cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Nghị quyết số 261/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 261/2011/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Điện Biên
  • Ngày ban hành: 30-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 08-01-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-12-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 345 ngày ( 11 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 18-12-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 18-12-2012, Nghị quyết số 261/2011/NQ-HĐND ngày 30/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất và quy định áp dụng bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Nghị quyết số 297/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Thông qua bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2013 (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 261/2011/NQ-HĐND

Điện Biên, ngày 30 tháng 12 năm 2011

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT VÀ QUI ĐỊNH ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2012.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ về sửa đổi bổ xung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06 tháng 12 năm 2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính Phủ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về việc hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực Trung ương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 1837/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá các loại đất và qui định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012; Báo cáo thẩm tra số 62/BC- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất và quy định áp dụng bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên năm 2012 (Có phụ lục kèm theo).

- Thời điểm áp dụng: Từ ngày 01/01/2012.

Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, chỉ đạo tổ chức thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.

Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên Khoá XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2011./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Tùng

 

BẢNG 1: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

(Kèm theo Quyết định số: 261/2011/ QĐ-UBND, ngày 30 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh)

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường - đoạn đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Đất ở, đất phi nông nghiệp khác tại đô thị

 

 

 

 

1

Đường 7/5

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trận số nhà 768

13.000

7.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, đến ngã ba rẽ vào đường trường chinh, đối diện bên kia đường đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân SN 650.

11.000

5.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã rẽ vào đường trường chinh đến ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên ngành XD, đối diện bên kia đường đến hết KS Mường Thanh.

9.500

4.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)

11.000

4.500

 

 

 

- Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Nam thanh) đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà ông Đinh Văn Tấn.

9.000

4.000

 

 

 

- Đoạn còn lại đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten)

7.000

3.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào BQLDA chuyên nghành XD đến hết đất cây xăng số 1

7.500

3.500

1.500

 

 

- Đoạn từ cây xăng số 1 đến cổng trường Tài Chính

4.800

2.500

1.500

 

 

- Đoạn từ cổng trường Tài Chính đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN)

2.800

1.500

800

 

 

- Đoạn từ cầu Huổi phạ đến công ty XD Thủy lợi

2.000

1.000

500

300

 

- Đoạn từ công ty XD thủy lợi đến hết địa giới Thành phố ĐBP

1.200

700

500

200

2

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Hải quan đến cầu Thanh Bình

13.000

6.000

 

 

 

- Đoạn từ cầu Thanh bình đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP)

9.500

5.000

 

 

3

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp 7/5 đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất nhà ông Phạm Q Mạnh SN 67

7.500

3.500

 

 

 

- Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh đến ngã tư trường tiểu học HN-ĐBP

5.500

2.500

 

 

4

Đường Nguyễn Hữu Thọ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến cổng sân bay

5.500

3.000

 

 

 

- Đoạn từ cổng sân bay đến đầu cầu C13

4.500

2.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến hết đất kho Công ty Vật tư nông nghiệp (về phía cầu Mường thanh cũ)

5.000

2.000

 

 

 

- Đoạn từ hết đất kho vật tư Nông nghiệp đến ngã ba đường rẽ ra cầu Mường thanh cũ

4.500

2.000

1.000

 

5

Đường Nguyễn Chí Thanh:

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn.

9.000

5.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn đến ngã ba đường ra cầu A1.

8.000

3.500

 

 

6

Đường Bế Văn Đàn

 

 

 

 

 

- Ngã ba đường 7/5 (chi nhánh NH phát triển) đến hết đất cầu Mường Thanh cũ (ngã ba đường rẽ ra cầu A1).

8.500

 

 

 

7

Đường cầu A1 mới

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư rạp chiếu bóng) đến cầu A1

7.500

3.500

 

 

8

Đường sau Bảo tàng: - Đoạn nối từ đường ra cầu A1 đến tiếp giáp đường cạnh Bảo tàng

3.600

2.000

1.000

500

9

Đường cạnh bảo tàng ĐBP: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến tiếp giáp đường sau bảo tàng

3.500

1.500

800

400

10

Đường Hoàng Văn Thái

 

 

 

 

 

- Tiếp giáp đường 7/5 (Ngã tư nghĩa trang A1) đến ngã tư trường HN-ĐBP

5.500

2.500

 

 

11

Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái: (Tòa án tỉnh) đến đường H.C.Chất (ngã tư cổng tỉnh đội)

4.500

2.000

 

 

12

Đường Hoàng Công Chất

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường 7/5 đến ngã tư trường HN-ĐBP

5.500

2.500

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư trường HN-ĐBP đến ngã ba rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 333 (ông liên Hà)

4.000

2.500

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba rẽ vào cổng Tỉnh Đội đến cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên.

4.500

2.000

1.000

500

 

- Đoạn từ cổng trường CĐ Sư Phạm Điện Biên đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh)

4.000

1.500

800

400

 

- Đoạn tiếp giáp địa phận phường Mường thanh, đến đường rẽ vào cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh

3.000

2.000

1.000

500

 

- Đoạn từ cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh đến hết trường cao đẳng y tế

2.400

1.000

 

 

 

- Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế đến hết đất bản Noong bua.

1.500

750

400

250

13

Đường 22,5m: Đoạn tiếp giáp đường Hoàng công Chất đến bờ mương qua trường Him lam Noong bua.

2.000

 

 

 

14

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 (Cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) đến hết mương thoát nước (chân dốc Ta Pô)

9.500

5.000

 

 

 

- Đoạn từ mương thoát nước (chân dốc Ta Pô) đến trung đoàn 82

2.500

1.400

 

 

15

Đường sau chợ trung tâm I

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn đến cổng phụ trung tâm Thương Mại thành phố

5.000

2.500

 

 

 

Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại Thành phố đến hết đất công trường 06 cũ.

2.500

1.400

 

 

 

- Đoạn từ ngã tư đường Lê trọng tấn rẽ vào đường sau khách sạn Công đoàn

2.500

1.400

 

 

16

Đường 27m: Đoạn tiếp giáp đường Trường chinh đến tiếp giáp đường 13m

5.000

1.800

 

 

17

Đường 13m: Nối tiếp đường 27m (Sau trường sư phạm) tiếp giáp đường Sùng phái sinh

3.000

1.500

1.000

 

18

Đường Tôn thất Tùng

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPC-BXH) đến cổng phụ Tỉnh đội

3.500

2.000

 

 

19

Quốc lộ 12 (từ đầu khu ky ốt C13 đến hết địa phận Thành phố)

 

 

 

 

 

Đoạn từ cầu C13 đến hết địa phận thành phố

1.800

1.000

500

 

 

- Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ đến đầu cầu A1

4.500

2.000

1.000

 

20

Đường Lò Văn Hặc

 

 

 

 

 

- Đoạn ngã ba đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư thứ nhất

4.000

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp ngã tư thứ nhất đến hết đường Lò Văn Hặc

3.000

1.800

 

 

21

Đường Trần Văn Thọ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (Cạnh Công An tỉnh) đến cổng nhà máy bê tông

3.500

2.000

 

 

22

Đường 13/3

 

 

 

 

 

- Từ ngã ba đường Trần Văn Thọ rẽ về phía nhà ông Bùi Văn Mác đến hết đường rải thảm nhựa và về phía hết đất bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất nhà ông Hợp.

3.000

1.500

 

 

23

Đường 10,5m cạnh UBND tỉnh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 vào sân vận động + 2 nhánh bao quanh SVĐ

2.800

1.400

 

 

24

Đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 (trụ sở cựu chiến binh tỉnh) đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót

4.000

2.000

 

 

25

Đường Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5 cạnh Khách sạn HN-ĐBP đến ngã ba hết đất khu tập thể ngân hàng

2.800

1.400

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh Điện Biên (sau khách sạn HN-ĐBP)

2.800

 

 

 

26

Đường Trần Can

 

 

 

 

 

- Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến ngã ba thứ nhất

4.000

2.000

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba thứ nhất đến ngã ba khu tập thể ngân hàng, bên phải đường đến hết đất nhà ông Phạm Văn Huỳnh (khu tập thể ngân hàng)

3.000

1.500

 

 

27

Đường trước chợ trung tâm III: Đoạn từ ngã ba đường Trường chinh đến ngã ba tập thể ngân hàng

4.000

2.000

 

 

28

Các đường nhánh nối từ 7/5 sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1- đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ)

2.800

1.300

 

 

29

Đường Tô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường 7/5(đối diện là công an tỉnh) đến hết nghĩa trang Him lam

3.000

1.500

800

400

 

Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện đến ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ.

1.200

600

350

300

 

Đoạn từ ngã ba rẽ vào trung tâm cai nghiện cũ đến trụ sở phường Noong bua.

1.000

500

300

200

30

Đường Sùng Phái Sinh

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến đường rẽ vào trại cá, đối diện bên kia đường đến hết đất Chi nhánh điện Thành phố

4.000

2.000

1.000

600

 

- Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh điện thành phố đến ngã tư tiếp giáp đường 27m

3.000

1.500

800

500

 

- Đoạn tiếp giáp đường 27m đến đường Hoàng Công Chất

1.200

850

400

250

31

Đường xí nghiệp gạch: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 (ngã ba công ty Đô thị đến công ty vật liệu số 2)

1.800

850

450

 

 

Đường vào kho xăng dầu: Đoạn tiếp giáp đường 7/5 đến hết đất kho xăng dầu

1.800

850

450

 

32

Đường rẽ vào trại 1 cũ

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến cầu xi măng thứ nhất

3.600

1.600

 

 

 

- Đoạn từ cầu xi măng thứ nhất đến bờ mương

2.000

1.000

700

360

33

- Đường đi cầu treo C4: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 cạnh cây xăng C4 đến cầu treo C4

3.200

1.800

900

500

34

Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường chinh đến các đường khác

 

 

 

 

 

- Các đường XD hạ tầng kỹ thuật

1.800

1.000

500

 

 

- Các đường chưa XD hạ tầng kỹ thuật

1.200

700

360

 

35

Đường đi vào xã Thanh Luông: Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (trừ đất trồng cây lâu năm, do công ty cây công nghiệp quản lý)

2.400

1.200

700

 

36

Đường Hòa Bình

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba đường 7/5 đến hết trụ sở phường Tân thanh.

2.400

1.200

700

360

 

- Đoạn còn lại đến ngã ba tiếp giáp đường 7/5

1.800

900

400

240

37

Đường vào trường Chính trị: Đoạn từ ngã tư đường Hoàng Công Chất đến hết địa giới trường Chính trị

1.800

600

 

 

38

Đường vào C13

 

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 12 (cầu xi măng) đến cổng phòng khám đa khoa khu vực

1.200

600

360

180

 

- Đoạn từ phòng khám đa khoa khu vực đến cầu máng C8

900

400

200

120

 

- Các đường đã XD cơ sở hạ tầng kỹ thuật phố 1,2,

900

400

200

120

39

Các đường khu dân cư Kênh tả

 

 

 

 

 

Đường 17,5m dài 600m cạnh mương Him Lam: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến đầu ô đất, lô đất F2,

2.500

 

 

 

 

Đường 10m dài 600m song song với đường 17,5m: Đoạn từ ngã ba đường 7/5 rẽ vào đến hết đất trường mầm non Sơn Ca

2.000

 

 

 

 

Đường 16m: Đoạn từ đầu lô đất F2 đến hết lô đất F2,

1.800

 

 

 

 

Đường 10m: Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 16m đến hết đất lô F1,

1.600

 

 

 

40

Các đường còn lại tiếp giáp đường 7/5 đến các đường khác.

 

 

 

 

 

- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư đã có đường khổ rộng 7m trở lên được quy hoạch thành đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật.,

1.400

700

360

180

 

- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông).

1.400

700

360

180

 

- Các đường tiếp giáp đường 7/5 vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (Chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật).

