Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 20/03/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
- Ngày ban hành: 20-03-2013
- Ngày có hiệu lực: 30-03-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 21-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 631 ngày (1 năm 8 tháng 26 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 21-12-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2013/NQ-HĐND | Tây Ninh, ngày 20 tháng 3 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi xem xét Tờ trình số 381/TTr-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua Quy định mức chi đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh với nội dung chính như sau:
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Nghị quyết này quy định nội dung chi và mức chi đối với các cơ quan Nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
2. Nội dung chi và mức chi
a) Nội dung chi
Nội dung chi cụ thể thực hiện theo quy định tại Điều 2 Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
b) Mức chi:
- Chi đặc thù:
Mức chi thực hiện theo quy định tại khoản 1, Điều 3 Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Liên tịch Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (Thực hiện theo Phụ lục kèm theo Nghị quyết này).
- Chi khác: Các khoản chi cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật không quy định trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này đảm bảo đúng quy định.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tổ chức giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 7 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC CHI ĐỐI VỚI CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Kèm theo Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND, ngày 20 tháng 3 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa VIII, kỳ họp thứ 7)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (1.000 đồng) | Ghi chú |
I | Xây dựng và xét duyệt Đề án, Chương trình, Kế hoạch: |
|
|
|
1 | Xây dựng Đề án, Chương trình, Kế hoạch |
|
|
|
a | Xây dựng Đề cương chi tiết của Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: | Đề cương |
750 600 500 |
|
b | Hoàn chỉnh Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
1.200 1.000 800 |
|
2 | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch: - Cấp tỉnh: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: - Cấp huyện: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: - Cấp xã: + Chủ tịch Hội đồng: + Thành viên Hội đồng, Thư ký: + Người tham dự: - Nhận xét phản biện Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã - Nhận xét Ủy viên Hội đồng: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: |
Người/buổi |
160 120 60
120 100 50
100 80 40
200 160 130
150 120 100 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định Đề án, Chương trình, Kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Bài viết |
300 240 200 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
II | Chi thực hiện Đề án, Chương trình, Kế hoạch |
|
|
|
1 | Chi thù lao Báo cáo viên, Tuyên truyền viên, Cộng tác viên, Hòa giải viên |
|
|
|
a | Chi thù lao Báo cáo viên, Tuyên truyền viên pháp luật, Cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Buổi
|
200 160 130 |
|
b | Thù lao hòa giải: - Hòa giải thành: - Hòa giải không thành: | Vụ việc |
150 100 | Căn cứ vào hồ sơ cụ thể có xác nhận của UBND cấp xã về việc hòa giải thành hoặc không thành của tổ hòa giải ở cơ sở. |
c | Chi in mua tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách... phục vụ công tác hòa giải: | Tổ/tháng | 100 |
|
2 | Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật sang tiếng dân tộc thiểu số | Trang | 60 | Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300 từ của bản gốc |
3 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
a | Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia Hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: | Người/ngày | 20 | Không quá 01 ngày |
b | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt: | Người/buổi | 5 |
|
4 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: |
|
| Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
a | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường (trường hợp phải thuê người ngoài): | Người/ngày | 200% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
b | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch): | Người/ngày | 130% mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | |
5 | Chi tổ chức các cuộc thi, Hội thi tìm hiểu pháp luật: |
|
|
|
a | Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn, biểu điểm, thẩm định hoặc xét duyệt): * Câu trắc nghiệm (trả lời đúng, sai): - Cấp tỉnh: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện và tương đương: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: - Cấp cơ sở: + Soạn thảo: + Duyệt, thẩm định: * Câu tự luận: - Cấp tỉnh: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp huyện: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: - Cấp cơ sở: + Ra đề thi: + Duyệt, thẩm định: | Câu |
50 40
40 35
35 30
90 80
75 65
60 50 |
|
b | Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban Giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Người/ngày |
150 120 100 |
Tối đa không quá 07 người và không quá 05 ngày. |
c | Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban Tổ chức cuộc thi, Hội thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, thành viên Hội đồng thi, Thư ký): - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Người/ngày |
150 120 100 |
|
d | Thuê người dẫn chương trình hội thi (có chuyên môn hoặc có kinh nghiệm) |
| - Cấp tỉnh: 1.000.000 đồng/người/ngày - Cấp huyện: 600.000 đồng/người/ngày |
|
đ | Chi giải thưởng cuộc thi tổ chức quy mô cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã * Cuộc thi quy mô cấp tỉnh - Giải nhất: + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân * Cuộc thi quy mô cấp huyện - Giải nhất + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân * Cuộc thi quy mô cấp xã - Giải nhất + Tập thể + Cá nhân - Giải nhì + Tập thể + Cá nhân - Giải ba + Tập thể + Cá nhân - Giải khuyến khích + Tập thể + Cá nhân | Cuộc thi, Hội thi |
1.500 750
1.000 500
800 400
500 250
1.000 600
800 500
600 400
400 200
800 500
600 400
400 250
300 150 |
|
e | Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh tham dự hội thi |
| - Áp dụng mức chi hỗ trợ tiền ăn, ở đối với đại biểu không hưởng lương theo Nghị quyết số 31/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Tây Ninh, Khóa VII, kỳ họp thứ 22 về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. - Không quá 5 ngày kể cả ngày tập luyện. - Những người đã được hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan. |
|
6 | Phiếu khảo sát: - Lập phiếu: - Điền phiếu: - Báo cáo tổng hợp: |
Phiếu Phiếu Báo cáo |
300 20 500 |
|
7 | Chi biên soạn tài liệu tập huấn và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật (tờ gấp, đề cương tuyên truyền, tài liệu phổ biến, tập huấn): - Biên soạn tài liệu tập huấn và tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: - Sửa chữa và biên tập tổng thể: + Cấp tỉnh: + Cấp huyện: + Cấp xã: | Trang chuẩn |
45 35 25
25 20 15 |
|
8
| Hội thảo về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: - Cấp tỉnh: + Chủ trì: + Thư ký: + Đại biểu tham dự: - Cấp huyện: + Chủ trì: + Thư ký: + Đại biểu tham dự: - Bài tham luận: |
Người/ ngày
Bài viết |
160 80 60
130 60 50 300 |
|
9 | Hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến, giáo dục pháp luật: - Cấp tỉnh: - Cấp huyện: - Cấp xã: |
Hội đồng/ năm
|
4.000 2.000 1.000 |
|