Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19/05/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- Số hiệu văn bản: 903/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Ngày ban hành: 19-05-2014
- Ngày có hiệu lực: 19-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3842 ngày (10 năm 6 tháng 12 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 19 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KỲ ĐẦU DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 1976 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 765/TTr-STP ngày 13 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật bao gồm các Danh mục sau đây:
a) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 còn hiệu lực thi hành.
b) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 hết hiệu lực thi hành toàn bộ hoặc một phần.
c) Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013 cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới.
(Có Danh mục văn bản quy phạm pháp luật gửi kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
01 | Nghị quyết | 07/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về việc Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/7/2011 |
|
02 | Nghị quyết | 18/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc Quy định mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2011 |
|
03 | Nghị quyết | 01/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về kết thúc việc thực hiện một số Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành giai đoạn 2005-2010 | 20/7/2012 |
|
04 | Nghị quyết | 11/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc Quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 12/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc kết thúc, bãi bỏ một phần, một số Nghị quyết đã ban hành | 20/7/2012 |
|
06 | Nghị quyết | 04/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật có nội dung phức tạp của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân | 21/7/2013 |
|
07 | Nghị quyết | 07/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về Quy định mức chi đảm bảo công tác cải cách hành chính và công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 37/NQ-HĐND | 16/4/1999 | Về việc điều chỉnh các đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi thủy sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm năm 2000 | 16/4/1999 | Hết hiệu lực một phần |
02 | Nghị quyết | 13/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Về việc bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000 và các đề án chuyên ngành | 21/7/2000 | Hết hiệu lực một phần |
03 | Nghị quyết | 08/2007/NQ-HĐND | 02/5/2007 | Về chiến lược Dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020 | 12/5/2007 |
|
04 | Nghị quyết | 24/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | 24/12/2007 |
|
05 | Nghị quyết | 01/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Về Đề án phát triển toàn diện 3 huyện ven biển tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | 23/02/2009 |
|
06 | Nghị quyết | 15/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011-2015 | 19/12/2010 |
|
07 | Nghị quyết | 19/2013/NQ-HĐND | 06/12/2013 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre năm 2014 | 16/12/2013 |
|
III. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH – TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 11/2010/NQ-HĐND | 17/11/2010 | Về việc sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn | 27/11/2010 |
|
02 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | 19/12/2010 | Hết hiệu lực một phần |
03 | Nghị quyết | 06/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 | 25/7/2011 |
|
04 | Nghị quyết | 13/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về nguồn vốn thực hiện dự án xây dựng 10 (mười) cầu trên tuyến đường tỉnh 883, huyện Bình Đại theo Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao | 20/7/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 19/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước tỉnh năm 2013 | 18/12/2012 |
|
06 | Nghị quyết | 27/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc bãi bỏ và bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | 18/12/2012 |
|
07 | Nghị quyết | 28/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc Quy định tỷ lệ để lại ngân sách xã nguồn vốn thu được từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất từ quỹ đất công trên địa bàn xã | 18/12/2012 |
|
08 | Nghị quyết | 29/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2020 | 18/12/2012 |
|
09 | Nghị quyết | 02/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước năm 2013 | 21/7/2013 |
|
10 | Nghị quyết | 10/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 20/2012/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
11 | Nghị quyết | 13/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2012 | 15/12/2013 |
|
12 | Nghị quyết | 14/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2014 | 15/12/2013 |
|
13 | Nghị quyết | 16/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Về kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2014 | 15/12/2013 |
|
14 | Nghị quyết | 01/2014/NQ-HĐND | 04/01/2014 | Về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 | 14/01/2014 |
|
IV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 13/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về Quy định chế độ, chính sách, trang bị phương tiện cho lực lượng bảo vệ dân phố | 02/8/2008 |
|
02 | Nghị quyết | 25/2009/NQ-HĐND | 08/12/2009 | Về việc Quy định chế độ đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, huyện thực hiện | 18/12/2009 |
|
03 | Nghị quyết | 06/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu các hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh tổ chức | 06/8/2010 |
|
04 | Nghị quyết | 10/2010/NQ-HĐND | 17/11/2010 | Về việc Quy định chế độ tiếp khách trong nước; chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập | 27/11/2010 |
|
05 | Nghị quyết | 03/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về việc hỗ trợ kinh phí mua bảo hiểm xã hội tự nguyện cho những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre | 25/7/2011 |
|
06 | Nghị quyết | 10/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc Quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bến Tre | 19/12/2011 |
|
07 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2011 |
|
08 | Nghị quyết | 07/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc Quy định mức trợ cấp ngày công lao động đối với dân quân | 20/7/2012 |
|
09 | Nghị quyết | 09/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc Quy định mức chi hỗ trợ cán bộ đoàn thể ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
10 | Nghị quyết | 10/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc thông qua chính sách hỗ trợ cho người trồng dừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
11 | Nghị quyết | 26/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/12/2012 |
|
12 | Nghị quyết | 06/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Quy định mức chi hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
13 | Nghị quyết | 09/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ để bảo vệ và phát triển đất trồng lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP | 21/7/2013 |
|
V. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||
01 | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc Quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/4/2008 | Hết hiệu lực một phần |
02 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ | 21/4/2008 | Hết hiệu lực một phần |
03 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về việc Quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/8/2008 | Hết hiệu lực một phần |
04 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII | 23/02/2009 | Hết hiệu lực một phần |
05 | Nghị quyết | 15/2009/NQ-HĐND | 22/7/2009 | Về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII | 01/8/2009 | Hết hiệu lực một phần |
06 | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND | 08/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính | 18/12/2009 | Hết hiệu lực một phần |
07 | Nghị quyết | 08/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/8/2010 |
|
08 | Nghị quyết | 12/2010/NQ-HĐND | 17/11/2010 | Về việc Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/11/2010 |
|
09 | Nghị quyết | 02/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về việc Quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/7/2011 |
|
10 | Nghị quyết | 19/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc Quy định một số loại phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2011 |
|
11 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
12 | Nghị quyết | 17/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
13 | Nghị quyết | 25/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức đóng góp các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy tự nguyện cai nghiện | 18/12/2012 |
|
14 | Nghị quyết | 30/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc bổ sung mức giá vé tháng qua phà | 18/12/2012 |
|
15 | Nghị quyết | 32/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre tại Nghị quyết số 17/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre | 18/12/2012 |
|
16 | Nghị quyết | 05/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
17 | Nghị quyết | 08/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về việc bãi bỏ Điều 1 Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
18 | Nghị quyết | 11/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về việc Quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/7/2013 |
|
19 | Nghị quyết | 15/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014 | 15/12/2013 |
|
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||
01 | Nghị quyết | 18/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, Nội quy kỳ họp HĐND và Quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UB. MTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận | 31/7/2000 | Hết hiệu lực một phần |
02 | Nghị quyết | 89/2006/NQ-HĐND | 13/10/2006 | Về xây dựng Đề án Quy hoạch đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và hướng đến năm 2020 | 23/10/2006 |
|
03 | Nghị quyết | 14/2007/NQ-HĐND | 20/7/2007 | Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/7/2007 |
|
04 | Nghị quyết | 25/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến tre, huyện Mỏ Cày, huyện Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, huyện Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | 24/12/2007 |
|
05 | Nghị quyết | 06/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc điều chỉnh tên gọi xã Hưng Phú và xã Hưng Khánh Trung của Nghị quyết số 25/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường, xã thuộc thị xã Bến Tre, huyện Mỏ Cày, Chợ Lách; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Chợ Lách, Mỏ Cày để thành lập huyện Mỏ Cày Nam, Mỏ Cày Bắc | 21/4/2008 |
|
06 | Nghị quyết | 02/2010/NQ-HĐND | 05/5/2010 | Về việc chủ trương chuyển đổi các trường mầm non, mẫu giáo bán công sang loại hình công lập | 15/5/2010 |
|
07 | Nghị quyết | 04/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc thông qua Đề án quy hoạch điều chỉnh, phân vạch địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã từ năm 2010-2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/8/2010 |
|
08 | Nghị quyết | 05/2010/NQ-HĐND | 27/7/2010 | Về việc Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bến Tre | 06/8/2010 |
|
09 | Nghị quyết | 22/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về Quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2010 |
|
10 | Nghị quyết | 04/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về việc đổi tên một số trường trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/7/2011 |
|
11 | Nghị quyết | 13/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua Đề án nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | 19/12/2011 |
|
12 | Nghị quyết | 17/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua Đề án mở rộng thành phố Bến Tre trên cơ sở điều chỉnh địa giới hành chính tách xã Mỹ Thành và một phần xã Hữu Định, huyện Châu Thành để nhập vào thành phố Bến Tre; thành lập mới xã Thạnh Lợi trên cơ sở tách xã Thạnh Phong, xã Thạnh Hải, huyện Thạnh Phú | 19/12/2011 |
|
13 | Nghị quyết | 06/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 22/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về quy định số lượng, các chức danh, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
14 | Nghị quyết | 08/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc thông qua Đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thủy, huyện Ba Tri | 20/7/2012 |
|
15 | Nghị quyết | 15/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân và Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre - khóa VIII, nhiệm kỳ 2011-2016 | 20/7/2012 |
|
16 | Nghị quyết | 23/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về đặt tên một số cầu trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 18/12/2012 |
|
17 | Nghị quyết | 17/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Về việc thông qua Đề án thành lập thị trấn Phước Mỹ Trung thuộc huyện Mỏ Cày Bắc | 15/12/2013 |
|
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 22/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về kết quả rà soát, quy hoạch lại 3 loại rừng (rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất) trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/12/2007 |
|
02 | Nghị quyết | 11/2009/NQ-HĐND | 22/7/2009 | Về việc quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 01/8/2009 |
|
03 | Nghị quyết | 19/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về kết thúc việc thực hiện Đề án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010, thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020 | 19/12/2010 |
|
04 | Nghị quyết | 12/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua Quy hoạch tổng thể xây dựng và trùng tu, tôn tạo hệ thống tượng, tượng đài, bia, di tích lịch sử, đền thờ danh nhân tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | 19/12/2011 |
|
05 | Nghị quyết | 14/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 và định hướng đến năm 2020 | 19/12/2011 |
|
06 | Nghị quyết | 04/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của tỉnh Bến Tre | 20/7/2012 |
|
07 | Nghị quyết | 31/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bến Tre giai đoạn 2010-2015 và định hướng đến năm 2025 | 18/12/2012 |
|
08 | Nghị quyết | 03/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bến Tre giai đoạn 2012-2020 | 21/7/2013 |
|
09 | Nghị quyết | 18/2013/NQ-HĐND | 05/12/2013 | Về việc thông qua Chương trình phát triển Nhà ở tỉnh Bến Tre đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 | 10/01/2014 |
|
10 | Nghị quyết | 20/2013/NQ-HĐND | 06/12/2013 | Về việc thông qua Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bến Tre đến năm 2030 | 16/12/2013 |
|
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI | ||||||
01 | Nghị quyết | 82/2003/NQ-HĐND | 16/12/2003 | Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long (xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre) | 12/12/2003 | Hết hiệu lực một phần |
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 88/2006/NQ-HĐND | 13/10/2006 | Về báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình Quốc gia phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre | 23/10/2006 | Hết hiệu lực một phần |
02 | Nghị quyết | 10/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về bổ sung nhiệm vụ và biện pháp tiếp tục thực hiện Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | 02/8/2008 |
|
03 | Nghị quyết | 24/2009/NQ-HĐND | 08/12/2009 | Về chủ trương vận động lập Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/12/2009 |
|
04 | Nghị quyết | 05/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về việc thông qua Đề án tổ chức xây dựng lực lượng Dân quân tự vệ tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | 20/7/2012 |
|
05 | Nghị quyết | 21/2013/NQ-HĐND | 06/12/2013 | Về công tác phòng, chống tham nhũng giai đoạn 2014-2016 và định hướng đến năm 2020 | 16/12/2013 |
|
X. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 21/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc điều chỉnh phân kỳ thời gian thăm dò và khai thác khoáng sản cát lòng sông tỉnh Bến Tre đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 | 19/12/2011 |
|
XI. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||||||
01 | Nghị quyết | 21/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 | 24/12/2007 |
|
02 | Nghị quyết | 24/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về việc Quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao; chế độ chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao | 18/12/2012 |
|
XII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Nghị quyết | 02/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Sửa đổi, bổ sung Đề án đào tạo 50 cán bộ khoa học, kỹ thuật ở nước ngoài có trình độ sau đại học của tỉnh Bến Tre | 23/02/2009 |
|
02 | Nghị quyết | 22/2009/NQ-HĐND | 08/12/2009 | Về Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức trong hệ thống chính trị tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2010-2015 | 18/12/2009 |
|
03 | Nghị quyết | 20/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về việc Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2010 |
|
XIII. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
01 | Nghị quyết | 19/NQ-HĐND | 25/01/1997 | Về các Đề án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V | 25/01/1997 | Hết hiệu lực một phần |
02 | Nghị quyết | 23/NQ-HĐND | 19/7/1997 | Về các Đề án, Phương án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V | 10/7/1997 | Hết hiệu lực một phần |
03 | Nghị quyết | 26/NQ-HĐND | 25/10/1997 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V | 25/10/1997 | Hết hiệu lực một phần |
04 | Nghị quyết | 35/NQ-HĐND | 11/02/1999 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V | 05/02/1999 | Hết hiệu lực một phần |
05 | Nghị quyết | 17/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh, trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI | 21/7/2000 | Hết hiệu lực một phần |
06 | Nghị quyết | 34/2001/NQ-HĐND | 20/02/2001 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 4 -HĐND tỉnh khóa VI | 20/02/2001 | Hết hiệu lực một phần |
07 | Nghị quyết | 43/2001/NQ-HĐND | 19/7/2001 | Về các Đề án, Chương trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI | 13/7/2001 | Hết hiệu lực một phần |
08 | Nghị quyết | 47/2002/NQ-HĐND | 22/01/2002 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI | 11/01/2002 | Hết hiệu lực một phần |
09 | Nghị quyết | 53/2002/NQ-HĐND | 24/7/2002 | Về việc điều chỉnh bổ sung quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020. Điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản. Bổ sung biện pháp thực hiện Đề án tổng quan quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn hóa đến 2010 | 19/7/2002 | Hết hiệu lực một phần |
10 | Nghị quyết | 57/2002/NQ-HĐND | 25/12/2002 | Điều chỉnh các Đề án bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI | 18/12/2002 | Hết hiệu lực một phần |
11 | Nghị quyết | 71/2003/NQ-HĐND | 17/7/2003 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 10 - HĐND tỉnh khóa VI | 11/01/2003 |
|
12 | Nghị quyết | 11/2004/NQ-HĐND | 02/7/2004 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII | 25/6/2004 | Hết hiệu lực một phần |
13 | Nghị quyết | 19/2004/NQ-HĐND | 28/12/2004 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII | 21/12/2004 | Hết hiệu lực một phần |
14 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND | 07/7/2005 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII | 08/7/2005 | Hết hiệu lực một phần |
15 | Nghị quyết | 63/2005/NQ-HĐND | 23/12/2005 | Về các Đề án, Phương án, Chương trình, Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VII | 02/01/2006 | Hết hiệu lực một phần |
16 | Nghị quyết | 77/2006/NQ-HĐND | 14/7/2006 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII | 24/7/2006 | Hết hiệu lực một phần |
17 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc cho chủ trương về điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát | 21/4/2008 | Hết hiệu lực một phần |
18 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND | 22/7/2009 | Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020 | 01/8/2009 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Nghị quyết | 01/2010/NQ-HĐND | 05/5/2010 | Về kết thúc việc thực hiện một số Chương trình, Đề án, Kế hoạch giai đoạn 2006-2010 trình tại kỳ họp thứ 19 (kỳ họp bất thường) Hội đồng nhân dân tỉnh - khóa VII | 15/5/2010 |
|
20 | Nghị quyết | 16/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 4 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII | 20/7/2012 |
|
21 | Nghị quyết | 33/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII | 18/12/2012 |
|
22 | Nghị quyết | 12/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 6 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII | 21/7/2013 |
|
23 | Nghị quyết | 22/2013/NQ-HĐND | 06/12/2013 | Về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 8 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII | 16/12/2013 |
|