1.100

600

300

120

41

Các đường còn lại trong khu dân cư.

 

 

 

 

 

- Đường đi nghĩa trang Hòa Bình: Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh đến chân dốc nghĩa trang Hòa Bình.

1.200

500

360

240

 

- Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình.

3.000

 

 

 

 

- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên đến dưới 11,5m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật.

1.800

900

500

300

 

- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m trở lên đến dưới 15m đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật.

2.000

1.000

600

360

 

- Các đường quy hoạch trong khu dân cư có khổ rộng 15m trở lên đã xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật.

2.000

1.200

700

500

 

- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (Đường bê tông).

1.000

500

360

180

 

- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (Đường bê tông).

1.400

600

500

360

 

- Các đường có khổ rộng từ 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.

1.200

600

360

180

 

- Các đường có khổ rộng từ 11,5m đến dưới 15m là đường đất, cấp phối được quy hoạch là đường phố chưa được xây dựng hạ tầng kỹ thuật, chưa nêu ở trên.

1.400

700

500

240

 

- Các đường có khổ rộng từ 3m đến dưới 5m (đường đất, cấp phối)

850

400

250

120

 

- Các đường có khổ rộng từ 5m đến dưới 7m (đường đất, cấp phối)

1.000

500

360

240

 

- Các đường bê tông còn lại dưới 3m

850

400

240

120

 

- Các đường đất còn lại dưới 3m

700

360

200

100

42

- Các tuyến đường trong khu quy hoạch tái định cư thủy điện Sơn La tại phường Noong Bua.

 

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 36m

3.000

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 22,5m

2.000

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 20,5m

1.900

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 16,5m

1.800

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 13,5m

1.500

 

 

 

 

- Đường có khổ rộng 11,5m

1.300

 

 

 

43

Đất khu chợ trung tâm 1

 

 

 

 

 

- Các hộ có mức giá 4.000 ng đ/m2

5.500

 

 

 

 

- Các hộ có mức giá 2.400 ng đ/m2

3.500

 

 

 

 

- Các hộ có mức giá 1.900 ng đ/m2

2.500

 

 

 

 

- Các hộ có mức giá 1.400 ng đ/m2

2.000

 

 

 

44

Đường vành đai 3(Asean)

 

 

 

 

 

Đường vành đai 3(Asean): Đoạn từ cầu Huổi Phạ đến hết đất khách sạn Him Lam.

3.000

1.200

 

 

 

Đoạn:Hết đất khách sạn Him lam đến giáp địa phận xã Tà Lèng

1.200

600

360

240

 

Đoạn: Từ địa phận xã Tà Lèng đến hết địa phận thành phố

950

500

250

180

45

Đường phía tây sông Nậm Rốm: Đoạn từ ngã tư cầu Mường thanh cũ đến hết địa phận Thành phố (về phía Cảnh sát cơ động)

2.000

1.000

600

300

46

Đường vào Trung tâm TDTT:

 

 

 

 

 

Đường 32m đoạn tiếp giáp đường 7/5 vào đến hết nhà Thi đấu

6.000

3.000

 

 

 

Đường 24,5m, nối với đường 32m cạnh nhà Thi đấu

4.000

2.000

 

 

II

Đất ở, đất phi nông nghiệp tại nông thôn

 

 

 

 

47

Xã Thanh Minh

 

 

 

 

a

Trung tâm xã

600

360

240

180

b

Các bản: Phiêng Lơi, Púng Tôm, Co Củ, Na Lơi.

360

300

220

120

c

Các bản: Pa Pốm, Tân Quang, Huổi Nơi.

220

180

80

55

48

Xã Tà Lèng

 

 

 

 

a

Trung tâm xã

840

700

550

360

b

Các bản: Tà Lèng, Kê Lênh, Cụm Noọng Hỏm

400

350

250

150

c

Bản: Nà Nghè

300

220

120

90

 

BIỂU 2: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại đất - Hạng đất

KV1

KV2

KV3

1

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

 

Hạng 3

50

50

36

 

Hạng 4

43

43

24

 

Hạng 5

36

36

22

 

Hạng 6

 

24

14

2

Đất nuôi trồng thủy sản

43

43

36

3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

Hạng 3

50

50

36

 

Hạng 4

43

43

29

 

Hạng 5

36

36

22

 

Hạng 6

 

18

14

4

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

4

4

3

 

Đất khoanh nuôi bảo vệ

4

4

3

 

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

2

1.2

 

BẢNG 2: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM 2012

Đơn vị tính: 1000 đồng

STT

Tên đường, đoạn đường

Vị trí

I

II

III

I. GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI TRUNG TÂM HUYỆN LỴ

1

Vị trí đường nội bộ 40 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu

300

2

Vị trí đường nội bộ 29,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu

250

3

Vị trí đường nội bộ 22,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu

250

4

Vị trí đường nội bộ 10,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu

200

5

Vị trí đường nội bộ 7,5 m trong khu trung tâm huyện lỵ Pú Tửu

100

II. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI KV VEN ĐÔ THỊ

 

Xã Thanh Xương

 

 

 

1

QL 279: Đoạn từ cầu xi măng bản Ten đến Km số 83 đối diện nhà ông Cương Loan

5.400

2.500

1.200

2

QL 279: Đoạn từ Km số 83 đến đường rẽ lên bản Bồ Hóng

5.000

2.000

1.000

3

QL 279: Đoạn từ đường rẽ lên bản Bồ Hóng đến Km số 84

4.000

2.000

1.000

4

QL 279: Đoạn từ Km số 84 đến Km 84 +300 m

5.000

2.000

1.000

5

QL 279: Đoạn từ Km số 84 +300 m kho vật tư C9

3.500

2.000

1.000

6

QL 279: Đoạn từ kho vật tư C9 đến giáp xã Thanh An.

600

300

150

III. ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

1

Xã Thanh Xương

 

 

 

1.1

Đường đi Pú Tửu: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua ngã ba Huổi Hốc đi đội 7 đến Kênh thủy nông; qua đội 11 đến Kênh thủy nông.

800

500

300

1.2

Đường bê tông vào trung tâm huyện đoạn từ nhà ông lẻ đến giáp nhà ông Yên

500

250

100

1.3

Đường bê tông vào trung tâm huyện đoạn từ nhà ông Yên đến giáp khu trung tâm huyện lỵ mới

400

200

75

1.4

Khu vực bản Ten, khu vực bản Pá Luống (trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)

200

150

50

1.5

Khu vực C17, khu vực bản Bôm La 1, khu vực bản Noong Nhai, khu vực Đội 18.(trừ các vị trí 1, 2, 3 QL279)

300

200

75

1.6

Đường phía Đông: Đoạn từ giáp xã Thanh An đến hết ranh giới Thành phố ĐBP

200

100

50

1.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

70

50

1.8

Các vị trí còn lại trong xã

50

2

Xã Thanh An

 

 

 

2.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Thanh Xương đến đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng.

800

200

50

2.2

QL 279: Đoạn từ đường rẽ vào bản Mới Noong Ứng đến giáp xã Noong Hẹt (hết đất nhà ông Thắng thôn Hoàng Công Chất).

2.500

500

50

2.3

Đường trục chính vào UBND xã: Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 đến Kênh thủy nông

300

100

50

2.4

Đoạn từ Kênh thủy nông đến hết quán nhà ông Hiển.

250

75

50

2.5

Đoạn từ quán nhà ông Hiển đến hồ Cổ Ngựa (Hết đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5)

220

80

50

2.6

Đường phía Đông: Từ giáp xã Thanh Xương đến giáp xã Noong Hẹt

80

50

50

2.7

Đoạn từ tiếp giáp đất nhà ông Chuyển thôn Đông Biên 5 đến tiếp giáp vị trí 3 đường phía Đông

80

50

50

2.8

Đoạn từ tiếp giáp vị trí 3 QL 279 qua thôn Trại Giống đến Kênh thủy nông

500

100

60

2.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

75

50

50

2.10

Các vị trí còn lại trong xã

50

3

Xã Noong Hẹt

 

 

 

3.1

Quốc lộ 279: Đoạn từ tiếp giáp Thanh An đến cống qua Quốc lộ 279

4.000

1.500

500

3.2

Quốc lộ 279: Đoạn từ cống qua Quốc lộ 279 đến cổng phụ chợ Bản Phủ

4.500

1.500

500

3.3

Quốc lộ 279: Đoạn từ cổng phụ Chợ Bản Phủ đến cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ

5.400

2.500

1.500

3.4

Quốc lộ 279: Đoạn từ cống giáp Chi nhánh Ngân hàng Bản Phủ đến đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt

5.000

1.500

700

3.5

Quốc lộ 279: Đoạn từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã Noong Hẹt đến tiếp giáp xã Sam Mứn

250

75

50

3.6

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến bờ Thành ngoại

5.000

1.500

700

3.7

Các vị trí còn lại trong chợ bản phủ

3.000

3.8

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Đông đến bờ Thành ngoại phía Tây + đường rẽ vào Đền

1.000

150

50

3.9

Đường đi cầu Nậm Thanh: Đoạn từ bờ Thành ngoại phía Tây đến cầu Nậm Thanh

350

100

50

3.10

Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 279 đến đầu bản Bông

500

100

50

3.11

Đường đi vào UBND xã: Đoạn từ đầu bản Bông đến hết Trường Mầm non

1.500

200

50

3.12

Trục đường phía Đông thuộc địa phận xã Noong Hẹt:

100

70

50

3.13

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

50

50

3.14

Các vị trí còn lại trong xã

50

4

Xã Sam Mứn

 

 

 

4.1

QL 279: Đoạn từ giáp đất Noong Hẹt đến nhà bà Nga Văn đối diện là đường rẽ vào bản Sam Mứn

500

100

50

4.2

QL 279: Đoạn từ đất nhà bà Nga Văn đến đường rẽ vào bãi nghĩa trang ND Pom Lót (đối diện đến hết nhà ông Nguyễn Văn Vũ) bao gồm cả 2 bên đường.

2.500

500

100

4.3

QL 279: Đoạn từ giáp đường vào nghĩa trang ND Pom Lót đến ngã ba đường đi Điện Biên Đông: Ngả đi Điện Biên Đông - hết đất nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2; ngả đi Tây Trang - đến đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Tha

1.500

200

50

4.4

QL 279: Đoạn từ đường đi vào đội 9 (đối diện là ngõ vào nhà ông Lò Văn Thanh đến cầu Pắc Nậm).

600

100

50

4.5

QL 279: Đoạn từ cầu Pắc Nậm đến cầu bản Na Hai (Hết đất nhà ông Hương Nhumg

300

100

50

4.6

QL 279: Đoạn từ cầu bản Ná Hai (hết đất ông Hương Nhung) đến giáp xã Na Ư

100

50

50

4.7

Đường đi ĐBĐ: đoạn từ giáp nhà bà Bùi Thị Mai (đối diện là đường vào đội 2) đến hết đất nhà ông Mai Sơn đội 1

700

100

50

4.8

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp nhà ông Mai Sơn đến cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương)

500

75

50

4.9

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Bê tông (gần ngõ nhà ông Ương) đến hết nhà ông Bường hướng đi Điện Biên Đông; đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là hết đất nhà ông Cao Trọng Trường) hướng đi theo đường phía Đông

600

100

50

4.10

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp đất nhà ông Bường đến giáp xã Núa Ngam

250

50

50

4.11

Trục đường phía đông Điện Biên: Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Tân (đối diện là giáp đất nhà ông Cao Trọng Trường) đến giáp trại giam xã Noong Hẹt

200

50

50

4.12

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

75

50

50

4.13

Các vị trí còn lại trong xã

50

5

Xã Noọng Luống

 

 

 

5.1

Đoạn từ cống Noong Cống (giáp Thanh Yên) đến ngã tư UBND xã

200

100

50

5.2

Đoạn từ ngã tư qua UBND xã đi đội 7 (hết nhà ông Đôi)

200

100

50

5.3

Đoạn từ giáp nhà ông Đôi đến hết đất nhà ông Pọm (Đội 11).

