cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 256/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 256/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Ngày ban hành: 30-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 08-01-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-06-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 899 ngày (2 năm 5 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 25-06-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 25-06-2014, Nghị quyết số 256/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 25/06/2014 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên trong kỳ hệ thống hóa năm 2004-2013”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 256/2011/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ; Thông tư 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về Ban hành Qui chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012;

Sau khi xem xét Báo cáo số 159 /BC-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách địa phương năm 2011, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 52/BC-HĐND ngày 23 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2012, như sau:

I. Tổng thu ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu đồng.

1. Thu ngân sách trên địa bàn: 585.000 triệu đồng.

Trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 580.000 triệu đồng;

1.1. Các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước: 431.180 triệu đồng, trong đó:

- Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước: 426.180 triệu đồng.

- Thu từ thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế VAT hàng nhập khẩu: 5.000 triệu đồng.

1.2. Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước: 153.820 triệu đồng.

2. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 4.086.229 triệu đồng, trong đó:

2.1. Bổ sung cân đối ngân sách địa phương: 2.612.446 triệu đồng;

2.2. Bổ sung thực hiện tiền lương tối thiểu: 357.093 triệu đồng

2.3. Bổ sung có mục tiêu: 1.116.690 triệu đồng.

II. Tổng chi ngân sách địa phương: 4.666.229 triệu đồng (theo biểu chi tiết 01; 02 kèm theo Nghị quyết này), trong đó:

1. Chi cân đối ngân sách địa phương: 3.614.656 triệu đồng, bao gồm:

1.1. Chi đầu tư phát triển: 224.675 triệu đồng;

1.2. Chi thường xuyên: 3.266.791 triệu đồng;

1.3. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng: 32.000 triệu đồng;

1.4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng;

1.5. Dự phòng ngân sách: 90.190 triệu đồng.

2. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ năm 2012: 897.753 triệu đồng.

3. Các khoản chi được quản lý qua ngân sách nhà nước: 153.820 triệu đồng.

III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia cho ngân sách huyện, thị xã, thành phố đối với các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh và ngân sách huyện, thị xã, thành phố: 100 %.

IV. Phân bổ ngân sách địa phương (theo biểu chi tiết 03, 04 kèm theo Nghị quyết này).

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức chỉ đạo, điều hành dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2012 theo Nghị quyết này, đảm bảo đúng chế độ, chính sách và các qui định hiện hành của Nhà nước. Phấn đấu tăng thu, thực hành tiết kiệm chi, chống lãng phí, sử dụng có hiệu quả ngân sách nhà nước.

Trong quá trình điều hành ngân sách có vấn đề phát sinh cần giải quyết, giao Thường trực HĐND tỉnh cùng UBND tỉnh xem xét, xử lý và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.

Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2011./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

Biểu số: 01

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSĐP NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2012

 

 

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

585.000

 

 

 

 

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

431.180

 

I. Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

426.180

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

62.000

 

 - Thuế GTGT

16.400

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.500

 

 - Thuế tài nguyên

44.000

 

 - Thuế môn bài

100

 

2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

40.000

 

 - Thuế GTGT

34.000

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.840

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

30

 

 - Thuế môn bài

130

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

200

 

 - Thuế GTGT

199

 

 - Thuế môn bài

1

 

4. Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh

188.284

 

 - Thuế GTGT

174.144

 

 - Thuế thu nhập doanh nghiệp

6.000

 

 - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước

100

 

 - Thuế tài nguyên

5.206

 

 - Thuế môn bài

2.200

 

 - Các khoản thu khác ngoài quốc doanh

634

 

5. Lệ phí trước bạ

36.500

 

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

500

 

7. Thuế thu nhập cá nhân

17.000

 

8. Thu phí xăng dầu

41.000

 

9. Thu phí và lệ phí

10.500

 

10. Thu tiền sử dụng đất

17.000

 

 - Thu cấp quyền sử dụng đất

5.850

 

 - Thu đấu giá đất

11.150

 

11. Thu tiền thuê mặt đất , mặt nước

7.000

 

12. Thu tiền thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước

476

 

13. Thu khác ngân sách

3.000

 

 Trong đó: phần tính cân đối

3.000

 

14. Thu tại xã

2.720

 

II. Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT hàng nhập khẩu

5.000

 

Trong đó : + Thuế XK, NK , TTĐB

500

 

 + Thuế VAT hàng nhập khẩu

4.500

 

III. Thu viện trợ

 

 

IV. Thu vay để đầu tư XD cơ sở hạ tầng theo khoản 3 điều 8

 

 

 V. Thu từ Quĩ dự trữ tài chính

 

 

B. Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN

153.820

 

Trong đó : Thu Xổ số kiến thiết

8.500

 

 

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.666.229

 

A. Các khoản thu cân đối ngân sách

4.512.409

 

 - Các khoản thu 100%

129.967

 

 - Thu phân chia theo tỷ lệ %

296.213

 

 - Thu bổ sung từ NSTW

4.086.229

 

 + Bổ sung cân đối

2.612.446

 

 + Bổ sung tiền lương tối thiểu 830.000 đồng/tháng

357.093

 

 + Bổ sung có mục tiêu

1.116.690

 

B. Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

153.820

 

 

Biểu số: 02

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh khóa XIII)

ĐVT: Triệu đồng

NỘI DUNG CÁC KHOẢN CHI

DỰ TOÁN NĂM 2012

TỔNG CHI NSĐP ( A + B + C + D )

4.666.229

 

A. Chi cân đối NSĐP (I+II+III+IV+V)

3.614.656

 

I .Chi đầu tư phát triển

224.675

 

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

209.700

 

 a. Vốn trong nước :

209.700

 

 b. Vốn nước ngoài

 

 

2. Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu sử dụng đất

14.075

 

 - Chi đầu tư từ nguồn thu cấp quyền sử dụng đất

2.925

 

 - Chi đầu tư từ nguồn đấu giá đất

11.150

 

3. Chi đầu tư và hỗ trợ các DNNN

900

 

II. Chi thường xuyên

3.266.791

 

1. Chi sự nghiệp kinh tế

245.166

 

 - Sự nghiệp Lâm nghiệp

6.802

 

Trong đó: Hỗ trợ trồng rừng sản xuất

200

 

 - Sự nghiệp Nông nghiệp

50.106

 

Trong đó: + Vốn hỗ trợ sản xuất nông nghiệp

17.650

 

 - Sự nghiệp Thuỷ lợi

21.382

 

Trong đó: Hỗ trợ thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí

12.960

 

 - Sự nghiệp Thủy sản

1.070

 

Trong đó: Vốn hỗ trợ phát triển thủy sản

150

 

 - Sự nghiệp Giao thông

45.581

 

 - Sự nghiệp kiến thiết thị chính

24.400

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

95.825

 

 Trong đó: + Chi công tác qui hoạch, quy chủ đất đai

15.000

 

 + DA phát triển cây cao su

20.000

 

 + Trích lập quĩ phát triển đất, cấp giấy chứng nhận
 QSDĐ

2.925

 

2. Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

1.569.721

 

 - Chi SN giáo dục

1.477.409

 

 - Chi SN đào tạo và dạy nghề

92.312

 

3. Chi sự nghiệp y tế

393.730

 

Trong đó: - Khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

33.615

 

 - Khám chữa bệnh cho người nghèo

147.920

 

4. Chi Khoa học, công nghệ

10.800

 

5. Chi sự nghiệp văn hoá thông tin

40.465

 

 Trong đó: - Tài trợ chiếu bóng vùng cao

700

 

 - Toàn dân đoàn kết XD đời sống văn hoá khu dân cư

8.083

 

6. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.398

 

7. Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.109

 

8. Chi đảm bảo xã hội

86.632

 

 Trong đó: Tăng chi trợ giúp các đối tượng BTXH theo NĐ 67 CP

32.720

 

9. Chi quản lý hành chính

553.825

 

 - Chi quản lý nhà nước

384.924

 

