cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 18/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Ngày ban hành: 19-09-2012
  • Ngày có hiệu lực: 29-09-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 858 ngày (2 năm 4 tháng 8 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2015, Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/09/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La Sửa đổi quy định một số khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 151/2007/NQ-HĐND (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 310/QĐ-UBND ngày 04/02/2015 Công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2012/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 19 tháng 9 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 151/2007/NQ-HĐND NGÀY 10/8/2007 CỦA HĐND TỈNH SƠN LA VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA KHOÁ XIII
KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND năm 2004; Luật Ngân sách nhà nước; Pháp Lệnh phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh; Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản; Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn xác định giá khởi điểm và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất; Căn cứ Thông tư liên tịch số 129/2010/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27 tháng 8 năm 2010 của liên bộ: Tài chính, Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện giá cước vận tải đường bộ và giá dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Xét Tờ trình số 170/TTr-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí; Báo cáo thẩm tra số 122/BC-HĐND ngày 16 tháng 9 năm 2012 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh; tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Điều 1, Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh Sơn La về việc quy định một số khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi Khoản 1.2, Mục 1, Phần I về: Phí qua đò (đò ngang, đò dọc).

(Có phụ lục chi tiết số 01 kèm theo).

2. Sửa đổi Điểm a; b; c, Khoản 7.2, Mục 1, Phần I về: Phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô.

(Có phụ lục chi tiết số 02 kèm theo).

3. Sửa đổi Khoản 10.2, Mục 10, Phần I về: Phí đấu giá tài sản.

“a) Mức thu: (Có phụ lục chi tiết số 03 kèm theo).

b) Quản lý và sử dụng: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá được trích để lại 70% để chi cho việc bán đấu giá và tổ chức thu phí; 30% nộp ngân sách nhà nước”.

4. Bổ sung Khoản 10.3, Mục 10, Phần I về: Phí tham gia đấu giá tài sản.

“a) Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá theo quy định như sau:

(Có phụ lục chi tiết số 04 kèm theo).

b) Quản lý và sử dụng: Cơ quan, đơn vị thu phí được để lại 70% tổng số tiền phí thu được để trang trải cho việc thu phí, số còn lại 30% nộp ngân sách nhà nước.”

5. Bổ sung Khoản 10.4, Mục 10, Phần I về: Phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất.

a) Mức thu: (Có phụ lục chi tiết số 05 kèm theo).

b) Quản lý và sử dụng: Trung tâm dịch vụ bán đấu giá được trích 70% nguồn phí thu được để phục vụ cho công tác tổ chức đấu giá; 30% nộp ngân sách nhà nước.

Điều 2. Bãi bỏ Mục 2, Điều 1, Nghị quyết số 129/2006/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2006 của HĐND tỉnh quy định (Phí đấu giá đất); Mục 3, Phần I, Điều 1, Nghị quyết số 151/2007/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2007 của HĐND tỉnh quy định (Phí sử dụng lề đường, bến, bãi).

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh Khoá XIII kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIII, kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua ngày 19 tháng 9 năm 2012./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- UB Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Vụ HĐ-ĐB-Quốc hội;
- Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh uỷ, ĐĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT Huyện uỷ; Thành uỷ; HĐND-UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, 450b.

CHỦ TỊCH




Hoàng Văn Chất

 

PHỤ LỤC SỐ 01

PHÍ QUA ĐÒ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục các khoản phí

ĐVT

Mức thu

1

Đò ngang (qua sông, hồ)

 

 

-

Người

Đồng/người/lượt

5.000

-

Xe máy

Đồng/xe/lượt

15.000

-

Xe đạp

Đồng/xe/lượt

2.000

-

Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)

Đồng/đơn vị

10.000

2

Đò dọc

 

 

a

Đến 10 km

 

 

-

Người

Đồng/người/km

2.000

-

Xe máy

Đồng/xe/km

2.000

-

Xe đạp

Đồng/xe/km

1.000

-

Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)

Đồng/đơn vị/km

2.000

b

Từ km thứ 11 trở đi mỗi km tính thêm

 

 

-

Người

Đồng/người/km

1.000

-

Xe máy

Đồng/xe/km

1.000

-

Xe đạp

Đồng/xe/km

500

-

Hàng hoá trên 50kg (01 đơn vị = 50kg)

Đồng/đơn vị/km

1.000

 

PHỤ LỤC SỐ 02

PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, XE Ô TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Danh mục các khoản phí

ĐVT

Mức thu

1

Trường hợp trông giữ 01 ngày hoặc 01 đêm

 

 

-

Xe đạp

Đồng/xe

2.000

-

Xe máy

Đồng/xe

3.000

-

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

30.000

-

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

20.000

-

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

15.000

2

Trường hợp trông giữ cả ngày và đêm

 

 

-

Xe đạp

Đồng/xe

4.000

-

Xe máy

Đồng/xe

6.000

-

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe

60.000

-

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe

40.000

-

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe

30.000

3

Trường hợp trông giữ thời gian ngắn (trong buổi)

 

 

-

Xe đạp

Đồng/xe/lượt

1.000

-

Xe máy

Đồng/xe/lượt

2.000

-

Ô tô tải trên 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/lượt

20.000

-

Ô tô tải đến 5T và xe khách từ 25 chỗ ngồi trở xuống

Đồng/xe/lượt

10.000

-

Xe ô tô du lịch, xe ô tô khác

Đồng/xe/lượt

10.000

4

Trường hợp trông giữ theo tháng:

Khoán gọn trong tháng = 50% x (Mức thu 1 ngày đêm x 30 ngày)

 

PHỤ LỤC SỐ 03

PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá

Mức thu

1

Dưới 50 triệu đồng

5% giá trị tài sản bán được

2

Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng

2,5 triệu + 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu

3

Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng

16,75 triệu + 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ

4

Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng

34,75 triệu + 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ

5

Từ trên 20 tỷ đồng

49,75 triệu + 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá

 

PHỤ LỤC SỐ 04

PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Giá khởi điểm của tài sản

Mức thu

(đồng/hồ sơ)

1

Từ 20 triệu đồng trở xuống

50.000

2

Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng

100.000

3

Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng

150.000

4

Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

5

Trên 500 triệu đồng

500.000

 

PHỤ LỤC SỐ 05

PHÍ THAM GIA ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 19/9/2012 của HĐND tỉnh Sơn La)

1. Trường hợp bán đấu giá Quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy định tại Khoản 1, Điều 10, Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính, mức thu theo giá khởi điểm của quyền sử dụng đất, như sau:

TT

Giá trị quyền sử dụng đất theo giá khởi điểm

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Từ 200 triệu đồng trở xuống

100.000

2

Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000

3

Từ trên 500 triệu đồng

500.000

2. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất không thuộc phạm vi khoản 1 trên:

TT

Diện tích đất

Mức thu (đồng/hồ sơ)

1

Từ 0,5 ha trở xuống

1.000.000

2

Từ 0,5 ha đến 2 ha

3.000.000

3

Từ 2 ha đến 5 ha

4.000.000

4

Từ trên 5 ha

5.000.000