Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 20/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 08-12-2012
- Ngày có hiệu lực: 18-12-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 21-07-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 517 ngày (1 năm 5 tháng 2 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-05-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 08 tháng 12 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH BẾN TRE NĂM 2013
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Thực hiện Quyết định số 1792/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2013;
Thực hiện Quyết định số 3060/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày báo cáo dự toán và phương án phân bổ ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn theo số phấn đấu của tỉnh là 1.533.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm ba mươi ba tỷ đồng). Trong đó, địa phương được hưởng: 1.524.000 triệu đồng (một ngàn năm trăm hai mươi bốn tỷ đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 4.220.680 triệu đồng (bốn ngàn hai trăm hai mươi tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.696.706 triệu đồng (hai ngàn sáu trăm chín mươi sáu tỷ bảy trăm lẻ sáu triệu đồng). Bao gồm:
a) Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 1.585.506 triệu đồng (một ngàn năm trăm tám mươi lăm tỷ năm trăm lẻ sáu triệu đồng).
b) Bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương: 950.129 triệu đồng (chín trăm năm mươi tỷ một trăm hai mươi chín triệu đồng).
c) Bổ sung nguồn thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 161.071 triệu đồng (một trăm sáu mươi một tỷ không trăm bảy mươi một triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.220.680 triệu đồng (bốn ngàn hai trăm hai mươi tỷ sáu trăm tám mươi triệu đồng). Trong đó: Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.705.231 triệu đồng (ba ngàn bảy trăm lẻ năm tỷ hai trăm ba mươi một triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 299.000 triệu đồng (hai trăm chín mươi chín tỷ đồng). Trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước: 205.000 triệu đồng (hai trăm lẻ năm tỷ đồng).
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 92.000 triệu đồng (chín mươi hai tỷ đồng).
- Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 2.000 triệu đồng (hai tỷ đồng).
b) Chi trả nợ gốc và lãi vay: 40.000 triệu đồng (bốn mươi tỷ đồng).
c) Chi thường xuyên: 3.237.582 triệu đồng (ba ngàn hai trăm ba mươi bảy tỷ năm trăm tám mươi hai triệu đồng). Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 1.516.107 triệu đồng (một ngàn năm trăm mười sáu tỷ một trăm lẻ bảy triệu đồng).
- Chi khoa học và công nghệ: 18.200 triệu đồng (mười tám tỷ hai trăm triệu đồng).
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương: 1.000 triệu đồng (một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 96.040 triệu đồng (chín mươi sáu tỷ không trăm bốn mươi triệu đồng).
e) Tạo nguồn thực hiện tiền lương mới: 31.609 triệu đồng (ba mươi một tỷ sáu trăm lẻ chín triệu đồng).
g) Chi đầu tư một số dự án, công trình quan trọng; các chính sách phát sinh mới được Trung ương bổ sung có mục tiêu: 354.378 triệu đồng (ba trăm năm mươi bốn tỷ ba trăm bảy mươi tám triệu đồng)
h) Chi thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia: 161.071 triệu đồng (một trăm sáu mươi một tỷ không trăm bảy mươi một triệu đồng).
4. Dự toán thu từ nguồn xổ số kiến thiết năm 2013 là: 450.000 triệu đồng (bốn trăm năm mươi tỷ đồng). Nguồn thu này được quản lý qua ngân sách nhà nước và ưu tiên đầu tư các công trình về giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ nhân dân.
Điều 2. Thông qua phương án phân bổ ngân sách năm 2013 (có Phụ lục 01 - 06 đính kèm).
Nguồn vốn chương trình mục tiêu quốc gia, giao Uỷ ban nhân dân tỉnh xây dựng danh mục cụ thể, thoả thuận với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh triển khai thực hiện và báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh trong kỳ họp cuối năm 2013.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2013.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khoá VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
BIỂU TỔNG HỢP THỰC HIỆN THU NSĐP NĂM 2012 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Ước TH | Dự toán | So sánh với (%) | ||
Dự toán TW giao | Dự toán ĐP phấn đấu | Dự toán TW năm 2012 | Dự toán ĐP năm 2012 | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6=5/2 | 7=5/3 |
Tổng nguồn (A+B) | 3.740.260 | 3.815.260 | 4.116.555 | 4.229.706 | 113,09 | 110,86 |
Trong đó: Thu ngân sách ĐP được hưởng | 3.732.260 | 3.807.260 | 4.108.055 | 4.220.680 | 113,09 | 110,86 |
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN | 1.250.000 | 1.325.000 | 1.350.000 | 1.533.000 | 122,64 | 115,70 |
1. Thu từ doanh nghiệp NN Trung ương | 210.000 | 221.000 | 255.500 | 330.000 | 157,14 | 149,32 |
2. Thu từ doanh nghiệp NN địa phương | 150.000 | 157.000 | 110.000 | 120.000 | 80,00 | 76,43 |
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN | 19.000 | 21.000 | 13.000 | 15.000 | 78,95 | 71,43 |
4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh | 391.000 | 411.000 | 391.000 | 509.000 | 130,18 | 123,84 |
5. Lệ phí trước bạ | 67.000 | 70.400 | 64.000 | 74.520 | 111,22 | 105,85 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 1.500 | 100,00 | 100,00 |
7. Thuế thu nhập cá nhân | 192.500 | 192.500 | 195.000 | 183.910 | 95,54 | 95,54 |
8. Thuế bảo vệ môi trường | 80.000 | 82.000 | 78.000 | 85.000 | 106,25 | 103,66 |
9. Thu phí, lệ phí | 24.000 | 26.000 | 28.000 | 22.570 | 94,04 | 86,81 |
- Phí, lệ phí Trung ương | 8.000 | 8.000 | 8.500 | 9.026 | 112,83 | 112,83 |
10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 7.000 | 9.660 | 1.000 | 7.005 | 100,07 | 72,52 |
11. Tiền sử dụng đất | 56.000 | 71.300 | 145.000 | 92.000 | 164,29 | 129,03 |
12. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 18.000 | 19.660 | 20.000 | 45.260 | 251,44 | 230,21 |
13. Thu khác | 22.000 | 29.050 | 30.000 | 29.690 | 134,95 | 102,20 |
14. Các khoản thu tại xã | 12.000 | 12.930 | 18.000 | 17.545 | 146,21 | 135,69 |
B. THU BỔ SUNG TỪ NS TRUNG ƯƠNG | 2.490.260 | 2.490.260 | 2.766.555 | 2.696.706 | 108,29 | 108,29 |
- Bổ sung cân đối | 1.585.506 | 1.585.506 | 1.585.506 | 1.585.506 | 100,00 | 100,00 |
- Bổ sung mục tiêu | 739.907 | 739.907 | 877.319 | 602.356 | 81,41 | 81,41 |
+ Chương trình MTQG | 212.601 | 212.601 | 212.601 | 161.071 | 75,76 | 75,76 |
+ Bổ sung có mục tiêu các CS mới phát sinh | 527.306 | 527.306 | 664.718 | 441.285 | 83,69 | 83,69 |
- Bổ sung nguồn CCTL | 164.847 | 164.847 | 303.730 | 508.844 | 308,68 | 308,68 |
C. THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 370.000 | 370.000 | 975.108 | 450.000 | 121,62 | 121,62 |
- Thu xổ số kiến thiết | 370.000 | 370.000 | 600.000 | 450.000 | 121,62 | 121,62 |
- Thu học phí |
|
| 40.128 |
|
|
|
- Thu viện phí |
|
| 334.980 |
|
|
|
Tổng cộng (A ->C) | 4.110.260 | 4.185.260 | 5.091.663 | 4.670.680 | 113,63 | 111,60 |
PHỤ LỤC SỐ 01
BIỂU TỔNG HỢP CHI NSĐP NĂM 2012 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Dự toán năm 2012 | Ước TH | Dự toán | So sánh với (%) | ||
Dự toán Trung ương giao | Dự toán địa phương | Dự toán TW năm 2012 | Dự toán ĐP năm 2012 | |||
Tổng chi ngân sách địa phương quản lý (A+B) | 3.732.250 | 3.807.250 | 4.108.055 | 4.220.680 | 113,09 | 110,86 |
A. CHI CÂN ĐỐI NSĐP (I - >VI) | 2.992.343 | 3.145.683 | 3.230.736 | 3.705.231 | 123,82 | 117,79 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 263.000 | 278.300 | 278.300 | 299.000 | 113,69 | 107,44 |
1. Chi đầu tư XDCB tập trung |
| 205.000 | 205.000 | 205.000 |
| 100,00 |
2. Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
| 71.300 | 71.300 | 92.000 |
| 129,03 |
3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DN theo chế độ |
| 2.000 | 2.000 | 2.000 |
| 100,00 |
II. CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.643.523 | 2.592.587 | 2.889.891 | 3.237.582 | 122,47 | 124,88 |
1. Chi sự nghiệp kinh tế | - | 180.056 | 184.042 | 197.538 |
| 109,71 |
2. Chi sự nghiệp môi trường | 37.950 | 20.356 | 14.510 | 22.004 | 57,98 | 108,10 |
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 1.238.578 | 1.239.235 | 1.398.859 | 1.516.107 | 122,41 | 122,34 |
4. Chi sự nghiệp y tế |
| 311.468 | 348.743 | 409.868 |
| 131,59 |
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | 17.325 | 17.330 | 17.330 | 18.200 | 105,05 | 105,02 |
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin | - | 29.579 | 31.249 | 32.449 |
| 109,70 |
7. Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình | - | 9.559 | 10.832 | 9.708 |
| 101,56 |
8. Chi sự nghiệp thể dục - thể thao | - | 15.190 | 15.190 | 15.339 |
| 100,98 |
9. Chi đảm bảo xã hội | - | 102.593 | 109.899 | 126.393 |
| 123,20 |
10. Chi quản lý hành chính | - | 569.345 | 634.211 | 768.475 |
| 134,98 |
11. Chi an ninh - quốc phòng | - | 60.957 | 86.660 | 75.364 |
| 123,63 |
- Chi quốc phòng | - | 41.989 | 60.382 | 54.649 |
| 130,15 |
- Chi an ninh | - | 18.968 | 26.278 | 20.715 |
| 109,21 |
12. Chi khác ngân sách | - | 36.920 | 38.366 | 46.137 |
| 124,96 |
III. CHI LẬP HOẬC BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 100,00 | 100,00 |
IV. DỰ PHÒNG | 84.820 | 114.159 |
| 96.040 | 113,23 | 84,13 |
V. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI | - | 159.638 |
| 31.609 |
| 19,80 |
VI. CHI TRẢ NỢ GỐC |
|
| 61.545 | 40.000 |
|
|
B. Các Chương trình mục tiêu quốc gia, Chương trình 135, dự án trồng mới 5 triệu ha rừng và một số chương trình, dự án, nhiệm vụ khác từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTƯ | 739.907 | 661.567 | 877.319 | 515.449 | 69,66 | 77,91 |
I. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA | 212.601 | 212.601 | 212.601 | 161.071 | 75,76 | 75,76 |
- Vốn đầu tư XDCB | 90.700 | 90.700 | 90.700 | 56.548 | 62,35 | 62,35 |
- Vốn sự nghiệp | 121.901 | 121.901 | 121.901 | 104.523 | 85,74 | 85,74 |
II. CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU KHÁC | 527.306 | 448.966 | 664.718 | 354.378 | 67,21 | 78,93 |
1. Vốn đầu tư XDCB | 415.498 | 415.498 | 415.498 | 307.749 | 74,07 | 74,07 |
2. Vốn sự nghiệp | 111.808 | 33.468 | 249.220 | 46.629 | 41,70 | 139,32 |
Trong đó: - Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề đảm bảo theo quy định của TW |
|
|
| 31.926 |
|
|
C. CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 370.000 | 370.000 | 772.582 | 450.000 | 121,62 | 121,62 |
- Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết | 370.000 | 370.000 | 387.474 | 450.000 | 121,62 | 121,62 |
- Chi từ nguồn thu học phí |
|
| 40.128 |
|
|
|
- Chi từ nguồn thu viện phí |
|
| 344.980 |
|
|
|
Tổng cộng (A+B+C) | 4.102.250 | 4.177.250 | 4.880.637 | 4.670.680 | 113,86 | 111,81 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung | Thành phố | Châu | Giồng | Mỏ | Mỏ | Chợ | Thạnh | Ba Tri | Bình | Cộng huyện | NS | Thu |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=2+.+10 | 12 | 13=11+12 |
I. TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN (1->16) | 167.530 | 66.670 | 59.060 | 37.400 | 27.590 | 32.580 | 57.170 | 64.690 | 101.950 | 614.640 | 918.360 | 1.533.000 |
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | 330.000 | 330.000 |
- Thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 77.060 | 77.060 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.700 | 3.700 |
- Thuế TTĐB hàng hoá dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 249.000 | 249.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 240 | 240 |
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 1.700 | 1.600 | 1.400 | 600 | 470 | 650 | 350 | 1.200 | 700 | 8.670 | 111.330 | 120.000 |
- Thuế VAT | 1.700 | 1.600 | 1.400 | 600 | 470 | 650 | 350 | 1.200 | 700 | 8.670 | 58.530 | 67.200 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 50.000 | 50.000 |
- Thuế TTĐB hàng hoá dịch vụ trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 300 | 300 |
- Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 2.000 | 2.000 |
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 240 | 240 |
- Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 260 | 260 |
3. Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | 15.000 | 15.000 |
- Thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 | 3.000 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.840 | 11.840 |
- Tiền thuê mặt nước mặt đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 60 | 60 |
- Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 74 | 74 |
- Các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 | 26 |
4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 81.900 | 23.700 | 26.500 | 18.500 | 12.000 | 14.500 | 44.000 | 28.100 | 64.000 | 313.200 | 195.800 | 509.000 |