Tổng số: 122 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
01 | Nghị quyết | 04/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân | Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | 21/7/2013 |
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 12/2007/NQ-HĐND | 20/7/2007 | Đề án định hướng phát triển kinh tế - xã hội 03 huyện vùng ven biển tỉnh Bến Tre năm 1995-2000-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 18/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2013 | Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
03 | Nghị quyết | 01/2013/NQ-HĐND | 11/7/2013 | Về bổ sung một số giải pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2013 | Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
III. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Nghị quyết | 20/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về dự toán ngân sách và phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bến Tre năm 2013 | Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản | 01/01/2014 |
02 | Nghị quyết | 21/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2011 | Vì hết thời gian có hiệu lực quy định trong văn bản | 15/12/2013 |
IV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||
01 | Nghị quyết | 15/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Về quy hoạch phát triển sự nghiệp chăm sóc bảo vệ sức khỏe nhân dân tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 23/2007/NQ-HĐND | 14/12/2007 | Về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị; quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo Quốc tế tại tỉnh và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
03 | Nghị quyết | 05/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Về việc quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp đã áp dụng cơ chế “một cửa” | Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 | 21/7/2013 |
V. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||
01 | Nghị quyết | 06/2007/NQ-HĐND | 04/01/2007 | Về các Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 9 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 15/2007/NQ-HĐND | 20/7/2007 | Về lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
03 | Nghị quyết | 22/2012/NQ-HĐND | 08/12/2012 | Về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 15/12/2013 |
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||
01 | Nghị quyết | 37/2001/NQ-HĐND | 20/02/2001 | Về quản lý nhà nước và định hướng nội dung xây dựng quy ước ở ô, ấp, khu phố | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 47/2005/NQ-HĐND | 12/10/2005 | Về Đề án cải cách hành chính giai đoạn II, từ 2006-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
VII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - XÂY DỰNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 76/2003/NQ-HĐND | 15/10/2003 | Về quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 15/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 17/2004/NQ-HĐND | 28/12/2004 | Về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Bến Tre thời kỳ 2001-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
03 | Nghị quyết | 05/2007/NQ-HĐND | 04/01/2007 | Về bổ sung một số chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 15/12/2013 |
04 | Nghị quyết | 06/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 05/2007/NQ-HĐND ngày 04 tháng 01 năm 2007 về bổ sung một số chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | Được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 | 15/12/2013 |
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI | ||||||
01 | Nghị quyết | 27/NQ-HĐND | 21/01/1998 | Về Đề án quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh thời kỳ 1996-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 79/2006/NQ-HĐND | 14/7/2006 | Về Kế hoạch đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010 và hướng đến năm 2020 | Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
03 | Nghị quyết | 13/2007/NQ-HĐND | 20/7/2007 | Đề án “Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến 2020” | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
IX. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Nghị quyết | 61/2005/NQ-HĐND | 23/12/2005 | Về Đề án tổng quan cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường giai đoạn 2006-2010 | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
X. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
01 | Nghị quyết | 06/NQ-HĐND | 04/7/1995 | Về Một số Đề án chuyên ngành | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị quyết | 24/NQ-HĐND | 25/10/1997 | Về các Đề án của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
03 | Nghị quyết | 11/NQ-HĐND | 21/02/2000 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VI | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
Tổng số: 25 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
I. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI | |||||||
01 | Nghị quyết | 37/NQ-HĐND | 16/4/1999 | Về việc điều chỉnh các Đề án phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản đến năm 2010 và dự án tổng quan giải quyết việc làm đến năm 2000 | Đề án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm | Đề án phát triển nông, lâm nghiệp, Đề án tổng quan giải quyết việc làm đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
02 | Nghị | 13/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Về việc bổ sung một số biện pháp tiếp tục thực hiện thắng lợi nhiệm vụ kinh tế - xã hội trong 6 tháng cuối năm 2000 và các Đề án chuyên ngành | Đề án về định hướng phát triển kinh tế xã hội 3 huyện vùng biển; | Đề án về định hướng phát triển kinh tế - xã hội 3 huyện vùng biển đã ngưng thực hiện bởi Nghị quyết số 12/2007/NQ-HĐND ngày 20/7/2007 và Nghị quyết này cũng đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013. | 30/7/2007 |
II. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | |||||||
01 | Nghị quyết | 21/2010/NQ-HĐND | 09/12/2010 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Bến Tre giai đoạn 2011-2015 | Một số nội dung tại Quy định tại Điều 1 của Nghị quyết số 21/2010/NQ-HĐND | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 27/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 | 18/12/2012 |
III. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | |||||||
01 | Nghị quyết | 01/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Khoản 2, Điều 2; Điều 1; Điều 4 của Nghị quyết số 01/2008/NQ-HĐND | Điều 1 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013; Khoản 2, Điều 2 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Điều 4 bị thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 | 21/7/2013 |
02 | Nghị quyết | 02/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc miễn, bãi bỏ các loại phí, lệ phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân theo Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01/11/2007 của Thủ tướng Chính phủ | Khoản 3, Điều 1 của Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND | Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 | 01/8/2009 |
03 | Nghị quyết | 08/2008/NQ-HĐND | 23/7/2008 | Về việc quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí nghiệp Phà) tại Điều 2; mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri tại Điều 2 Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND | Điểm a, Khoản 1, Điều 3; Quy định về phí qua phà (trực thuộc Xí nghiệp Phà) tại Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND; mức thu phí qua phà Mỹ An, xã Mỹ An, huyện Thạnh Phú - xã An Đức huyện Ba Tri tại Điều 2 đã được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. | Điểm a, Khoản 1 Điều 3; Quy định về phí qua phà tại Điều 2 hết hiệu lực vào ngày |
04 | Nghị quyết | 04/2009/NQ-HĐND | 13/02/2009 | Về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 16 - Hội đồng nhân tỉnh khóa VII | Điều 2, Nghị quyết số 04/2009/NQ-HĐND | Đã được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | 20/7/2012 |
05 | Nghị quyết | 15/2009/NQ-HĐND | 22/7/2009 | Về phí, lệ phí trình tại kỳ họp thứ 17 - Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VII | Khoản 5, Điều 1; | Khoản 5, Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND 10/7/2012; các quy định về lệ phí địa chính khi: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai, cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Phụ lục 2 bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010; | Khoản 5, Điều 1; Điểm a, Khoản 1, Điểm b, Khoản 3, Phụ lục 3 hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; |
06 | Nghị quyết | 23/2009/NQ-HĐND | 08/12/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND; Quy định về mức thu phí qua phà Tam Hiệp và phí đo đạc lập bản đồ địa chính | Điều 1, Điều 2 của Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND | Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011 | 25/7/2011 |
IV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | |||||||
01 | Nghị quyết | 18/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Ban hành Quy chế hoạt động của TT. HĐND, các Ban HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND, nội quy kỳ họp HĐND tỉnh và quy chế về mối quan hệ công tác giữa HĐND tỉnh với UBMTTQVN tỉnh, các tổ chức thành viên của Mặt trận | Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND | Quy chế hoạt động của Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ Đại biểu HĐND, Đại biểu HĐND đã có quy định tại Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND ngày 07/7/2005. Hiện tại, Nghị quyết số 21/2005/NQ-HĐND đã được điều chỉnh bởi Nghị quyết số 15/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | 17/7/2005 |
V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - THƯƠNG MẠI | |||||||
01 | Nghị quyết | 82/2003/NQ-HĐND | 16/12/2003 | Về điều chỉnh Quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 và Quy hoạch chung khu công nghiệp Giao Long xã An Phước, Châu Thành, Bến Tre | Nội dung điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển công nghiệp Bến Tre giai đoạn 2001-2010 tại Mục I | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
VI. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | |||||||
01 | Nghị quyết | 88/2006/NQ-HĐND | 13/10/2006 | Về Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP ngày 23/6/1999 của Chính phủ về Công an xã; Báo cáo sơ kết 5 năm thực hiện 04 Đề án của Chương trình Quốc gia phòng, chống tội phạm và Tờ trình xin điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng Khu đô thị mới đại lộ Đông - Tây thị xã Bến Tre | Phần I; Phần II của Nghị quyết số 88/2006/NQ-HĐND | Phần II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 01/2010/NQ-HĐND ngày 05/5/2010. - Phần I của Nghị quyết đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Phần II hết hiệu lực vào ngày 15/5/2010; Phần I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013 |
VII. LĨNH VỰC KHÁC | |||||||
01 | Nghị quyết | 19/NQ-HĐND | 25/01/1997 | Về các Đề án và Tờ trình của UBND tỉnh Bến Tre trình bày tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V và thông qua Chương trình hoạt động HĐND tỉnh năm 1997 | Khoản 1, Mục I Phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 1996-2010; Khoản 4, Mục I Chương trình hành động vì trẻ em 1997-2000; Khoản 2, 3, Mục I | Khoản 1, Mục I đã có Nghị quyết số 04/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 điều chỉnh; Khoản 4, Mục I đã có Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND ngày 23/12/2005 điều chỉnh. Mục VIII Nghị quyết số 63/2005/NQ-HĐND đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012. Khoản 2, 3, Mục I được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Khoản 1, Mục I hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; Khoản 4, Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/01/2006; Khoản 2, 3, Mục I hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013 |
02 | Nghị | 23/NQ-HĐND | 19/7/1997 | Về các Đề án, Phương án và Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 7 - HĐND tỉnh Bến Tre khóa V | Mục III, Nghị quyết số 23/NQ-HĐND quy định về mức thu các loại dịch vụ địa chính và quản lý tài chính | Đã có Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND ngày 22/7/2009 điều chỉnh (lệ phí địa chính quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết số 15/2009/NQ-HĐND bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2010/NQ-HĐND ngày 17/11/2010) | 01/8/2009 |
03 | Nghị quyết | 26/NQ-HĐND | 25/10/1997 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp thứ 8 - HĐND tỉnh khóa V | Mục I, Mục II của Nghị quyết số 26/NQ-HĐND | Mục I, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010; Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2010; Mục II hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013 |
04 | Nghị | 35/NQ-HĐND | 11/02/1999 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình bày tại kỳ họp lần thứ 11 - HĐND tỉnh khóa V | Khoản 1, 2, 3, 4, 5, Mục I, Nghị quyết số 5/NQ-HĐND | Khoản 1, Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004; | Khoản 1, Mục I hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005; |
05 | Nghị quyết | 17/2000/NQ-HĐND | 31/7/2000 | Về các Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VI | Mục I; Mục II Nghị quyết số 17/2000/NQ-HĐND | Mục I hết hiệu lực, vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản; Mục II được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | Mục I: 01/01/2001; Mục II: 05/12/2013 |
06 | Nghị | 34/2001/NQ-HĐND | 20/02/2001 | Về các Tờ trình UBND tỉnh tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VI | Mục II; Mục IV; Mục V Nghị quyết số 34/2001/NQ-HĐND | Nội dung tại Mục II đã có Nghị quyết 47/2002/NQ-HĐND điều chỉnh ngày 22/01/2002; | Nội dung tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 11/01/2002; |
07 | Nghị | 43/2001/NQ-HĐND | 19/7/2001 | Về các Đề án, Chương trình, Quy hoạch của UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 5 - HĐND tỉnh khóa VI | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV; Mục V Nghị quyết số 43/2001/NQ-HĐND | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013; | Mục I, II, III; nội dung định hướng xây dựng quỹ đất ở phục vụ tái định cư trên địa bàn thị xã Bến Tre 2001-2005 tại Mục IV hết hiệu lực vào ngày 05/12/2013; |
08 | Nghị quyết | 47/2002/NQ-HĐND | 22/01/2002 | Về các Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VI | Khoản 1, 2, 3, 6, 7, Điều I của Nghị quyết số 47/2002/NQ-HĐND | Đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 | 05/12/2013 |
09 | Nghị | 53/2002/NQ-HĐND | 24/7/2002 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể thủy sản tỉnh Bến Tre đến 2010 và tầm nhìn 2020; điều chỉnh giá đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản; bổ sung biện pháp thực hiện Đề án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến 2010 và Đề án xây dựng gia đình văn hóa đến 2010 | Mục IV; Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 1999-2000 và đến năm 2010 tại Mục II; Đề án tổng quan Quy hoạch đào tạo cán bộ đến năm 2000 và 2010 tại Mục III | Mục IV đã được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND ngày 28/12/2004; | Mục IV hết hiệu lực vào ngày 07/01/2005; |
10 | Nghị | 57/2002/NQ-HĐND | 25/12/2002 | Về việc điều chỉnh các Đề án, bổ sung biện pháp thực hiện các Kế hoạch, Chương trình, Phương án do UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 8 - HĐND tỉnh khóa VI | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II; Mục I, III, IV của Nghị quyết số 57/2002/NQ-HĐND | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II đã bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; | Các chỉ tiêu quy định tại Mục II hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008; |
11 | Nghị quyết | 11/2004/NQ-HĐND | 02/7/2004 | Về các Tờ trình của UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 2 - HĐND tỉnh khóa VII | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I; Mục II; Mục III của Nghị quyết số 11/2004/NQ-HĐND | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I đã được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008; Mục II hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản; Mục III hết hiệu lực. Vì đã có Nghị quyết số 07/2007/NQ-HĐND ngày 04/01/2007 điều chỉnh | Nội dung quy định về phí vệ sinh tại Mục I hết hiệu lực vào ngày 02/8/2008; Mục II hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005; Mục III hết hiệu lực vào ngày 14/01/2007 |
12 | Nghị | 19/2004/NQ-HĐND | 28/12/2004 | Về các Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 3 - HĐND tỉnh khóa VII | Mục II; Mục VI, Nghị quyết số 19/2004/NQ-HĐND | Mục II, Nghị quyết đã được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012; | Mục II hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; |
13 | Nghị quyết | 24/2005/NQ-HĐND | 07/7/2005 | Về các Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 4 - HĐND tỉnh khóa VII | Mục I; II; III; IV Nghị quyết số 24/2005/NQ-HĐND | Mục I, được thay thế bởi Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011; Mục III được thay thế bởi Nghị quyết số 23/2007/NQ-HĐND ngày 14/12/2007; Mục II; IV hết hiệu lực. Vì hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản | Mục I hết hiệu lực vào ngày 19/12/2011; Mục III hết hiệu lực vào ngày 24/12/2007; Mục II hết hiệu lực vào ngày 01/01/2005; Mục IV hết hiệu lực vào ngày 01/01/2007 |
14 | Nghị | 63/2005/NQ-HĐND | 23/12/2005 | Về các Đề án, Phương án, Chương trình, Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp thứ 6 - HĐND tỉnh khóa VII | Mục III, Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010; Mục V, Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010; Mục VIII, Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010; Phần VII Đề án trợ giúp người tàn tật về đời sống, việc làm, học vấn, nghề nghiệp 2006-2010 và Phần IX Chương trình phòng chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010 | Mục III về Đề án phát triển khoa học công nghệ 2006-2010, Mục V về Đề án phát triển kinh tế hợp tác, hợp tác xã 2006-2010, Mục VIII về Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2006-2010 đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012; | Mục III, Mục V, Mục VIII hết hiệu lực vào ngày 20/7/2012; |
15 | Nghị quyết | 77/2006/NQ-HĐND | 14/7/2006 | Về các Tờ trình UBND tỉnh trình tại kỳ họp lần thứ 7 - HĐND tỉnh khóa VII | Mục II; Mục III; Mục V; Mục VII của Nghị quyết số 77/2006/NQ-HĐND | Mục II bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 02/2008/NQ-HĐND ngày 11/4/2008; | Mục II; Mục VII hết hiệu lực vào ngày 21/4/2008; |
16 | Nghị quyết | 05/2008/NQ-HĐND | 11/4/2008 | Về việc cho chủ trương điều chỉnh giá các loại đất năm 2008; phân cấp thẩm quyền trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước; Đề án bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn 1998-2000 và đến năm 2010; các giải pháp kiềm chế lạm phát | Điều 1; Điều 2 Nghị quyết số 05/2008/NQ-HĐND | Điều 1 được thay thế bởi Nghị quyết số 18/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008; Điều 2 được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2010/NQ-HĐND ngày 27/7/2010 | Điều 1 hết hiệu lực vào ngày 19/12/2008; Điều 2 hết hiệu lực vào ngày 06/8/2010 |
17 | Nghị quyết | 12/2009/NQ-HĐND | 22/7/2009 | Về bổ sung mục tiêu và giải pháp tiếp tục thực hiện Đề án xây dựng gia đình văn hóa giai đoạn 2005-2010; Chương trình phòng, chống tệ nạn xã hội giai đoạn 2006-2010; Chiến lược dân số tỉnh Bến Tre giai đoạn 2007-2010 tầm nhìn đến năm 2020 | Nội dung Đề án xây dựng gia đình văn hóa tại Điều 1 Nghị quyết số 12/2009/NQ-HĐND | Đã bị kết thúc bởi Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/7/2012 | 20/7/2012 |
Tổng số: 29 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu văn bản; ngày tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||
01 | Nghị quyết | 07/2011/NQ-HĐND | 15/7/2011 | Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Cho phù hợp với quy định tại Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27/01/2014 có hiệu lực thi hành ngày 14/3/2014 | Sở Tư pháp | Quý II/2014 |
II. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||||
02 | Nghị quyết | 16/2011/NQ-HĐND | 09/12/2011 | Về việc thông qua chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì nội dung quy định về đối tượng và các điều kiện được hưởng chính sách trợ cấp không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
III. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||||
03 | Nghị quyết | 14/2012/NQ-HĐND | 10/7/2012 | Về một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Vì lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi tại Khoản 5, Điều 1 Nghị quyết đã không còn phù hợp với Nghị định số 23/2013/NĐ-CP; bổ sung quy định về mức thu phí đấu giá và mức thu phí tham gia đấu giá đối với tài sản xử lý vi phạm hành chính tịch thu sung công theo đúng quy định tại Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20/11/2013 | Sở Tài chính và Sở Tư pháp | Năm 2014-2015 |
Tổng số: 03 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CÒN HIỆU LỰC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Thời điểm có hiệu lực | Ghi chú | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
01 | Quyết định | 696/2001/QĐ-UB | 15/02/2001 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở | 15/02/2001 |
|
02 | Chỉ thị | 17/2001/CT-UB | 02/11/2001 | Về việc xây dựng và thực hiện quy ước ở thôn, ấp, khu phố | 02/11/2001 |
