Nghị quyết số 43/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Quy định về mức thu học phí của trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 43/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 16-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 26-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-08-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1680 ngày (4 năm 7 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-08-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2011/NQ-HĐND | Tuyên Quang, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU HỌC PHÍ CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP VÀ DẠY NGHỀ CÔNG LẬP DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ BẢO ĐẢM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo-Tài chính-Lao động thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015;
Xét Tờ trình số 86/TTr-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành Quy định về mức thu học phí của các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 47/BC-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Tuyên Quang như sau:
1. Mức thu học phí:
a. Mức thu học phí tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập do địa phương quản lý (có Phụ lục I, II, III và IV kèm theo).
b. Mức thu học phí tại trường Cao đẳng Tuyên Quang áp dụng đối với các lớp đào tạo ngoài sư phạm.
2. Một số nội dung khác:
Đối với sinh viên, học sinh các lớp do các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề công lập thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh liên kết đào tạo theo phương thức giáo dục thường xuyên với các cơ sở giáo dục - đào tạo khác thì mức thu không quá 150% mức thu học phí đối với sinh viên, học sinh cùng nhóm ngành nghề đang đào tạo tại các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
3. Về miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập: Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ: Giáo dục và Đào tạo-Tài chính-Lao động thương binh và Xã hội.
4. Tổ chức thu và sử dụng học phí
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 16 tháng 12 năm 2011./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ
1/ Hệ cao đẳng nghề
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
- Nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 250.000 | 280.000 | 310.000 | 340.000 |
- Nhóm nghề kinh doanh và quản lý | 250.000 | 250.000 | 275.000 | 300.000 |
2/ Hệ Trung cấp nghề
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
- Nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 200.000 | 220.000 | 250.000 | 280.000 |
- Vận hành máy thi công | 440.000 | 460.000 | 480.000 | 500.000 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT
1/ Hệ trung cấp chuyên nghiệp:
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
- Nhóm ngành kinh tế, luật | 220.000 | 260.000 | 300.000 | 340.000 |
- Nhóm ngành kỹ thuật | 220.000 | 260.000 | 300.000 | 340.000 |
- Nhóm ngành nông, lâm, thủy sản | 180.000 | 210.000 | 240.000 | 270.000 |
2/ Hệ Trung cấp nghề:
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
- Nhóm nghề công nghệ kỹ thuật | 200.000 | 220.000 | 250.000 | 280.000 |
PHỤ LỤC III
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG TRUNG CẤP Y TẾ
1/ Hệ trung cấp chuyên nghiệp:
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
- Nhóm ngành Y dược | 318.000 | 390.000 | 460.000 | 530.000 |
PHỤ LỤC IV
MỨC THU HỌC PHÍ CỦA TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG
1/ Hệ Cao đẳng
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
- Nhóm ngành khoa học xã hội | 280.000 | 330.000 | 380.000 | 430.000 |
- Nhóm ngành khoa học tự nhiên | 310.000 | 380.000 | 450.000 | 520.000 |
2/ Hệ Trung cấp chuyên nghiệp
ĐVT: đồng/tháng/sinh viên (học sinh)
Nhóm ngành | Năm học 2011 - 2012 | Năm học 2012 - 2013 | Năm học 2013 - 2014 | Năm học 2014 - 2015 |
- Nhóm ngành khoa học xã hội | 220.000 | 260.000 | 300.000 | 340.000 |
- Nhóm ngành khoa học tự nhiên | 220.000 | 260.000 | 300.000 | 340.000 |