- Thuế VAT | 70.890 | 20.800 | 23.950 | 14.500 | 10.350 | 11.750 | 42.215 | 21.860 | 60.600 | 276.915 | 144.185 | 421.100 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 7.500 | 1.100 | 1.050 | 2.260 | 880 | 1.400 | 850 | 4.000 | 1.550 | 20.590 | 45.110 | 65.700 |
- Thuế TTĐB hàng hoá nội địa | 220 | 90 | 60 | 70 | - | 120 | 15 | 150 | 100 | 825 | 5.675 | 6.500 |
- Thuế tài nguyên | 20 | 90 | 200 | 60 | 5 | 80 | 10 | 250 | 95 | 810 | 90 | 900 |
- Thuế môn bài | 2.830 | 1.490 | 1.140 | 1.410 | 700 | 1.010 | 860 | 1.720 | 1.600 | 12.760 | 740 | 13.500 |
- Thu khác ngoài quốc doanh (không gồm phạt, tịch thu) | 440 | 130 | 100 | 200 | 65 | 140 | 50 | 120 | 55 | 1.300 |
| 1.300 |
5. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | 50 | - | - | - | 500 | 95 | 855 | 1.500 | - | 1.500 |
6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 5.000 | 540 | 420 | 400 | 230 | 400 |
| 15 |
| 7.005 | - | 7.005 |
7. Thuế chuyển quyền sử dụng đất | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
8. Lệ phí trước bạ | 20.200 | 10.200 | 7.720 | 7.000 | 5.200 | 4.800 | 4.000 | 8.200 | 7.200 | 74.520 | - | 74.520 |
9. Thu tiền cho thuê mặt nước, mặt đất | 17.080 | 950 | 650 | 520 | 360 | 400 | 300 | 700 | 800 | 21.760 | 23.500 | 45.260 |
10. Thuế thu nhập cá nhân | 15.000 | 10.300 | 9.200 | 4.420 | 3.900 | 4.000 | 2.700 | 5.950 | 8.000 | 63.470 | 120.440 | 183.910 |
11. Tiền sử dụng đất | 21.550 | 14.350 | 8.000 | 2.900 | 3.300 | 4.500 | 1.700 | 12.700 | 8.000 | 77.000 | 15.000 | 92.000 |
12. Thu phí và lệ phí | 2.600 | 2.150 | 1.490 | 1.450 | 1.030 | 1.050 | 1.000 | 1.250 | 1.200 | 13.220 | 9.350 | 22.570 |
Trong đó: Phí và lệ phí Trung ương | 800 | 700 | 550 | 550 | 300 | 620 | 350 | 550 | 500 | 4.920 | 4.106 | 9.026 |
13. Thu tiền bán nhà, thuê, KHCB nhà thuộc SHNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | - |
14. Thuế bảo vệ môi trường |
|
| 60 |
|
|
|
|
|
| 60 | 84.940 | 85.000 |
15. Thu khác | 2.000 | 2.600 | 2.700 | 1.250 | 900 | 2.000 | 1.100 | 2.880 | 1.260 | 16.690 | 13.000 | 29.690 |
16. Các khoản thu tại xã | 500 | 280 | 870 | 360 | 200 | 280 | 1.520 | 3.600 | 9.935 | 17.545 | - | 17.545 |
II. CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI ( 1+2 ) | 156.725 | 131.402 | 121.470 | 97.613 | 80.748 | 80.862 | 114.062 | 130.808 | 132.976 | 1.046.666 | 3.174.014 | 4.220.680 |
1. Thu ngân sách địa phương hưởng | 122.494 | 64.370 | 57.110 | 36.250 | 26.820 | 31.310 | 56.470 | 62.940 | 100.750 | 558.514 | 965.460 | 1.523.974 |
- Các khoản thu 100% | 30.850 | 19.220 | 12.980 | 5.810 | 5.360 | 7.610 | 5.470 | 19.990 | 20.750 | 128.040 | 256.624 | 384.664 |
- Thu phân chia theo tỷ lệ % | 91.644 | 45.150 | 44.130 | 30.440 | 21.460 | 23.700 | 51.000 | 42.950 | 80.000 | 430.474 | 708.836 | 1.139.310 |
2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 34.231 | 67.032 | 64.360 | 61.363 | 53.928 | 49.552 | 57.592 | 67.868 | 32.226 | 488.152 | 2.208.554 | 2.696.706 |
2.1. Bổ sung cân đối | 10.364 | 44.411 | 45.644 | 41.847 | 38.488 | 32.691 | 38.063 | 38.368 | 16.036 | 305.912 | 1.279.594 | 1.585.506 |
2.2. Bổ sung có mục tiêu | 23.867 | 22.621 | 18.716 | 19.516 | 15.440 | 16.861 | 19.529 | 29.500 | 16.190 | 182.240 | 767.889 | 950.129 |
- Bổ sung tiền lương tối thiểu | 13.269 | 21.626 | 17.628 | 18.564 | 14.692 | 16.207 | 18.710 | 27.964 | 15.411 | 164.071 | 344.773 | 508.844 |
- Bổ sung chi thường xuyên để thực hiện các chính sách mới phát sinh và nhiệm vụ theo quy định | 10.598 | 995 | 1.088 | 952 | 748 | 654 | 819 | 1.536 | 779 | 18.169 | 115.367 | 133.536 |
- Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án công trình quan trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307.749 | 307.749 |
2.3. Bổ sung chương trình MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161.071 | 161.071 |
III. NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 450.000 | 450.000 |
1. Thu xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
| - | - | 450.000 | 450.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn vị: Triệu đồng
Nội dung chi | Thành phố | Châu Thành | Giồng Trôm | Ba Tri | Bình Đại | Mỏ Cày Nam | Mỏ Cày Bắc | Chợ Lách | Thạnh Phú | Công huyện | Tỉnh | Tổng cộng |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11=2+..+10 | 12 | 13=11+12 |