|
03 | Quyết định | 2337/2005/QĐ-UBND | 11/7/2005 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật | 26/7/2005 |
|
04 | Chỉ thị | 03/2006/CT-UBND | 10/3/2006 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 158/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về đăng ký và quản lý hộ tịch | 20/3/2006 |
|
05 | Quyết định | 1392/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 06/2006/CT-UBND ngày 28/4/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | 19/6/2006 |
|
06 | Quyết định | 1846/2006/QĐ-UBND | 15/8/2006 | Bãi bỏ Quyết định số 2592/2003/QĐ-UB ngày 24/9/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định áp dụng một số biện pháp nhằm đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/8/2006 |
|
07 | Chỉ thị | 21/2006/CT-UBND | 26/9/2006 | Về tăng cường trách nhiệm của UBND xã, phường, thị trấn trong việc hòa giải tranh chấp đất đai | 06/10/2006 |
|
08 | Quyết định | 14/2007/QĐ-UBND | 04/4/2007 | Về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 19/01/2007 của UBND tỉnh Bến Tre công bố lại hướng tuyến và lộ giới quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/4/2007 |
|
09 | Chỉ thị | 06/2007/CT-UBND | 24/4/2007 | Về việc triển khai thực hiện Chỉ thị số 03/2007/CT-TTg ngày 15/02/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động công bố văn bản quy phạm pháp luật trên Công báo nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | 04/5/2007 |
|
10 | Chỉ thị | 07/2007/CT-UBND | 24/4/2007 | Về việc tăng cường thực hiện Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị định số 91/2006/NĐ-CP | 04/5/2007 |
|
11 | Quyết định | 16/2007/QĐ-UBND | 24/4/2007 | Ban hành Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản | 04/5/2007 |
|
12 | Quyết định | 17/2007/QĐ-UBND | 24/4/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/5/2007 |
|
13 | Chỉ thị | 16/2007/CT-UBND | 05/7/2007 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký | 15/7/2007 |
|
14 | Chỉ thị | 28/2007/CT-UBND | 05/10/2007 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 37/2007/NĐ-CP ngày 09/3/2007 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập | 15/10/2007 |
|
15 | Chỉ thị | 02/2009/CT-UBND | 19/3/2009 | Về việc triển khai thực hiện Luật Thi hành án dân sự | 29/3/2009 |
|
16 | Chỉ thị | 05/2009/CT-UBND | 22/4/2009 | Về việc chấn chỉnh công tác xây dựng và thực hiện quy ước ở ấp, khu phố | 02/5/2009 |
|
17 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 02/6/2009 | Về việc tăng cường hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở | 12/6/2009 |
|
18 | Chỉ thị | 07/2010/CT-UBND | 05/11/2010 | Về việc tăng cường công tác xây dựng, quản lý, khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/11/2010 |
|
19 | Chỉ thị | 01/2011/CT-UBND | 22/3/2011 | Về việc tăng cường triển khai và thực hiện Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/4/2011 |
|
20 | Quyết định | 09/2011/QĐ-UBND | 10/5/2011 | Về việc Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức trực thuộc Sở Tư pháp; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/5/2011 |
|
21 | Quyết định | 12/2011/QĐ-UBND | 10/6/2011 | Ban hành Quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/6/2011 |
|
22 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | 06/7/2011 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 16/7/2011 |
|
23 | Quyết định | 16/2011/QĐ-UBND | 14/7/2011 | Ban hành Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/7/2011 |
|
24 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 11/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 21/4/2012 |
|
25 | Quyết định | 20/2013/QĐ-UBND | 01/8/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/8/2013 |
|
26 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND | 09/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/8/2013 |
|
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Chỉ thị | 02/UB-CT | 14/01/1989 | Về việc chuyển giao công tác thống kê tiến độ sản xuất nông nghiệp từ ngành kế hoạch thống kê sang ngành nông nghiệp | 14/01/1989 |
|
02 | Quyết định | 410/QĐ-UB | 18/6/1994 | Về việc ban hành bản Quy định về bảo vệ và phát triển rừng (rừng trồng tập trung và phân tán) | 18/6/1994 |
|
03 | Chỉ thị | 12/CT-UB | 20/5/1995 | Về việc thi hành Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/995 của Thủ tướng Chính phủ | 20/5/1995 |
|
04 | Quyết định | 1244/QĐ-UB | 11/6/1999 | Về việc cấm khai thác nghêu tại khu vực cửa sông Ba Lai | 11/6/1999 |
|
05 | Quyết định | 5809/2001/QĐ-UB | 26/12/2001 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/01/2002 |
|
06 | Quyết định | 44/2002/QĐ-UB | 08/01/2002 | Về việc ban hành bản Quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 23/01/2002 |
|
07 | Quyết định | 4024/2002/QĐ-UB | 10/12/2002 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động nuôi tôm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/12/2002 |
|
08 | Quyết định | 2989/2003/QĐ-UBND | 24/10/2003 | Về việc ban hành Quy định quản lý chó trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/10/2003 |
|
09 | Quyết định | 2530/2004/QĐ-UB | 29/6/2004 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước ngầm, nước mặt và hành nghề khoan nước ngầm | 29/6/2004 |
|
10 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB | 14/9/2004 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | 14/9/2004 |
|
11 | Quyết định | 794/2005/QĐ-UB | 17/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | 17/3/2005 |
|
12 | Quyết định | 1079/2005/QĐ-UB | 14/4/2005 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng | 29/4/2005 |
|
13 | Quyết định | 2832/2005/QĐ-UBND | 24/8/2005 | Về việc ban hành Quy định quản lý rác thải trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 08/9/2005 |
|
14 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND | 29/8/2005 | Về việc quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ | 08/9/2005 |
|
15 | Chỉ thị | 22/2005/CT-UBND | 12/9/2005 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ môi trường | 22/9/2005 |
|
16 | Quyết định | 4316/2005/QĐ-UBND | 15/12/2005 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường | 30/12/2005 |
|
17 | Quyết định | 623/2006/QĐ-UBND | 01/3/2006 | Về việc ban hành Quy định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ, tiêu thụ gia cầm và sản phẩm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/3/2006 |
|
18 | Chỉ thị | 06/2006/CT-UBND | 28/4/2006 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh tổ chức thi hành Luật Đất đai | 08/5/2006 |
|
19 | Quyết định | 1389/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Quyết định số 623/2006/QĐ-UBND ngày 01/3/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc ban hành Quy định về chăn nuôi, ấp trứng, vận chuyển, mua bán, giết mổ gia cầm và sản phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/6/2006 |
|
20 | Chỉ thị | 12/2006/CT-UBND | 22/6/2006 | Nghiêm cấm khai thác con Sâm đất (con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến tài nguyên rừng và môi trường sinh thái | 02/7/2006 |
|
21 | Quyết định | 1608/2006/QĐ-UBND | 11/7/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 12/2006/CT-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2006 về nghiêm cấm khai thác con Sâm đất (con Chặt khoai) và các loài động thực vật làm ảnh hưởng đến tài nguyên rừng và môi trường sinh thái | 11/7/2006 |
|
22 | Chỉ thị | 26/2006/CT-UBND | 24/11/2006 | Về việc tập trung thực hiện trừ rầy nâu, bệnh vàng lùn và lùn xoắn lá hại lúa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/11/2006 |
|
23 | Chỉ thị | 12/2007/CT-UBND | 18/5/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý môi trường đối với các dự án cơ sở hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ảnh hưởng đến môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 28/5/2007 |
|
24 | Chỉ thị | 14/2007/CT-UBND | 19/6/2007 | Về việc tăng cường công tác quản lý nuôi cá tra thâm canh trên khu vực cập tuyến sông Ba Lai (thay cho Chỉ thị số 13/2007/CT-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2007 của UBND tỉnh) | 29/6/2007 |
|
25 | Quyết định | 41/2007/QĐ-UBND | 01/11/2007 | Ban hành Quy định về quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/11/2007 |
|
26 | Quyết định | 05/2008/QĐ-UBND | 07/3/2008 | Ban hành Quy định về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 17/3/2008 |
|
27 | Quyết định | 07/2008/QĐ-UBND | 25/3/2008 | Ban hành Quy định quản lý chất lượng giống tôm biển trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/4/2008 |
|
28 | Quyết định | 02/2009/QĐ-UBND | 20/02/2009 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về sản xuất giống và nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/3/2009 |
|
29 | Chỉ thị | 03/2009/CT-UBND | 09/4/2009 | Về việc sử dụng vỏ, bã hạt điều làm chất đốt | 19/4/2009 |
|
30 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 10/4/2009 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/4/2009 |
|
31 | Quyết định | 05/2009/QĐ-UBND | 10/4/2009 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động sản xuất than thiêu kết trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/4/2009 |
|
32 | Chỉ thị | 04/2009/CT-UBND | 20/4/2009 | Về việc tăng cường công tác quản lý và xử lý quỹ đất của Nhà nước quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/4/2009 |
|
33 | Chỉ thị | 02/2010/CT-UBND | 10/5/2010 | Về việc tăng cường công tác quản lý người và tàu cá tỉnh Bến Tre hoạt động khai thác thủy sản trên các vùng biển | 20/5/2010 |
|
34 | Quyết định | 16/2010/QĐ-UBND | 03/6/2010 | Về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/6/2010 |
|
35 | Quyết định | 20/2010/QĐ-UBND | 07/7/2010 | Ban hành Quy định về sản xuất giống, ương giống, khai thác nghêu giống tự nhiên và nuôi nghêu thương phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 17/7/2010 |
|
36 | Quyết định | 29/2010/QĐ-UBND | 21/10/2010 | Ban hành Quy định về khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31/10/2010 |
|
37 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND | 10/11/2010 | Về việc ban hành Bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/11/2010 |
|
38 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | 23/8/2011 | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân | 02/9/2011 |
|
39 | Quyết định | 28/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Ban hành Quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/10/2011 |
|
40 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Về việc Quy định hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn tỉnh Bến Tre | 13/10/2011 |
|
41 | Chỉ thị | 05/2011/CT-UBND | 26/10/2011 | Về việc tăng cường các biện pháp cấp bách phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn | 05/11/2011 |
|
42 | Quyết định | 28/2012/QĐ-UBND | 11/10/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/10/2012 |
|
43 | Quyết định | 30/2012/QĐ-UBND | 22/10/2012 | Ban hành Quy định về vùng nuôi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/11/2012 |
|
44 | Chỉ thị | 02/2013/CT-UBND | 04/3/2013 | Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/3/2013 |
|
45 | Quyết định | 30/2013/QĐ-UBND | 26/9/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/10/2013 |
|
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | ||||||
01 | Quyết định | 1912/2005/QĐ-UBND | 08/6/2005 | Về việc ban hành Quy định về quy trình tiếp nhận, cập nhật, chuyển xử lý văn bản đến; soạn thảo, trình duyệt, ban hành văn bản đi trên mạng tin học tại các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã | 01/7/2005 |
|
02 | Quyết định | 1205/2006/QĐ-UBND | 11/5/2006 | Về việc ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/5/2006 |
|
03 | Quyết định | 1805/2006/QĐ-UBND | 08/8/2006 | Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin của Ủy ban nhân dân huyện, thị xã | 18/8/2006 |
|
04 | Chỉ thị | 04/2007/CT-UBND | 12/4/2007 | Về việc tăng cường bảo hộ quyền tác giả đối với chương trình máy tính theo Chỉ thị số 04/2007/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 22/4/2007 |
|
05 | Quyết định | 38/2007/QĐ-UBND | 27/9/2007 | Ban hành Quy định về phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 07/10/2007 |
|
06 | Quyết định | 11/2008/QĐ-UBND | 06/5/2008 | Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin | 16/5/2008 |
|
07 | Quyết định | 09/2009/QĐ-UBND | 14/5/2009 | Ban hành Quy định xây dựng, lắp đặt các trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/5/2009 |
|
08 | Quyết định | 3268/QĐ-UBND | 31/12/2009 | Ban hành Quy chế phối hợp giao ban báo chí hàng tháng giữa Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Sở Thông tin và Truyền thông, Hội Nhà báo tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31/12/2009 |
|
09 | Quyết định | 23/2010/QĐ-UBND | 19/8/2010 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/8/2010 |
|
10 | Chỉ thị | 04/2010/CT-UBND | 27/8/2010 | Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Bến Tre | 06/9/2010 |
|
11 | Quyết định | 16/2013/QĐ-UBND | 14/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/6/2013 |
|
12 | Quyết định | 22/2013/QĐ-UBND | 08/8/2013 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trên môi trường mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/8/2013 |
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
01 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 28/02/1995 | Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh | 28/02/1995 |
|
02 | Quyết định | 1526/QĐ-UB | 30/12/1995 | Về việc ban hành Quy chế vệ sinh thú y tại các cơ sở kinh doanh sản phẩm động vật | 30/12/1995 |
|
03 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 05/10/1996 | Về việc thanh tra, kiểm tra hành nghề y, dược tư nhân | 05/10/1996 |
|
04 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 27/6/1998 | Về việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | 27/6/1998 |
|
05 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 13/02/1999 | Về việc triển khai thực hiện Điều lệ bảo hiểm y tế mới được ban hành kèm theo Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 của Chính phủ | 13/02/1999 |
|
06 | Quyết định | 2891/2003/QĐ-UB | 16/10/2003 | Ban hành Quy định về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo | 16/10/2003 |
|
07 | Chỉ thị | 19/2004/CT-UB | 16/12/2004 | Về việc tăng cường các biện pháp thực hiện công tác dân số trong tình hình mới | 26/12/2004 |
|
08 | Chỉ thị | 18/2005/CT-UBND | 28/7/2005 | Về việc tăng cường công tác kết hợp quân - dân y chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân và bộ đội trong giai đoạn mới | 07/8/2005 |
|
09 | Chỉ thị | 28/2005/CT-UBND | 29/11/2005 | Về việc thực hiện các biện pháp khẩn cấp phòng, chống dịch cúm A (H5N1) trên người | 09/12/2005 |
|
10 | Chỉ thị | 15/2006/CT-UBND | 18/7/2006 | Về việc thực hiện các biện pháp phòng chống dịch lở mồm long móng gia súc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 28/7/2006 |
|
11 | Quyết định | 2381/2006/QĐ-UBND | 22/11/2006 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn về vệ sinh an toàn thực phẩm trong Chợ | 07/12/2006 |
|
12 | Chỉ thị | 09/2008/CT-UBND | 07/8/2008 | Về triển khai các biện pháp cấp bách phòng, chống, dập dịch bệnh tai xanh heo | 07/8/2008 |
|
13 | Chỉ thị | 13/2008/CT-UBND | 22/9/2008 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số và kế hoạch hóa gia đình | 02/10/2008 |
|
14 | Quyết định | 549/QĐ-UBND | 10/3/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong hoạt động đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/3/2010 |
|
15 | Quyết định | 21/2010/QĐ-UBND | 30/7/2010 | Ban hành Quy định về nhân viên thú y xã, phường, thị trấn và cộng tác viên thú y | 09/8/2010 |
|
16 | Chỉ thị | 02/2012/CT-UBND | 30/7/2012 | Về việc tiêm phòng bắt buộc đối với gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 09/8/2012 |
|
17 | Chỉ thị | 05/2013/CT-UBND | 15/5/2013 | Về việc tăng cường công tác y tế trong các trường học trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/5/2013 |
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 3321/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ của tỉnh Bến Tre | 31/8/2004 |
|
02 | Quyết định | 3323/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc ban hành Quy định về chế độ khen thưởng cá nhân và tổ chức trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 31/8/2004 |
|
03 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
04 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
05 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
06 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến tre | 08/9/2007 |
|
07 | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
08 | Quyết định | 36/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
09 | Quyết định | 37/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | 08/9/2007 |
|
10 | Quyết định | 40/2007/QĐ-UBND | 19/10/2007 | Về việc ban hành Quy định Định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/10/2007 |
|
11 | Chỉ thị | 08/2010/CT-UBND | 16/12/2010 | Về việc đẩy mạnh hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở | 26/12/2010 |
|
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Chỉ thị | 03/CT/UB | 01/3/1993 | Về việc chỉ đạo thực hiện chế độ bảo hiểm tai nạn thân thể học sinh trong phạm vi toàn tỉnh | 01/3/1993 |
|
02 | Quyết định | 252/QĐ-UB | 21/3/1995 | Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về chức danh Tổng Phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Bí thư Đoàn trường PTTH, CĐSP, THCN - Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường học | 21/3/995 |
|
03 | Chỉ thị | 10/2002/CT-UB | 05/6/2002 | Về việc tổ chức thực hiện đổi mới Chương trình giáo dục phổ thông | 05/6/2002 |
|
04 | Chỉ thị | 20/2006/CT-UBND | 05/9/2006 | Về hưởng ứng cuộc vận động “Nói không với tiêu cực trong thi cử và bệnh thành tích trong giáo dục” của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 15/9/2006 |
|
05 | Chỉ thị | 25/2007/CT-UBND | 17/8/2007 | Về việc phối hợp tiếp tục triển khai thực hiện Chỉ thị số 33/2006/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ | 27/8/2007 |
|
06 | Quyết định | 35/2011/QĐ-UBND | 20/12/2011 | Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh ở các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/12/2011 |
|
07 | Quyết định | 12/2012/QĐ-UBND | 29/5/2012 | Ban hành Quy định xét chọn, trao giải thưởng Trương Vĩnh Ký | 08/6/2012 |
|
08 | Quyết định | 17/2013/QĐ-UBND | 12/7/2013 | Ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 22/7/2013 |
|
09 | Quyết định | 31/2013/QĐ-UBND | 01/10/2013 | Về việc định lượng kết quả xếp loại học lực, hạnh kiểm của học viên trong Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục Trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/10/2013 |
|
VII. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||
01 | Chỉ thị | 20/2002/CT-UB | 30/10/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng | 30/10/2002 |
|
02 | Chỉ thị | 08/2004/CT-UB | 18/6/2004 | Về việc thực hiện một số biện pháp bình ổn giá đất và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/6/2004 |
|
03 | Quyết định | 3456/2004/QĐ-UB | 10/9/2004 | Về việc phê duyệt giá thu phí vệ sinh và phí sử dụng bến bãi, mặt nước trên địa bàn thị xã Bến Tre | 20/9/2004 |
|
04 | Quyết định | 5148/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | 01/01/2005 |
|
05 | Quyết định | 5162/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc thu phí giao thông qua cầu Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm | 01/01/2005 |
|
06 | Quyết định | 882/2005/QĐ-UB | 24/3/2005 | Ban hành Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong tỉnh Bến Tre | 24/3/2005 |
|
07 | Quyết định | 1802/2006/QĐ-UBND | 08/8/2006 | Về việc ban hành Quy định về thu phí giữ phương tiện tham gia giao thông bị tạm giữ do hành vi vi phạm hành chính về trật tự, an toàn giao thông đường bộ | 18/8/2006 |
|
08 | Quyết định | 2100/2006/QĐ-UBND | 04/10/2006 | Về việc sửa đổi một số điều Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong tỉnh Bến Tre - Ban hành kèm theo Quyết định số 882/2005/QĐ-UB ngày 24/3/2005 | 14/10/2006 |
|
09 | Quyết định | 2211/2006/QĐ-UBND | 27/10/2006 | Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô | 06/11/2006 |
|
10 | Quyết định | 2212/2006/QĐ-UBND | 27/10/2006 | Ban hành Quy định cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện cơ giới đường sông | 06/11/2006 |
|
11 | Quyết định | 2479/2007/QĐ-UBND | 31/12/2007 | Về việc Quy định mức thu phí qua cầu Cống Đá xã An Thạnh, huyện Thạnh Phú | 10/01/2008 |
|
12 | Quyết định | 01/2008/QĐ-UBND | 04/01/2008 | Về việc trang bị và thanh toán khoán cước phí sử dụng điện thoại cố định tại nhà riêng và điện thoại di động | 14/01/2008 |
|
13 | Quyết định | 14/2008/QĐ-UBND | 30/6/2008 | Về diện tích miễn thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/7/2008 |
|
14 | Quyết định | 13/2010/QĐ-UBND | 10/5/2010 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty TNHH Cấp nước Đan Mạch, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 20/5/2010 |
|
15 | Quyết định | 28/2010/QĐ-UBND | 21/10/2010 | Về việc Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31/10/2010 |
|
16 | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND | 25/10/2010 | Ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/11/2010 |
|
17 | Quyết định | 17/2011/QĐ-UBND | 27/7/2011 | Về việc Quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre | 06/8/2011 |
