cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/04/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 01/2012/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 10-04-2012
  • Ngày có hiệu lực: 20-04-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-12-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2070 ngày (5 năm 8 tháng 5 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-12-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-12-2017, Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10/04/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết 37/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2012/NQ-HĐND

Thừa Thiên Huế, ngày 10 tháng 4 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011 - 2015) TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ VI, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ NHẤT

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư;

Căn cứ Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 86/2009/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XIV;

Sau khi xem xét tờ trình số 1353/TTr-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) tỉnh Thừa Thiên Huế với những nội dung chủ yếu sau đây:

1. Về phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

Diện tích các loại đất được phân bổ như sau:

a) Đất nông nghiệp:

- Hiện trạng năm 2010: 382.814,37 ha

- Quy hoạch đến năm 2020: 385.551,95 ha, tăng 2.737,58 ha.

b) Đất phi nông nghiệp:

- Hiện trạng năm 2010: 88.529,74 ha

- Quy hoạch đến năm 2020: 107.323,00 ha, tăng 18.793,26 ha

c) Đất chưa sử dụng:

- Hiện trạng năm 2010: 31.976,42 ha.

- Quy hoạch đến năm 2020: 10.445,58 ha, giảm 21.530,84 ha

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

2. Về kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015)

Diện tích các loại đất được phân bổ theo từng năm như sau:

a) Đất Nông nghiệp: Năm 2012: 384.291,61 ha; năm 2013: 384.627,14 ha; năm 2014: 384.640,88 ha; năm 2015: 384.847,04 ha.

b) Đất phi nông nghiệp: Năm 2012: 92.641,32 ha; năm 2013: 94.917,50 ha; năm 2014: 97.354,49 ha; năm 2015: 100.412,00 ha.

c) Đất chưa sử dụng: Năm 2012: 26.387,60 ha; năm 2013: 23.775,89 ha; năm 2014: 21.325,16 ha; năm 2015: 18.061,49 ha.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tiến hành các thủ tục theo quy định để triển khai thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, Kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Thiện

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2012/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VI, tại kỳ họp chuyên đề lần thứ nhất)

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Cấp quốc gia phân bổ theo Công văn số 23/CP-KTN (ha)

Xác định trong phương án QHSDĐđến năm 2020 của tỉnh (ha)

Cơ cấu (%)

I

Đất nông nghiệp

385.454

385.551,95

76,60

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa

29.720

29.791,22

5,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

25.000

25.000,00

4,97

2

Đất trồng cây lâu năm

 

12.601,08

2,50

3

Đất rừng phòng hộ

100.000

100.000,00

19,87

4

Đất rừng đặc dụng

87.668

87.668,00

17,42

5

Đất rừng sản xuất

141.508

141.508,00

28,11

6

Đất nuôi trồng thủy sản, Trong đó

8.000

8.000,00

1,59

6.1

Đất nuôi trồng thuỷ sản tập trung

 

6.582,00

1,31

6.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản nuôi kết hợp

 

1.418,00

0,28

II

Đất phi nông nghiệp

107.323

107.323,00

21,32

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

 

695,16

0,14

2

Đất quốc phòng

2.550

2.567,60

0,51

3

Đất an ninh

1.731

1.731,00

0,34

4

Đất khu công nghiệp, Trong đó

3.969

4.572,50

0,91

4.1

Đất khu công nghiệp tập trung

 

3.969,00

0,79

4.2

Đất cụm công nghiệp

 

603,50

0,12

5

Đất cho hoạt động khoáng sản

 

1.816,10

0,36

6

Đất di tích danh thắng

505

505,00

0,10

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

271

271,00

0,05

8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

1.031,03

0,20

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

9.764,92

1,94

10

Đất phát triển hạ tầng

28.500

28.500,00

5,66

 

Trong đó:

 

 

-

10.1

Đất cơ sở văn hóa

204

681,98

0,14

10.2

Đất cơ sở y tế

125

125,00

0,02

10.3

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

1.162

1.162,00

0,23

10.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

658

658,00

0,13

10.5

Đất giao thông

 

11.475,29

2,28

10.6

Đất thuỷ lợi

 

6.885,69

1,37

10.7

Đất công trình năng lượng

 

7.297,11

1,45

10.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

 

48,51

0,01

10.9

Đất chợ

 

155,45

0,03

11

Đất ở tại đô thị

6.086

6.669,00

1,33

III

Đất chưa sử dụng

10.544

10.445,58

2,08

 

Diện tích đưa vào sử dụng

21.433

21.530,84

 

IV

Đất khu du lịch

 

7.445,92

1,48

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011 - 2015

Kỳ cuối
2016 - 2020

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

2.144,65

1.118,34

1.026,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.244,65

649,65

595,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.339,05

1.572,20

766,85

1.3

Đất rừng phòng hộ

1.051,35

863,59

187,76

1.4

Đất rừng đặc dụng

142,00

117,42

24,58

1.5

Đất rừng sản xuất

6.169,06

3.727,50

2.441,56

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

118,38

97,10

21,28

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

120,00

72,00

48,00

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo kỳ

Kỳ đầu
2011 - 2015

Kỳ cuối
2016 - 2020

I

Đất nông nghiệp

19.855,44

12.781,72

7.073,72

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất trồng lúa

52,91

52,91

 