Tổng chi ngân sách ĐP quản lý (A+B+C) | 156.725 | 131.402 | 121.470 | 130.808 | 132.977 | 97.613 | 80.748 | 80.832 | 114.062 | 1.046.637 | 3.012.972 | 4.220.680 |
A.TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS (I->VI) | 156.725 | 131.402 | 121.470 | 130.808 | 132.977 | 97.613 | 80.748 | 80.832 | 114.062 | 1.046.637 | 2.658.594 | 3.705.231 |
I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 27.550 | 18.850 | 12.500 | 17.200 | 12.800 | 6.400 | 6.900 | 8.500 | 6.300 | 117.000 | 182.000 | 299.000 |
1. Chi đầu tư XDCB vốn trong nước | 27.550 | 18.850 | 12.500 | 17.200 | 12.800 | 6.400 | 6.900 | 8.500 | 6.300 | 117.000 | 180.000 | 297.000 |
Chi đầu tư XDCB vốn tập trung | 6.000 | 4.500 | 4.500 | 4.500 | 4.800 | 3.500 | 3.600 | 4.000 | 4.600 | 40.000 | 165.000 | 205.000 |
Chi ĐT từ nguồn thu tiền SDĐ | 21.550 | 14.350 | 8.000 | 12.700 | 8.000 | 2.900 | 3.300 | 4.500 | 1.700 | 77.000 | 15.000 | 92.000 |
2. Chi hỗ trợ DN theo chế độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 | 2.000 |
II. CHI TRẢ NỢ GỐC, LÃI TIỀN VAY |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
III. CHI THƯỜNG XUYÊN | 118.304 | 103.940 | 101.336 | 105.799 | 104.208 | 86.269 | 69.115 | 67.407 | 92.764 | 849.142 | 2.388.440 | 3.237.582 |
1. Chi sự nghiệp giáo dục | 119 | 159 | 170 | 190 | 134 | 149 | 111 | 111 | 130 | 1.273 | 1.430.582 | 1.431.855 |
2. Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề | 974 | 1.263 | 1.199 | 898 | 1.603 | 1.159 | 895 | 824 | 1.017 | 9.832 | 74.420 | 84.252 |
3. Chi sự nghiệp y tế | 384 | 552 | 528 | 576 | 480 | 408 | 312 | 264 | 432 | 3.936 | 405.932 | 409.868 |
4. Chi QLNN, Đảng, đoàn thể | 55.739 | 72.927 | 71.544 | 77.660 | 66.716 | 60.316 | 49.141 | 48.867 | 65.134 | 568.044 | 200.431 | 768.475 |
5. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin | 1.969 | 1.694 | 1.671 | 1.950 | 1.780 | 1.859 | 1.506 | 1.352 | 1.457 | 15.238 | 17.211 | 32.449 |
6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình | 779 | 611 | 673 | 755 | 832 | 613 | 457 | 474 | 514 | 5.708 | 4.000 | 9.708 |
7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao | 547 | 432 | 459 | 584 | 648 | 432 | 335 | 333 | 369 | 4.139 | 11.200 | 15.339 |
8. Chi sự nghiệp đảm bảo XH | 4.539 | 9.255 | 9.307 | 10.293 | 9.698 | 10.943 | 7.546 | 6.142 | 7.798 | 75.521 | 50.872 | 126.393 |
9. Chi quốc phòng | 4.439 | 4.443 | 4.703 | 3.875 | 5.092 | 3.026 | 2.550 | 2.460 | 4.561 | 35.149 | 19.500 | 54.649 |
10. Chi an ninh | 2.695 | 2.064 | 2.198 | 2.586 | 1.791 | 2.036 | 1.193 | 1.030 | 1.622 | 17.215 | 3.500 | 20.715 |
11. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18.200 | 18.200 |
12. Chi sự nghiệp kinh tế | 37.645 | 7.266 | 3.886 | 4.031 | 6.596 | 3.352 | 2.642 | 2.652 | 2.956 | 71.026 | 126.512 | 197.538 |
13. Chi sự nghiệp môi trường | 5.884 | 1.052 | 2.528 | 1.076 | 2.000 | 908 | 812 | 764 | 932 | 15.956 | 6.048 | 22.004 |
14. Chi khác ngân sách | 2.591 | 2.222 | 2.470 | 1.325 | 6.838 | 1.068 | 1.615 | 2.134 | 5.842 | 26.105 | 20.032 | 46.137 |
IV. DỰ PHÒNG | 7.664 | 5.792 | 5.796 | 5.431 | 6.771 | 4.674 | 3.648 | 3.460 | 5.650 | 48.886 | 47.154 | 96.040 |
V. CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 1.000 |
VI. TẠO NGUỒN THỰC HIỆN LƯƠNG MỚI | 3.207 | 2.820 | 1.838 | 2.378 | 9.198 | 270 | 1.085 | 1.465 | 9.348 | 31.609 |
| 31.609 |
B. DỰ TOÁN CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ CHƯƠNG TRÌNH, NHIỆM VỤ KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 354.378 | 354.378 |
I. VỐN ĐẦU TƯ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 307.749 | 307.749 |
1. Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án quan trọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 228.749 | 228.749 |
2. Chi đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 79.000 | 79.000 |
II. VỐN SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 46.629 | 46.629 |
C. DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 161.071 | 161.071 |
I. VỐN ĐẦU TƯ XDCB |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56.548 | 56.548 |
II. VỐN SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 104.523 | 104.523 |
D. CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450.000 | 450.000 |
1. Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 450.000 | 450.000 |
PHỤ LỤC SỐ 03