120

75

50

5.4

Đoạn từ ngã tư UBND + 50 m về hướng đi hồ Co Lôm

120

75

50

5.5

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi A2 đến hết nhà ông Bùi Văn Ruật

120

75

50

5.6

Ngã tư bản On + 50 m về hướng đi đập Hoong Sống

120

75

50

5.7

Đoạn từ ngã tư bản On đến hết nhà ông Thính Đội 20

120

75

50

5.8

Đoạn từ giáp nhà ông Thính đến ngã ba rẽ đi bản U Va

120

75

50

5.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

80

50

50

5.10

Các vị trí còn lại trong xã

50

6

Xã Thanh Nưa

 

 

 

6.1

QL 12: Đoạn từ giáp gianh thành phố Điện Biên Phủ đến đường rẽ vào nghĩa trang Tông Khao

1000

500

 

6.2

QL 12: Đường rẽ vào nghĩa trang Tông Khao đến hết cổng bản Mển (QL 12)

800

300

100

6.3

QL 12: Đoạn từ cổng bản Mển đến cầu xi măng bản Tâu.

200

100

50

6.4

QL 12: Đoạn từ cầu xi măng bản Tâu đến giáp xã Mường Pồn

100

75

50

6.5

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết sân nghĩa trang đồi Độc Lập

300

75

50

6.6

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 đến hết trường tiểu học

150

50

50

6.7

Đoạn từ hết vị trí 3 Quốc lộ 12 qua ngã tư Tông Khao đến hết trường tập lái; đến hết đất nhà ông Phùng Văn Tâm (bản Hồng Lạnh) và + 100m hướng đi bản On

300

100

50

6.8

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

75

50

50

6.9

Các vị trí còn lại trong xã

50

7

Xã Thanh Luông

 

 

 

7.1

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến trường tiểu học Thanh Luông

1.500

300

100

7.2

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ trường tiểu học Thanh Luông đến ngã ba rẽ đi bản Noọng

700

300

100

7.3

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ ngã ba rẽ đi bản Noọng đến cầu chân đập hồ Hua Pe.

150

75

50

7.4

Đường đi Hua Pe: Đoạn từ cầu chân đập hồ Hua Pe đến hết Đồn biên phòng Thanh Luông

75

50

50

7.5

Đường từ ngã ba Nghĩa trang C1đến nối đường đi Hua Pe (trừ các vị trí 1,2,3 của đoạn này)

100

70

50

7.6

Đoạn từ bờ mương C8 đến ngã ba nghĩa trang C1

250

150

75

7.7

Ngã ba trung đoàn 741: về phía bắc đến giáp gianh đất Thành phố, về phía tây đến hết nhà ông Đắc, về phía đông đến hết đất nhà ông Tự.

300

150

75

7.8

Đoạn từ hết vị trí 3 đường trục vào UBND xã đến cầu Cộng Hoà.

280

150

75

7.9

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

75

50

50

7.10

Các vị trí còn lại trong xã

50

 

 

8

Xã Thanh Hưng

 

 

 

8.1

Đường nhựa phía Tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh thành phố đến giáp gianh Thanh Chăn (trừ khu trung tâm ngã tư C4)

1.200

200

50

8.2

Khu trung tâm ngã tư C4: Về phía Bắc hết đất nhà ông Bùi Cương đối diện là bà Uyên; về phía Đông đến cầu treo C4; về phía Tây hết đất nhà bà Chén đối diện là nhà ông Ngô Duy Thống; về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đức Lời đối diện là nhà ông Tuyết Minh

1.500

300

100

8.3

Đường ngã tư C4 Lếch Cuông: Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Ngô Duy Thống, đối diện là đất nhà bà Chén đến hết đội 20

1.000

150

75

8.4

Đoạn tiếp giáp đội 20 đến đường rẽ vào bản Lếch Cang

120

70

50

8.5

Khu trung tâm xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường ngã tư C4 - Lếch Cuông đến tiếp giáp vị trí 3 đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã

700

200

75

8.6

Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp vị trí 3 đường nhựa phía Tây Nậm Rốm đến hết đội 19

1.500

300

75

8.7

Đường Tiểu đoàn cơ động - UBND xã: Đoạn tiếp giáp đội 19 qua ngã ba đội 6 +100m

500

100

50

8.8

Đường ngã ba Noong Pết đến chân đập hồ Hoong Khếnh(trừ các vị trí 1, 2,3 khu trung tâm xã)

250

100

50

8.9

Trục đường dân sinh đội C4

150

100

50

8.10

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

50

50

8.11

Các vị trí còn lại trong xã

50

9

Xã Thanh Chăn

 

 

 

9.1

Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ giáp gianh xã Thanh Hưng đến hết kho vật tư nông nghiệp.

1.000

200

75

9.2

Đoạn từ kho vật tư đến cầu Hoong Băng.

1.200

200

50

9.3

Đường Tây nậm Rốm: Đoạn từ cầu Hoong Băng đến giáp gianh đất Thanh Yên.

1.000

200

50

9.4

Đường đi Thanh Hồng: Đoạn từ ngã ba Co Mị (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) đến ngã ba Thanh Hồng theo 2 ngã đến kênh thuỷ nông.

300

100

50

9.5

Đoạn từ ngã tư Pa Lếch qua cổng UB xã đến kênh thuỷ nông.

300

100

50

9.6

Đoạn từ kênh thủy nông đến hết nhà ông Vượng đội 14

200

100

50

9.7

Đường đi Na Khưa: Đoạn từ ngã ba đội 15,17 (trừ các vị trí 1,2,3 đường Tây Nậm Rốm) qua Na Khưa đến kênh thuỷ nông.

200

100

50

9.8

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

100

75

50

9.9

Các vị trí còn lại trong xã

50

10

Xã Thanh Yên

 

 

 

10.1

Đường tây Nậm Rốm: Đoạn từ giáp xã Thanh Chăn đến cây xăng dầu Tây Bắc (không bao gồm mục 10.3).

800

200

50

10.2

Các đoạn từ ngã ba Noong Cống đi về phía Bắc đến hết cây xăng dầu Tây Bắc; đi Noong Luống đến giáp Noong Luống; đi Noong Hẹt đến cầu Nậm Thanh

800

200

50

10.3

Ngã tư Tiến Thanh đi các ngả: Về phía Tây hết nhà ông Nguyễn Duy Thinh đội 2, về phía Nam hết đất nhà ông Nguyễn Đình Hoàng đối diện là nhà ông Nguyễn Xuân Quí, về phía Đông đến cầu C9, về phía Bắc hết đất nhà bà Thái.

1.000

200

50

10.4

Khu trung tâm xã: Đoạn từ ngã tư về phía Bắc đến hết đất nhà ông Đinh Xuân Min đối diện là nhà ông Trần Văn Sánh đội 4B; về phía Đông đến hết đất ông Trần Văn Sơn đối diện là đường rẽ vào trường TH số 1; về phia Tây đến hết đất ông Đặng văn Thương; về phía nam đến hết trường THCS, từ ngã rẽ đến hết trường TH số 1

800

200

50

10.5

Đoạn từ giáp đất nhà ông Thinh đội 2 Tiến Thanh đến hết đất nhà ông Tạo đội 7(trừ các vị trí thuộc khu trung tâm xã)

200

50

50

10.6

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

75

50

50

10.7

Các vị trí còn lại trong xã

50

 

Khu vực 2: CÁC XÃ VÙNG NGOÀI

 

 

 

1

Xã Núa Ngam

 

 

 

1.1

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ giáp gianh Sam Mứn đến cầu Phú Ngam

75

50

50

1.2

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Phú Ngam đến cầu Pa Ngam 2

200

50

50

1.3

Đường đi ĐBĐ: Đoạn từ cầu Pa Ngam 2 đến giáp huyện Điện Biên Đông

50

50

50

1.4

Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngầm Pa ngam 1 đến ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán

50

50

 

 

Đường đi Mường Lói: Đoạn từ ngã ba đi Huổi Hua,Tin Lán đến hết địa phận xã Mường Nhà

50

1.5

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

1.6

Các vị trí còn lại trong xã

50

2

Xã Mường Phăng

 

 

 

2.1

Đường vào hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến ngã ba đi Nà Tấu

250

50

50

2.2

Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ ngã ba đi Nà Nhạn đến Trường THCS Mường Phăng

100

50

50

2.3

Đường đi Nà Nhạn: Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào hầm Đại Tướng đến giáp xã Nà Nhạn

75

50

50

2.4

Đường vào Hầm Đại Tướng: Đoạn từ ngã ba đi Nà Tấu đến hết đường nhựa khu di tích hầm Đại Tướng

75

50

50

2.5

Đường đi ra TP Điện Biên Phủ: Đoạn từ Trường THCS Mường Phăng đến ngã ba bản Hả II(đi nhà nghỉ Trúc An)

75

50

2.6

Đường vào Hồ Pa Khoang: Từ giáp TP Điện Biên Phủ qua ngã ba bản Hả II đến giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi Nà Nhạn

75

50

2.7

Đoạn từ hết vị trí 3 đường vào Hồ ( ngã ba Co Cượm) đi qu BQLDA Hồ đến tiếp giáp vị trí 3 đường Mường Phăng đi ra TP Điện Biên Phủ (ngã ba Trường Mầm non TT)

75

50

2.8

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

50

2.9

Các vị trí còn lại trong xã

50

 

 

3

Xã Nà Tấu

 

 

 

3.1

QL 279: Đoạn từ giáp huyện Mường Ẳng đến cầu bản Xôm

200

75

50

3.2

QL 279: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu

1.000

150

50

3.3

QL 279: Đoạn từ cổng Trường Tiểu học số 2 Nà Tấu đến giáp xã Nà Nhạn

2.000

300

100

3.4

Đoạn từ km 56 QL 279 đến km 56 QL 279 + 200m (giáp ranh giữa Nà Nhạn - Nà Tấu)

400

50

50

3.5

Đường đi Mường Phăng: Đoạn từ hết vị trí 1 QL 279 đến ngã ba đi bản Nà Luống

1.000

100

50

3.6

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

50

3.7

Các vị trí còn lại trong xã

50

4

Xã Nà Nhạn

 

 

 

4.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Nà Tấu đến km 60

300

75

50

4.2

QL 279: Đoạn từ km 60 đến km 62

200

50

50

4.3

QL 279: Đoạn từ km 62 đến hết nhà chờ di tích đường kéo pháo

200

75

50

4.4

QL 279: Đoạn từ nhà chờ di tích đường kéo pháo đến giáp xã Thanh Minh, TP Điện Biên Phủ

200

75

50

4.5

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

70

50

50

4.6

Các vị trí còn lại trong xã

50

5

Xã Mường Nhà

 

 

 

5.1

Đoạn từ giáp xã Núa Ngam đến suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I

70

50

30

5.2

Đoạn từ suối ranh giới giữa Pa Kín với Na Tông I đến hết đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II

120

60

30

5.3

Đoạn từ giáp đất nhà ông Vì Văn Yêu bản Na Tông II đến hết đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố

70

50

30

5.4

Đoạn từ giáp đất quán ông Lò Văn Tiêng bản Na Ố đến ngầm Na Phay

100

50

30

5.6

Đoạn từ ngầm Na Phay đến ngầm Huổi Lếnh

200

60

30

5.7

Đoạn từ ngầm Huổi Lếnh đến hết đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm

100

50

30

5.8

Đoạn từ giáp đất nhà bà Lò Thị Nhúng bản Na Hôm đến phai tạm Na Hôm

50

50

30

5.9

Đoạn từ phai tạm Na Hôm đến giáp xã Mường Lói

50

50

30

5.10

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

50

30

5.11

Các vị trí còn lại trong xã

30

6

Xã Mường Pồn

 