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

52,91

52,91

 

2

Đất trồng cây lâu năm

117,67

66,96

50,71

3

Đất rừng phòng hộ

3.005,78

2.315,72

690,06

4

Đất rừng đặc dụng

8.846,94

5.483,63

3.363,31

5

Đất rừng sản xuất

7.146,79

4.451,29

2.695,50

6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

685,35

411,21

274,14

II

Đất phi nông nghiệp

1.675,40

1.133,21

542,19

 

Trong đó:

 

 

 

1

Đất quốc phòng

96,50

54,50

42,00

2

Đất khu công nghiệp

208,35

193,45

14,90

3

Đất cho hoạt động khoáng sản

257,40

219,00

38,40

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

16,00

11,33

4,67

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

88,64

76,79

11,85

6

Đất phát triển hạ tầng

756,81

384,45

372,36

7

Đất ở tại đô thị

114,70

95,49

19,21

2. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Các năm trong kỳ kế hoạch

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

I

Đất nông nghiệp

384.291,61

384.627,14

384.640,88

384.847,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

31.573,82

31.341,24

31.112,00

30.867,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

25.966,58

25.836,80

25.715,84

25.595,00

2

Đất trồng cây lâu năm

14.545,28

14.309,25

14.106,85

13.496,90

3

Đất rừng phòng hộ

100.752,40

100.142,37

100.002,49

100.328,00

4

Đất rừng đặc dụng (đất có rừng)

81.172,83

82.224,63

83.209,49

84.332,00

5

Đất rừng sản xuất

138.694,95

139.532,99

139.837,92

140.216,00

6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

6.418,50

6.674,81

6.909,92

7.159,00

II

Đất phi nông nghiệp

92.641,32

94.917,50

97.354,49

100.412,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

575,91

604,74

630,00

657,38

2

Đất quốc phòng

1.593,47

1.748,11

1.959,08

2.360,00

3

Đất an ninh

1.717,72

1.721,41

1.722,76

1.727,00

4

Đất khu công nghiệp

1.578,23

2.229,17

3.096,53

4.012,92

5

Đất cho hoạt động khoáng sản

306,70

420,10

499,20

713,57

6

Đất di tích danh thắng

472,68

478,37

483,98

489,00

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

129,29

149,05

168,84

197,00

8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

1.034,17

1.033,77

1.033,37

1.032,92

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9.791,28

9.691,53

9.606,44

9.530,19

10

Đất phát triển hạ tầng

23.335,30

24.323,52

25.146,78

25.914,00

11

Đất ở tại đô thị

5.761,92

5.911,92

6.061,92

6.181,92

III

Đất chưa sử dụng

26.387,60

23.775,89

21.325,16

18.061,49

IV

Đất khu du lịch

3.590,14

4.247,27

4.904,39

5.377,91

2.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm
2011 - 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.118,34

444,59

221,38

218,16

234,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

649,65

278,07

129,78

120,96

120,84

1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.572,20

481,07

243,02

220,16

627,94

1.3

Đất rừng phòng hộ

863,59

289,23

249,88

144,29

180,19

1.4

Đất rừng đặc dụng

117,42

88,77

6,08

18,90

3,67

1.5

Đất rừng sản xuất

3.727,51

1.243,14

746,05

854,15

884,17

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

97,10

35,72

15,82

32,18

13,38

2

Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất NTTS

72,00

30,96

14,40

13,68

12,96

2.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

DT đưa vào SD trong kỳ

Phân theo các năm

Năm
2011 - 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

I

Đất nông nghiệp

12.781,72

5.157,48

2.380,92

2.260,17

2.983,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Đất trồng lúa

52,91

42,66

4,00

3,25

3,00

 

Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại

52,91

42,66

4,00

3,25

3,00

2

Đất trồng cây lâu năm

66,96

30,56

12,85

11,55

12,00

3

Đất rừng phòng hộ

2.315,72

775,49

360,70

342,65

836,88

4

Đất rừng đặc dụng

5.483,63

2.282,51

1.061,63

1.008,56

1.130,93

5

Đất rừng sản xuất

4.451,29

1.849,45

859,49

816,03

926,32

6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

411,21

176,81

82,25

78,13

74,02

II

Đất phi nông nghiệp

1.133,21

431,34

230,79

190,56

280,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Đất quốc phòng

54,50

20,50

13,00

8,00

13,00

2

Đất khu công nghiệp

193,45

85,68

40,26

36,50

31,01

3

Đất cho hoạt động khoáng sản

219,00

35,00

27,00

36,50

120,50

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)

11,33

5,77

1,85

2,07

1,64

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

76,79

37,65

15,95

1,85

21,34

6

Đất phát triển hạ tầng

384,45

170,06

73,93

63,88

76,58

7

Đất ở tại đô thị

95,49

35,68

40,85

14,91

4,05