày 18 tháng 12 năm 2003 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu một số loại phí, học phí, tiền xây dựng trường học.
Điều 3. Các quy định tại Điều 1 thay thế:
1. Nghị quyết số 139/2010/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định bổ sung, điều chỉnh phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh.
2. Mức thu phí chợ tại chợ thị xã Hồng Lĩnh được quy định tại Mục II, Điểm 5, Điều 1 Nghị quyết số 80/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung, sửa đổi một số loại phí, lệ phí, học phí; giá thu một phần viện phí Phòng khám đa khoa khu vực, trạm y tế xã, phường, thị trấn và chính sách huy động, sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân trên địa bàn tỉnh.
3. Tỷ lệ phần trăm (%) để lại đơn vị thu đối với phí trông giữ xe máy tại Chợ Thị xã Hồng Lĩnh được áp dụng tại Mục 1.2, Điểm 1, Điều 1, Nghị quyết số 97/2008/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí; tỷ lệ điều tiết ngân sách và phụ cấp cho giáo viên mầm non ngoài biên chế trên địa bàn.
4. Mục 17, Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Thời gian tổ chức thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2013. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÍ VỆ SINH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | |||
Thành phố Hà Tĩnh | Thị xã Hồng Lĩnh | Các thị trấn và Khu du lịch Xuân Thành | Thị trấn Vũ Quang và các xã khác | |||
I | Hộ gia đình (nơi có tổ chức thu gom) |
|
|
|
|
|
1 | Không kinh doanh: |
|
|
|
|
|
| - Hộ thuộc phường, thị trấn | đ/hộ/tháng | 20,000 | 15,000 | 12,000 |
|
| - Hộ thuộc xã ngoại thành, ngoại thị | đ/hộ/tháng | 15,000 | 12,000 |
| 10,000 |
2 | Có sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ |
|
|
|
|
|
| - Có khối lượng rác < 1 m3/tháng | đ/hộ/tháng | 50,000 | 40,000 | 30,000 | 25,000 |
| - Có khối lượng rác > 1 m3/tháng | đ/m3 | 100,000 | 90,000 | 65,000 | 55,000 |
3 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ | đ/phòng | 10,000 | 8,000 | 7,000 | 6,000 |
4 | Kinh doanh ăn uống | đ/m3 | 120,000 | 90,000 | 70,000 | 60,000 |
II | Cơ quan, đơn vị, hành chính sự nghiệp, văn phòng |
|
|
|
|
|
1 | Các trường: Tiểu học, trung học cơ sở, mẫu giáo, mầm non | đ/đvị/tháng | 80,000 | 70,000 | 60,000 | 50,000 |
2 | Trường trung học phổ thông | đ/đvị/tháng | 90,000 | 80,000 | 70,000 | 60,000 |
3 | Trường đại học, cao đẳng, THCN, dạy nghề | đ/đvị/tháng | 100,000 | 90,000 | 80,000 | 70,000 |
4 | Cơ quan hành chính sự nghiệp, văn phòng doanh nghiệp, trụ sở HTX (không sử dụng để kinh doanh) | đ/đvị/tháng |
|
|
|
|
| - Có số người < 40 người |
| 90,000 | 80,000 | 75,000 | 70,000 |
| - Có số người từ 40 người trở lên |
| 100,000 | 90,000 | 85,000 | 75,000 |
5 | Bệnh viện (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/m3 | 110,000 | 80,000 | 70,000 | 60,000 |
6 | Trạm y tế (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/đvị/tháng | 60,000 | 50,000 | 40,000 | 25,000 |
7 | - Rác thải tại các chợ (thu qua BQL chợ) | đ/m3 | 140,000 | 100,000 | 70,000 | 60,000 |
- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD trong đình chợ | đ/đvị/tháng | 40,000 | 30,000 | 25,000 | 20,000 | |
- Phí thu gom rác thải đối với các hộ KD ngoài đình chợ | đ/đvị/tháng | 25,000 | 20,000 | 15,000 | 12,000 | |
III | Các cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất kinh doanh, bến xe | đ/m3 | 140,000 | 100,000 | 70,000 | 60,000 |
2 | Nhà hàng, khách sạn | đ/m3 | 120,000 | 100,000 | 90,000 | 60,000 |
3 | Phòng khám đa khoa (không kể chất thải y tế nguy hại) | đ/đvị/tháng | 100,000 | 80,000 | 70,000 | 60,000 |
4 | Rác thải các công trình xây dựng, cơ sở sản xuất nhôm kính, dày da, nệm mút; sửa chữa điện máy, ô tô; cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm… (không kể chất thải nguy hại) | đ/m3 | 160,000 | 140,000 | 130,000 | 110,000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ CHỢ, PHÍ TRÔNG GIỮ XE MÁY TẠI CHỢ THỊ XÃ HỒNG LĨNH; LỆ PHÍ CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC VÀ TỈ LỆ TRÍCH ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ THU PHÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 57/2013/NQ-HĐND ngày 13/7/2013 của HĐND tỉnh)
TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ trích để lại đơn vị thu (%) |
|
| |||||
1 | Điểm kinh doanh trong đình chợ |
|
|
|
|
- | Hộ kinh doanh thường xuyên | đ/m2/tháng | 20,000 | 70% |
|
- | Hộ kinh doanh không thường xuyên | đ/lượt | 3,000 |
| |
2 | Điểm kinh doanh Ngoài đình chợ |
|
|
|
|
- | Hộ kinh doanh thường xuyên | đ/m2/tháng | 10,000 | 70% |
|
- | Hộ kinh doanh không thường xuyên | đ/lượt | 2,000 |
| |
3 | Phí trông giữ xe máy tại chợ | đ/lượt | 2,000 | 70% |
|
4 | Lệ phí cấp phép xả thải vào nguồn nước |
|
|
|
|
- | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước | đ/giấy phép | 80,000 | 30% |
|
- | Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép | đ/giấy phép | 40,000 |
|