 

 

6.1

QL 12: Đoạn từ giáp xã Thanh Nưa đến đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy)

100

75

50

6.2

QL 12: Đoạn từ hết đất nhà ông Thanh Dạ (bản Co Chạy) đến hết đất dân cư bản Lính

200

75

50

6.3

QL 12: Đoạn từ giáp đất dân cư bản Lính đến giáp xã Mường Mươn, huyện Mường Chà

100

75

50

6.4

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

6.5

Các vị trí còn lại trong xã

30

7

Xã Mường Lói

 

 

 

7.1

Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ giáp xã Mường Nhà đến cầu bản Xôm

50

50

30

7.2

Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu bản Xôm đến cầu Huổi Hon(bản Na Há)

50

50

30

7.3

Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu Huổi Hon (bản Na Há) đến cầu giáp Đồn Biên phòng 433

50

50

30

7.4

Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ cầu giáp Đồn Biên phòng 433 đi hướng Sơn La đến hết khu dân cư bản Lói; đi hướng Huổi Puốc đến ngầm suối Huổi Na

50

50

30

7.5

Đường Pom Lót - Huổi Puốc: Đoạn từ ngầm suối Huổi Na đến giáp ranh giới Việt Nam - Lào

50

50

30

7.6

Đường đi Xốp Cộp Sơn La: Đoạn từ cầu giáp khu dân cư bản Lói đến giáp Xốp Cộp - Sơn La

50

50

30

7.7

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

7.8

Các vị trí còn lại trong xã

30

8

Xã Na Ư

 

 

 

8.1

QL 279: Đoạn từ giáp xã Sam Mứn đến biên giới Việt Nam - Lào

60

50

30

8.2

Đường vào trung tâm xã: Đoạn từ hết vị trí 3 QL 279 đến cống bê tông (đầu bản Na Ư)

60

50

30

8.3

Khu trung tâm xã: Đoạn từ cống bê tông (đầu bản Na Ư) đi vào bản đến mương bê tông ( hết Trường Mầm non); ngã rẽ đi Púng Bửa đến đỉnh Yên ngựa cây me

60

50

30

8.4

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

8.5

Các vị trí còn lại trong xã

30

9

Xã Pa Thơm

 

 

 

9.1

Đoạn từ giáp xã Noong Luống đến cầu bê tông suối Tát Mạ

60

50

30

9.2

Từ cầu Tát Mạ đi Pa Xa Cuông đến hết bản Pa Xa Xá

60

50

30

9.3

Từ ngã ba bản Pa xa Lào đi qua ngã ba đường lên Động Pa Thơm đến thác nước

60

50

30

9.4

Trục đường vào bản Pa Xa Lào

60

50

30

9.5

Các trục đường giao thông liên thôn, nội thôn bản còn lại.

50

 

 

9.6

Các vị trí còn lại trong xã

30

 

 

 

BẢNG 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính 1.000 đ/m2

STT

LOẠI ĐẤT, HẠNG ĐẤT

KV1

KV2

KV3

II

Đất trồng cây hàng năm

 

 

 

1

Đất hạng 3

45

40

38

2

Đất hạng 4

40

35

32

3

Đất hạng 5

30

28

25

4

Đất hạng 6

25

22

20

III

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40

35

30

IV

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Đất hạng 3

40

35

30

2

Đất hạng 4

36

30

25

3

Đất hạng 5

25

20

15

4

Đất hạng 6

 

15

12

V

Đất Lâm nghiệp

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

6

5

4

2

Đất khoanh nuôi bảo vệ

4

3

2

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

3

2

 

BẢNG 3: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ

(Đơn vị tính: 1.000 m2)

STT

PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Đường 19,5 m

 

 

 

1

- Lô quần cư số 5

450

150

 

2

- Lô quần cư số 3

 

 

 

 

- Đoạn từ nhà ông Hà (giáp ngã 4 cây xăng) đến hết đất nhà bà Trúc

900

300

 

 

- Các ô đất còn lại

500

200

 

3

Lô quần cư số 20

 

 

 

 

- Từ ngã 4 cây xăng đến ngã 3 đường 1 chiều

900

 

 

 

- Từ nhà bà Hiền đến hết đất nhà ông Cường (Làn) (ngã 4 chợ - nhà khách)

720

 

 

 

Lô đất chợ trung tâm (trong nhà, ngoài trời)

450

 

 

4

Lô quần cư số 2

 

 

 

 

- Từ nhà ông Cậy đến đất nhà ông Sáu Hoa đến hết đất nhà ông Cường

780

200

 

5

Lô quần cư số 9

 

 

 

 

- Đường sang Trung tâm y tế - từ nhà ông Minh đến ô đất số 18

480

250

 

II

Đường 16,5m

 

 

 

1

Lô quần cư số 8

 

 

 

 

- Từ DN Tiến Đạt (cống bê tông) đến hết đất nhà bà Vân

600

200

 

2

Lô quần cư số 1

 

 

 

 

- Nhà ông Thái đến hết đất nhà bà Quyên

540

350

 

3

Lô quần cư số 9

 

 

 

 

- Từ nhà bà Linh đến hết đất nhà ông Quân

580

250

 

4

Lô quần cư số 6

 

 

 

 

- Ô đất của bà Trần Thị Mai

480

 

 

III

Đường 11,5m

 

 

 

1

Lô quần cư số 1

 

 

 

 

- Từ nhà ông Long (Huyền) đến hết đất nhà ông Văn

420

 

 

2

Lô quần cư số 6

 

 

 

 

- Từ nhà bà Lò Mai đến hết đất nhà bà Phượng

230

 

 

IV

Đường nội thị, đường nhánh 5m

 

 

 

1

Lô quần cư số 3

 

 

 

 

- Dãy 2 (đoạn từ nhà ông Hờ đến hết nhà ông Suốt

160

 

 

2

Lô quần cư số 20

 

 

 

 

- Đối diện nhà khách

460

200

 

3

Lô quần cư số 2

 

 

 

 

- Dãy 2

150

 

 

4

Lô quần cư số 8

 

 

 

 

- Dãy 2

200

 

 

5

Lô quần cư số 1

 

 

 

 

- Các ô đất còn lại

330

270

 

6

Lô quần cư số 4 - nhà nội trú dân nuôi

290

 

 

7

Ngã ba Trung tâm Y tế đến giáp lô 9

300

110

 

8

Đường nhánh từ sau trụ sở UBND huyện đến ngã ba Trung tâm GDTX

170

 

 

9

Trường THCS Trần Can đến cầu bê tông 1 - Tổ dân cư số 5

300

100

 

10

Đường Na Son - Choply hướng Choply (từ nhà nội trú dân nuôi đến km 2)

180

 

 

11

Các vị trí giáp chân đồi xa trung tâm

170

110

50

12

Các tổ dân cư 1,2,3,4

170

110

50

13

Khu dân cư phía Bắc (QH)

240

160

 

 

BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

STT

Tên xã và các khu vực trong xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

XÃ PHÌ NHỪ

 

 

 

 

- Chợ trung tâm cụm xã Suối Lư

200

 

 

 

- Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư đến hết khu QH TT cụm xã hướng Suối Lư - Phì Nhừ (đầu cầu Suối Lư đến hết nhà ông Lượng)

250

200

 

 

- Khu vực còn lại của Trung tâm cụm xã theo QH

100

60

48

 

- Khu vực ngã tư Phì Nhừ đi các ngả 100 m

200

50

 

 

- Các bản bám trục đường liên huyện

150

100

50

 

- Các bản còn lại xa TT xã

30

20

15

2

XÃ MƯỜNG LUÂN

 

 

 

 

- Trung tâm cụm xã Mường Luân (từ suối Huổi Púng theo đường đi Chiềng Sơ đến hết cổng trường cấp III, đối diện hết đất nhà ông Hậu, đường đi xã Luân Giói đến hết nhà khuyến nông)

180

120

60

 

- Trung tâm UBND xã Mường Luân (từ nhà ông Sương đối diện nhà bà Đôi Anh bám theo trục đường liên huyện đến hết đất nhà ông Tiến)

240

180

120

 

- Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên huyện)

150

100

50

 

- Các bản còn lại xa TT xã

30

20

15

3

XÃ KEO LÔM

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (từ đường vào bản Xì Cơ đến nhà ông Tuần, đường vào bản Trung Sua 500 m)

220

110

 

 

- Khu vực trục đường chính cầu Suối Lư (từ nhà bà Hường đến nhà ông Toàn)

250

200

 

 

- Các bản dọc trục đường huyện lộ

120

70

36

 

- Các bản còn lại xa trung tâm xã

30

20

15

4

XÃ PU NHI

 

 

 

 

- Khu vực ngã 3 lên UBND xã bám theo đường huyện lộ hướng đi Điện Biên Phủ 100m, hướng đi bản Pu Nhi hết bản Nậm Ngám A (chân đập)

180

120

60

 

- Các bản dọc trục đường huyện lộ

110

77

40

 

- Khu vén dân tái định cư

 

 

 

 

+ Các lô từ N1 đến N26

150

 

 

 

+ Các lô từ N26-1 đến N28-2

170

 

 

 

+ Các lô từ N53 đến N70

130

 

 

 

+ Các lô từ N53 đến N70

110

 

 

 

- Các bản còn lại xã TT xã

30

20

15

5

XÃ LUÂN GIÓI

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường giao thông liên xã, từ nhà ông Tòng Văn Hiên đến hết đầu cầu treo Nậm Giói)

120

70

36

 

- Các bản vùng thấp (bám theo trục đường liên xã)

60

25

20

 

- Các bản còn lại xa TT xã

20

15

10

6

XÃ CHIỀNG SƠ

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (theo trục đường liên huyện đi các ngả cách trụ sở UBND xã 100 m)

120

70

36

 

- Các bản vùng thấp (bản Pá Nậm A, B, bản Kéo, bản Co Mỵ)

72

29

22

 

- Các bản còn lại xã TT xã

30

20

15

7

XÃ NA SON

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (từ ngầm suối Sư Lư - cầu treo Na Phát đến cổng trường THCS Na Phát, theo đường đi Xa Dung đến hết đất nhà ông Hoàng Bá Hà)

170

120

70

 

- Khu vực ngã ba đường Chóp Pu Ly - Na Son

70

30

20

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

45

20

15

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

8

XÃ XA DUNG

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường: đi bản Chóng 600 m, đi Phì Nhừ 300 m, đi Na Son 500 m)

180

144

72

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

45

22

15

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

9

XÃ PHÌNH GIÀNG

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (từ trường mầm non Phình Giàng đến hết đất nhà ông Thái)

140

80

40

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

45

22

15

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

10

XÃ HÁNG LÌA

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bắt đầu từ ngã ba đường đi Tìa Mùng đến hết ao cá tập thể của bản Háng Lìa)

140

80

40

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

45

22

15

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

11

XÃ TÌA DÌNH

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bám theo trục đường chính bắt đầu từ cổng hàng rào của bản Tìa Dình C đến hết cống nước của Trạm y tế xã Tìa Dình)

140

80

40

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

40

20

14

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

12

XÃ PÚ HỒNG

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bám dọc theo trục đường chính từ nhà ông Sùng đến hết nhà ông Ổn)

140

80

40

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

42

21

14

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

13

XÃ NONG U

 

 

 

 

- Trung tâm UBND xã (bán kính 200 m so với trụ sở UBND xã)

170

100

70

 

- Các bản dọc trục đường liên xã

110

80

40

 

- Các bản còn lại xa TT xã

25

20

12

 

BIỂU 3: NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT

Loại đất, hạng đất

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

I

Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

- Hạng 3

26

20

15

 

- Hạng 4

20

15

10

 

- Hạng 5

15

12

8

 

- Hạng 6

10

8

6

II

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

- Hạng 3

26

20

15

 

- Hạng 4

18

16

12

 

- Hạng 5

12

10

8

 

- Hạng 6

10

8

6

III

Đất lâm nghiệp

 

 

 

 

- Đất rừng sản xuất

4

3

2

 

- Đất khoanh nuôi bảo vệ

4

3

2

 

- Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

3

2

 

BẢNG 4: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN MƯỜNG CHÀ NĂM 2012

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ.