|
18 | Quyết định | 21/2011/QĐ-UBND | 11/8/2011 | Về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/8/2011 |
|
19 | Quyết định | 26/2011/QĐ-UBND | 29/9/2011 | Về việc Quy định mức giá cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 09/10/2011 |
|
20 | Quyết định | 18/2012/QĐ-UBND | 12/7/2012 | Về việc Quy định mức tự đóng góp các khoản chi phí đối với người cao tuổi, người bệnh tâm thần có nhu cầu vào sống ở Trung tâm Bảo trợ xã hội, Trung tâm Bảo trợ người tâm thần | 22/7/2012 |
|
21 | Quyết định | 20/2012/QĐ-UBND | 03/8/2012 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp thoát nước Bến Tre | 13/8/2012 |
|
22 | Quyết định | 23/2012/QĐ-UBND | 21/8/2012 | Về việc Quy định mức phí qua phà Mỹ An | 31/8/2012 |
|
23 | Quyết định | 24/2012/QĐ-UBND | 31/8/2012 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre | 10/9/2012 |
|
24 | Quyết định | 25/2012/QĐ-UBND | 31/8/2012 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Bến Tre huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre | 10/9/2012 |
|
25 | Quyết định | 26/2012/QĐ-UBND | 31/8/2012 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Phước Vĩnh Lộc, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | 10/9/2012 |
|
26 | Quyết định | 27/2012/QĐ-UBND | 31/8/2012 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Ban Quản lý khai thác cung cấp nước sinh hoạt huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre | 10/9/2012 |
|
27 | Quyết định | 37/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc bổ sung Quy định mức thu phí qua phà đối với hành khách đi xe đạp, xe gắn máy và mô tô mua vé tháng tại Quyết định số 17/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức phí qua các phà trực thuộc Trung tâm Quản lý Phà và Bến xe Bến Tre | 07/01/2013 |
|
28 | Quyết định | 04/2013/QĐ-UBND | 18/02/2013 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | 28/02/2013 |
|
29 | Quyết định | 05/2013/QĐ-UBND | 18/02/2013 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thúy, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre | 28/02/2013 |
|
30 | Quyết định | 07/2013/QĐ-UBND | 12/3/2013 | Ban hành Quy chế hướng dẫn hộ gia đình, cá nhân tự cam kết và chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kê khai tiền sử dụng đất của từng lần phát sinh khi nộp hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở, chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 22/3/2013 |
|
31 | Quyết định | 12/2013/QĐ-UBND | 04/5/2013 | Về việc Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/5/2013 |
|
32 | Quyết định | 14/2013/QĐ-UBND | 11/6/2013 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 21/6/2013 |
|
33 | Quyết định | 18/2013/QĐ-UBND | 24/7/2013 | Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/8/2013 |
|
34 | Quyết định | 19/2013/QĐ-UBND | 26/7/2013 | Về việc Quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 05/8/2013 |
|
35 | Quyết định | 21/2013/QĐ-UBND | 05/8/2013 | Về việc Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Tâm Ngân, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre | 15/8/2013 |
|
36 | Quyết định | 34/2013/QĐ-UBND | 29/10/2013 | Về việc Quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 08/11/2013 |
|
37 | Quyết định | 36/2013/QĐ-UBND | 22/11/2013 | Quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/12/2013 |
|
38 | Quyết định | 40/2013/QĐ-UBND | 09/12/2013 | Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/12/2013 |
|
39 | Quyết định | 41/2013/QĐ-UBND | 18/12/2013 | Về việc Quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước | 28/12/2013 |
|
40 | Quyết định | 43/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2014 | 29/12/2013 |
|
41 | Quyết định | 46/2013/QĐ-UBND | 27/12/2013 | Về việc sửa đổi Điều 3 Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định đơn giá thuê đất, mức thu sử dụng tiện ích hạ tầng, chính sách miễn, giảm tiền thuê đất Khu sản xuất giống tập trung huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre | 06/01/2014 |
|
42 | Quyết định | 03/2014/QĐ-UBND | 03/3/2014 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/3/2014 |
|
43 | Quyết định | 04/2014/QĐ-UBND | 03/3/2014 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/3/2014 |
|
44 | Quyết định | 05/2014/QĐ-UBND | 03/3/2014 | Ban hành Bảng giá phương tiện thủy nội địa và tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/3/2014 |
|
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||||||
01 | Chỉ thị | 18/2001/CT-UB | 13/11/2001 | Về việc thực hiện nếp sống văn hóa ở công sở, nơi công cộng và văn minh đời sống nông thôn | 13/11/2001 |
|
02 | Quyết định | 3906/2002/QĐ-UB | 29/11/2002 | Về việc ban hành Quy định tổ chức Hội xuân hằng năm | 29/11/2002 |
|
03 | Chỉ thị | 01/2003/CT-UB | 06/01/2003 | Về việc khôi phục phát triển nghề truyền thống, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/01/2003 |
|
04 | Chỉ thị | 26/2005/CT-UBND | 10/11/2005 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ và phát huy giá trị của di tích lịch sử | 20/11/2005 |
|
05 | Chỉ thị | 19/2007/CT-UBND | 18/7/2007 | Về việc tổ chức lễ hội, lễ kỷ niệm, lễ đón nhận các danh hiệu | 28/7/2007 |
|
06 | Quyết định | 03/2013/QĐ-UBND | 22/01/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống bạo lực gia đình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/02/2013 |
|
07 | Chỉ thị | 04/2013/CT-UBND | 04/5/2013 | Về việc tăng cường thực hiện công tác bình đẳng giới và hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/5/2013 |
|
08 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 | 26/8/2013 |
|
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | ||||||
01 | Quyết định | 1854/1997/QĐ-UB | 28/10/1997 | Về việc ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan Nhà nước trong công tác quản lý thị trường, chống buôn lậu và kinh doanh trái phép | 28/10/1997 |
|
02 | Quyết định | 2257/QĐ-UB | 02/8/2000 | Về việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội | 02/8/2000 |
|
03 | Chỉ thị | 10/2001/CT-UB | 19/6/2001 | Về việc thực hiện Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg về Chương trình hành động phòng, chống ma túy giai đoạn 2001-2005 | 19/6/2001 |
|
04 | Chỉ thị | 19/2001/CT-UB | 10/12/2001 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 10/12/2001 |
|
05 | Quyết định | 1261/2002/QĐ-UB | 01/4/2002 | Về việc ban hành Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Đội dân phòng | 01/4/2002 |
|
06 | Chỉ thị | 03/2003/CT-UB | 20/01/2003 | Về tăng cường các biện pháp thực hiện công tác phòng cháy, chữa cháy trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 20/01/2003 |
|
07 | Chỉ thị | 10/2005/CT-UB | 18/5/2005 | Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thi hành | 28/5/2005 |
|
08 | Quyết định | 2855/2005/QĐ-UBND | 26/8/2005 | Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận chuyển, bảo quản, sử dụng xăng, dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ, độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/9/2005 |
|
09 | Chỉ thị | 23/2005/CT-UBND | 14/9/2005 | Về việc tăng cường thực hiện công tác phòng không nhân dân | 24/9/2005 |
|
10 | Quyết định | 72/2006/QĐ-UBND | 06/01/2006 | Về việc ban hành Quy chế giao ban, báo cáo, kiểm tra, sơ kết, tổng kết công tác quốc phòng, dân quân tự vệ, giáo dục quốc phòng | 16/01/2006 |
|
11 | Chỉ thị | 14/2006/CT-UBND | 10/7/2006 | Về việc cấp đổi, cấp lại Giấy chứng minh nhân dân hết hạn sử dụng | 20/7/2007 |
|
12 | Quyết định | 2354/2006/QĐ-UBND | 16/11/2006 | Ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Bến Tre thực hiện Luật Phòng, chống tham nhũng | 26/11/2006 |
|
13 | Chỉ thị | 23/2007/CT-UBND | 07/8/2007 | Về việc tổ chức triển khai, thi hành Luật Cư trú | 17/8/2007 |
|
14 | Quyết định | 04/2010/QĐ-UBND | 01/02/2010 | Ban hành Quy chế thu, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 11/02/2010 |
|
15 | Chỉ thị | 01/2010/CT-UBND | 12/02/2010 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo | 12/02/2010 |
|
16 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 19/10/2010 | Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | 29/10/2010 |
|
17 | Chỉ thị | 06/2010/CT-UBND | 22/10/2010 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển | 01/11/2010 |
|
18 | Chỉ thị | 03/2011/CT-UBND | 23/8/2011 | Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/9/2011 |
|
19 | Quyết định | 14/2012/QĐ-UBND | 31/5/2012 | Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/6/2012 |
|
20 | Quyết định | 36/2012/QĐ-UBND | 19/12/2012 | Ban hành Quy định tiêu chí công nhận ấp, khu phố; xã, phường, thị trấn; cơ quan, doanh nghiệp, nhà trường đạt tiêu chuẩn “An toàn về an ninh, trật tự” trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/12/2012 |
|
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | ||||||
01 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB | 01/4/2003 | Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy | 01/4/2003 |
|
02 | Quyết định | 4780/2004/QĐ-UB | 08/12/2004 | Về việc Quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn | 07/01/2005 |
|
03 | Quyết định | 3578/2005/QĐ-UBND | 19/10/2005 | Về việc ban hành Bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải hàng hóa bằng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/10/2005 |
|
04 | Quyết định | 343/2006/QĐ-UBND | 25/01/2006 | Ban hành Quy định điều kiện hoạt động phương tiện thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè | 04/02/2006 |
|
05 | Quyết định | 967/2006/QĐ-UB | 03/4/2006 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang khai thác | 13/4/2006 |
|
06 | Quyết định | 24/2010/QĐ-UBND | 27/8/2010 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe máy kéo nhỏ để vận chuyển hành khách, hàng hóa và xe dùng làm phương tiện đi lại của người khuyết tật tham gia giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh | 06/9/2010 |
|
07 | Chỉ thị | 01/2013/CT-UBND | 06/02/2013 | Về việc tăng cường quản lý, duy tu và bảo dưỡng đường bộ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 16/02/2013 |
|
08 | Quyết định | 38/2013/QĐ-UBND | 03/12/2013 | Về việc quy định ký hiệu các tuyến đường thủy nội địa địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/12/2013 |
|
09 | Quyết định | 39/2013/QĐ-UBND | 03/12/2013 | Về việc quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/12/2013 |
|
10 | Quyết định | 45/2013/QĐ-UBND | 24/12/2013 | Về việc tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các hệ thống đường địa phương | 03/01/2014 |
|
XI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG | ||||||
01 | Quyết định | 850/QĐ-UB | 02/6/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về các điều kiện xây dựng lò mổ gia súc tập trung | 02/6/1998 |
|
02 | Chỉ thị | 10/2003/CT-UB | 09/6/2003 | Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch | 09/6/2003 |
|
03 | Quyết định | 3631/2003/QĐ-UB | 15/12/2003 | Về việc ban hành Quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình trên các tuyến đường thuộc đô thị thị xã Bến Tre | 15/12/2003 |
|
04 | Quyết định | 3823/2004/QĐ-UB | 06/10/2004 | Về việc ban hành Quy định xây dựng nhà ở của nhân dân tại vị trí góc giao lộ trên các tuyến đường thuộc khu vực đô thị thị xã Bến Tre | 06/10/2004 |
|
05 | Quyết định | 3697/2005/QĐ-UBND | 26/10/2005 | Ban hành Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương, thị xã Bến Tre | 05/11/2005 |
|
06 | Quyết định | 3698/2005/QĐ-UBND | 26/10/2005 | Về việc ban hành Quy định xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án chợ Khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre, tỉnh Bến Tre | 04/11/2005 |
|
07 | Chỉ thị | 30/2005/CT-UBND | 22/12/2005 | Về việc tăng cường công tác khảo sát, lập dự án đầu tư, lập thiết kế - tổng dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/01/2006 |
|
08 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND | 20/02/2006 | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép | 01/3/2006 |
|
09 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND | 07/8/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng | 17/8/2007 |
|
10 | Quyết định | 17/2008/QĐ-UBND | 17/7/2008 | Về việc ủy quyền tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng một số khu chức năng khác ngoài đô thị trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/7/2008 |
|
11 | Quyết định | 2440/2008/QĐ-UBND | 12/12/2008 | Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết nuôi cá da trơn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | 22/12/2008 |
|
12 | Quyết định | 06/2010/QĐ-UBND | 01/02/2010 | Ban hành Quy định bố trí, chỉnh sửa mở lối vào cho các công trình dọc hai bên tuyến đường đô thị trên địa bàn tỉnh | 16/02/2010 |
|
13 | Quyết định | 23/2011/QĐ-UBND | 29/8/2011 | Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc Dự án chợ Khu vực và Khu tái định cư Phường 7, thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3698/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 08/9/2011 |
|
14 | Quyết định | 27/2011/QĐ-UBND | 29/9/2011 | Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ tỉnh Bến Tre | 09/10/2011 |
|
15 | Quyết định | 33/2012/QĐ-UBND | 09/11/2012 | Sửa đổi Điều 2 Quy định về việc xây dựng kiến trúc công trình nhà ở thuộc dự án khu tái định cư Ao Sen - Chợ Chùa, phường Phú Khương (nay là phường Phú Tân), thị xã Bến Tre (nay là thành phố Bến Tre), tỉnh Bến Tre ban hành kèm theo Quyết định số 3697/2005/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 19/11/2012 |
|
16 | Quyết định | 11/2013/QĐ-UBND | 08/4/2013 | Ban hành Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/4/2013 |
|
17 | Quyết định | 32/2013/QĐ-UBND | 09/10/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư đối với các dự án sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 19/10/2013 |
|
18 | Quyết định | 37/2013/QĐ-UBND | 28/11/2013 | Về trách nhiệm quản lý nhà nước đối với chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 08/12/2013 |
|
19 | Quyết định | 44/2013/QĐ-UBND | 23/12/2013 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/01/2013 |
|
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI | ||||||
01 | Quyết định | 2261/2003/QĐ-UB | 20/8/2003 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/9/2003 |
|
02 | Quyết định | 4689/2004/QĐ-UB | 01/12/2004 | Về việc ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 16/12/2004 |
|
03 | Quyết định | 673/2006/QĐ-UBND | 08/3/2006 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, nông nghiệp và thủy sản áp dụng trong tỉnh Bến Tre | 18/3/2006 |
|
04 | Quyết định | 1849/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh về đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010 và hướng đến năm 2020 | 26/8/2006 |
|
05 | Quyết định | 1908/2006/QĐ-UBND | 30/8/2006 | Ban hành Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | 09/9/2006 |
|
06 | Quyết định | 2116/2006/QĐ-UBND | 10/10/2006 | Về việc bổ sung Quyết định số 1908/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 ban hành Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | 20/10/2006 |
|
07 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 29/5/2009 | Về việc quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | 08/6/2009 |
|
08 | Quyết định | 15/2009/QĐ-UBND | 01/9/2009 | Ban hành Quy chế quản lý các chương trình thuộc đề án “Hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và Hội nhập tỉnh Bến Tre giai đoạn 2008-2010 và đến năm 2015” | 11/9/2009 |
|
09 | Quyết định | 19/2010/QĐ-UBND | 21/6/2010 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện quản lý Nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/7/2010 |
|
10 | Chỉ thị | 03/2010/CT-UBND | 30/7/2010 | Về việc triển khai thực hiện chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 09/8/2010 |
|
11 | Quyết định | 25/2011/QĐ-UBND | 29/9/2011 | Về việc ban hành chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 09/10/2011 |
|
12 | Quyết định | 19/2012/QĐ-UBND | 19/7/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông giữa các cơ quan giải quyết đăng ký doanh nghiệp, đăng ký mã số doanh nghiệp và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/7/2012 |
|
13 | Chỉ thị | 03/2012/CT-UBND | 04/10/2012 | Về việc đẩy mạnh hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/10/2012 |
|
14 | Chỉ thị | 03/2013/CT-UBND | 24/4/2013 | Về việc đẩy mạnh hoạt động tiết kiệm năng lượng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/5/2013 |
|
15 | Quyết định | 15/2013/QĐ-UBND | 12/6/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 22/6/2013 |
|
XIII. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 10/02/1996 | Về việc triển khai dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng trong khu vực dân cư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 10/02/1996 |
|
02 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 17/4/1996 | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành chính | 17/4/1996 |
|
03 | Quyết định | 4162/QĐ-UB | 14/9/2001 | Về việc ban hành Quy chế vận động xây dựng, quản lý và sử dụng “Quỹ Vì người nghèo” | 14/9/2001 |
|
04 | Quyết định | 4041/2002/QĐ-UB | 10/12/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tài sản Nhà nước | 25/12/2002 |
|
05 | Quyết định | 1972/2004/QĐ-UB | 01/6/2004 | Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính các cơ quan Đảng, Đoàn thể tỉnh, huyện, thị | 01/6/2004 |
|
06 | Quyết định | 1973/2004/QĐ-UB | 01/6/2004 | Về việc thực hiện khoán biên chế và kinh phí quản lý hành chính cho các cơ quan Đảng, Chính quyền, Đoàn thể cấp xã, phường, thị trấn tỉnh Bến Tre | 01/6/2004 |
|
07 | Quyết định | 4207/2004/QĐ-UB | 28/10/2004 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ tài sản của Nhà nước | 12/11/2004 |
|
08 | Quyết định | 2039/2006/QĐ-UBND | 22/9/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/10/2006 |
|
09 | Quyết định | 2225/2006/QĐ-UBND | 02/11/2006 | Về việc ghi nợ tiền sử dụng đất | 22/11/2006 |
|
10 | Quyết định | 2356/2006/QĐ-UBND | 17/11/2006 | Ban hành Quy định một số chính sách tài chính cho việc xử lý môi trường và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | 27/11/2006 |
|
11 | Chỉ thị | 18/2007/CT-UBND | 10/7/2007 | Tăng cường công tác phòng, chống tham nhũng và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 20/7/2007 |
|
12 | Chỉ thị | 20/2007/CT-UBND | 18/7/2007 | Về việc thực hành tiết kiệm, chống lãng phí và nâng cao văn hóa giao tiếp của đội ngũ cán bộ, công chức | 28/7/2007 |
|
13 | Chỉ thị | 21/2007/CT-UBND | 19/7/2007 | Về việc tặng quà, nhận quà tặng và nộp lại quà tặng của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng ngân sách Nhà nước và của cán bộ, công chức, viên chức | 29/7/2007 |
|
14 | Chỉ thị | 22/2007/CT-UBND | 19/7/2007 | Về việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty Nhà nước | 29/7/2007 |
|
15 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 05/02/2008 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 15/02/2008 |
|
16 | Quyết định | 01/2011/QĐ-UBND | 07/01/2011 | Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 17/01/2011 |
|
17 | Quyết định | 20/2011/QĐ-UBND | 09/8/2011 | Ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước cho các huyện, thành phố giai đoạn 2011-2015 | 19/8/2011 |
|
18 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND | 13/11/2012 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm 2013 đến năm 2015 | 23/11/2012 | Hết hiệu lực một phần |
19 | Quyết định | 10/2013/QĐ-UBND | 03/4/2013 | Ban hành Quy định về chuyển quyền sở hữu nhà thuộc sở hữu nhà nước và giao đất do Nhà nước quản lý có thu tiền sử dụng đất theo hình thức đấu giá áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/4/2013 |
|
20 | Quyết định | 35/2013/QĐ-UBND | 19/11/2013 | Về việc quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông của ngành Giáo dục trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/11/2013 |
|
21 | Quyết định | 42/2013/QĐ-UBND | 19/12/2013 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 29/12/2013 |
|
22 | Quyết định | 01/2014/QĐ-UBND | 03/01/2014 | Về việc quy định định mức kinh phí ngân sách hỗ trợ hoạt động của tổ chức cơ sở đảng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/01/2014 |
|
23 | Quyết định | 02/2014/QĐ-UBND | 20/02/2014 | Về việc quy định các hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 02/3/2014 |
|
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||
01 | Quyết định | 2350/QĐ-UB | 04/10/1999 | Về việc ban hành Quy định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản | 04/10/1999 |
|
02 | Chỉ thị | 10/2000/CT-UB | 12/6/2000 | Về việc thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII về sắp xếp tổ chức và tinh giản biên chế | 12/6/2000 |
|
03 | Chỉ thị | 16/2000/CT-UB | 10/10/2000 | Về việc quản lý hộ chiếu của cán bộ, công chức | 10/10/2000 |
|
04 | Quyết định | 5938/2001/QĐ-UB | 27/12/2001 | Về việc ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức và quy trình thực hiện quản lý cán bộ, công chức | 27/12/2001 |
|
05 | Quyết định | 1101/2002/QĐ-UB | 25/3/2002 | Về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo mô hình “Một cửa” tại các huyện, thị xã thuộc tỉnh Bến Tre | 25/3/2002 |
|
06 | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB | 23/11/2004 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các ngành trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân | 23/11/2004 |
|