PHÂN BỔ CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị thực hiện | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
I | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 124.398 | 2.078 | 2.514 | 119.805 |
01 | Văn phòng UBND tỉnh | 14.587 | 152 |
| 14.435 |
| Trong đó: Hoạt động UBND tỉnh | 6.900 |
|
| 6.900 |
02 | VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 6.321 | 43 |
| 6.278 |
| Trong đó: Hoạt động TT HĐND tỉnh | 3.900 |
|
| 3.900 |
03 | Sở Tài chính | 10.291 | 120 |
| 10.171 |
| Trong đó: Chi xây dựng văn bản QPPL | 100 |
|
| 100 |
04 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 4.700 | 100 | 21 | 4.579 |
05 | Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc | 17.309 | 326 | 1.238 | 15.745 |
06 | Sở Tư pháp | 3.710 | 65 | 48 | 3.597 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 930 |
|
| 930 |
07 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 5.685 | 98 |
| 5.587 |
08 | Sở Xây dựng | 3.155 | 67 | 69 | 3.019 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 17 |
|
| 17 |
09 | Sở Thông tin và Truyền thông | 3.477 | 56 |
| 3.421 |
10 | Sở Lao động - TB và Xã hội | 4.907 | 89 |
| 4.818 |
| Trong đó: Kinh phí không thực hiện tự chủ | 400 |
|
| 400 |
11 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 4.036 | 79 | 18 | 3.939 |
12 | Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc | 7.201 | 149 |
| 7.052 |
13 | Thanh tra tỉnh | 4.701 | 69 | 76 | 4.556 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 370 |
|
| 370 |
14 | Sở Giao thông vận tải | 3.060 | 63 | 400 | 2.597 |
15 | Thanh tra Sở GTVT | 1.993 | 47 | 200 | 1.746 |
16 | Sở Văn hoá, TT và DL | 4.326 | 79 |
| 4.247 |
17 | Sở Công Thương | 4.772 | 89 | 4 | 4.679 |
| Trong đó: Kinh phí ngoài khoán | 165 |
|
| 165 |
18 | Chi cục Quản lý thị trường | 5.628 | 108 | 440 | 5.080 |
| Trong đó: Kinh phí ngoài khoán | 400 |
|
| 400 |
19 | Sở Nội vụ và các đơn vị trực thuộc | 7.869 | 162 |
| 7.707 |
| VP Sở Nội vụ | 3.701 | 76 |
| 3.625 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 215 |
|
| 215 |
| Ban Thi đua khen thưởng | 1.072 | 23 |
| 1.049 |
| Ban Tôn giáo | 1.623 | 25 |
| 1.598 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 840 |
|
| 840 |
20 | Chi cục Lưu trữ | 1.473 | 38 |
| 1.435 |
| Trong đó: KP ngoài khoán | 173 |
|
| 173 |
21 | Sở Khoa học và Công nghệ | 3.476 | 68 |
| 3.408 |
22 | Ban QL các Khu công nghiệp | 1.576 | 38 |
| 1.538 |
23 | Ban Phòng, chống tham nhũng | 1.235 | 11 |
| 1.224 |
| Trong đó: Hoạt động đặc thù | 400 |
|
| 400 |
24 | Văn phòng Ứng phó và biến đổi khí hậu | 383 |
|
| 383 |
II | HỆ ĐẢNG | 39.291 |
|
| 39.291 |
01 | Chi hoạt động thường xuyên | 30.791 |
|
| 30.791 |
02 | Chi đặc thù khác của Đảng | 7.000 |
|
| 7.000 |
03 | Chi sửa chữa và mua sắm TSCĐ | 1.500 |
|
| 1.500 |
III | KHỐI ĐOÀN THỂ | 12.185 | 200 |
| 11.985 |
01 | Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc | 3.032 | 42 |
| 2.991 |
| Trong đó: ND chi ngoài khoán | 200 |
|
| 200 |
02 | Tỉnh đoàn TNCS Hồ Chí Minh | 2.619 | 51 |
| 2.569 |
| Trong đó: ND chi ngoài khoán | 100 |
|
| 100 |
03 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 2.589 | 42 |
| 2.548 |
| Trong đó: ND chi ngoài khoán | 136 |
|
| 136 |
04 | Hội Nông dân | 2.475 | 40 |
| 2.435 |
| Trong đó: ND chi ngoài khoán | 85 |
|
| 85 |
05 | Hội Cựu chiến binh | 1.470 | 27 |
| 1.443 |
| Trong đó: ND chi ngoài khoán | 50 |
|
| 50 |
IV | CHI HỖ TRỢ CÁC HỘI XH, NGHỀ NGHIỆP | 6.235 | 86 |
| 6.150 |
01 | Tỉnh hội Đông y | 518 | 11 |
| 507 |
02 | Hội Chữ thập đỏ | 1.500 | 30 |
| 1.470 |
03 | Hội Người mù | 437 | 13 |
| 424 |
04 | Liên minh các Hợp tác xã | 957 | 21 |
| 936 |
05 | Liên hiệp các hội KH và kỹ thuật | 709 | 10 |
| 700 |
06 | Hội Nhà báo | 258 |
|
| 258 |
07 | Hội Luật gia | 166 |
|
| 166 |
08 | Hội Khuyến học | 166 |
|
| 166 |
09 | Hội Nạn nhân da cam | 457 |
|
| 457 |
10 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 166 |
|
| 166 |
11 | Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường | 50 |
|
| 50 |
12 | Hội Sinh vật cảnh | 166 |
|
| 166 |
13 | Hội Người cao tuổi | 204 |
|
| 204 |
14 | Hội Châm cứu | 20 |
|
| 20 |
15 | Hội Người tiêu dùng | 166 |
|
| 166 |
16 | Hội Cựu giáo chức | 148 |
|
| 148 |
17 | Hiệp hội dừa | 147 |
|
| 147 |
