Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11/08/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010
- Số hiệu văn bản: 03/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 11-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 21-08-2011
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4844 ngày (13 năm 3 tháng 9 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/NQ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 8 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ XỬ LÝ KẾT QUẢ RÀ SOÁT VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2000 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 3249/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2011; báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua việc xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010.
Điều 2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Công bố danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật theo thủ tục hành chính (Có danh mục kèm theo).
2. Phối hợp với Ủy ban nhân dân tỉnh nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới đối với 08 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 cần phải sửa đổi, bổ sung hoặc ban hành văn bản mới (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Cho kéo dài thời hiệu đối với 05 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010, cụ thể:
1. Nghị quyết số 6d/2002/NQ-HĐND4 ngày 24 tháng 01 năm 2002 về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và Nghị quyết số 2a/2005/NQ-HĐND ngày 05 tháng 4 năm 2005 về phát triển giáo dục mầm non tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2005 - 2010 được tiếp tục thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2011.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng kết việc thực hiện nghị quyết và xây dựng dự thảo nghị quyết mới thay thế để trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 3 vào cuối năm 2011.
2. Nghị quyết số 3i/2006/NQBT-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2006 về chính sách bảo vệ nhà vườn giai đoạn 2006 - 2010; Nghị quyết số 6d/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 về đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao và dạy nghề giai đoạn 2006 - 2010 và Nghị quyết số 6f/2006/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2006 về nâng cao chất lượng đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 - 2010, được tiếp tục thực hiện đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2012.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng kết việc thực hiện nghị quyết và xây dựng dự thảo nghị quyết mới thay thế để trình Hội đồng nhân dân tỉnh đưa vào chương trình xây dựng nghị quyết năm 2012.
Điều 4. Bãi bỏ 02 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 5. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày thông qua.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh tiến hành phổ biến, triển khai, giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VI, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC 02 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2000 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐƯỢC BÃI BỎ
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2011/ NQ -HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do bãi bỏ |
1 | Nghị quyết | 1b/2004/NQBT-HĐND5 | 07/09/2004 | Về việc sắp xếp, đổi mới lâm trường quốc doanh | Theo Nghị định số 200/2004/NĐ-CP 03/12/2004 về sắp xếp, đổi mới và phát triển lâm trường quốc doanh thì thẩm quyền phê duyệt Đề án sắp xếp lại lâm trường quốc doanh thuộc Thủ tướng Chính phủ. (Khoản 1 Điều 13 Nghị định số 200/2004/NĐ-CP quy định trách nhiệm của ủy ban nhân dân cấp tỉnh: “Xây dựng Đề án sắp xếp lâm trường quốc doanh hiện có, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trong quý I năm 2005 và tổ chức chỉ đạo thực hiện”). |
2 | Nghị quyết | 8e/2003/NQ/ HĐND4 | 27/01/2003 | Về việc thu và đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông | Khoản 2 Điều 92 Luật Giáo dục năm 1998 quy định về học phí, lệ phí tuyển sinh, tiền đóng góp xây dựng trường: Hội đồng nhân dân các cấp căn cứ vào nhu cầu phát triển giáo dục, tình hình kinh tế và khả năng đóng góp của nhân dân ở địa phương quy định mức đóng góp xây dựng trường, lớp trên cơ sở lấy ý kiến của nhân dân và đề nghị của Uỷ ban nhân dân cùng cấp. Luật Giáo dục năm 2005 không quy định về nội dung đóng góp xây dựng trường. (Khoản 1, Điều 105 Luật Giáo dục năm 2005 quy định về học phí, lệ phí tuyển sinh quy định: Học phí, lệ phí tuyển sinh là khoản tiền của gia đình người học hoặc người học phải nộp để góp phần bảo đảm chi phí cho các hoạt động giáo dục. Học sinh tiểu học trường công lập không phải đóng học phí. Ngoài học phí và lệ phí tuyển sinh, người học hoặc gia đình người học không phải đóng góp khoản tiền nào khác). Luật Giáo dục năm 1998 thay thế Luật Giáo dục năm 2005. |
DANH MỤC 08 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2000 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BAN HÀNH MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số:03/2011/NQ -HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | Nghị quyết | 01BT/2002NQ-HĐND4 | 29/04/2002 | Vận động nhân dân đóng góp bằng tiền, đất đai, tài sản khi Nhà nước thu hồi, giải tỏa để xây dựng, mở rộng, nâng cấp cơ sở hạ tầng và các công trình phúc lợi công cộng. | Do căn cứ pháp lý ban hành văn bản đã bị thay thế: - Nghị định 22/1998/NĐ-CP ngày 24/4/1998 của Chính phủ về đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng bị thay thế bởi Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; - Nghị định số 29/1998/NĐ-CP ngày 11 tháng 5 năm 1998 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở xã đã bị thay thế bởi Nghị định số 79/2003/NĐ-CP ngày 07/7/2003 Ban hành Quy chế thực hiện dân chủ ở xã và hiện nay Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn thay thế Nghị định số 79/2003/NĐ-CP ngày 07/7/2003. |