07 | Quyết định | 4499/2005/QĐ-UBND | 28/12/2005 | Về việc ủy quyền, phân cấp cấp giấy phép xây dựng | 07/01/2006 |
|
08 | Chỉ thị | 10/2006/CT-UBND | 12/5/2006 | Về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | 22/5/2006 |
|
09 | Quyết định | 1394/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 10/2006/CT-UBND ngày 12/5/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc giảm văn bản, giấy tờ hành chính trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | 19/6/2006 |
|
10 | Quyết định | 641/2007/QĐ-UBND | 02/5/2007 | Về việc bổ sung nội dung ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 12/5/2007 |
|
11 | Quyết định | 24/2008/QĐ-UBND | 06/11/2008 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn và quy trình xét duyệt công nhận chính quyền xã, phường, thị trấn vững mạnh | 16/11/2008 |
|
12 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Ban hành Quy định về trình tự thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31/01/2009 |
|
13 | Quyết định | 13/2009/QĐ-UBND | 04/8/2009 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước về hoạt động điện lực và sử dụng điện trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 14/8/2009 |
|
14 | Quyết định | 05/2010/QĐ-UBND | 01/02/2010 | Về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị | 11/02/2010 |
|
15 | Quyết định | 11/2010/QĐ-UBND | 29/3/2010 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 05/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân công, phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị | 08/4/2010 |
|
16 | Quyết định | 02/2011/QĐ-UBND | 17/01/2011 | Ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/01/2011 |
|
17 | Quyết định | 05/2011/QĐ-UBND | 16/3/2011 | Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 26/3/2011 |
|
18 | Quyết định | 06/2011/QĐ-UBND | 16/3/2011 | Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước | 26/3/2011 |
|
19 | Quyết định | 08/2011/QĐ-UBND | 22/4/2011 | Ban hành Quy định về chế độ báo cáo phục vụ yêu cầu chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre | 02/5/2011 |
|
20 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND | 24/10/2011 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | 03/11/2011 |
|
21 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND | 24/10/2011 | Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 03/11/2011 |
|
22 | Quyết định | 02/2012/QĐ-UBND | 17/01/2012 | Ban hành Quy định trách nhiệm người đứng đầu các cơ quan, đơn vị của Nhà nước trong công tác quản lý, bảo vệ đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/01/2012 |
|
23 | Quyết định | 04/2012/QĐ-UBND | 01/02/2012 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức tỉnh Bến Tre | 11/02/2012 |
|
24 | Chỉ thị | 01/2012/CT-UBND | 12/4/2012 | Về việc tăng cường trách nhiệm của các cơ quan nhà nước và cán bộ, công chức, viên chức đối với công tác vận động quần chúng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 22/4/2012 |
|
25 | Quyết định | 17/2012/QĐ-UBND | 29/6/2012 | Về việc giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về xúc tiến đầu tư cho Trung tâm Xúc tiến đầu tư tỉnh Bến Tre | 09/7/2012 |
|
26 | Quyết định | 21/2012/QĐ-UBND | 03/8/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 13/8/2012 |
|
27 | Quyết định | 22/2012/QĐ-UBND | 20/8/2012 | Về việc ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/8/2012 |
|
28 | Quyết định | 31/2012/QĐ-UBND | 22/10/2012 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/11/2012 |
|
29 | Quyết định | 06/2013/QĐ-UBND | 25/02/2013 | Ban hành Quy chế về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức cấp tỉnh, cấp huyện; cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 07/3/2013 |
|
30 | Quyết định | 08/2013/QĐ-UBND | 27/3/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/4/2013 |
|
31 | Quyết định | 25/2013/QĐ-UBND | 09/8/2013 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và quản lý viên chức tỉnh Bến Tre | 19/8/2013 |
|
32 | Quyết định | 33/2013/QĐ-UBND | 17/10/2013 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/10/2013 |
|
XV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||
01 | Chỉ thị | 05/CT-UB | 06/3/1997 | Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động | 06/3/1997 |
|
02 | Chỉ thị | 21/CT-UB | 07/8/1998 | Về việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao động trở lên | 07/8/1998 |
|
03 | Chỉ thị | 22/CT-UB | 30/9/1999 | Về việc thực hiện chế độ tuần làm việc 40 giờ theo Quyết định số 188/1999/QĐ-TTg ngày 17/9/1999 của Thủ tướng Chính phủ | 02/10/1999 |
|
04 | Chỉ thị | 13/2001/CT-UB | 29/8/2001 | Về việc phối hợp thực hiện cuộc vận động “Ngày vì người nghèo” | 29/8/2001 |
|
05 | Quyết định | 592/2004/QĐ-UB | 20/02/2004 | Về việc ban hành Quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức và viên chức được luân chuyển theo Nghị quyết 11-NQ/TW của Bộ Chính trị và Kế hoạch 17-KH/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy | 20/02/2004 |
|
06 | Quyết định | 943/2004/QĐ-UB | 18/3/2004 | Ban hành Quy định về việc thực hiện một số chính sách ưu đãi đối với kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/3/2004 |
|
07 | Quyết định | 3305/2004/QĐ-UB | 27/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác cho vay vốn từ Quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre | 27/8/2004 |
|
08 | Quyết định | 697/2006/QĐ-UBND | 09/3/2006 | Về việc hủy bỏ các điều khoản ưu đãi đầu tư trái pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/01/2006 |
|
09 | Chỉ thị | 28/2006/CT-UBND | 08/12/2006 | V/v xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em | 18/12/2006 |
|
10 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 22/10/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét cấp kinh phí hỗ trợ di dân vùng sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/11/2009 |
|
11 | Quyết định | 03/2010/QĐ-UBND | 22/01/2010 | Ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/02/2010 |
|
12 | Quyết định | 08/2010/QĐ-UBND | 15/3/2010 | Ban hành Quy chế quản lý nguồn kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/3/2010 |
|
13 | Quyết định | 09/2010/QĐ-UBND | 22/3/2010 | Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng các công trình đền thờ liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/4/2010 |
|
14 | Quyết định | 32/2011/QĐ-UBND | 11/11/2011 | Về việc quy định chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/11/2011 |
|
15 | Quyết định | 2811/QĐ-UBND | 29/11/2011 | Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về hỗ trợ hộ chăn nuôi tiêu hủy gia cầm, sản phẩm gia cầm do bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 09/12/2011 |
|
16 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Ban hành Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/02/2012 |
|
17 | Quyết định | 13/2012/QĐ-UBND | 31/5/2012 | Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại cố định công vụ tại nhà riêng và điện thoại di động | 10/6/2012 |
|
18 | Quyết định | 16/2012/QĐ-UBND | 21/6/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/7/2012 |
|
19 | Quyết định | 01/2013/QĐ-UBND | 22/01/2013 | Về việc quy định mức đóng góp, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và các đối tượng cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 01/02/2013 |
|
20 | Quyết định | 02/2013/QĐ-UBND | 22/01/2013 | Ban hành Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới các chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre. | 01/02/2013 |
|
21 | Quyết định | 09/2013/QĐ-UBND | 28/3/2013 | Về việc quy định mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi ở tuổi 70, 75, 80, 85, 95, trên 100 tuổi và mức kinh phí hỗ trợ tổ chức Lễ Đại thọ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 07/4/2013 |
|
22 | Quyết định | 23/2013/QĐ-UBND | 08/8/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ một phần chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo, người gặp khó khăn đột xuất do mắc bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 18/8/2013 |
|
23 | Quyết định | 26/2013/QĐ-UBND | 14/8/2013 | Về việc quy định mức trợ cấp, hỗ trợ đối với đối tượng bảo trợ xã hội, người cao tuổi và người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 24/8/2013 |
|
24 | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND | 15/8/2013 | Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ cây giống, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 25/8/2013 |
|
25 | Quyết định | 29/2013/QĐ-UBND | 18/9/2013 | Về việc quy định mức hỗ trợ cho cán bộ, xã viên hợp tác xã cử đi đào tạo tập trung trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 28/9/2013 |
|
XVI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | ||||||
01 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UB | 17/5/2005 | Về việc tổ chức thực hiện tốt Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 của Chính phủ quy định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính | 27/5/2005 |
|
02 | Chỉ thị | 17/2005/CT-UBND | 25/7/2005 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 14/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê | 04/8/2005 |
|
03 | Chỉ thị | 24/2005/CT-UBND | 30/9/2005 | Về việc thực hiện biện pháp xử lý đối với các trường hợp vi phạm quy định về phòng, chống dịch cúm gia cầm | 10/10/2005 |
|
XVII. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | ||||||
01 | Quyết định | 2551/2006/QĐ-UBND | 13/12/2006 | Ban hành Quy định về khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung tâm lưu trữ tỉnh Bến Tre | 23/12/2006 |
|
02 | Chỉ thị | 06/2013/CT-UBND | 26/9/2013 | Về việc nâng cao hiệu quả công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 06/10/2013 |
|
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | ||||||
01 | Quyết định | 2593/2003/QĐ-UB | 24/9/2003 | Về việc ban hành Quy định chế độ khen thưởng thành tích phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và vi phạm trật tự an toàn xã hội | 24/9/2003 |
|
02 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND | 12/12/2011 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 22/12/2011 |
|
03 | Quyết định | 47/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | Ban hành Quy chế xét tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp và doanh nhân tiêu biểu tỉnh Bến Tre | 10/01/2014 |
|
XIX. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
01 | Quyết định | 3634/2002/QĐ-UB | 29/10/2002 | Về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | 29/10/2002 |
|
02 | Chỉ thị | 01/2004/CT-UB | 05/01/2004 | Về việc tuyên truyền, phổ biến và triển khai thực hiện Luật Thống kê | 05/01/2004 |
|
03 | Quyết định | 332/2005/QĐ-UB | 31/01/2005 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động cung cấp và sử dụng nước sinh hoạt ở nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 31/01/2005 |
|
04 | Quyết định | 264/2006/QĐ-UBND | 20/01/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | 20/01/2006 |
|
05 | Quyết định | 1395/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Sửa đổi Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29/10/2002 của UBND tỉnh Quy định về hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy trên địa bàn tỉnh | 19/6/2006 |
|
06 | Chỉ thị | 30/2007/CT-UBND | 11/12/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 21/12/2007 |
|
07 | Chỉ thị | 01/2008/CT-UBND | 30/01/2008 | Về việc tăng cường công tác xuất khẩu lao động | 09/02/2008 |
|
08 | Quyết định | 26/2010/QĐ-UBND | 16/9/2010 | Ban hành Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bến Tre | 26/9/2010 |
|
09 | Quyết định | 10/2011/QĐ-UBND | 25/5/2011 | Ban hành Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 04/6/2011 |
|
10 | Quyết định | 13/2011/QĐ-UBND | 20/6/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh với các hội thành viên, các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 30/6/2011 |
|
11 | Quyết định | 03/2012/QĐ-UBND | 17/01/2012 | Ban hành Quy định việc cấp Giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 27/01/2012 |
|
12 | Quyết định | 187/QĐ-UBND | 07/02/2012 | Ban hành Quy chế giải quyết tranh chấp lao động tập thể, đình công không đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | 07/02/2012 |
|
Tổng số: 336 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||
01 | Chỉ thị | 01/CT-UB | 08/01/1998 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động tư vấn, dịch vụ pháp lý trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 17/CT-UB | 13/7/1998 | Về việc tăng cường quản lý công tác đăng ký hộ tịch | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Quyết định | 1266/QĐ-UB | 19/8/1998 | Về việc ban hành Bản quy định tạm thời về mức thù lao của luật sư thuộc Đoàn luật sư tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 26/CT-UB | 03/12/1999 | Về việc tăng cường xây dựng, bồi dưỡng đội ngũ báo cáo viên pháp luật của tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 3003/QĐ-UB | 03/12/1999 | Về việc ban hành Quy chế tuyên truyền viên pháp luật ở cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 07/2004/CT-UB | 16/6/2004 | Về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 68/2002/NĐ-CP ngày 10/7/2002 của Chính phủ và một số vấn đề liên quan | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Quyết định | 24/2011/QĐ-UBND | 29/8/2011 | Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | 11/8/2013 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||
01 | Chỉ thị | 07/UB-CT | 16/02/1982 | Về việc tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng và công tác quản lý vật tư gỗ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 38/UB-CT | 22/12/1982 | Về việc tổng kết 10 năm thực hiện Pháp lệnh bảo vệ rừng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 34/UB-CT | 26/9/1983 | Về việc chống dịch rầy nâu và bệnh cháy lá | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 36/UB/CT | 05/6/1984 | Về việc tăng cường công tác quản lý bảo vệ rừng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Chỉ thị | 33/UB-CT | 23/8/1989 | V/v nâng cao hiệu quả đầu tư, đồng bộ hệ thống thủy nông phục vụ yêu cầu sản xuất nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 17/CT-UB | 21/7/1990 | Về việc quản lý nguồn nguyên liệu thủy sản xuất khẩu trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Chỉ thị | 03/CT-UB | 18/3/1995 | Về việc tiếp tục diệt trừ ốc bưu vàng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 22/9/1995 | Về việc tăng cường công tác quản lý khai thác nước ngầm và các tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Chỉ thị | 01/CT-UB | 09/01/1996 | Về việc quản lý đất bãi bồi ven sông, cồn mới nổi trên sông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Chỉ thị | 05/CT-UB | 28/3/1996 | Về việc tăng cường thực hiện Luật Bảo vệ môi trường | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Quyết định | 594/QĐ-UB | 08/5/1996 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quản lý giống cây ăn trái tại tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Quyết định | 848/QĐ-UB | 10/6/1996 | Về việc Quy định tạm thời khu vực đất đô thị | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 20/6/1996 | Về việc giải quyết tranh chấp đất đai, ổn định sản xuất | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Chỉ thị | 17/CT-UB | 02/8/1996 | Về việc triển khai, thực hiện Nghị định số 60/CP ngày 05/7/1994 của Chính phủ về quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở tại các đô thị trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
15 | Quyết định | 1311/QĐ-UB | 06/8/1997 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời di chuyển lực lượng khai thác thủy sản của Bến Tre đến ngư trường trọng điểm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
16 | Chỉ thị | 05/CT-UB | 01/4/1998 | Về đẩy mạnh và hoàn thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
17 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 15/5/1998 | Về việc tổ chức thực hiện tốt Chỉ thị số 01/1998/CT-TTg ngày 02/01/1998 của Thủ tướng Chính phủ về việc nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, chất độc để khai thác thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
18 | Quyết định | 754/QĐ-UB | 16/5/1998 | Về việc ban hành Quy định về bảo vệ, phát triển nguồn lợi thủy sản và quản lý các hoạt động nghề cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
19 | Quyết định | 1122/QĐ-UB | 22/7/1998 | Về việc tổ chức quản lý, khai thác nguồn nghêu giống tự nhiên trên đất bãi bồi ven biển thuộc địa giới hành chính của 2 xã Thạnh Phong, Thạnh Hải huyện Thạnh Phú | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
20 | Chỉ thị | 14/CT-UB | 24/6/1999 | Về việc tạm ngưng nhập heo mọi, heo mọi lai vào tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
21 | Chỉ thị | 18/CT-UB | 16/9/1999 | Về việc bảo đảm an toàn cho người và phương tiện nghề cá hoạt động trên biển | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
22 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 20/9/1999 | Về việc tăng cường công tác quản lý khai thác và sử dụng nguồn tài nguyên đất sét | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
23 | Chỉ thị | 14/2000/CT-UB | 13/7/2000 | Về việc phòng trừ côn trùng hại dừa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
24 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 06/9/2000 | Về việc chỉnh lý tài liệu địa chính với hiện trạng sử dụng đất trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
25 | Quyết định | 2202/2002/QĐ-UB | 18/6/2002 | Về việc ban hành bản Quy định về quản lý Nhà nước đối với các hoạt động giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
26 | Chỉ thị | 15/2002/CT-UB | 14/8/2002 | Về việc tăng cường quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
27 | Chỉ thị | 04/2004/CT-UB | 23/02/2004 | Về việc triển khai thi hành Luật Đất đai năm 2003 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
28 | Chỉ thị | 09/2004/CT-UB | 29/6/2004 | Về việc tổ chức đăng ký, kiểm tra điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi tôm công nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
29 | Chỉ thị | 10/2004/CT-UB | 13/8/2004 | Về việc áp dụng các biện pháp phòng ngừa dịch bệnh thủy sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
30 | Chỉ thị | 14/2004/CT-UB | 29/9/2004 | Về việc tiếp tục tăng cường công tác quản lý Nhà nước đối với các hoạt động khai thác cát lòng sông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
31 | Chỉ thị | 13/2005/CT-UBND | 01/7/2005 | Về việc thực hiện các biện pháp quản lý chăn nuôi, vận chuyển, chế biến, kinh doanh gia cầm, chim cảnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
32 | Quyết định | 2351/2005/QĐ-UBND | 12/7/2005 | Về việc ban hành Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
33 | Chỉ thị | 25/2005/CT-UBND | 07/11/2005 | Về việc cấm nuôi, xuất nhập, vận chuyển, chế biến kinh doanh gia cầm, sản phẩm gia cầm, chim cảnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
34 | Quyết định | 18/2010/QĐ-UBND | 18/6/2010 | Ban hành Quy định việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | 29/12/2013 |
35 | Quyết định | 14/2011/QĐ-UBND | 23/6/2011 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý và bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 26/9/2013 | 06/10/2013 |
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | ||||||
01 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 20/10/1994 | Về việc lập thủ tục mở mạng viễn thông dùng riêng, cấp giấy phép sử dụng tần số và máy vô - tuyến - điện (VTĐ) nhập khẩu thiết bị viễn thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 21/CT-UB | 20/10/1994 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ an toàn mạng lưới viễn thông tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 03/2002/CT-UB | 21/02/2002 | Về việc tăng cường quản lý điện thoại không dây kéo dài và thiết bị thông tin vô tuyến điện trên các phương tiện đánh bắt hải sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 11/2005/CT-UBND | 08/6/2005 | Về việc đẩy mạnh triển khai các ứng dụng thuộc Đề án tin học hóa quản lý hành chính Nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2001-2005 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||
01 | Chỉ thị | 37/UB/CT | 04/8/1978 | Về việc hướng dẫn thi hành chế độ đãi ngộ đối với cán bộ y tế xã, phường trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 31-UB/CT | 22/6/1979 | Về việc xây dựng mạng lưới thú y địa phương | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 19/UB-CT | 09/6/1982 | Về việc phòng chống dịch đang gây bệnh cho trâu, bò, heo trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 375/QĐ/UB | 22/4/1983 | Về việc quản lý y tế tư nhân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Chỉ thị | 29/CT-UB | 20/8/1983 | Về công tác thú y kiểm dịch động vật | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 06/UB-CT | 07/3/1986 | Về việc thực hiện tiêm phòng gia súc hằng năm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Chỉ thị | 60/CT-UB | 17/10/1987 | Về việc thực hiện chế độ chính sách đối với thú y cơ sở | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 39/UB-CT | 01/7/1988 | Về việc tăng cường công tác kiểm dịch động vật, kiểm soát sát sinh và vệ sinh thực phẩm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Chỉ thị | 01/UB-CT | 09/01/1989 | Về việc phòng, chống bệnh dại | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 09/4/1992 | Về việc phát động chiến dịch phòng, chống bệnh sốt rét | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Chỉ thị | 22/CT- UB | 06/11/1992 | Về việc tăng cường kiểm tra, giám sát các hoạt động y tế tư nhân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Chỉ thị | 29/CT-UB | 09/12/1992 | Về việc triển khai thực hiện bảo hiểm y tế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Chỉ thị | 09/CT-UB | 19/5/1994 | Về việc tăng cường công tác phòng, chống dịch tả và sốt rét | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 26/7/1997 | Về việc phòng, chống bệnh dại trên gia súc | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
