Nghị quyết số 11/2011/NQ-HĐND ngày 21/07/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Sửa đổi Nghị quyết 19/NQ-HĐND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và phí vệ sinh phục vụ cho dự án cải thiện vệ sinh môi trường thành phố Nha Trang (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 11/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Ngày ban hành: 21-07-2011
- Ngày có hiệu lực: 01-09-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1218 ngày (3 năm 4 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2011/NQ-HĐND | Khánh Hòa, ngày 21 tháng 07 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/NQ-HĐND NGÀY 21/12/2007 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT VÀ PHÍ VỆ SINH PHỤC VỤ CHO DỰ ÁN CẢI THIỆN VỆ SINH MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ NHA TRANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3514/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa, Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2011 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 21/12/2007 như sau:
1. Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:
a. Đối tượng chịu phí: Hộ gia đình sử dụng hệ thống cấp nước sạch ở thành phố Nha Trang hoặc tự khai thác nước để sử dụng (trừ hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch); cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống xử lý nước tập trung của Thành phố; cơ sở sản xuất kinh doanh dịch vụ; các cơ quan hành chính sự nghiệp; các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp; các đơn vị an ninh, quốc phòng;…
b. Đối tượng miễn thu phí: Hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo.
c. Mức thu phí:
Đơn vị: đồng/m3 nước sạch
Đối tượng thu phí | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
1. Hộ gia đình | 800 | 1.000 | 1.350 | 1.450 |
2. Cơ quan hành chính, sự nghiệp… | 1.200 | 1.600 | 2.050 | 2.450 |
3. Cơ sở sản xuất công nghiệp có kết nối với hệ thống xử lý nước tập trung của Thành phố | 1.600 | 2.050 | 2.550 | 2.850 |
4. Cơ sở kinh doanh, dịch vụ | 1.800 | 2.300 | 2.850 | 3.100 |
2. Phí vệ sinh:
a. Đối tượng chịu phí: Hộ gia đình (bao gồm cả thường trú và tạm trú); hộ kinh doanh, buôn bán, khách sạn, nhà hàng; các cơ quan hành chính, sự nghiệp; văn phòng làm việc các tổ chức chính trị - xã hội, xã hội - nghề nghiệp; văn phòng làm việc của các doanh nghiệp; cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế; bến cảng, siêu thị; các đơn vị an ninh, quốc phòng;…
b. Đối tượng miễn thu phí: Hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo.
c. Mức thu phí:
Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
1. Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác | Đồng/hộ/ tháng | 16.000 | 19.000 | 23.000 | 28.000 |
2. Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác | Đồng/hộ/ tháng | 10.000 | 12.000 | 14.000 | 17.000 |
3. Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá | |||||
a. Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác. | Đồng/người/ tháng | 5.000 | 6.000 | 7.000 | 8.000 |
b. Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác. | Đồng/người/ tháng | 4.000 | 5.000 | 6.000 | 7.000 |
4. Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ | |||||
a. Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) | Đồng/hộ/ tháng | 16.000 | 19.000 | 23.000 | 28.000 |
b. Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài | Đồng/hộ/ tháng | 29.000 | 35.000 | 42.000 | 50.000 |
c. Hộ kinh doanh ngành khác | Đồng/hộ/ tháng | 16.000 | 19.000 | 23.000 | 28.000 |
d. Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống | Đồng/hộ/ tháng | 8.000 | 10.000 | 12.000 | 14.000 |
5. Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3 | |||||
a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống | Đồng/hộ/ tháng | 11.000 | 13.000 | 16.000 | 19.000 |
b. Hộ kinh doanh ngành hàng khác | Đồng/hộ/ tháng | 8.000 | 10.000 | 12.000 | 14.000 |
c. Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống | Đồng/hộ/ tháng | 6.000 | 7.000 | 8.000 | 10.000 |
6. Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2 | |||||
a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản | Đồng/hộ/ tháng | 16.000 | 19.000 | 23.000 | 28.000 |
b. Hộ kinh doanh ngành hàng khác | Đồng/hộ/ tháng | 11.000 | 13.000 | 16.000 | 19.000 |
7. Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu | Đồng/CQ/ tháng | 38.000 | 46.000 | 55.000 | 66.000 |
8. Cửa hàng các doanh nghiệp | Đồng/CH/ tháng | 194.000 | 233.000 | 280.000 | 336.000 |
9. Hộ kinh doanh buôn bán lớn địa bàn Nha Trang (có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3) | |||||
a. Hộ kinh doanh hàng ăn uống | Đồng/hộ/ tháng | 194.000 | 233.000 | 280.000 | 336.000 |
b. Hộ kinh doanh ngành khác | Đồng/hộ/ tháng | 79.000 | 95.000 | 114.000 | 137.000 |
10. Khách sạn không kinh doanh ăn uống | |||||
a. Có dưới 10 phòng | Đồng/KS/ tháng | 58.000 | 70.000 | 84.000 | 101.000 |
b. Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng | Đồng/KS/ tháng | 96.000 | 115.000 | 138.000 | 166.000 |
c. Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng | Đồng/KS/ tháng | 152.000 | 182.000 | 218.000 | 262.000 |
d. Có từ 30 phòng trở lên | Đồng/KS/ tháng | 194.000 | 233.000 | 280.000 | 336.000 |
11. Khách sạn có kinh doanh ăn uống | |||||
a. Có dưới 20 phòng | Đồng/KS/ tháng | 194.000 | 233.000 | 280.000 | 336.000 |
b. Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn rác/tháng | Đồng/KS/ tháng | 380.000 | 456.000 | 547.000 | 656.000 |
c. Khối lượng rác từ 2 tấn rác/tháng trở lên | Đồng/tấn rác | 232.000 | 278.000 | 334.000 | 401.000 |
12. Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp | |||||
a. Nhà hàng kinh doanh ăn uống | Đồng/NH/ tháng | 380.000 | 456.000 | 547.000 | 656.000 |
b. Nếu có điều kiện cân đo khối lượng | Đồng/tấn rác | 232.000 | 278.000 | 334.000 | 401.000 |
13. Trường học, mẫu giáo, nhà trẻ, mầm non | |||||
a. Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng | Đồng/CS/ tháng | 43.000 | 52.000 | 62.000 | 74.000 |
b. Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500 kg/tháng | Đồng/CS/ tháng | 86.000 | 103.000 | 124.000 | 149.000 |
c. Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên | Đồng/tấn rác | 178.000 | 214.000 | 257.000 | 308.000 |
14. Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất) | Đồng/tấn rác | 178.000 | 214.000 | 257.000 | 308.000 |
15. Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn. | Đồng/tấn rác | 232.000 | 278.000 | 334.000 | 401.000 |
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2011 và được áp dụng thực hiện trong 04 năm (2011-2014).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng và triển khai các giải pháp, biện pháp hỗ trợ hoạt động thu để thực hiện Nghị quyết này.
Điều 4. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách và các Ban khác của Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này trên các lĩnh vực, địa bàn thuộc phạm vi trách nhiệm được phân công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 2 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |