Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015)
- Số hiệu văn bản: 39/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 20-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 30-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-01-2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2951 ngày (8 năm 1 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-01-2021
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2012/NQ-HĐND | Đắk Nông, ngày 20 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH ĐẮK NÔNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA II, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2003; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15/3/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 13/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/QH13 ngày 22/11/2011 của Quốc hội về Chương trình mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2011-2015; Công văn số 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 của Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp Quốc gia;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4348/TTr-UBND ngày 11/10/2012 của UBND tỉnh “Về việc đề nghị thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông”; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND ngày 10/12/2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Đắk Nông với những nội dung chủ yếu như sau:
I. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
1) Chỉ tiêu diện tích quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (Phụ lục số 01 kèm theo).
2) Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng trong kỳ quy hoạch (Phụ lục số 02 kèm theo).
3) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Phụ lục số 03 kèm theo).
II. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015)
1) Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 04 kèm theo).
2) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 05 kèm theo).
3) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (Phụ lục số 06 kèm theo).
III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
Sau khi được Chính phủ xét duyệt, để thực hiện có hiệu quả phương án Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh; UBND tỉnh cần triển khai thực hiện tốt một số giải pháp như sau:
1) Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất sau khi được Chính phủ xét duyệt để cho các tổ chức, cá nhân được biết.
2) Thực hiện có hiệu quả quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, nhằm đảm bảo tính thống nhất, liên tục trong việc quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch và pháp luật. Lấy quy hoạch làm căn cứ để lập kế hoạch sử dụng đất cho các cấp, các ngành. Các nhu cầu sử dụng đất chỉ được giải quyết theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai hiện hành.
3) Xác định ranh giới trên bản đồ và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4) Tổ chức rà soát để xác định rõ ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh; đất quốc phòng, an ninh kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế.
5) Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt.
6) Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp thẩm quyền xét duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ đầu tư dự án và thu hồi các dự án chậm triển khai;
7) Khi có biến động lớn về nhu cầu sử dụng đất thì phải thực hiện điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định hiện hành trước khi thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất.
8) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp Luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
9) Nâng cao trách nhiệm của các cấp, các ngành, địa phương và các chủ rừng trong việc quản lý, triển khai thực hiện quy hoạch, đảm bảo đến năm 2020 toàn tỉnh còn 289.580 ha rừng như kế hoạch đề ra, đảm bảo không để xảy ra tình trạng phá vỡ quy hoạch sử dụng đất như thời kỳ 2005-2010.
10) Đổi mới cơ chế quản lý sử dụng đất gắn với tổ chức sản xuất, bảo vệ, phát triển rừng ở các công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng phòng hộ nhằm giải quyết tình trạng tranh chấp đất đai, nâng cao hiệu quả sử dụng đất của các đơn vị. Đồng thời, cần có chính sách của địa phương trong việc quản lý bảo vệ rừng kể cả rừng sản xuất.
11) UBND tỉnh cần theo dõi, đánh giá việc sử dụng đất của từng đối tượng; phân tích được loại đất biến động do Nhà nước chủ động và đất do tự phát của hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh tế.
12) UBND tỉnh lập phương án cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho diện tích đất nông nghiệp theo Quy hoạch, Kế hoạch sử dụng đất được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 2. Giao cho UBND tỉnh hoàn thiện hồ sơ, lập thủ tục trình Chính phủ xét duyệt và triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
Giao Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện nghị quyết này và báo cáo HĐND tỉnh tại các kỳ họp.
Nghị quyết có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông khóa II, kỳ họp thứ 5 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích quốc gia phân bổ (ha) | Diện tích tỉnh xác định (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 651.562 | 100,00 | 651.562 |
| 651.562 | 100,00 |
I | Đất nông nghiệp | NNP | 587.928 | 90,23 | 575.681 | 14 | 575.695 | 88,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | DLN | 8.767 | 1,35 | 8.660 | 99 | 8.759 | 1,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.133 | 0,79 | 6.500 | - | 6.500 | 1,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 200.129 | 30,72 | - | 190.374 | 190.374 | 29,22 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.500 | 5,76 | 38.562 | - | 38.562 | 5,92 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29.258 | 4,49 | 29.250 | 8 | 29.258 | 4,49 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 212.753 | 32,65 | 221.688 | 75 | 221.763 | 34,04 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.667 | 0,26 | 1.981 | - | 1.981 | 0,30 |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp còn lại |
| 97.855 | 15,02 | - | 84.999 | 84.999 | 13,05 |
II | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42.307 | 6,49 | 68.000 | 205 | 68.205 | 10,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 240 | 0,04 | - | 525 | 525 | 0,08 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.659 | 0,25 | 5.948 | 2.154 | 8.102 | 1,24 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.304 | 0,20 | 1.609 | 0 | 1.609 | 0,25 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 298 | 0,05 | 281 | 358 | 639 | 0,10 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 319 | 0,05 | - | 1.097 | 1.097 | 0,17 |
2.6 | Đất có di tích, danh thắng | LDT | 12 | 0,00 | 20 | 118 | 138 | 0,02 |
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 224 | 0,03 | 528 | 267 | 795 | 0,12 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 114 | 0,02 | - | 170 | 170 | 0,03 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 520 | 0,08 | - | 727 | 727 | 0,11 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17.364 | 2,67 | 26.467 | 392 | 26.859 | 4,12 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hoá | DVH | 56 | 0,01 | 69 | 297 | 366 | 0,06 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 57 | 0,01 | 123 | 19 | 142 | 0,02 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 372 | 0,06 | 633 | 126 | 759 | 0,12 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 52 | 0,01 | 218 | 130 | 348 | 0,05 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 565 | 0,09 | 981 | 1.230 | 2.211 | 0,34 |
2.12 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 19.687 | 3,02 | - | 25.334 | 25.334 | 3,89 |
III | Đất chưa sử dụng | CSD | 21.327 | 3,27 | 7.881 | -219 | 7.662 | 1,18 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 21.327 | 3,27 | 7.881 | -219 | 7.662 | 1,18 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
| - | - | 13.446 | 219 | 13.665 | 2,10 |
IV | CHỈ TIÊU KHÔNG TỔNG HỢP VÀO TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | |||||||
1 | Đất đô thị | DTD | 14.751 | 2,26 | - | 39.030 | 39.030 | 5,99 |
2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 29.258 | 4,49 | - | 29.258 | 29.258 | 4,49 |
3 | Đất khu du lịch | DDL | - | - | - | 11.723 | 11.723 | 1,80 |
PHỤ LỤC SỐ 02
CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 24.697 | 15.579 | 9.118 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 55 | 30 | 25 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 11.149 | 6.949 | 4.200 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 442 | 417 | 25 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 7.486 | 5.027 | 2.460 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 9.755 | 7.690 | 2.065 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | 33 | 33 | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông | RSX/NKR(a) | 5 | 5 | - |
PHỤ LỤC SỐ 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KỲ QUY HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Cả thời kỳ (ha) | Phân theo kỳ (ha) | |
Kỳ đầu (2011-2015) | Kỳ cuối (2016-2020) | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 12.206 | 7.550 | 4.656 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 605 | 530 | 75 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.504 | 1.118 | 386 |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8.068 | 4.539 | 3.529 |
1.5 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 2.029 | 1.363 | 666 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.459 | 958 | 501 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1 | 1 | - |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 120 | 90 | 30 |
2.3 | Đất di tích danh thắng | DDT | 30 | - | 30 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 32 | 26 | 6 |
2.5 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 32 | 14 | 19 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 486 | 328 | 158 |
2.7 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 758 | 500 | 258 |
PHỤ LỤC SỐ 04
CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm (ha) | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 651.562 | 651.562 | 651.562 | 651.562 | 651.562 | 651.562 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 587.928 | 582.455 | 581.302 | 579.837 | 580.338 | 580.158 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.767 | 8.764 | 8.772 | 8.750 | 8.754 | 8.757 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên) | LUC | 5.133 | 5.210 | 5.346 | 5.504 | 5.666 | 5.847 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 200.129 | 198.053 | 196.817 | 195.977 | 195.463 | 194.335 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 37.500 | 37.417 | 37.626 | 37.772 | 37.992 | 38.201 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 212.753 | 210.328 | 211.263 | 211.789 | 214.013 | 218.980 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.667 | 1.671 | 1.724 | 1.798 | 1.830 | 1.871 |
1.7 | Các loại đất nông nghiệp còn lại |
| 97.855 | 96.965 | 95.841 | 94.493 | 93.028 | 88.756 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 42.307 | 48.909 | 51.473 | 54.558 | 56.032 | 58.585 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 240 | 265 | 279 | 342 | 366 | 392 |
2.2 | Đất quốc phòng | CQP | 1.659 | 4.294 | 4.394 | 5.397 | 5.252 | 5.311 |
2.3 | Đất an ninh | CAN | 1.304 | 1.587 | 1.604 | 1.606 | 1.606 | 1.609 |
2.4 | Đất khu công nghiệp | SKK | 298 | 323 | 358 | 405 | 405 | 480 |
2.5 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 319 | 773 | 871 | 947 | 954 | 955 |
2.6 | Đất di tích danh thắng | DDT | 12 | 67 | 70 | 70 | 70 | 70 |
2.7 | Đất để xử lý, chôn lấp chất thải | DRH | 224 | 572 | 611 | 675 | 704 | 739 |
2.8 | Đất tôn giáo, tín ngưỡng | TTN | 114 | 117 | 126 | 137 | 149 | 158 |
2.9 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 520 | 531 | 548 | 574 | 598 | 616 |
2.10 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 17.364 | 18.912 | 20.042 | 20.944 | 21.823 | 23.122 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.10.1 | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 56 | 98 | 132 | 151 | 182 | 195 |
2.10.2 | Đất cơ sở y tế | DYT | 57 | 58 | 65 | 71 | 78 | 90 |
2.10.3 | Đất cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 372 | 414 | 463 | 552 | 577 | 605 |
2.10.4 | Đất cơ sở thể dục- thể thao | DTT | 52 | 65 | 101 | 137 | 161 | 197 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 565 | 627 | 741 | 867 | 1.112 | 1.280 |
2.12 | Các loại đất phi nông nghiệp còn lại |
| 19.687 | 20.841 | 21.828 | 22.594 | 22.993 | 23.854 |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 21.327 | 20.198 | 18.787 | 17.167 | 15.192 | 12.819 |
3.1 | Đất chưa sử dụng còn lại | CSD | 21.327 | 20.198 | 18.787 | 17.167 | 15.192 | 12.819 |
3.2 | Diện tích đưa vào sử dụng |
|
| 1.129 | 1.410 | 1.621 | 1.975 | 2.373 |
| CHỈ TIÊU KHÔNG TỔNG HỢP VÀO TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | |||||||
1 | Đất đô thị | DTD | 14.751 | 14.751 | 14.751 | 15.151 | 15.151 | 16.144 |
2 | Đất khu bảo tồn thiên nhiên | DBT | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 | 29.258 |
3 | Đất khu du lịch | DDL |
| 177 | 806 | 6.437 | 6.514 | 10.374 |
PHỤ LỤC SỐ 05
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo các năm (ha) | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 15.579 | 6.232 | 2.396 | 2.874 | 1.677 | 2.400 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 30 | 10 | 1 | 1 | 7 | 12 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 6.949 | 2.155 | 1.429 | 1.073 | 956 | 1.336 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 417 | 245 | 26 | 89 | 29 | 28 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 5.027 | 3.083 | 261 | 1.202 | 181 | 299 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 7.690 | 312 | 723 | 1.271 | 1.345 | 4.039 |
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUC/NTS | 33 | - | - | 33 | - | - |
2.2 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RSX/NKR (a) | 5 | - | 5 | - | - | - |
PHỤ LỤC SỐ 06
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ ĐẦU (2011-2015)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 39/2012/NQ-HĐND ngày 20/12/2012 của HĐND tỉnh)
STT | Mục đích sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo các năm (ha) | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.550 | 759 | 1.242 | 1.410 | 1.919 | 2.220 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 530 | 72 | 110 | 105 | 120 | 123 |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.118 | 162 | 235 | 235 | 250 | 236 |
1.3 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.539 | 373 | 667 | 798 | 1.240 | 1.461 |
1.4 | Đất nông nghiệp còn lại |
| 1.363 | 152 | 230 | 272 | 309 | 400 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 958 | 370 | 168 | 211 | 56 | 153 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | CTS | 1 | 1 | - | - | - | - |
2.2 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 90 | 4 | 30 | 57 | - | - |
2.3 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 26 | 4 | 4 | 3 | 11 | 5 |
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 14 | 3 | 3 | 3 | 2 | 4 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 328 | 155 | 43 | 47 | 24 | 59 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp còn lại |
| 500 | 204 | 90 | 102 | 19 | 85 |