15 | Chỉ thị | 28/CT-UB | 29/12/1999 | Về việc tăng cường công tác quản lý thức ăn và thuốc thú y thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
16 | Chỉ thị | 02/2005/CT-UB | 01/02/2005 | Về việc tăng cường các biện pháp phòng, chống dịch cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
17 | Chỉ thị | 03/2005/CT-UB | 23/02/2005 | Về việc tiếp tục tăng cường các biện pháp cấp bách, phòng, chống dịch bệnh cúm trên gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
18 | Chỉ thị | 15/2005/CT-UBND | 07/7/2005 | Về việc triển khai Quyết định số 222/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chính sách quốc gia về phát triển YHCT đến năm 2010 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
19 | Chỉ thị | 19/2005/CT-UB | 25/8/2005 | Về việc tiêm phòng vắc xin cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
20 | Chỉ thị | 11/2008/CT-UBND | 12/8/2008 | Về việc tiếp tục triển khai nhanh các biện pháp cấp bách phòng, chống dịch bệnh tai xanh heo, tại huyện Mỏ Cày tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||
01 | Quyết định | 640/QĐ-UB | 24/8/1992 | Về việc ban hành Danh mục hàng hóa bắt buộc đăng ký chất lượng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 29/8/1992 | Về việc đẩy mạnh hoạt động sáng kiến - sáng tạo trong tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Quyết định | 2967/QĐ-UB | 04/9/2002 | Về việc giao Ủy ban nhân dân huyện, thị xã nhiệm vụ quản lý Nhà nước về khoa học, công nghệ và môi trường trên địa bàn huyện, thị xã | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 3322/2004/QĐ-UB | 31/8/2004 | Về việc quy định chế độ chi tiêu đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp ngành và huyện, thị tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||||
01 | Chỉ thị | 22/CT-UB | 20/12/1996 | Về hoạt động Hội khỏe Phù Đổng trong những năm trước mắt | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 2185/2001/QĐ-UB | 11/5/2001 | Về việc ban hành Quy định chi 20% quỹ học phí | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2284/QĐ-UBND ngày 14/11/2006 |
|
03 | Quyết định | 1393/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 09/2006/CT-UBND ngày 10/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc tổ chức xét công nhận tốt nghiệp trung học cơ sở, thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông và tuyển sinh các cấp, bậc học năm 2006 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 20/2007/QĐ-UBND | 24/5/2007 | Ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 12/7/2013 | 22/7/2013 |
VII. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||
01 | Quyết định | 183-UB/QĐ | 23/6/1980 | Về việc ban hành Bản quy định tạm thời về thu thủy lợi phí | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 969/QĐ-UB | 27/12/1990 | Về việc giá thu thuế nông nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 31/CT/UB | 11/12/1992 | Về việc thống nhất quản lý các loại phí và lệ phí | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 438/QĐ-UB | 02/7/1994 | Về việc ban hành Bản giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 503/QĐ-UB | 10/3/1999 | Về việc thu phí qua cầu An Hóa trên đường tỉnh 883 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Quyết định | 839/QĐ-UB | 20/4/1999 | Về việc tạm thời quy định mức tiền lương, tiền công trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp, áp dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện nộp thuế theo phương pháp trừ thuế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Quyết định | 983/QĐ-UB | 07/5/1999 | Về việc ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ bản thống nhất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 13/CT-UB | 22/6/1999 | Về việc tăng cường quản lý kinh doanh điện và thực hiện giá bán điện tiêu dùng sinh hoạt đến hộ dân nông thôn trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Quyết định | 650/QĐ-UB | 17/3/2000 | Về việc thu phí kiểm soát thu hoạch nghêu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Quyết định | 651/QĐ-UB | 17/3/2000 | Về việc ban hành Định mức thu tiền đóng thay cho ngày công lao động công ích | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Quyết định | 4714/QĐ-UB | 12/12/2000 | Về việc ban hành tạm thời về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, hộ đói, hộ nghèo, hộ có khó khăn trong sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Quyết định | 2340/QĐ-UB | 17/5/2001 | Về việc ban hành Bộ đơn giá khảo sát xây dựng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Quyết định | 818/2002/QĐ-UB | 01/3/2002 | Về việc quy định giá nước máy | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Chỉ thị | 14/2002/CT-UB | 06/8/2002 | Về việc tổ chức thực hiện Pháp lệnh giá | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
15 | Quyết định | 3755/2002/QĐ-UB | 11/11/2002 | Về việc ban hành Quy định giá bán điện thống nhất cho các đối tượng sử dụng điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
16 | Quyết định | 1730/2003/QĐ-UB | 24/6/2003 | Về việc quy định mức tiền lương, tiền công tối đa trong tính thuế thu nhập doanh nghiệp áp dụng cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và các doanh nghiệp ngoài quốc doanh thực hiện thuế theo phương pháp khấu trừ thuế | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
17 | Quyết định | 3441/2003/QĐ-UB | 03/12/2003 | Về việc ban hành Đơn giá tạm thời thi công đá mi bụi cho các công trình giao thông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
18 | Quyết định | 5161/2004/QĐ-UB | 31/12/2004 | Về việc thu phí giao thông qua cầu Phước Mỹ, huyện Giồng Trôm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
19 | Quyết định | 2418/2005/QĐ-UBND | 20/7/2005 | Về việc ban hành Bản khung mức thu phí quản lý chợ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
20 | Quyết định | 4176/2005/QĐ-UBND | 30/11/2005 | Về việc thu phí bán đấu giá tài sản | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
21 | Quyết định | 4177/2005/QĐ-UBND | 30/11/2005 | Về việc quy định mức thu phí bến bãi áp dụng tại Cảng cá Ba Tri | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
22 | Quyết định | 4221/2005/QĐ-UBND | 05/12/2005 | Về việc ban hành Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
23 | Quyết định | 4308/2005/QĐ-UBND | 14/12/2005 | Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế nhà đất năm 2006 và thu nợ thuế năm 2005 về trước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
24 | Quyết định | 1782/2006/QĐ-UBND | 04/8/2006 | Về việc quy định mức thu phí và ban hành Biểu thu phí sử dụng Cảng cá Bình Đại | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
25 | Quyết định | 1784/2006/QĐ-UBND | 04/8/2006 | Về việc quy định bổ sung mức thu phí sử dụng Cảng cá Ba Tri | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
26 | Quyết định | 1803/2006/QĐ-UBND | 08/8/2006 | Ban hành Quy định về thu phí giữ xe đạp, xe máy và xe ô tô | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
27 | Chỉ thị | 27/2006/CT-UBND | 06/12/2006 | Về việc bình ổn giá và xử lý đối với những trường hợp vi phạm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
28 | Quyết định | 2602/2006/QĐ-UBND | 22/12/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 27/2006/CT-UBND ngày 06/12/2006 của UBND tỉnh Bến Tre về việc bình ổn giá và xử lý đối với những trường hợp vi phạm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
29 | Quyết định | 03/2011/QĐ-UBND | 17/01/2011 | Về việc sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
30 | Quyết định | 18/2011/QĐ-UBND | 27/7/2011 | Ban hành Bảng giá nhà, vật kiến trúc xây dựng mới áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 09/12/2013 | 19/12/2013 |
31 | Quyết định | 33/2011/QĐ-UBND | 18/11/2011 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 13/3/2014 |
32 | Quyết định | 06/2012/QĐ-UBND | 08/02/2012 | Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định bởi Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 24/7/2013 | 03/8/2013 |
33 | Quyết định | 08/2012/QĐ-UBND | 13/3/2012 | Về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
34 | Quyết định | 09/2012/QĐ-UBND | 13/3/2012 | Về việc quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
35 | Quyết định | 11/2012/QĐ-UBND | 21/5/2012 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
36 | Quyết định | 15/2012/QĐ-UBND | 07/6/2012 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 13/3/2014 |
37 | Quyết định | 29/2012/QĐ-UBND | 15/10/2012 | Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện thủy nội địa và tính phí về công tác khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản đối với phương tiện khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 05/2014/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 | 13/3/2014 |
38 | Quyết định | 35/2012/QĐ-UBND | 19/12/2012 | Ban hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2013 | Được thay thế bởi Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | 29/12/2013 |
39 | Quyết định | 38/2012/QĐ-UBND | 28/12/2012 | Về việc quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2012 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà, đất năm 2011 trở về trước | Được thay thế bởi Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 18/12/2013 | 28/12/2013 |
40 | Quyết định | 13/2013/QĐ-UBND | 09/5/2013 | Về việc quy định giá tính thuế các mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 | 05/8/2013 |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||||||
01 | Quyết định | 718/QĐ-UB | 12/5/1997 | Về việc ban hành Quy định đăng ký quản lý hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 26/11/1997 | Về việc đẩy mạnh phong trào thể thao - văn nghệ ở nông thôn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 24/CT-UB | 13/10/1998 | Về việc tiếp tục đẩy mạnh công tác quản lý các hoạt động văn hóa dịch vụ văn hóa và chống các tệ nạn xã hội nghiêm trọng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 11/2000/CT-UB | 26/6/2000 | Về việc tiến hành kiểm tra hoạt động dịch vụ văn hóa và kinh doanh văn hóa phẩm | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 4151/2005/QĐ-UBND | 29/11/2005 | Về việc ban hành Quy chế quản lý di sản văn hóa phi vật thể | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 29/2005/CT-UBND | 02/12/2005 | Về việc tăng cường công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra các hoạt động văn hóa, dịch vụ văn hóa | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Quyết định | 1941/2006/QĐ-UBND | 08/9/2006 | Ban hành Kế hoạch phát triển và nâng cao chất lượng phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Quyết định | 32/2012/QĐ-UBND | 23/10/2012 | Ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2012-2015 | Được thay thế bởi Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 | 26/8/2013 |
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | ||||||
01 | Quyết định | 69/UB-QĐ | 28/01/1989 | Về việc ban hành Bản quy định tạm thời về phạt tiền các trường hợp vi phạm an toàn phòng cháy chữa cháy và quản lý vật liệu nổ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 05/7/1989 | Về việc tăng cường công tác bảo vệ trật tự an toàn xã hội trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 113/CT-UB | 01/12/1989 | Về việc sản xuất, vận chuyển, kinh doanh pháo Tết và quản lý vũ khí vật liệu nổ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 16/CT-UB | 14/7/1990 | Về việc phát động phong trào vận động đối tượng phạm tội ra tự thú | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Chỉ thị | 18/UB-CT | 14/8/1990 | Về việc trang bị và quản lý sử dụng vũ khí quân dụng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 27/CT-UB | 19/11/1990 | Về việc tăng cường bảo vệ và đấu tranh chống các hành vi phá hoại hệ thống lưới điện trong tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Chỉ thị | 06/CT-UB | 19/3/1993 | Về việc tăng cường cảnh giác bảo vệ an toàn cơ quan, đơn vị | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 23/4/1993 | Về ngăn chặn gây cháy, nổ, độc ở các điểm bán và vận chuyển các chất nổ có khả năng dẫn đến cháy, nổ và độc | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 01/10/1994 | Về việc quan hệ, tiếp xúc với các tổ chức, cá nhân người nước ngoài | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Chỉ thị | 18/CT-UB | 14/10/1994 | Về việc quản lý và sử dụng con dấu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Chỉ thị | 25/CT-UB | 08/12/1994 | Về việc cấm sản xuất, buôn bán, vận chuyển và đốt pháo nổ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Chỉ thị | 14/CT-UB | 22/5/1995 | Về việc phát động quần chúng tham gia phát hiện, vận động thu gom, giao nộp các loại hung khí | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Chỉ thị | 22/CT-UB | 03/11/1995 | Về việc thực hiện quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Ban bảo vệ dân phố | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 23/3/1996 | Về việc nghiêm cấm buôn bán xăng, dầu không bảo đảm an toàn PCCC trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
15 | Chỉ thị | 21/CT-UB | 04/11/1996 | Về việc quản lý vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
16 | Chỉ thị | 04/CT-UB | 21/02/1997 | Về việc tăng cường công tác phòng ngừa đấu tranh chống nghiện ma túy trong học sinh, sinh viên và thanh thiếu niên | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
17 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 01/8/1997 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về việc đăng ký và quản lý hộ khẩu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
18 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 19/4/1999 | Về việc thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
19 | Chỉ thị | 06/2000/CT-UB | 09/5/2000 | Về việc lập và sử dụng quỹ an ninh quốc phòng tại xã, phường và thị trấn | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
20 | Quyết định | 301/2001/QĐ-UB | 18/01/2001 | Về việc ban hành các quy định về điều kiện an toàn phòng cháy chữa cháy khu dân cư | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
21 | Quyết định | 1399/2001/ QĐ-UB | 02/4/2001 | Về việc thực hiện Nghị định số 40/1999/NĐ-CP của Chính phủ về công an xã | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
22 | Chỉ thị | 04/2002/CT-UB | 28/02/2002 | Về việc tổ chức thực hiện các Nghị định số 59, 60, 61 ngày 30/10/2000 của Chính phủ quy định thi hành biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn đối với người chưa thành niên phạm tội; cải tạo không giam giữ và hình phạt tù cho hưởng án treo | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
23 | Chỉ thị | 16/2002/CT-UB | 27/8/2002 | Về việc tăng cường quản lý các hoạt động trong quan hệ, tiếp xúc với tổ chức, cá nhân nước ngoài và xét duyệt, cử cán bộ đi nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
24 | Chỉ thị | 21/2002/CT-UB | 01/11/2002 | Về việc tăng cường công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm cướp tài sản, cướp giật tài sản và hiếp dâm trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
25 | Chỉ thị | 15/2003/CT-UB | 29/12/2003 | Về việc tăng cường thực hiện các biện pháp đảm bảo trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
26 | Chỉ thị | 13/2004/CT-UB | 29/9/2004 | Về việc tổng kiểm tra hộ khẩu, nhân khẩu và chấn chỉnh công tác đăng ký, quản lý hộ khẩu, nhân khẩu trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
27 | Chỉ thị | 18/2004/CT-UB | 14/12/2004 | Về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 09/1998/NQ-CP và Chương trình quốc gia phòng, chống tội phạm của Chính phủ đến năm 2010 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
28 | Chỉ thị | 31/2005/CT-UBND | 30/12/2005 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 108/2005/NĐ-CP ngày 19/8/2005 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 51/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về đăng ký, quản lý hộ khẩu và Thông tư số 11/2005/TT-BCA ngày 07/10/2005 của Bộ Công an | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | ||||||
01 | Chỉ thị | 19/CT-UB | 20/9/1999 | Về việc kiểm tra đảm bảo an toàn các công trình cầu, cống đang sử dụng trên các tuyến đường trong địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 4778/QĐ-UB | 08/12/2004 | Về việc cho phép xe ô tô đưa đón học sinh được lưu thông vào các tuyến đường cấm trên địa bàn thị xã Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Quyết định | 342/2006/QĐ-UBND | 25/01/2006 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động của bến khách ngang sông | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1559/QĐ-UBND ngày 04/9/2013 | 04/9/2013 |
XI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG | ||||||
01 | Quyết định | 2971/2001/QĐ-UB | 26/6/2001 | Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 3023/2001/QĐ-UB | 29/6/2001 | Về việc ban hành Bản quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng các công trình, một số tuyến đường mới thuộc thị xã Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 16/2003/CT-UB | 30/12/2003 | Về việc tăng cường năng lực hoạt động xây dựng, quản lý chi phí xây dựng và chất lượng các công trình xây dựng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 15/2007/QĐ-UBND | 24/4/2007 | Về việc điều chỉnh Quyết định số 03/2007/QĐ-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành Quy định quản lý đấu thầu trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 06/2007/QĐ-UBND | 31/01/2007 | Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Quyết định | 12/2007/QĐ-UBND | 21/3/2007 | Về việc bổ sung một số chủ trương, biện pháp tiếp tục thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị và khu dân cư nông thôn tỉnh Bến Tre đến năm 2020 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Quyết định | 23/2007/QĐ-UBND | 26/6/2007 | Ban hành Quy định lập và thẩm định thiết kế cơ sở của dự án đầu tư xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công của báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 24/2007/CT-UBND | 08/8/2007 | Tăng cường quản lý chất lượng các công trình xây dựng của chủ đầu tư là tư nhân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI | ||||||
01 | Chỉ thị | 118/CT-UB | 13/12/1989 | Về việc chấn chỉnh công tác xuất nhập khẩu | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 1116/UB-QĐ | 05/12/1991 | Về việc quy định chế độ quản lý về sử dụng hóa đơn bán hàng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 06/CT-UB | 23/5/1992 | Về việc triển khai thực hiện quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước theo Nghị định số 388/HĐBT | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 12/6/1992 | Về việc tổ chức thi hành Luật Doanh nghiệp tư nhân, Luật Công ty và Nghị định số 66/HĐBT | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Chỉ thị | 23/CT-UB | 09/11/1992 | Về việc thực hiện chủ trương cấm nhập khẩu và lưu thông thuốc lá của nước ngoài trên thị trường tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 26/CT-UB | 25/11/1992 | Về việc thi hành Chỉ thị số 01/TTg ngày 06/10/1992 của Thủ tướng Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Chỉ thị | 17/CT-UB | 30/6/1993 | Về việc hướng dẫn triển khai thi hành các quy định quản lý ngành nghề kinh doanh đặc biệt | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Chỉ thị | 23/CT-UB | 04/11/1994 | Về việc tăng cường quản lý các thành phần kinh tế ngoài quốc doanh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Chỉ thị | 22/CT-UB | 31/8/1998 | Về việc tổ chức quán triệt, triển khai thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-TU và quy hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Chỉ thị | 29/CT-UB | 25/12/1998 | Về việc tăng cường công tác tổ chức thực hiện phát triển đường dây hạ thế trong chương trình điện khí hóa các xã | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Chỉ thị | 05/2000/CT-UB | 09/5/2000 | Về việc tiết kiệm điện năng sản xuất và tiêu dùng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Chỉ thị | 17/2002/CT-UB | 11/10/2002 | Về việc thực hiện Chỉ thị số 17/2002/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh thi hành Luật Doanh nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Quyết định | 1259/2003/QĐ-UB | 12/5/2003 | Về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật đường dây hạ áp nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Quyết định | 1391/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 04/2006/CT-UBND ngày 07/4/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc cung cấp điện an toàn và sử dụng điện tiết kiệm trong mùa khô năm 2006 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