 - Chi hoạt động của cơ quan Đảng và các tổ chức Chính trị - XH

163.705

 

 - Chi hỗ trợ hội , đoàn thể

5.196

 

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

75.761

 

 - Giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

26.202

 

 - Chi quốc phòng địa phương

49.559

 

11. Chi khác ngân sách .

195.032

 

Trong đó: - Hỗ trợ thực hiện Chỉ thị 14

25.000

 

 - Tăng thu dự toán ĐP/DTTW 2011 chưa phân bổ

3.480

 

12. Chi trợ giá trợ cước

36.344

 

 Trong đó: - Hỗ trợ tiền dầu hỏa thắp sáng

2.311

 

 - HT trực tiếp cho người dân hộ nghèo vùng khó khăn

27.591

 

13. Chi sự nghiệp môi trường

25.328

 

14. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương

3.480

 

III. Chi bổ sung quĩ dự trữ tài chính

1.000

 

IV. Dự phòng

90.190

 

V. Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng

32.000

 

 

 

 

B. Chi thực hiện CTMT quốc gia, CT 135, DA 5 triệu ha rừng

0

 

C. Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ khác

897.753

 

I. Bổ sung mục tiêu (Vốn đầu tư)

772.000

 

Trong đó: Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

80.000

 

II. Bổ sung mục tiêu vốn (Vốn sự nghiệp)

125.753

 

1. Hỗ trợ kinh phí ổn định ĐCĐC theo QĐ 1342/QĐ-TTg

5.000

 

2. HT KP sáng tác, HT TP báo chí CLC theo QĐ 1071/QĐ-TTg

575

 

3. Hỗ trợ KP thực hiện chương trình bố trí dân cư (theo QĐ 193)

3.000

 

4. Kinh phí thực hiện Nghị Quyết 30a

36.220

 

5. KP thực hiện đề án Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ theo Quyết định 664/QĐ-TTg

340

 

6. Đào tạo cán bộ hợp tác xã

650

 

7. Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

490

 

8. KP thực hiện Đề án phát triển nghề công tác XH theo QĐ 132/2010/QĐ-TTg

1.756

 

9. Vốn nước ngoài

74.602

 

10. Kinh phí hỗ trợ nghiên cứu khoa học

450

 

11. Chương trình Quốc gia bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động

795

 

12. Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức quản lý nhà nước về tôn giáo

400

 

13. Chương trình hành động phòng chống mại dâm

900

 

14. Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

575

 

D. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

153.820

 

1. Chi đầu tư

8.500

 

2. Chi thường xuyên

145.320

 

 

 

 

 


Biểu số 3

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2012

(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

TỔNG SỐ

Dự toán năm 2012

 

I/ Chi đầu tư­ PT (1)

II/ Chi th­ường xuyên

CT mục tiêu quốc gia (1)

CT 135

Dự án 5 triệu ha rừng

Chi TH một số NV, mục tiêu khác (1)

 

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

 

Giáo dục đào tạo & DN

Khoa học công nghệ

Quản lý hành chính

SN kinh tế

SN Giáo dục đào tạo

SN Y tế

SN Khoa học

SN VHTT TDTT PTTH

SN môi
trường

Đảm bảo xã hội

Quốc phòng An ninh

Chi trợ giá trợ
c
ư­ớc

Chi khác

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

 

TỔNG SỐ

812.017

32.900

0

0

773.132

193.483

62.108

233.682

192.805

10.800

37.990

9.248

10.624

19.600

2.792

0

0

0

0

5.985

 

I

Các CQ, Đ.vị của tỉnh

803.700

32.900

0

0

767.936

188.287

62.108

233.682

192.805

10.800

37.990

9.248

10.624

19.600

2.792

0

0

0

0

5.410

 

1

VP đoàn ĐBQH và HĐND

9.041

 

 

 

9.041

9.041

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

19.018

 

 

 

19.018

17.573

1.445

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 VP Ban an toàn GT

668

 

 

 

668

668

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tỉnh ủy Điện Biên

33.774

 

 

 

33.774

29.932

 

 

1.050

 

 

 

 

 

2.792

 