Đơn vị tính: 1000 đồng /m2

STT

Tên đường - đoạn đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Quốc lộ 12

 

 

 

 

1

Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà, hai bên mặt đường đến hết đất nhà Phúc Hạnh

130

85

45

 

2

Đoạn từ đất nhà Yến Bảo và đối diện tà luy âm đến hết đất nhà bà Chung và Nhiêu Thúy

500

 

 

 

3

Đoạn từ đất nhà ông Mai triệu, Son Lô đến hết đất nhà ông Kim Tảng và đất nhà ông Bình Sinh

550

 

 

 

4

Đoạn từ đất nhà bà Hiền Cơi (cũ), Bình Sinh đến hết đất nhà ông Tuyên Đãn và đất nhà ông Tâm Mão

430

180

150

120

5

Đoạn từ đất nhà ông Hùng Kiêu và Vương Ánh hai bên mặt đường đến hết đất bản Na Pheo 1

400

150

120

100

6

Đoạn từ đất nhà ông Liên Vân và Thiệp Bền hai bên mặt đường đến hết đất nhà Vinh Nhung và đất Lễ Sản

390

120

50

 

7

Đoạn tiếp giáp từ đất nhà Vinh Nhung, Lễ Sản hai bên mặt đường đến hết mốc lộ giới Thị trấn Mường Chà

120

100

45

 

II

Đường Nội thị 10m khu A

 

 

 

 

1

Đoạn từ đất nhà ông An Phương, Xa Huấn hai bên mặt đường đến hết đất trường Mầm Non và Nguyên Hương

210

 

 

 

2

Đoạn từ đất nhà ông Oanh Tiến đến hết đất nhà Kiên Bình

210

160

120

 

3

Đoạn từ đất nhà bà Hạnh Quyển đến hết đất nhà Tuấn Chiến

 

180

 

 

4

Đoạn từ đất nhà ông Khu, bà Loan hai bên mặt đường đến hết đất nhà Oánh Hiền, Hiền Thu

190

160

 

 

5

Đoạn từ đất nhà Biên Hằng(cũ) đến hết đất nhà Dương Vân

210

 

 

 

III

Đường Vành đai 7m

 

 

 

 

1

Đoạn từ cầu bê tông hai bên mặt đường đến hết đất nhà ông Chuyện Hương

180

120

 

 

2

Đoạn từ cầu bê tông giáp đất nhà ông Thân Hỳ đến hết đất nhà Hải Điển (tà luy dương)

140

95

 

 

3

Đoạn từ cầu bê tông giáp đất nhà ông Xuyền đến hết đất nhà Hiên Mùi (tà luy âm)

150

100

 

 

4

Đoạn từ chợ trung tâm, Ngọc Nga đến hết đất nhà ông Dinh Trung

200

 

 

 

IV

Đường Nội thị 5m

 

 

 

 

1

Đoạn từ đất nhà ông Thom Kín - ông Sương đến hết đất ông Phương Hờ

100

 

 

 

V

Khu dân cư Nhà thi đấu

 

 

 

 

1

Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn

100

 

 

 

VI

Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn

 

 

 

 

1

Đoạn từ đất nhà ông Kiếm, ông Nghĩa hai bên mặt đường đến hết tổ dân phố số 13

70

50

30

 

2

Cụm dân cư km số 5 tổ dân phố số 13

70

50

30

 

 

BIỂU 2. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí

Vị trí

Vị trí

I

II

III

I

II

III

I

II

III

1

Na Sang

40

21

14

15

10

7

11

8

6

2

Mường Mươn

40

21

14

15

10

7

11

8

6

3

Huổi Lèng

40

21

14

15

10

7

11

8

6

4

Sa Lông

40

21

14

15

10

7

11

8

6

5

Hừa Ngài

30

15

12

13

8

7

11

8

6

6

Mường Tùng

40

21

14

15

10

7

11

8

6

7

Sá Tổng

30

20

14

13

9

5

11

8

6

8

Pa Ham

35

21

14

15

10

7

11

8

6

9

Si Pa Phìn

40

21

14

15

10

7

11

8

6

10

Ma Thì Hồ

40

21

14

15

10

7

11

8

6

11

Phìn Hồ

40

21

14

15

10

7

11

8

6

12

Chà Nưa

35

21

14

15

10

7

11

8

6

13

Chà Tở

25

15

12

13

8

7

11

8

6

14

Nậm Khăn

25

15

12

13

8

7

11

8

6

 

BIỂU 3: ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1000 đồng /m2

Số TT

Loại đất, hạng đất

Dự kiến giá đất năm 2012

Khu vực 1; Nội Thị trấn

Khu vực 2; Trục đường QL, tỉnh lộ trung tâm các xã, bản vùng thấp

Khu vực 3; Các xã, bản vùng cao

I. Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

1

Hạng 3

30

23

17

2

Hạng 4

25

18

14

3

Hạng 5

20

13

12

4

Hạng 6

 

10

9

II. Đất trồng cây lâu năm

1

Hạng 3

27

20

14

2

Hạng 4

22

15

12

3

Hạng 5

17

12

11

4

Hạng 6

 

10

9

III. Đất Lâm nghiệp

1

Đất rừng sản xuất

4

3

2

2

Đất khoanh nuôi bản vệ

4

3

2

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

3

2

 

BẢNG 5: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ MƯỜNG LAY NĂM 2012

BIỂU 1: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường, đoạn đường

VT1

VT2

VT3

Vị trí còn lại

A

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Đồi Cao

 

 

 

 

I

Trục đường Quốc lộ 142

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Cầu C3 khu TĐC Chi Luông đi lên phía bắc khu TĐC Đồi Cao đến tiếp giáp khách sạn Thái Sơn Lô DL3 .

550

 

 

 

2

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ khách sạn Thái Sơn Lô DL3 đến ngã tư đầu cây săng Phúc Lợi phía Đông giáp Lô CN4.

670

 

 

 

3

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ ngã tư giáp cây săng Phúc Lợi đến lối giao nhau trục Đường ĐC1, thuộc Đường một chiều lên đài phun nước.

870

 

 

 

4

Đường tỉnh lộ 142 đoạn lối giao nhau giữa Đường ĐC1 đường một chiều lên đài phun nước, đi về phía tây tới đất bổ sung vào thị đội Lô CQ1.

850

 

 

 

5

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ Ô CQ1 (đất bổ sung vào đất thị đội) đến hết nhà máy gạch tuynel.

450

 

 

 

II

Đường giao thông quy hoạch Đồi Cao

 

 

 

 

1

Đường ĐC1 đường một chiều lên đài phun nước.

750

 

 

 

2

Đường ĐC2; ĐC6; ĐC7; ĐC8; ĐC9; ĐC11; ĐC18.

670

 

 

 

3

Trục đường xương cá: ĐC3; ĐC4; ĐC5; ĐC10; ĐC19; ĐC20 khu TĐC các hộ dân phi nông nghiệp.

600

 

 

 

III

khu TĐC các hộ dân nông nghiệp, nam Đồi Cao

 

 

 

 

5

Đường ĐC13; ĐC14; ĐC17; ĐC18B; ĐC19B; ĐC 21.

370

 

 

 

6

Đường ĐC20B. Đường ĐC22B.

330

 

 

 

B

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Chi Luông

 

 

 

 

I

Trục đường Tỉnh lộ 142

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ cầu C3, cầu Chi Luông mới đi về hướng nam đường một chiều tới cầu C1 thuộc khe suối bản nghé toong.

810

 

 

 

2

Đường tỉnh lộ 142 từ cầu C1 thuộc khe suối bản nghé toong, đi về phía nam tới nhà sinh hoạt cộng đồng Lô CC13 thuộc bản Chi Luông.

670

 

 

 

II

Đường giao thông quy hoạch Chi Luông

 

 

 

 

1

Trục đường CL2; đoạn từ ô CC13 nhà sinh hoạt cộng đồng bản Chi Luông( giao với đường TL 142) đến cầu suối Toong;

420

 

 

 

 

Đường CL5; Đường CL16 thuộc bản nghé toong

420

 

 

 

2

Đường CL1: (từ đoạn giao với đường CL9 đến đoạn giao với đường CL13) thuộc bản Chi Luông; Đường CL12 (đoạn từ cầu suối Toong đến đoạn giao với đường CL15A) thuộc bản Chi Luông

450

 

 

 

3

Đường CL1đoạn từ ô số 36 Lô N18 bản Chi Luông đến ngã ba giao nhau với đường NL8 và NL1

480

 

 

 

4

Đường vành đai từ trong suối bản toong: Đường CL9; Đường vành đai ven hồ thuộc bản Chi Luông CL13.

480

 

 

 

5

Đường CL8, CL3, CL2;.

 

 

 

 

6

Đường vành đai ven hồ: CL4 trước khu vực quảng trường trung tâm.

600

 

 

450

7

Đường CL2 từ đoạn giao với đường CL13A đến đoạn giao với đường Tỉnh lộ 142

670

 

 

 

8

Trục đường xương cá: CL15; CL14; CL13B; CL16; CL17; CL4A

540

 

 

 

9

Đường: XĐ1; XĐ2; XĐ3.

450

 

 

 

C

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Nậm Cản

 

 

 

 

I

Trục đường Tỉnh lộ 142

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 142 - Lô NN1; NN2; NN18 ( đoạn từ ô 01 nhà ông Nguyện bản Chi Luông Lô N18 đến ngã ba kho vật chứng Công an thị xã ).

600

 

 

 

2

Đường tỉnh Lộ 142 từ nhà sinh hoạt cộng đồng Lô CC4, Lô CL1, CL3, CL4, CL6, CL7 đến nhà ông Đoàn giáp Phường Na Lay.

750

 

 

 

3

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ trụ sở phường Na Lay đến đầu cầu nam Nậm Cản mới đi bản Na Ka.

600

 

 

 

4

Đường tỉnh lộ 142 đoạn từ đầu cầu nam Nậm Cản mới đi bản Na Ka đến nhà sinh hoạt cộng đồng bản Na Ka (ô CC21)

550

 

 

 

II

Đường giao thông quy hoạch Nậm Cản

 

 

 

 

1

Đường vành đai: NC1; NC2.

630

 

 

 

2

Đường nội thị: NC3; NC4; NC5; NC6; NC7; NC20.

510

 

 

 

3

Đường vành đai ven hồ NC21 ( từ đầu chợ Nẩm Cản đến ngã tư đầu cầu nam Nậm Cản mới.

480

 

 

 

4

Đường NC18 đến hết nhà máy nước.

400

 

 

 

5

Đường NC16; NC19; NC22; NC23; Lô NV5; NV9.

330

 

 

 

6

Đường NC 14

500

 

 

 

7

Đường NC 12 đoạn từ CC20 đến nhà sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka.

420

 

 

 

III

Đường giao thông quy hoạch Na Lát

 

 

 

 

1

Đường nội thị: NL2; NL3; NL4; NL5; NL6; NL7; NL8;.

420

 

 

 

2

Đường vành đai ven hồ: NL 1; NL1.

500

 

 

 

3

Đương XĐ

420

 

 

 

D

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Cơ Khí

 

 

 

 

I

Trục đường Quốc lộ 12 mới

 

 

 

 

1

Đoạn từ Cầu Hang Tôm đến Cầu Bản Xá.

500

 

 

 

2

Đoạn từ Cầu Bản Xá đến giáp Bến xe thị xã

600

 

 

 

3

Đoạn từ bến xe thị xã đến hết bệnh viện Đa Khoa

870

 

 

 

II

Đường giao thông quy hoạch Cơ Khí

 

 

 

 

1

Đường CK4.