15 | Chỉ thị | 11/2007/CT-UBND | 16/5/2007 | Về việc tăng cường quản lý hoạt động kinh doanh lưu trú, nhà hàng, dịch vụ karaoke và trò chơi điện tử trên địa bàn tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XIII. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | ||||||
01 | Chỉ thị | 10/CT-UB | 02/7/1992 | Về việc khẩn trương xử lý nợ tín dụng ngoài quốc doanh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 19/CT-UB | 20/8/1993 | Về việc thực hiện chế độ kế toán và thống kê đối với hoạt động sản xuất kinh doanh ngoài QD | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 07/CT-UB | 29/4/1994 | Về tăng cường quản lý nguồn hàng viện trợ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 19/CT-UB | 20/10/1994 | Về việc tăng cường quản lý ngoại tệ trong tình hình mới theo Quyết định số 396/TTg ngày 04/8/1994 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 930/QĐ-UB | 16/6/1997 | Về việc ban hành Quy chế tạm thời xử lý tài sản không cần dùng và không còn sử dụng được trong các cơ quan hành chánh sự nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
06 | Chỉ thị | 19/CT-UB | 11/11/1997 | Về việc thực hiện một số biện pháp để thu hút nguồn vốn của dự án “Tài chính nông thôn” phục vụ cho các mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
07 | Quyết định | 346/QĐ-UB | 09/02/1999 | Về việc quản lý cấp phát và quyết toán vốn đầu tư XDCB và vốn sự nghiệp kinh tế có tính chất xây dựng thuộc vốn ngân sách Nhà nước cấp cho các huyện, thị | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
08 | Quyết định | 3901/QĐ-UB | 31/10/2000 | Về việc ban hành Quy chế quản lý việc xử lý tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
09 | Quyết định | 1384/2002/QĐ-UB | 11/4/2002 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn định mức sử dụng xe mô tô trong các cơ quan HCSN | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
10 | Quyết định | 1396/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 08/2006/CT-UBND ngày 03/5/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc tổ chức triển khai phát hành trái phiếu kho bạc năm 2006 trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
11 | Chỉ thị | 11/2006/CT-UBND | 13/6/2006 | Về việc tăng cường quản lý vốn, tài sản và cán bộ tại các cơ quan, đơn vị của Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
12 | Quyết định | 2251/2006/QĐ-UBND | 08/11/2006 | Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bến Tre kể từ năm 2007 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
13 | Quyết định | 2290/2006/QĐ-UBND | 14/11/2006 | Về việc thực hiện phương án khoán chi quản lý hành chính theo hướng khoán quỹ lương riêng, công việc riêng và định mức khoán chi quản lý hành chính thực hiện kể từ năm 2007 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
14 | Quyết định | 22/2011/QĐ-UBND | 12/8/2011 | Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 42/2013/QĐ-UBND ngày 19/12/2013 | 29/12/2013 |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||
01 | Quyết định | 1877/QĐ-UB | 24/11/1998 | Về việc ban hành Quy định tạm thời về quyền tự quản của nhân dân trong ấp; nhiệm vụ, quyền hạn, lề lối làm việc của trưởng ấp, quy trình bầu cử trưởng ấp | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Quyết định | 3465/2001/QĐ-UB | 30/7/2001 | Về việc phân cấp cho UBND cấp huyện quyết định đầu tư các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Quyết định | 1561/2004/QĐ-UB | 10/5/2004 | Về việc bãi bỏ và điều chỉnh một số nội dung Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Quyết định | 272/2005/QĐ-UB | 27/01/2005 | Về việc tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
05 | Quyết định | 1365/2006/QĐ-UBND | 06/6/2006 | Về việc phân công trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Được thay thế bởi Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 28/11/2013 | 08/12/2013 |
06 | Quyết định | 1804/2006/QĐ-UBND | 08/8/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý sử dụng, tuyển dụng cán bộ chuyên trách và công chức xã, phường, thị trấn | Được thay thế bởi Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 | 27/10/2013 |
07 | Quyết định | 11/2007/QĐ-UBND | 06/3/2007 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý Nhà nước thuộc lĩnh vực tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi quyết định số 1324/QĐ-UBND ngày 01/8/2013 | 01/8/2013 |
08 | Quyết định | 10/2008/QĐ-UBND | 29/4/2008 | Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm quản lý, xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||
01 | Chỉ thị | 24/2006/CT-UBND | 22/11/2006 | Về việc tăng cường công tác hỗ trợ các doanh nghiệp có nhu cầu đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XVI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | ||||||
01 | Chỉ thị | 06/2002/CT-UB | 23/4/2002 | Về việc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm hành chính | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 17/2006/CT-UBND | 14/8/2006 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 18/2006/CT-UBND | 14/8/2006 | Về việc tăng cường thực hiện Nghị định số 150/2005/NĐ-CP ngày 12/12/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh và trật tự, an toàn xã hội | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XVII. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | ||||||
01 | Chỉ thị | 09/2002/CT-UB | 30/5/2002 | Về việc tiếp tục tăng cường công tác văn thư - lưu trữ | Được thay thế bởi Chỉ thị số 06/2013/CT-UBND ngày 26/9/2013 | 06/10/2013 |
02 | Quyết định | 2833/2005/QĐ-UBND | 24/8/2005 | Về việc ban hành Quy định khai thác tài liệu lưu trữ tại Phòng Văn thư - Lưu trữ thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Quyết định | 1390/2006/QĐ-UBND | 09/6/2006 | Bổ sung Chỉ thị số 01/2006/CT-UBND ngày 03/01/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về công tác thi đua, khen thưởng năm 2006 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013. | 09/7/2013 |
XIX. LĨNH VỰC KINH TẾ - XÃ HỘI | ||||||
01 | Chỉ thị | 17/2004/CT-UB | 08/12/2004 | Về việc xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 5 năm 2006-2010 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
XX. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||
01 | Chỉ thị | 33/UB-CT | 16/7/1979 | Về công tác phòng, chống bão lụt để bảo vệ sản xuất, bảo vệ tài sản XHCN, bảo vệ tài sản sinh mạng của nhân dân | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
02 | Chỉ thị | 21/UB-CT | 09/6/1986 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống lụt bão lập thành tích kỷ niệm 40 năm ngày Hồ Chủ Tịch, ký sắc lệnh thành lập Ủy ban hộ đê Trung ương (22/5/1946), chào mừng Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ 6 | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
03 | Chỉ thị | 47/UB-CT | 28/8/1987 | Về việc chủ động công tác phòng chống lụt, bão | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
04 | Chỉ thị | 07/2000/CT-UB | 09/5/2000 | Về việc tổ chức triển khai và thực hiện Nghị định số 67/1999/NĐ-CP của Chính phủ | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1181/QĐ-UBND ngày 09/7/2013 | 09/7/2013 |
Tổng số: 210 văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản/ Tên gọi của văn bản, trích yếu nội dung văn bản | Nội dung quy định hết hiệu lực | Lý do hết hiệu lực | Ngày hết hiệu lực | ||
LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | |||||||
1 | Quyết định | 34/2012/QĐ-UBND | 13/11/2012 | Về việc quy định định mức phân bổ dự toán chi quản lý hành chính nhà nước, Đảng, đoàn thể năm 2013 đến năm 2015 | Khoản 2, Mục III của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND | Đã được thay thế bởi Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 | 13/01/2014 |
Tổng số: 01 văn bản | |||||||
DANH MỤC
TỔNG HỢP CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA KỲ ĐẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản | Kiến nghị (sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) | Nội dung kiến nghị/ lý do kiến nghị | Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo | Thời hạn xử lý/kiến nghị xử lý; tình hình xây dựng | |
I. LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||||||||
01 | Quyết định | 696/2001/QĐ-UB | 15/02/2001 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Tổ hòa giải ở cơ sở | Bãi bỏ | Vì hiện nay đã có Luật Hòa giải cơ sở năm 2013 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
02 | Quyết định | 2337/2005/ QĐ-UBND | 11/7/2005 | Về việc ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật | Bãi bỏ | Vì nội dung của Quyết định không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
03 | Chỉ thị | 06/2009/CT-UBND | 02/6/2009 | Về việc tăng cường hiệu quả hoạt động hòa giải ở cơ sở | Bãi bỏ | Vì hiện nay đã có Luật Hòa giải cơ sở năm 2013 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
04 | Chỉ thị | 02/2011/CT-UBND | 06/7/2011 | Về triển khai thực hiện Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì nội dung quy định tại Điểm c, Khoản 2 của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012 | Sở Tư pháp | Năm 2014-2015 |
05 | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND | 11/4/2012 | Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì thời hạn báo cáo được quy định tại Điều 9 Quy chế, không còn phù hợp với quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 | Sở Tư pháp | Năm 2014-2015 |
06 | Quyết định | 24/2013/QĐ-UBND | 09/8/2013 | Ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì Khoản 2, Điều 8 Quy chế không còn phù hợp với quy định của Luật Giám định tư pháp và Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 và Điều 11 của Quy chế dẫn chiếu đến Thông tư số 08/2011/TT-BTP ngày 05/4/2011 đã hết hiệu lực và được thay thế bởi Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 | Sở Tư pháp | Năm 2014-2015 |
II. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP - TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG | ||||||||
01 | Chỉ thị | 12/CT-UB | 20/5/1995 | Về việc thi hành Chỉ thị số 247/TTg ngày 28/4/995 của Thủ tướng Chính phủ | Sửa đổi hoặc thay thế | Nội dung đã không còn phù hợp với thực tế địa phương hiện nay và quy định pháp luật đất đai hiện hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
02 | Quyết định | 5809/2001/QĐ-UB | 26/12/2001 | Về việc ban hành Quy chế tổ chức quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Khoáng sản năm 2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản | Sở Công Thương | Chưa xác định |
03 | Quyết định | 44/2002/QĐ-UB | 08/01/2002 | Về việc ban hành Bản quy định về trình tự, thủ tục giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho các cơ sở tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
04 | Quyết định | 2989/2003/QĐ-UBND | 24/10/2003 | Về việc ban hành Quy định quản lý chó trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Hiện nay áp dụng theo quy định tại Nghị định số 05/2007/NĐ-CP ngày 09/01/2007 và Thông tư số 48/2009/TT-BNNPTNT quy định chi tiết về phòng, chống bệnh dại | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 2530/2004/QĐ-UB | 29/6/2004 | Ban hành Quy định về cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước ngầm, nước mặt và hành nghề khoan nước ngầm | Sửa đổi | Một số nội dung quy định về cấp phép thăm dò khai thác nước ngầm, nước mặt đã không còn phù hợp với quy định của Nghị định 149/2004/NĐ-CP ngày 27/7/2004, Nghị định số 38/2011/NĐ-CP ngày 26/5/2011 của Chính phủ, Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT ngày 24/6/2005, Thông tư số 36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
06 | Chỉ thị | 12/2004/CT-UB | 14/9/2004 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định 67/2003/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | Thay thế | Do Chính phủ đã ban hành Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013, Nghị định này có hiệu lực từ ngày 01/7/2013 và thay thế Nghị định số 67/2003/NĐ-CP ngày 13/6/2003, Nghị định số 04/2007/NĐ-CP ngày 08/01/2007 và Nghị định số 26/2010/NĐ-CP ngày 22/3/2010 | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
07 | Quyết định | 794/2005/QĐ-UB | 17/3/2005 | Về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2005, Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
08 | Quyết định | 1079/2005/QĐ-UB | 14/4/2005 | Về việc ban hành Quy chế đảm bảo an toàn và vệ sinh môi trường các công trình lân cận trong hoạt động xây dựng | Sửa đổi | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành | Sở Xây dựng | Năm 2015 |
09 | Chỉ thị | 20/2005/CT-UBND | 29/8/2005 | Về việc Quản lý tàu thuyền nhỏ hoạt động khai thác thủy sản ven bờ | Sửa đổi, bổ sung | Vì một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế như: Tên gọi của Sở, số liệu thống kê năm 2004 đã lạc hậu, đổi mới Chương trình khai thác và bảo vệ nông lâm thủy sản 2005-2010 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2014 |
10 | Quyết định | 4316/2005/QĐ-UBND | 15/12/2005 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục phân cấp thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường; xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, cụ thể: Luật Bảo vệ môi trường năm 2005; Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ; Thông tư số 26/2011/TT-BTNMT ngày 18/7/2011của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
11 | Quyết định | 41/2007/QĐ-UBND | 01/11/2007 | Ban hành Quy định về quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Do Quyết định này ban hành trên cơ sở là Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20/12/2005 của Bộ Xây dựng; tuy nhiên hiện nay công tác quản lý cây xanh đô thị được thực hiện theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
12 | Quyết định | 04/2009/QĐ-UBND | 10/4/2009 | Ban hành Quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Chưa xác định |
13 | Quyết định | 31/2010/QĐ-UBND | 10/11/2010 | Về việc ban hành bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010, Thông tư số 14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý II/2014 |
14 | Chỉ thị | 04/2011/CT-UBND | 23/8/2011 | Về việc tăng cường các biện pháp nhằm đảm bảo an toàn trong lĩnh vực cấp nước sạch, phục vụ tốt nhu cầu sản xuất và sinh hoạt của nhân dân | Sửa đổi | Một số nội dung không còn phù hợp với Thông tư số 08/2012/TT-BXD ngày 21/11/2012 của Bộ Xây dựng (thay thế Quyết định số 16/2008/QĐ-BXD) | Sở Xây dựng | Chưa xác định |
15 | Quyết định | 29/2011/QĐ-UBND | 03/10/2011 | Về việc quy định hạn mức giao đất ở cho mỗi hộ gia đình, cá nhân tự xây dựng nhà ở và hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao trong cùng thửa đất trên bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và tình hình thực tế địa phương | Sở Tài nguyên và Môi trường | Quý III/2014 |
III. LĨNH VỰC THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG | ||||||||
01 | Quyết định | 1205/2006/QĐ-UBND | 11/5/2006 | Về việc ban hành Quy chế về quản lý, cung cấp và sử dụng Internet trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Ban hành văn bản thay thế. Một số nội dung đã không còn phù hợp với Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet (thay thế Nghị định số 55/2001/NĐ-CP) | Sở Thông tin và Truyền thông | Năm 2014 |
02 | Quyết định | 1805/2006/QĐ-UBND | 08/8/2006 | Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức biên chế công tác quản lý Nhà nước về bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin của các Ủy ban nhân dân huyện, thị xã | Thay thế | Kiến nghị thay thế. Nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 03/2008/TTLT-BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 của Bộ Thông tin - Truyền thông và Bộ Nội vụ (thay thế Thông tư liên tịch số 02/2004/TTLT-BBCVT-BNV) | Sở Thông tin và Truyền thông | Chưa xác định |
IV. LĨNH VỰC Y TẾ | ||||||||
01 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 28/02/1995 | Về việc triển khai bảo hiểm y tế tự nguyện cho học sinh | Thay thế | Một số nội dung đã thực hiện xong, hiện nay thực hiện theo Luật Bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thi hành | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chưa xác định |
02 | Chỉ thị | 20/CT-UB | 05/10/1996 | Về việc thanh tra, kiểm tra hành nghề Y, Dược tư nhân | Thay thế | Hiện nay đã có Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009 | Sở Y tế | Chưa xác định |
03 | Chỉ thị | 15/CT-UB | 27/6/1998 | Về việc quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm | Thay thế | Nội dung chỉ đạo đã không còn phù hợp với thực tế địa phương và hiện nay đã có Luật An toàn thực phẩm năm 2010 | Sở Y tế | Chưa xác định |
04 | Chỉ thị | 02/CT-UB | 13/02/1999 | Về việc triển khai thực hiện Điều lệ bảo hiểm y tế mới được ban hành kèm theo Nghị định số 58/1998/NĐ-CP ngày 13/8/1998 | Thay thế | Do Nghị định số 58/1998/NĐ-CP đã hết hiệu lực, hiện nay thực hiện theo Luật Bảo hiểm y tế năm 2008, Nghị định số 62/2009/NĐ-CP ngày 27/7/2009 của Chính phủ | Sở Y tế | Chưa xác định |
05 | Quyết định | 2891/2003/QĐ-UB | 16/10/2003 | Ban hành Quy định về tổ chức khám - chữa bệnh và lập, quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Bến Tre năm 2004 và những năm tiếp theo | Sửa đổi | Một số nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên tịch số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế (thay thế Thông tư liên tịch số 14/2002/TTLT-BYT-BTC) | Sở Y tế | Chưa xác định |
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||||||
01 | Quyết định | 31/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy chế quản lý Nhà nước các chương trình, đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư liên tịch 05/2008/TTLT-BKHCN-BNV ngày 18/6/2008 của Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Nội vụ (thay thế Thông tư liên tịch số 15/2003/TTLT-BKHCN-BNV) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
02 | Quyết định | 32/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 24/2006/QĐ-BKHCN ngày 30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 07/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003 và Quyết định số 08/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
03 | Quyết định | 33/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn xác định các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Quyết định số 24/2006/QĐ-BKHCN ngày 30/11/2006 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 07/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003 và Quyết định số 08/2003/QĐ-BKHCN ngày 03/4/2003) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
04 | Quyết định | 34/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN Thông tư số 09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
05 | Quyết định | 35/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tư vấn tuyển chọn tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 08/2012/TT-BKHCN Thông tư số 09/2012/TT-BKHCN ngày 02/4/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
06 | Quyết định | 36/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08/5/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN và Quyết định số 04/2007/QĐ-BKHCN) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
07 | Quyết định | 37/2007/QĐ-UBND | 29/8/2007 | Ban hành Quy định về phương thức làm việc của Hội đồng Khoa học và Công nghệ đánh giá nghiệm thu đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08/5/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ (thay thế Quyết định số 13/2004/QĐ-BKHCN và Quyết định số 04/2007/QĐ-BKHCN) | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
08 | Quyết định | 40/2007/QĐ-UBND | 19/10/2007 | Về việc ban hành Quy định Định mức chi đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Một số định mức chi không còn phù hợp với tình hình thực tế hiện nay như: Chi về vật tư, hóa chất nguyên, nhiên liệu…. | Sở Khoa học và Công nghệ | Năm 2015 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||||||||
01 | Quyết định | 252/QĐ-UB | 21/3/1995 | Về việc ban hành quy định (tạm thời) về chức danh Tổng Phụ trách Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh và Bí thư Đoàn trường Phổ thông trung học, Cao đẳng sư phạm, Trung học chuyên nghiệp - Cơ chế phối hợp thực hiện công tác Đoàn, Đội trong trường học | Thay thế | Văn bản quy định tạm thời và nội dung không còn phù hợp với Thông tư liên ngành số 23/TTLN ngày 15/01/1996 của Ban Tổ chức - cán bộ Chính phủ, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh | Sở Giáo dục và Đào tạo | Chưa xác định |
VII. LĨNH VỰC GIÁ - THUẾ - PHÍ VÀ LỆ PHÍ | ||||||||
01 | Chỉ thị | 20/2002/CT-UB | 30/10/2002 | Về việc tăng cường công tác quản lý thuế giá trị gia tăng | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với Luật Thuế giá trị gia tăng năm 2008, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Thuế giá trị gia tăng năm 2013 và Luật Quản lý thuế hiện hành | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
02 | Quyết định | 5148/2004/QĐ-UB | 30/12/2004 | Về việc ban hành Quy định về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành (Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, có hiệu lực từ ngày 01/7/2013 giao HĐND tỉnh quyết định cụ thể mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng cho tại địa phương trên cơ sở quy định của Nghị định này) | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