 

 

 

 

 

5

Sở Giáo dục - Đào tạo

200.849

 

 

 

200.849

5.725

 

195.124

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Sở xây dựng

3.489

 

 

 

3.489

2.629

860

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Nông nghiệp & PTNT

62.836

 

 

 

62.363

31.326

28.662

 

 

 

 

2.375

 

 

 

 

 

 

 

473

 

8

Sở Y tế

206.506

 

 

 

206.356

6.321

 

7.580

191.755

 

 

700

 

 

 

 

 

 

 

150

 

9

Sở Văn hóa thể thao & DL

34.300

 

 

 

34.300

5.936

 

 

 

 

27.764

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

11.255

 

 

 

11.255

5.255

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở LĐ-TBXH

21.149

 

 

 

17.556

4.910

1.144

928

 

 

 

 

10.574

 

 

 

 

 

 

3.593

 

12

Sở Kế hoạch & Đầu t­ư

4.613

 

 

 

4.613

4.613

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Sở Tài chính

9.500

 

 

 

9.500

9.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Tài nguyên MT

15.928

 

 

 

15.928

4.134

6.576

 

 

 

 

5.218

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thanh tra tỉnh

3.742

 

 

 

3.742

3.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở khoa học công nghệ

13.845

 

 

 

13.395

2.595

 

 

 

10.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

17

Sở t­ư­ pháp

6.369

 

 

 

6.369

3.071

3.298

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Sở ngoại vụ

3.006

 

 

 

3.006

3.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Ban Dân tộc

2.112

 

 

 

2.108

2.108

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

20

Đài phát thanh TH

9.355

 

 

 

9.355

 

 

 

 

 

9.355

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Tr­­ường CĐ kinh tế KTTH

13.560

 

 

 

13.560

 

 

13.560

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Tr­ư­ờng chính trị

6.014

 

 

 

6.014

 

 

6.014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trường Cao đẳng ngh

9.476

 

 

 

9.476

 

 

9.476

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội nông dân

3.108

 

 

 

3.108

2.623

465

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Tỉnh đoàn

4.131

 

 

 

4.131

3.240

 

 

 

 

871

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Sở nội vụ

11.091

 

 

 

10.691

9.694

997

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

27

Liên minh các HTX

1.658

 

 

 

1.658

 

1.638

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hội cựu chiến binh

1.747

 

 

 

1.747

1.727

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Mặt trận tổ quốc

2.669

 

 

 

2.669

2.649

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Tỉnh hội phụ nữ

2.838

 

 

 

2.498

2.478

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

340

 

31

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

13.400

 

 

 

13.400

 

 

1.000

 

 

 

 

 

12.400

 

 

 

 

 

 

 

32

BCH Bộ đội biên phòng

4.200

 

 

 

4.200

 

 

 

 

 

 

 

 

4.200

 

 

 

 

 

 

 

33

Công an tỉnh

3.150

 

 

 

3.150

 

 

 

 

 

 

100

50

3.000

 

 

 

 

 

 

 

34

Liên đoàn LĐ tỉnh

20

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Sở Công th­­ương

13.973

 

 

 

13.973

10.672

3.281

 

 

 

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Sở Thông tin & TT

4.374

 

 

 

4.374

3.119

1.255

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

C.ty TNHH QL thủy nông ĐB

4.841

 

 

 

4.841

 

4.841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Chi nhánh Ngân hàng PT

32.000

32.000

 

 

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Qũy bảo vệ môi tr­ư­ờng

95

 

 

 

95

 

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

CTy TNHH XD & DV Thủy lợi ĐB

1.646

 

 

 

1.646

 

1.646

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

CTy TNHH Qlý Thủy nông ĐB

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

CTy TNHH XSKT Điện Biên

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Cty TNHH XD cấp n­­ước

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

5.771

 

 

 

5.196

5.196

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

575

 

1

Hội chữ thập đỏ

1.150

 

 

 

1.150

1.150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội văn học nghệ thuật

2.058

 

 

 

1.573

1.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

485

 

3

Hội khuyến học

214

 

 

 

214

214

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội cựu TNXP

250

 

 

 

250

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội CCB DC Đảng

365

 

 

 

365

365

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội ng­­ười cao tuổi

595

 

 

 

595

595

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hội Luật gia tỉnh

622

 

 

 

622

622

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hội nhà báo

517

 

 

 

427

427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

 

Ghi chú: (1) Chưa bao gồm chi đầu tư từ nguồn vốn XDCBTT, đầu tư các mục tiêu nhiệm vụ khác do TW bổ sung có mục tiêu.

