Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/07/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2012/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 18-07-2012
- Ngày có hiệu lực: 28-07-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1839 ngày (5 năm 0 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-08-2017
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2012/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 18 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 70/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định một số mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Có Quy định kèm theo).
Điều 2. Nguyên tắc áp dụng
1. Các hoạt động xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, nội dung chi, mức chi, việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân không được quy định tại Nghị quyết này thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và các văn bản pháp luật hiện hành.
2. Mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết này là mức chi tối đa. Thủ trưởng cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm quyết định mức chi cho từng nội dung chi bảo đảm không vượt quá mức chi và định mức phân bổ theo quy định tại Thông tư liên tịch số 47/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 16 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp, các chế độ chi tiêu tài chính hiện hành và Nghị quyết này.
3. Kinh phí xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ở cấp nào do ngân sách nhà nước cấp đó bảo đảm theo quy định của pháp luật về ngân sách.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành của nhà nước.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2012 và thay thế Nghị quyết số 28/2009/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI về nội dung và mức chi đối với công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH
MỘT SỐ MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Nghị quyết số 05/2012/NQ-HĐND ngày 18/7/2012 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 4)
Đơn vị tính: đồng
TT | NỘI DUNG CHI | ĐƠN VỊ TÍNH | MỨC CHI (Tối đa) | ||
CẤP TỈNH | CẤP HUYỆN | CẤP XÃ | |||
1 | Chi xây dựng đề cương chi tiết dự thảo văn bản: | ||||
1.1. | Nghị quyết của HĐND: |
|
|
|
|
a | Nghị quyết mới hoặc thay thế | Đề cương | 900.000 | 700.000 | 530.000 |
b | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung | Đề cương | 600.000 | 450.000 | 340.000 |
1.2. | Quyết định của UBND |
|
|
|
|
a | Quyết định mới hoặc thay thế | Đề cương | 850.000 | 640.000 | 480.000 |
b | Quyết định sửa đổi, bổ sung | Đề cương | 550.000 | 420.000 | 320.000 |
1.3. | Chỉ thị của UBND |
| 300.000 | 200.000 | 150.000 |
2 | Chi soạn thảo văn bản: |
|
|
|
|
2.1 | Nghị quyết của HĐND |
|
|
|
|
a | Nghị quyết mới hoặc thay thế | Văn bản | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.250.000 |
b | Nghị quyết sửa đổi, bổ sung | Văn bản | 3.500.000 | 2.650.000 | 2.000.000 |
2.2 | Quyết định của UBND |
|
|
|
|
a | Quyết định mới hoặc thay thế | Văn bản | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.800.000 |
b | Quyết định sửa đổi, bổ sung | Văn bản | 2.700.000 | 2.000.000 | 1.500.000 |
2.3 | Chỉ thị của UBND | Văn bản | 1.500.000 | 1.000.000 | 700.000 |
3 | Chi soạn thảo các loại báo cáo phục vụ công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản: | ||||
3.1. | Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo văn bản | ||||
a | Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo nghị quyết, quyết định | báo cáo/bản tổng hợp | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
b | Báo cáo/bản tổng hợp các ý kiến góp ý về dự thảo chỉ thị | báo cáo/bản tổng hợp | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
3.2. | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra | ||||
a | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định, thẩm tra dự thảo nghị quyết, quyết định | báo cáo | 300.000 | 230.000 | 175.000 |
b | Báo cáo giải trình, tiếp thu ý kiến góp ý; ý kiến thẩm định dự thảo chỉ thị | báo cáo | 250.000 | 180.000 | 150.000 |
3.3. | Báo cáo nhận xét, đánh giá, phản biện của chuyên gia độc lập; báo cáo của thành viên tham gia thẩm định, thẩm tra; báo cáo tham luận độc lập theo đặt hàng của cơ quan, đơn vị chủ trì soạn thảo: | ||||
a | Đối với dự thảo nghị quyết mới hoặc thay thế của HĐND, quyết định mới hoặc thay thế của UBND | báo cáo | 300.000 | 225.000 | 165.000 |
