Nghị quyết số 01/2011/NQ-HĐND ngày 23/03/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 01/2011/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Ngày ban hành: 23-03-2011
- Ngày có hiệu lực: 03-04-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 16-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1353 ngày (3 năm 8 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 16-12-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2011/NQ-HĐND | Trà Vinh, ngày 23 tháng 3 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH ĐÔ THỊ KHU VỰC THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VII - KỲ HỌP THỨ 26
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 650/TTr-UBND ngày 09/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh; cụ thể như sau:
STT | Đối tượng | Đơn vị tính | Mức thu | Ghi chú |
1 | Hộ gia đình | đồng/tháng | 10.000 |
|
2 | Hộ kinh doanh mua bán |
|
|
|
| - Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ cố định (sạp) | đồng/tháng | 20.000 |
|
| - Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ | đồng/ngày | 1.000 |
|
| - Hộ vựa rau, quả | đồng/tháng | 100.000 |
|
3 | Kinh doanh dịch vụ |
|
|
|
| - Khách sạn | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Nhà nghỉ |
|
|
|
| + Từ 5 - 10 phòng | đồng/tháng | 120.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 180.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà trọ |
|
|
|
| + Đến 05 - 10 phòng | đồng/tháng | 100.000 |
|
| + Từ 11 - 20 phòng | đồng/tháng | 150.000 |
|
| + Từ 21 phòng trở lên | đồng/tháng | 200.000 |
|
| - Nhà hàng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Cửa hàng ăn uống | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
4 | Trường học |
|
|
|
| - Mẫu giáo, nhà trẻ | đồng/tháng | 60.000 |
|
| - Tiểu học | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Trung học cơ sở | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - TH phổ thông + Chuyên nghiệp | đồng/tháng | 100.000 |
|
5 | Các cơ quan |
|
|
|
| - Cấp phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
| - Cấp thành phố, văn phòng đại diện | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Cấp tỉnh, cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh | đồng/tháng | 100.000 |
|
6 | Doanh nghiệp tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
7 | DNTN kinh doanh VLXD có phương tiện vận tải | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
8 | DNNN, Công ty cổ phần, DN có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
9 | Các cơ sở y tế |
|
|
|
| - Bệnh viện đa khoa | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Phòng khám khu vực | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Bệnh viện y học cổ truyền | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế tư nhân (phòng khám tư) | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Y tế dự phòng | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân | đồng/m3 | 160.000 | Ký HĐ cụ thể |
| - Các trạm y tế phường | đồng/tháng | 50.000 |
|
10 | Dịch vụ sửa chữa nhà, xây dựng nhà | đồng/công trình | 200.000 | Đơn vị thi công nộp |
11 | Dịch vụ rửa xe |
|
|
|
| - Thu rửa xe mô tô | đồng/tháng | 100.000 |
|
| - Thu rửa xe ô tô | đồng/tháng | 200.000 |
|
Đơn vị được phép tổ chức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh được trích để lại đơn vị 15% phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh theo quy định, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí…, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; Ban Kinh tế - Ngân sách và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2011. Bãi bỏ Nghị quyết số 29/2002/NQ-HĐND ngày 20/7/2002 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VI - kỳ họp thứ 7 về thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh và Nghị quyết số 54/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa VII - kỳ họp thứ 8 phê chuẩn việc điều chỉnh mức thu phí vệ sinh đô thị khu vực thị xã Trà Vinh./.
| CHỦ TỊCH |