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 04

 PHÂN BỔ DỰ TOÁN NSĐP NĂM 2012 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

(Kèm theo Nghị quyết số 256 /2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của HĐND tỉnh Điện Biên khóa XIII)

ĐVT: Triệu đồng

S
TT

NỘI DUNG

TỔNG CỘNG

TP ĐBP

ĐIỆN BIÊN

TUẦN GIÁO

TỦA CHÙA

MƯỜNG CHÀ

MƯỜNG NHÉ

TX M.LAY

ĐB ĐÔNG

MƯỜNG ẢNG

I

TỔNG THU NGÂN SÁCH

1.933.121

206.137

352.217

240.211

182.610

241.858

271.547

63.599

214.161

160.781

1

Thu NSNN trên địa bàn

236.700

148.500

36.700

11.450

4.500

5.000

8.250

10.500

2.800

9.000

1.1

Các khoản thu cân đối ngân sách

236.200

148.000

36.700

11.450

4.500

5.000

8.250

10.500

2.800

9.000

 

 - Ngân sách cấp huyện hưởng

230.350

146.000

35.700

10.950

4.320

4.500

8.080

10.000

2.800

8.000

 

 - Ngân sách cấp tỉnh hưởng

5.850

2.000

1.000

500

180

500

170

500

0

1.000

2.2

Thu để lại chi quản lý qua NSNN

500

500

 

0

0

0

0

0

0

0

2

Thu bổ sung từ NS tỉnh

1.702.271

59.637

316.517

229.261

178.290

237.358

263.467

53.599

211.361

152.781

 

 - Bổ sung cân đối ngân sách

1.544.570

57.907

290.853

214.496

157.293

219.047

235.720

49.477

186.016

133.761

 

 - Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương 830.000 đ/tháng

111.535

1.339

22.857

13.566

11.815

16.392

17.307

3.172

15.325

9.762

 

 - Bổ sung có mục tiêu

46.166

391

2.807

1.199

9.182

1.919

10.440

950

10.020

9.258

3

Thu chuyển nguồn năm trước sang THCCTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

TỔNG CHI NGÂN SÁCH

1.933.121

206.137

352.217

240.211

182.610

241.858

271.547

63.599

214.161

160.781

1

Chi cân đối ngân sách

1.886.455

205.246

349.410

239.012

173.428

239.939

261.107

62.649

204.141

151.523

 

 - Chi đầu tư phát triển

26.150

24.150

2.000

0

0

0

0

0

0

0

 

 - Chi thường xuyên

1.827.237

177.576

341.249

234.803

170.446

235.679

256.406

61.575

200.595

148.908

 

 Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Sự nghiệp giáo dục

1.130.499

85.498

223.868

155.940

97.127

158.856

172.283

26.000

123.166

87.761

 

 + Sự nghiệp đào tạo

20.470

1.631

4.487

2.329

1.794

1.967

2.341

1.293

2.602

2.026

 

 - Dự phòng

33.068

3.520

6.161

4.209

2.982

4.260

4.701

1.074

3.546

2.615

2

Chi TH một số MT, nhiệm vụ khác

45.166

391

1.807

1.199

9.182

1.919

10.440

950

10.020

9.258

3

Các khoản chi được QL qua NSNN

1.500

500

1.000

 

 

 

 

 

 

 

III

TỶ LỆ PHẦN TRĂM(%) PHÂN CHIA CHO NS HUYỆN ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NS TỈNH VÀ NS HUYỆN

-

100

100

100

100

100

100

100

100

100