b | Đối với dự thảo chỉ thị mới hoặc thay thế của UBND | báo cáo | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
c | Đối với văn bản sửa đổi, bổ sung | báo cáo | 150.000 | 115.000 | 90.000 |
3.4. | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật | ||||
a | Báo cáo tổng hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật do Sở Tư pháp chủ trì xây dựng trình UBND cấp tỉnh gửi Bộ Tư pháp | báo cáo | 3.000.000 |
|
|
b | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp huyện tổng hợp; các sở, ban, ngành cấp tỉnh chủ trì xây dựng gửi Sở Tư pháp | báo cáo | 1.500.000 | 1.500.000 |
|
c | Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật do UBND cấp xã; các phòng, ban, ngành cấp huyện chủ trì xây dựng gửi Phòng Tư pháp. | báo cáo |
| 800.000 | 800.000 |
4 | Chi soạn thảo văn bản góp ý; báo cáo thẩm định, thẩm tra văn bản | Văn bản |
|
|
|
4.1. | Văn bản góp ý |
|
|
|
|
a | Đối với dự thảo nghị quyết của HĐND, quyết định của UBND | Văn bản | 200.000 | 150.000 | 110.000 |
b | Đối với dự thảo chỉ thị của UBND | Văn bản | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
4.2. | Báo cáo thẩm tra dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân | báo cáo | 500.000 | 380.000 |
|
4.3. | Báo cáo thẩm định |
|
|
|
|
a | Đối với dự thảo nghị quyết của Hội đồng nhân dân, quyết định của UBND | báo cáo | 500.000 | 380.000 |
|
b | Đối với dự thảo chỉ thị của UBND | báo cáo | 300.000 | 200.000 |
|
5 | Chi chỉnh lý hoàn thiện đề cương nghiên cứu, các loại báo cáo, bản thuyết minh, tờ trình, dự thảo văn bản | Lần chỉnh lý | 150.000 | 110.000 | 80.000 |
6. | Chi cho cá nhân tham gia họp, hội thảo, tọa đàm, hội nghị | ||||
6.1 | Chủ trì | Buổi/người | 150.000 | 120.000 | 90.000 |
6.2. | Các thành viên tham dự | Buổi/người | 100.000 | 75.000 | 50.000 |
6.3. | Ý kiến tham luận bằng văn bản của thành viên tham dự | văn bản | 200.000 | 150.000 | 115.000 |
7 | Chi thuê dịch và hiệu đính tài liệu (nếu có): | ||||
7.1 | Dịch tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | Trang (350 từ) | 120.000 | 120.000 | 120.000 |
7.2 | Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | Trang (350 từ) | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
7.3 | Dịch tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc thiểu số | Trang (350 từ) | 100.000 | 100.000 | 100.000 |
7.4 | Hiệu đính tài liệu dịch | Trang (350 từ) | 40.000 | 40.000 | 40.000 |
7.5 | Đối với một số ngôn ngữ không phổ thông mức chi biên dịch được phép tăng tối đa 30% so với mức chi biên dịch nêu trên. | ||||
8 | Định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản của HĐND, UBND | ||||
8.1 | Văn bản ban hành mới, thay thế | ||||
a | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
a.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản | 9.000.000 |
|
|
a.2 | Quyết định của UBND | văn bản | 8.500.000 |
|
|
a.3 | Chỉ thị của UBND | văn bản | 3.500.000 |
|
|
b | Cấp huyện | văn bản |
|
|
|
b.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản |
| 7.000.000 |
|
b.2 | Quyết định của UBND | văn bản |
| 6.500.000 |
|
b.3 | Chỉ thị của UBND | văn bản |
| 2.500.000 |
|
c | Cấp xã | văn bản |
|
|
|
c.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản |
|
| 5.500.000 |
c.2 | Quyết định của UBND | văn bản |
|
| 5.000.000 |
c.3 | Chỉ thị của UBND | văn bản |
|
| 2.000.000 |
8.2 | Văn bản sửa đổi, bổ sung (tính bằng 80% văn bản ban hành mới, thay thế) | văn bản |
|
|
|
a | Cấp tỉnh |
|
|
|
|
a.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản | 7.200.000 |
|
|
a.2 | Quyết định của UBND | văn bản | 6.800.000 |
|
|
b | Cấp huyện |
|
|
|
|
b.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản |
| 5.600.000 |
|
b.2 | Quyết định của UBND | văn bản |
| 5.200.000 |
|
c | Cấp xã | văn bản |
|
|
|
c.1 | Nghị quyết của HĐND | văn bản |
|
| 4.400.000 |
c.2 | Quyết định của UBND | văn bản |
|
| 4.000.000 |
8.3 | Văn bản ban hành mới hoặc thay thế có nội dung phức tạp hoặc có nội dung liên quan đến nhiều cấp, ngành, lĩnh vực (Tăng thêm không quá 20% định mức). | ||||
a | Nghị quyết của HĐND | Văn bản | 10.800.000 | 8.400.000 | 6.600.000 |
b | Quyết định của UBND | Văn bản | 10.200.000 | 7.800.000 | 6.000.000 |
c | Chỉ thị của UBND | Văn bản | 4.200.000 | 3.000.000 | 2.400.000 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 4