670

 

 

 

2

Đường CK13; CK2; CK7 .

670

 

 

 

3

Đường CK1 đoạn từ trạm điện trung gian đến lô N5(giáp đường CK8).

900

 

 

 

4

Đường CK1 đoạn từ trạm điện trung gian đến tiếp giáp công trình dự kiến.

750

 

 

 

5

Đường CK1 đoạn từ tiếp giáp đường ngang CK8 đến trường tiểu học (Ô GD1) .

750

 

 

 

6

Đường CK3 Lô N5, N6; đường CK8.

830

 

 

 

7

Đường CK3 Lô N3, N4, N1; Đường CK9; CK10;CK14 .

750

 

 

 

8

Đường CK5; CK6; CK12; CK 13).

670

 

 

 

III

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Bản Hốc

 

 

 

 

1

Đường BH 1.

530

 

 

 

2

Đường BH2; BH3; BH4; BH5; BH6; BH7.

450

 

 

 

E

Xây dựng giá đất mới khu TĐC Lay Nưa

 

 

 

 

I

Xây dựng giá đất mới trục đường Tỉnh lộ 142 khu Lay Nưa

 

 

 

 

1

Đoạn từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng (CC21) Na Ka đến hết địa phận thị xã Mường Lay.

400

300

200

100

2

Đoạn từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa đến Cầu Huổi Hái.

450

250

200

150

3

Từ đầu cầu Huổi Hái đến cầu Huổi Phán

400

300

200

100

4

Từ đầu cầu Huổi Phán đến hết địa phận thị xã Mường Lay

300

250

200

150

II

Từ đầu cầu Huổi Phán đến hết địa phận thị xã Mường Lay

 

 

 

 

1

Đường N19A; N13A.

420

 

 

 

2

Đường: N8B.

360

 

 

 

F

Xây dựng giá đất trục đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

1

Đoạn từ giáp Đường Quốc Lộ 12 mới đến hết địa phận thị xã Mường Lay.

240

200

160

100

 

BIỂU 2. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất, hạng đất

Đơn giá

I

Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

Hạng 3

15

 

Hạng 4

10

 

Hạng 5

7

 

Hạng 6

5

II

Đất trồng cây lâu năm

 

 

Hạng 3

15

 

Hạng 4

10

 

Hạng 5

7

 

Hạng 6

5

III

Đất lâm nghiệp

 

 

Đất rừng sản xuất

1

 

Đất khoanh nuôi bảo vệ

1

 

Đất rừng phòng hộ.

1

 

BẢNG 6: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT MƯỜNG NHÉ NĂM 2012

BIỂU 01: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI TRUNG TÂM HUYỆN LỴ

ĐVT: 1000đồng/m2

STT

Tên đường loại đường

Giá đất năm 2012

1

Trục đường 32, 36, 39 mét

420

2

Trục đường 18 mét

240

3

Trục đường 13, 15 mét

120

 

BIỂU 02: GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

ĐVT: 1000đồng/m2

STT

Tên xã

Khu vực 1: Trung tâm xã, Trục đường QL, tỉnh lộ

Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã

Khu vực 3: Trung tâm các bản trên 7 km và các khu vực còn lại

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Sín Thầu

40

20

10

10

8

8

6

6

6

2

Sen Thượng

40

20

10

10

8

8

6

6

6

3

Leng Su Sìn

40

20

10

10

8

8

6

6

6

4

Chung Chải

60

30

10

10

8

8

6

6

6

5

Mường Nhé

80

40

10

10

8

8

6

6

6

6

Nậm Vì

40

20

10

10

8

8

6

6

6

7

Mường Toong

60

30

10

10

8

8

6

6

6

8

Nậm Kè

60

30

10

10

8

8

6

6

6

9

Pá Mỳ

40

20

10

10

8

8

6

6

6

10

Quảng Lâm

60

30

10

10

8

8

6

6

6

11

Na Cô Sa

40

20

10

10

8

8

6

6

6

12

Pa Tần

40

20

10

10

8

8

6

6

6

13

Chà Cang

60

30

10

10

8

8

6

6

6

14

Nà Khoa

40

20

10

10

8

8

6

6

6

15

Nà Bủng

40

20

10

10

8

8

6

6

6

16

Nà Hỳ

60

30

10

10

8

8

6

6

6

 

BIỂU 03: GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT

Loại đất, hạng đất

Khu vực 1: Nội thị, trung tâm huyện

Khu vực 2: Các bản cách trung tâm xã dưới 7 km, trục đường liên xã

Khu vực 3: Trung tâm các bản trên 7 km và các vị khu vực còn lại

I

Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

1

Hạng 3

Không có

2

Hạng 4

16

16

16

3

Hạng 5

10

10

10

4

Hạng 6

10

6

6

II

Đất trồng cây lâu năm

1

Hạng 3

Không có

2

Hạng 4

13

13

13

3

Hạng 5

10

10

10

4

Hạng 6

10

5

5

III

Đất Lâm nghiệp

1

Đất rừng sản xuất

2

2

2

2

Đất có rừng khoanh nuôi bảo vệ

2

2

2

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

2

2

2

 

BẢNG 7: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG ẢNG

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI THỊ TRẤN MƯỜNG ẢNG (ĐẤT ĐÔ THỊ).

Đơn giá tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG - ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Trục đường QL 279 thị trấn Mường Ảng áp dụng cho đoạn đường sau: (Đi theo chiều từ xã Ẳng Tở đến chân đèo Tằng Quái)

 

 

 

1.1

Đoạn QL 279 từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) xã Ẳng Tở đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng)

500

300

150

1.2

Đoạn QL 279 từ ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến hết đất Trạm xăng dầu số 9.

 

 

 

 

+ Đoạn  đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Doanh Nhuân - Tổ dân phố 10)

700

430

220

 

+ Đoạn đường rẽ vào bãi đá đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - Tổ dân phố 10

900

540

270

 

+ Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng đến hết đất Trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9

1.150

750

380

1.3

Đoạn đường QL 279 từ biên đất trạm xăng dầu số 9 đến hết biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)

 

 

 

 

+ Đoạn đường từ biên đất Trạm xăng dầu số 9 đến hết đất gia đình ông Đinh Gia Khải (Đường rẽ vào trường Mầm Non Hoa Ban)

1.350

850

430

 

+ Đoạn đường từ biên đất gia đinh ông Đinh Gia Khải đến hết đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư)

1.600

1.000

500

1.4

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến đường rẽ vào Ẳng Nưa (đối diện bên kia đường là đường lên Đài truyền hình)

 

 

 

 

+ Đoạn từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ đến hết đất Chi cục thuế

2.000

1.200

650

 

Đoạn đường từ biên đất Chi cục thuế đến Ngã ba rẽ vào Ẳng Nưa (đối diện bên kia đường là đường lên Đài truyền hình)

2.500

1.400

750

1.5

Toàn bộ khuôn viên chợ (Chợ trung tâm thị trấn)

2.500

 

 

1.6

Đoạn đường QL 279 từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (nhà gia đình ông Dương Thái Bình - Tổ dân phố 5 đối diện bên kia đường là đường lên truyền hình) đến hết đất gia đình ông Hà Bầy + hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng (cống qua đường km 38+500)

 

 

 

 

+ Đoạn đường từ ngã ba rẽ Ẳng Nưa (gia đình ông Dương Thái Bình – Tổ dân phố 5 đối diện bên kia đường là đường lên truyền hình) đến biên đất gia đình nhà ông Nguyễn Văn Sinh.

1.800

1.100

550

 

+ Đoạn từ đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (Cống qua đường)

1.300

750

380

1.7

Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (cống qua đường) đến cống cua chân đèo.

 

 

 

 

Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (Cống qua đường) đến hết biên đất gia đình ông Côi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện)

1.000

600

300

 

Đoạn từ biên đất gia đình ông Côi ( đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) đến hết biên đất nhà sàn ông Tiến Xuân

700

400

200

 

+ Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân đến cống cua chân đèo

 

 

 

2

Từ trục đường QL 279 Thị Trấn Mường Ảng rẽ đi các ngả áp dụng cho đoạn đường sau:

 

 

 

2.1

Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang: Từ ngã ba đến hết đất gia đình bà Lò Thị Hoan (Chung) - khối bản Hón

 

 

 

 

+ Đoạn đường rẽ đi Ẳng Cang từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết – Tổ dân phố 7).

2.500

1.500

 

 

+ Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu)

2.000

1.200

 

 

+ Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) đến ngầm thị trấn

1.500

900

 

 

+ Đoạn từ ngầm thị trấn đến đường rẽ vào trụ sở Ẳng Cang (cũ)

400

280

 

 

Đoạn từ trụ sở Ẳng Cang cũ đến hết đất gia đình bà Lò Thị Hoan (Chung) - khối bản Hón

300

150

 

2.2

Đoạn đường trước cổng bệnh viện huyện từ giáp đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến đường đi Ẳng Nưa.

800

490

 

2.3

Đoạn đường rẽ đi Ẳng nưa: Từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6)

800

560

 

2.4

Đoạn đường đi Ẳng Nưa: từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 đến ngã ba tổ dân phố 2 (hết đất gia đình nhà ông Thừa)

600

360

 

2.5

Đoạn từ ngã ba tổ dân phố 2 đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa)

300

150

 

2.6

Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 đến suối Nậm Nưa

500

300

 

2.7

Đoạn đường nội thị: Từ ngã ba tổ dân phố 2 (từ biên đất gia đình ông Thừa) đến QL 279

170

120

 

2.8

Đoạn đường nội thị: Từ biên đất gia đình ông Tỵ đến QL 279

300

180

 

2.9

Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,2,3,5,6,7

 

 

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1,2

120

70

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3

150

90

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5

230

140

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộcTổ dân phố 6, 7

200

120

 

2.10

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8,9

 

 

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8

200

120

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9

200

120

 

2.11

Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4,10

 

 

 

 

+ Đoạn đường bê tông thuộcTổ dân phố 4

200

120

 

 

+ Đoạn đường bê tông Tổ dân phố 10

150

90

 

2.12

Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn

100

70

 

 

BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Ẳng Nưa

 

 

 

 

+ Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng: từ trụ sở UBND xã đến Mốc 364

120

90

60

 

+ Đoạn đường đi bản Củ: từ trụ sở UBND xã đến hết bản Củ (gia đình ông Lò Văn Héo)

100

60

30

 

+ Đoạn đường đi bản Mới : từ trụ sở UBND xã đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh)

100

60

30

 

+ Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn đến ngã ba (gia đình ông Lò Văn Ạy bản Bó Mạy)

100

60

30

 

+ Đoạn từ nhà ông Lò Văn Ạy (bản Bó Mạy) đến giáp ranh giới TT Mường Ảng ( biên đất gia đình ông Lò Văn Hom khối 3 TT

120

90

60

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên Bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

2

Xã Ẳng Cang

 

 

 

 

- Đoạn đường Thị trấn đi bản Kéo: từ biên đất gia đình bà Lò Thị Hoan (Chung) đến mó nước (Bản Kéo)

120

80

50

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

3

Xã Ẳng Tở

 

 

 

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Nhài (Cần) đến biên đất trụ sở xã

 

 

 

 

+ Đoạn đường QL 279 từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Nhài (Cần) đến hết biên đất gia đình ông Tùng Dân (Đối diện hết biên đất nhà ông Chinh Ánh)

500

300

180

 

+ Đoạn từ biên đất gia đình ông Tùng Dân (Đối diện hết biên đất nhà ông Chinh Ánh) đến biên đất trụ sở xã

300

200

140

4

Xã Búng Lao

 

 

 

4.1

Đoạn đường QL 279 Trung tâm thị tứ Búng Lao từ đầu cầu bản Bó đến đầu cầu treo bản Búng

 

 

 

 

- Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh)

250

150

100

 

- Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn đến đường rẽ vào bản Xuân Tre

400

240

140

 

- Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân tre đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước)

700

420

200

 

- Từ Trạm bơm đến đầu cầu treo bản Búng

400

240

 

4.2

Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món) được chia thành 02 đoạn nhỏ:

 

 

 

 

Đoạn đường từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc đến hết đất gia đình ông Lường Văn Bang (bản Búng)

150

100

60

 

Đoạn đường từ nha ông Lường Văn Bang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (Bản Xuân Món)

130

90

50

4.3

Đoạn từ đầu cầu bản Búng đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận

130

90

50

4.4

Đoạn từ ngã ba cầu bản búng:Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm

100

70

40

4.5

Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

4.6

Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

5

Xã Xuân Lao

 

 

 

 

- Đoạn đường liên xã từ đầu cầu treo bản Lao đến đường rẽ vào trụ sở xã

100

70

40

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

6

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

- Từ trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Hiền Hay Bản Bon.