03 | Quyết định | 882/2005/QĐ-UB | 24/3/2005 | Về việc ban hành Quy định về thu thủy lợi phí, tiền nước và bảo vệ công trình thủy lợi trong tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ một phần và thay thế Chương VI | Do một số nội dung quy định về việc thu, miễn thủy lợi phí đã không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ (sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003) và Thông tư số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý III/2014 |
04 | Quyết định | 30/2010/QĐ-UBND | 25/10/2010 | Ban hành Quy định về giá trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Do một số quy định không còn phù hợp với Luật Giá năm 2012 | Sở Tài chính | Chưa xác định |
VIII. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH | ||||||||
01 | Quyết định | 3906/2002/QĐ-UB | 29/11/2002 | Về việc ban hành Quy định tổ chức hội xuân hằng năm | Thay thế | Một số nội dung quy định về tổ chức lễ hội đã không còn phù hợp với Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý II/2014 |
02 | Chỉ thị | 01/2003/CT-UB | 06/01/2003 | Về việc khôi phục phát triển nghề truyền thống, làng nghề trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Đã có Quy hoạch phát triển ngành, nghề nông thôn tỉnh Bến Tre năm 2020 (được phê duyệt tại Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 27/12/2011) và Chương trình hỗ trợ nâng cao năng lực sản xuất, kinh doanh các làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013-2020 (được phê duyệt tại Quyết định số 1832/QĐ-UBND ngày 11/10/2013) | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
03 | Quyết định | 28/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | Ban hành Quy chế công nhận các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa tỉnh Bến Tre” giai đoạn 2013-2015 | Bãi bỏ Điều 7; sửa đổi Điều 17 | Kiến nghị bãi bỏ Điều 7. Vì nội dung không phù hợp với Thông tư số 04/2012/TT-BNV Sửa đổi Điều 17. Phù hợp với Thông báo số 2039 ngày 21/8/2013 của Ban Chỉ đạo Trung ương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Quý II/2014 |
IX. LĨNH VỰC AN NINH - QUỐC PHÒNG - TRẬT TỰ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI | ||||||||
01 | Quyết định | 2257/QĐ-UB | 02/8/2000 | Về việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho quân đội | Sửa đổi | Danh mục phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội ban hành kèm theo Nghị định số 168/1999/NĐ-CP ngày 29/11/1999 của Chính phủ đã được sửa đổi bởi Nghị định số 44/2012/NĐ-CP ngày 18/5/2012 của Chính phủ | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Chưa xác định |
02 | Chỉ thị | 10/2001/CT-UB | 19/6/2001 | Về việc thực hiện Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg về chương trình hành động phòng, chống ma túy giai đoạn 2001-2005 | Bãi bỏ | Do Quyết định số 150/2000/QĐ-TTg hết thời hạn thực hiện vào năm 2005. Hiện nay thực hiện theo Quyết định số 1203/QĐ-TTg ngày 31/8/2012 về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy giai đoạn 2012-2015 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
03 | Chỉ thị | 19/2001/CT-UB | 10/12/2001 | Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống tệ nạn xã hội trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Vì nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với tình hình thực tế của địa phương. Nhiều nội dung chỉ đạo của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành về xử lý hình sự đối tượng nghiện ma túy, đưa vào cơ sở chữa bệnh, đối tượng bán dâm | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
04 | Chỉ thị | 10/2005/CT-UBND | 18/5/2005 | Về việc triển khai thực hiện Pháp lệnh Dân quân tự vệ và các văn bản hướng dẫn thi hành | Bãi bỏ | Vì các văn bản được triển khai đã hết hiệu lực, hiện nay đã có Luật Dân quân tự vệ năm 2009 và các văn bản hướng dẫn thi hành | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 2855/2005/QĐ-UBND | 26/8/2005 | Về việc ban hành Quy định điều kiện an toàn phòng cháy và chữa cháy trong kinh doanh, vận chuyển, bảo quản, sử dụng xăng, dầu, khí đốt hóa lỏng và hóa chất dễ cháy, nổ, độc trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung về tiêu chuẩn không phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật hiện hành: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3890: 2009 - Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng; Quy chuẩn Việt Nam QCVN 01: 2013 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế cửa hàng xăng dầu; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6223: 2011 - Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng - yêu cầu chung về an toàn | Công an tỉnh | Quý IV/2014 |
06 | Chỉ thị | 05/2010/CT-UBND | 19/10/2010 | Về tăng cường công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa | Sửa đổi, bổ sung | Do hiện nay, tỉnh Bến Tre chưa có bến, bãi tạm giữ tang vật, phương tiện thủy nên khó tổ chức các quy định về tạm giữ hành chính phương tiện vi phạm theo các Nghị định của Chính phủ. Vì vậy, cần quy định giao cho Sở Giao thông vận tải và Công an tỉnh phối hợp nhanh chóng lập dự án xây dựng bãi tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông hàng hải và đường thủy nội địa để trình HĐND tỉnh phê duyệt | Công an tỉnh | Quý III/2014 |
X. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI | ||||||||
01 | Chỉ thị | 05/2003/CT-UB | 01/4/2003 | Về việc thực hiện đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, hiện nay thực hiện theo Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Công an tỉnh | Chưa xác định |
02 | Quyết định | 4780/2004/QĐ-UB | 08/12/2004 | Về việc quy định bắt buộc đội mũ bảo hiểm trên các tuyến đường huyện và tuyến đường giao thông nông thôn. | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành, hiện nay thực hiện theo Luật Giao thông đường bộ năm 2008 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
03 | Quyết định | 967/2006/QĐ-UB | 03/4/2006 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xin cấp phép thi công các công trình trên đường bộ đang khai thác | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với quy định của Luật Giao thông đường bộ năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thi hành như: Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ, Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011, Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải | Sở Giao thông vận tải | Chưa xác định |
XI. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - ĐẦU TƯ - XÂY DỰNG | ||||||||
01 | Quyết định | 850/QĐ-UB | 02/6/1998 | Về việc ban hành quy định tạm thời về các điều kiện xây dựng lò mổ gia súc tập trung | Sửa đổi, bổ sung | Văn bản chỉ quy định áp dụng tạm thời và một số nội dung quy định về xây dựng lò mổ gia súc tập trung đã không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Chưa xác định |
02 | Chỉ thị | 10/2003/CT-UB | 09/6/2003 | Về việc tổ chức lập quy hoạch xây dựng và quản lý xây dựng theo quy hoạch | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Hiện nay quy định về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng, đô thị được thực hiện theo Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ, Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
03 | Quyết định | 3631/2003/QĐ-UB | 15/12/2003 | Về việc ban hành quy định về lộ giới và chỉ giới xây dựng công trình trên các tuyến đường thuộc đô thị thị xã Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng (thay thế Nghị định 91/CP ngày 17/8/1994); Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. Đồng thời phù hợp với Đề án quy hoạch thành phố Bến Tre được phê duyệt tại Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
04 | Chỉ thị | 30/2005/CT-UBND | 22/12/2005 | Về việc tăng cường quản lý công tác khảo sát, lập dự án đầu tư, lập thiết kế - tổng dự toán các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Nội dung đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 498/2006/QĐ-UBND | 20/02/2006 | Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục cấp giấy phép xây dựng và quản lý việc xây dựng theo giấy phép | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng; Thông tư số 10/2012/TT-BXD ngày 20/12/2012 của Bộ Xây dựng hướng dẫn chi tiết một số nội dung của Nghị định 64/2012/NĐ-CP | Sở Xây dựng | Chưa xác định |
06 | Quyết định | 30/2007/QĐ-UBND | 07/8/2007 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng | Bãi bỏ | Văn bản làm căn cứ ban hành đã không còn hiệu lực và thực tế không còn áp dụng. Hiện nay, áp dụng Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 | Sở Xây dựng | Chưa xác định |
XII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP - KINH DOANH - THƯƠNG MẠI | ||||||||
01 | Quyết định | 2261/2003/QĐ-UB | 20/8/2003 | Về việc ban hành Quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy Chứng nhận kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Nội dung quy định trong Quyết định này đã không còn phù hợp với quy định của Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Sở Tư pháp | Chưa xác định |
02 | Quyết định | 4689/2004/QĐ-UB | 01/12/2004 | Về việc ban hành quy chế phối hợp hỗ trợ và quản lý doanh nghiệp sau đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung quy định không còn phù hợp với pháp luật hiện hành. Luật Doanh nghiệp năm 1999, Nghị định số 109/2004/NĐ-CP và Nghị định số 37/2003/NĐ-CP của Chính phủ đã hết hiệu lực thi hành | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Đang trình thông qua Thành viên ủy ban |
03 | Quyết định | 673/2006/QĐ-UBND | 08/3/2006 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn làng nghề công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp, nông nghiệp và thủy sản áp dụng trong tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Vì hiện tại, các tiêu chuẩn để công nhận làng nghề được áp dụng theo Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 về phát triển ngành nghề nông thôn và Thông tư số 116/2006/TT-BNN&PTNT ngày 18/12/2006 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
04 | Quyết định | 1849/2006/QĐ-UBND | 16/8/2006 | Về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 79/2006/NQ-HĐND ngày 14/7/2006 của HĐND tỉnh về đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2006-2010 và hướng đến năm 2020 | Bãi bỏ | Hiện tại, áp dụng Quyết định số 974/QĐ-UBND về phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp đến năm 2020 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 1908/2006/QĐ-UBND | 30/8/2006 | Ban hành Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | Bãi bỏ | Vì đã có Báo cáo số 349/BC-UBND ngày 15/11/2012 tổng kết và xin kết thúc Đề án | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
06 | Quyết định | 2116/2006/QĐ-UBND | 10/10/2006 | Về việc bổ sung Quyết định số 1908/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 ban hành Đề án xử lý, di dời các cơ sở sản xuất, kinh doanh gây ô nhiễm ra khỏi nội ô thị xã Bến Tre | Bãi bỏ | Vì đã có Báo cáo số 349/BC-UBND ngày 15/11/2012 tổng kết và xin kết thúc Đề án | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
07 | Quyết định | 11/2009/QĐ-UBND | 29/5/2009 | Về việc quy định thủ tục, trình tự, thời hạn xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC | Sửa đổi, bổ sung | Sửa đổi, bổ sung thủ tục xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC trên địa bàn tỉnh Bến Tre; bổ sung phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng nhằm phù hợp với tình hình địa phương | Sở Công Thương | Năm 2014 |
XIII. LĨNH VỰC NGÂN SÁCH - TÀI CHÍNH | ||||||||
01 | Chỉ thị | 08/CT-UB | 17/4/1996 | Về việc thực hiện bảo hiểm tài sản cho các doanh nghiệp và trong các đơn vị sự nghiệp, hành chính | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2000 (được sửa đổi năm 2010) | Sở Tài chính | Chưa xác định |
02 | Quyết định | 4041/2002/QĐ-UB | 10/12/2002 | Về việc ban hành Quy chế quản lý tài sản Nhà nước | Thay thế | Nội dung không còn phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008, Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước | Sở Tài chính | Chưa xác định |
03 | Quyết định | 4207/2004/QĐ-UB | 28/10/2004 | Về việc ban hành Quy định bảo vệ tài sản của Nhà nước | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008, Luật Đê điều năm 2006 (thay thế Pháp lệnh Đê điều năm 2000) | Sở Tài chính | Chưa xác định |
04 | Quyết định | 2039/2006/QĐ-UBND | 22/9/2006 | Về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ khuyến công trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Do nội dung của Quyết định không còn phù hợp với pháp luật hiện hành | Sở Công Thương | Năm 2014 |
05 | Chỉ thị | 22/2007/CT-UBND | 19/7/2007 | Về việc thực hiện tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng phương tiện đi lại trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty Nhà nước | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Một số nội dung quy định về việc trang bị và thay thế xe ô tô trong Chỉ thị đã không còn phù hợp với quy định tại Quyết định số 61/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ | Sở Tài chính | Chưa xác định |
06 | Chỉ thị | 02/2008/CT-UBND | 05/02/2008 | Về việc tăng cường quản lý Nhà nước - chống thất thoát, lãng phí trong đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Một số nội dung quy định dẫn chiếu đến văn bản đã hết hiệu lực thi hành như: Nghị định số 111/2006/NĐ-CP Thông tư số 11/2005/TT-BXD; Thời gian thực hiện dự án tại Mục 3 không còn phù hợp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Chưa xác định |
XIV. LĨNH VỰC TỔ CHỨC - BỘ MÁY | ||||||||
01 | Quyết định | 2350/QĐ-UB | 04/10/1999 | Ban hành Quy định về tổ chức, nhiệm vụ và hoạt động của Tổ nhân dân tự quản | Thay thế | Do hiện nay các ngành, các cấp thông qua Tổ nhân dân tự quản để sinh hoạt, chuyển tải thông tin, tuyên truyền, vận động về chủ trương, chính sách, pháp luật đến người dân rất nhiều, vì vậy Ban cán sự tổ làm việc mất nhiều thời gian, nhưng lại không có chế độ chính sách đãi ngộ, nên tổ chức này ở một số địa phương chỉ hoạt động cầm chừng, kém hiệu quả | Công an tỉnh | Năm 2015 |
02 | Chỉ thị | 16/2000/CT-UB | 10/10/2000 | Về việc quản lý hộ chiếu của cán bộ, công chức | Thay thế | Kiến nghị thay thế. Hiện nay đã có Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 136/2007/NĐ-CP điều chỉnh | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Trình thông qua Thành viên Ủy ban ngày 20/02/2014 |
03 | Quyết định | 5938/2001/QĐ-UB | 27/12/2001 | Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cán bộ, công chức và quy trình thực hiện quản lý cán bộ, công chức | Bãi bỏ | Nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành và hiện nay đã có Quyết định số 04/2012/QĐ-UBND ngày 01/02/2012 của UBND tỉnh điều chỉnh | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
04 | Chỉ thị | 16/2004/CT-UB | 23/11/2004 | Về việc tăng cường trách nhiệm của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các ngành trong công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân | Bãi bỏ | Hiện nay áp dụng trực tiếp Luật Khiếu nại và Luật Tố cáo năm 2011 | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 4499/2005/QĐ-UBND | 28/12/2005 | Về việc ủy quyền, phân cấp cấp giấy phép xây dựng | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung ủy quyền không còn phù hợp với quy định của Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/9/2012 của Chính phủ về việc cấp giấy phép xây dựng | Sở Xây dựng | Chưa xác định |
06 | Quyết định | 01/2009/QĐ-UBND | 21/01/2009 | Ban hành Quy định về trình tự thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Một số nội dung không còn phù hợp với Nghị định số 65/2012/NĐ-CP ngày 06/9/2012 của Chính phủ | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Chưa xác định |
07 | Quyết định | 30/2011/QĐ-UBND | 24/10/2011 | Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Sửa đổi, bổ sung | Vì đã có Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
08 | Quyết định | 31/2011/QĐ-UBND | 24/10/2011 | Ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì đã có Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
XV. LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH - XÃ HỘI | ||||||||
01 | Chỉ thị | 05/CT-UB | 06/3/1997 | Về việc tăng cường công tác an toàn lao động, vệ sinh lao động | Bãi bỏ | Do nội dung Chỉ thị không còn phù hợp với quy định pháp luật về lao động hiện hành | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
02 | Chỉ thị | 21/CT-UB | 07/8/1998 | Về việc thực hiện chính sách BHXH ở các doanh nghiệp tư nhân có sử dụng từ 10 lao động trở lên | Thay thế | Đã có Luật Bảo hiểm xã hội năm 2006, Nghị định số 152/2006/NĐ-CP ngày 22/12/2006 của Chính phủ về việc hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chưa xác định |
03 | Quyết định | 943/2004/QĐ-UB | 18/3/2004 | Ban hành Quy định về việc thực hiện một số chính sách ưu đãi đối với kinh tế trang trại trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Các văn bản được dẫn chiếu trong Quyết định này đã hết hiệu lực | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Quý I/2014 |
04 | Quyết định | 3305/2004/QĐ-UB | 27/8/2004 | Về việc ban hành Quy chế thực hiện công tác cho vay vốn Quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Do trên thực tế không còn áp dụng và nguồn quỹ này đã được giao cho ngân hàng chính sách xã hội quản lý | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
05 | Quyết định | 17/2009/QĐ-UBND | 22/10/2009 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét cấp kinh phí hỗ trợ di dân vùng sạt lở bờ sông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Do nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Quyết định số 1776/2012/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 và Thông tư số 03/2014/TT-BNNPTNT ngày 25/01/2014 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Năm 2014 |
06 | Quyết định | 07/2012/QĐ-UBND | 20/02/2012 | Ban hành Quy định chính sách trợ cấp kinh phí đào tạo và thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung | Vì nội dung quy định về đối tượng và các điều kiện được hưởng chính sách trợ cấp không còn phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương | Sở Nội vụ | Quý II/2014 |
XVI. LĨNH VỰC XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH | ||||||||
01 | Chỉ thị | 08/2005/CT-UB | 17/5/2005 | Về việc tổ chức thực hiện tốt Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 của Chính phủ quy định thủ tục áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Bãi bỏ | Vì Nghị định số 37/2005/NĐ-CP ngày 18/3/2005 đã hết hiệu lực thi hành. Hiện nay thực hiện theo Nghị định số 166/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định về cưỡng chế thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
02 | Chỉ thị | 17/2005/CT-UBND | 25/7/2005 | Về việc triển khai thực hiện Nghị định số 14/2005/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê | Bãi bỏ | Nghị định số 14/2005/NĐ-CP đã hết hiệu lực thi hành, hiện nay áp dụng Nghị định số 79/2013/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
XVII. LĨNH VỰC VĂN THƯ - LƯU TRỮ | ||||||||
01 | Quyết định | 2551/2006/QĐ-UBND | 13/12/2006 | Ban hành Quy định khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại Trung Tâm Lưu trữ tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Ban hành Quyết định cá biệt quy định sử dụng, khai thác tài liệu lưu trữ tại Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Bến Tre | Sở Tư pháp | Năm 2014 |
XVIII. LĨNH VỰC THI ĐUA - KHEN THƯỞNG | ||||||||
01 | Quyết định | 34/2011/QĐ-UBND | 12/12/2011 | Ban hành Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Vì nội dung của Quyết định không còn phù hợp với Luật Thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày 16/11/2013 (thay thế Luật Thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH13 ngày 16/11/2003) | Sở Nội vụ | Ngày 11/01/2014 |
XIX. LĨNH VỰC KHÁC | ||||||||
01 | Quyết định | 3634/2002/QĐ-UB | 29/10/2002 | Về việc ban hành Quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Một số nội dung quy định đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành; các văn bản dùng làm căn cứ ban hành cũng đã hết hiệu lực. (Đã có Quyết định số 264/2006/QĐ-UBND ngày 20/01/2006 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung) | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
02 | Quyết định | 264/2006/QĐ-UBND | 20/01/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 3634/2002/QĐ-UB ngày 29 tháng 10 năm 2002 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về quản lý hệ thống cung cấp và sử dụng nước máy tại tỉnh Bến Tre | Sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Một số nội dung quy định đã không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành; các văn bản dùng làm căn cứ ban hành cũng đã hết hiệu lực | Sở Xây dựng | Năm 2014 |
03 | Chỉ thị | 30/2007/CT-UBND | 11/12/2007 | Về việc tăng cường bảo vệ vật tư, thiết bị các công trình điện, giao thông, cấp nước và viễn thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Bãi bỏ | Kiến nghị bãi bỏ nội dung liên quan đến công trình điện và trách nhiệm của Sở Công Thương liên quan đến công trình điện. Vì hiện nay phần lớn các công trình điện thuộc tài sản của ngành điện và do ngành điện quản lý vận hành | Sở Công Thương | Chưa xác định |
04 | Quyết định | 187/QĐ-UBND | 07/02/2012 | Ban hành Quy chế giải quyết tranh chấp lao động tập thể, đình công không đúng trình tự, thủ tục pháp luật quy định tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre | Thay thế | Nội dung Quyết định có chứa quy phạm pháp luật, cần ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Chưa xác định |
Tổng số: 94 văn bản |