2 | Nghị quyết | 1c/2004/NQ-HĐND5 | 07/9/2004 | Điều chỉnh mức thu học phí tại các cơ sở giáo dục mầm non công lập và bán công. | Để phù hợp với các quy định của pháp luật, gồm: - Luật Giáo dục năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009 - Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 – 2015. |
3 | Nghị quyết | 1e/2004/NQBT-HĐND | 07/9/2004 | Về việc thu phí cảng cá Thuận An. | Do có Nghị quyết 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh, theo đó nội dung phí vệ sinh môi trường tại Nghị quyết 1e/2004/NQBT-HĐND không còn phù hợp. |
4 | Nghị quyết | 3h/2006/NQBT-HĐND | 10/4/2006 | Về việc điều chỉnh, bổ sung và ban hành mới một số loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh. | Do căn cứ pháp lý ban hành Nghị quyết đã bị sửa đổi, bổ sung, đó là: - Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí đã bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ. - Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/07/2002 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí đã bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính. - Nghị quyết 3g/2004/NQ/BT2-HĐND5 10/12/2004 Về phí vệ sinh môi trường đã bị thay thế bởi Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh. - Để phù hợp với Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
5 | Nghị quyết | 4d/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về việc lập và quản lý hồ sơ địa chính tỉnh Thừa Thiên Huế. | Một trong những căn cứ pháp lý ban hành NQ đã bị thay thế, đó là: Thông tư số 29/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính đã bị thay thế bởi Thông tư số 09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính. |
6 | Nghị quyết | 4e/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về việc lập quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng đất chi tiết cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Do căn cứ pháp lý đã bị thay thế: Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 đã bị thay thế bởi Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
7 | Nghị quyết | 8e/2007/NQ-HĐND | 15/8/2007 | Về huy động, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh. | Một số căn cứ pháp lý ban hành NQ đã bị thay thế, đó là: - Pháp lệnh Dân quân tự vệ bị thay thế bởi Luật Dân quân tự vệ ngày 23/11/2009; - Nghị định số 184/2004/NĐ-CP ngày 02/11/2004 của Chính phủ về quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ đã bị thay thế bởi Nghị định số 58/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Dân quân tự vệ |
8 | Nghị quyết | 9m/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về việc điều chỉnh tăng mức phụ cấp cho cán bộ không chuyên trách xã, phường, thị trấn. | Một số căn cứ pháp lý ban hành NQ đã bị thay thế, đó là: - Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn đã bị thay thế bởi Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. - Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH ngày 14/5/2004 đã bị thay thế bởi Thông tư liên tịch 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/5/2010 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
DANH MỤC 53 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2000 ĐẾN NĂM 31/12/2010 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Nghị quyết số: 03/2011/ NQ -HĐND ngày 11/8/2011 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do | Lý do |
1 | Nghị quyết | 2a/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
2 | Nghị quyết | 2b/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về dự toán ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
3 | Nghị quyết | 2c/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
4 | Nghị quyết | 3a/2000 /NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Về đẩy mạnh những mặt công tác trọng tâm trong sáu tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
5 | Nghị quyết | 3c/2000/NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
6 | Nghị quyết | 3e/2000/NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình trong giai đọan mới (2001 -2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
7 | Nghị quyết | 4a/ 2001/ NQ/HĐND4 | 17/01/2001 | Về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
8 | Nghị quyết | 4b /2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về dự toán ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
9 | Nghị quyết | 4c /2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
10 | Nghị quyết | 4d/2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về huy động và sử dụng quỹ ngày công lao động công ích năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
11 | Nghị quyết | 5a/2001/NQ/HĐND4 | 12/07/2001 | Về đẩy mạnh các giải pháp thực hiện nhiệm vụ Kinh tế- xã hội năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
12 | Nghị quyết | 5c/2001/NQ/HĐND4 | 12/07/2001 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
13 | Nghị quyết | 5d/2001/NQ-HĐND4 | 12/07/2001 | Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (giai đoạn 2001-2005) | Hết hiệu lực về thời gian |
14 | Nghị quyết | 6a/2002/ NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
15 | Nghị quyết | 6b/2002/NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về dự toán ngân sách năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
16 | Nghị quyết | 6c/2002/NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
17 | Nghị quyết | 7a/2002/NQ-HĐND4 | 27/07/2002 | Về các chủ trương, biện pháp trong 6 tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế- xã hội năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