70

40

30

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

7

Xã Nặm Lịch

 

 

 

 

- Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học - bản Lịch Cang đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng - bản Ten.

65

40

30

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

8

Xã Mường Đăng

 

 

 

 

+ Đoạn từ trường THCS đến hết bản Xôm

100

70

45

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

9

Xã Ngối Cáy

 

 

 

 

- Trung tâm xã đến cầu treo bản Cáy

65

40

30

 

- Các bản vùng thấp:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

50

40

35

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

 

- Các bản vùng cao:

 

 

 

 

+ Ven trục đường dân sinh nội xã ( Liên bản)

40

30

25

 

+ Các vị trí còn lại

30

 

 

10

Toàn bộ các bản còn lại của các xã dọc theo trục đường QL 279

150

100

70

 

BIỂU 3: NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP.

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại đất - Hạng đất

Khu vực 1 (nội thị trấn)

Khu vực 2 (trục đường QL, TL, TT các xã vùng lòng chảo)

Khu vực 3 (TT các xã vùng ngoài)

I

Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản

1

Hạng 3

26

22

20

2

Hạng 4

20

16

13

3

Hạng 5

15

12

9

4

Hạng 6

11

9

7

II

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Hạng 3

15

10

9

2

Hạng 4

12

7

6

3

Hạng 5

8

5

4

4

Hạng 6

5

3

2

III

Đất lâm nghiệp

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

3

2

1

2

Đất khoanh nuôi bảo vệ

3

2

1

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

3

2

1

 

BẢNG 8: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TUẦN GIÁO

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Tên đường

Vị trí

I

II

III

IV

A.

THỊ TRẤN TUẦN GIÁO

 

 

 

 

I

Đường QL 6A

 

 

 

 

1

Đoạn đường từ ngã ba trung tâm thị trấn Tuần Giáo (nhà ông Hạnh phía phải đường + trạm vận tải số 3 phía trái đường) đến đường rẽ vào xóm Hòa Bình ( khối Thắng Lợi)

4.000

2.000

1.000

500

2

Toàn bộ khuôn viên chợ số 1 (chỉ để thuê đất)

4.000

2.000

 

 

3

Đoạn đường từ ngã ba (nhà Kiều tài phía trái đường, nhà Dũng Duyên phía phải đường) về phía Hà Nội đến cầu Thị Trấn.

3.000

1.500

800

400

4

Đoạn đường về phía Mường Lay Từ (đường rẽ vào xóm Hòa Bình đến nhà Thông Nga, Huyền Hương cua bản Nong)

2.500

1.300

700

300

5

Đoạn đường về phía Hà Nội từ cầu Thị Trấn (nhà Dương Lập đến đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang)

2.000

1.000

500

200

6

Đoạn đường về phía Hà Nội từ đường rẽ vào cầu treo khối Sơn Thủy, cổng Nghĩa trang đến hết nhà Hạnh Điệu (cống qua khe Huổi lướng).

2.000

1.000

500

300

7

Đoạn đường đi thị xã Mường Lay Từ nhà Huyền Hương đến cầu bản Sái

1.500

800

400

200

II

Từ đường QL 6 rẽ đi các ngả

 

 

 

 

1

Đoạn đường rẽ lên UBND huyện: từ QL 6 đến sân vận động

1.000

600

 

 

2

Đoạn QL 6 đến cổng huyện đội

2.000

1.000

500

200

3

Đoạn đường rẽ cạnh chợ bản Chiềng Chung: từ QL 6 đến cầu treo.

800

400

200

150

4

Đoạn đường rẽ từ ngã ba trung tâm thị trấn đến Viện Kiểm sát

800

400

200

150

5

Đường rẽ (cạnh nhà bà Thúy - đối diện lô 753 khối Thắng Lợi)

600

300

200

150

6

Đường vào hội trường khối Thắng Lợi: từ sau nhà bà Lan Tư đến nhà ông Quân Hà.

800

400

200

150

7

Đường vào xóm Hòa Bình (cạnh trường cấp III) từ sau nhà ông Đắc đến Nhà ông Thái

800

400

200

150

8

Đường rẽ vào công ty thương nghiệp từ QL 6 đến hết dãy nhà liền kề sau công ty

800

400

200

150

9

Đường rẽ sang Chiềng Chung (đối diện ngân hàng) đoạn đường sau nhà bà Thơm đến hết nhà ông Thái Dung

800

400

200

150

10

Đoạn đường rẽ từ QL 6A vào hội trường khối Tân Thủy: từ nhà ông Chăm Vân đến nhà ông Vương.

800

400

200

150

III

Đoạn đường QL 279

 

 

 

 

1

Đoạn đường từ ngã ba trung tâm (nhà ông Phan Thúy phía trái đường chi cục thuế phía phải đường) về phía Điện Biên đến cầu bản Đông.

4.000

2.500

1.500

1.000

2

Đoạn đường từ cầu bản đông đến nhà Cường Liễu (chân dốc đỏ)

2.500

1.500

1.000

500

3

Đoạn đường chân dốc đỏ từ nhà Trung Liên đến hết nhà Hoa Phàn.

2.000

1.500

1.000

500

4

Đoạn đường từ nhà Hoa Phàn đến hết quán Thúy Nga khối Đồng Tâm

1.500

1.000

800

500

5

Đường QL 279 từ ngã ba đường mới sang khối Sơn Thủy đến cầu mới nhà ông Chu Văn Hải.

2.000

1.500

1.000

500

IV

Từ đường QL 279 rẽ đi các ngả

 

 

 

 

1

Đường rẽ từ QL 279 (nhà bà Sinh khối Đoàn Kết giáp nhà bà Khánh)

800

500

300

200

2

Đoạn đường rẽ vào bản Đông từ QL 279 đến nhà ông Sung Thìn, bệnh viện đến thửa T40.31

1.200

800

600

300

3

Đoạn đường rẽ sang Sơn Thủy: từ QL 279 đến nhà Xuân Sang

800

500

300

200

4

Đoạn đường rẽ vào công ty xây dựng số 3: từ QL 279 Đến hết đoạn đường nhựa (nhà bà Hương)

800

500

300

200

5

Đoạn đường rẽ từ QL 279 đến hết trng tâm bồi dưỡng chính trị

800

500

300

200

6

Đoạn đường rẽ (sau nhà ông Tiến khối Đoàn Kết) từ QL 279 đến nhà bà Loan Tiêng

800

500

300

200

7

Đoạn đường rẽ (cạnh kho lương thực) từ QL 279 đến nhà ông Viêng

800

500

300

200

8

Đoạn đường rẽ (cạnh lô TL1 - Lô 588) từ QL 279 đến trước nhà ông Dục

800

500

300

200

9

Đoạn đường rẽ từ QL 279 (cạnh nhà ông Đức khối 20/7) đến nhà ông Thông

500

300

200

100

10

Khu dân cư xóm đảo khối đoàn kết

600

500

300

 

V

Đường nội thị

 

 

 

 

1

Đoạn đường sau chợ số 1

800

500

300

 

2

Đoạn đường sau nhà liên cơ, trường mầm non.Sau nhà Hồng Tình đến nhà bà Đông Hương

800

500

300

 

3

Đoạn đường sau Ngân hàng Nông nghiệp (khu tập thể Ngân hàng cũ)

1.200

800

500

 

4

Đoạn đường từ QL 6 đến hội trường khối Tân Giang, nhà Thảo Tôn

1.500

1.000

700

 

5

Đoạn vòng quanh sân vận động + nhà văn hóa huyện.

800

500

300

 

6

Đoạn đường khối Tân Giang: từ sau nhà ông Tuấn Tuyên, nhà Trãi Ngãi đến hết nhà bà Lan

600

400

200

 

7

Từ nhà ông Tuấn Tuyên đến sân vận động

800

500

300

 

8

Đoạn đường từ QL 6 cạnh kho bạc đến nhà Tình Biên

1.200

800

500

 

9

Đoạn đường xóm Hòa Bình khối Thắng Lợi: từ nhà ông Thanh Năm đến nhà ông Hào

500

250

150

 

10

Đoạn đường vào khối Huổi Củ: từ cổng huyện đội đến nhà ông Trọng, ông Bóng, ông Kiểm đến nhà ông Nhỡ (sau phòng giáo dục)

500

250

150

 

11

Đoạn đường cạnh bãi chiếu bóng: từ sau nhà bà Thắm đến nhà ông Giang Phượng

500

250

150

 

12

Đoạn dãy nhà 2 và 3 sau CTTNHH Thương mại (trước huyện đội)

500

250

150

 

13

Đoạn đường liền kề sau kho lương thực

500

250

150

 

14

Đoạn khu dân cư xóm suối ngầm (sau lâm trường)

500

250

150

 

15

Đoạn đường trước trường tiểu học số 2: Từ nhà ông Đức giáp trung tâm bồi dưỡng chính trị đến nhà ông Hiền Hồng

500

250

150

 

16

Đường xương cá ở hai bên trường tiểu học số 1 và trường THCS Thị Trấn

500

250

150

 

17

Đoạn đường trước cổng bệnh viện từ thửa T40.1 đến thửa T40.30

1.500

800

 

 

18

Đoạn đường từ nhà khách huyện: từ nhà bà Liên Nho đến nhà ông Minh

500

250

 

 

19

Đoạn đường vào Huổi Háng: từ sau nhà khách đến nhà ông Hữu Loan

500

250

 

 

20

Đoạn đường sau trung tâm dạy nghề (sau trại dưỡng lão)

500

250

 

 

21

Đoạn đường rẽ lên Tênh Phông đến hội trường khối Sơn Thủy (thuộc khu trại Ong cũ)

500

250

150

 

22

Những khu vực còn lại trên địa bàn các khối (trừ các bản và các nhóm dân cư trung tâm, xa đường Quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn)

500

250

150

 

23

Các bản và các nhóm dân cư xa trung tâm, xa đường quốc lộ thuộc các khối trên địa bàn thị trấn

200

150

 

 

 

BIỂU 2: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

TT

TÊN XÃ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Quài Nưa

 

 

 

1

Từ cầu ngầm đến ngã ba Minh Thắng

600

300

150

2

Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Bé ông Thuần (đường Pú Nhung)

600

300

150

3

Từ ngã ba Minh Thắng đến hết nhà bà Thu Tịnh, ông Luân (đường QL 6A)

600

300

150

4

Từ nhà ông Hậu đến hết nhà ông Hải (đường Minh Thắng Pú Nhung)

400

200

 

5

Từ cây xăng, giáp nhà ông Luân đến hết trường mầm non xã Quài Nưa

400

200

100

6

Các bản vùng thấp

100

50

25

7

các bản vùng cao

50

25

20

II

Xã Quài Cang

 

 

 

1

Đường QL 6A từ cầu bản Sái đến hết trường cấp I, II Quài Cang

600

300

 

2

Đường QL 6A từ giáp trường cấp I, II Quài Cang đến cống ngầm bản Hin

400

200

 

3

Các bản vùng thấp

100

50

25

4

các bản vùng cao

50

25

20

III

Xã Quài Tở

 

 

 

1

Đoạn QL 6A đi Hà Nội từ nhà ông Huê giáp khe suối Huổi Lướng đến hết nhà ông Lả (Trạm điện 110)

1.500

800

500

2

Đoạn Ql 6A đi Hà Nội từ nhà ông Lả, trạm điện 110, đến trung tâm xã Quài Tở

800

500

200

3

Các bản vùng thấp

400

200

100

4

các bản vùng cao

100

50

40

5

Quốc lộ 6 rẽ lên nghĩa trang mới đến lò gạch ông Tài + QL 6 từ sau nhà ông Tíu, bà Thanh đến lò gạch

700

500

300

IV

Xã Mùn Chung

 

 

 

1

Từ ngã ba Huổi Lóng đến cầu Mùn Chung đi Tủa Chùa, cống qua đường về phía Tuần Giáo, từ ngã ba đến biển thị tứ đường đi Mường Lay

500

250

100

2

Đường vào trường cấp III Mùn Chung

200

100

50

3

Đoạn đường từ cống qua đường về phía Tuần Giáo đến chân đèo

200

100

50

4

Từ cầu Huổi Lóng đến hết nhà ông Giót bản Huổi Lóng (đường đi Tủa Chùa)

200

100

50

5

Các bản vùng thấp

80

40

20

6

các bản vùng cao

40

20

15

V

Xã Pú Nhung

 

 

 

1

Trung tâm xã (bán kính 200m)

250

120

50

2

Các bản vùng thấp

80

40

20

3

các bản vùng cao

40

20

15

VI

Xã Mường Mùn

 

 

 

1

Từ ngã ba đến nhà ông Chính đường đi Mường Lay, từ ngã ba đến cổng trụ sở xã, từ ngã ba đến cầu Mường Mùn

300

150

100

2

Từ cầu Mường Mùn đi Tuần Giáo đến nhà ông Hướng ông Huỳnh

200

100

50

3

Từ giáp nhà ông Chính đến hết nhà ông Điêu Chính Chếnh đi Mường Lay

200

100

50

4

Các bản vùng thấp

80

40

20

5

các bản vùng cao

40

20

15

VII

Xã Chiềng Sinh

 

 

 

1

Khu vực trung tâm xã từ km 10+200 (cầu treo bản Hiệu) đến km 10+800 (trường PTTHCS)

500

300

100

2

Các bản vùng thấp

100

60

30

3

các bản vùng cao

40

20

15

VIII

Các xã còn lại trên địa bàn huyện

 

 

 

1

Xã Nà Sáy

 

 

 

a)

Từ nhà bà Dương đến hết nhà ông Ửng Cương (đường đi Mường Thín)

150

100

50

b)

Sau nhà ông dIên đến hết nhà ông Ơn Minh (đường Nà Sáy bản Khong)

150

100

50

c)

Các bản vùng thấp

60

30

20

 

Các bản vùng cao

30

20

15

2

Xã Mường Thín

 

 

 

a)

Trung tâm xã vùng thấp (bán kính 100m)

150

100

50

b)

Các bản vùng thấp

60

30

20

c)

các bản vùng cao

30

20

15

3

Trung tâm 4 xã vùng cao bán kính 100m gồm các xã: Tỏa Tình, Tênh Phông, Ta Ma, Phình Sáng

100

50

20

4

Các bản vùng cao

25

20

10

IX

Các bản ven trục đường Quốc Lộ xa trung tâm xã trên địa bàn huyện

150

75

50

 

BIỂU 3: ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn vị tính: 1000 đồng/m2

STT

Loại đất - Hạng đất

Khu vực 1 nội thị trấn

Khu vực 2 trục đường QL, tỉnh Lộ, trung tâm xã, bản vùng thấp

Khu vực 3 các xã bản vùng sâu, vùng xa

I

Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1

Hạng 3

36

36

30

2

Hạng 4

30

30

25

3

Hạng 5

24

24

20

4

Hạng 6

18

18

12

II

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Hạng 3

30

30

20

2

Hạng 4

24

24

15

3

Hạng 5

18

18

10

4

Hạng 6

12

12

8

III

Đất lâm nghiệp

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

4

3

2

2

Đất khoanh nuôi bảo vệ

4

3

2

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

3

2

 

BẢNG 9: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN TỦA CHÙA NĂM 2012

BIỂU 1: ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

STT

Tên xã

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đường số 1: Từ đầu Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn đến hết đất trường Trung tâm giáo dục thường xuyên

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ tường bao Ngân hàng Nông nghiệp - giáp Công an huyện đến hết đất trường THPT (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà ông Phương Ánh đến hết đất phòng Công Thương)

1000

500

300

240

 

- Đoạn 2: Từ hết đất phòng Công thương đến đầu Cầu Dốc Vàng - phía Thị trấn (bao gồm cả phía đối diện: từ trường THPT đến đầu Cầu Dốc Vàng - phía Trạm Biến áp).

850

400

240

190

 

- Đoạn 3: Từ đất Công an huyện đến hết đất nhà ông Toàn- Nguyên (bao gồm cả phía đối diện: từ đường rẽ vào Trạm Y tế thị trấn- giáp đất nhà ông Xuân May đến hết đất nhà Khu Cầm - giáp đất nhà ông Phương Ánh).

800

400

240

190

 

- Đoạn 4: Từ hết đất nhà ông Toàn Nguyên đến hết đất trường TTGDTX (bao gồm cả phía đối diện: từ nhà ông Xuân May - giáp đường vào Trạm Y tế thị trấn đến hết đất nhà ông Hao)

500

250

180

150

 

- Đoạn 5: Các ô tiết giáp sau chợ Thị trấn

250

120

100

70

2

Đường số 2: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến hết đất nhà ông Kế Liên (bao gồm cả phía đối diện)

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ đất nhà ông Thêm Hương đến đầu tường bao Hạt Kiểm Lâm (Phía nhà Minh Oanh)

800

400

240

200

 

- Đoạn 2: Từ đất của Hạt Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Kế Liên

300

150

100

70

3

Đường số 3: Từ hết đất nhà ông Hưng Liên đến hết đất nhà cũ ông Hiến Nhạn (bao gồm cả phía đối diện)

350

180

100

70

4

Đường số 4: Từ hết đất Doanh nghiệp Hồng Hà đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng Dinh (bao gồm cả phía đối diện)

 

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ hết đất DN Hồng Hà đến hết đất nhà ông Giới (bao gồm cả phía đối diện: từ đất nhà bà Xuân đến đất nhà Sim Bích)

350

180

100

70

 

- Đoạn 2: Từ hết đất nhà ông Giới đi qua cổng huyện đội, UBND huyện đến hết đất nhà ông Vàng Dinh

300

120

80

60

5

Đường số 5: Từ phòng Công thương đến hết Bảo hiểm XH huyện (bao gồm cả phía đối diện)

350

180

100

70

6

Đường số 6: Từ đất nhà cũ ông Bình Lượt đến hết đất nhà ông Minh Hải (bao gồm cả phía đối diện)

480

240

150

100

7

Đường số 7: Từ đất nhà ông Thoan Tiền đến hết đất câu lạc bộ người cao tuổi (bao gồm cả phía đối diện)

240

150

100

70

8

Đường số 8: Từ đất nhà ông Vinh Mai đến hết đất nhà ông Sơn Phương (bao gồm cả phía đối diện)

300

200

60

50

9

Đường số 9: Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Hoa đến hết đất nhà ông Thào Chờ Dí; từ đất nhà bà Lành đến hết đất nhà bà Ái Khày (bao gồm cả phía đối diện).

200

150

100

70

10

Đường số 10: Từ đất nhà Mai Thám đến hết đất nhà bà Mơ (bao gồm cả phía đối diện)

300

150

100

70

11

Đường số 11: Từ đất nhà ông Vũ Ngọc Luyện đến hết đất nhà ông Lực (bao gồm cả phía đối diện)

300

150

100

70

12

Đường số 12: Từ hết đất nhà bà Sìn Thị Phòng (Phúc) đến hết đất trường Tiểu học thị trấn (bao gồm cả phía đối diện)

350

150

100

70

13

Các đoạn đường còn lại bên cạnh và đằng sau Trường Cấp I-II thị trấn (bao gồm cả phía đối diện)

300

150

100

70

14

Các đoạn đường bao xe công nông vào được (đường được nhà nước đầu tư)

150

100

70

40

15

Các đoạn đường còn lại của thị trấn

120

70

40

30

 

BIỂU 2. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000 đ/m2

STT

Tên đường - đoạn đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Mường Báng

 

 

 

 

* Tại các khu trung tâm Xã Mường Báng

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ đầu Cầu Dốc Vàng - phía Mường Báng đến hết đất nhà ông Thắng Dung giáp với đất nhà ông Ngoặt (bao gồm cả phía đối diện từ đất nhà Ô. Biên Xâm đến hết đất nhà Ô. Thi)

450

150

70

 

- Đoạn 2: Từ nhà ông Nguyên (cạnh nhà Dung Thắng) đến hết đất nhà ông Khúc Cài (bao gồm cả phía đối diện)

240

100

50

 

- Đoạn 3: Từ ngã ba Huổi Lực đến hết đất Nhà ông Lò Văn Tham (bao gồm cả phía đối diện)

95

40

25

 

- Đoạn 4: Từ cơ sở 2 của DN Tấm Cảnh đến hết đất nhà ông Lò Văn Phởi cạnh ngã ba (bao gồm cả phía đối diện)

100

40

25

 

- Đoạn 5: Từ đất nhà Ông Mào Văn Nguyên đến đất của điểm trường đội 10 (bao gồm cả phía đối diện)

100

40

25

 

- Đoạn 6: Từ hết đất tường bao điểm trường đội 10 đến đỉnh dốc trám - Biển "Tủa Chùa kính chào quý khách", (bao gồm cả phía đối diện)”

60

24

12

 

- Các đoạn đường còn lại trong khu TĐC Huổi Lực

35

24

12

 

* Các thôn, bản vùng thấp Xã Mường Báng

24

18

12

 

* Các thôn, bản vùng cao Xã Mường Báng

10

8

6.0

2

Xã Xá Nhè

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm cụm xã (theo quy hoạch)

60

24

12

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

3

Xã Tả Sìn Thàng

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm cụm xã (theo quy hoạch)

50

20

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

4

Xã Mường Đun

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 300 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

5

Xã Sính Phình

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)

18

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

6

Xã Trung Thu

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn , bản còn lại

10

8

6.0

7

Xã Tủa Thàng

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

8

Xã Tả Phìn

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 450 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

9

Xã Sín Chải

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 200 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

10

Xã Lao Xả Phình

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 150 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

11

Xã Huổi Xó

 

 

 

 

- Khu vực trung tâm xã (bán kính 250 m so với trụ sở xã)

15

12

10

 

- Các thôn, bản còn lại

10

8

6.0

 

BIỂU 3. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Đơn giá tính: 1.000 đ/m2

TT

Loại đất, hạng đất

Khu vực 1

Nội thị, thị trấn

Khu vực 2

Trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ, trung tâm các xã, các bản vùng thấp

Khu vực 3

Các xã, các bản còn lại

I

Đất trồng cây hàng năm và đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

1

Hạng 3

24

20

12

2

Hạng 4

20

15

10

3

Hạng 5

15

12

8

4

Hạng 6

10

8

5

II

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1

Hạng 3

20

15

12

2

Hạng 4

15

12

10

3

Hạng 5

11

10

9

4

Hạng 6

8

6

4

III

Đất Lâm nghiệp

 

 

 

1

Đất rừng sản xuất

4

3

2

2

Đất khoanh nuôi bảo vệ

4

3

2

3

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

4

3

2