V | CHI CÁC HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC KHÁC | 2.150 |
|
| 2.150 |
VI | TIỀN TẾT CÁC ĐƠN VỊ QLNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ | 10.000 |
|
| 10.000 |
VII | KP MUA 13 XE Ô TÔ | 11.050 |
|
| 11.050 |
| Tổng cộng | 195.309 | 2.364 | 2.514 | 200.431 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
| Chi quản lý HC, Đảng, đoàn thể |
|
|
|
|
| - Ngân sách cấp tỉnh | 195.309 | 2.364 | 2.514 | 200.431 |
| - Ngân sách huyện | 562.944 |
|
| 568.044 |
| Tổng cộng | 758.253 | 2.364 | 2.514 | 768.475 |
PHỤ LỤC SỐ 04
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ - XÃ HỘI CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
I | SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | 1.554.319 | 24.086 | 25.231 | 1.505.002 |
a | Sự nghiệp giáo dục | 1.473.160 | 23.562 | 19.598 | 1.430.000 |
b | Sự nghiệp đào tạo dạy nghề | 81.159 | 524 | 5.633 | 75.002 |
1 | Trường Trung học y tế | 5.550 | 50 | 980 | 4.520 |
2 | Hoạt động đào tạo của Sở VH, TT và DL | 9.200 |
|
| 9.200 |
3 | Trường Cao đẳng Bến Tre | 26.751 | 402 | 4.349 | 22.000 |
4 | Trường Chính trị | 10.676 | 72 | 304 | 10.300 |
5 | Trường Trung cấp nghề Bến Tre | 2.300 |
|
| 2.300 |
6 | Hoạt động đào tạo cán bộ Sở GD quản lý | 6.000 |
|
| 6.000 |
7 | Hoạt động đào tạo liên ngành của Tỉnh Đoàn | 500 |
|
| 500 |
8 | Hỗ trợ đào tạo các đơn vị HCSN | 5.000 |
|
| 5.000 |
9 | Đào tạo ngành y tế | 5.000 |
|
| 5.000 |
10 | Đào tạo Trưởng Công an xã, phường | 1.600 |
|
| 1.600 |
11 | Mở các lớp đào tạo để nâng cao NVCM của các đơn vị (do Sở Nội vụ quản lý) | 4.500 |
|
| 4.500 |
12 | Đào tạo theo dự án 50 thạc sỹ, tiến sỹ | 2.000 |
|
| 2.000 |
13 | Đào tạo cán bộ quân sự xã | 500 |
|
| 500 |
14 | Các hoạt động đào tạo khác | 1.582 |
|
| 1.582 |
II | SỰ NGHIỆP Y TẾ | 432.977 | 2.060 | 24.985 | 405.932 |
1 | Sở Y tế | 432.977 | 2.060 | 24.985 | 405.932 |
III | SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | 18.200 |
|
| 18.200 |
IV | SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN | 17.222 | 11 |
| 17.211 |
1 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 15.600 |
|
| 15.600 |
2 | Hội Văn học nghệ thuật NĐC | 1.000 |
|
| 1.000 |
3 | Nhà VH Thiếu nhi | 622 | 11 |
| 611 |
V | SỰ NGHIỆP PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH | 4.000 |
|
| 4.000 |
1 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 4.000 |
|
| 4.000 |
VI | SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO | 11.200 |
|
| 11.200 |
1 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 11.200 |
|
| 11.200 |
VII | SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI | 51.098 | 226 | 0 | 50.872 |
1 | Sở Lao động - TB và XH | 32.848 | 218 |
| 32.630 |
2 | Trung tâm dạy nghề cho người khuyết tật | 250 | 8 |
| 242 |
3 | Các hoạt động xã hội (do Tỉnh uỷ quản lý) | 6.000 |
|
| 6.000 |
4 | Tiền Tết các đối tượng chính sách | 12.000 |
|
| 12.000 |
| Tổng cộng | 2.089.016 | 26.383 | 50.216 | 2.012.417 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
1 | Sự nghiệp giáo dục và đào tạo | 1.565.424 | 24.086 | 25.231 | 1.516.107 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 1.554.319 | 24.086 | 25.231 | 1.505.002 |
| - Ngân sách huyện | 11.105 |
|
| 11.105 |
2 | Sự nghiệp y tế | 436.913 | 2.060 | 24.985 | 409.868 |
| - Cấp tỉnh | 432.977 | 2.060 | 24.985 | 405.932 |
| - Cấp huyện | 3.936 |
|
| 3.936 |
3 | Sự nghiệp khoa học công nghệ | 18.200 |
|
| 18.200 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 18.200 |
|
| 18.200 |
| - Ngân sách huyện |
|
|
| 0 |
4 | Sự nghiệp văn hoá thông tin | 32.460 | 11 |
| 32.449 |
| - Cấp tỉnh | 17.222 | 11 |
| 17.211 |
| - Cấp huyện | 15.238 |
|
| 15.238 |
5 | Sự nghiệp phát thanh - truyền hình | 9.708 |
|
| 9.708 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 4.000 |
|
| 4.000 |
| - Ngân sách huyện | 5.708 |
|
| 5.708 |
6 | Sự nghiệp thể dục thể thao | 15.339 |
|
| 15.339 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 11.200 |
|
| 11.200 |
| - Ngân sách huyện | 4.139 |
|
| 4.139 |
7 | Sự nghiệp đảm bảo xã hội | 126.619 | 226 |
| 126.393 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 51.098 | 226 |
| 50.872 |
| - Ngân sách huyện | 75.521 |
|
| 75.521 |
| Tổng cộng | 2.204.663 | 26.383 | 50.216 | 2.128.064 |
PHỤ LỤC SỐ 05
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP KINH TẾ - SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG VÀ CHI KHÁC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
I | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 126.708 | 171 | 25 | 126.512 |
1 | Vốn hoạt động nông nghiệp | 26.200 |
|
| 26.200 |
2 | Vốn hoạt động thuỷ lợi | 3.900 |
|
| 3.900 |
3 | Vốn hoạt động giao thông | 24.000 |
|
| 24.000 |
4 | Vốn kiến thiết thị chính (Sở Xây dựng quản lý) | 2.000 |
|
| 2.000 |
5 | Quy hoạch đô thị (Sở Xây dựng quản lý) | 3.220 |
|
| 3.220 |
6 | Quy hoạch tài nguyên khoáng sản (Sở TN và MT quản lý) | 1.000 |
|
| 1.000 |
7 | Thuỷ lợi phí | 32.000 |
|
| 32.000 |
8 | Hoạt động đo đạc (do Sở TN và MT quản lý) | 7.000 |
|
| 7.000 |
9 | Hoạt động đưa hàng Việt về nông thôn (Sở Công Thương quản lý) | 250 |
|
| 250 |
10 | Xây dựng cơ sở dữ liệu ngành | 50 |
|
| 50 |
11 | Quy hoạch phát triển mạng lưới KD bán buôn, bán lẻ thuốc lá trên địa bàn | 500 |
|
| 500 |
12 | Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở KD khí dầu hoá lỏng trên địa bàn | 500 |
|
| 500 |
13 | Dự án VLAP | 5.000 |
|
| 5.000 |
14 | Hoạt động xúc tiến đầu tư của BQLDA KCN | 150 |
|
| 150 |
15 | Vốn thực hiện chương trình giống | 5.000 |
|
| 5.000 |
16 | Trung tâm Khuyến công | 2.208 | 23 |
| 2.185 |
17 | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 1.684 | 42 |
| 1.643 |
18 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 1.805 | 11 |
| 1.794 |
19 | Trung tâm DV bán ĐGTS | 254 |
|
| 254 |
20 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 1.980 | 51 |
| 1.929 |
21 | Trung tâm Tin học | 1.313 | 29 | 22 | 1.262 |
22 | Trung tâm Công báo | 934 | 15 | 3 | 916 |
23 | Chi bù lỗ báo (do Tỉnh uỷ quản lý) | 1.800 |
|
| 1.800 |
24 | Chi sự nghiệp kinh tế khác (kinh phí phòng, chống lụt bão và các nhiệm vụ chi khác) | 3.960 |
|
| 3.960 |
II | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 6.048 | 0 | 0 | 6.048 |
1 | Hoạt động môi trường (do Sở TN và MT quản lý) | 4.550 |
|
| 4.550 |
2 | Hoạt động môi trường (do Sở CT quản lý) | 300 |
|
| 300 |
3 | Hoạt động môi trường (do BQL KCN quản lý) | 100 |
|
| 100 |
4 | Hoạt động môi trường (do Sở Xây dựng quản lý) | 500 |
|
| 500 |
5 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 278 |
|
| 278 |
6 | Hoạt động môi trường (do Công an tỉnh quản lý) | 320 |
|
| 320 |
III | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 20.032 | 0 | 0 | 20.032 |
1 | Hoạt động thi đua khen thưởng | 12.000 |
|
| 12.000 |
2 | Hỗ trợ công tác thu thuế (Cục Thuế tỉnh) | 2.500 |
|
| 2.500 |
3 | Hỗ trợ các đơn vị ngành dọc | 3.000 |
|
| 3.000 |
4 | Các khoản khác | 2.532 |
|
| 2.532 |
| Tổng cộng | 152.788 | 171 | 25 | 152.592 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
I | SỰ NGHIỆP KINH TẾ | 197.734 | 171 | 25 | 197.538 |
1 | Cấp tỉnh | 126.708 | 171 | 25 | 126.512 |
2 | Cấp huyện | 71.026 |
|
| 71.026 |
II | SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG | 22.004 |
|
| 22.004 |
1 | Cấp tỉnh | 6.048 |
|
| 6.048 |
2 | Cấp huyện | 15.956 |
|
| 15.956 |
III | CHI KHÁC NGÂN SÁCH | 46.137 |
|
| 46.137 |
1 | Cấp tỉnh | 20.032 |
|
| 20.032 |
2 | Cấp huyện | 26.105 |
|
| 26.105 |
| Tổng số | 265.875 | 171 | 25 | 265.679 |
PHỤ LỤC SỐ 06
PHÂN BỔ VỐN AN NINH QUỐC PHÒNG CẤP TỈNH NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
SỐ LIỆU CHI TIẾT
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để chi tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
I | SỰ NGHIỆP QUỐC PHÒNG | 19.500 |
|
| 19.500 |
01 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 17.000 |
|
| 17.000 |
02 | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 2.500 |
|
| 2.500 |
II | CHI SỰ NGHIỆP AN NINH | 3.500 |
|
| 3.500 |
01 | Công an tỉnh | 3.500 |
|
| 3.500 |
| Tổng cộng | 23.000 |
|
| 23.000 |
SỐ LIỆU TỔNG HỢP
Số | Nội dung | Dự toán 2013 | Phần đơn vị dành để tăng lương | Dự toán 2013 giao đơn vị | |
Tiết kiệm 10% | Trích từ nguồn thu | ||||
1 | Chi quốc phòng | 54.649 |
|
| 54.649 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 19.500 |
|
| 19.500 |
| - Ngân sách huyện | 35.149 |
|
| 35.149 |
2 | Chi an ninh | 20.715 |
|
| 20.715 |
| - Ngân sách cấp tỉnh | 3.500 |
|
| 3.500 |
| - Ngân sách huyện | 17.215 |
|
| 17.215 |
| Tổng cộng | 75.364 |
|
| 75.364 |