18 | Nghị quyết | 8a/2003/ NQ/HĐND4 | 27/01/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003 | Hết hiệu lực về thời gian |
19 | Nghị quyết | 8b/2003/NQ-HĐND4 | 27/01/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2003 | Hết hiệu lực về thời gian |
20 | Nghị quyết | 8d/2003/NQ/HĐND4 | 27/01/2003 | Về việc củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế xã, phường thị trấn; y tế thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2003-2005) | Hết hiệu lực về thời gian |
21 | Nghị quyết | 03BT2/2003/NQ-HĐND4 | 24/04/2003 | Về huy động đóng góp của các chủ xe ô tô, mô tô, xe máy các loại để xây dựng quỹ phát triển hạ tầng giao thông. | Hết hiệu lực về thời gian (thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 đến tháng 12 năm 2005- Mục IV NQ) |
22 | Nghị quyết | 9b/2003/NQ/HĐND4 | 25/07/2003 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và xã, phường, thị trấn theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 | Do đã có NQ số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 và NQ số 7b/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 thay thế |
23 | Nghị quyết | 10a/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
24 | Nghị quyết | 10b/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương | Hết hiệu lực về thời gian vì mục II NQ quy định: Định mức phân bổ ngân sách địa phương quy định tại điều này áp dụng trong suốt thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (từ năm 2004 đến hết năm 2006) |
25 | Nghị quyết | 10c/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
26 | Nghị quyết | 2c/2004/NQ-HĐND5 | 24/7/2004 | Ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, nhiệm kỳ 2004-2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
27 | Nghị quyết | 3c/2004/NQ-HĐND5 | 10/12/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
28 | Nghị quyết | 3g/2004/NQ/BT2-HĐND5 | 10/12/2004 | Về phí vệ sinh môi trường. | Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. |
29 | Nghị quyết | 4a/2005/NQ-HĐND | 28/7/2005 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2005, chuẩn bị kế hoạch năm 2006 và kế hoạch 5 năm 2006- 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
30 | Nghị quyết | 4e/2005/NQ-HĐND | 28/7/2005 | Về khai thác hợp lý gỗ rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2005-2010. | Nghị quyết số 8i/2010/NQ-HĐND ngày 02/6/2010 về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 thay thế. |
31 | Nghị quyết | 5e/2005/NQ-HĐND | 07/12/2005 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006-2010 tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian |
32 | Nghị quyết | 3a/2006/NQ-HĐND | 10/4/2006 | Về việc qui định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009. | Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009 thay thế |
33 | Nghị quyết | 6b/2006/NQBT-HĐND | 28/7/2006 | Về việc ban hành phí đấu giá tài sản và lệ phí hộ tịch | Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp thay thế. |
34 | Nghị quyết | 6c/2006/NQ-HĐND | 28/7/2006 | Về đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 -2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
35 | Nghị quyết | 4a/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian |
36 | Nghị quyết | 4b/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. | Nghị quyết số 15e/2010/ND-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. |
37 | Nghị quyết | 7b/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 | Nghị quyết số 15e/2010/ND-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011-2015 thay thế |
38 | Nghị quyết | 8b/2007/NQ-HĐND | 15/8/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
39 | Nghị quyết | 9a/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế -xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
40 | Nghị quyết | 9b/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
41 | Nghị quyết | 9d/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
42 | Nghị quyết | 9h/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng Nhân dân tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
43 | Nghị quyết | 10a/2008/NQ-HĐND | 11/7/2008 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
44 | Nghị quyết | 11a/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
45 | Nghị quyết | 11b/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
46 | Nghị quyết | 11e/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về giá các loại đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
47 | Nghị quyết | 11l/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về chương trình giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
48 | Nghị quyết | 7k/2009/NQCĐ-HĐND | 09/4/2009 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Một số căn cứ pháp lý ban hành NQ đã bị thay thế, đó là - Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập và mục I Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2007 đã bị thay thế bởi Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
49 | Nghị quyết | 12a/NQ-HĐND | 24/7/2009 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
50 | Nghị quyết | 13a/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15c/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011. |
51 | Nghị quyết | 13b/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2010 | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15g/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2011 |
52 | Nghị quyết | 13e/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 |
53 | Nghị quyết | 14c/NQ-HĐND | 23/7/2010 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian |